Quản trị rủi ro - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Nguy cơ rủi ro: là một tình huống có thể tạo nên ở bất kỳ lúc nào, có thể gây nên những tổn thất (hay có thể là những lợi ích) mà cá nhân hay tổ chức không thể tiên đoán được. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49551302 QUẢ Ị Ủ
N TR R I RO
Gi ả ng viên: ThS. Nguy ễ n Ng ọ c D ươ ng 1 lOMoARcPSD| 49551302 BÀI 1 KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO
Giảng viên: ThS. Nguyễn Ngọc Dương MỤC TIÊU BÀI HỌC
Bài học sẽ giúp sinh viên sau khi kết thúc có thể:
Trình bày ược một số vấn ề chung về rủi ro và rủi ro trong kinh doanh.
Xácịnh ược nguyên nhân của rủi ro trong kinh doanh.
Tìm hiểu q yu trình quản trị rủi ro và ng yu ên tắc quản
trị rủi ro, mối quan hệ giữa quản trị rủi ro và quản
trị hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp. 2 lOMoARcPSD| 49551302
Có khả năng sử dụng kiến thức ể vận dụng các bài tiếp theo.
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ 3 lOMoARcPSD| 49551302 HƯỚNG DẪN HỌC 4 lOMoARcPSD| 49551302 CẤU TRÚC NỘI DUNG 1.1 R ủ irotrongkinhdoanh 1.2
Kháini ệ mvàquátrìnhqu ả ntr ị r ủ iro 1.3
Nguyên t ắ c qu ả n tr ị r ủ i ro
M ố i quan h ệ gi ữ a qu ả n tr ị r ủ i ro và qu ả n tr ị ho ạ t ộ ng kinh 1 . 4
doanh c ủ a doanh nghi ệ p 5 lOMoARcPSD| 49551302
1.1. RỦI RO TRONG KINH DOANH 1.1.1. 1.1.2. Khái Nguyên niệm rủi nhân của ro và rủi rủi ro ro trong trong kinh kinh doanh doanh 1.1.3. Phân loại rủi ro
1.1.1. KHÁI NIỆM RỦI RO VÀ RỦI RO TRONG KINH DOANH
a. Khái niệm rủi ro Khái niệm rủi ro:
Theo quan iểm truyền thống: Rủi ro là sự kiện bất lợi, bất ngờ xảy ra gây tổn thất cho con người. 6 lOMoARcPSD| 49551302
Theo quan iểm hiện ại: Rủi ro ược hiểu là khả năng có sai lệch giữa một bên là
những gì xảy ra trên thực tế với một bên là những gì ược dự kiến từ trước (mà
bình thường áng lẽ ã phải diễn ra).
Các khái niệm có liên quan:
Nguy cơ rủi ro: là một tình huống có thể tạo nên ở bất kỳ lúc nào, có thể gây nên
những tổn thất (hay có thể là những lợi ích) mà cá nhân hay tổ chức không thể tiên oán ược.
Tổn thất: là những thiệt hại, mất mát về tài sản, cơ hội có thể ược hưởng, về tinh
thần, thể chất do rủi ro gây ra. Đặc trưng của rủi ro:
Tần suất rủi ro: là số lần xuất hiện rủi ro trong một khoảng thời gian hay trong tổng
số lần quan sát sự kiện.
Biên ộ rủi ro: Thể hiện tính chất nguy hiểm, mức ộ thiệt hại tác ộng tới chủ thể.
Thiệt hại của rủi ro = Tần suất rủi ro * Biên ộ rủi ro
1.1.1. KHÁI NIỆM RỦI RO VÀ RỦI RO TRONG KINH DOANH (tiếp theo)
b. Khái niệm rủi ro trong kinh doanh
Khái niệm rủi ro trong kinh doanh: Rủi ro trong kinh doanh là những sự kiện bất lợi, bất
ngờ, gây khó khăn trở ngại cho chủ thể trong quá trình thực hiện mục tiêu kinh doanh, 7 lOMoARcPSD| 49551302
tàn phá các thành quả ang có, bắt buộc các chủ thể phải chi phí nhiều hơn về nhân
lực, vật lực, thời gian trong quá trình phát triển của mình.
Một số quan iểm tiếp cận rủi ro trong kinh doanh:
Rủi ro là một vấn ề luôn luôn tồn tại trong cuộc sống;
Rủi ro và cơ hội ược quan niệm là hai mặt ối lập nhưng thống nhất trong một thực thể;
Rủi ro ược hiểu là khách quan, nằm ngoài sự kiểm soát của con người;
Rủi ro luôn gắn liền với sự thiệt hại và chi phí;
Không có cơ hội và rủi ro cho tất cả;
Rủi ro ít nhiều mang tính chủ quan của con người; Rủi ro mang tính khách quan và chủ quan.
1.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA RỦI RO TRONG KINH DOANH
a. Những nguyên nhân khách quan
Những yếu tố bất lợi của môi trường kinh tế: suy thoái kinh tế, lạm phát, thay ổi tỷ giá hối oái… 8 lOMoARcPSD| 49551302
Sự không ổn ịnh chính trị, thay ổi thể chế, chính sách, luật pháp theo hướng bất lợi.
Nhân tố từ môi trường văn hóa – xã hội: trở ngại từ ịnh chế xã hội, truyền thống, thuần
phong mỹ tục, tập quán, thói quen tiêu dùng, mua sắm, văn hóa ứng xử… Điều kiện
tự nhiên bất lợi: thiên tai, lũ lụt, hạn hán…
Tình hình biến ộng của giá cả, khách hàng, nhà cung cấp.
1.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA RỦI RO TRONG KINH DOANH
b. Những nguyên nhân chủ quan
Sai lầm trong lựa chọn, triển khai thực hiện chiến lược, kế hoạch, chính sách, cơ chế.
Sai lầm trong ra quyết ịnh và thực hiện quyết ịnh.
Thiếu kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm.
Sơ xuất, bất cẩn, thiếu trách nhiệm.
Thiếu sức khỏe, ạo ức, phẩm chất.
Thiếu thông tin hay thông tin sai lệch.
Tham nhũng, cửa quyền, quan liêu, sách nhiễu. 9 lOMoARcPSD| 49551302
1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO
Rủi ro sự cố và rủi ro cơ hội:
Rủi ro sự cố: là rủi ro gắn liền với những sự cố ngoài dự kiến, ây là những rủi ro
khách quan khó tránh khỏi (nó gắn liền với yếu tố bên ngoài).
Rủi ro cơ hội: là rủi ro gắn liền với quá trình ra quyết ịnh của chủ thể. Nếu xét theo
quá trình ra quyết ịnh thì rủi ro cơ hội bao gồm:
Rủi ro liên quan ến giai oạn trước khi ra quyết ịnh;
Rủi ro trong quá trình ra q yu ết ịnh;
Rủi ro liên quan ến giai oạn sau khi ra quyết ịnh.
Rủi ro thuần túy và rủi ro suy oán:
Rủi ro thuần túy tồn tại khi có một nguy cơ tổn thất nhưng không có cơ hội kiếm
lời, hay nói cách khác là rủi ro trên ó không có khả năng có lợi cho chủ thể. lOMoARcPSD| 49551302
1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO
Rủi ro suy oán tồn tại khi có một cơ hội kiếm lời cũng như một nguy cơ tổn thất,
hay nói cách khác là rủi ro vừa có khả năng có lợi, vừa có khả năng tổn thất.
Rủi ro có thể phân tán và rủi ro không thể phân tán:
Rủi ro có thể phân tán: là rủi ro có thể giảm bớt tổn thất thông qua những thỏa hiệp
óng góp (như tài sản, tiền bạc…) và chia sẻ rủi ro.
Rủi ro không thể phân tán: là rủi ro mà những thỏa hiệp óng góp về tiền bạc hay
tài sản không có tác dụng gì ến việc giảm bớt tổn thất cho những người tham gia vào quỹ óng góp chung.
Rủi ro trong các giai oạn phát triển của doanh nghiệp:
Rủi ro trong giai oạn khởi sự: Rủi ro không ược thị trường chấp nhận. 11 lOMoARcPSD| 49551302
1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO
Rủi ro giai oạn trưởng thành: Rủi ro tốc ộ tăng trưởng của kết quả “doanh thu max”
không tương hợp với tốc ộ phát triển của “chi phí min”.
Rủi ro giai oạn suy vong: Rủi ro phá sản.
Rủi ro do tác ộng của các yếu tố môi trường kinh doanh: Yếu tố luật pháp; Yếu tố kinh tế;
Y ế u t ố v ă n hó a – x ã h ộ i ;
Y ế ut ố t ự nhiên…
Rủi ro theo chiều dọc và rủi ro theo chiều ngang: lOMoARcPSD| 49551302
1.1.3. PHÂN LOẠI RỦI RO
Rủi ro theo chiều dọc: là rủi ro theo chiều chức năng chuyên môn truyền thống của doanh nghiệp.
Ví dụ: từ nghiên cứu thị trường thiết kế sản phẩm nhập nguyên vật liệu
sản xuất ưa sản phẩm ra thị trường.
Rủi ro theo chiều ngang: là rủi ro xảy ra ở các bộ phận chuyên môn như nhân sự,
tài chính, marketing, nghiên cứu phát triển… 13 lOMoARcPSD| 49551302
1.2.3. Quá trình quản trị
1.2.4. Lịch sử phát triển rủi ro của quản trị rủi ro 14 lOMoARcPSD| 49551302
1.2. KHÁI NIỆM VÀ QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO
1.2.1. Khái niệm quản trị
1.2.2. Vai trò của quản trị rủi ro rủi ro 15 lOMoARcPSD| 49551302
1.2.1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO
Quản trị rủi ro là quá trình bao gồm các hoạt ộng nhận dạng, phân tích, o
lường, ánh giá rủi ro, ể từ ó tìm các biện pháp kiểm soát, khắc phục các hậu
ngu ồ nl ự ctrongkinhdoanh.
quả của rủi ro ối với hoạt ộng kinh doanh nhằm sử dụng tối ưu các 16 lOMoARcPSD| 49551302 17 lOMoARcPSD| 49551302
1.2.3. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO
Nhận dạng rủi ro: Xác ịnh danh sách các rủi ro
có thể xảy ra trong hoạt ộng của doanh Nhận dạng rủi ro
nghiệp ể sắp xếp, phân nhóm rủi ro.
Phân tích và o lường rủi ro: Phân tích các rủi ro, ánh giá mức ộ thiệt hại do rủi ro xảy
ra cũng như xác suất xảy ra rủi ro nhằm tìm Phân tích và o lường rủi ro cách ối
phó hay tìm các giải pháp phòng ngừa, loại bỏ, hạn chế, giảm nhẹ thiệt hại.
Kiểm soát rủi ro: là những hoạt ộng có liên quan ến việc né tránh, ngăn chặn
giảm nhẹ Kiểm soát rủi ro
sự nghiêm trọng của tổn thất.
Tài trợ rủi ro: là hoạt ộng cung cấp những phương
tiện ể ền bù tổn thất xảy ra hoặc lập các quỹ
cho các chương trình khác nhau ể giảm bớt tổn thất. 18 lOMoARcPSD| 49551302 Tài trợ rủi ro
1.2.4. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 ến 1960: Quan iểm “Quản trị rủi ro” trùng với quan iểm “Bảo hiểm tài sản”.
Từ 1960 ến 1990: Bên cạnh mua bảo hiểm, các nhà quản trị ã quan tâm ến tự bảo
hiểm và tiếp cận ngăn ngừa tổn thất.
Từ 1990 ến nay: Quản trị rủi ro tiếp cận ở các góc ộ: Mua bảo hiểm, kiểm soát tổn thất,
tài trợ rủi ro, ảm bảo lợi ích cho người lao ộng. 19 lOMoARcPSD| 49551302
1.3. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO 1.3.1. 1.3.2. Nguyên Nguyên tắc 1 tắc 2 1.3.3. Nguyên tắc 3 20