Quản trị dự án Chương 4 - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nếu không có kế hoạch cụ thể cho các công việc của dự án có thể sẽ làm dự án tiến hành chậm hơn so với mục tiêu ban ầu, từ ó sẽ dẫn ến các hậu quả nghiêm trọng như. phân tích toán học, phần mềm quản lý dự án, PERT/ GANTT. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49598967
CHƯƠNG 4 – LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương Khoa Quản trị Kinh doanh
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 2
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 4 Kiến thức
• Tiến trình quản trị thời gian dự án
• Kỹ thuật PERT và lập tiến ộ dự án bằng PERT
• Ý nghĩa ứng dụng PERT trong dự án Kỹ năng • Phân tích • Tổng hợp • Tính toán Nhận thức
• Luyện tập dạng bài tập PERT lOMoARcPSD| 49598967 S. 3 ĐẶT VẤN ĐỀ
Câu chuyện “Bình thủy tinh và những hòn á” Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 4 ĐẶT VẤN ĐỀ
Nếu không có kế hoạch cụ thể cho các công việc của dự án có
thể sẽ làm dự án tiến hành chậm hơn so với mục tiêu ban ầu, từ
ó sẽ dẫn ến các hậu quả nghiêm trọng như: •Mất uy tín
•Tốn thêm chi phí cho nguồn lực ược giữ lại
•Thiếu nguồn lực cho các dự án khác
•Mất cơ hội trên thị trường
•Bị kiện tụng, bị nộp phạt, ền bù… S. 5 lOMoARcPSD| 49598967
QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ THỜI GIAN DỰ ÁN Xác ịnhviệc lượngƯớc thời Sắptrình xếptự Xây tiếndựng ộ công gian CV CV
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 6
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC Xác ịnh Ước lượng
Sắp xếp trình Xây dựng công việc thời gian CV tự CV tiến ộ Đầ Công cụ và kỹ u vào Đầu ra thuật lOMoARcPSD| 49598967 • hiến chương dự • phân tích, sử • danh sách CV, án, WBS, báo dụng mẫu có chi tiết bổ sung, cáo phạm vi, sẵn WBS cập nhật thông tin lịch sử, các ràng buộc, và ý kiến chuyên gia S. 7
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CÔNG VIỆC Xác ịnh công Ước lượng Sắp xếp trình Xây dựng tiến việc thời gian CV tự CV ộ Đầu vào
• danh sách công việc, các ràng buộc, các giả ịnh, yêu cầu về
nguồn lực và khả năng nguồn lực, thông tin lịch sử, và các rủi ro ã ược xác ịnh Công cụ và kỹ thuật
• ý kiến chuyên gia, ước lượng tương tự, kỹ thuật Delphi và kỹ
thuật ước lượng 3 iểm Đầu ra
• ước lượng thời gian từng công việc, và danh sách công việc cập nhật
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 8 lOMoARcPSD| 49598967
SẮP XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC Xác ịnh Ước lượng Sắp xếp trình Xây dựng tiến công việc thời gian CV tự CV ộ Đầ Công cụ và kỹ u vào Đầu ra thuật • ước lượng thời • sơ ồ mạng, phần • sơ ồ mạng của gian từng công mềm quản lý dự dự án, danh việc, mô tả công án sách công việc việc, mối quan ược cập nhật hệ giữa các công việc S. 9 SẮ
P XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC (tt)
Tính chất quan hệ phụ thuộc
•thuộc tính vốn có của công việc ;
Phụ thuộc bắt buộc nguyên tắc cứng
• ược xác ịnh bởi nhóm DA;
Phụ thuộc tùy chọn nguyên tắc mềm
• liên quan giữa các hoạt ộng DA Phụ thuộc bên ngoài
và các hoạt ộng bên ngoài Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle lOMoARcPSD| 49598967
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 10
SẮP XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC (tt)
Các loại quan hệ phụ thuộc
Kết thúc – bắt ầu (FS)
Bắt ầu – bắt ầu (SS)
Kết thúc – kết thúc (FF)
Bắt ầu – kết thúc (SF) S. 11
SẮP XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC (tt)
Xây dựng sơ ồ mạng (project network)
• biểu diễn các công việc trên mũi
tên, còn các nút thể hiện tên sự Phương pháp AOA
kiện bắt ầu và kết thúc của
(Activity On Arrow) công việc ó (sự kiện có thời gian bằng 0).
• biểu diễn các công việc trên nút,
còn các mũi tên thể hiện mối
Phương pháp AON quan hệ và sự phụ thuộc giữa (Activity
On Node) các công việc. Đây là cách dùng phổ biến nhất trong quản trị dự án. lOMoARcPSD| 49598967
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 12
XÂY DỰNG TIẾN ĐỘ Xác ịnh Ước lượng
Sắp xếp trình Xây dựng công việc thời gian CV tự CV tiến ộ Đầ Công cụ và kỹ u vào Đầu ra thuật • sơ ồ mạng, ước • phân tích toán • tiến ộ dự án, kế lượng thời gian học, phần mềm hoạch quản trị công việc, yêu quản lý dự án, thời gian dự án, cầu về nguồn PERT/ GANTT phân bố nguồn lực, khả năng lực dự nguồn lực án lOMoARcPSD| 49598967 S. 13 XÂ
Y DỰNG TIẾN ĐỘ (tt)
Sơ ồ Gantt (biểu diễn trong MS Project) Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy.S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c D U r y . M ên artin Phư G. ơ M ng oehrle
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 14
XÂY DỰNG TIẾN ĐỘ (tt)
Kỹ thuật PERT (Program Evaluation and Review Technique): Kỹ
thuật thẩm ịnh và ánh giá chương trình.
Sơ ồ sẽ ược biểu diễn dưới dạng AOA hoặc AON, trong ó dạng AON
ược sử dụng phổ biến nhất. (1): tên công việc
(2): thời gian thực hiện công việc (t) 1 3
5 (3): thời gian bắt ầu sớm (ES)
(4): thời gian bắt ầu muộn (LS) 2 4
6 (5): thời gian kết thúc sớm (EF)
(6): thời gian kết thúc muộn (LF) S. 15
XÂY DỰNG TIẾN ĐỘ (tt)
Thời gian của từng công việc: a: thời gian
lạc quan nhất (to), b: thời gian bi quan
nhất (tp), m: thời gian phổ biến nhất (tm),
te: thời gian công việc ước tính
Phương sai (từng công việc)
Ước lượng tổng thời gian T cho
cả DA trong khoảng từ ến
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 16
XÂY DỰNG TIẾN ĐỘ (tt)
Từ nút bắt ầu tiến về phía trước
Những công việc bắt ầu ngay (3) = 0 và (5) = (2) + (3)
Những công việc không bắt ầu ngay: (3) = max (5) của những công việc liền kề trước
(5) công việc hiện tại = (2) + (3)
Xác ịnh cho ến công việc cuối cùng.
Từ công việc cuối cùng quay ngược lại
Công việc cuối cùng: (6) = (5) lOMoARcPSD| 49598967
(4) = (6) – (2), bắt ầu xác ịnh ngược lại chiều mũi tên (tiến trình ngược).
Công việc lùi trước (6) = min (4) của các công việc lùi kề sau
(4)công việc hiện tại = (6) – (2) - Chú ý:
+Thời gian nhàn rỗi (hay thời gian dự trữ) = thời gian bắt ầu muộn - thời gian
bắt ầu sớm = (4) – (3)
+Đường Gantt (critical path) là ường có tổng thời gian thực hiện dài nhất (và
có thời gian dữ trữ của các công việc trên ó bằng 0). S. 17 BÀI TOÁN Nguồn WBS Công nhân việc Tên nhiệm vụ
CV trước a m b te σ2 lực 1
A Cải tạo và sửa chữa phòng thí - 5 7 9 2 nghiệm 2
B Lập và hoàn tất danh mục thiết bị - 3 5 7 3 3 C Đặt thiết bị B 3 4 5 4 4
D Nhận và lắp ặt thiết bị A,C 6 8 10 3 5
E Vận hành thử thiết bị D 10 12 14 3 6
F Cử cán bộ i tập huấn và sử dụng - 8 10 12 1 thiết bị 7
G Nghiệm thu lắp ặt và vận hành E 8 10 12 2 8
H Tập huấn toàn thể cán bộ KHCN F 10 12 14 5 và PTN 9
I Hoạt ộng nghiên cứu triển khai với H 3 4 5 6
một bộ phận của thiết bị 10
J Đánh giá và nghiệm thu dự án D,G,I 6 8 10 5
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 18 BÀI TOÁN (tt) Yêu cầu
•Tính xác suất hoàn thành dự án trong thời hạn trước 5 ngày
Xác ịnh thời gian nhàn rỗi các công việc? Biểu diễn lên sơ ồ GANTT
cải tiến, iều chỉnh thời gian bắt ầu và kết thúc các công việc có thời gian nhàn rỗi? S. 19 Ý NGHĨA PERT
•Rút ngắn thời gian thực hiện dự án bằng cách rút ngắn thời gian
các công việc trên ường Gantt.
•Phân bổ/ chất tải/ iều phối nguồn lực cho dự án cần xác ịnh
thời gian nhàn rỗi của các công việc trong các tiến trình ể iều chỉnh
thời gian bắt ầu của các công việc. Việc này có tác dụng giúp
tránh lãng phí nguồn lực và tránh tập trung nguồn lực vào một thời
iểm gây quá tải (sử dụng sơ ồ Gantt cải tiến).
•Là cơ sở cho các kế hoạch khác (kế hoạch rủi ro, truyền thông, mua ngoài, tài chính…)
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 4 –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Data Lập kế hoạch tiến ộ S. 20
SƠ ĐỒ GANTT CẢI TIẾN Thảo luận nhóm