Quản trị dự án - Môn Quản trị Học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Loại cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ. Trong loại cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất. Một dự án được quản lý bởi một điều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau đây có khả năng là đúng nhất. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
220 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quản trị dự án - Môn Quản trị Học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Loại cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ. Trong loại cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất. Một dự án được quản lý bởi một điều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau đây có khả năng là đúng nhất. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49221369
Trang-1-
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 _ TỔ CHỨC DỰ ÁN
Câu 1: Loại cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ:
A. Cơ cấu tổ chức DA theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức DA thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA theo ma trận
D. Cơ cấu tổ chức DA a quốc gia
Câu 2: Trong loại cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất A.
Chức năng
B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 3: Một dự án ược quản lý bởi một iều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau ây có khả năng
là úng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 4: Dự án có quy mô càng _______thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ A.
Lớn, ma trận
B. Lớn, chức năng
C. Lớn, thuần túy
D. Nhỏ, chức năng
Câu 5: Nhà quản trị DA có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức DA nào? A.
Chức năng
B. Thuần tuý
C. Ma trận yếu
D. Ma trận mạnh
Câu 6: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất.: A.
Chức năng
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 7: Xác ịnh rõ ràng trách nhiệm của toàn bộ dự án, là Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức
DA nào?
A. Ma trận B.
DA thuần túy
C. Chức năng
D. Hỗn hợp
lOMoARcPSD| 49221369
Trang-2-
Câu 8: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn? A.
Ma trận
B. Thuần túy
C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 9: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA? A.
Dự án sẽ trở thành tâm iểm.
B. Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 10: Cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ:
A. theo chức năng
B. thuần túy
C. ma trận
D. theo sản phẩm
Câu 11: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà ra quyết ịnh nhanh chóng?
A. Ma trận mạnh
B. Ma trận yếu
C. Thuần túy
D. Chức năng
Câu 12: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
A. Truyền thông hiệu quả hơn
B. Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 13: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ: A.
Chức năng
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 14: Một dự án ược quản lý bởi một iều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau ây có khả năng
là úng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 15: Ban quan lý DA khu ô thị Bạch Đằng Đông thành phố Đà Nẵng, sử dụng cơ cấu tổ chức dự án:
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
lOMoARcPSD| 49221369
Trang-3-
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 16: DA R&D sản phẩm mới ở công ty Microsoft, thường sử dụng cơ cấu tổ chức DA: A.
Sản phẩm
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Chức năng
Câu 17: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”?
A. Thuần túy
B. Ma trận yếu
C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 18: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức thuần túy trong thực hiện DA?
A. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuyên môn khác nhau
B. Dự án sẽ trở thành tâm iểm.
C. c nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất D. Xác ịnh rõ các vai trò và trách nhiệm
Câu 19: Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA:
A. trực tuyến
B. chức năng
C. tư vấn
D. Tất cả các áp án
Câu 20: Trong loại cơ cấu tổ chức DA nào, tạo thuận lợi cho việc phát triển và duy trì năng lực k thuật trong
lĩnh vực chuyên môn A. Chức năng
B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 21: Loại cấu tổ chức dự án thường sử dụng, ngoại trừ
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng D. Cơ cấu tổ chức DA theo khu vực
Câu 22: Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ:
A. chức năng
B. hổ trợ
C. mệnh lệnh chỉ huy
D. tư vấn
Câu 23: Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
A. Quan hệ hổ trợ công việc
B. Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy
C. Quan hệ tư vấn
D. Quan hệ chỉ ịnh
lOMoARcPSD| 49221369
Trang-4-
lOMoARcPSD|49221369
PHẦN 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CU CA MÔN HC VÀ MT S KHÁI
NIỆM CĂN BẢN
QTDA_C1_1: Môn học “Quản lý dự án ầu tư”, có:
○ 04 chương
○ 05 chương
● 06 chương
○ 07 chương
QTDA_C1_2: Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án ầu tư”, gồm: ○
Quản lý thời gian thực hiện dự án
○ Quản lý chi phí thực hiện dự án
○ Quản lý việc bố trí và iều hòa nguồn lực thực hiện dự án
● Tất cả các câu trên
QTDA_C1_3: Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
○ Đầu tư trực tiếp
● Đầu tư gián tiếp
○ Cho vay
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_4: Hoạt ộng ầu tư – theo Luật ầu tư của Việt Nam – là hoạt ộng của nhà ầu tư
trong quá trình ầu tư bao gồm các khâu:
○ Chuẩn bị ầu tư
○ Thực hiện ầu tư
○ Quản lý dự án ầu tư
● Tất cả các câu trên
QTDA_C1_5: Nhà ầu tư, có thể là:
○ Tổ chức trong nước
○ Cá nhân là người Việt Nam
○ Tổ chức và cá nhân nước ngoài
● Tất cả các ối tượng trên
QTDA_C1_6: Mục ích của ầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ ầu tư và xã
hội. Trường hợp lợi ích của hai ối tượng này không không thống nhất với nhau, nhà nước
sẽ không dùng biện pháp nào sau ây ể kích thích ầu tư: ○ Giảm thuế
○ Tạo các ưu ãi trong vay vốn
● Miễn thu tiền iện, nước
○ Ưu ãi cho thuê mặt bằng
QTDA_C1_7: Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt ộng:
○ Xã hội
● Kinh tế
lOMoARcPSD| 49221369
○ Môi trường
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_8: Dự án ầu tư, nhằm:
○ Tạo mới công trình
○ Mở rộng công trình
○ Cải tạo công trình
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_9: Một dự án ầu tư, gồm: ○
4 yếu tố cơ bản
○ 5 yếu tố cơ bản
● 6 yếu tố cơ bản
○ 7 yếu tố cơ bản
QTDA_C1_10: Có thể phân loại ầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
○ Theo nội dung kinh tế
○ Theo mục tiêu ầu tư
Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_11: Đầu tư trực tiếp là phương thức ầu tư, mà trong ó chủ ầu tư:
Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Cho vay
○ Tất cả các câu ều sai
QTDA_C1_12: Đầu tư gián tiếp là phương thức ầu tư, mà trong ó chủ ầu tư:
○ Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
● Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_13: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
○ Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp ồng hợp tác kinh doanh
○ Thành lập công ty liên doanh
○ Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_14: Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức ầu tư: ○
Trực tiếp
Gián tiếp
○ Trung gian
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
lOMoARcPSD| 49221369
QTDA_C1_15: Phân loại ầu tư theo nguồn vốn, có:
● Vốn trong nước và vốn ngoài nước
○ Vốn ngân hàng thương mại
○ Vốn xây dựng cơ bản
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_16: Vốn ầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
○ Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
○ Vốn ầu tư trực tiếp của nước ngoài
○ Vốn ầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài
khác óng tại Việt nam
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_17: Nguồn vốn trong nước dùng ể ầu tư ược hình thành, từ:
○ Vay ngân hàng thương mại trong nước
● Tích lu từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
○ Vay nước ngoài
○ Công ty này vay của công ty khác
QTDA_C1_18: Đầu tư vào lực lượng lao ộng, ầu tư xây dựng cơ bản và ầu tư vào tài sản
lưu ộng, thuộc cách phân loại ầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn
○ Theo nguồn vốn
● Theo nội dung kinh tế
○ Theo mục tiêu ầu tư
QTDA_C1_19: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm A) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là: ○ Từ 300 tỷ ến 400 t ○ Từ 400 tỷ ến 500 tỷ
○ Từ 500 t ến 600 tỷ
● Trên 600 t
QTDA_C1_20: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm C) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là: ○ Dưới 7 tỷ
○ Dưới 15 tỷ
○ Dưới 20 tỷ
Dưới 30 t
QTDA_C1_21: Đối với các dự án ầu tư nước ngoài ược chia thành
3 nhóm
○ 4 nhóm
○ 5 nhóm
○ 6 nhóm
lOMoARcPSD| 49221369
QTDA_C1_22: Phân loại dự án ầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có: ●
2 cách
○ 3 cách
○ 4 cách
○ 5 cách
QTDA_C1_23: Phân loại dự án ầu tư theo nguồn vốn ầu tư, có:
○ 2 cách
○ 3 cách
● 4 cách
○ 5 cách
QTDA_C1_24: Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
○ Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư ○
Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn
vốn ầu tư
○ Dự án sử dụng vốn ầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo
nguồn vốn ầu tư
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư
QTDA_C1_25: Đối tượng nào sau ây quan tâm nhiều nhất ến hiệu quả kinh tế, xã hội
và môi trường của dự án: ○ Chủ ầu tư
Cấp chính quyền
○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
QTDA_C1_26: Đối tượng nào sau ây quan tâm nhiều nhất ến hiệu quả tài chính của dự
án:
● Chủ ầu tư
○ Cấp chính quyền
○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
QTDA_C1_27: Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh
tế quốc dân. Đó có thể là:
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn ầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
Tất cả các câu trên
QTDA_C1_28: Vốn ngoài nước là vốn ược hình thành không phải bằng từ tích lũy nội
bộ của nền kinh tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
lOMoARcPSD| 49221369
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn ầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
QTDA_C1_29: Phân loại ầu tư theo ầu tư mới, ầu tư mở rộng, ầu tư cải tạo công trình
ang hoạt ộng là cách phân loại ầu tư, theo:
○ Chức năng quản trị vốn ầu tư
● Mục tiêu ầu tư
○ Nguồn vốn ầu tư
○ Nội dung kinh tế
QTDA_C1_30: Hãy tìm câu sai sau ây:
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là ể xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua sắm máy móc, thiết bị
● Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua sắm công cụ, dụng cụ… phục vụ sản xuất ○
Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua bản quyền, bí quyết công nghệ QTDA_C1_31:
Hãy tìm câu úng sau ây:
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể mua sắm máy móc, thiết bị
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể xây dựng cơ sở hạ tầng
● Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất
QTDA_C1_32: FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức ầu tư: ● Trực tiếp ○
Gián tiếp
○ Cho vay
○ Viện trợ
QTDA_C1_33: ODA (Official Development Assistance) là phương thức ầu tư:
○ Trực tiếp ●
Gián tiếp
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
○ Trung gian
QTDA_C1_34: ODA và FDI khác nhau ở phương thức ầu tư:
○ ODA là ầu tư trực tiếp
○ FDI là ầu tư gián tiếp
○ FDI là cho vay
● ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức
QTDA_C1_35: Hoạt ộng ầu tư trên thị trường OTC, là:
○ Hoạt ộng ầu tư trực tiếp
● Hoạt ộng ầu tư gián tiếp
○ Hoạt ộng cho vay
lOMoARcPSD| 49221369
○ Hoạt ộng gửi tiền tiết kiệm
QTDA_C1_36: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm B) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là:
○ Đến 400 t
○ Đến 500 t
● Đến 600 t
○ Đến 700 t
QTDA_C1_37: Phân loại ầu tư theo chức năng quản trị vốn ầu tư, có:
● 2 hình thức
○ 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
QTDA_C1_38: Phân loại ầu tư theo nguồn vốn, có:
○ 1 hình thức
● 2 hình thức
○ 3 hình thức
○ 4 hình thức
QTDA_C1_39: Phân loại ầu tư theo nội dung kinh tế, có:
○ 2 hình thức
● 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
QTDA_C1_40: Phân loại ầu tư theo mục tiêu ầu tư, có:
○ 2 hình thức
● 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
QTDA_C1_41: Trong ầu tư xây dựng cơ bản, theo luật ầu tư của nước ta, có: ○ 3
hình thức
● 4 hình thức
○ 5 hình thức
○ 6 hình thức
QTDA_C1_42: BCC là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục ích hợp tác
kinh doanh, mà:
○ Phải thành lập pháp nhân mới
● Không phải thành lập pháp nhân mới
○ Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
lOMoARcPSD| 49221369
○ Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C1_43: BOT là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyn giao – Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyn giao
● Xây dựng – Kinh doanh Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – y dựng
QTDA_C1_44: BTO là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
● Xây dựng – Chuyển giao Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyn giao
○ Xây dựng – Kinh doanh Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – y dựng
QTDA_C1_45: BT là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyn giao – Kinh doanh
● Xây dựng – Chuyển giao
○ Xây dựng – Kinh doanh Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – y dựng
QTDA_C1_46: Sau khi ký hợp ồng với Nhà nước, nhà ầu tư xây dựng sân bay trong 5
năm và ược khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước
khai thác. Đó là hình thức ầu tư xây dựng cơ bản:
○ BCC
○ BTO
● BOT
○ BT
QTDA_C1_47: (…) là hình thức ầu tư ược ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và
nhà ầu tư ể xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà
ầu tư chuyển giao công trình ó cho nhà nước Việt nam; Chính phủ giành cho nhà ầu tư
quyền kinh doanh công trình ó trong một thời hạn nhất ịnh ể thu hồi vốn ầu tư và lợi
nhuận. Hãy iền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức ầu tư xây dựng cơ bản
sau ây: ○ BCC
● BTO
○ BOT
○ BT
QTDA_C1_48: (…) là hình thức ầu tư ược ký giữa các nhà ầu tư nhằm hợp tác kinh
doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Hãy iền
vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức ầu tư xây dựng cơ bản sau ây:
● BCC
○ BTO
lOMoARcPSD|49221369
○ BOT
○ BT
QTDA_C1_49: Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào:
○ Hình thức ầu tư
○ Loại hình doanh nghiệp
○ Tổng mức ầu tư
○ Loại ngành nghề kinh doanh
QTDA_C1_50: Luật ầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm: ○
2003
○ 2004
● 2005
○ 2006
PHẦN 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
QTDA_C2_1: Yêu cầu của một dự án ầu tư là:
○ Tính khoa học và Tính thực tiễn
○ Tính pháp lý
○ Tính chuẩn mực
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_2: Quá trình hình thành và thực hiện một dự án ầu tư, có:
○ 2 giai oạn
● 3 giai oạn
○ 4 giai oạn
○ 5 giai oạn
QTDA_C2_3: Giai oạn “Tiền ầu tư” của các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
ầu tư, có: ○ 3 bước
● 4 bước
○ 5 bước
○ 6 bước
QTDA_C2_4: Mục ích của bước nghiên cứu cơ hội ầu tư, là:
● Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ ầu tư
○ Làm căn cứ ể vay tiền
○ Làm căn cứ ể kêu gọi góp vốn cổ phần
○ Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_5: Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội ầu tư là báo cáo kinh tế – k thuật về
các cơ hội ầu tư, bao gồm:
○ 3 nội dung chính
lOMoARcPSD| 49221369
○ 4 nội dung chính
● 5 nội dung chính
○ 6 nội dung chính
QTDA_C2_6: ánh giá hậu dự án là giai oạn, thứ:
○ Nhất trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Hai trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
● Ba trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Tư trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
QTDA_C2_7: Dự án tiền khả thi và dự án khả thi ối với những dự án ầu tư có quy
lớn:
○ Giống nhau về bố cục và ộ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục và ộ tin cậy của dữ liệu
● Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về ộ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về ộ tin cậy của dữ liệu QTDA_C2_8:
Bố cục của một dự án khả thi, có:
○ 5 phần
○ 6 phần
● 7 phần
○ 8 phần
QTDA_C2_9: Trình bày sự cần thiết phải ầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
○ Các căn cứ pháp lý khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
○ Các căn cứ thực tiễn khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
● Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
○ Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
QTDA_C2_10: Phần tóm tắt ược trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm:
○ 12 nội dung
○ 13 nội dung
○ 14 nội dung
● 15 nội dung
QTDA_C2_11: Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm: ○
3 nội dung
○ 4 nội dung
● 5 nội dung
○ 6 nội dung
QTDA_C2_12: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm ể trả lời câu hỏi:
● Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
○ Sản xuất bằng cách nào?
lOMoARcPSD|49221369
○ Địa iểm sản xuất ở ồngâu?
○ Tất cả các câu trên ều úng?
QTDA_C2_13: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:
○ 4 phần
● 5 phần
○ 6 phần
○ 7 phần
QTDA_C2_14: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương
pháp, nhưng trong môn học ã trình bày:
● 2 phương pháp
○ 3 phương pháp
○ 4 phương pháp
○ 5 phương pháp
QTDA_C2_15: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô
hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có:
○ 2 cách
● 3 cách
○ 4 cách
○ 5 cách
QTDA_C2_16: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn+Lσ¯yn+L=yn+Lσ¯ là cách dự báo:
● Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân
○ Bằng tốc ộ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
○ Bằng hệ số co giãn
QTDA_C2_17: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn(t¯)Lyn+L=yn(t¯)L là cách dự báo:
○ Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân
● Bằng tốc ộ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
○ Bằng hệ số co giãn
QTDA_C2_18: Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:
lOMoARcPSD|49221369
○ Hệ số co giãn
QTDA_C2_19: Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, ược tiến hành
qua: ○ 2 bước
○ 3 bước
● 4 bước
○ 5 bước
QTDA_C2_20: Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 ược dùng ể tính
a0a0 và a1a1 của phương trình:
● ường thẳng
○ Parabol
○ Hypecbol
○ Logarit
QTDA_C2_21: Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự
báo: ⎧⎩⎨⎪⎪y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4{
∑y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4 ược
dùng ể tính:
○ yy, ytyt và yt2yt2 của phương trình Parabol
● a0a0, a1a1 và a2a2 của phương trình Parabol
yy, t2t2, t3t3 và t4t4 của phương trình Parabol ○
Tất cả câu trên
QTDA_C2_22: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự
báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a0a0
bằng:
○ 0,14
lOMoARcPSD|49221369
● 2,84
○ 1,48
○ 4,28
QTDA_C2_23: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự
báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a1a1
bằng:
● 0,14
○ 2,84
○ 1,48
○ 4,28
QTDA_C2_24: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự
báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy phương trình
dự báo là:
yt=2,84+0,14tyt=2,84+0,14t
○ yt=0,14+2,84tyt=0,14+2,84t
lOMoARcPSD| 49221369
○ yt=4,28+1,48tyt=4,28+1,48t
○ yt=1,48+4,28tyt=1,48+4,28t
QTDA_C2_25: Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính ược:
○ Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
○ Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
● Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu ○
Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu
QTDA_C2_26: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
● 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 90% kinh phí nghiên cứu khả thi
QTDA_C2_27: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 1 – 2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
● 1 – 5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
QTDA_C2_28: Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục ích chính là xác
ịnh
○ Kỹ thuật và Quy trình sản xuất
○ Địa iểm thực hiện dự án
○ Sản xuất với công suất nào?
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_29: Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
○ Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
● Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
○ Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
○ Khan hiếm nguồn lao ộng
QTDA_C2_30: Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy
thì Địa iểm xây dựng nhà máy, trước hết phải:
○ Gần khu dân cư
○ Gần thị trường tiêu thụ
● Gần sân bay, bến cảng
○ Gần trường học
QTDA_C2_31: Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
○ Thuê mướn
○ Mua ứt
lOMoARcPSD| 49221369
○ Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp k thuật
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C2_32: Công suất dự án, có:
○ 3 loại
● 4 loại
○ 5 loại
○ 6 loại
QTDA_C2_33: Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:
○ Đặc tính k thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
○ Vốn ầu tư và trình ộ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao ộng
○ Nguyên liệu và năng lượng sử dụng
● Tất cả ều úng
QTDA_C2_34: Công suất mà dự án có thể thực hiện ược trong iều kiện sản xuất bình
thường; tức máy móc không bị gián oạn vì những lý do không ược dự tính trước (thường
lấy 300 ngày/năm, 1 1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:
○ Công suất lý thuyết
● Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_35: Công suất lớn nhất, ạt ược trong iều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc,
thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là:
● Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_36: Công suất dự án ạt ược trong iều kiện sản xuất thực tế. Thường năm
sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90%
công suất thiết kế. ó là: ○ Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
● Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_37: Công suất hòa vốn là:
○ Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
● Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_38: Công suất của dự án:
lOMoARcPSD| 49221369
○ Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
○ Lấy theo công suất thực tế
○ Không lớn hơn công suất lý thuyết
Tất cả các câu ều úng
QTDA_C2_39: Lịch trình thực hiện dự án, có thể ược lập bằng:
Sơ ồ GANTT và sơ ồ mạng (PERT)
○ Sơ ồ VENN
○ Lịch thời vụ
○ Lịch hoạt ộng
QTDA_C2_40: Một dự án ầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
○ Vốn tự có
○ Vốn vay
○ Vốn ngân sách
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_41: Khi ánh giá tác ộng môi trường của dự án, các dự án ược phân thành hai
nhóm, nhóm I và nhóm II. Nhóm I, theo quy ịnh của Nhà nước có:
○ 5 loại dự án
○ 15 loại dự án
● 25 loại dự án
○ 35 loại dự án
QTDA_C2_42: Nghiên cứu khả thi ược tiến hành:
○ Trước nghiên cứu cơ hội ầu tư
○ Trước nghiên cứu tiền khả thi
● Sau nghiên cứu tiền ầu tư
○ Sau bước ra quyết ịnh ầu tư QTDA_C2_43:
Công nghệ bao gồm:
○ Máy móc, thiết bị
○ Phương pháp sản xuất
○ Kỹ năng, k xảo của người lao ộng ●
Tất cả các câu trên
QTDA_C2_44: Chọn câu úng sau ây:
○ Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
● Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ ○
Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
QTDA_C2_45: Một trong ba giai oạn hình thành và thực hiện một dự án ầu tư, là:
lOMoARcPSD| 49221369
○ Nghiên cứu cơ hội ầu tư
○ Nghiên cứu tiền khả thi
● Nghiên cứu khả thi
○ Thực hiện ầu tư
QTDA_C2_46: Chọn câu sai sau ây:
○ Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
● Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
○ Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, k năng sản xuất…
QTDA_C2_47: Xác ịnh tổng mức ầu tư trong dự án xây dựng, có:
○ 5 phương pháp
○ 6 phương pháp
● 7 phương pháp
○ 8 phương pháp
QTDA_C2_48: Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và
ngoại suy thống kê, là: ○ Dự báo bằng nội suy thống kê
○ Dự báo bằng ngoại suy thống kê
○ Dự báo bằng ước lượng thống kê
Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
QTDA_C2_49: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Dự án chỉ có khả
năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng ịnh phí
dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. ộ lớn của thị
phần mục tiêu là: ○ 30.000 tấn/năm
31.500 tấn/năm
○ 38.600 tấn/năm
○ 40.000 tấn/năm
QTDA_C2_50: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do iều kiện về
vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây
chuyền. Giả sử tổng ịnh phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD. Công suất lý thuyết của dự án là: ○ 100.000 tấn/năm ○ 87.000
tấn/năm
● 87.600 tấn/năm
○ 70.000 tấn/năm
QTDA_C2_51: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do iều kiện về
| 1/220

Preview text:

lOMoARcPSD| 49221369
ÔN TẬP CHƯƠNG 3 _ TỔ CHỨC DỰ ÁN
Câu 1: Loại cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ:
A. Cơ cấu tổ chức DA theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức DA thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA theo ma trận
D. Cơ cấu tổ chức DA a quốc gia
Câu 2: Trong loại cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất A. Chức năng B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 3: Một dự án ược quản lý bởi một iều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau ây có khả năng là úng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 4: Dự án có quy mô càng _______thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ A. Lớn, ma trận B. Lớn, chức năng C. Lớn, thuần túy D. Nhỏ, chức năng
Câu 5: Nhà quản trị DA có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức DA nào? A. Chức năng B. Thuần tuý C. Ma trận yếu D. Ma trận mạnh
Câu 6: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất.: A. Chức năng B. Thuần túy C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 7: Xác ịnh rõ ràng trách nhiệm của toàn bộ dự án, là Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức DA nào? A. Ma trận B. DA thuần túy C. Chức năng D. Hỗn hợp Trang-1- lOMoAR cPSD| 49221369
Câu 8: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn? A. Ma trận B. Thuần túy C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 9: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA? A.
Dự án sẽ trở thành tâm iểm.
B. Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 10: Cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ: A. theo chức năng B. thuần túy C. ma trận D. theo sản phẩm
Câu 11: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà ra quyết ịnh nhanh chóng? A. Ma trận mạnh B. Ma trận yếu C. Thuần túy D. Chức năng
Câu 12: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
A. Truyền thông hiệu quả hơn
B. Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 13: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ: A. Chức năng B. Thuần túy C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 14: Một dự án ược quản lý bởi một iều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau ây có khả năng là úng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 15: Ban quan lý DA khu ô thị Bạch Đằng Đông thành phố Đà Nẵng, sử dụng cơ cấu tổ chức dự án:
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng Trang-2- lOMoAR cPSD| 49221369
D. Cơ cấu tổ chức DA theo ơn nhất
Câu 16: DA R&D sản phẩm mới ở công ty Microsoft, thường sử dụng cơ cấu tổ chức DA: A. Sản phẩm B. Thuần túy C. Ma trận D. Chức năng
Câu 17: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”? A. Thuần túy B. Ma trận yếu C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 18: Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức thuần túy trong thực hiện DA?
A. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuyên môn khác nhau
B. Dự án sẽ trở thành tâm iểm.
C. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất D. Xác ịnh rõ các vai trò và trách nhiệm
Câu 19: Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA: A. trực tuyến B. chức năng C. tư vấn D. Tất cả các áp án
Câu 20: Trong loại cơ cấu tổ chức DA nào, tạo thuận lợi cho việc phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong
lĩnh vực chuyên môn A. Chức năng B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 21: Loại cấu tổ chức dự án thường sử dụng, ngoại trừ
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng D. Cơ cấu tổ chức DA theo khu vực
Câu 22: Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ: A. chức năng B. hổ trợ C. mệnh lệnh chỉ huy D. tư vấn
Câu 23: Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
A. Quan hệ hổ trợ công việc
B. Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy C. Quan hệ tư vấn D. Quan hệ chỉ ịnh Trang-3- lOMoAR cPSD| 49221369 Trang-4- lOMoARcPSD| 49221369
PHẦN 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN
QTDA_C1_1: Môn học “Quản lý dự án ầu tư”, có: ○ 04 chương ○ 05 chương ● 06 chương ○ 07 chương
QTDA_C1_2: Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án ầu tư”, gồm: ○
Quản lý thời gian thực hiện dự án
○ Quản lý chi phí thực hiện dự án
○ Quản lý việc bố trí và iều hòa nguồn lực thực hiện dự án
● Tất cả các câu trên
QTDA_C1_3: Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là: ○ Đầu tư trực tiếp ● Đầu tư gián tiếp ○ Cho vay
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_4: Hoạt ộng ầu tư – theo Luật ầu tư của Việt Nam – là hoạt ộng của nhà ầu tư
trong quá trình ầu tư bao gồm các khâu: ○ Chuẩn bị ầu tư ○ Thực hiện ầu tư
○ Quản lý dự án ầu tư
● Tất cả các câu trên
QTDA_C1_5: Nhà ầu tư, có thể là: ○ Tổ chức trong nước
○ Cá nhân là người Việt Nam
○ Tổ chức và cá nhân nước ngoài
● Tất cả các ối tượng trên
QTDA_C1_6: Mục ích của ầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ ầu tư và xã
hội. Trường hợp lợi ích của hai ối tượng này không không thống nhất với nhau, nhà nước
sẽ không dùng biện pháp nào sau ây ể kích thích ầu tư: ○ Giảm thuế
○ Tạo các ưu ãi trong vay vốn
● Miễn thu tiền iện, nước
○ Ưu ãi cho thuê mặt bằng
QTDA_C1_7: Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt ộng: ○ Xã hội ● Kinh tế lOMoAR cPSD| 49221369 ○ Môi trường
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_8: Dự án ầu tư, nhằm: ○ Tạo mới công trình ○ Mở rộng công trình ○ Cải tạo công trình
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_9: Một dự án ầu tư, gồm: ○ 4 yếu tố cơ bản ○ 5 yếu tố cơ bản ● 6 yếu tố cơ bản ○ 7 yếu tố cơ bản
QTDA_C1_10: Có thể phân loại ầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn ○ Theo nội dung kinh tế ○ Theo mục tiêu ầu tư
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_11: Đầu tư trực tiếp là phương thức ầu tư, mà trong ó chủ ầu tư:
● Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra ○ Cho vay
○ Tất cả các câu ều sai
QTDA_C1_12: Đầu tư gián tiếp là phương thức ầu tư, mà trong ó chủ ầu tư:
○ Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
● Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_13: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
○ Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp ồng hợp tác kinh doanh
○ Thành lập công ty liên doanh
○ Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_14: Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức ầu tư: ○ Trực tiếp ● Gián tiếp ○ Trung gian
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp lOMoAR cPSD| 49221369
QTDA_C1_15: Phân loại ầu tư theo nguồn vốn, có:
● Vốn trong nước và vốn ngoài nước
○ Vốn ngân hàng thương mại
○ Vốn xây dựng cơ bản
○ Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_16: Vốn ầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
○ Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
○ Vốn ầu tư trực tiếp của nước ngoài
○ Vốn ầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác óng tại Việt nam
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C1_17: Nguồn vốn trong nước dùng ể ầu tư ược hình thành, từ:
○ Vay ngân hàng thương mại trong nước
● Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân ○ Vay nước ngoài
○ Công ty này vay của công ty khác
QTDA_C1_18: Đầu tư vào lực lượng lao ộng, ầu tư xây dựng cơ bản và ầu tư vào tài sản
lưu ộng, thuộc cách phân loại ầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn ○ Theo nguồn vốn ● Theo nội dung kinh tế ○ Theo mục tiêu ầu tư
QTDA_C1_19: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm A) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là: ○ Từ 300 tỷ ến 400 tỷ ○ Từ 400 tỷ ến 500 tỷ
○ Từ 500 tỷ ến 600 tỷ ● Trên 600 tỷ
QTDA_C1_20: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm C) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là: ○ Dưới 7 tỷ ○ Dưới 15 tỷ ○ Dưới 20 tỷ ● Dưới 30 tỷ
QTDA_C1_21: Đối với các dự án ầu tư nước ngoài ược chia thành ● 3 nhóm ○ 4 nhóm ○ 5 nhóm ○ 6 nhóm lOMoAR cPSD| 49221369
QTDA_C1_22: Phân loại dự án ầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có: ● 2 cách ○ 3 cách ○ 4 cách ○ 5 cách
QTDA_C1_23: Phân loại dự án ầu tư theo nguồn vốn ầu tư, có: ○ 2 cách ○ 3 cách ● 4 cách ○ 5 cách
QTDA_C1_24: Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
○ Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư ○
Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư
○ Dự án sử dụng vốn ầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư
● Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn ầu tư
QTDA_C1_25: Đối tượng nào sau ây quan tâm nhiều nhất ến hiệu quả kinh tế, xã hội
và môi trường của dự án: ○ Chủ ầu tư ● Cấp chính quyền ○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
QTDA_C1_26: Đối tượng nào sau ây quan tâm nhiều nhất ến hiệu quả tài chính của dự án: ● Chủ ầu tư ○ Cấp chính quyền ○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
QTDA_C1_27: Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh
tế quốc dân. Đó có thể là:
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn ầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
● Tất cả các câu trên
QTDA_C1_28: Vốn ngoài nước là vốn ược hình thành không phải bằng từ tích lũy nội
bộ của nền kinh tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
● Vốn hỗ trợ phát triển chính thức lOMoAR cPSD| 49221369
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn ầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
QTDA_C1_29: Phân loại ầu tư theo ầu tư mới, ầu tư mở rộng, ầu tư cải tạo công trình
ang hoạt ộng là cách phân loại ầu tư, theo:
○ Chức năng quản trị vốn ầu tư ● Mục tiêu ầu tư ○ Nguồn vốn ầu tư ○ Nội dung kinh tế
QTDA_C1_30: Hãy tìm câu sai sau ây:
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là ể xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua sắm máy móc, thiết bị
● Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua sắm công cụ, dụng cụ… phục vụ sản xuất ○
Đầu tư xây dựng cơ bản là ể mua bản quyền, bí quyết công nghệ QTDA_C1_31: Hãy tìm câu úng sau ây:
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể mua sắm máy móc, thiết bị
○ Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể xây dựng cơ sở hạ tầng
● Đầu tư vào tài sản lưu ộng là ể mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất
QTDA_C1_32: FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức ầu tư: ● Trực tiếp ○ Gián tiếp ○ Cho vay ○ Viện trợ
QTDA_C1_33: ODA (Official Development Assistance) là phương thức ầu tư: ○ Trực tiếp ● Gián tiếp
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp ○ Trung gian
QTDA_C1_34: ODA và FDI khác nhau ở phương thức ầu tư:
○ ODA là ầu tư trực tiếp
○ FDI là ầu tư gián tiếp ○ FDI là cho vay
● ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức
QTDA_C1_35: Hoạt ộng ầu tư trên thị trường OTC, là:
○ Hoạt ộng ầu tư trực tiếp
● Hoạt ộng ầu tư gián tiếp ○ Hoạt ộng cho vay lOMoAR cPSD| 49221369
○ Hoạt ộng gửi tiền tiết kiệm
QTDA_C1_36: Dự án ầu tư XD công trình Công nghiệp iện (thuộc nhóm B) có tổng
mức ầu tư lớn nhất là: ○ Đến 400 tỷ ○ Đến 500 tỷ ● Đến 600 tỷ ○ Đến 700 tỷ
QTDA_C1_37: Phân loại ầu tư theo chức năng quản trị vốn ầu tư, có: ● 2 hình thức ○ 3 hình thức ○ 4 hình thức ○ 5 hình thức
QTDA_C1_38: Phân loại ầu tư theo nguồn vốn, có: ○ 1 hình thức ● 2 hình thức ○ 3 hình thức ○ 4 hình thức
QTDA_C1_39: Phân loại ầu tư theo nội dung kinh tế, có: ○ 2 hình thức ● 3 hình thức ○ 4 hình thức ○ 5 hình thức
QTDA_C1_40: Phân loại ầu tư theo mục tiêu ầu tư, có: ○ 2 hình thức ● 3 hình thức ○ 4 hình thức ○ 5 hình thức
QTDA_C1_41: Trong ầu tư xây dựng cơ bản, theo luật ầu tư của nước ta, có: ○ 3 hình thức ● 4 hình thức ○ 5 hình thức ○ 6 hình thức
QTDA_C1_42: BCC là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục ích hợp tác kinh doanh, mà:
○ Phải thành lập pháp nhân mới
● Không phải thành lập pháp nhân mới
○ Tùy yêu cầu của các bên hợp tác lOMoAR cPSD| 49221369
○ Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C1_43: BOT là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyển giao
● Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
QTDA_C1_44: BTO là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
● Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyển giao
○ Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
QTDA_C1_45: BT là hình thức ầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
● Xây dựng – Chuyển giao
○ Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
QTDA_C1_46: Sau khi ký hợp ồng với Nhà nước, nhà ầu tư xây dựng sân bay trong 5
năm và ược khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước
khai thác. Đó là hình thức ầu tư xây dựng cơ bản: ○ BCC ○ BTO ● BOT ○ BT
QTDA_C1_47: (…) là hình thức ầu tư ược ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và
nhà ầu tư ể xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà
ầu tư chuyển giao công trình ó cho nhà nước Việt nam; Chính phủ giành cho nhà ầu tư
quyền kinh doanh công trình ó trong một thời hạn nhất ịnh ể thu hồi vốn ầu tư và lợi
nhuận. Hãy iền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức ầu tư xây dựng cơ bản sau ây: ○ BCC ● BTO ○ BOT ○ BT
QTDA_C1_48: (…) là hình thức ầu tư ược ký giữa các nhà ầu tư nhằm hợp tác kinh
doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Hãy iền
vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức ầu tư xây dựng cơ bản sau ây: ● BCC ○ BTO lOMoARcPSD| 49221369 ○ BOT ○ BT
QTDA_C1_49: Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào: ○ Hình thức ầu tư
○ Loại hình doanh nghiệp ○ Tổng mức ầu tư
○ Loại ngành nghề kinh doanh
QTDA_C1_50: Luật ầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm: ○ 2003 ○ 2004 ● 2005 ○ 2006
PHẦN 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
QTDA_C2_1: Yêu cầu của một dự án ầu tư là:
○ Tính khoa học và Tính thực tiễn ○ Tính pháp lý ○ Tính chuẩn mực
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_2: Quá trình hình thành và thực hiện một dự án ầu tư, có: ○ 2 giai oạn ● 3 giai oạn ○ 4 giai oạn ○ 5 giai oạn
QTDA_C2_3: Giai oạn “Tiền ầu tư” của các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án ầu tư, có: ○ 3 bước ● 4 bước ○ 5 bước ○ 6 bước
QTDA_C2_4: Mục ích của bước nghiên cứu cơ hội ầu tư, là:
● Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ ầu tư
○ Làm căn cứ ể vay tiền
○ Làm căn cứ ể kêu gọi góp vốn cổ phần
○ Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_5: Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội ầu tư là báo cáo kinh tế – kỹ thuật về
các cơ hội ầu tư, bao gồm: ○ 3 nội dung chính lOMoAR cPSD| 49221369 ○ 4 nội dung chính ● 5 nội dung chính ○ 6 nội dung chính
QTDA_C2_6: ánh giá hậu dự án là giai oạn, thứ:
○ Nhất trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Hai trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
● Ba trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Tư trong các giai oạn hình thành và thực hiện một dự án
QTDA_C2_7: Dự án tiền khả thi và dự án khả thi ối với những dự án ầu tư có quy mô lớn:
○ Giống nhau về bố cục và ộ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục và ộ tin cậy của dữ liệu
● Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về ộ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về ộ tin cậy của dữ liệu QTDA_C2_8:
Bố cục của một dự án khả thi, có: ○ 5 phần ○ 6 phần ● 7 phần ○ 8 phần
QTDA_C2_9: Trình bày sự cần thiết phải ầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
○ Các căn cứ pháp lý khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
○ Các căn cứ thực tiễn khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
● Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
○ Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng ịnh sự cần thiết phải ầu tư
QTDA_C2_10: Phần tóm tắt ược trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm: ○ 12 nội dung ○ 13 nội dung ○ 14 nội dung ● 15 nội dung
QTDA_C2_11: Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm: ○ 3 nội dung ○ 4 nội dung ● 5 nội dung ○ 6 nội dung
QTDA_C2_12: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm ể trả lời câu hỏi:
● Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
○ Sản xuất bằng cách nào? lOMoARcPSD| 49221369
○ Địa iểm sản xuất ở ồngâu?
○ Tất cả các câu trên ều úng?
QTDA_C2_13: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có: ○ 4 phần ● 5 phần ○ 6 phần ○ 7 phần
QTDA_C2_14: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương
pháp, nhưng trong môn học ã trình bày: ● 2 phương pháp ○ 3 phương pháp ○ 4 phương pháp ○ 5 phương pháp
QTDA_C2_15: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô
hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có: ○ 2 cách ● 3 cách ○ 4 cách ○ 5 cách
QTDA_C2_16: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn+Lσ¯yn+L=yn+Lσ¯ là cách dự báo:
● Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân
○ Bằng tốc ộ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất ○ Bằng hệ số co giãn
QTDA_C2_17: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn(t¯)Lyn+L=yn(t¯)L là cách dự báo:
○ Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt ối bình quân
● Bằng tốc ộ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất ○ Bằng hệ số co giãn
QTDA_C2_18: Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau: lOMoARcPSD| 49221369 ○ Hệ số co giãn
QTDA_C2_19: Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, ược tiến hành qua: ○ 2 bước ○ 3 bước ● 4 bước ○ 5 bước
QTDA_C2_20: Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 ược dùng ể tính
a0a0 và a1a1 của phương trình: ● ường thẳng ○ Parabol ○ Hypecbol ○ Logarit
QTDA_C2_21: Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự
báo: ⎧⎩⎨⎪⎪∑y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4{
∑y=na0+a1∑t+a2∑t2∑yt=a0∑t+a1∑t2+a2∑t3∑yt2=a0∑t2+a1∑t3+a2∑t4 ược dùng ể tính:
○ yy, ytyt và yt2yt2 của phương trình Parabol
● a0a0, a1a1 và a2a2 của phương trình Parabol
○ yy, t2t2, t3t3 và t4t4 của phương trình Parabol ○ Tất cả câu trên
QTDA_C2_22: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a0a0 bằng: ○ 0,14 lOMoARcPSD| 49221369 ● 2,84 ○ 1,48 ○ 4,28
QTDA_C2_23: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy hệ số a1a1 bằng: ● 0,14 ○ 2,84 ○ 1,48 ○ 4,28
QTDA_C2_24: Có bảng tính toán các ại lượng của phương trình ường thẳng dùng dự báo như sau:
Phương trình ường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt=a0+a1tyt=a0+a1t và hệ
phương trình chuẩn tắc là:
{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2{∑y=na0+a1∑t∑yt=a0∑t+a1∑t2 Vậy phương trình dự báo là:
● yt=2,84+0,14tyt=2,84+0,14t
○ yt=0,14+2,84tyt=0,14+2,84t lOMoAR cPSD| 49221369
○ yt=4,28+1,48tyt=4,28+1,48t
○ yt=1,48+4,28tyt=1,48+4,28t
QTDA_C2_25: Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính ược:
○ Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
○ Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
● Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu ○
Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu
QTDA_C2_26: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
● 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 90% kinh phí nghiên cứu khả thi
QTDA_C2_27: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 1 – 2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
● 1 – 5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
QTDA_C2_28: Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục ích chính là xác ịnh
○ Kỹ thuật và Quy trình sản xuất
○ Địa iểm thực hiện dự án
○ Sản xuất với công suất nào?
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_29: Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
○ Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
● Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
○ Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
○ Khan hiếm nguồn lao ộng
QTDA_C2_30: Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy
thì Địa iểm xây dựng nhà máy, trước hết phải: ○ Gần khu dân cư
○ Gần thị trường tiêu thụ
● Gần sân bay, bến cảng ○ Gần trường học
QTDA_C2_31: Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là: ○ Thuê mướn ○ Mua ứt lOMoAR cPSD| 49221369
○ Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C2_32: Công suất dự án, có: ○ 3 loại ● 4 loại ○ 5 loại ○ 6 loại
QTDA_C2_33: Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:
○ Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
○ Vốn ầu tư và trình ộ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao ộng
○ Nguyên liệu và năng lượng sử dụng ● Tất cả ều úng
QTDA_C2_34: Công suất mà dự án có thể thực hiện ược trong iều kiện sản xuất bình
thường; tức máy móc không bị gián oạn vì những lý do không ược dự tính trước (thường
lấy 300 ngày/năm, 1 – 1,5 ca/ngày, 8h/ca) là: ○ Công suất lý thuyết ● Công suất thiết kế ○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_35: Công suất lớn nhất, ạt ược trong iều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc,
thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là: ● Công suất lý thuyết ○ Công suất thiết kế ○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_36: Công suất dự án ạt ược trong iều kiện sản xuất thực tế. Thường năm
sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90%
công suất thiết kế. ó là: ○ Công suất lý thuyết ○ Công suất thiết kế ● Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_37: Công suất hòa vốn là: ○ Công suất lý thuyết ○ Công suất thiết kế ○ Công suất thực tế
● Công suất kinh tế tối thiểu
QTDA_C2_38: Công suất của dự án: lOMoAR cPSD| 49221369
○ Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
○ Lấy theo công suất thực tế
○ Không lớn hơn công suất lý thuyết
● Tất cả các câu ều úng
QTDA_C2_39: Lịch trình thực hiện dự án, có thể ược lập bằng:
● Sơ ồ GANTT và sơ ồ mạng (PERT) ○ Sơ ồ VENN ○ Lịch thời vụ ○ Lịch hoạt ộng
QTDA_C2_40: Một dự án ầu tư có thể có các nguồn vốn sau: ○ Vốn tự có ○ Vốn vay ○ Vốn ngân sách
● Tất cả các câu trên ều úng
QTDA_C2_41: Khi ánh giá tác ộng môi trường của dự án, các dự án ược phân thành hai
nhóm, nhóm I và nhóm II. Nhóm I, theo quy ịnh của Nhà nước có: ○ 5 loại dự án ○ 15 loại dự án ● 25 loại dự án ○ 35 loại dự án
QTDA_C2_42: Nghiên cứu khả thi ược tiến hành:
○ Trước nghiên cứu cơ hội ầu tư
○ Trước nghiên cứu tiền khả thi
● Sau nghiên cứu tiền ầu tư
○ Sau bước ra quyết ịnh ầu tư QTDA_C2_43: Công nghệ bao gồm: ○ Máy móc, thiết bị
○ Phương pháp sản xuất
○ Kỹ năng, kỹ xảo của người lao ộng ● Tất cả các câu trên
QTDA_C2_44: Chọn câu úng sau ây:
○ Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
● Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ ○
Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
QTDA_C2_45: Một trong ba giai oạn hình thành và thực hiện một dự án ầu tư, là: lOMoAR cPSD| 49221369
○ Nghiên cứu cơ hội ầu tư
○ Nghiên cứu tiền khả thi ● Nghiên cứu khả thi ○ Thực hiện ầu tư
QTDA_C2_46: Chọn câu sai sau ây:
○ Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
● Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
○ Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
QTDA_C2_47: Xác ịnh tổng mức ầu tư trong dự án xây dựng, có: ○ 5 phương pháp ○ 6 phương pháp ● 7 phương pháp ○ 8 phương pháp
QTDA_C2_48: Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và
ngoại suy thống kê, là: ○ Dự báo bằng nội suy thống kê
○ Dự báo bằng ngoại suy thống kê
○ Dự báo bằng ước lượng thống kê
● Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
QTDA_C2_49: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Dự án chỉ có khả
năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng ịnh phí
dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD. ộ lớn của thị
phần mục tiêu là: ○ 30.000 tấn/năm ● 31.500 tấn/năm ○ 38.600 tấn/năm ○ 40.000 tấn/năm
QTDA_C2_50: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do iều kiện về
vốn, dự án chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây
chuyền. Giả sử tổng ịnh phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá
bán/tấn là 50 USD. Công suất lý thuyết của dự án là: ○ 100.000 tấn/năm ○ 87.000 tấn/năm ● 87.600 tấn/năm ○ 70.000 tấn/năm
QTDA_C2_51: Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh ầu
tiên. Dự báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do iều kiện về