Quản trị dự án công nghệ thông tin - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức tổng quan về quy trình phát triển dự án công nghệ thông tin (CNTT), kiến thức cốt lõi về quản trị dự án công nghệ thông tin (CNTT) như quản trị thời gian, quản trị chi phí, quản trị phạm vi, quản trị rủi ro. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49598967
1. Học phần: QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT PROJECT
MANAGEMENT)
2. Mã học phần: MIS3004
3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ
4. Trình độ: Đại học
5. Học phần điều kiện học trước: MIS2001 - Cơ sở dữ liệu
STA2001 - Hệ thống thông tin quản lý
6. Mô tả chung
- Học phần cung cấp cho người học những kiến thức tổng quan về quy trình phát triển
dán công nghệ thông tin (CNTT), kiến thức cốt lõi về quản trị dự án công nghệ thông
tin (CNTT) như quản trị thời gian, quản trị chi phí, quản trị phạm vi, quản trị rủi ro.
- Học phần cũng trang bcho người học những năng công cụ để quản trị một dự
án CNTT phù hợp với yêu cầu thực tế.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng:
T Mã CĐR của Cấp độ theo
Tên chuẩn đầu ra
T học phần Bloom
Diễn giải được khái niệm, các nguyên tắc nền tảng về
1 CLO1 2
hoạt động quản trị một dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị phạm vi một
2 CLO2 3
dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị thời gian một
3 CLO3 3
dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị chi phí một
4 CLO4 3
dự án CNTT
Diễn giải được khái niệm và các hoạt động trong
5 CLO5 2
đảm bảo chất lượng dự án CNTT
Diễn giải được khái niệm và các hoạt động trong
6 CLO6 2
quản trị rủi ro một dự CNTT
Sử dụng thành thục các công cụ quản lý tài liệu, công
7 CLO7 5
việc và lập lịch
lOMoARcPSD|49598967
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Đọc bài giảng và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp;
- Tham gia làm bài tập nhóm, cá nhân và các buổi thực hành;
- Tham gia đầy đủ các buổi học, buổi kiểm tra, buổi thi theo các quy định hiện hành.
9. Tài liệu học tập:
TL1. Information Technology Project Management, 7e; Kathy Schwalbe; Cengage Learning
(2014).
TK1. A Guide to the Project Management Body of Knowledge (PMBOK Guide), 5e; The
Project Management Institute (2013).
10.Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN
CNTT 1.1. Khái niệm về dự án
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Đặc điểm của dự án
1.1.3 Sự khác biệt giữa dự án CNTT và các dự án khác
1.1.4 Các ràng buộc trong dự án
1.1.5 Các đối tượng tham gia dự án
1.2 Khái niệm về quản trị dự án
1.2.1 Khái niệm
1.2.2 Các kiến thức và kĩ năng cần cho quản trị dự án
1.3 Các mô hình phát triển phần mềm
1.3.1 Vòng đời dự án (Project Life Cycle)
Vòng đời phát triển hệ thống (System Development Life Cycle)
Các mô hình phát triển phần mềm
1.4 Các công cụ hỗ trợ hoạt động của dự án
1.4.1 Công cụ quản lý tài liệu, mã nguồn
1.4.2 Công cụ lập lịch
1.4.3 Công cụ quản lý thời gian
Tài liệu học tập
TL1 Chapter 1, 2, 4
CHƯƠNG 2 QUẢN TRỊ PHẠM VI DỰ ÁN 2.1. Các
khái niệm
2.1.1 Phạm vi dự án
2.1.2 Quản trị phạm vi dự án
2.2. Quy trình quản trị phạm vi dự án
2.2.1 Lập kế hoạch quản trị phạm vi dự án
lOMoARcPSD|49598967
2.2.2 Thu thập yêu cầu
2.2.3 Xác định phạm vi dự án
2.2.4 Tạo bảng phân rã công việc (Work Breakdown Structure)
2.2.5 Thẩm định phạm vi dự án
2.2.6 Kiểm soát phạm vi dự án
Tài liệu học tập TL1 Chapter 5: Project scop
management
CHƯƠNG 3
QUẢN TRỊ THỜI GIAN DỰ ÁN
3.1. Khái niệm
3.1.1 Khái niệm quản trị thời gian dự án
3.1.2 Sự cần thiết phải quản trị thời gian dự án
3.2. Quy trình quản trị thời gian dự án
3.2.1 Lập kế hoạch quản trị thời gian dự án
3.2.2 Xác định các hoạt động của dự án
3.2.3 Sắp xếp trình tự các hoạt động
3.2.4 Ước lượng nguồn lực cho mỗi hoạt động
3.2.5 Ước lượng khoảng thời gian cho mỗi hoạt động
3.2.5 Tạo lịch biểu
3.2.5 Giám sát lịch biểu
3.3 Sử dụng công cụ để lập lịch biểu
Tài liệu học tập TL1 Chapter 6: Projet time
management
CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ CHI PHÍ DỰ ÁN
4.1. Các khái niệm
4.1.1 Khái niệm chi phí
4.1.2 Khái niệm quản trị chi phí
4.2. Quy trình quản trị chi phí dự án
4.2.1 Lập kế hoạch quản trị chi phí dự án
4.2.2 Ước lượng chi phí
4.2.3 Phân bổ chi phí theo ngân sách
4.2.4 Kiểm soát chi phí
4.4 Các kĩ thuật và công cụ hỗ trợ
4.4.1. Phương pháp ước lượng COCOMO
4.4.2. Phương pháp quản trị giá trị kiếm được EVM
Tài liệu học tập TL1 Chapter 7: Project cost
management
lOMoARcPSD|49598967
CHƯƠNG 5
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN 5.1 Các khái niệm
5.1.1 Khái niệm chất lượng
5.1.2 Khái niệm chất lượng phần mềm
5.1.3 Mục tiêu của quản trị chất lượng
5.2 Quy trình quản trị chất lượng dự án
5.2.1 Lập kế hoạch quản trị chất lượng
5.2.2 Thực hiện đảm bảo chất lượng
5.2.3 Kiểm soát chất lượng
Tài liệu học tập TL1 Chapter 8:
Project quality management
CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ RỦI RO DỰ ÁN 6.1 Tổng quan về rủi ro
6.1.1 Khái niệm rủi ro
6.1.2 Các dạng rủi ro
6.1.3 Tầm quan trọng của quản trị rủi ro
6.2 Quy trình quản trị rủi ro
Lập kế hoạch quản trị rủi ro
Nhận diện rủi ro
Phân tích định tính rủi ro
Phân tích định lượng rủi ro
Lập kế hoạch đối phó rủi ro
Kiểm soát rủi ro
Tài liệu học tập
TL1 Chapter 11: Project risk management
12.Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần
13.
Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học
tập
lOMoARcPSD|49598967
14.
Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận
trên thiết kế x 2.
Chươ
ng
Tên chương
Số tiết tín chỉ
Phương pháp giảng dạy
thuyết
Thực
hành/
thảo
luận
(*)
Tổng
số
1
Tổng quan về quản trị dự án
CNTT
12
6
6
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
2
Quản trị phạm vi dự án
3
3
6
lOMoARcPSD|49598967
15.
Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)
16.
Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
3
Quản trị thời gian dự án
6
6
12
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
3
4
Quản trị chi phí dự án
3
6
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
5
Quản lý chất lượng dự án
3
3
6
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
6
Quản trị rủi ro dự án
3
0
3
TLM1, TLM2, TLM4, TLM6,
TLM11, TLM12, TLM13,
TLM15, TLM16
Tổng
24
21
45
lOMoARcPSD|49598967
Xác nhận của Khoa/Bộ môn
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 49598967 1. Học phần:
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT PROJECT MANAGEMENT)
2. Mã học phần: MIS3004
3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ
4. Trình độ: Đại học
5. Học phần điều kiện học trước: MIS2001 - Cơ sở dữ liệu
STA2001 - Hệ thống thông tin quản lý 6. Mô tả chung
- Học phần cung cấp cho người học những kiến thức tổng quan về quy trình phát triển
dự án công nghệ thông tin (CNTT), kiến thức cốt lõi về quản trị dự án công nghệ thông
tin (CNTT) như quản trị thời gian, quản trị chi phí, quản trị phạm vi, quản trị rủi ro.
- Học phần cũng trang bị cho người học những kĩ năng và công cụ để quản trị một dự
án CNTT phù hợp với yêu cầu thực tế.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng: T Mã CĐR của Cấp độ theo Tên chuẩn đầu ra T học phần Bloom
Diễn giải được khái niệm, các nguyên tắc nền tảng về 1 CLO1 2
hoạt động quản trị một dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị phạm vi một 2 CLO2 3 dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị thời gian một 3 CLO3 3 dự án CNTT
Thực hiện được các hoạt động quản trị chi phí một 4 CLO4 3 dự án CNTT
Diễn giải được khái niệm và các hoạt động trong 5 CLO5 2
đảm bảo chất lượng dự án CNTT
Diễn giải được khái niệm và các hoạt động trong 6 CLO6 2
quản trị rủi ro một dự CNTT
Sử dụng thành thục các công cụ quản lý tài liệu, công 7 CLO7 5 việc và lập lịch lOMoARcPSD| 49598967
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Đọc bài giảng và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp;
- Tham gia làm bài tập nhóm, cá nhân và các buổi thực hành;
- Tham gia đầy đủ các buổi học, buổi kiểm tra, buổi thi theo các quy định hiện hành.
9. Tài liệu học tập:
TL1. Information Technology Project Management, 7e; Kathy Schwalbe; Cengage Learning (2014).
TK1. A Guide to the Project Management Body of Knowledge (PMBOK Guide), 5e; The
Project Management Institute (2013).
10.Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN
CNTT 1.1. Khái niệm về dự án 1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Đặc điểm của dự án 1.1.3
Sự khác biệt giữa dự án CNTT và các dự án khác 1.1.4
Các ràng buộc trong dự án 1.1.5
Các đối tượng tham gia dự án 1.2
Khái niệm về quản trị dự án 1.2.1 Khái niệm 1.2.2
Các kiến thức và kĩ năng cần cho quản trị dự án 1.3
Các mô hình phát triển phần mềm 1.3.1
Vòng đời dự án (Project Life Cycle)
Vòng đời phát triển hệ thống (System Development Life Cycle)
Các mô hình phát triển phần mềm 1.4
Các công cụ hỗ trợ hoạt động của dự án 1.4.1
Công cụ quản lý tài liệu, mã nguồn 1.4.2 Công cụ lập lịch 1.4.3
Công cụ quản lý thời gian Tài liệu học tập TL1 Chapter 1, 2, 4
CHƯƠNG 2 QUẢN TRỊ PHẠM VI DỰ ÁN 2.1. Các khái niệm 2.1.1 Phạm vi dự án 2.1.2
Quản trị phạm vi dự án 2.2.
Quy trình quản trị phạm vi dự án
2.2.1 Lập kế hoạch quản trị phạm vi dự án lOMoARcPSD| 49598967 2.2.2 Thu thập yêu cầu 2.2.3
Xác định phạm vi dự án
2.2.4 Tạo bảng phân rã công việc (Work Breakdown Structure) 2.2.5
Thẩm định phạm vi dự án 2.2.6
Kiểm soát phạm vi dự án
Tài liệu học tập TL1 Chapter 5: Project scop management CHƯƠNG 3
QUẢN TRỊ THỜI GIAN DỰ ÁN 3.1. Khái niệm 3.1.1
Khái niệm quản trị thời gian dự án 3.1.2
Sự cần thiết phải quản trị thời gian dự án 3.2.
Quy trình quản trị thời gian dự án 3.2.1
Lập kế hoạch quản trị thời gian dự án 3.2.2
Xác định các hoạt động của dự án 3.2.3
Sắp xếp trình tự các hoạt động 3.2.4
Ước lượng nguồn lực cho mỗi hoạt động 3.2.5
Ước lượng khoảng thời gian cho mỗi hoạt động 3.2.5 Tạo lịch biểu 3.2.5 Giám sát lịch biểu 3.3
Sử dụng công cụ để lập lịch biểu
Tài liệu học tập TL1 Chapter 6: Projet time management CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ CHI PHÍ DỰ ÁN 4.1. Các khái niệm 4.1.1 Khái niệm chi phí 4.1.2
Khái niệm quản trị chi phí 4.2.
Quy trình quản trị chi phí dự án 4.2.1
Lập kế hoạch quản trị chi phí dự án 4.2.2 Ước lượng chi phí 4.2.3
Phân bổ chi phí theo ngân sách 4.2.4 Kiểm soát chi phí 4.4
Các kĩ thuật và công cụ hỗ trợ
4.4.1. Phương pháp ước lượng COCOMO
4.4.2. Phương pháp quản trị giá trị kiếm được EVM
Tài liệu học tập TL1 Chapter 7: Project cost management lOMoARcPSD| 49598967 CHƯƠNG 5
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN 5.1 Các khái niệm 5.1.1 Khái niệm chất lượng 5.1.2
Khái niệm chất lượng phần mềm 5.1.3
Mục tiêu của quản trị chất lượng 5.2
Quy trình quản trị chất lượng dự án 5.2.1
Lập kế hoạch quản trị chất lượng 5.2.2
Thực hiện đảm bảo chất lượng 5.2.3 Kiểm soát chất lượng
Tài liệu học tập TL1 Chapter 8: Project quality management
CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ RỦI RO DỰ ÁN 6.1 Tổng quan về rủi ro 6.1.1 Khái niệm rủi ro 6.1.2 Các dạng rủi ro 6.1.3
Tầm quan trọng của quản trị rủi ro 6.2
Quy trình quản trị rủi ro
Lập kế hoạch quản trị rủi ro Nhận diện rủi ro
Phân tích định tính rủi ro
Phân tích định lượng rủi ro
Lập kế hoạch đối phó rủi ro Kiểm soát rủi ro Tài liệu học tập TL1
Chapter 11: Project risk management
12.Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần
13. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập lOMoARcPSD| 49598967
14. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận
trên thiết kế x 2. Số tiết tín chỉ Chươ Thực ng Tên chương Lý hành/ Tổng Phương pháp giảng dạy thứ thuyết thảo số luận (*)
Tổng quan về quản trị dự án TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, 1 6 6 12 TLM11, TLM12, TLM13, CNTT TLM15, TLM16 2
Quản trị phạm vi dự án 3 3 6 TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, lOMoARcPSD| 49598967 TLM11, TLM12, TLM13, TLM15, TLM16 TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, 3
Quản trị thời gian dự án 6 6 12 TLM11, TLM12, TLM13, TLM15, TLM16 TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, 4
Quản trị chi phí dự án 3 3 6 TLM11, TLM12, TLM13, TLM15, TLM16 TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, 5
Quản lý chất lượng dự án 3 3 6 TLM11, TLM12, TLM13, TLM15, TLM16 TLM1, TLM2, TLM4, TLM6, 6
Quản trị rủi ro dự án 3 0 3 TLM11, TLM12, TLM13, TLM15, TLM16 Tổng 24 21 45
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)
16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá lOMoARcPSD| 49598967
Xác nhận của Khoa/Bộ môn