Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng, lấy ví dụ cụ thể để minh họa.
Lý thuyết:
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng
Gip khch hng d dng đi đến quyết đnh tiêu dng ci g!
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng
Lm tăng gi tr c&a ngưi s* d+ng
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm
Định hướng cho người tiêu dùng: Thương hiệu v marketing đnh hưng cho ngưi tiêu dng bằng
cch xc đnh gi tr, ưu đi$m, v tầm nh!n c&a s"n phẩm hoặc dch v+. Ví d+, thương hiệu Apple tập
trung vo sự đẹp v hiệu suất c&a s"n phẩm công nghệ, từ đó hưng dẫn ngưi tiêu dng đối vi một tr"i
nghiệm đẳng cấp v sng tạo.
Giúp khách hàng dễ dàng đến quyết định tiêu dùng: Marketing ch& yếu gip truyền đạt thông tin về
s"n phẩm hoặc dch v+, đặc biệt l về những ưu đi$m v gi tr m nó mang lại. Thương hiệu v chiến
dch marketing cung cấp dấu hiệu v thông tin d nhận biết đ$ khch hng có th$ d dng đến quyết đnh
tiêu dng. Ví d+, chiến dch qu"ng co "Just Do It" c&a Nike khuyến khích ngưi tiêu dng đơn gi"n l
hãy bắt đầu v thực hiện m+c tiêu c&a họ.
Giảm thiểu rủi ro cho khách hàng: Thương hiệu v marketing cung cấp thông tin v niềm tin gip
khch hng c"m thấy an tâm khi mua s"n phẩm hoặc dch v+. Điều ny đặc biệt quan trọng trong việc
đ"m b"o s"n phẩm đng tin cậy v đng gi. Ví d+, cc đnh gi s"n phẩm, b"o hnh, v chứng nhận chất
lượng đóng vai trò quan trọng trong việc gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Làm tăng giá trị cho người sử dụng: Thương hiệu v marketing có th$ tạo gi tr bổ sung cho ngưi tiêu
dng bằng cch cung cấp tr"i nghiệm độc đo hoặc dch v+ hậu mãi xuất sắc. Ví d+, thương hiệu Apple
không chỉ bn s"n phẩm công nghệ m còn tạo ra hệ sinh thi kết nối vi cc dch v+ như iCloud, App
Store v Apple Music, tạo thêm gi tr cho ngưi dng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm: Thương hiệu v marketing có th$ tạo điều kiện thuận lợi
cho việc mua sắm bằng cch cung cấp cc kênh mua sắm d tiếp cận v tr"i nghiệm mua sắm d dng. Ví
d+, cc trang web thương mại điện t* như Amazon v giao diện mua sắm trực tuyến tiện lợi gip khch
hng d dng t!m kiếm v mua hng từ nh.
Ví dụ: CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng (Ví d+ năm 1996): Năm 1996, khi C Phê Trung Nguyên thnh
lập, họ đã đnh hưng m!nh l một thương hiệu c phê chất lượng cao, s* d+ng cc loại hạt c phê ngon
v quy tr!nh rang xay chuyên nghiệp. Điều ny đã tạo nền t"ng cho sự pht tri$n v uy tín c&a họ trong
ngnh c phê.
Gip khch hng d dng quyết đnh (Ví d+ năm 2000): Năm 2000, C Phê Trung Nguyên đã
gii thiệu s"n phẩm c phê hòa tan G7, vi thiết kế tiện lợi v chất lượng ổn đnh. S"n phẩm ny đã gip
ngưi tiêu dng d dng lựa chọn c phê hòa tan cao cấp v tiết kiệm thi gian trong qu tr!nh pha chế.
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng (Ví d+ năm 2013): Năm 2013, C Phê Trung Nguyên đã đầu tư
mạnh vo việc c"i thiện quy tr!nh s"n xuất v đ"m b"o chất lượng s"n phẩm. Họ cũng tăng cưng ki$m
tra chất lượng v cung cấp thông tin chi tiết về nguồn gốc c phê đ$ gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Lm tăng gi tr cho ngưi s* d+ng (Ví d+ năm 2017): Năm 2017, C Phê Trung Nguyên đã gii
thiệu s"n phẩm Legendee - một s"n phẩm c phê cao cấp được s"n xuất từ những hạt c phê đặc biệt. S"n
phẩm ny tạo ra gi tr bổ sung cho ngưi tiêu dng, cho phép họ thưởng thức một loại c phê độc đo v
thượng hạng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm (Ví d+ năm 2020): Trong năm 2020, C Phê Trung
Nguyên đã pht tri$n mạng lưi phân phối rộng rãi, k$ c" qua cc c*a hng tiện lợi, siêu th, v trang web
mua sắm trực tuyến. Điều ny gip khch hng d dng t!m kiếm v mua s"n phẩm c phê c&a họ ở nhiều
nơi khc nhau.
Câu 2: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp, lấy ví dụ.
Lý thuyết:
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing: Việc xây
dựng một thương hiệu mạnh gip tạo lòng tin v ưa thích từ phía khch hng. Khi khch hng tin tưởng
v nhận diện thương hiệu, họ có xu hưng mua s"n phẩm m không cần qu"ng co mạnh mẽ. Điều ny
gip doanh nghiệp tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Một thương hiệu
mạnh gip xây dựng lòng trung thnh từ khch hng. Khch hng trung thnh sẽ ở lại lâu di, mua s"n
phẩm lần sau v gii thiệu cho ngưi khc. Điều ny b"o vệ doanh nghiệp khỏi mất khch hng cho đối
th& cạnh tranh.
Tạo dựng hình ảnh và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: Thương hiệu mạnh gip tạo
dựng h!nh "nh tích cực v sự phân biệt trong th trưng. Điều ny gip doanh nghiệp thu ht khch hng,
cạnh tranh hiệu qu" hơn v tạo lợi thế đối vi đối th&.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Thương hiệu mạnh thưng có kh" năng tính gi cao hơn cho s"n
phẩm v dch v+ c&a họ. Khch hng sẵn lòng tr" gi cao hơn cho thương hiệu m họ tin tưởng, điều ny
gip tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và biến động bất lợi cuả công ty:
Thương hiệu mạnh có th$ l một "l chắn" b"o vệ s"n phẩm khỏi cạnh tranh không lnh mạnh bằng cch
tạo sự kỳ vọng v tin tưởng từ khch hng. Nó cũng gip doanh nghiệp chống lại biến động th trưng bất
lợi.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty: Thương
hiệu có th$ được s* d+ng đ$ xc đnh cch công ty tiếp cận v phân đoạn th trưng. Điều ny gip tập
trung vo cc khch hng tiềm năng c+ th$.
Thương hiệu mạnh còn là một công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hiệu cho công ty: Cc nh đầu tư
v nhân ti thưng muốn lm việc vi v đầu tư vo cc công ty có thương hiệu mạnh mẽ, điều ny có th$
gip công ty thu ht vốn đầu tư v ti năng hng đầu.
Ví dụ : APPLE
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing:
Trong những năm đầu c&a iPhone (2007), Apple đã tạo ra một s"n phẩm độc đo v thu ht sự ch ý ton
cầu. Sự sng tạo v chất lượng c&a iPhone đã khiến khch hng tự nguyện chia sẻ tr"i nghiệm c&a họ vi
ngưi khc thông qua khẩu v, tạo nên một loạt từ khẩu hiệu v đnh gi tích cực. Điều ny gip Apple
tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! khch hng tự động truyền đạt thông điệp tích cực về s"n phẩm.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Mỗi năm,
Apple pht hnh cc phiên b"n mi c&a cc s"n phẩm, v họ luôn duy tr! sự tập trung vo tr"i nghiệm
ngưi dng v chất lượng s"n phẩm. Điều ny đã xây dựng lòng trung thnh mạnh mẽ từ phía khch
hng, khiến họ trở thnh những "tín đồ" c&a Apple v không d dng chuy$n sang s* d+ng s"n phẩm c&a
đối th&.
Tạo dựng h!nh "nh v nâng cao năng lực cạnh tranh c&a doanh nghiệp: Apple luôn l một ngưi
tiên phong trong việc thiết kế v công nghệ s"n phẩm. Từ MacBook Air năm 2008 vi thiết kế siêu mỏng,
cho đến cc phiên b"n iPhone vi tính năng đột ph, như Face ID v công nghệ Retina Display, Apple
luôn nỗ lực đ$ giữ v thế tiên phong trong lĩnh vực công nghệ v thiết kế.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Apple đã đặt gi s"n phẩm c&a họ ở mức cao hơn so vi đối
th& cạnh tranh, nhưng khch hng vẫn sẵn lòng tr" gi cao hơn đ$ sở hữu s"n phẩm Apple. Điều ny đã
gip Apple tăng lợi nhuận đng k$ qua cc năm. Một trong những ví d+ c+ th$:
Năm 2007: Ra mắt iPhone vi gi cao hơn so vi cc điện thoại thông thưng. Mặc d gi cao, iPhone đã
gặt hi thnh công ln v gip Apple tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và các biến đô
S
ng bất lợi
của công ty: Thương hiệu mạnh c&a Apple đã tạo sự tin tưởng từ phía khch hng. Khi có những biến
động bất lợi trong th trưng hoặc cạnh tranh không lnh mạnh, khch hng thưng ưa thích v tin tưởng
vo Apple, gip b"o vệ doanh nghiệp khỏi những tc động tiêu cực.
Năm 2013: Khi có nhiều bất ổn v cuộc chiến tranh vng Trung Đông, thương hiệu Apple vẫn duy tr! sự
ổn đnh v tin tưởng từ phía khch hng.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty:
Apple đã phân đoạn th trưng bằng cch cung cấp nhiều phiên b"n v ty chọn s"n phẩm khc nhau đ$
ph hợp vi đa dạng khch hng.
Năm 2016: Apple đã gii thiệu phiên b"n iPhone SE, m+c tiêu đối tượng khch hng có ngân sch hạn
chế nhưng vẫn muốn tr"i nghiệm s"n phẩm Apple.
Thương hiê
S
u mạnh còn là mô
S
t công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hTu hiê
S
u cho công ty:
Apple có một thương hiệu mạnh v uy tín, điều ny đã gip họ thu ht sự quan tâm c&a nh đầu tư v thu
ht nhân ti xuất sắc cho công ty qua cc năm.
Năm 2018: Apple đã đạt gi tr thương hiệu cao nhất trên thế gii theo bo co c&a Interbrand, th$ hiện sự
mạnh mẽ c&a thương hiệu trong việc thu ht sự quan tâm từ nh đầu tư.
Câu 3 : Phân tích mối quan hệ giTa thương hiệu và sản phẩm, lấy ví dụ cụ thể
*Lý thuyết
THƯƠNG HIỆU
+ Là cái mà khách hàng mua
+ Sống mãi với thời gian
+ Cảm tính
+ Là “phần mềm”, phi vật thể
+ Mang tính nghệ thuật, văn hoá
+ Có hồn, cá tính, sống động
+ Rất khó để định giá
SẢN PHẨM
+ Là cái được DN sản xuất ra
+ Có chu kỳ ngắn, có thể lỗi thời
+ Lý tính
+ Là “phần cứng”, vật thể
+ Mang tính kỹ thuật, công nghệ
+ Vô tri, vô giác
+ Dễ dàng ước tính giá trị
Phân tích mối quan hệ :
Sự liên kết về giá trị: Thương hiệu v s"n phẩm thưng được xem l cng nhau tạo ra gi tr cho
khch hng. Thương hiệu đnh h!nh cch m ngưi tiêu dng c"m nhận v đnh gi s"n phẩm. Một
thương hiệu mạnh có th$ tạo ra một dấu ấn tích cực về s"n phẩm v gip tăng gi tr c&a nó.
Sự tồn tại và thời gian: Thương hiệu thưng có tính "sống mãi vi thi gian" trong khi s"n phẩm
có chu kỳ ngắn hơn. S"n phẩm có th$ trở nên lỗi thi sau một thi gian, nhưng thương hiệu mạnh có th$
tiếp t+c tồn tại v thậm chí pht tri$n qua nhiều thế hệ s"n phẩm.
Cảm tính vs. lý tính: Thương hiệu thưng được xây dựng dựa trên c"m tính v tạo ra một liên
kết tinh thần vi khch hng, trong khi s"n phẩm thưng được đnh gi dựa trên cc tính năng c+ th$ v
lợi ích rõ rng. Thương hiệu có th$ tạo ra một kết nối t!nh c"m mạnh mẽ vi khch hng hơn l chỉ dựa
vo tính năng c&a s"n phẩm.
Phi vật thể vs. vật thể: Thương hiệu l một khi niệm trừu tượng v phi vật th$, trong khi s"n
phẩm l một thực th$ vật lý. Thương hiệu tồn tại trong tâm trí v tri tim c&a ngưi tiêu dng, trong khi
s"n phẩm có h!nh dng v chức năng c+ th$.
Tính nghệ thuật và kỹ thuật: Thương hiệu thưng mang tính nghệ thuật v văn ho, trong khi
s"n phẩm tập trung vo tính kỹ thuật v công nghệ. Thương hiệu có th$ tạo ra một tr"i nghiệm duyệt độc
v c tính m s"n phẩm đơn thuần không th$.
Sống động vs. vô tri, vô giác: Thương hiệu thưng có "hồn" v "c tính," v có th$ tạo ra sự
sống động v sự kết nối vi khch hng. S"n phẩm, d có th$ tốt, thưng l vật th$ vô tri, vô gic.
Định giá: S"n phẩm thưng d dng ưc tính gi tr dựa trên tính năng v lợi ích c+ th$. Trong
khi đó, thương hiệu thưng rất khó đ$ đnh gi, v! nó liên quan đến c"m tính v gi tr tinh thần m khch
hng gắn liền vi nó.
Ví d+: Thương hiệu Apple v s"n phẩm iPhone
Thương hiệu Apple: Thương hiệu Apple nổi tiếng vi sự kết hợp giữa thiết kế hiện đại, sng tạo v hệ
sinh thi c&a họ. Thương hiệu ny th$ hiện sự tập trung vo sự đơn gi"n, tối gi"n v tiên phong trong công
nghệ. Apple còn xây dựng một thương hiệu mạnh mẽ về sự tương tc v tr"i nghiệm ngưi dng, vi một
cộng đồng đam mê v trung thnh. Thương hiệu Apple l một bi$u tượng văn ho v c tính trong ngnh
công nghiệp công nghệ.
S"n phẩm iPhone: iPhone l một trong những s"n phẩm phổ biến v bi$u tượng c&a Apple. Mỗi phiên b"n
mi c&a iPhone không chỉ l một điện thoại di động, m còn l một bi$u tượng th$ hiện sự tiến bộ công
nghệ. S"n phẩm ny có tính kỹ thuật cao vi nhiều tính năng tiên tiến như mn h!nh Retina, camera chất
lượng cao, v hệ điều hnh iOS. Tuy nhiên, gi tr thực sự c&a iPhone không chỉ nằm ở tính năng kỹ
thuật, m còn ở sự kết hợp vi thương hiệu Apple. Khch hng không chỉ mua một chiếc điện thoại, họ
mua vo sự tr"i nghiệm Apple v ci nh!n c nhân c&a m!nh vi thương hiệu ny.
Câu 4 : Các chiến lược phát triển thương hiê
S
u:
*Lý thuyết :
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm
Chiến lược thương hiệu nhóm
Chiến lược thương hiệu theo dãy
Chiến lược thương hiệu hình ô
Chiến lược thương hiệu nguồn
Chiến lược thương hiệu chuẩn
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm
Nội dung : doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v
th trưng c&a s"n phẩm đó
Ưu Đi$m : - Gip DN mở rô
ng tối đa th phần c&a m!nh
- Nhấn mạnh sự khc biê
t về cc thuô
c tính cũng như lợi ích giữa cc s"n phẩm.
- Gi"m thi$u r&i ro khi tung mô
t SP mi ra th trưng
- Tăng diện tích trưng by SP c&a DN trên cc gi hng
Nhược Đi$m : - Tốn kém chi phí
Điều kiện p d+ng:- Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi
- Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu T.trưng
- Kinh doanh trên th trưng có tốc đô
tăng trưởng cao
Phân tích :
Nội dung chiến lược:
Doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v th
trưng c&a s"n phẩm đó. Điều ny có nghĩa rằng mỗi s"n phẩm sẽ có một thương hiệu riêng, không
liên quan trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty.
Ưu điểm:
Mở rộng th phần: Chiến lược ny gip doanh nghiệp mở rộng th phần c&a họ bằng cch cung
cấp nhiều lựa chọn s"n phẩm khc nhau dưi cc thương hiệu riêng biệt. Khch hng có nhiều sự lựa
chọn v ty chỉnh hơn.
Nhấn mạnh sự khc biệt: Mỗi s"n phẩm có thương hiệu riêng gip nhấn mạnh sự khc biệt về cc
thuộc tính, tính năng v lợi ích c&a s"n phẩm đó. Điều ny có th$ thu ht cc phân khc th trưng
khc nhau.
Gi"m r&i ro khi tung s"n phẩm mi ra th trưng: Nếu một s"n phẩm không thnh công, nó không
"nh hưởng trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty. Công ty có th$ th* nghiệm v đổi mi m
không ph"i lo lắng về tc động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm khc.
Tăng diện tích trưng by s"n phẩm: Mỗi thương hiệu riêng có th$ có diện tích trưng by riêng trên cc
gi hng, tạo đi$m thu ht riêng biệt cho từng s"n phẩm.
Nhược điểm:
Tốn kém chi phí: Việc pht tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu c biệt có th$ tốn nhiều chi phí cho
việc tiếp th, qu"ng co, v qu"n lý thương hiệu.
Điều kiện áp dụng:
Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi: Chiến lược ny đòi hỏi sự sng tạo trong việc pht
tri$n cc thương hiệu c biệt v không ngừng c"i thiện s"n phẩm.
Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu trên th trưng: Chiến lược ny thưng được s*
d+ng bởi cc công ty ln có nguồn lực đ& đ$ qu"n lý nhiều thương hiệu riêng biệt.
Kinh doanh trên th trưng có tốc độ tăng trưởng cao: Chiến lược ny ph hợp khi có nhiều cơ
hội v khch hng có nhu cầu đa dạng trong một th trưng có tốc độ tăng trưởng nhanh.
Ví dụ :
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm:
P&G đã pht tri$n chiến lược thương hiệu - s"n phẩm bằng cch đặt mỗi s"n phẩm trong bộ s"n
phẩm chăm sóc tóc Pantene dưi một thương hiệu c biệt, chẳng hạn như "Pantene Pro-V" cho dầu
gội đầu hoặc "Pantene Repair & Protect" cho dầu x". Mỗi s"n phẩm trong bộ Pantene có thương hiệu
riêng biệt v tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc.
Đặt thương hiệu riêng biệt cho từng s"n phẩm:
P&G đã tạo ra một chuỗi s"n phẩm chăm sóc tóc Pantene vi mỗi s"n phẩm được đặt dưi một
thương hiệu c biệt. Ví d+, "Pantene Pro-V" được s* d+ng cho dầu gội đầu v "Pantene Repair &
Protect" được p d+ng cho dầu x". Điều ny đặt nền t"ng cho sự khc biệt hóa mạnh mẽ giữa từng s"n
phẩm trong bộ.
Tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc:
Mỗi thương hiệu riêng biệt c&a Pantene tập trung vo gi"i quyết một vấn đề c+ th$ về tóc. Chẳng
hạn, "Pantene Repair & Protect" nhấn mạnh kh" năng ph+c hồi v b"o vệ tóc hư tổn. Điều ny gip
khch hng d dng chọn s"n phẩm ph hợp vi nhu cầu chăm sóc tóc c&a họ.
Tạo sự đa dạng v linh hoạt cho khch hng:
Chiến lược ny cung cấp nhiều sự lựa chọn cho khch hng, cho phép họ ty chỉnh chăm sóc tóc
dựa trên loại tóc c&a họ v vấn đề c+ th$ m họ đang gặp ph"i. Điều ny tạo ra sự linh hoạt v đa dạng
trong việc lựa chọn s"n phẩm Pantene.
Pht tri$n danh tiếng mạnh mẽ cho từng thương hiệu riêng biệt:
Mỗi s"n phẩm Pantene được qu"ng co v xây dựng h!nh "nh riêng, tạo ra một danh tiếng mạnh
mẽ cho từng thương hiệu. Điều ny gip tạo ra sự tin tưởng v lòng trung thnh từ phía khch hng
đối vi từng s"n phẩm c+ th$.
Qu"n lý hiệu suất v tính hiệu qu":
Vi từng s"n phẩm có thương hiệu riêng biệt, P&G có th$ theo dõi v đnh gi hiệu suất c&a từng
s"n phẩm một cch chi tiết. Điều ny cho phép họ điều chỉnh chiến lược tiếp th v pht tri$n cc s"n
phẩm mi đ$ đp ứng nhu cầu c&a th trưng.
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm c&a P&G đối vi bộ s"n phẩm Pantene đã tạo ra một mô h!nh
thnh công trong việc tạo ra v qu"n lý thương hiệu cho từng s"n phẩm trong một dòng s"n phẩm đa
dạng, đặc biệt trong lĩnh vực chăm sóc tóc.
Chiến lược thương hiệu nhóm
Lý thuyết:
Nội dung: doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông điệp cho một nhóm cc s"n
phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Vd: Rượu Whisky…có 3 mức chất lượng l loại 5
năm, 12 năm, v thượng hạng 21 năm
Ưu đi$m:- trnh được sự loãng thông tin
- tiết kiê
m được chi phí marketing
Nhược đi$m: Khi mở rô
ng qu nhiều s.p thương hiê
u d b trở nên m nhạt.
Điều kiện p d+ng: ngnh thực phẩm, mỹ phẩm, thi trang, cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng
c+,…
Phân tích:
Nội dung chiến lược:
Chiến lược thương hiệu nhóm liên quan đến việc doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông
điệp cho một nhóm cc s"n phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Thông thưng, cc s"n phẩm
trong nhóm ny chia sẻ một số đặc đi$m chung hoặc m+c tiêu th trưng giống nhau. Ví d+ về rượu
Whisky vi 3 mức chất lượng (5 năm, 12 năm, v 21 năm) l một minh họa.
Ưu điểm:
Trnh sự loãng thông tin: Chiến lược ny gip trnh sự phân tn thông tin v lm cho thương hiệu
d qu"n lý hơn v! tập trung vo một thông điệp cố đnh. Không cần ph"i xây dựng v duy tr! nhiều thương
hiệu riêng biệt.
Tiết kiệm chi phí marketing: V! cc s"n phẩm trong nhóm chia sẻ cng một thương hiệu v thông
điệp, nên công ty có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Chi phí sẽ ít hơn so vi việc qu"ng co
cho từng s"n phẩm riêng lẻ.
Nhược điểm:
R&i ro m nhạt: Khi có qu nhiều s"n phẩm trong cng một thương hiệu nhóm, thương hiệu có
th$ trở nên mơ hồ v khó đ$ khch hng nhận biết sự khc biệt giữa cc s"n phẩm. Điều ny có th$ lm
gi"m gi tr thương hiệu v lòng trung thnh c&a khch hng.
Điều kiện áp dụng:
Ngnh thực phẩm: Cc s"n phẩm thực phẩm có th$ được nhóm lại dưi một thương hiệu chung
nếu chng chia sẻ cng một thuộc tính hoặc m+c tiêu th trưng, chẳng hạn như s"n phẩm sữa chua sữa
chua hương v tự nhiên v sữa chua hương v tri cây cng thuộc dòng s"n phẩm "HealthyYogurt."
Mỹ phẩm: Cc s"n phẩm mỹ phẩm có th$ được gom lại trong cng một thương hiệu nếu chng
chia sẻ một tính chất chung, ví d+: dòng s"n phẩm "Anti-Aging Skincare."
Thi trang: Cc s"n phẩm thi trang có th$ thuộc cng một thương hiệu nếu chng thuộc cng
một phong cch hoặc th trưng m+c tiêu, ví d+: thương hiệu thi trang "CasualStyles."
Cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng c+: Trong lĩnh vực ny, cc s"n phẩm như dao, nồi, ch"o có
th$ được gom lại dưi một thương hiệu chung nếu chng ph+c v+ cng một m+c đích, chẳng hạn như
"ProfessionalCookware."
Chiến lược thương hiệu nhóm l một cch hiệu qu" đ$ tối ưu hóa việc qu"n lý thương hiệu v tiết
kiệm chi phí tiếp th, nhưng cần cân nhắc kỹ về số lượng s"n phẩm v mức độ khc biệt giữa chng đ$
trnh t!nh trạng m nhạt c&a thương hiệu.
Ví dụ:
Ví d+: Thương hiệu mỹ phẩm "Glow Beauty"
Chiến lược thương hiệu nhóm:
"Glow Beauty" l một thương hiệu mỹ phẩm chuyên về cc s"n phẩm lm đẹp v chăm sóc da.
Thương hiệu ny p d+ng chiến lược thương hiệu nhóm bằng cch chia s"n phẩm thnh cc dòng s"n
phẩm dựa trên tính chất hoặc m+c tiêu chăm sóc da, như sau:
Dòng s"n phẩm "Youthful Glow": Dòng s"n phẩm ny tập trung vo lm gi"m nếp nhăn v lm
trắng da, bao gồm kem chống nắng, kem dưỡng da ban đêm v serum chống lão hóa.
Dòng s"n phẩm "HydraLux Skincare": Dòng s"n phẩm ny ch trọng vo dưỡng ẩm v chăm sóc
da khô, bao gồm kem dưỡng ẩm, mặt nạ dưỡng ẩm v sữa r*a mặt dưỡng ẩm.
Dòng s"n phẩm "Natural Radiance": Dòng s"n phẩm ny dnh cho những ngưi ưa chuộng lm
đẹp tự nhiên v không thích s* d+ng cc s"n phẩm hóa học, bao gồm cc s"n phẩm chứa thnh phần tự
nhiên như sữa r*a mặt tự nhiên v dầu dưỡng da tự nhiên.
Ưu đi$m:
Tập trung mạnh mẽ: Chiến lược ny gip "Glow Beauty" tập trung vo từng dòng s"n phẩm c+
th$ v đp ứng nhu cầu c+ th$ c&a khch hng, không loãng thông tin.
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Thương hiệu ny có th$ s* d+ng cng một tên thương hiệu, thiết kế v
thông điệp qu"ng co cho cc dòng s"n phẩm trong nhóm, tiết kiệm chi phí tiếp th.
Nhược đi$m:
Sự khc biệt cần được th$ hiện rõ rng: Đ$ trnh r&i ro m nhạt, "Glow Beauty" cần đ"m b"o
rằng mỗi dòng s"n phẩm th$ hiện rõ sự khc biệt v gi tr c&a nó đối vi khch hng.
Điều chỉnh th trưng: Cần ph"i theo dõi th trưng v điều chỉnh s"n phẩm v chiến lược nếu cần
thiết đ$ đp ứng nhu cầu c&a khch hng thay đổi.
Chiến lược thương hiệu theo dãy
Nội dung: l chiến lược m doanh nghiệp s* d+ng tên chung cho từng dòng s"n phẩm trên th
trưng
Vd: DN mỹ phẩm cung ứng cho tt nhiều dãy TH như cc sp cho ngưi da khô, da dầu,…
Ưu : - tăng kh" năng tiêu th+
- tạo ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun c&a SP
- Gi"m chi phí gii thiệu SP mi
Nhược:- Cc dãy SP thưng có gii hạn nhất đnh
- Cc SP mi liên quan mật thiết vi s"n phẩm hiện có nên hạn chế sự pht tri$n c&a s"n
phẩm
- S"n phẩm mi khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiê
u truyền thống
Điều kiện p d+ng: DN s"n xuất mỹ phẩm
Phân tích
Ưu đi$m:
Tăng kh" năng tiêu th+: Chiến lược thương hiệu dãy gip tăng kh" năng tiêu th+ bằng cch kết
nối một dãy s"n phẩm có liên quan vi nhau. Ví d+, khi một khch hng mua s"n phẩm chăm sóc da c&a
dãy "Da Dầu" c&a một công ty mỹ phẩm, họ có th$ c"m thấy tự tin mua thêm s"n phẩm dưỡng da cũng từ
cng dãy, bởi họ tin tưởng vo tính nhất qun v hiệu qu" c&a thương hiệu đó.
Tạo h!nh "nh tích cực về tính nhất qun: Cng một thương hiệu cho cc s"n phẩm trong dãy tạo
ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun v chất lượng. Khch hng c"m nhận rằng thương hiệu đang cung
cấp một loạt s"n phẩm có độ tin cậy v ph hợp vi nhu cầu c&a họ.
Gi"m chi phí gii thiệu s"n phẩm mi: Khi đã xây dựng một thương hiệu mạnh cho dãy s"n
phẩm, việc gii thiệu s"n phẩm mi trong cng dãy trở nên d dng hơn v tốn ít chi phí hơn so vi việc
tạo một thương hiệu hon ton mi. Khch hng sẽ d dng chấp nhận s"n phẩm mi v! sự tin tưởng đã
xây dựng từ trưc.
Nhược đi$m:
Gii hạn c&a dãy s"n phẩm: Mỗi dãy s"n phẩm thưng có gii hạn về tính chất v m+c tiêu th
trưng. Điều ny có th$ đặt ra r&i ro nếu một công ty không th$ mở rộng hoặc thích nghi vi th trưng
mi hoặc nhu cầu c&a khch hng.
Sự pht tri$n c&a s"n phẩm mi b hạn chế: S"n phẩm mi trong dãy s"n phẩm có th$ b hạn chế
trong việc pht tri$n h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ khiến cho việc tiếp th v xây dựng th trưng trở nên khó khăn.
Khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiệu truyền thống: S"n phẩm mi trong dãy có th$ gặp khó
khăn trong việc tạo ra h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ lm cho khch hng khó lòng thấy rằng s"n phẩm mi có gi tr v tính độc đo riêng.
Điều kiện p d+ng:
Chiến lược thương hiệu dãy thưng ph hợp cho cc doanh nghiệp trong ngnh s"n xuất mỹ
phẩm, thực phẩm, thi trang, v nhiều ngnh khc có nhiều s"n phẩm có tính chất v m+c tiêu th trưng
khc nhau. Điều quan trọng l công ty ph"i hi$u rõ nhu cầu v mong muốn c&a khch hng trong từng dãy
s"n phẩm v cung cấp cc s"n phẩm ph hợp đ$ xây dựng sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch
hng.
Ví dụ:
Thương hiệu: Dove
Chiến lược thương hiệu dãy:
Thương hiệu Dove tập trung vo việc xây dựng v pht tri$n cc s"n phẩm chăm sóc da v lm
đẹp dưi một thương hiệu chung "Dove." Mặc d có nhiều s"n phẩm khc nhau trong danh m+c c&a họ,
như sữa tắm, kem dưỡng da, x phòng, v nhiều s"n phẩm khc, tất c" đều chia sẻ cng một thương hiệu.
Dẫn chứng c+ th$:
Dove Beauty Bar: Dove có một s"n phẩm nổi tiếng l "Dove Beauty Bar" (x phòng dưỡng da),
nổi bật vi h!nh "nh v thông điệp về việc lm mềm v dưỡng ẩm cho da. S"n phẩm ny đã trở thnh bi$u
tượng c&a thương hiệu Dove v được bn rộng rãi trên ton thế gii.
Dove Body Wash: Dove cũng cung cấp sữa tắm, được qu"ng co dưi thương hiệu "Dove Body
Wash." S"n phẩm ny cũng tập trung vo việc dưỡng ẩm cho da v được thiết kế đ$ giữ cho ln da mềm
mn sau khi tắm.
Dove Nutritive Solutions: Dove không chỉ cung cấp s"n phẩm chăm sóc da, m còn có s"n phẩm
chăm sóc tóc như dầu gội v dầu x" trong dòng "Dove Nutritive Solutions." Tất c" cc s"n phẩm trong
dãy ny đều chia sẻ thông điệp về việc lm cho tóc mềm mượt v khỏe mạnh.
Lợi ích c&a chiến lược thương hiệu dãy Dove:
Dove đã xây dựng một h!nh "nh tích cực v đng tin cậy trong lĩnh vực chăm sóc da v lm đẹp
dưi một thương hiệu chung.
Việc s* d+ng cng một thương hiệu gip khch hng d dng t!m kiếm v chọn lựa cc s"n phẩm
khc nhau c&a Dove.
Dove có th$ mở rộng danh m+c s"n phẩm c&a họ trong tương lai dưi thương hiệu chung ny m
không cần xây dựng một thương hiệu mi.
Chiến lược thương hiệu hình ô
Lý thuyết
Nội dung: doanh nghiệp s* d+ng một thương hiệu chung cho mọi s"n phẩm ở cc th trưng khc
nhau nhưng mỗi s"n phẩm lại có một cam kết riêng trưc khch hng v một chiến lược
marketing riêng
Ưu đi$m: tất c" cc hoạt động Marketing đều có những đóng góp cho pht tri$n thương hiệu
chung.
Nhược đi$m: khi mở rộng cc s"n phẩm mang thương hiệu đó sẽ ph"i bao qut qu nhiều mức
chất lượng v đnh v khc nhau có th$ lm lu m thương hiệu hoặc tổn hại thương hiệu.
Điều kiện p d+ng: tập đon ln
Ví d+: my in, ti vi, điều hòa đều mang thương hiệu Panasonic
Phân tích:
Ưu đi$m:
Nhận thức thương hiệu chung: S* d+ng một thương hiệu chung gip tạo ra một sự nhận thức mạnh
mẽ về thương hiệu c&a doanh nghiệp trong tâm trí c&a khch hng. Điều ny có th$ gip tiết kiệm tiền
v thi gian trong việc xây dựng v duy tr! nhiều thương hiệu khc nhau.
Tích hợp tiếp th: Chiến lược ny gip tất c" cc hoạt động tiếp th đóng góp vo pht tri$n thương
hiệu chung, gip tạo ra một h!nh "nh thương hiệu ton diện v mạnh mẽ.
Nhược đi$m:
Kh" năng qu"n lý phức tạp: Khi mở rộng sang nhiều s"n phẩm vi cam kết v đnh v khc nhau,
doanh nghiệp cần ph"i qu"n lý một mạng lưi s"n phẩm phức tạp. Điều ny đòi hỏi mức độ qu"n lý
cao v có th$ gây khó khăn trong việc duy tr! chất lượng v độ tin cậy c&a thương hiệu.
R&i ro tổn hại thương hiệu: Nếu một trong cc s"n phẩm dưi thương hiệu chung gặp vấn đề hoặc
ph"n hồi tiêu cực từ khch hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
v dẫn đến tổn hại thương hiệu.
Khó khăn trong việc đnh v: Chiến lược ny có th$ lm cho việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên khó
khăn, v! khch hng có th$ gặp khó khăn trong việc phân biệt cc s"n phẩm dưi một thương hiệu
chung.
Điều kiện p d+ng:
Chiến lược ny thưng ph hợp vi cc tập đon ln có nhiều s"n phẩm v th trưng khc nhau, v!
họ có ti nguyên v quy mô đ$ qu"n lý cc khía cạnh phức tạp c&a chiến lược ny. Điều quan trọng l
họ ph"i có kh" năng qu"n lý v duy tr! sự đồng nhất trong tất c" cc s"n phẩm dưi thương hiệu
chung đ$ đ"m b"o sự thnh công c&a chiến lược thương hiệu h!nh ô ny.
Ví dụ:
Thương hiệu h!nh ô "I'm Lovin' It" c&a McDonald's l một trong những chiến lược thương hiệu thnh
công v phổ biến nhất trong ngnh công nghiệp thực phẩm v dch v+. Dưi đây l cch McDonald's đã
p d+ng chiến lược thương hiệu ny:
Khẩu hiệu: McDonald's đã tạo ra một khẩu hiệu đặc trưng l "I'm Lovin' It," được s* d+ng trên ton cầu.
Đây l một câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, th$ hiện sự tích cực v tạo c"m gic niềm vui khi tiêu dng
s"n phẩm c&a họ.
Qu"ng co v truyền thông: McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" trong hầu hết cc chiến dch
qu"ng co v truyền thông c&a họ. Cc qu"ng co thưng tập trung vo những kho"nh khắc vui vẻ v th
v khi ngưi tiêu dng thưởng thức cc s"n phẩm McDonald's, th$ hiện niềm hạnh phc v yêu thích.
S"n phẩm v tr"i nghiệm khch hng: McDonald's cố gắng đ"m b"o rằng tr"i nghiệm khch hng tại nh
hng c&a họ ph"n nh tinh thần c&a khẩu hiệu "I'm Lovin' It." Cc món ăn được thiết kế đ$ lm hi lòng
khch hng v tạo c"m gic niềm vui khi thưởng thức.
Nhạc kch: McDonald's đã s* d+ng âm nhạc v âm nhạc qu"ng co kết hợp vi khẩu hiệu "I'm Lovin' It"
đ$ tạo một tr"i nghiệm thương hiệu đồng nhất. Ca sĩ nổi tiếng Justin Timberlake đã th$ hiện phiên b"n
nhạc cho chiến dch qu"ng co ny, gip tạo sự gắn kết mạnh mẽ giữa thương hiệu v âm nhạc.
Mạng lưi ton cầu: McDonald's đã p d+ng chiến lược "I'm Lovin' It" trên ton cầu, gip thương hiệu
ny trở thnh một bi$u tượng quốc tế c&a niềm vui v niềm hạnh phc khi ăn uống.
Tổng cộng, McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" như một yếu tố quan trọng trong việc tạo
dựng v duy tr! h!nh "nh thương hiệu c&a họ như một thương hiệu đng yêu, vui vẻ, v thân thiện vi
khch hng. Chiến lược ny đã gip họ thu ht v duy tr! một lượng ln khch hng trên ton thế gii.
Chiến lược thương hiệu chuẩn
Lý thuyết:
Nội dung: chiến lược trong đó doanh nghiệp đưa ra một số chứng thực hay xc nhận c&a m!nh lên
tất c" cc s"n phẩm vốn hết sức đa dạng v phong ph v được nhóm lại theo chiến lược thương
hiệu - s"n phẩm hoặc thương hiệu nhóm.
vd: tất c" cc TH Camry, Innova, Avalon, corolla, Fortuner,.. Đều có một đi$m chung l xe c&a hãng
TOYOTA
TH chuẩn đnh dấu sự xc nhận c&a m!nh lên cc sp hết sức đa dạng v nhóm cc TH sp lại vi nhau,
có th$ l TH dãy v/hoặc TH nhóm
Ưu đi$m: tạo sự tự do hơn trong việc s* d+ng những kỹ thuật kinh doanh.
+ hưởng lợi thế từ những ưu đi$m c&a s"n phẩm có tên gọi c+ th$ .
+ tiết kiệm được cc chi phí marketing cho việc pht tri$n s"n phẩm mi, cho phép công ty ginh được
một v thế thương hiệu nhất đnh.
Nhược đi$m: khó khăn trong qu"n lý
Điều kiện p d+ng: tập đon ln nhiều s"n phẩm
Ví d+: camry, inova, corolla…đều c&a thương hiệu Toyota
Phân tích:
Chiến lược thương hiệu chuẩn (standardization branding strategy) l một chiến lược trong qu"n lý thương
hiệu m doanh nghiệp s* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton bộ cc th trưng m+c tiêu,
bất k$ l cc th trưng trong nưc hay quốc tế. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny:
Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí: Một trong những ưu đi$m quan trọng nhất c&a chiến lược thương hiệu chuẩn l tiết
kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Doanh nghiệp chỉ cần pht tri$n một chiến dch tiếp th v một thông
điệp thương hiệu duy nhất, sau đó p d+ng chng trên ton cầu. Không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co v thông điệp thương hiệu riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton cầu gip tạo ra một sự
nhận diện mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng có th$ d dng nhận biết v nh thương hiệu trên th
trưng quốc tế, điều ny có th$ tạo ra sự ấn tượng v lòng trung thnh.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Chiến lược thương hiệu chuẩn gip tạo ra tính nhất qun trong việc
truyền t"i thông điệp v gi tr thương hiệu. Khch hng có th$ tin tưởng vo sự đồng nhất c&a s"n phẩm
v thương hiệu, đặc biệt khi s"n phẩm được phân phối trên nhiều th trưng.
Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Chiến lược thương hiệu chuẩn không ph hợp cho tất c" cc th
trưng. Có những th trưng có văn hóa, ngôn ngữ, v th trưng m+c tiêu khc nhau, nên việc p d+ng
cng một thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
Thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: S"n phẩm hoặc dch v+ có th$ không đp ứng được
những nhu cầu c+ th$ c&a mỗi th trưng đa phương. Điều ny có th$ dẫn đến sự mất mt trong cơ hội
kinh doanh.
R&i ro danh tiếng ton cầu: Nếu một s"n phẩm gặp vấn đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch hng trên một
th trưng, nó có th$ "nh hưởng đến danh tiếng c&a thương hiệu ton cầu. Thương hiệu có th$ gnh chu
r&i ro ln hơn trên phạm vi ton cầu.
Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ có tính chất đồng nhất: Chiến lược thương hiệu chuẩn ph hợp khi s"n phẩm hoặc
dch v+ c&a doanh nghiệp có tính chất đồng nhất v không đòi hỏi sự thích nghi ln cho từng th trưng
c+ th$.
Thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh: Doanh nghiệp cần có một thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh đ$ p d+ng
chiến lược ny thnh công. Thương hiệu cần có một danh tiếng tích cực v được khch hng công nhận
trên th trưng quốc tế.
Sự hi$u biết về th trưng: Mặc d chiến lược thương hiệu chuẩn gi"m đi việc ty chỉnh cho từng
Ví dụ: Coca-Cola
Thi gian p d+ng: Chiến lược thương hiệu chuẩn c&a Coca-Cola đã tồn tại trong nhiều thập kỷ v vẫn
tiếp t+c được p d+ng vo thi đi$m hiện tại.
Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Coca-Cola s* d+ng cng một thương hiệu, logo v thông điệp trên ton thế gii.
Điều ny gip họ tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! họ không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ vi logo đặc trưng v thông điệp
"Taste the Feeling" hoặc "Open Happiness." Ngưi tiêu dng trên khắp thế gii có th$ d dng nhận biết
v nh thương hiệu ny.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Coca-Cola đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a họ, từ Coca-Cola Classic đến
cc biến th$ v s"n phẩm liên quan, có chất lượng v hương v đồng nhất trên ton cầu. Điều ny tạo ra
tính nhất qun v độ tin cậy trong s"n phẩm v thương hiệu.
Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Mặc d Coca-Cola đã có sự ty chỉnh cho từng th trưng c+ th$, như
việc thêm cc loại đồ uống đa phương vo menu, chiến lược thương hiệu chuẩn vẫn không ph hợp cho
tất c" cc th trưng. Có những th trưng có văn hóa v khẩu v khc nhau, nên việc p d+ng cng một
thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
R&i ro thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: Một số thay đổi th trưng đa phương có th$ dẫn
đến r&i ro thất bại, khi m Coca-Cola ph"i thích nghi vi sự đa dạng c&a ngưi tiêu dng v nhu cầu đa
phương.
Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ đồng nhất: Coca-Cola có menu đồng nhất trên ton cầu vi cc s"n phẩm chính
như Coca-Cola Classic, Diet Coke, v Coca-Cola Zero Sugar. Họ tập trung vo việc duy tr! tính nhất qun
trong cc s"n phẩm ny.
Thương hiệu mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ v được công nhận trên ton thế gii,
gip họ p d+ng chiến lược thương hiệu chuẩn thnh công.
Chiến lược thương hiệu nguồn
CL này tương tự như CL hình Ô nhưng khác biệt chủ yếu là mỗi sp được đặt thêm một tên
riêng
Phân tích:
Chiến lược thương hiệu nguồn (source brand strategy) l một chiến lược thưng được s* d+ng đ$
tạo ra c"m gic khc biệt v sâu sắc cho khch hng thông qua việc pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi
một thương hiệu mẹ. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny:
Ưu đi$m:
Tạo c"m gic khc biệt v sâu sắc: Bằng cch pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi một thương
hiệu mẹ, doanh nghiệp có th$ tạo ra c"m gic khc biệt v độc đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng s"n
phẩm. Điều ny gip tạo ra sự quan tâm v tương tc sâu sắc hơn vi khch hng, v! họ có th$ c"m nhận
được sự riêng biệt c&a từng thương hiệu con.
Ph hợp cho nhiều th trưng v đối tượng khch hng: Chiến lược ny cho phép doanh nghiệp
mở rộng v thích nghi vi nhiều th trưng v đối tượng khch hng khc nhau. Bằng cch tạo ra cc
thương hiệu con riêng biệt, họ có th$ đp ứng nhu cầu v sở thích đa dạng c&a khch hng m không cần
ph"i thay đổi thương hiệu mẹ.
Nhược đi$m:
Đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu: Một trong nhược đi$m ln c&a chiến lược
thương hiệu nguồn l r&i ro đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu. Khi pht tri$n nhiều
thương hiệu con vi những đặc đi$m riêng biệt, có th$ dẫn đến sự mơ hồ về thông điệp v gi tr cốt lõi
c&a thương hiệu mẹ.
Ví d+: Coca-Cola tại Việt Nam
Coca-Cola tại Việt Nam l một ví d+ tốt về chiến lược thương hiệu nguồn. Dưi thương hiệu mẹ
Coca-Cola, họ đã pht tri$n nhiều thương hiệu con như Coca-Cola, Coca-Cola Light, Coke Zero, Sprite,
Fanta, Minute Maid Nutriboost, Minute Maid Teppy, Schweppes, Dasani v Aquarius. Mỗi s"n phẩm
hoặc dòng s"n phẩm ny có đặc đi$m riêng biệt v được pht tri$n đ$ đp ứng nhu cầu v sở thích khc
nhau c&a khch hng. Ví d+, Coca-Cola Light v Coke Zero nhắm đến những ngưi quan tâm đến sức
khỏe v không muốn tiêu th+ đưng, trong khi Minute Maid Nutriboost l dòng s"n phẩm nưc ép tri
cây tự nhiên.
Tuy nhiên, đi$m yếu c&a chiến lược ny l có th$ dẫn đến sự mơ hồ về gi tr cốt lõi c&a thương
hiệu Coca-Cola chung, đặc biệt khi có qu nhiều thương hiệu con v s"n phẩm liên quan. Điều ny có th$
lm cho khch hng khó khăn trong việc nhận biết sự kết nối giữa cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ Coca-
Cola.
So snh :
Áp d+ng ma trận SWOT đ$ so snh 2 chiến lược
Chiến lược thương hiệu SP Nhóm
Strengths - Tập trung sâu vo từng s"n phẩm riêng
biệt, gip tạo sự khc biệt v ph hợp
-Tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp
th do chia sẻ cng một thương hiệu
vi nhu cầu c+ th$ c&a khch hng.
-Kh" năng qu"n lý tốt sự đa dạng c&a
s"n phẩm trong một lĩnh vực.
-D dng ty chỉnh chiến lược tiếp th
cho từng s"n phẩm.
v thông điệp.
-Trnh sự loãng thông tin v tập
trung vo một thông điệp cố đnh.
Weaknesses -Tốn kém chi phí qu"ng co v tiếp th
do cần xây dựng v duy tr! thương hiệu
cho từng s"n phẩm riêng biệt.
-Phức tạp trong việc qu"n lý v duy tr!
thương hiệu khi có nhiều s"n phẩm.
-Nguy cơ m nhạt thương hiệu khi có
qu nhiều s"n phẩm trong cng một
thương hiệu nhóm.
-Khó thích nghi vi nhu cầu th
trưng đa dạng.
Opportunities -Tận d+ng tối đa cc cơ hội trên th
trưng bằng cch tạo ra cc s"n phẩm
ph hợp vi nhu cầu đa dạng c&a khch
hng.
-D dng thích nghi v pht tri$n cc s"n
phẩm mi m không cần lo lắng về tc
động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm
khc.
-Tiết kiệm chi phí v tập trung nguồn
lực vo pht tri$n thương hiệu chung.
-D dng mở rộng dòng s"n phẩm
trong cng một thương hiệu nhóm
khi có cơ hội mi.
Threats -Có nguy cơ chia sẻ th trưng vi cc
đối th& cạnh tranh nếu họ cũng p d+ng
chiến lược tương tự.
-R&i ro mất sự tập trung v sự nhận diện
c&a thương hiệu khi có qu nhiều s"n
phẩm trong dòng.
-Nguy cơ b đối th& cạnh tranh chiếm
lĩnh th trưng nếu họ p d+ng chiến
lược tương tự.
-R&i ro mất kh" năng đp ứng cc
yêu cầu c+ th$ c&a cc phân khc th
trưng khc nhau.
Dãy H!nh Ô
Strengths -Tận d+ng thương hiệu hiện có: S* d+ng
thương hiệu đã tồn tại có th$ tận d+ng
sức mạnh c&a thương hiệu gốc đ$ thc
đẩy s"n phẩm mi.
-Gi"m chi phí tiếp th: S"n phẩm mi
được gii thiệu dưi thương hiệu hiện
có có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th so vi
việc xây dựng thương hiệu hon ton
mi.
-Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ:
Chiến lược ny gip xây dựng một
thương hiệu mạnh mẽ v nhận thức
về thương hiệu trong tâm trí c&a
khch hng.
-Tích hợp tiếp th: Tất c" cc s"n
phẩm dưi một thương hiệu chung
đóng góp vo pht tri$n thương hiệu
chung, gip tiết kiệm chi phí tiếp th.
Weaknesses -R&i ro tổn hại thương hiệu gốc: Nếu s"n
phẩm mi gặp vấn đề hoặc không đạt
được sự kỳ vọng, có nguy cơ tổn hại
thương hiệu gốc.
-R&i ro m nhạt thương hiệu: Có th$
x"y ra r&i ro khi thương hiệu chung
trở nên qu rộng v mơ hồ, khiến cho
khch hng khó phân biệt giữa cc
s"n phẩm.
-Kh" năng đnh v s"n phẩm khó khăn:
S"n phẩm mi có th$ khó trong việc xây
dựng h!nh "nh v đnh v riêng biệt.
-Khó trong việc đnh v s"n phẩm c+
th$: Chiến lược ny có th$ lm cho
việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên
khó khăn.
Opportunities -Mở rộng th trưng: Brand extension có
th$ gip mở rộng th trưng bằng cch
tiếp cận khch hng mi vi s"n phẩm
mi.
-S* d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên
quan: Doanh nghiệp có th$ s* d+ng sự
tương quan giữa cc s"n phẩm đ$ tận
d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên quan.
-Tận d+ng sự mạnh c&a thương hiệu
gốc: Chiến lược thương hiệu h!nh ô
có th$ tận d+ng sức mạnh c&a thương
hiệu gốc đ$ tạo lợi thế cạnh tranh.
-Tiết kiệm chi phí tiếp th: Tất c" cc
s"n phẩm chia sẻ cng một tên
thương hiệu v thông điệp, tiết kiệm
chi phí tiếp th v qu"ng co.
Threats -Cạnh tranh trong dãy s"n phẩm: Có
nguy cơ cạnh tranh giữa cc s"n phẩm
trong cng dãy, đặc biệt nếu chng
không đnh v rõ rng.
-Kh" năng thiếu độc đo: S"n phẩm mi
có th$ b xem l không độc đo v
không có gi tr riêng biệt.
-R&i ro tổn hại thương hiệu chung:
Nếu một trong cc s"n phẩm gây vấn
đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch
hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
chung.
-Khó khăn trong việc đnh v s"n
phẩm c+ th$: S"n phẩm mi có th$
gặp khó khăn trong việc tạo ra h!nh
"nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết
mạnh mẽ vi thương hiệu truyền
thống.
Chuẩn Nguồn
Strengths -Tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co:
Chiến lược thương hiệu chuẩn gip
doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bởi v! họ
có th$ s* d+ng cng một thương hiệu,
logo, v thông điệp trên ton cầu. Việc
ny loại bỏ việc ph"i pht tri$n nhiều
chiến dch tiếp th riêng biệt cho từng th
trưng v s"n phẩm.
-Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng
cng một thương hiệu v thông điệp trên
ton cầu gip tạo ra một sự nhận diện
mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng
d dng nhận biết v gắn kết vi thương
hiệu ny.
-Tạo c"m gic khc biệt v độc đo:
Chiến lược thương hiệu nguồn cho
phép tạo ra c"m gic khc biệt v độc
đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng
s"n phẩm. -Mỗi thương hiệu con có
th$ pht tri$n một ci nh!n riêng v
gắn kết vi đối tượng khch hng c+
th$.
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
Doanh nghiệp có th$ ty chỉnh cc
thương hiệu con đ$ đp ứng nhu cầu
v yêu cầu đa dạng c&a từng th
trưng v đối tượng khch hng.
Weaknesses -Khó khăn trong qu"n lý: Qu"n lý một
chiến lược thương hiệu chuẩn trên ton
cầu có th$ phức tạp v! đòi hỏi sự đồng
-Đnh mất tính nhất qun c&a thương
hiệu mẹ: Tạo ra nhiều thương hiệu
con vi đặc đi$m riêng biệt có th$
nhất trong thông điệp v qu"n lý trên
nhiều th trưng vi đa dạng văn hóa v
yêu cầu khc nhau.
-Không ph hợp cho mọi th trưng:
Chiến lược thương hiệu chuẩn không
ph hợp cho cc th trưng có đặc th
riêng biệt, nhưng cố gắng p d+ng cng
một thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc
không hiệu qu".
dẫn đến việc đnh mất tính nhất qun
c&a thương hiệu mẹ. Khch hng có
th$ không nhận ra mối kết nối giữa
cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ.
-Chi phí tiếp th tăng cao: Pht tri$n
v qu"ng co nhiều thương hiệu con
đòi hỏi sự đầu tư chi phí ln hơn so
vi việc qu"ng co một thương hiệu
mẹ duy nhất.
Opportunities -Thâm nhập th trưng quốc tế: Chiến
lược thương hiệu chuẩn có cơ hội thâm
nhập th trưng quốc tế một cch hiệu
qu" hơn, nh vo tính nhất qun v tiết
kiệm chi phí tiếp th.
-Mở rộng dòng s"n phẩm: Doanh nghiệp
có th$ mở rộng dòng s"n phẩm trong
cng một thương hiệu chuẩn, khai thc
tiềm năng c&a thương hiệu đã có đ$ đưa
ra nhiều loại s"n phẩm khc nhau.
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
Chiến lược thương hiệu nguồn có cơ
hội ty chỉnh s"n phẩm cho từng th
trưng, đp ứng đặc th v nhu cầu
c&a khch hng đa phương.
-Pht tri$n nhiều thương hiệu con
mi: Cơ hội pht tri$n thêm nhiều
thương hiệu con mi dưi thương
hiệu mẹ đ$ tăng mức độ đa dạng hóa
v tiếp cận nhiều đối tượng khch
hng hơn.
Threats -Cạnh tranh trong th trưng đa dạng:
Trong cc th trưng đa dạng về văn hóa
v yêu cầu, chiến lược thương hiệu
chuẩn có th$ gặp thch thức trong việc
cạnh tranh v đp ứng đng nhu cầu c&a
từng th trưng.
-R&i ro h&y hoại thương hiệu: Nếu một
s"n phẩm hoặc dự n tiếp theo c&a
thương hiệu chuẩn gặp sự cố hoặc ph"n
hồi tiêu cực, nó có th$ "nh hưởng đến
danh tiếng c&a thương hiệu trên ton
cầu.
-Qu"n lý đa dạng s"n phẩm: Pht
tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu
con v s"n phẩm đòi hỏi hệ thống
qu"n lý mạnh mẽ v phức tạp, có th$
gây khó khăn cho doanh nghiệp.
-Đnh mất tính nhất qun: Có nguy
cơ đnh mất tính nhất qun c&a
thương hiệu mẹ khi cc thương hiệu
con pht tri$n qu đa dạng v không
liên quan đến nhau.
So snh chuẩn v nguồn:
Tiết kiệm chi phí vs. Chi phí tiếp thị tăng cao: Chiến lược thương hiệu chuẩn tiết kiệm chi phí tiếp th
v qu"ng co, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn đòi hỏi chi phí cao hơn do ph"i qu"ng co v tiếp
th cho nhiều thương hiệu con.
Nhận diện mạnh mẽ vs. Cảm giác độc đáo: Chiến lược thương hiệu chuẩn tạo ra một nhận diện mạnh
mẽ cho thương hiệu mẹ, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn tạo c"m gic độc đo v khc biệt cho
từng s"n phẩm hoặc dòng s"n phẩm.
Khó khăn trong quản lý vs. Đánh mất tính nhất quán: Chiến lược thương hiệu chuẩn có khó khăn
trong việc qu"n lý ton cầu do tính phức tạp c&a nhiều th trưng, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn
có nguy cơ đnh mất tính nhất qun c&a thương hiệu mẹ do nhiều thương hiệu con khc nhau
Ty thuộc vo t!nh h!nh c+ th$ c&a doanh nghiệp v th trưng, c" hai chiến lược ny đều có ưu đi$m v
khuyết đi$m riêng. Quyết đnh s* d+ng chiến lược no ph+ thuộc vo m+c tiêu kinh doanh, nguồn lực có
sẵn v đặc đi$m c&a s"n phẩm hoặc dch v+.
Câu 5: Phân tích mối quan hệ giTa đặc tính thương hiệu và hình ảnh thương hiệu:
Lý thuyết:
Cc ki$u đă
c tính c&a thương hiê
u :
+ Thương hiê
G
u - như mô
G
t sản phẩm
+ Thương hiê
G
u - như mô
G
t TI chức
+ Thương hiê
G
u - như mô
G
t con người
+ Thương hiê
G
u - như mô
G
t biểu tượng
Cc yếu tố quyết đnh h!nh "nh c&a thương hiệu :
KN: Hình ảnh thương hiệu là tIng hợp các phương diện mà người khác thực sự cảm nhận về
thương hiệu đó.(tIng hợp các phương diện để giới thiệu TH đến người khác được gọi là bản sắc
của thương hiệu )
Các yếu tố ảnh hưởng đến hình ảnh của TH
Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh
Các hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành
Cách thức doanh nghiệp giao tiếp với khách hàng.
*Phân tích :
Mối quan hệ giữa đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu l phức tạp v đa dạng. Đ$ phân tích
mối quan hệ ny một cch chi tiết, chng ta có th$ xem xét cc ki$u đặc tính c&a thương hiệu v cch
chng "nh hưởng đến h!nh "nh thương hiệu:
Thương hiệu như một s"n phẩm: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu liên quan trực tiếp đến
s"n phẩm hoặc dch v+ m thương hiệu cung cấp. Cc đặc tính ny bao gồm chất lượng, tính năng,
gi tr, v thiết kế c&a s"n phẩm. H!nh "nh thương hiệu trong trưng ny sẽ ph+ thuộc vo việc s"n
phẩm thực sự đp ứng được những đặc tính ny hay không. Ví d+: Thương hiệu Apple được liên kết
vi thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến v hiệu suất ổn đnh.
Thương hiệu như một Tổ chức: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu bao gồm cc gi tr, m+c
tiêu, v tôn chỉ c&a tổ chức. Điều ny bao gồm cch tổ chức hoạt động, qu"n lý xã hội v môi trưng,
v cch họ tương tc vi cộng đồng v khch hng. H!nh "nh thương hiệu ở đây sẽ ph"n nh mức độ
thực hiện c&a tổ chức đối vi cc gi tr v m+c tiêu ny. Ví d+: Thương hiệu Patagonia nổi tiếng vi
cam kết b"o vệ môi trưng v công bằng xã hội, v h!nh "nh thương hiệu c&a họ th$ hiện điều ny.
Thương hiệu như một con ngưi: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được xây dựng như một c
nhân vi đặc tính riêng biệt. Điều ny có th$ bao gồm nhân phẩm, tính cch, tư duy, v cch giao tiếp
c&a thương hiệu. H!nh "nh thương hiệu sẽ ph"n nh cch thương hiệu ny tương tc vi khch hng
v cộng đồng. Ví d+: Thương hiệu Nike được xây dựng như một ngưi hng th$ thao v th$ hiện tinh
thần chiến đấu v sự cống hiến.
Thương hiệu như một bi$u tượng: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được th$ hiện như một bi$u
tượng, h!nh "nh hoặc bi$u đồ đặc biệt. Đặc tính thương hiệu bao gồm cc yếu tố h!nh "nh, logo, mu
sắc v thiết kế. H!nh "nh thương hiệu liên quan đến việc tạo ra sự nhận diện v đồng nhất trong ton
bộ giao tiếp v qu"ng co c&a thương hiệu. Ví d+: Bi$u trưng ci logo c&a McDonald's l một ví d+
đi$n h!nh.
Ty thuộc vo ki$u đặc tính thương hiệu, h!nh "nh thương hiệu có th$ b "nh hưởng theo cch khc
nhau. Qu"n lý thương hiệu cần đ"m b"o rằng đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu hon h"o
kết hợp đ$ tạo ra ấn tượng tích cực đối vi khch hng v đối tượng tiêu dng m+c tiêu.
Ví d+ :
Thương hiệu như một s"n phẩm: Apple
Đặc tính thương hiệu:
Chất lượng s"n phẩm cao.
Thiết kế đẹp v độc đo.
Hệ điều hnh iOS ổn đnh v tương thích.
Công nghệ tiên tiến v hiệu suất mạnh mẽ.
H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Apple được xây dựng xung quanh việc đp ứng hoặc vượt qua cc đặc tính
ny. Apple được coi l một thương hiệu đẳng cấp v đng tin cậy vi s"n phẩm đẹp, hiệu năng tốt v
tích hợp công nghệ tiên tiến.
Thương hiệu như một Tổ chức: Patagonia
Đặc tính thương hiệu:
Cam kết b"o vệ môi trưng.
Công bằng xã hội v công nghệ s"n xuất bền vững.
Chất lượng s"n phẩm v thiết kế ch trọng đến tính thi trang v s* d+ng lâu di.
H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Patagonia ph"n nh cam kết c&a họ đối vi b"o vệ môi trưng v công
bằng xã hội. Thương hiệu ny được coi l một trong những công ty tiêu bi$u trong việc kết hợp lợi
nhuận v sứ mệnh xã hội.
Thương hiệu như một con ngưi: Nike
Đặc tính thương hiệu:
Tinh thần chiến đấu v cống hiến.
Sự th$ thao v đam mê vượt qua gii hạn c nhân.
Tự tin v năng động.
H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Nike xây dựng xung quanh việc th$ hiện tinh thần chiến đấu v đam mê th$
thao. Họ thưng liên kết vi cc vận động viên v ngôi sao th$ thao nổi tiếng đ$ tạo đi$m nhấn cho
tính cống hiến v năng động.
Thương hiệu như một bi$u tượng: McDonald's
Đặc tính thương hiệu:
Logo v bi$u trưng "M" nổi tiếng.
Mu sắc v thiết kế góp phần tạo nên sự nhận diện.
Đa dạng menu v thực phẩm gi tr.
H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a McDonald's ph+ thuộc ln vo logo v bi$u trưng "M", cũng như mu sắc
đỏ v vng c&a họ. Đây l một thương hiệu nhanh chóng v tiện lợi, được nhận biết trên khắp thế
gii.
Câu 6 : Phân tích các yêu tố cấu thành hình ảnh thương hiệu :
Lý thuyết :
- Sản phẩm: được thể hiện qua đặc tính nIi bật, hiệu suất sử dụng, độ bền, chất lượng, kiểu dáng,
phong cách, sự tin cậy, dễ sửa chữa…
- Giá cả: hệ thống giá, tỷ lệ chiết khấu,giảm giá, điều kiện bán hàng.
- Hệ thống phân phối: đặc điểm bán hàng; dịch vụ đi kèm; năng lực của các nhà phân phối
- Truyền thông: Quảng cáo; quan hệ công chúng; khuyến mãi;…
- Hiệu quả kinh doanh: danh tiếng,sự đIi mới, văn hóa dn,…
- Chế độ đãi ngộ: Sự tôn trọng; mức lương; cơ hội thăng tiến nghề nghiệp
- Dịch vụ: Lắp đặt, dịch vụ bảo hành, hướng dẫn sử dụng, tư vấn KH, thao tác mẫu
Sản phẩm:
Đặc tính nổi bật: Cc đặc đi$m độc đo v hấp dẫn c&a s"n phẩm l một phần quan trọng xc đnh
h!nh "nh thương hiệu. Ví d+, tính năng tiên tiến c&a iPhone đã tạo ra h!nh "nh Apple l một thương
hiệu đng tin cậy trong lĩnh vực công nghệ di động.
Chất lượng v độ bền: Sự tin cậy v chất lượng c&a s"n phẩm "nh hưởng ln đến h!nh "nh thương
hiệu. S"n phẩm ph"i đp ứng hoặc vượt qua kỳ vọng c&a khch hng.
Ki$u dng v phong cch: Thiết kế v phong cch s"n phẩm có th$ tạo ra ấn tượng mạnh mẽ. Ví d+,
thương hiệu Rolex được biết đến vi thiết kế sang trọng v đẳng cấp.
Sự tin cậy v d s*a chữa: Kh" năng s"n phẩm được s*a chữa v hỗ trợ kỹ thuật có th$ c"i thiện h!nh
"nh thương hiệu. Cc thương hiệu như Toyota đã xây dựng h!nh "nh vững chắc qua sự tin cậy v dch
v+ hậu mãi tốt.
Giá cả:
Hệ thống gi: Cch thương hiệu đnh gi s"n phẩm "nh hưởng đến c"m nhận c&a khch hng về gi
tr. Gi ph"i ph"n nh đng chất lượng v gi tr c&a s"n phẩm.
Tỷ lệ chiết khấu v gi"m gi: Chính sch gi"m gi v chiết khấu cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận
về gi tr c&a s"n phẩm.
Điều kiện bn hng: Cc điều kiện thanh ton, giao hng v b"o hnh cũng có th$ tạo ấn tượng về
dch v+ c&a thương hiệu.
Hệ thống phân phối:
Đặc đi$m bn hng: Cch s"n phẩm được trưng by v bn hng có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh
thương hiệu. Ví d+, c*a hng Apple được thiết kế đ$ tạo tr"i nghiệm mua sắm đẳng cấp v hiện đại.
Dch v+ đi kèm: Cc dch v+ đi kèm như lắp đặt, giao hng v hưng dẫn s* d+ng cũng đóng vai trò
quan trọng trong việc tạo ấn tượng tích cực về thương hiệu.
Năng lực c&a cc nh phân phối: Sự hiệu qu" c&a hệ thống phân phối v kh" năng c&a cc đối tc
phân phối cũng có th$ "nh hưởng đến kh" năng thương hiệu đp ứng nhu cầu c&a khch hng.
Truyền thông:
Qu"ng co: Cch thương hiệu qu"ng co v truyền đạt thông điệp cũng l một yếu tố quan trọng.
Qu"ng co tạo ấn tượng v nhận thức về thương hiệu.
Quan hệ công chng: Quan hệ công chng v sự qu"n lý t!nh h!nh khẩn cấp có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh thương hiệu trong t!nh huống khẩn cấp hoặc cc v+ kiện.
Khuyến mãi: Chương tr!nh khuyến mãi v ưu đãi đặc biệt có th$ tạo cơ hội tốt đ$ c"i thiện h!nh "nh
thương hiệu.
Hiệu quả kinh doanh:
Danh tiếng: Đi$m danh tiếng v uy tín c&a thương hiệu trong ngnh cũng "nh hưởng đến cch ngưi
tiêu dng nh!n nhận thương hiệu.
Sự đổi mi: Kh" năng c&a thương hiệu trong việc đổi mi v thích nghi vi thay đổi th trưng cũng
l một yếu tố quan trọng.
Văn hóa doanh nghiệp: Văn hóa v gi tr c&a doanh nghiệp có th$ ph"n nh vo h!nh "nh thương
hiệu v cch thương hiệu tương tc vi khch hng.
Chế độ đãi ngộ:
Sự tôn trọng: Cch thương hiệu đối x* vi nhân viên v đối tượng liên quan khc có th$ tạo dấu ấn về
văn hóa tổ chức.
Mức lương v cơ hội thăng tiến nghề nghiệp: Chế độ đãi ngộ cho nhân viên có th$ tạo h!nh "nh tích
cực về thương hiệu.
Dịch vụ:
Lắp đặt, dch v+ b"o hnh, hưng dẫn s* d+ng, tư vấn KH: Cc dch v+ sau mua sắm như lắp đặt, b"o
hnh v hỗ trợ khch hng cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận về thương hiệu. Dch v+ tốt có th$
tạo sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch hng.
Ví d+
Trung Nguyên :
1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Trung Nguyên Creative 2" - Trung Nguyên Creative 2 l một trong những s"n
phẩm c phê đặc biệt c&a Trung Nguyên, vi sự kết hợp độc đo giữa hạt c phê Robusta v Arabica.
S"n phẩm ny thưng được qu"ng co vi li khuyên về hương v độc đo v chất lượng cao cấp.
2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "S"n phẩm hạt c phê Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp nhiều loại hạt c
phê vi mức gi từ trung b!nh đến cao cấp, ph"n nh chất lượng v nguồn gốc c&a hạt c phê.
3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Trung Nguyên trên ton quốc" - Trung Nguyên có mạng lưi c*a hng
v qun c phê tr"i rộng trên ton quốc, gip khch hng tiếp cận d dng v th* nghiệm s"n phẩm.
4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Trung Nguyên Creative 2" - Chiến dch qu"ng co thưng
tập trung vo việc tôn vinh hương v độc đo v chất lượng c&a s"n phẩm Trung Nguyên Creative 2
thông qua cc tương tc vi ngưi nổi tiếng hoặc những câu chuyện về việc rang xay c phê.
5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Trung Nguyên" - Trung Nguyên có chương tr!nh
đãi ngộ nhân viên vi mức lương cạnh tranh v cc cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp c phê.
6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Khóa học pha chế Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp khóa học pha chế v
đo tạo về cch pha c phê chuyên nghiệp, gip hưng dẫn khch hng cch thưởng thức v nắm
vững cch pha c phê tại nh.
Viettel :
1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc di động Viettel 4G" - Viettel cung cấp gói cưc di động vi tốc độ 4G
cao cấp, nhấn mạnh tính năng nhanh chóng v kết nối liền mạch. Qu"ng co c&a họ thưng tập trung
vo hiệu suất v tính năng c&a s"n phẩm ny.
2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc ưu đãi Viettel cho doanh nghiệp" - Viettel cung cấp cc gói cưc ưu đãi
dnh riêng cho doanh nghiệp vi mức gi cạnh tranh v cc dch v+ đi kèm. Điều ny gip hỗ trợ
doanh nghiệp v tạo sự tiết kiệm chi phí.
3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Viettel trên ton quốc" - Viettel có mạng lưi c*a hng trên ton quốc,
bao gồm c*a hng chính thống v đại lý, gip khch hng tiếp cận dch v+ một cch d dng.
4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Viettel 4G" - Chiến dch qu"ng co thưng tập trung vo
việc tôn vinh tính năng 4G v hiệu suất c&a s"n phẩm, thưng thông qua cc tương tc vi ngưi nổi
tiếng hoặc những câu chuyện thnh công c&a ngưi dng.
5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Viettel" - Viettel có chương tr!nh đãi ngộ nhân
viên vi mức lương cạnh tranh v cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp vin thông.
6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ hỗ trợ kỹ thuật Viettel" - Viettel cung cấp dch v+ hỗ trợ kỹ thuật cho
khch hng c&a họ, bao gồm lắp đặt, cấu h!nh, v hỗ trợ trực tuyến.
Vinamilk :
1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk Gold" - Sữa tươi Vinamilk Gold l s"n phẩm cao cấp c&a
Vinamilk, vi thnh phần chất lượng cao bao gồm canxi v protein. Qu"ng co s"n phẩm ny thưng
tập trung vo lợi ích về sức khỏe v chất lượng.
2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Sữa bột học đưng Vinamilk" - Vinamilk cung cấp cc gói sữa bột học đưng vi
mức gi thấp hơn so vi cc s"n phẩm sữa cao cấp khc. Điều ny gip hỗ trợ học sinh v sinh viên
có một lựa chọn thức uống dinh dưỡng vi gi c" ph"i chăng.
3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk tại cc c*a hng tiện lợi" - Sữa tươi Vinamilk có th$ d dng
t!m thấy tại cc c*a hng tiện lợi như Circle K, 7-Eleven v FamilyMart, gip khch hng mua s"n
phẩm d dng v thuận tiện.
4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co sữa tươi Vinamilk Gold" - Chiến dch qu"ng co thưng tập
trung vo việc tôn vinh tính chất lượng cao v gi tr dinh dưỡng c&a s"n phẩm sữa tươi Vinamilk
Gold thông qua cc tương tc vi những ngưi nổi tiếng hoặc cc chuyên gia dinh dưỡng.
5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh khuyến mãi cho khch hng thân thiết sữa đặc Vinamilk" - Vinamilk
có chương tr!nh khuyến mãi dnh riêng cho khch hng thưng xuyên c&a s"n phẩm sữa đặc
Vinamilk, bao gồm qu tặng v ưu đãi đặc biệt.
6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ tư vấn sữa trực tuyến" - Vinamilk cung cấp dch v+ tư vấn trực tuyến đ$
gip khch hng chọn s"n phẩm sữa ph hợp vi nhu cầu sức khỏe v dinh dưỡng c&a họ. Khch
hng có th$ đặt câu hỏi v nhận sự hỗ trợ từ chuyên gia dinh dưỡng.
Câu 7 : Phân tích các yêu tố cấu thành thương hiệu :
- Tên thương hiệu
- Logo
- Slogan
- Nhạc hiệu
- Bao gói s"n phẩm v mầu sắc thương hiệu
Phân tích :
1. Tên thương hiệu:
M+c tiêu: Tên thương hiệu l yếu tố đầu tiên v quan trọng nhất m khch hng gặp ph"i. Nó ph"i d
nh, d gọi v th$ hiện gi tr cốt lõi c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Tên thương hiệu được xây dựng tốt gip tạo dấu ấn mạnh mẽ trong tâm trí c&a khch hng,
tạo sự nhận biết v gip thương hiệu nổi tiếng. Nó có th$ truyền đạt gi tr, tôn chỉ hoặc lợi ích c&a
s"n phẩm hoặc dch v+.
Nhược đi$m: Nếu tên thương hiệu không được chọn cẩn thận hoặc không ph hợp vi lĩnh vực kinh
doanh, nó có th$ gây hi$u lầm hoặc khó nh.
2. Logo:
M+c tiêu: Logo l bi$u tượng đồ họa hoặc h!nh "nh đại diện cho thương hiệu. Nó ph"i đơn gi"n, d
nh v có kh" năng truyền t"i thông điệp thương hiệu một cch hiệu qu".
Ưu đi$m: Logo có th$ trở thnh bi$u tượng c&a thương hiệu, gip tạo sự nhận biết nhanh chóng v
xc đnh thương hiệu trong mắt khch hng.
Nhược đi$m: Một logo không hi$u rõ hoặc không thích hợp có th$ gây hi$u lầm hoặc lm hại đến
thương hiệu.
3. Slogan:
M+c tiêu: Slogan l câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, thưng đi kèm vi tên thương hiệu. Nó ph"i
tóm tắt gi tr hoặc thông điệp quan trọng c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Slogan gip th$ hiện tôn chỉ v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu một cch ngắn gọn v d nh.
Nó cũng có th$ kích thích t!nh c"m v kết nối vi khch hng.
Nhược đi$m: Slogan không được chọn cẩn thận có th$ không hiệu qu" hoặc gây hi$u lầm.
4. Nhạc hiệu:
M+c tiêu: Nhạc hiệu thưng được s* d+ng trong qu"ng co hoặc video c&a thương hiệu đ$ tạo sự
nhận diện v tương tc vi t!nh c"m c&a khch hng.
Ưu đi$m: Nhạc hiệu có th$ kích thích t!nh c"m v tạo sự kết nối vi thương hiệu. Nó gip tạo sự độc
đo v gắn liền vi tâm trí c&a khch hng.
Nhược đi$m: S* d+ng nhạc hiệu không thích hợp hoặc qu thưng xuyên có th$ gây chn v lm mất
gi tr c&a nó.
5. Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
M+c tiêu: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu l yếu tố quan trọng đ$ tạo sự ấn tượng ban đầu
vi khch hng v tạo độ nhận diện cho thương hiệu trên kệ hng.
Ưu đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu có th$ tạo sự th v v thu ht khch hng.
Chng có th$ kích thích sự quan tâm v tạo sự kết nối tương tc.
Nhược đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc không ph hợp có th$ lm mất cơ hội tiếp cận v lm
gi"m gi tr thương hiệu.
Ví d+ :
Trung Nguyên
Tên thương hiệu (Brand Name):
"Trung Nguyên" l một tên thương hiệu mạnh mẽ v d nh. Nó kết hợp hai từ "Trung" (Middle) v
"Nguyên" (Origin) đ$ th$ hiện sự tập trung vo nguồn gốc v chất lượng. Tên ny mang tính ton cầu
v có th$ d dng pht tri$n ra cc th trưng quốc tế.
Logo:
Logo c&a Trung Nguyên thưng l h!nh "nh một c phê đang rót từ chiếc b!nh. H!nh "nh ny gợi lên
h!nh "nh c&a qu tr!nh rang xay c phê tươi ngon. Logo được thiết kế đơn gi"n, d nhận biết v th$
hiện sự tập trung c&a thương hiệu vo lĩnh vực c phê.
Slogan:
Slogan c&a Trung Nguyên thưng l "Enjoy the essence of coffee" hoặc "Hương v tinh ty c&a c
phê." Slogan ny nhấn mạnh sự tập trung vo việc mang đến cho khch hng hương v c phê đích
thực v đẳng cấp.
Nhạc hiệu:
Nhạc hiệu c&a Trung Nguyên có th$ được s* d+ng trong cc qu"ng co v video c&a họ. Nhạc ny
thưng l nhẹ nhng, tạo ra một không gian tho"i mi v thư giãn, ph hợp vi tr"i nghiệm thưởng
thức c phê.
Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
Trung Nguyên thưng s* d+ng bao gói s"n phẩm vi mu sắc ch& đạo l nâu v trắng. Mu nâu
thưng được liên kết vi mu c&a c phê rang xay v tạo c"m gic ấm p v tự nhiên. Mu trắng
thưng được s* d+ng đ$ lm nổi bật cc thông tin s"n phẩm v tạo sự tương ph"n.
APPLE
1.Tên thương hiệu
Vo ngy 1/4/1976, trong một gara đ$ xe ở Los Altos, California (Hoa Kỳ) Steve Wozniak (sinh
năm 1950), Steve Jobs (sinh năm 1955) v Ronald Wayne (sinh năm 1934) đã quyết đnh sng lập Apple
Computer Inc
Đến năm 1977 đến nay, Apple mở rộng lĩnh vực đầu sang nhiều loại h!nh khc chứ không
riêng g! my tính, v! thế họ đổi tên thnh "Apple Inc." - hay gọi tắt l "Apple" như ngy nay
Apple l một trong những công ty công nghệ ln nhất thế gii. Ẩn sau ci tên Apple l c" một câu
chuyện ý nghĩa c&a ngưi ch& doanh nghiệp - Steve Jobs.
Những ngy đầu khi thnh lập công ty, Steve Jobs đã mất hơn 3 thng đ$ chọn Apple Computuer
lm tên thương hiệu. Khi được hỏi vềdo, ông từng gi"i thích: "Một phần do tôi rất thích to, phần nữa
do tên Apple sẽ đứng trưc tên Atari trong danh bạ v tôi đã từng lm việc tại công ty Atari".
Như vậy, lý do m Steve Jobs lấy Apple lm tên thương hiệu l bởi v! ông muốn đứng đầu trong
danh sch b"ng chữ ci c&a cc công ty, không muốn b xếp sau cc hãng khc.
2. Logo
Logo c&a Apple được thiết kế bởi hai ngưi đồng sng lập c&a công ty đó l Steve Jobs v Steve
Wozniak vo năm 1976. Logo đầu tiên c&a hãng h!nh tượng nh vậtIsaac Newton đang ngồi dưi
gốc cây to v dòng chữ Apple Computer Co. sau đó được thay đổi thnh một to cắn dở v đã trở
thnh bi$u tượng c&a Apple cho đến ngy nay.
Logo đầu tiên c&a Apple được thiết kế bởi Steve Jobs v Ronald Wayne vo năm 1976. Họ vẽ
h!nh một nh vật nổi tiếng l Isaac Newton ngồi dưi gốc cây to. Logo ny th$ hiện sự khm ph v
sng tạo c&a công ty. Dưi h!nh "nh ny dòng chữ Apple Computer Co. được viết bằng font chữ gốc
Times New Roman. Sau đó, logo c&a Apple đã được thay đổi nhiều lần, đến trưc khi s* d+ng phiên b"n
logo hiện tại, h!nh to cắt st mặt to trên nền trắng, từ năm 1998 đến nay.
rất nhiều phỏng đon xoay quanh ý nghĩa logo Apple. Một số nhận đnh cho rằng tri to l
loại tri cây m Steve Jobs yêu thích nhất. Bên cạnh đó, tri to cắn dở dch sang tiếng anh lan Apple
with a bite. Cc tín đồ Apple pht hiện ra từ bite pht âm tương đối giống vi byte - một thuật ngữ nằm
lòng c&a dân công nghệ. Điều ny khiến ngưi dng nghĩ đến sự gắn kết vi lĩnh vực công nghệ c&a
thương hiệu đ!nh đm Apple. Ham muốn đổi mi, hon thiện không ngừng Không ph"i mọi thứ trên đi
đều hon h"o, trọn vẹn. Tri to cắn dở cũng truyền thông điệp rằng s"n phẩm được s"n xuất bởi hãng
công nghệ số 1 cũng không trnh khỏi sai sót. Việc quan trọng l đằng sau khuyết đi$m ấy, những s"n
phẩm sẽ được c"i tiến, khắc ph+c mọi lỗ hổng. Tri to khuyết tượng trưng cho tham vọng đổi mi, pht
tri$n không ngừng đ$ cho ra những s"n phẩm hon h"o nhất.
Qu" to lợi c&a Apple l một dấu hiệu nhận biết c&a thương hiệu, khi nh!n thấy bi$u tượng ny
ngưi ta sẽ biết ngay l qu" to chứ không hỗn hợp thnh đo hay qu" anh đo no c". Logo bi$u
tượng "qu" to rắm" c&a Apple đã một thi “khoy đ"o” thế gii về ý nghĩa sâu xa c&a nhưng điều
thực sự ẩn sâu đằng sau thiết kế cng đơn gi"n ny lẽ chính l " tinh tế dark" được nhắc trên.
Chính v! do đó m vi mỗi góc nh!n, ngưi ta lại một câu chuyện riêng cho chiếc Logo, biến
ph"i như trở thnh một vật th$ sống động in đậm trong tâm trí mọi ngưi.
3. Slogan
Apple đã nhiều slogan khc nhau, gắn vi từng s"n phẩm nhất đnh. Slogan nổi tiếng v ấn
tượng nhất trong suốt qu tr!nh pht tri$n c&a công ty ny chính l khẩu hiệu “Think Different”. Slogan
ny được sng tạo bởi Steve Jobs, v đã trở thnh nền t"ng cho cc chiến lược pht tri$n sau ny c&a
Apple. “Think Different – Hãy nghĩ khc đi” chính l một khẩu hiệu vô cng mạnh mẽ, đề cao gi tr c&a
sự sng tạo tận, tầm quan trọng c&a sự khc biệt. Cc s"n phẩm c&a Apple được tạo nên bởi sự sng
tạo v luôn không ngừng đổi mi c&a c" đội ngũ nhân viên công ty cng ban lãnh đạo. S"n phẩm c&a
Apple l độc nhất, l sự khc biệt so vi cc hãng khc. Chiến dch “Think Different” c&a Apple l một ví
d+ tuyệt vi về việc lm doanh nghiệp pht tri$n h!nh "nh thương hiệu c&a họ từ trong ra ngoi. Bằng
cch đó, họ đã đ"m b"o lòng trung thnh c&a khch hng v nhận thức về thương hiệu theo cch m
không có nhiều ngưi được.
4. Nhạc hiệu
Nhạc chuông c&a iPhone tên Marimba l một số trong đó. Hiện nay, ngưi dng smartphone
th$ d dng lựa chọn cc đoạn âm thanh yêu thích đ$ lm nhạc chuông. Tuy nhiên, th$ bạn chưa
biết, trở lại thi đi$m những chiếc điện thoại đầu tiên được tạo ra, nhiều nghiên cứu k! công về cch con
ngưi c"m nhận âm thanh đã được thực hiện đ$ từ đó tạo ra một đoạn nhạc chuông lý tưởng. Th v hơn,
thực tế ny cũng liên quan đến cc đoạn nhạc chuông "nghe pht biết liền" c&a iPhone được tạo ra.
5. Bao b! s"n phẩm v mu sắc
Apple cho biết phần hộp đóng gói s"n phẩm được lm 100% gỗ nguyên sinh đến từ cc khu rừng
đặc khu cng hơn 90% bao b! lm từ sợi, gip nh To có th$ hạn chế rc th"i nhựa ra môi trưng gây ô
nhim. Đặc biệt, iPhone 13 series ra mắt năm 2021 l thiết b đầu tiên c&a Apple không chứa vật liệu
đóng gói bằng nhựa; v iPhone 14 series cũng lm điều tương tự khi ra mắt. Apple hy vọng sẽ loại bỏ tất
c" việc s* d+ng nhựa trong bao b! c&a m!nh vo năm 2025.
Cho đến ngy nay, qu" to trên logo Apple vẫn trung thnh vi 2 mu bạc, đen v đã dần trở
thnh bộ nhận diện thương hiệu nổi tiếng nhất c&a Apple. Từ bao b! s"n phầm được lm từ 100% gỗ
nguyên sinh v mu sắc đơn gi"n (đen, bạc) cho chng ta thấy APPLE đang xây dựng mặt h!nh "nh cho
khch hng có ci nh!n thiện c"m v gần gũi từ đó gip cho APPLE nâng cao danh số s"n phẩm
Nh 5 Yếu tố trên đã tạo nên một thương hiệu ln như APPLE, v đây cũng l nh sn xuất
điện thoại di động ln đứng thứ ba thế gii
VINAMILK
3.1 Tên thương hiệu
Vinamilk được cấu thnh bởi 2 từ đó l vina v milk. Vina chính l bi$u trưng cho Việt Nam, còn
milk trong tiếng anh có nghĩa l sữa. Thông qua cch chọn tên thương hiệu, Vinamilk đã th$ hiện
m!nh rằng:”chng tôi l một công ty c&a Việt Nam v s"n phẩm c&a chng tôi l cung cấp sữa v cc
s"n phẩm liên quan đến sữa:. Đơn gi"n hơn, Vinamilk kh d đọc v d nh v! c+m từ có vần điệu v
ngắn ngọn.
3.2 Lôgô
Bộ nhận diện mi c&a Vinamilk l kết qu" c&a một qu tr!nh chuẩn b kỹ lưỡng v đầu tư bi b"n.
Được thực hiện bởi cc chuyên gia hng đầu về chiến lược v thương hiệu, bộ nhận diện ny đạt
đ"ng cấp quốc tế v th$ hiện sự cân bằng tinh tế giữa cc yếu tố cốt lõi c&a thương hiệu.
Logo Vinamilk được viết nét tay mạnh mẽ, phóng khong tinh thần Việt. Nét cưi trên chẫm chữ ‘i’
th$ hiện sự thân thiện, gần gũi v chăm sóc tinh thần c&a thương hiệu.
H!nh "nh giọt sữa trong chữ ‘a’ c&a Vinamilk v dòng chữ ‘EST 1976’ nhắc nhở về những gi tr v
thnh tựu m Vinamilk đã đạt được trong suốt thi gian hoạt động.
Mu sắc ch& đạo vẫn l xanh rực rỡ v kem sữa ngọt ngo, tạo c"m gic quen thuộc nhưng rực rỡ
hơn ho cng b"ng mu nhiệt đi lấy c"m hứng từ món ăn, thức uống khắp r"i đất ny. Thế gi h!nh
"nh mi c&a Vinamilk ph"n chiếu nguồn năng lượng trẻ trung v giu kht khao c&a ngưi Việt.
Logo mi c&a Vinamilk mang tính đơn gi"n, to bạo v ấn tượng. Nó th$ hiện sự tự tin v b"n sắc
riêng c&a thương hiệu, cng vi sự gần gũi v chăm sóc tinh thần đối vi ngưi tiêu dng.
3.3 Slogan của Vinamilk
* Slogan Vinamilk:
Sức khoẻ trí tuệ ( 1976-2004)
Chất lượng quốc tế – Chất lượng Vinamilk(2004-2007)
Cuộc sống tươi đẹp(2007-2009)
Niềm tin Việt Nam(2009-2012)
Vươn cao Việt Nam(2012-nay)
* Ý nghĩa Slogan của Vinamilk
40 năm h!nh thnh v pht tri$n đến thi đi$m hiện tại. Vinamilk thay đổi khẩu hiệu ph hợp cho
từng giai đoạn pht tri$n ph hợp vi tiềm thức con ngưi. Bạn có th$ nhận thấy một đi$m chung
trong cc slogan Vinamilk l đều hưng đến xây dựng những gi tr tốt đẹp cho cuộc sống v con
ngưi. Như một li khẳng đnh vi khch hng về niềm tin rằng chất lượng s"n phẩm m họ sẽ mang
lại l an ton v hiệu qu".
Nhu cầu c&a khch hng luôn thay đổi, v! vậy chức năng c&a nh qu"n tr chiến lược marketing l
nghiên cứu v t!m ra những thay đổi cũng như đổi mi s"n phẩm c&a m!nh đ$ bắt kp xu hưng mi.
Vi Vinamilk, điều ny không chỉ p d+ng cho việc pht tri$n cc dòng s"n phẩm m còn cho c"
Slogan Vinamilk.
Đnh dấu từng thi kỳ, từng mốc son c&a sự pht tri$n xã hội v cuộc sống. Vinamilk sẽ tung ra
th trưng slogan mi, tạo sự đồng c"m, yêu mến v b"o vệ thương hiệu cho ngưi tiêu dng. Đặt sự
thấu hi$u lên hng đầu, trân trọng v c"m nhận khch hng mang đến những gi tr như mong đợi c"
về chất lượng v tinh thần.
3.4. Nhạc hiệu
Những giai điệu quen thuộc, bắt mắt, vui nhộn trên cc kênh truyền h!nh, phương tiện truyền
thông… không chỉ thu ht sự ch ý c&a cc bạn nhỏ m c" những bậc ph+ huynh cũng có sự ấn
tượng sâu sắc. Có th$ k$ đến cc giai điệu như: Mắt sng dng cao, Vươn cao Việt Nam…
3.5. Bao bì
Việc Vinamilk từ bỏ h!nh "nh thiên nhiên v đồng cỏ trên nhận diện v thiết kế bao b! l một bưc
đi mạo hi$m.Vi phong cch thiết kế mi c&a m!nh, Vinamilk đã chuy$n từ h!nh "nh thiên nhiên v
đồng cỏ sang một phong cch thiết kế đơn gi"n, s* d+ng hiệu ứng th gic mạnh qua cc mu sắc ch&
đạo. Những ngóc ngch phố th, những món ngon thức quý, những gnh qu ngẫu hứng sắc mu,
Vinamilk đâu chỉ l những ch bò vui nhộn, Vinamilk còn l mỗi ngy bạn ngập trn sức sống, l
những cuộc đối thoại thật tự tin v hóm hỉnh, kế thừa sự phong ph c&a tiếng Việt v nhp điệu năng
động c&a xã hội ngy nay, Vinamilk s* d+ng h!nh "nh bao b! cho s"n phẩm cất tiếng nói vừa ngon
miệng vừa ngon mắt.
3. 6 Giá trị thương hiệu Vinamilk
Gi tr thương hiệu Vinamilk từ năm 2020 đến nay cho thấy cc tiềm lực nội tại mạnh mẽ c&a
thương hiệu trong gần 50 năm pht tri$n v ngay trong giai đoạn nhiều thch thức. “Chiến lược đnh
v thương hiệu mi c&a Vinamilk l truyền t"i tinh thần “To bạo, quyết tâm, luôn l chính m!nh”,
được đầu tư bi b"n. Vinamilk bắt tay vi hơn 55 chuyên gia hng đầu quốc tế v Việt Nam trong
hơn 1 năm đ$ xây dựng”.
Theo đó, Vinamilk được ngưi tiêu dng biết đến không chỉ l sữa, m còn l thương hiệu vi đa
dạng thực phẩm; không chỉ chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng m còn l đi sống tinh thần, mở ra hnh
tr!nh mi cho thương hiệu v cũng l mắt xích trong chiến lược 5-10 năm ti đây c&a Vinamilk.
“Pht tri$n bền vững l cốt lõi hưng đến c"i thiện chất lượng cuộc sống, sức khỏe c&a con ngưi
v g!n giữ nguồn ti nguyên quý gi cho cc thế hệ sau. Vinamilk tập trung thực hiện m+c tiêu đó
thông qua việc cung ứng những s"n phẩm chất lượng cao, song song pht tri$n yếu tố xanh. Đồng
thi tích cực tham gia vo cc hoạt động v! môi trưng v cộng đồng”.
Có th$ thấy hệ thống nhận diện thương hiệu c&a Vinamilk rất tốt, từ tên thương hiệu đã cung cấp
thông tin về doanh nghiệp hay s"n phẩm. H!nh "nh logo v slogan đnh v cho khch hng về những
gi tr v lợi ích m họ có th$ c"m nhận được. H!nh "nh trên bao b! hay qu"ng co, đặc biệt l nhạc
hiệu, Vinamilk đã thnh công truyền t"i mang lại những c"m nhận sâu sắc, mang tính c biệt đ$ nhận
biết v phân biệt vi những thương hiệu khc như TH Truemilk…
TH TRUE MILK
2.2 Tên thương hiệu
- Ý nghĩa: TH được viết tắt “True Happiness-hạnh phc đích thực”
- Vi tôn chỉ “sữa tươi sạch l con đưng duy nhất”, cộng vi tâm huyết v kht khao v! tầm vóc
Việt ln mạnh, Th đã tch khỏi con đưng chung m cc doanh nghiệp sữa khc đang đi đ$ chọn
cho m!nh lối đi riêng, chính l s"n xuất cc s"n phẩm hon ton từ sữa tươi sạch nguyên chất.
2.3 H!nh "nh Logo
- H!nh "nh logo cng đơn gi"n, không cch điệu, không nhiều mu sắc vi chữ “TH” mang
mu xanh dương l mu ch& đạo đ$ mang đến sự thân thiện vi môi trưng, niềm tin cho sự an
ton v tươi sạch. Cnh sao vng bên góc ph"i c&a chữ “TH” th$ hiện sự uy tín, đạt chuẩn vl
li cam kết c&a TH TrueMilk về s"n phẩm thật sự chất lượng.
2.4 Slogan
- Vi slogan “Thật sự thiên nhiên” thương hiệu TH TrueMilk muốn mang đến thông điệp rằng
cc s"n phẩm c&a TH được cam kết đ"m b"o nguyên vẹn, tinh ty từ thiên nhiên: Tươi, ngon, bổ
dưỡng, chất lượng v thân thiện vi môi trưng, gip b"o vệ sức khỏe ngưi tiêu dng một cch
tối ưu nhất. Thông điệp ny đã đnh trng tâm ưu tiên s"n phẩm tươi, sạch, bổ dưỡng, thiên
nhiên c&a ngưi tiêu dng Việt, đặc biệt l cc b mẹ, cc b nội trợ v gia đ!nh Việt.
2.5 Dòng s"n phẩm
- Sữa tươi tiệt trng, thanh trng.
- Sữa hạt: hạnh nhân, mt ca, óc chó, sữa hạt v nghệ, sữa hạt v gấc,....
- Sữa chua tự nhiên:
+ Sữa chua ăn
+ Sữa chua uống
- Kem:
+ Que pho mt dâu, đậu xanh, socola, dừa, sầu riêng tự nhiên.
+ Ốc quế: Dâu, vani, socola,…
+ Kem hộp
+ Kem sandwich
- Thức uống gi"i kht: TH True tea (Tr olong, tr xanh v chanh); TH True rice ( Nưc gạo rang,
nưc gạo lứt đỏ); TH True juice ( nưc tri cây xoi, ổi, cam, to…)
- Nưc tinh khiết: 350ml, 500ml
- Bơ lạt tự nhiên 200g, 10g, phomai que mozzarella,…
- Bộ s"n phẩm công thức Topkid
- Tr ti lọc: Tr th"o dược, Tr tía tô gừng, Tr lạc tiên tâm sen,…
- Thực phẩm: Gạo Japonica, FVFm, đưng vng Nasu.
Câu 8 : Tầm nh!n, sứ mệnh v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu :
Viettel
Sứ mệnh: sng tạo đ$ ph+c v+ con ngưi - Caring Innovator. Mỗi c th$ riêng biệt cần đc tôn trọng,
quan tâm & lắng nghe, thấu hi$u v ph+c v+ một cch riêng biệt. Viettel luôn hưng ti những gi tr
thực tin, đặt c"m nhận c&a khch hng lên hng đầu, liên t+c đổi mi sng tạo vi hy vọng cng
khch hng tạo ra cc s"n phẩm, dch v+ một cch hồn h"o. Nền t"ng cho một doanh nghiệp pht tri$n
l xã hội. Viettel cũng cam kết ti đầu đầu tư lại cho xã hội thông qua việc gắn kết cc hoạt động s"n
xuất kinh doanh vi cc hoạt động xã hội đặc biệt l cc chương tr!nh ph+c v+ cho y tế, gio d+c v
hỗ trợ ngưi nghèo.
- Xc đnh tầm nh!n: Trở thnh Tập đon công nghệ kinh doanh ton cầu; tiếp t+c duy tr! v thế dẫn
dắt số 1 Việt Nam về Vin thông & Công nghiệp công nghệ cao; góp mặt trong Top 150 doanh
nghiệp ln nhất thế gii vo năm 2030
Thực tin – Thch thức – Thích ứng – Sng tạo – Hệ thống – Đông tây – Ngưi lính – Ngôi nh
chung Viettel
1. Thực tin l tiêu chuẩn ki$m nghiệm chân lý - Việc rt ra kinh nghiệm thông qua qu tr!nh thực
tin l một h!nh thức đnh gi m Viettel p d+ng trong văn hóa ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp.
V! chỉ có thực tin mi khẳng đnh được những lý luận v dự đon đó l đng hay sai. - Phương châm
hnh động c&a Viettel l liên t+c điều chỉnh cho ph hợp vi thực tin. em
2. Trưởng thnh qua những thch thức v thất bại - Con ngưi không sợ mắc sai lầm, chỉ sợ không
dm nh!n thẳng vo sai lầm đ$ t!m cch s*a chữa sai lầm đó. Nhưng đâu ai ng rằng sai lầm l cơ hội
ln đ$ cho ra sự pht tri$n tiếp theo v Viettel l Tập đon dm đối mặt vi thất bại, động viên những
ai thất bại m vực dậy b"n ngã như triết lý “Vứt nó vo chỗ chết th! nó sẽ sống”.
3. Thích ứng nhanh l sức mạnh cạnh tranh - Sự cạnh tranh xuất hiện ở mọi nơi v sẽ nhấn ch!m
những ai không dm đứng lên v thay đổi b"n thân đ$ thích ứng vi môi trưng v ngưi c&a viettel
liên t+c tư duy đ$ điều chỉnh chiến lược v cơ cấu tổ thức cho ph hợp. “Ci duy nhất không thay đổi
đó l sự thay đổi” v tự nhân thức đ$ thay đổi tạo ra động lực thc đẩy pht tri$n, bứt ph gii hạn.
4. Sng tạo l sức sống
Phương châm hnh động c&a Viettel l “suy nghĩ không cũ về những g! không mi v trân trọng tôn
vinh những ý tưởng nhỏ nhất”. Viettel xây dựng một môi trưng khuyến khích sng tạo đ$ mỗi ngưi
Viettel hng ngy có th$ sng tạo.
5. Tư duy hệ thống - Việc có tầm nh!n chiến lược, lý luận dẫn dắt hệ thống th! mỗi tổ chức đều ph"i
có đ$ lm nền t"ng v đ$ pht tri$n thần tốc ph"i chuyên nghiệp hóa hệ thống tốt kéo theo con ngưi
tốt hơn. - Tư duy hệ thống l nghệ thuật đ$ đơn gi"n ho ci phức tạp v! đặc tính c&a môi trưng kinh
doanh l sự phức tạp.
6. Kết hợp Đông Tây - Hai nền văn hóa Đông – Tây vi hay cch thức tư duy, hnh động khc nhau
c&a văn minh nhân loại v đều có những đi$m riêng pht huy trong từng t!nh huống được Viettel nhận
thức rõ rng. - Việc kết hợp Đông Tây cũng có nghĩa l luôn nh!n thấy hai mặt c&a một vấn đề nhưng
không có nghĩa l pha trộn vi nhau. Viettel kết hợp tư duy, sự ổn đnh v c"i cch, sự cân bằng v
động lực c nhân đ$ góp phần đa dạng ho văn ho ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp Viettel.
7. Truyền thống v cch lm c&a ngưi lính - Vi tính chất l Tập đon công nghiệp vin thông Quân
đội, văn hóa “Ngưi lính” l một điều không th$ thiếu trong 8 gi tr cốt lõi Viettel v cũng l lý do
văn hóa doanh nghiệp c&a Tập đon Viettel pht tri$n vượt bậc như ngy hôm nay. - Sự can trưng,
không ngại gian khó, kiên đnh trong tư tưởng v sự tín nhiệm đã lm nên sức mạnh v sự khc biệt
c&a Viettel. - Vi tinh thần dm bứt ph, t!m hi$u những điều mi, những m"nh đất mi. Viettel -
tham vọng lan tỏa thương hiệu quốc gia đến vi mọi ngưi
8. Ngôi nh chung mang tên Viettel - Đây được xem l một trong những gi tr quan trọng bậc nhất
c&a Viettel. - Mỗi nhân viên đều l thnh viên trong ngôi nh chung Viettel, được xây dựng v pht
tri$n vững chắc bởi những viên gạch l những c th$ riêng biệt,
Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu thông qua việc mang đến cho người thưởng
thức cà phê và trà nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách Trung Nguyên,
đậm đà phong cách Việt.
Gía trị cốt lõi :
Chất lượng ưu việt: Trung Nguyên cam kết mang đến cho khch hng s"n phẩm c phê v thực
phẩm chất lượng tốt nhất. Sự tập trung vo quy tr!nh s"n xuất v chế biến c phê đ"m b"o s"n
phẩm luôn đạt được tiêu chuẩn cao về hương v v chất lượng.
Bền vững v trch nhiệm xã hội: Thương hiệu ny thc đẩy sự bền vững trong s"n xuất c phê v
xem xét tc động xã hội c&a họ. Họ cam kết hỗ trợ ngưi nông dân v b"o vệ môi trưng qua cc
hoạt động xã hội v mô h!nh kinh doanh bền vững.
Khch hng l trọng tâm: Trung Nguyên luôn đặt khch hng l tâm đi$m trong mọi quyết đnh
kinh doanh. Họ thc đẩy việc nghiên cứu v pht tri$n đ$ c"i thiện tr"i nghiệm c&a khch hng v
đp ứng nhu cầu c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Thương hiệu ny đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc
s"n phẩm mi v nâng cao chất lượng c&a c phê v thực phẩm c&a họ.
Cam kết đạo đức v công bằng: Trung Nguyên tuân theo cc nguyên tắc đạo đức v công bằng
trong tất c" cc khía cạnh c&a kinh doanh. Họ đ"m b"o mức độ công bằng trong quy tr!nh cung
ứng v xây dựng môi trưng lm việc tích cực.
Tính ton cầu: Trung Nguyên đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v xây
dựng hệ thống cung ứng ton cầu.
Vinamilk tự hào cùng các chuyên gia danh tiếng trong và ngoài nước đồng tâm hợp lực làm
hết sức mình để mang lại những sản phẩm dinh dưỡng tốt nhất, hoàn hảo nhất… Tất cả vì
ước nguyện chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, cho tương lai thế hệ mai sau, bằng tất cả tấm lòng;
Gía trị cốt lõi :
Chất lượng s"n phẩm ưu việt: Vinamilk luôn đặt sự chất lượng c&a s"n phẩm l ưu tiên hng đầu.
Họ s* d+ng công nghệ tiên tiến v quy tr!nh s"n xuất nghiêm ngặt đ$ đ"m b"o s"n phẩm c&a họ
luôn đạt tiêu chuẩn cao về dinh dưỡng v an ton thực phẩm. Sữa Vinamilk, chẳng hạn, nổi tiếng
vi chất lượng v gi tr dinh dưỡng cao.
Trch nhiệm xã hội v bền vững: Vinamilk chấp nhận trch nhiệm xã hội v môi trưng. Họ đã
tham gia vo cc dự n bền vững như chương tr!nh hỗ trợ nông dân, qu"n lý ti nguyên nưc, v
cc hoạt động xã hội khc nhau. Điều ny th$ hiện cam kết c&a họ đối vi việc b"o vệ môi trưng
v xã hội.
Khch hng l trọng tâm: Vinamilk luôn lắng nghe ý kiến c&a khch hng v ph"n hồi đp ứng
nhu cầu c&a họ. Họ không chỉ tạo ra cc s"n phẩm mi dựa trên ph"n hồi từ khch hng m còn
tạo ra cc chiến dch qu"ng co v thông điệp thương hiệu dựa trên gi tr c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Vinamilk đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc s"n
phẩm mi v c"i thiện công nghệ s"n xuất. Họ không ngừng c"i tiến s"n phẩm v dch v+ c&a
m!nh đ$ đp ứng nhu cầu thay đổi c&a th trưng.
Cam kết đạo đức v công bằng: Vinamilk tuân th& cc nguyên tắc đạo đức v công bằng trong
mọi khía cạnh c&a kinh doanh, từ qu"n lý ti nguyên đến quan hệ vi đối tc v nh cung cấp.
Tính ton cầu: Vinamilk đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v đã xây dựng
một hệ thống cung ứng v phân phối ton cầu.
Câu 9 :Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động định vị thương hiệu :
Lý thuyết :
Theo PhiLip Kotler :“Định vị là viê
G
c thiết kế sản phẩm và hình ảnh công ty như thế nào để nó
chiếm được mô
G
t vị trí đă
G
c biê
G
t và có giá trị trong tâm trí của các khách hàng mục tiêu”
Định vị về cơ bản là một tuyên bố về mục đích chiến lược của thương hiệu của bạn. Là một cách
riêng để nói ‘ Tôi là ai, tôi muốn làm gì và tôi sẽ đi đến đâu.Và tôi muốn bạn tham gia với tôi vào
cuộc hành trình thú vị này.’
Mercedes=Uy thế BMW= Hiệu suất
Audi=Thiết kế, Toyota= Đáng tin cậy, Volvo= An toàn
Hoạt động đnh v thương hiệu :
Nghiên cứu thị trường
Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu
Xác định những tiêu chuẩn của sản phẩm mà khách hàng cho là quan trọng nhất, từ đó xây
dựng sơ đồ định vị sản phẩm.
Xác định được mục tiêu chiến lược cũng như phương pháp định vị thích hợp nhất.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng và phù hợp với kết quả của quá trình định vị
Kiểm tra kết quả định vị.
Phân tích :
Nghiên cứu th trưng: Đây l bưc đầu tiên v quan trọng nhất trong qu tr!nh đnh v thương
hiệu. Công ty cần tiến hnh nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ về th trưng, khch hng, v môi trưng
cạnh tranh. Nghiên cứu ny có th$ bao gồm thu thập dữ liệu th trưng, phân tích xu hưng, xc đnh
những thay đổi trong nhu cầu c&a khch hng, v đnh gi sức cạnh tranh.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu: Sau khi thu thập thông tin từ nghiên cứu th
trưng, công ty cần phân đoạn th trưng bằng cch chia thnh từng đối tượng con nhỏ dựa trên cc
đặc đi$m chung như độ tuổi, gii tính, sở thích, v trí đa lý, v hnh vi mua sắm. Sau đó, họ xc đnh
th trưng m+c tiêu, tức l cc phân khc th trưng m họ muốn hưng đến.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: Công ty cần xc đnh những yếu tố v tiêu chuẩn
m khch hng cho l quan trọng nhất trong s"n phẩm hoặc dch v+ c&a họ. Điều ny có th$ bao gồm
tính năng c+ th$, chất lượng, gi tr, thương hiệu, v sự khc biệt so vi đối th& cạnh tranh.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: Công ty cần xc đnh m+c tiêu chiến lược
dựa trên việc đnh v s"n phẩm c&a họ trong th trưng. Điều ny bao gồm quyết đnh liệu họ muốn
trở thnh thương hiệu gi tr, thương hiệu cao cấp, thương hiệu tiết kiệm, hoặc thương hiệu độc đo
khc. Họ cũng ph"i xc đnh phương php đnh v thích hợp nhất, ví d+ như thông qua gi tr, chất
lượng, hoặc tr"i nghiệm khch hng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: Dựa trên việc xc đnh đnh v thương hiệu, công
ty cần thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp (marketing mix) ph hợp. Điều ny bao gồm việc xc
đnh s"n phẩm hoặc dch v+ c+ th$, gi c", cch phân phối, v chiến dch tiếp th đ$ tạo ra một h!nh
"nh đồng nhất v thu ht khch hng m+c tiêu.
Ki$m tra kết qu" đnh v: Cuối cng, công ty cần liên t+c ki$m tra v đnh gi hiệu suất c&a chiến
dch đnh v thương hiệu. Họ cần theo dõi ph"n hồi c&a khch hng, sự thay đổi trong th trưng, v
đối th& cạnh tranh đ$ điều chỉnh chiến lược nếu cần thiết v đ"m b"o rằng thương hiệu c&a họ vẫn giữ
v trí độc đo trong tâm trí c&a khch hng.
Ví dụ :
Ví d+: Thương hiệu xe hơi "EcoDrive"
Nghiên cứu th trưng (Research - R): Công ty "EcoDrive" bắt đầu bằng việc tiến hnh nghiên
cứu th trưng đ$ hi$u rõ về t!nh h!nh th trưng xe hơi v nhu cầu c&a khch hng. Họ pht hiện rằng
có một tăng cưng trong sự quan tâm đối vi vấn đề b"o vệ môi trưng v gi"m tiêu th+ nhiên liệu.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu (Segmentation - S & Target Market - T):
Dựa trên nghiên cứu, "EcoDrive" quyết đnh phân đoạn th trưng thnh ba phân khc chính: gia đ!nh
trẻ, doanh nhân thnh đạt v ngưi yêu thiên nhiên. Họ tập trung vo gia đ!nh trẻ ở cc thnh phố ln
như th trấn v khu du lch gần ni đ$ lm th trưng m+c tiêu.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: "EcoDrive" xc đnh rằng tiêu chuẩn quan trọng
nhất đối vi khch hng c&a họ l kh" năng tiết kiệm nhiên liệu, an ton v tính thân thiện vi môi
trưng c&a xe hơi.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: "EcoDrive" quyết đnh đnh v thương
hiệu c&a họ như một nh s"n xuất xe hơi chất lượng cao, an ton v thân thiện vi môi trưng. Chiến
lược c&a họ l trở thnh lựa chọn hng đầu trong phân khc xe hơi gia đ!nh thân thiện vi môi trưng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: "EcoDrive" pht tri$n cc mẫu xe hơi gia đ!nh có
kh" năng tiết kiệm nhiên liệu cao, được trang b cc tính năng an ton tiên tiến v s* d+ng vật liệu ti
chế trong s"n xuất. Họ xây dựng mạng lưi cc đại lý bn hng tại cc thnh phố ln v tri$n khai
chiến dch qu"ng co tập trung vo tính thân thiện vi môi trưng v an ton.
Ki$m tra kết qu" đnh v: "EcoDrive" theo dõi sự pht tri$n c&a th trưng, doanh số bn hng v
ph"n hồi c&a khch hng. Họ tổ chức cc cuộc kh"o st khch hng đ$ đnh gi sự hi lòng v thu
thập ý kiến ph"n hồi đ$ c"i thiện s"n phẩm v dch v+ c&a họ.
*Tại sao cc doanh nghiệp lại ph"i đnh v thương hiệu ?
Trí tuê
c&a con ngưi có gii hạn v đang b sự tấn công qu t"i c&a thông tin
Đầu óc con ngưi ghét sự phức tạp.
Về mă
t tâm lý, khch hng thưng mua những g! ngưi khc mua.
Đnh v thương hiệu l cch đ$:
Phân biệt: Nổi bật trưc đối th&.
Xc đnh m+c tiêu khch hng: Tập trung vo đng đối tượng m+c tiêu.
Tạo gi tr thương hiệu: Có kh" năng tích lũy gi tr cao.
Hưng dẫn chiến lược tiếp th: Xc đnh hưng tiếp cận v thông điệp.
Xây dựng lòng trung thnh: Tạo niềm tin v trung thnh từ khch hng.
Mở rộng s"n phẩm/dch v+: D dng mở rộng vo cc th trưng mi.
Pht tri$n bền vững: Gip doanh nghiệp pht tri$n bền vững v thnh công.
Câu 10 : Phân tích chiến lược sản phẩm nhằm tạo dựng thương hiệu.
Lý thuyết :
Chất lượng của SP mà khách hàng cảm nhận được là những ưu việt của SP được khách hàng
đánh giá trong mối tương quan giữa các SP thay thế và mục đích sử dụng sản phẩm đó
KH thường đánh giá sản phẩm theo các khía cạnh sau:
- Tính năng của sản phẩm: từ thấp dến trung bình, cao và rất cao
- Các đặc điểm: Các yếu tố bI sung gắn liền với sản phẩm
- Tiêu chuẩn chất lượng: đặc điểm kỹ thuật, chất lượng đều
- Tin cậy: Đảm bảo In định trong suốt quá trình sử dụng
- Lâu bền: Độ bền hợp lý và mang tính kinh tế cao
- Dễ sử dụng: Dịch vụ hỗ trợ
- Kiểu dáng: tính thẩm mỹ, nIi bật, khác biệt và tạo được
cảm giác về chất lượng
Tạo ra những sự khác biệt nằm ngay bên trong sản phẩm
Phát triển chức năng chất lượng của sản phẩm
quản lý chất lượng một cách toàn diện nhằm tạo ra một chất lượng tốt nhất cho khách hàng
mục tiêu (quản lý chất lượng toàn diện là chất lượng ấy phải được khách hàng thừa nhận và
đánh giá)
Phân tích:
Tính năng c&a s"n phẩm: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn có cc tính năng độc đo v hữu ích m
khch hng đnh gi cao. Điều ny có th$ đòi hỏi nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ nhu cầu c&a khch
hng v cạnh tranh vi cc s"n phẩm thay thế.
Cc đặc đi$m: Tạo ra cc yếu tố bổ sung hoặc dch v+ liên quan đến s"n phẩm đ$ nâng cao gi tr cho
khch hng. Ví d+, cung cấp dch v+ hỗ trợ chất lượng sau bn hng hoặc pht tri$n ph+ kiện kèm s"n
phẩm.
Tiêu chuẩn chất lượng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn tuân th& cc tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Cung cấp thông tin về cc đặc đi$m kỹ thuật v tiêu chuẩn chất lượng đ$ khch hng c"m thấy yên
tâm về chất lượng s"n phẩm.
Tin cậy: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn ổn đnh v không gây ra cc sự cố không mong muốn trong
qu tr!nh s* d+ng. Hỗ trợ kỹ thuật v chăm sóc sau bn hng có th$ gip tạo niềm tin cho khch hng.
Lâu bền: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có độ bền cao v mang tính kinh tế cao. Thưng xuyên c"i tiến s"n
phẩm đ$ gia tăng tuổi thọ v hiệu suất.
D s* d+ng: Cung cấp hưng dẫn s* d+ng rõ rng v d hi$u. Hỗ trợ khch hng trong việc tận d+ng
tối đa cc tính năng c&a s"n phẩm.
Ki$u dng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có tính thẩm mỹ, nổi bật v khc biệt đ$ tạo ấn tượng về chất
lượng. Thương hiệu c&a bạn có th$ được xây dựng dựa trên thiết kế độc đo c&a s"n phẩm.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: T!m cch đ$ s"n phẩm c&a bạn khc biệt so vi cc s"n
phẩm cạnh tranh bằng cch tập trung vo những đặc đi$m độc đo hoặc công nghệ tiên tiến.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Đ$ tạo dựng thương hiệu mạnh mẽ, chất lượng s"n phẩm ph"i được
qu"n lý một cch ton diện. Điều ny bao gồm ki$m sot chất lượng trong qu tr!nh s"n xuất, ki$m tra
s"n phẩm trưc khi xuất xưởng, v lắng nghe ý kiến ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện liên t+c.
Ví d+: Thương hiệu sữa hữu cơ "GreenFields Organic"
Tính năng c&a s"n phẩm: GreenFields Organic tập trung vo việc cung cấp sữa hữu cơ hon ton
tự nhiên, không có s* d+ng hormone tăng trưởng, khng sinh hoặc thuốc trừ sâu. Họ cung cấp c" sữa
tươi v sữa đóng hộp đ$ đp ứng nhu cầu đa dạng c&a khch hng.
Cc đặc đi$m: Bao b! c&a GreenFields Organic được lm bằng vật liệu ti chế v có thiết kế thân
thiện vi môi trưng. Họ cung cấp chai th&y tinh ti s* d+ng đ$ gi"m lượng rc th"i nhựa.
Tiêu chuẩn chất lượng: GreenFields Organic tuân th& cc tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế v có hệ
thống ki$m tra chất lượng nghiêm ngặt trong suốt qu tr!nh s"n xuất. Sữa c&a họ được s"n xuất từ bò
sữa hữu cơ được chăm sóc tốt, có diện tích th" động ln đ$ bò có điều kiện sống tốt.
Tin cậy: Họ cung cấp b"o hnh cho sữa hữu cơ c&a họ v cam kết rằng s"n phẩm c&a họ luôn đ"m
b"o sự tươi ngon v an ton.
Lâu bền: GreenFields Organic s* d+ng công nghệ chế biến tiên tiến đ$ đ"m b"o sữa hữu cơ c&a
họ có th$ b"o qu"n lâu hơn m vẫn giữ nguyên chất lượng v dinh dưỡng.
D s* d+ng: S"n phẩm c&a họ có thông tin hưng dẫn s* d+ng chi tiết v họ cung cấp ti liệu về
lợi ích c&a việc s* d+ng s"n phẩm sữa hữu cơ.
Ki$u dng: Bao b! c&a s"n phẩm có thiết kế đơn gi"n, th$ hiện tính tươi mi v sạch sẽ c&a s"n
phẩm. H!nh "nh c&a cc trang trại hữu cơ v bò đạt được trên bao b! đ$ tạo sự liên quan v thân thiện.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: GreenFields Organic thưng xuyên chia sẻ thông tin
về quy tr!nh s"n xuất c&a họ v lợi ích c&a sữa hữu cơ trong việc b"o vệ sức khỏe v môi trưng qua
cc chiến dch qu"ng co, blog, v mạng xã hội.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Công ty ny duy tr! qu tr!nh ki$m tra chất lượng từ khâu chăm sóc
bò, thu hoạch sữa, s"n xuất v phân phối. Họ lắng nghe ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện s"n
phẩm v dch v+.
| 1/38

Preview text:

Câu 1: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng, lấy ví dụ cụ thể để minh họa. Lý thuyết: •
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng •
Gip khch hng d dng đi đến quyết đnh tiêu dng ci g! •
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng •
Lm tăng gi tr c&a ngưi s* d+ng •
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm
Định hướng cho người tiêu dùng: Thương hiệu v marketing đnh hưng cho ngưi tiêu dng bằng
cch xc đnh gi tr, ưu đi$m, v tầm nh!n c&a s"n phẩm hoặc dch v+. Ví d+, thương hiệu Apple tập
trung vo sự đẹp v hiệu suất c&a s"n phẩm công nghệ, từ đó hưng dẫn ngưi tiêu dng đối vi một tr"i
nghiệm đẳng cấp v sng tạo.
Giúp khách hàng dễ dàng đến quyết định tiêu dùng: Marketing ch& yếu gip truyền đạt thông tin về
s"n phẩm hoặc dch v+, đặc biệt l về những ưu đi$m v gi tr m nó mang lại. Thương hiệu v chiến
dch marketing cung cấp dấu hiệu v thông tin d nhận biết đ$ khch hng có th$ d dng đến quyết đnh
tiêu dng. Ví d+, chiến dch qu"ng co "Just Do It" c&a Nike khuyến khích ngưi tiêu dng đơn gi"n l
hãy bắt đầu v thực hiện m+c tiêu c&a họ.
Giảm thiểu rủi ro cho khách hàng: Thương hiệu v marketing cung cấp thông tin v niềm tin gip
khch hng c"m thấy an tâm khi mua s"n phẩm hoặc dch v+. Điều ny đặc biệt quan trọng trong việc
đ"m b"o s"n phẩm đng tin cậy v đng gi. Ví d+, cc đnh gi s"n phẩm, b"o hnh, v chứng nhận chất
lượng đóng vai trò quan trọng trong việc gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Làm tăng giá trị cho người sử dụng: Thương hiệu v marketing có th$ tạo gi tr bổ sung cho ngưi tiêu
dng bằng cch cung cấp tr"i nghiệm độc đo hoặc dch v+ hậu mãi xuất sắc. Ví d+, thương hiệu Apple
không chỉ bn s"n phẩm công nghệ m còn tạo ra hệ sinh thi kết nối vi cc dch v+ như iCloud, App
Store v Apple Music, tạo thêm gi tr cho ngưi dng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm: Thương hiệu v marketing có th$ tạo điều kiện thuận lợi
cho việc mua sắm bằng cch cung cấp cc kênh mua sắm d tiếp cận v tr"i nghiệm mua sắm d dng. Ví
d+, cc trang web thương mại điện t* như Amazon v giao diện mua sắm trực tuyến tiện lợi gip khch
hng d dng t!m kiếm v mua hng từ nh.
Ví dụ: CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng (Ví d+ năm 1996): Năm 1996, khi C Phê Trung Nguyên thnh
lập, họ đã đnh hưng m!nh l một thương hiệu c phê chất lượng cao, s* d+ng cc loại hạt c phê ngon
v quy tr!nh rang xay chuyên nghiệp. Điều ny đã tạo nền t"ng cho sự pht tri$n v uy tín c&a họ trong ngnh c phê.
Gip khch hng d dng quyết đnh (Ví d+ năm 2000): Năm 2000, C Phê Trung Nguyên đã
gii thiệu s"n phẩm c phê hòa tan G7, vi thiết kế tiện lợi v chất lượng ổn đnh. S"n phẩm ny đã gip
ngưi tiêu dng d dng lựa chọn c phê hòa tan cao cấp v tiết kiệm thi gian trong qu tr!nh pha chế.
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng (Ví d+ năm 2013): Năm 2013, C Phê Trung Nguyên đã đầu tư
mạnh vo việc c"i thiện quy tr!nh s"n xuất v đ"m b"o chất lượng s"n phẩm. Họ cũng tăng cưng ki$m
tra chất lượng v cung cấp thông tin chi tiết về nguồn gốc c phê đ$ gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Lm tăng gi tr cho ngưi s* d+ng (Ví d+ năm 2017): Năm 2017, C Phê Trung Nguyên đã gii
thiệu s"n phẩm Legendee - một s"n phẩm c phê cao cấp được s"n xuất từ những hạt c phê đặc biệt. S"n
phẩm ny tạo ra gi tr bổ sung cho ngưi tiêu dng, cho phép họ thưởng thức một loại c phê độc đo v thượng hạng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm (Ví d+ năm 2020): Trong năm 2020, C Phê Trung
Nguyên đã pht tri$n mạng lưi phân phối rộng rãi, k$ c" qua cc c*a hng tiện lợi, siêu th, v trang web
mua sắm trực tuyến. Điều ny gip khch hng d dng t!m kiếm v mua s"n phẩm c phê c&a họ ở nhiều nơi khc nhau.
Câu 2: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp, lấy ví dụ. Lý thuyết:
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing: Việc xây
dựng một thương hiệu mạnh gip tạo lòng tin v ưa thích từ phía khch hng. Khi khch hng tin tưởng
v nhận diện thương hiệu, họ có xu hưng mua s"n phẩm m không cần qu"ng co mạnh mẽ. Điều ny
gip doanh nghiệp tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Một thương hiệu
mạnh gip xây dựng lòng trung thnh từ khch hng. Khch hng trung thnh sẽ ở lại lâu di, mua s"n
phẩm lần sau v gii thiệu cho ngưi khc. Điều ny b"o vệ doanh nghiệp khỏi mất khch hng cho đối th& cạnh tranh.
Tạo dựng hình ảnh và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: Thương hiệu mạnh gip tạo
dựng h!nh "nh tích cực v sự phân biệt trong th trưng. Điều ny gip doanh nghiệp thu ht khch hng,
cạnh tranh hiệu qu" hơn v tạo lợi thế đối vi đối th&.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Thương hiệu mạnh thưng có kh" năng tính gi cao hơn cho s"n
phẩm v dch v+ c&a họ. Khch hng sẵn lòng tr" gi cao hơn cho thương hiệu m họ tin tưởng, điều ny gip tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và biến động bất lợi cuả công ty:
Thương hiệu mạnh có th$ l một "l chắn" b"o vệ s"n phẩm khỏi cạnh tranh không lnh mạnh bằng cch
tạo sự kỳ vọng v tin tưởng từ khch hng. Nó cũng gip doanh nghiệp chống lại biến động th trưng bất lợi.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty: Thương
hiệu có th$ được s* d+ng đ$ xc đnh cch công ty tiếp cận v phân đoạn th trưng. Điều ny gip tập
trung vo cc khch hng tiềm năng c+ th$.
Thương hiệu mạnh còn là một công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hiệu cho công ty: Cc nh đầu tư
v nhân ti thưng muốn lm việc vi v đầu tư vo cc công ty có thương hiệu mạnh mẽ, điều ny có th$
gip công ty thu ht vốn đầu tư v ti năng hng đầu. Ví dụ : APPLE
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing:
Trong những năm đầu c&a iPhone (2007), Apple đã tạo ra một s"n phẩm độc đo v thu ht sự ch ý ton
cầu. Sự sng tạo v chất lượng c&a iPhone đã khiến khch hng tự nguyện chia sẻ tr"i nghiệm c&a họ vi
ngưi khc thông qua khẩu v, tạo nên một loạt từ khẩu hiệu v đnh gi tích cực. Điều ny gip Apple
tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! khch hng tự động truyền đạt thông điệp tích cực về s"n phẩm.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Mỗi năm,
Apple pht hnh cc phiên b"n mi c&a cc s"n phẩm, v họ luôn duy tr! sự tập trung vo tr"i nghiệm
ngưi dng v chất lượng s"n phẩm. Điều ny đã xây dựng lòng trung thnh mạnh mẽ từ phía khch
hng, khiến họ trở thnh những "tín đồ" c&a Apple v không d dng chuy$n sang s* d+ng s"n phẩm c&a đối th&.
Tạo dựng h!nh "nh v nâng cao năng lực cạnh tranh c&a doanh nghiệp: Apple luôn l một ngưi
tiên phong trong việc thiết kế v công nghệ s"n phẩm. Từ MacBook Air năm 2008 vi thiết kế siêu mỏng,
cho đến cc phiên b"n iPhone vi tính năng đột ph, như Face ID v công nghệ Retina Display, Apple
luôn nỗ lực đ$ giữ v thế tiên phong trong lĩnh vực công nghệ v thiết kế.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Apple đã đặt gi s"n phẩm c&a họ ở mức cao hơn so vi đối
th& cạnh tranh, nhưng khch hng vẫn sẵn lòng tr" gi cao hơn đ$ sở hữu s"n phẩm Apple. Điều ny đã
gip Apple tăng lợi nhuận đng k$ qua cc năm. Một trong những ví d+ c+ th$:
Năm 2007: Ra mắt iPhone vi gi cao hơn so vi cc điện thoại thông thưng. Mặc d gi cao, iPhone đã
gặt hi thnh công ln v gip Apple tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và các biến đô S ng bất lợi
của công ty: Thương hiệu mạnh c&a Apple đã tạo sự tin tưởng từ phía khch hng. Khi có những biến
động bất lợi trong th trưng hoặc cạnh tranh không lnh mạnh, khch hng thưng ưa thích v tin tưởng
vo Apple, gip b"o vệ doanh nghiệp khỏi những tc động tiêu cực.
Năm 2013: Khi có nhiều bất ổn v cuộc chiến tranh vng Trung Đông, thương hiệu Apple vẫn duy tr! sự
ổn đnh v tin tưởng từ phía khch hng.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty:
Apple đã phân đoạn th trưng bằng cch cung cấp nhiều phiên b"n v ty chọn s"n phẩm khc nhau đ$
ph hợp vi đa dạng khch hng.
Năm 2016: Apple đã gii thiệu phiên b"n iPhone SE, m+c tiêu đối tượng khch hng có ngân sch hạn
chế nhưng vẫn muốn tr"i nghiệm s"n phẩm Apple. Thương hiê S u mạnh còn là mô S
t công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hTu hiê S u cho công ty:
Apple có một thương hiệu mạnh v uy tín, điều ny đã gip họ thu ht sự quan tâm c&a nh đầu tư v thu
ht nhân ti xuất sắc cho công ty qua cc năm.
Năm 2018: Apple đã đạt gi tr thương hiệu cao nhất trên thế gii theo bo co c&a Interbrand, th$ hiện sự
mạnh mẽ c&a thương hiệu trong việc thu ht sự quan tâm từ nh đầu tư.
Câu 3 : Phân tích mối quan hệ giTa thương hiệu và sản phẩm, lấy ví dụ cụ thể *Lý thuyết THƯƠNG HIỆU
+ Là cái mà khách hàng mua
+ Sống mãi với thời gian + Cảm tính
+ Là “phần mềm”, phi vật thể
+ Mang tính nghệ thuật, văn hoá
+ Có hồn, cá tính, sống động
+ Rất khó để định giá SẢN PHẨM
+ Là cái được DN sản xuất ra
+ Có chu kỳ ngắn, có thể lỗi thời + Lý tính
+ Là “phần cứng”, vật thể
+ Mang tính kỹ thuật, công nghệ
+ Vô tri, vô giác
+ Dễ dàng ước tính giá trị Phân tích mối quan hệ :
Sự liên kết về giá trị: Thương hiệu v s"n phẩm thưng được xem l cng nhau tạo ra gi tr cho
khch hng. Thương hiệu đnh h!nh cch m ngưi tiêu dng c"m nhận v đnh gi s"n phẩm. Một
thương hiệu mạnh có th$ tạo ra một dấu ấn tích cực về s"n phẩm v gip tăng gi tr c&a nó.
Sự tồn tại và thời gian: Thương hiệu thưng có tính "sống mãi vi thi gian" trong khi s"n phẩm
có chu kỳ ngắn hơn. S"n phẩm có th$ trở nên lỗi thi sau một thi gian, nhưng thương hiệu mạnh có th$
tiếp t+c tồn tại v thậm chí pht tri$n qua nhiều thế hệ s"n phẩm.
Cảm tính vs. lý tính: Thương hiệu thưng được xây dựng dựa trên c"m tính v tạo ra một liên
kết tinh thần vi khch hng, trong khi s"n phẩm thưng được đnh gi dựa trên cc tính năng c+ th$ v
lợi ích rõ rng. Thương hiệu có th$ tạo ra một kết nối t!nh c"m mạnh mẽ vi khch hng hơn l chỉ dựa
vo tính năng c&a s"n phẩm.
Phi vật thể vs. vật thể: Thương hiệu l một khi niệm trừu tượng v phi vật th$, trong khi s"n
phẩm l một thực th$ vật lý. Thương hiệu tồn tại trong tâm trí v tri tim c&a ngưi tiêu dng, trong khi
s"n phẩm có h!nh dng v chức năng c+ th$.
Tính nghệ thuật và kỹ thuật: Thương hiệu thưng mang tính nghệ thuật v văn ho, trong khi
s"n phẩm tập trung vo tính kỹ thuật v công nghệ. Thương hiệu có th$ tạo ra một tr"i nghiệm duyệt độc
v c tính m s"n phẩm đơn thuần không th$.
Sống động vs. vô tri, vô giác: Thương hiệu thưng có "hồn" v "c tính," v có th$ tạo ra sự
sống động v sự kết nối vi khch hng. S"n phẩm, d có th$ tốt, thưng l vật th$ vô tri, vô gic.
Định giá: S"n phẩm thưng d dng ưc tính gi tr dựa trên tính năng v lợi ích c+ th$. Trong
khi đó, thương hiệu thưng rất khó đ$ đnh gi, v! nó liên quan đến c"m tính v gi tr tinh thần m khch hng gắn liền vi nó.
Ví d+: Thương hiệu Apple v s"n phẩm iPhone
Thương hiệu Apple: Thương hiệu Apple nổi tiếng vi sự kết hợp giữa thiết kế hiện đại, sng tạo v hệ
sinh thi c&a họ. Thương hiệu ny th$ hiện sự tập trung vo sự đơn gi"n, tối gi"n v tiên phong trong công
nghệ. Apple còn xây dựng một thương hiệu mạnh mẽ về sự tương tc v tr"i nghiệm ngưi dng, vi một
cộng đồng đam mê v trung thnh. Thương hiệu Apple l một bi$u tượng văn ho v c tính trong ngnh công nghiệp công nghệ.
S"n phẩm iPhone: iPhone l một trong những s"n phẩm phổ biến v bi$u tượng c&a Apple. Mỗi phiên b"n
mi c&a iPhone không chỉ l một điện thoại di động, m còn l một bi$u tượng th$ hiện sự tiến bộ công
nghệ. S"n phẩm ny có tính kỹ thuật cao vi nhiều tính năng tiên tiến như mn h!nh Retina, camera chất
lượng cao, v hệ điều hnh iOS. Tuy nhiên, gi tr thực sự c&a iPhone không chỉ nằm ở tính năng kỹ
thuật, m còn ở sự kết hợp vi thương hiệu Apple. Khch hng không chỉ mua một chiếc điện thoại, họ
mua vo sự tr"i nghiệm Apple v ci nh!n c nhân c&a m!nh vi thương hiệu ny.
Câu 4 : Các chiến lược phát triển thương hiê S u: *Lý thuyết : •
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm
Chiến lược thương hiệu nhóm
Chiến lược thương hiệu theo dãy
Chiến lược thương hiệu hình ô
Chiến lược thương hiệu nguồn
Chiến lược thương hiệu chuẩn
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm
Nội dung : doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v
th trưng c&a s"n phẩm đó
Ưu Đi$m : - Gip DN mở rô †ng tối đa th phần c&a m!nh
- Nhấn mạnh sự khc biê †t về cc thuô †c tính cũng như lợi ích giữa cc s"n phẩm.
- Gi"m thi$u r&i ro khi tung mô †t SP mi ra th trưng
- Tăng diện tích trưng by SP c&a DN trên cc gi hng
Nhược Đi$m : - Tốn kém chi phí
Điều kiện p d+ng:- Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi
- Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu T.trưng
- Kinh doanh trên th trưng có tốc đô † tăng trưởng cao Phân tích :
Nội dung chiến lược:
Doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v th
trưng c&a s"n phẩm đó. Điều ny có nghĩa rằng mỗi s"n phẩm sẽ có một thương hiệu riêng, không
liên quan trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty. Ưu điểm:
Mở rộng th phần: Chiến lược ny gip doanh nghiệp mở rộng th phần c&a họ bằng cch cung
cấp nhiều lựa chọn s"n phẩm khc nhau dưi cc thương hiệu riêng biệt. Khch hng có nhiều sự lựa
chọn v ty chỉnh hơn.
Nhấn mạnh sự khc biệt: Mỗi s"n phẩm có thương hiệu riêng gip nhấn mạnh sự khc biệt về cc
thuộc tính, tính năng v lợi ích c&a s"n phẩm đó. Điều ny có th$ thu ht cc phân khc th trưng khc nhau.
Gi"m r&i ro khi tung s"n phẩm mi ra th trưng: Nếu một s"n phẩm không thnh công, nó không
"nh hưởng trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty. Công ty có th$ th* nghiệm v đổi mi m
không ph"i lo lắng về tc động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm khc.
Tăng diện tích trưng by s"n phẩm: Mỗi thương hiệu riêng có th$ có diện tích trưng by riêng trên cc
gi hng, tạo đi$m thu ht riêng biệt cho từng s"n phẩm. Nhược điểm:
Tốn kém chi phí: Việc pht tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu c biệt có th$ tốn nhiều chi phí cho
việc tiếp th, qu"ng co, v qu"n lý thương hiệu.
Điều kiện áp dụng:
Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi: Chiến lược ny đòi hỏi sự sng tạo trong việc pht
tri$n cc thương hiệu c biệt v không ngừng c"i thiện s"n phẩm.
Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu trên th trưng: Chiến lược ny thưng được s*
d+ng bởi cc công ty ln có nguồn lực đ& đ$ qu"n lý nhiều thương hiệu riêng biệt.
Kinh doanh trên th trưng có tốc độ tăng trưởng cao: Chiến lược ny ph hợp khi có nhiều cơ
hội v khch hng có nhu cầu đa dạng trong một th trưng có tốc độ tăng trưởng nhanh. Ví dụ :
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm:
P&G đã pht tri$n chiến lược thương hiệu - s"n phẩm bằng cch đặt mỗi s"n phẩm trong bộ s"n
phẩm chăm sóc tóc Pantene dưi một thương hiệu c biệt, chẳng hạn như "Pantene Pro-V" cho dầu
gội đầu hoặc "Pantene Repair & Protect" cho dầu x". Mỗi s"n phẩm trong bộ Pantene có thương hiệu
riêng biệt v tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc.
Đặt thương hiệu riêng biệt cho từng s"n phẩm:
P&G đã tạo ra một chuỗi s"n phẩm chăm sóc tóc Pantene vi mỗi s"n phẩm được đặt dưi một
thương hiệu c biệt. Ví d+, "Pantene Pro-V" được s* d+ng cho dầu gội đầu v "Pantene Repair &
Protect" được p d+ng cho dầu x". Điều ny đặt nền t"ng cho sự khc biệt hóa mạnh mẽ giữa từng s"n phẩm trong bộ.
Tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc:
Mỗi thương hiệu riêng biệt c&a Pantene tập trung vo gi"i quyết một vấn đề c+ th$ về tóc. Chẳng
hạn, "Pantene Repair & Protect" nhấn mạnh kh" năng ph+c hồi v b"o vệ tóc hư tổn. Điều ny gip
khch hng d dng chọn s"n phẩm ph hợp vi nhu cầu chăm sóc tóc c&a họ.
Tạo sự đa dạng v linh hoạt cho khch hng:
Chiến lược ny cung cấp nhiều sự lựa chọn cho khch hng, cho phép họ ty chỉnh chăm sóc tóc
dựa trên loại tóc c&a họ v vấn đề c+ th$ m họ đang gặp ph"i. Điều ny tạo ra sự linh hoạt v đa dạng
trong việc lựa chọn s"n phẩm Pantene.
Pht tri$n danh tiếng mạnh mẽ cho từng thương hiệu riêng biệt:
Mỗi s"n phẩm Pantene được qu"ng co v xây dựng h!nh "nh riêng, tạo ra một danh tiếng mạnh
mẽ cho từng thương hiệu. Điều ny gip tạo ra sự tin tưởng v lòng trung thnh từ phía khch hng
đối vi từng s"n phẩm c+ th$.
Qu"n lý hiệu suất v tính hiệu qu":
Vi từng s"n phẩm có thương hiệu riêng biệt, P&G có th$ theo dõi v đnh gi hiệu suất c&a từng
s"n phẩm một cch chi tiết. Điều ny cho phép họ điều chỉnh chiến lược tiếp th v pht tri$n cc s"n
phẩm mi đ$ đp ứng nhu cầu c&a th trưng.
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm c&a P&G đối vi bộ s"n phẩm Pantene đã tạo ra một mô h!nh
thnh công trong việc tạo ra v qu"n lý thương hiệu cho từng s"n phẩm trong một dòng s"n phẩm đa
dạng, đặc biệt trong lĩnh vực chăm sóc tóc. •
Chiến lược thương hiệu nhóm Lý thuyết:
Nội dung: doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông điệp cho một nhóm cc s"n
phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Vd: Rượu Whisky…có 3 mức chất lượng l loại 5
năm, 12 năm, v thượng hạng 21 năm
Ưu đi$m:- trnh được sự loãng thông tin
- tiết kiê †m được chi phí marketing
Nhược đi$m: Khi mở rô †ng qu nhiều s.p thương hiê †u d b trở nên m nhạt.
Điều kiện p d+ng: ngnh thực phẩm, mỹ phẩm, thi trang, cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng c+,… Phân tích:
Nội dung chiến lược:
Chiến lược thương hiệu nhóm liên quan đến việc doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông
điệp cho một nhóm cc s"n phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Thông thưng, cc s"n phẩm
trong nhóm ny chia sẻ một số đặc đi$m chung hoặc m+c tiêu th trưng giống nhau. Ví d+ về rượu
Whisky vi 3 mức chất lượng (5 năm, 12 năm, v 21 năm) l một minh họa. Ưu điểm:
Trnh sự loãng thông tin: Chiến lược ny gip trnh sự phân tn thông tin v lm cho thương hiệu
d qu"n lý hơn v! tập trung vo một thông điệp cố đnh. Không cần ph"i xây dựng v duy tr! nhiều thương hiệu riêng biệt.
Tiết kiệm chi phí marketing: V! cc s"n phẩm trong nhóm chia sẻ cng một thương hiệu v thông
điệp, nên công ty có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Chi phí sẽ ít hơn so vi việc qu"ng co
cho từng s"n phẩm riêng lẻ. Nhược điểm:
R&i ro m nhạt: Khi có qu nhiều s"n phẩm trong cng một thương hiệu nhóm, thương hiệu có
th$ trở nên mơ hồ v khó đ$ khch hng nhận biết sự khc biệt giữa cc s"n phẩm. Điều ny có th$ lm
gi"m gi tr thương hiệu v lòng trung thnh c&a khch hng.
Điều kiện áp dụng:
Ngnh thực phẩm: Cc s"n phẩm thực phẩm có th$ được nhóm lại dưi một thương hiệu chung
nếu chng chia sẻ cng một thuộc tính hoặc m+c tiêu th trưng, chẳng hạn như s"n phẩm sữa chua sữa
chua hương v tự nhiên v sữa chua hương v tri cây cng thuộc dòng s"n phẩm "HealthyYogurt."
Mỹ phẩm: Cc s"n phẩm mỹ phẩm có th$ được gom lại trong cng một thương hiệu nếu chng
chia sẻ một tính chất chung, ví d+: dòng s"n phẩm "Anti-Aging Skincare."
Thi trang: Cc s"n phẩm thi trang có th$ thuộc cng một thương hiệu nếu chng thuộc cng
một phong cch hoặc th trưng m+c tiêu, ví d+: thương hiệu thi trang "CasualStyles."
Cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng c+: Trong lĩnh vực ny, cc s"n phẩm như dao, nồi, ch"o có
th$ được gom lại dưi một thương hiệu chung nếu chng ph+c v+ cng một m+c đích, chẳng hạn như "ProfessionalCookware."
Chiến lược thương hiệu nhóm l một cch hiệu qu" đ$ tối ưu hóa việc qu"n lý thương hiệu v tiết
kiệm chi phí tiếp th, nhưng cần cân nhắc kỹ về số lượng s"n phẩm v mức độ khc biệt giữa chng đ$
trnh t!nh trạng m nhạt c&a thương hiệu. Ví dụ:
Ví d+: Thương hiệu mỹ phẩm "Glow Beauty"
Chiến lược thương hiệu nhóm:
"Glow Beauty" l một thương hiệu mỹ phẩm chuyên về cc s"n phẩm lm đẹp v chăm sóc da.
Thương hiệu ny p d+ng chiến lược thương hiệu nhóm bằng cch chia s"n phẩm thnh cc dòng s"n
phẩm dựa trên tính chất hoặc m+c tiêu chăm sóc da, như sau:
Dòng s"n phẩm "Youthful Glow": Dòng s"n phẩm ny tập trung vo lm gi"m nếp nhăn v lm
trắng da, bao gồm kem chống nắng, kem dưỡng da ban đêm v serum chống lão hóa.
Dòng s"n phẩm "HydraLux Skincare": Dòng s"n phẩm ny ch trọng vo dưỡng ẩm v chăm sóc
da khô, bao gồm kem dưỡng ẩm, mặt nạ dưỡng ẩm v sữa r*a mặt dưỡng ẩm.
Dòng s"n phẩm "Natural Radiance": Dòng s"n phẩm ny dnh cho những ngưi ưa chuộng lm
đẹp tự nhiên v không thích s* d+ng cc s"n phẩm hóa học, bao gồm cc s"n phẩm chứa thnh phần tự
nhiên như sữa r*a mặt tự nhiên v dầu dưỡng da tự nhiên. Ưu đi$m:
Tập trung mạnh mẽ: Chiến lược ny gip "Glow Beauty" tập trung vo từng dòng s"n phẩm c+
th$ v đp ứng nhu cầu c+ th$ c&a khch hng, không loãng thông tin.
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Thương hiệu ny có th$ s* d+ng cng một tên thương hiệu, thiết kế v
thông điệp qu"ng co cho cc dòng s"n phẩm trong nhóm, tiết kiệm chi phí tiếp th. Nhược đi$m:
Sự khc biệt cần được th$ hiện rõ rng: Đ$ trnh r&i ro m nhạt, "Glow Beauty" cần đ"m b"o
rằng mỗi dòng s"n phẩm th$ hiện rõ sự khc biệt v gi tr c&a nó đối vi khch hng.
Điều chỉnh th trưng: Cần ph"i theo dõi th trưng v điều chỉnh s"n phẩm v chiến lược nếu cần
thiết đ$ đp ứng nhu cầu c&a khch hng thay đổi. •
Chiến lược thương hiệu theo dãy
Nội dung: l chiến lược m doanh nghiệp s* d+ng tên chung cho từng dòng s"n phẩm trên th trưng
Vd: DN mỹ phẩm cung ứng cho tt nhiều dãy TH như cc sp cho ngưi da khô, da dầu,…
Ưu : - tăng kh" năng tiêu th+
- tạo ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun c&a SP
- Gi"m chi phí gii thiệu SP mi
Nhược:- Cc dãy SP thưng có gii hạn nhất đnh
- Cc SP mi liên quan mật thiết vi s"n phẩm hiện có nên hạn chế sự pht tri$n c&a s"n phẩm
- S"n phẩm mi khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiê †u truyền thống
Điều kiện p d+ng: DN s"n xuất mỹ phẩm Phân tích Ưu đi$m:
Tăng kh" năng tiêu th+: Chiến lược thương hiệu dãy gip tăng kh" năng tiêu th+ bằng cch kết
nối một dãy s"n phẩm có liên quan vi nhau. Ví d+, khi một khch hng mua s"n phẩm chăm sóc da c&a
dãy "Da Dầu" c&a một công ty mỹ phẩm, họ có th$ c"m thấy tự tin mua thêm s"n phẩm dưỡng da cũng từ
cng dãy, bởi họ tin tưởng vo tính nhất qun v hiệu qu" c&a thương hiệu đó.
Tạo h!nh "nh tích cực về tính nhất qun: Cng một thương hiệu cho cc s"n phẩm trong dãy tạo
ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun v chất lượng. Khch hng c"m nhận rằng thương hiệu đang cung
cấp một loạt s"n phẩm có độ tin cậy v ph hợp vi nhu cầu c&a họ.
Gi"m chi phí gii thiệu s"n phẩm mi: Khi đã xây dựng một thương hiệu mạnh cho dãy s"n
phẩm, việc gii thiệu s"n phẩm mi trong cng dãy trở nên d dng hơn v tốn ít chi phí hơn so vi việc
tạo một thương hiệu hon ton mi. Khch hng sẽ d dng chấp nhận s"n phẩm mi v! sự tin tưởng đã xây dựng từ trưc. Nhược đi$m:
Gii hạn c&a dãy s"n phẩm: Mỗi dãy s"n phẩm thưng có gii hạn về tính chất v m+c tiêu th
trưng. Điều ny có th$ đặt ra r&i ro nếu một công ty không th$ mở rộng hoặc thích nghi vi th trưng
mi hoặc nhu cầu c&a khch hng.
Sự pht tri$n c&a s"n phẩm mi b hạn chế: S"n phẩm mi trong dãy s"n phẩm có th$ b hạn chế
trong việc pht tri$n h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ khiến cho việc tiếp th v xây dựng th trưng trở nên khó khăn.
Khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiệu truyền thống: S"n phẩm mi trong dãy có th$ gặp khó
khăn trong việc tạo ra h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ lm cho khch hng khó lòng thấy rằng s"n phẩm mi có gi tr v tính độc đo riêng. Điều kiện p d+ng:
Chiến lược thương hiệu dãy thưng ph hợp cho cc doanh nghiệp trong ngnh s"n xuất mỹ
phẩm, thực phẩm, thi trang, v nhiều ngnh khc có nhiều s"n phẩm có tính chất v m+c tiêu th trưng
khc nhau. Điều quan trọng l công ty ph"i hi$u rõ nhu cầu v mong muốn c&a khch hng trong từng dãy
s"n phẩm v cung cấp cc s"n phẩm ph hợp đ$ xây dựng sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch hng. Ví dụ: Thương hiệu: Dove
Chiến lược thương hiệu dãy:
Thương hiệu Dove tập trung vo việc xây dựng v pht tri$n cc s"n phẩm chăm sóc da v lm
đẹp dưi một thương hiệu chung "Dove." Mặc d có nhiều s"n phẩm khc nhau trong danh m+c c&a họ,
như sữa tắm, kem dưỡng da, x phòng, v nhiều s"n phẩm khc, tất c" đều chia sẻ cng một thương hiệu. Dẫn chứng c+ th$:
Dove Beauty Bar: Dove có một s"n phẩm nổi tiếng l "Dove Beauty Bar" (x phòng dưỡng da),
nổi bật vi h!nh "nh v thông điệp về việc lm mềm v dưỡng ẩm cho da. S"n phẩm ny đã trở thnh bi$u
tượng c&a thương hiệu Dove v được bn rộng rãi trên ton thế gii.
Dove Body Wash: Dove cũng cung cấp sữa tắm, được qu"ng co dưi thương hiệu "Dove Body
Wash." S"n phẩm ny cũng tập trung vo việc dưỡng ẩm cho da v được thiết kế đ$ giữ cho ln da mềm mn sau khi tắm.
Dove Nutritive Solutions: Dove không chỉ cung cấp s"n phẩm chăm sóc da, m còn có s"n phẩm
chăm sóc tóc như dầu gội v dầu x" trong dòng "Dove Nutritive Solutions." Tất c" cc s"n phẩm trong
dãy ny đều chia sẻ thông điệp về việc lm cho tóc mềm mượt v khỏe mạnh.
Lợi ích c&a chiến lược thương hiệu dãy Dove:
Dove đã xây dựng một h!nh "nh tích cực v đng tin cậy trong lĩnh vực chăm sóc da v lm đẹp
dưi một thương hiệu chung.
Việc s* d+ng cng một thương hiệu gip khch hng d dng t!m kiếm v chọn lựa cc s"n phẩm khc nhau c&a Dove.
Dove có th$ mở rộng danh m+c s"n phẩm c&a họ trong tương lai dưi thương hiệu chung ny m
không cần xây dựng một thương hiệu mi. •
Chiến lược thương hiệu hình ô Lý thuyết •
Nội dung: doanh nghiệp s* d+ng một thương hiệu chung cho mọi s"n phẩm ở cc th trưng khc
nhau nhưng mỗi s"n phẩm lại có một cam kết riêng trưc khch hng v một chiến lược marketing riêng •
Ưu đi$m: tất c" cc hoạt động Marketing đều có những đóng góp cho pht tri$n thương hiệu chung. •
Nhược đi$m: khi mở rộng cc s"n phẩm mang thương hiệu đó sẽ ph"i bao qut qu nhiều mức
chất lượng v đnh v khc nhau có th$ lm lu m thương hiệu hoặc tổn hại thương hiệu. •
Điều kiện p d+ng: tập đon ln •
Ví d+: my in, ti vi, điều hòa đều mang thương hiệu Panasonic Phân tích: Ưu đi$m:
Nhận thức thương hiệu chung: S* d+ng một thương hiệu chung gip tạo ra một sự nhận thức mạnh
mẽ về thương hiệu c&a doanh nghiệp trong tâm trí c&a khch hng. Điều ny có th$ gip tiết kiệm tiền
v thi gian trong việc xây dựng v duy tr! nhiều thương hiệu khc nhau.
Tích hợp tiếp th: Chiến lược ny gip tất c" cc hoạt động tiếp th đóng góp vo pht tri$n thương
hiệu chung, gip tạo ra một h!nh "nh thương hiệu ton diện v mạnh mẽ. Nhược đi$m:
Kh" năng qu"n lý phức tạp: Khi mở rộng sang nhiều s"n phẩm vi cam kết v đnh v khc nhau,
doanh nghiệp cần ph"i qu"n lý một mạng lưi s"n phẩm phức tạp. Điều ny đòi hỏi mức độ qu"n lý
cao v có th$ gây khó khăn trong việc duy tr! chất lượng v độ tin cậy c&a thương hiệu.
R&i ro tổn hại thương hiệu: Nếu một trong cc s"n phẩm dưi thương hiệu chung gặp vấn đề hoặc
ph"n hồi tiêu cực từ khch hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
v dẫn đến tổn hại thương hiệu.
Khó khăn trong việc đnh v: Chiến lược ny có th$ lm cho việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên khó
khăn, v! khch hng có th$ gặp khó khăn trong việc phân biệt cc s"n phẩm dưi một thương hiệu chung. Điều kiện p d+ng:
Chiến lược ny thưng ph hợp vi cc tập đon ln có nhiều s"n phẩm v th trưng khc nhau, v!
họ có ti nguyên v quy mô đ$ qu"n lý cc khía cạnh phức tạp c&a chiến lược ny. Điều quan trọng l
họ ph"i có kh" năng qu"n lý v duy tr! sự đồng nhất trong tất c" cc s"n phẩm dưi thương hiệu
chung đ$ đ"m b"o sự thnh công c&a chiến lược thương hiệu h!nh ô ny. Ví dụ:
Thương hiệu h!nh ô "I'm Lovin' It" c&a McDonald's l một trong những chiến lược thương hiệu thnh
công v phổ biến nhất trong ngnh công nghiệp thực phẩm v dch v+. Dưi đây l cch McDonald's đã
p d+ng chiến lược thương hiệu ny:
Khẩu hiệu: McDonald's đã tạo ra một khẩu hiệu đặc trưng l "I'm Lovin' It," được s* d+ng trên ton cầu.
Đây l một câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, th$ hiện sự tích cực v tạo c"m gic niềm vui khi tiêu dng s"n phẩm c&a họ.
Qu"ng co v truyền thông: McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" trong hầu hết cc chiến dch
qu"ng co v truyền thông c&a họ. Cc qu"ng co thưng tập trung vo những kho"nh khắc vui vẻ v th
v khi ngưi tiêu dng thưởng thức cc s"n phẩm McDonald's, th$ hiện niềm hạnh phc v yêu thích.
S"n phẩm v tr"i nghiệm khch hng: McDonald's cố gắng đ"m b"o rằng tr"i nghiệm khch hng tại nh
hng c&a họ ph"n nh tinh thần c&a khẩu hiệu "I'm Lovin' It." Cc món ăn được thiết kế đ$ lm hi lòng
khch hng v tạo c"m gic niềm vui khi thưởng thức.
Nhạc kch: McDonald's đã s* d+ng âm nhạc v âm nhạc qu"ng co kết hợp vi khẩu hiệu "I'm Lovin' It"
đ$ tạo một tr"i nghiệm thương hiệu đồng nhất. Ca sĩ nổi tiếng Justin Timberlake đã th$ hiện phiên b"n
nhạc cho chiến dch qu"ng co ny, gip tạo sự gắn kết mạnh mẽ giữa thương hiệu v âm nhạc.
Mạng lưi ton cầu: McDonald's đã p d+ng chiến lược "I'm Lovin' It" trên ton cầu, gip thương hiệu
ny trở thnh một bi$u tượng quốc tế c&a niềm vui v niềm hạnh phc khi ăn uống.
Tổng cộng, McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" như một yếu tố quan trọng trong việc tạo
dựng v duy tr! h!nh "nh thương hiệu c&a họ như một thương hiệu đng yêu, vui vẻ, v thân thiện vi
khch hng. Chiến lược ny đã gip họ thu ht v duy tr! một lượng ln khch hng trên ton thế gii. •
Chiến lược thương hiệu chuẩn Lý thuyết:
Nội dung: chiến lược trong đó doanh nghiệp đưa ra một số chứng thực hay xc nhận c&a m!nh lên
tất c" cc s"n phẩm vốn hết sức đa dạng v phong ph v được nhóm lại theo chiến lược thương
hiệu - s"n phẩm hoặc thương hiệu nhóm.
vd: tất c" cc TH Camry, Innova, Avalon, corolla, Fortuner,.. Đều có một đi$m chung l xe c&a hãng TOYOTA
TH chuẩn đnh dấu sự xc nhận c&a m!nh lên cc sp hết sức đa dạng v nhóm cc TH sp lại vi nhau,
có th$ l TH dãy v/hoặc TH nhóm
Ưu đi$m: tạo sự tự do hơn trong việc s* d+ng những kỹ thuật kinh doanh.
+ hưởng lợi thế từ những ưu đi$m c&a s"n phẩm có tên gọi c+ th$ .
+ tiết kiệm được cc chi phí marketing cho việc pht tri$n s"n phẩm mi, cho phép công ty ginh được
một v thế thương hiệu nhất đnh.
Nhược đi$m: khó khăn trong qu"n lý
Điều kiện p d+ng: tập đon ln nhiều s"n phẩm
Ví d+: camry, inova, corolla…đều c&a thương hiệu Toyota Phân tích:
Chiến lược thương hiệu chuẩn (standardization branding strategy) l một chiến lược trong qu"n lý thương
hiệu m doanh nghiệp s* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton bộ cc th trưng m+c tiêu,
bất k$ l cc th trưng trong nưc hay quốc tế. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny: Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí: Một trong những ưu đi$m quan trọng nhất c&a chiến lược thương hiệu chuẩn l tiết
kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Doanh nghiệp chỉ cần pht tri$n một chiến dch tiếp th v một thông
điệp thương hiệu duy nhất, sau đó p d+ng chng trên ton cầu. Không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co v thông điệp thương hiệu riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton cầu gip tạo ra một sự
nhận diện mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng có th$ d dng nhận biết v nh thương hiệu trên th
trưng quốc tế, điều ny có th$ tạo ra sự ấn tượng v lòng trung thnh.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Chiến lược thương hiệu chuẩn gip tạo ra tính nhất qun trong việc
truyền t"i thông điệp v gi tr thương hiệu. Khch hng có th$ tin tưởng vo sự đồng nhất c&a s"n phẩm
v thương hiệu, đặc biệt khi s"n phẩm được phân phối trên nhiều th trưng. Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Chiến lược thương hiệu chuẩn không ph hợp cho tất c" cc th
trưng. Có những th trưng có văn hóa, ngôn ngữ, v th trưng m+c tiêu khc nhau, nên việc p d+ng
cng một thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
Thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: S"n phẩm hoặc dch v+ có th$ không đp ứng được
những nhu cầu c+ th$ c&a mỗi th trưng đa phương. Điều ny có th$ dẫn đến sự mất mt trong cơ hội kinh doanh.
R&i ro danh tiếng ton cầu: Nếu một s"n phẩm gặp vấn đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch hng trên một
th trưng, nó có th$ "nh hưởng đến danh tiếng c&a thương hiệu ton cầu. Thương hiệu có th$ gnh chu
r&i ro ln hơn trên phạm vi ton cầu. Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ có tính chất đồng nhất: Chiến lược thương hiệu chuẩn ph hợp khi s"n phẩm hoặc
dch v+ c&a doanh nghiệp có tính chất đồng nhất v không đòi hỏi sự thích nghi ln cho từng th trưng c+ th$.
Thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh: Doanh nghiệp cần có một thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh đ$ p d+ng
chiến lược ny thnh công. Thương hiệu cần có một danh tiếng tích cực v được khch hng công nhận
trên th trưng quốc tế.
Sự hi$u biết về th trưng: Mặc d chiến lược thương hiệu chuẩn gi"m đi việc ty chỉnh cho từng Ví dụ: Coca-Cola
Thi gian p d+ng: Chiến lược thương hiệu chuẩn c&a Coca-Cola đã tồn tại trong nhiều thập kỷ v vẫn
tiếp t+c được p d+ng vo thi đi$m hiện tại. Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Coca-Cola s* d+ng cng một thương hiệu, logo v thông điệp trên ton thế gii.
Điều ny gip họ tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! họ không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ vi logo đặc trưng v thông điệp
"Taste the Feeling" hoặc "Open Happiness." Ngưi tiêu dng trên khắp thế gii có th$ d dng nhận biết
v nh thương hiệu ny.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Coca-Cola đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a họ, từ Coca-Cola Classic đến
cc biến th$ v s"n phẩm liên quan, có chất lượng v hương v đồng nhất trên ton cầu. Điều ny tạo ra
tính nhất qun v độ tin cậy trong s"n phẩm v thương hiệu. Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Mặc d Coca-Cola đã có sự ty chỉnh cho từng th trưng c+ th$, như
việc thêm cc loại đồ uống đa phương vo menu, chiến lược thương hiệu chuẩn vẫn không ph hợp cho
tất c" cc th trưng. Có những th trưng có văn hóa v khẩu v khc nhau, nên việc p d+ng cng một
thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
R&i ro thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: Một số thay đổi th trưng đa phương có th$ dẫn
đến r&i ro thất bại, khi m Coca-Cola ph"i thích nghi vi sự đa dạng c&a ngưi tiêu dng v nhu cầu đa phương. Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ đồng nhất: Coca-Cola có menu đồng nhất trên ton cầu vi cc s"n phẩm chính
như Coca-Cola Classic, Diet Coke, v Coca-Cola Zero Sugar. Họ tập trung vo việc duy tr! tính nhất qun trong cc s"n phẩm ny.
Thương hiệu mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ v được công nhận trên ton thế gii,
gip họ p d+ng chiến lược thương hiệu chuẩn thnh công. •
Chiến lược thương hiệu nguồn
CL này tương tự như CL hình Ô nhưng khác biệt chủ yếu là mỗi sp được đặt thêm một tên riêng Phân tích:
Chiến lược thương hiệu nguồn (source brand strategy) l một chiến lược thưng được s* d+ng đ$
tạo ra c"m gic khc biệt v sâu sắc cho khch hng thông qua việc pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi
một thương hiệu mẹ. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny: Ưu đi$m:
Tạo c"m gic khc biệt v sâu sắc: Bằng cch pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi một thương
hiệu mẹ, doanh nghiệp có th$ tạo ra c"m gic khc biệt v độc đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng s"n
phẩm. Điều ny gip tạo ra sự quan tâm v tương tc sâu sắc hơn vi khch hng, v! họ có th$ c"m nhận
được sự riêng biệt c&a từng thương hiệu con.
Ph hợp cho nhiều th trưng v đối tượng khch hng: Chiến lược ny cho phép doanh nghiệp
mở rộng v thích nghi vi nhiều th trưng v đối tượng khch hng khc nhau. Bằng cch tạo ra cc
thương hiệu con riêng biệt, họ có th$ đp ứng nhu cầu v sở thích đa dạng c&a khch hng m không cần
ph"i thay đổi thương hiệu mẹ. Nhược đi$m:
Đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu: Một trong nhược đi$m ln c&a chiến lược
thương hiệu nguồn l r&i ro đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu. Khi pht tri$n nhiều
thương hiệu con vi những đặc đi$m riêng biệt, có th$ dẫn đến sự mơ hồ về thông điệp v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu mẹ.
Ví d+: Coca-Cola tại Việt Nam
Coca-Cola tại Việt Nam l một ví d+ tốt về chiến lược thương hiệu nguồn. Dưi thương hiệu mẹ
Coca-Cola, họ đã pht tri$n nhiều thương hiệu con như Coca-Cola, Coca-Cola Light, Coke Zero, Sprite,
Fanta, Minute Maid Nutriboost, Minute Maid Teppy, Schweppes, Dasani v Aquarius. Mỗi s"n phẩm
hoặc dòng s"n phẩm ny có đặc đi$m riêng biệt v được pht tri$n đ$ đp ứng nhu cầu v sở thích khc
nhau c&a khch hng. Ví d+, Coca-Cola Light v Coke Zero nhắm đến những ngưi quan tâm đến sức
khỏe v không muốn tiêu th+ đưng, trong khi Minute Maid Nutriboost l dòng s"n phẩm nưc ép tri cây tự nhiên.
Tuy nhiên, đi$m yếu c&a chiến lược ny l có th$ dẫn đến sự mơ hồ về gi tr cốt lõi c&a thương
hiệu Coca-Cola chung, đặc biệt khi có qu nhiều thương hiệu con v s"n phẩm liên quan. Điều ny có th$
lm cho khch hng khó khăn trong việc nhận biết sự kết nối giữa cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ Coca- Cola. So snh :
Áp d+ng ma trận SWOT đ$ so snh 2 chiến lược
Chiến lược thương hiệu SP Nhóm Strengths
- Tập trung sâu vo từng s"n phẩm riêng
-Tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp
biệt, gip tạo sự khc biệt v ph hợp
th do chia sẻ cng một thương hiệu
vi nhu cầu c+ th$ c&a khch hng. v thông điệp.
-Kh" năng qu"n lý tốt sự đa dạng c&a
-Trnh sự loãng thông tin v tập
s"n phẩm trong một lĩnh vực.
trung vo một thông điệp cố đnh.
-D dng ty chỉnh chiến lược tiếp th cho từng s"n phẩm. Weaknesses
-Tốn kém chi phí qu"ng co v tiếp th
-Nguy cơ m nhạt thương hiệu khi có
do cần xây dựng v duy tr! thương hiệu
qu nhiều s"n phẩm trong cng một
cho từng s"n phẩm riêng biệt. thương hiệu nhóm.
-Phức tạp trong việc qu"n lý v duy tr!
-Khó thích nghi vi nhu cầu th
thương hiệu khi có nhiều s"n phẩm. trưng đa dạng. Opportunities
-Tận d+ng tối đa cc cơ hội trên th
-Tiết kiệm chi phí v tập trung nguồn
trưng bằng cch tạo ra cc s"n phẩm
lực vo pht tri$n thương hiệu chung.
ph hợp vi nhu cầu đa dạng c&a khch hng.
-D dng mở rộng dòng s"n phẩm
trong cng một thương hiệu nhóm
-D dng thích nghi v pht tri$n cc s"n khi có cơ hội mi.
phẩm mi m không cần lo lắng về tc
động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm khc. Threats
-Có nguy cơ chia sẻ th trưng vi cc
-Nguy cơ b đối th& cạnh tranh chiếm
đối th& cạnh tranh nếu họ cũng p d+ng
lĩnh th trưng nếu họ p d+ng chiến chiến lược tương tự. lược tương tự.
-R&i ro mất sự tập trung v sự nhận diện
-R&i ro mất kh" năng đp ứng cc
c&a thương hiệu khi có qu nhiều s"n
yêu cầu c+ th$ c&a cc phân khc th phẩm trong dòng. trưng khc nhau. Dãy H!nh Ô Strengths
-Tận d+ng thương hiệu hiện có: S* d+ng
-Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ:
thương hiệu đã tồn tại có th$ tận d+ng
Chiến lược ny gip xây dựng một
sức mạnh c&a thương hiệu gốc đ$ thc
thương hiệu mạnh mẽ v nhận thức đẩy s"n phẩm mi.
về thương hiệu trong tâm trí c&a khch hng.
-Gi"m chi phí tiếp th: S"n phẩm mi
được gii thiệu dưi thương hiệu hiện
-Tích hợp tiếp th: Tất c" cc s"n
có có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th so vi phẩm dưi một thương hiệu chung
việc xây dựng thương hiệu hon ton
đóng góp vo pht tri$n thương hiệu mi.
chung, gip tiết kiệm chi phí tiếp th. Weaknesses
-R&i ro tổn hại thương hiệu gốc: Nếu s"n -R&i ro m nhạt thương hiệu: Có th$
phẩm mi gặp vấn đề hoặc không đạt
x"y ra r&i ro khi thương hiệu chung
được sự kỳ vọng, có nguy cơ tổn hại
trở nên qu rộng v mơ hồ, khiến cho thương hiệu gốc.
khch hng khó phân biệt giữa cc s"n phẩm.
-Kh" năng đnh v s"n phẩm khó khăn:
-Khó trong việc đnh v s"n phẩm c+
S"n phẩm mi có th$ khó trong việc xây
th$: Chiến lược ny có th$ lm cho
dựng h!nh "nh v đnh v riêng biệt.
việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên khó khăn. Opportunities
-Mở rộng th trưng: Brand extension có -Tận d+ng sự mạnh c&a thương hiệu
th$ gip mở rộng th trưng bằng cch
gốc: Chiến lược thương hiệu h!nh ô
tiếp cận khch hng mi vi s"n phẩm
có th$ tận d+ng sức mạnh c&a thương mi.
hiệu gốc đ$ tạo lợi thế cạnh tranh.
-S* d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên
-Tiết kiệm chi phí tiếp th: Tất c" cc
quan: Doanh nghiệp có th$ s* d+ng sự
s"n phẩm chia sẻ cng một tên
tương quan giữa cc s"n phẩm đ$ tận
thương hiệu v thông điệp, tiết kiệm
d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên quan.
chi phí tiếp th v qu"ng co. Threats
-Cạnh tranh trong dãy s"n phẩm: Có
-R&i ro tổn hại thương hiệu chung:
nguy cơ cạnh tranh giữa cc s"n phẩm
Nếu một trong cc s"n phẩm gây vấn
trong cng dãy, đặc biệt nếu chng
đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch
không đnh v rõ rng.
hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
-Kh" năng thiếu độc đo: S"n phẩm mi chung.
có th$ b xem l không độc đo v
không có gi tr riêng biệt.
-Khó khăn trong việc đnh v s"n
phẩm c+ th$: S"n phẩm mi có th$
gặp khó khăn trong việc tạo ra h!nh
"nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết
mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống. Chuẩn Nguồn Strengths
-Tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co: -Tạo c"m gic khc biệt v độc đo:
Chiến lược thương hiệu chuẩn gip
Chiến lược thương hiệu nguồn cho
doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bởi v! họ phép tạo ra c"m gic khc biệt v độc
có th$ s* d+ng cng một thương hiệu,
đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng
logo, v thông điệp trên ton cầu. Việc
s"n phẩm. -Mỗi thương hiệu con có
ny loại bỏ việc ph"i pht tri$n nhiều
th$ pht tri$n một ci nh!n riêng v
chiến dch tiếp th riêng biệt cho từng th gắn kết vi đối tượng khch hng c+ trưng v s"n phẩm. th$.
-Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
cng một thương hiệu v thông điệp trên Doanh nghiệp có th$ ty chỉnh cc
ton cầu gip tạo ra một sự nhận diện
thương hiệu con đ$ đp ứng nhu cầu
mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng
v yêu cầu đa dạng c&a từng th
d dng nhận biết v gắn kết vi thương trưng v đối tượng khch hng. hiệu ny. Weaknesses
-Khó khăn trong qu"n lý: Qu"n lý một
-Đnh mất tính nhất qun c&a thương
chiến lược thương hiệu chuẩn trên ton
hiệu mẹ: Tạo ra nhiều thương hiệu
cầu có th$ phức tạp v! đòi hỏi sự đồng
con vi đặc đi$m riêng biệt có th$
nhất trong thông điệp v qu"n lý trên
dẫn đến việc đnh mất tính nhất qun
nhiều th trưng vi đa dạng văn hóa v
c&a thương hiệu mẹ. Khch hng có yêu cầu khc nhau.
th$ không nhận ra mối kết nối giữa
cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ.
-Không ph hợp cho mọi th trưng:
Chiến lược thương hiệu chuẩn không
-Chi phí tiếp th tăng cao: Pht tri$n
ph hợp cho cc th trưng có đặc th
v qu"ng co nhiều thương hiệu con
riêng biệt, nhưng cố gắng p d+ng cng
đòi hỏi sự đầu tư chi phí ln hơn so
một thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc vi việc qu"ng co một thương hiệu không hiệu qu". mẹ duy nhất. Opportunities
-Thâm nhập th trưng quốc tế: Chiến
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
lược thương hiệu chuẩn có cơ hội thâm
Chiến lược thương hiệu nguồn có cơ
nhập th trưng quốc tế một cch hiệu
hội ty chỉnh s"n phẩm cho từng th
qu" hơn, nh vo tính nhất qun v tiết
trưng, đp ứng đặc th v nhu cầu kiệm chi phí tiếp th.
c&a khch hng đa phương.
-Mở rộng dòng s"n phẩm: Doanh nghiệp -Pht tri$n nhiều thương hiệu con
có th$ mở rộng dòng s"n phẩm trong
mi: Cơ hội pht tri$n thêm nhiều
cng một thương hiệu chuẩn, khai thc
thương hiệu con mi dưi thương
tiềm năng c&a thương hiệu đã có đ$ đưa
hiệu mẹ đ$ tăng mức độ đa dạng hóa
ra nhiều loại s"n phẩm khc nhau.
v tiếp cận nhiều đối tượng khch hng hơn. Threats
-Cạnh tranh trong th trưng đa dạng:
-Qu"n lý đa dạng s"n phẩm: Pht
Trong cc th trưng đa dạng về văn hóa
tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu
v yêu cầu, chiến lược thương hiệu
con v s"n phẩm đòi hỏi hệ thống
chuẩn có th$ gặp thch thức trong việc
qu"n lý mạnh mẽ v phức tạp, có th$
cạnh tranh v đp ứng đng nhu cầu c&a gây khó khăn cho doanh nghiệp. từng th trưng.
-Đnh mất tính nhất qun: Có nguy
-R&i ro h&y hoại thương hiệu: Nếu một
cơ đnh mất tính nhất qun c&a
s"n phẩm hoặc dự n tiếp theo c&a
thương hiệu mẹ khi cc thương hiệu
thương hiệu chuẩn gặp sự cố hoặc ph"n
con pht tri$n qu đa dạng v không
hồi tiêu cực, nó có th$ "nh hưởng đến liên quan đến nhau.
danh tiếng c&a thương hiệu trên ton cầu.
So snh chuẩn v nguồn:
Tiết kiệm chi phí vs. Chi phí tiếp thị tăng cao: Chiến lược thương hiệu chuẩn tiết kiệm chi phí tiếp th
v qu"ng co, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn đòi hỏi chi phí cao hơn do ph"i qu"ng co v tiếp
th cho nhiều thương hiệu con.
Nhận diện mạnh mẽ vs. Cảm giác độc đáo: Chiến lược thương hiệu chuẩn tạo ra một nhận diện mạnh
mẽ cho thương hiệu mẹ, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn tạo c"m gic độc đo v khc biệt cho
từng s"n phẩm hoặc dòng s"n phẩm.
Khó khăn trong quản lý vs. Đánh mất tính nhất quán: Chiến lược thương hiệu chuẩn có khó khăn
trong việc qu"n lý ton cầu do tính phức tạp c&a nhiều th trưng, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn
có nguy cơ đnh mất tính nhất qun c&a thương hiệu mẹ do nhiều thương hiệu con khc nhau
Ty thuộc vo t!nh h!nh c+ th$ c&a doanh nghiệp v th trưng, c" hai chiến lược ny đều có ưu đi$m v
khuyết đi$m riêng. Quyết đnh s* d+ng chiến lược no ph+ thuộc vo m+c tiêu kinh doanh, nguồn lực có
sẵn v đặc đi$m c&a s"n phẩm hoặc dch v+.
Câu 5: Phân tích mối quan hệ giTa đặc tính thương hiệu và hình ảnh thương hiệu: Lý thuyết:
Cc ki$u đă †c tính c&a thương hiê †u :
+ Thương hiê Gu - như mô Gt sản phẩm
+ Thương hiê Gu - như mô Gt TI chức
+ Thương hiê Gu - như mô Gt con người
+ Thương hiê Gu - như mô Gt biểu tượng
Cc yếu tố quyết đnh h!nh "nh c&a thương hiệu :
KN: Hình ảnh thương hiệu là tIng hợp các phương diện mà người khác thực sự cảm nhận về
thương hiệu đó.(tIng hợp các phương diện để giới thiệu TH đến người khác được gọi là bản sắc
của thương hiệu )

Các yếu tố ảnh hưởng đến hình ảnh của TH
Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh
Các hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành
Cách thức doanh nghiệp giao tiếp với khách hàng. *Phân tích :
Mối quan hệ giữa đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu l phức tạp v đa dạng. Đ$ phân tích
mối quan hệ ny một cch chi tiết, chng ta có th$ xem xét cc ki$u đặc tính c&a thương hiệu v cch
chng "nh hưởng đến h!nh "nh thương hiệu:
Thương hiệu như một s"n phẩm: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu liên quan trực tiếp đến
s"n phẩm hoặc dch v+ m thương hiệu cung cấp. Cc đặc tính ny bao gồm chất lượng, tính năng,
gi tr, v thiết kế c&a s"n phẩm. H!nh "nh thương hiệu trong trưng ny sẽ ph+ thuộc vo việc s"n
phẩm thực sự đp ứng được những đặc tính ny hay không. Ví d+: Thương hiệu Apple được liên kết
vi thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến v hiệu suất ổn đnh.
Thương hiệu như một Tổ chức: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu bao gồm cc gi tr, m+c
tiêu, v tôn chỉ c&a tổ chức. Điều ny bao gồm cch tổ chức hoạt động, qu"n lý xã hội v môi trưng,
v cch họ tương tc vi cộng đồng v khch hng. H!nh "nh thương hiệu ở đây sẽ ph"n nh mức độ
thực hiện c&a tổ chức đối vi cc gi tr v m+c tiêu ny. Ví d+: Thương hiệu Patagonia nổi tiếng vi
cam kết b"o vệ môi trưng v công bằng xã hội, v h!nh "nh thương hiệu c&a họ th$ hiện điều ny.
Thương hiệu như một con ngưi: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được xây dựng như một c
nhân vi đặc tính riêng biệt. Điều ny có th$ bao gồm nhân phẩm, tính cch, tư duy, v cch giao tiếp
c&a thương hiệu. H!nh "nh thương hiệu sẽ ph"n nh cch thương hiệu ny tương tc vi khch hng
v cộng đồng. Ví d+: Thương hiệu Nike được xây dựng như một ngưi hng th$ thao v th$ hiện tinh
thần chiến đấu v sự cống hiến.
Thương hiệu như một bi$u tượng: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được th$ hiện như một bi$u
tượng, h!nh "nh hoặc bi$u đồ đặc biệt. Đặc tính thương hiệu bao gồm cc yếu tố h!nh "nh, logo, mu
sắc v thiết kế. H!nh "nh thương hiệu liên quan đến việc tạo ra sự nhận diện v đồng nhất trong ton
bộ giao tiếp v qu"ng co c&a thương hiệu. Ví d+: Bi$u trưng ci logo c&a McDonald's l một ví d+ đi$n h!nh.
Ty thuộc vo ki$u đặc tính thương hiệu, h!nh "nh thương hiệu có th$ b "nh hưởng theo cch khc
nhau. Qu"n lý thương hiệu cần đ"m b"o rằng đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu hon h"o
kết hợp đ$ tạo ra ấn tượng tích cực đối vi khch hng v đối tượng tiêu dng m+c tiêu. Ví d+ :
Thương hiệu như một s"n phẩm: Apple Đặc tính thương hiệu:
Chất lượng s"n phẩm cao.
Thiết kế đẹp v độc đo.
Hệ điều hnh iOS ổn đnh v tương thích.
Công nghệ tiên tiến v hiệu suất mạnh mẽ. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Apple được xây dựng xung quanh việc đp ứng hoặc vượt qua cc đặc tính
ny. Apple được coi l một thương hiệu đẳng cấp v đng tin cậy vi s"n phẩm đẹp, hiệu năng tốt v
tích hợp công nghệ tiên tiến.
Thương hiệu như một Tổ chức: Patagonia Đặc tính thương hiệu:
✔ Cam kết b"o vệ môi trưng.
✔ Công bằng xã hội v công nghệ s"n xuất bền vững.
✔ Chất lượng s"n phẩm v thiết kế ch trọng đến tính thi trang v s* d+ng lâu di. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Patagonia ph"n nh cam kết c&a họ đối vi b"o vệ môi trưng v công
bằng xã hội. Thương hiệu ny được coi l một trong những công ty tiêu bi$u trong việc kết hợp lợi
nhuận v sứ mệnh xã hội.
Thương hiệu như một con ngưi: Nike Đặc tính thương hiệu:
✔ Tinh thần chiến đấu v cống hiến.
✔ Sự th$ thao v đam mê vượt qua gii hạn c nhân.
✔ Tự tin v năng động. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Nike xây dựng xung quanh việc th$ hiện tinh thần chiến đấu v đam mê th$
thao. Họ thưng liên kết vi cc vận động viên v ngôi sao th$ thao nổi tiếng đ$ tạo đi$m nhấn cho
tính cống hiến v năng động.
Thương hiệu như một bi$u tượng: McDonald's Đặc tính thương hiệu:
✔ Logo v bi$u trưng "M" nổi tiếng.
✔ Mu sắc v thiết kế góp phần tạo nên sự nhận diện.
✔ Đa dạng menu v thực phẩm gi tr. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a McDonald's ph+ thuộc ln vo logo v bi$u trưng "M", cũng như mu sắc
đỏ v vng c&a họ. Đây l một thương hiệu nhanh chóng v tiện lợi, được nhận biết trên khắp thế gii.
Câu 6 : Phân tích các yêu tố cấu thành hình ảnh thương hiệu : Lý thuyết :
- Sản phẩm: được thể hiện qua đặc tính nIi bật, hiệu suất sử dụng, độ bền, chất lượng, kiểu dáng,
phong cách, sự tin cậy, dễ sửa chữa…
-
Giá cả: hệ thống giá, tỷ lệ chiết khấu,giảm giá, điều kiện bán hàng.
- Hệ thống phân phối: đặc điểm bán hàng; dịch vụ đi kèm; năng lực của các nhà phân phối -
Truyền thông: Quảng cáo; quan hệ công chúng; khuyến mãi;… -
Hiệu quả kinh doanh: danh tiếng,sự đIi mới, văn hóa dn,…
- Chế độ đãi ngộ: Sự tôn trọng; mức lương; cơ hội thăng tiến nghề nghiệp
- Dịch vụ: Lắp đặt, dịch vụ bảo hành, hướng dẫn sử dụng, tư vấn KH, thao tác mẫu Sản phẩm:
Đặc tính nổi bật: Cc đặc đi$m độc đo v hấp dẫn c&a s"n phẩm l một phần quan trọng xc đnh
h!nh "nh thương hiệu. Ví d+, tính năng tiên tiến c&a iPhone đã tạo ra h!nh "nh Apple l một thương
hiệu đng tin cậy trong lĩnh vực công nghệ di động.
Chất lượng v độ bền: Sự tin cậy v chất lượng c&a s"n phẩm "nh hưởng ln đến h!nh "nh thương
hiệu. S"n phẩm ph"i đp ứng hoặc vượt qua kỳ vọng c&a khch hng.
Ki$u dng v phong cch: Thiết kế v phong cch s"n phẩm có th$ tạo ra ấn tượng mạnh mẽ. Ví d+,
thương hiệu Rolex được biết đến vi thiết kế sang trọng v đẳng cấp.
Sự tin cậy v d s*a chữa: Kh" năng s"n phẩm được s*a chữa v hỗ trợ kỹ thuật có th$ c"i thiện h!nh
"nh thương hiệu. Cc thương hiệu như Toyota đã xây dựng h!nh "nh vững chắc qua sự tin cậy v dch v+ hậu mãi tốt. Giá cả:
Hệ thống gi: Cch thương hiệu đnh gi s"n phẩm "nh hưởng đến c"m nhận c&a khch hng về gi
tr. Gi ph"i ph"n nh đng chất lượng v gi tr c&a s"n phẩm.
Tỷ lệ chiết khấu v gi"m gi: Chính sch gi"m gi v chiết khấu cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận
về gi tr c&a s"n phẩm.
Điều kiện bn hng: Cc điều kiện thanh ton, giao hng v b"o hnh cũng có th$ tạo ấn tượng về
dch v+ c&a thương hiệu.
Hệ thống phân phối:
Đặc đi$m bn hng: Cch s"n phẩm được trưng by v bn hng có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh
thương hiệu. Ví d+, c*a hng Apple được thiết kế đ$ tạo tr"i nghiệm mua sắm đẳng cấp v hiện đại.
Dch v+ đi kèm: Cc dch v+ đi kèm như lắp đặt, giao hng v hưng dẫn s* d+ng cũng đóng vai trò
quan trọng trong việc tạo ấn tượng tích cực về thương hiệu.
Năng lực c&a cc nh phân phối: Sự hiệu qu" c&a hệ thống phân phối v kh" năng c&a cc đối tc
phân phối cũng có th$ "nh hưởng đến kh" năng thương hiệu đp ứng nhu cầu c&a khch hng. Truyền thông:
Qu"ng co: Cch thương hiệu qu"ng co v truyền đạt thông điệp cũng l một yếu tố quan trọng.
Qu"ng co tạo ấn tượng v nhận thức về thương hiệu.
Quan hệ công chng: Quan hệ công chng v sự qu"n lý t!nh h!nh khẩn cấp có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh thương hiệu trong t!nh huống khẩn cấp hoặc cc v+ kiện.
Khuyến mãi: Chương tr!nh khuyến mãi v ưu đãi đặc biệt có th$ tạo cơ hội tốt đ$ c"i thiện h!nh "nh thương hiệu.
Hiệu quả kinh doanh:
Danh tiếng: Đi$m danh tiếng v uy tín c&a thương hiệu trong ngnh cũng "nh hưởng đến cch ngưi
tiêu dng nh!n nhận thương hiệu.
Sự đổi mi: Kh" năng c&a thương hiệu trong việc đổi mi v thích nghi vi thay đổi th trưng cũng
l một yếu tố quan trọng.
Văn hóa doanh nghiệp: Văn hóa v gi tr c&a doanh nghiệp có th$ ph"n nh vo h!nh "nh thương
hiệu v cch thương hiệu tương tc vi khch hng.
Chế độ đãi ngộ:
Sự tôn trọng: Cch thương hiệu đối x* vi nhân viên v đối tượng liên quan khc có th$ tạo dấu ấn về văn hóa tổ chức.
Mức lương v cơ hội thăng tiến nghề nghiệp: Chế độ đãi ngộ cho nhân viên có th$ tạo h!nh "nh tích cực về thương hiệu. Dịch vụ:
Lắp đặt, dch v+ b"o hnh, hưng dẫn s* d+ng, tư vấn KH: Cc dch v+ sau mua sắm như lắp đặt, b"o
hnh v hỗ trợ khch hng cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận về thương hiệu. Dch v+ tốt có th$
tạo sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch hng. Ví d+ Trung Nguyên : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Trung Nguyên Creative 2" - Trung Nguyên Creative 2 l một trong những s"n
phẩm c phê đặc biệt c&a Trung Nguyên, vi sự kết hợp độc đo giữa hạt c phê Robusta v Arabica.
S"n phẩm ny thưng được qu"ng co vi li khuyên về hương v độc đo v chất lượng cao cấp. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "S"n phẩm hạt c phê Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp nhiều loại hạt c
phê vi mức gi từ trung b!nh đến cao cấp, ph"n nh chất lượng v nguồn gốc c&a hạt c phê. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Trung Nguyên trên ton quốc" - Trung Nguyên có mạng lưi c*a hng
v qun c phê tr"i rộng trên ton quốc, gip khch hng tiếp cận d dng v th* nghiệm s"n phẩm. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Trung Nguyên Creative 2" - Chiến dch qu"ng co thưng
tập trung vo việc tôn vinh hương v độc đo v chất lượng c&a s"n phẩm Trung Nguyên Creative 2
thông qua cc tương tc vi ngưi nổi tiếng hoặc những câu chuyện về việc rang xay c phê. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Trung Nguyên" - Trung Nguyên có chương tr!nh
đãi ngộ nhân viên vi mức lương cạnh tranh v cc cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp c phê. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Khóa học pha chế Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp khóa học pha chế v
đo tạo về cch pha c phê chuyên nghiệp, gip hưng dẫn khch hng cch thưởng thức v nắm
vững cch pha c phê tại nh. Viettel : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc di động Viettel 4G" - Viettel cung cấp gói cưc di động vi tốc độ 4G
cao cấp, nhấn mạnh tính năng nhanh chóng v kết nối liền mạch. Qu"ng co c&a họ thưng tập trung
vo hiệu suất v tính năng c&a s"n phẩm ny. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc ưu đãi Viettel cho doanh nghiệp" - Viettel cung cấp cc gói cưc ưu đãi
dnh riêng cho doanh nghiệp vi mức gi cạnh tranh v cc dch v+ đi kèm. Điều ny gip hỗ trợ
doanh nghiệp v tạo sự tiết kiệm chi phí. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Viettel trên ton quốc" - Viettel có mạng lưi c*a hng trên ton quốc,
bao gồm c*a hng chính thống v đại lý, gip khch hng tiếp cận dch v+ một cch d dng. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Viettel 4G" - Chiến dch qu"ng co thưng tập trung vo
việc tôn vinh tính năng 4G v hiệu suất c&a s"n phẩm, thưng thông qua cc tương tc vi ngưi nổi
tiếng hoặc những câu chuyện thnh công c&a ngưi dng. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Viettel" - Viettel có chương tr!nh đãi ngộ nhân
viên vi mức lương cạnh tranh v cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp vin thông. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ hỗ trợ kỹ thuật Viettel" - Viettel cung cấp dch v+ hỗ trợ kỹ thuật cho
khch hng c&a họ, bao gồm lắp đặt, cấu h!nh, v hỗ trợ trực tuyến. Vinamilk : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk Gold" - Sữa tươi Vinamilk Gold l s"n phẩm cao cấp c&a
Vinamilk, vi thnh phần chất lượng cao bao gồm canxi v protein. Qu"ng co s"n phẩm ny thưng
tập trung vo lợi ích về sức khỏe v chất lượng. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Sữa bột học đưng Vinamilk" - Vinamilk cung cấp cc gói sữa bột học đưng vi
mức gi thấp hơn so vi cc s"n phẩm sữa cao cấp khc. Điều ny gip hỗ trợ học sinh v sinh viên
có một lựa chọn thức uống dinh dưỡng vi gi c" ph"i chăng. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk tại cc c*a hng tiện lợi" - Sữa tươi Vinamilk có th$ d dng
t!m thấy tại cc c*a hng tiện lợi như Circle K, 7-Eleven v FamilyMart, gip khch hng mua s"n
phẩm d dng v thuận tiện. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co sữa tươi Vinamilk Gold" - Chiến dch qu"ng co thưng tập
trung vo việc tôn vinh tính chất lượng cao v gi tr dinh dưỡng c&a s"n phẩm sữa tươi Vinamilk
Gold thông qua cc tương tc vi những ngưi nổi tiếng hoặc cc chuyên gia dinh dưỡng. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh khuyến mãi cho khch hng thân thiết sữa đặc Vinamilk" - Vinamilk
có chương tr!nh khuyến mãi dnh riêng cho khch hng thưng xuyên c&a s"n phẩm sữa đặc
Vinamilk, bao gồm qu tặng v ưu đãi đặc biệt. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ tư vấn sữa trực tuyến" - Vinamilk cung cấp dch v+ tư vấn trực tuyến đ$
gip khch hng chọn s"n phẩm sữa ph hợp vi nhu cầu sức khỏe v dinh dưỡng c&a họ. Khch
hng có th$ đặt câu hỏi v nhận sự hỗ trợ từ chuyên gia dinh dưỡng.
Câu 7 : Phân tích các yêu tố cấu thành thương hiệu : - Tên thương hiệu - Logo - Slogan - Nhạc hiệu
- Bao gói s"n phẩm v mầu sắc thương hiệu Phân tích : 1. Tên thương hiệu:
M+c tiêu: Tên thương hiệu l yếu tố đầu tiên v quan trọng nhất m khch hng gặp ph"i. Nó ph"i d
nh, d gọi v th$ hiện gi tr cốt lõi c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Tên thương hiệu được xây dựng tốt gip tạo dấu ấn mạnh mẽ trong tâm trí c&a khch hng,
tạo sự nhận biết v gip thương hiệu nổi tiếng. Nó có th$ truyền đạt gi tr, tôn chỉ hoặc lợi ích c&a s"n phẩm hoặc dch v+.
Nhược đi$m: Nếu tên thương hiệu không được chọn cẩn thận hoặc không ph hợp vi lĩnh vực kinh
doanh, nó có th$ gây hi$u lầm hoặc khó nh. 2. Logo:
M+c tiêu: Logo l bi$u tượng đồ họa hoặc h!nh "nh đại diện cho thương hiệu. Nó ph"i đơn gi"n, d
nh v có kh" năng truyền t"i thông điệp thương hiệu một cch hiệu qu".
Ưu đi$m: Logo có th$ trở thnh bi$u tượng c&a thương hiệu, gip tạo sự nhận biết nhanh chóng v
xc đnh thương hiệu trong mắt khch hng.
Nhược đi$m: Một logo không hi$u rõ hoặc không thích hợp có th$ gây hi$u lầm hoặc lm hại đến thương hiệu. 3. Slogan:
M+c tiêu: Slogan l câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, thưng đi kèm vi tên thương hiệu. Nó ph"i
tóm tắt gi tr hoặc thông điệp quan trọng c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Slogan gip th$ hiện tôn chỉ v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu một cch ngắn gọn v d nh.
Nó cũng có th$ kích thích t!nh c"m v kết nối vi khch hng.
Nhược đi$m: Slogan không được chọn cẩn thận có th$ không hiệu qu" hoặc gây hi$u lầm. 4. Nhạc hiệu:
M+c tiêu: Nhạc hiệu thưng được s* d+ng trong qu"ng co hoặc video c&a thương hiệu đ$ tạo sự
nhận diện v tương tc vi t!nh c"m c&a khch hng.
Ưu đi$m: Nhạc hiệu có th$ kích thích t!nh c"m v tạo sự kết nối vi thương hiệu. Nó gip tạo sự độc
đo v gắn liền vi tâm trí c&a khch hng.
Nhược đi$m: S* d+ng nhạc hiệu không thích hợp hoặc qu thưng xuyên có th$ gây chn v lm mất gi tr c&a nó.
5. Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
M+c tiêu: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu l yếu tố quan trọng đ$ tạo sự ấn tượng ban đầu
vi khch hng v tạo độ nhận diện cho thương hiệu trên kệ hng.
Ưu đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu có th$ tạo sự th v v thu ht khch hng.
Chng có th$ kích thích sự quan tâm v tạo sự kết nối tương tc.
Nhược đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc không ph hợp có th$ lm mất cơ hội tiếp cận v lm
gi"m gi tr thương hiệu. Ví d+ : Trung Nguyên
Tên thương hiệu (Brand Name):
"Trung Nguyên" l một tên thương hiệu mạnh mẽ v d nh. Nó kết hợp hai từ "Trung" (Middle) v
"Nguyên" (Origin) đ$ th$ hiện sự tập trung vo nguồn gốc v chất lượng. Tên ny mang tính ton cầu
v có th$ d dng pht tri$n ra cc th trưng quốc tế. Logo:
Logo c&a Trung Nguyên thưng l h!nh "nh một c phê đang rót từ chiếc b!nh. H!nh "nh ny gợi lên
h!nh "nh c&a qu tr!nh rang xay c phê tươi ngon. Logo được thiết kế đơn gi"n, d nhận biết v th$
hiện sự tập trung c&a thương hiệu vo lĩnh vực c phê. Slogan:
Slogan c&a Trung Nguyên thưng l "Enjoy the essence of coffee" hoặc "Hương v tinh ty c&a c
phê." Slogan ny nhấn mạnh sự tập trung vo việc mang đến cho khch hng hương v c phê đích thực v đẳng cấp. Nhạc hiệu:
Nhạc hiệu c&a Trung Nguyên có th$ được s* d+ng trong cc qu"ng co v video c&a họ. Nhạc ny
thưng l nhẹ nhng, tạo ra một không gian tho"i mi v thư giãn, ph hợp vi tr"i nghiệm thưởng thức c phê.
Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
Trung Nguyên thưng s* d+ng bao gói s"n phẩm vi mu sắc ch& đạo l nâu v trắng. Mu nâu
thưng được liên kết vi mu c&a c phê rang xay v tạo c"m gic ấm p v tự nhiên. Mu trắng
thưng được s* d+ng đ$ lm nổi bật cc thông tin s"n phẩm v tạo sự tương ph"n. APPLE 1.Tên thương hiệu
Vo ngy 1/4/1976, trong một gara đ$ xe ở Los Altos, California (Hoa Kỳ) Steve Wozniak (sinh
năm 1950), Steve Jobs (sinh năm 1955) v Ronald Wayne (sinh năm 1934) đã quyết đnh sng lập Apple Computer Inc
Đến năm 1977 đến nay, Apple mở rộng lĩnh vực đầu tư sang nhiều loại h!nh khc chứ không
riêng g! my tính, v! thế họ đổi tên thnh "Apple Inc." - hay gọi tắt l "Apple" như ngy nay
Apple l một trong những công ty công nghệ ln nhất thế gii. Ẩn sau ci tên Apple l c" một câu
chuyện ý nghĩa c&a ngưi ch& doanh nghiệp - Steve Jobs.
Những ngy đầu khi thnh lập công ty, Steve Jobs đã mất hơn 3 thng đ$ chọn Apple Computuer
lm tên thương hiệu. Khi được hỏi về lý do, ông từng gi"i thích: "Một phần do tôi rất thích to, phần nữa
do tên Apple sẽ đứng trưc tên Atari trong danh bạ v tôi đã từng lm việc tại công ty Atari".
Như vậy, lý do m Steve Jobs lấy Apple lm tên thương hiệu l bởi v! ông muốn đứng đầu trong
danh sch b"ng chữ ci c&a cc công ty, không muốn b xếp sau cc hãng khc. 2. Logo
Logo c&a Apple được thiết kế bởi hai ngưi đồng sng lập c&a công ty đó l Steve Jobs v Steve
Wozniak vo năm 1976. Logo đầu tiên c&a hãng có h!nh tượng nh vật lý Isaac Newton đang ngồi dưi
gốc cây to v có dòng chữ Apple Computer Co. sau đó được thay đổi thnh một to cắn dở v đã trở
thnh bi$u tượng c&a Apple cho đến ngy nay.
Logo đầu tiên c&a Apple được thiết kế bởi Steve Jobs v Ronald Wayne vo năm 1976. Họ vẽ
h!nh một nh vật lý nổi tiếng l Isaac Newton ngồi dưi gốc cây to. Logo ny th$ hiện sự khm ph v
sng tạo c&a công ty. Dưi h!nh "nh ny có dòng chữ Apple Computer Co. được viết bằng font chữ gốc
Times New Roman. Sau đó, logo c&a Apple đã được thay đổi nhiều lần, đến trưc khi s* d+ng phiên b"n
logo hiện tại, h!nh to cắt st mặt to trên nền trắng, từ năm 1998 đến nay.
Có rất nhiều phỏng đon xoay quanh ý nghĩa logo Apple. Một số nhận đnh cho rằng tri to l
loại tri cây m Steve Jobs yêu thích nhất. Bên cạnh đó, tri to cắn dở dch sang tiếng anh l an Apple
with a bite. Cc tín đồ Apple pht hiện ra từ bite pht âm tương đối giống vi byte - một thuật ngữ nằm
lòng c&a dân công nghệ. Điều ny khiến ngưi dng nghĩ đến sự gắn kết vi lĩnh vực công nghệ c&a
thương hiệu đ!nh đm Apple. Ham muốn đổi mi, hon thiện không ngừng Không ph"i mọi thứ trên đi
đều hon h"o, trọn vẹn. Tri to cắn dở cũng truyền thông điệp rằng s"n phẩm được s"n xuất bởi hãng
công nghệ số 1 cũng không trnh khỏi sai sót. Việc quan trọng l đằng sau khuyết đi$m ấy, những s"n
phẩm sẽ được c"i tiến, khắc ph+c mọi lỗ hổng. Tri to khuyết tượng trưng cho tham vọng đổi mi, pht
tri$n không ngừng đ$ cho ra những s"n phẩm hon h"o nhất.
Qu" to lợi c&a Apple l một dấu hiệu nhận biết c&a thương hiệu, khi nh!n thấy bi$u tượng ny
ngưi ta sẽ biết ngay nó l qu" to chứ không có hỗn hợp thnh đo hay qu" anh đo no c". Logo bi$u
tượng "qu" to rắm" c&a Apple đã một thi “khoy đ"o” thế gii về ý nghĩa sâu xa c&a nó nhưng điều
thực sự ẩn sâu đằng sau thiết kế vô cng đơn gi"n ny có lẽ chính l " tinh tế dark" được nhắc ở trên.
Chính v! lý do đó m vi mỗi góc nh!n, ngưi ta lại có một câu chuyện riêng cho chiếc Logo, biến nó
ph"i như trở thnh một vật th$ sống động in đậm trong tâm trí mọi ngưi. 3. Slogan
Apple đã có nhiều slogan khc nhau, gắn vi từng s"n phẩm nhất đnh. Slogan nổi tiếng v ấn
tượng nhất trong suốt qu tr!nh pht tri$n c&a công ty ny chính l khẩu hiệu “Think Different”. Slogan
ny được sng tạo bởi Steve Jobs, v đã trở thnh nền t"ng cho cc chiến lược pht tri$n sau ny c&a
Apple. “Think Different – Hãy nghĩ khc đi” chính l một khẩu hiệu vô cng mạnh mẽ, đề cao gi tr c&a
sự sng tạo vô tận, tầm quan trọng c&a sự khc biệt. Cc s"n phẩm c&a Apple được tạo nên bởi sự sng
tạo v luôn không ngừng đổi mi c&a c" đội ngũ nhân viên công ty cng ban lãnh đạo. S"n phẩm c&a
Apple l độc nhất, l sự khc biệt so vi cc hãng khc. Chiến dch “Think Different” c&a Apple l một ví
d+ tuyệt vi về việc lm doanh nghiệp pht tri$n h!nh "nh thương hiệu c&a họ từ trong ra ngoi. Bằng
cch đó, họ đã đ"m b"o lòng trung thnh c&a khch hng v nhận thức về thương hiệu theo cch m
không có nhiều ngưi được. 4. Nhạc hiệu
Nhạc chuông c&a iPhone có tên Marimba l một số trong đó. Hiện nay, ngưi dng smartphone
có th$ d dng lựa chọn cc đoạn âm thanh yêu thích đ$ lm nhạc chuông. Tuy nhiên, có th$ bạn chưa
biết, trở lại thi đi$m những chiếc điện thoại đầu tiên được tạo ra, nhiều nghiên cứu k! công về cch con
ngưi c"m nhận âm thanh đã được thực hiện đ$ từ đó tạo ra một đoạn nhạc chuông lý tưởng. Th v hơn,
thực tế ny cũng liên quan đến cc đoạn nhạc chuông "nghe pht biết liền" c&a iPhone được tạo ra.
5. Bao b! s"n phẩm v mu sắc
Apple cho biết phần hộp đóng gói s"n phẩm được lm 100% gỗ nguyên sinh đến từ cc khu rừng
đặc khu cng hơn 90% bao b! lm từ sợi, gip nh To có th$ hạn chế rc th"i nhựa ra môi trưng gây ô
nhim. Đặc biệt, iPhone 13 series ra mắt năm 2021 l thiết b đầu tiên c&a Apple không chứa vật liệu
đóng gói bằng nhựa; v iPhone 14 series cũng lm điều tương tự khi ra mắt. Apple hy vọng sẽ loại bỏ tất
c" việc s* d+ng nhựa trong bao b! c&a m!nh vo năm 2025.
Cho đến ngy nay, qu" to trên logo Apple vẫn trung thnh vi 2 mu bạc, đen v đã dần trở
thnh bộ nhận diện thương hiệu nổi tiếng nhất c&a Apple. Từ bao b! s"n phầm được lm từ 100% gỗ
nguyên sinh v mu sắc đơn gi"n (đen, bạc) cho chng ta thấy APPLE đang xây dựng mặt h!nh "nh cho
khch hng có ci nh!n thiện c"m v gần gũi từ đó gip cho APPLE nâng cao danh số s"n phẩm
Nh có 5 Yếu tố trên đã tạo nên một thương hiệu ln như APPLE, v đây cũng l nh sn xuất
điện thoại di động ln đứng thứ ba thế gii VINAMILK 3.1 Tên thương hiệu
Vinamilk được cấu thnh bởi 2 từ đó l vina v milk. Vina chính l bi$u trưng cho Việt Nam, còn
milk trong tiếng anh có nghĩa l sữa. Thông qua cch chọn tên thương hiệu, Vinamilk đã th$ hiện
m!nh rằng:”chng tôi l một công ty c&a Việt Nam v s"n phẩm c&a chng tôi l cung cấp sữa v cc
s"n phẩm liên quan đến sữa:. Đơn gi"n hơn, Vinamilk kh d đọc v d nh v! c+m từ có vần điệu v ngắn ngọn. 3.2 Lôgô
Bộ nhận diện mi c&a Vinamilk l kết qu" c&a một qu tr!nh chuẩn b kỹ lưỡng v đầu tư bi b"n.
Được thực hiện bởi cc chuyên gia hng đầu về chiến lược v thương hiệu, bộ nhận diện ny đạt
đ"ng cấp quốc tế v th$ hiện sự cân bằng tinh tế giữa cc yếu tố cốt lõi c&a thương hiệu.
Logo Vinamilk được viết nét tay mạnh mẽ, phóng khong tinh thần Việt. Nét cưi trên chẫm chữ ‘i’
th$ hiện sự thân thiện, gần gũi v chăm sóc tinh thần c&a thương hiệu.
H!nh "nh giọt sữa trong chữ ‘a’ c&a Vinamilk v dòng chữ ‘EST 1976’ nhắc nhở về những gi tr v
thnh tựu m Vinamilk đã đạt được trong suốt thi gian hoạt động.
Mu sắc ch& đạo vẫn l xanh rực rỡ v kem sữa ngọt ngo, tạo c"m gic quen thuộc nhưng rực rỡ
hơn ho cng b"ng mu nhiệt đi lấy c"m hứng từ món ăn, thức uống khắp r"i đất ny. Thế gi h!nh
"nh mi c&a Vinamilk ph"n chiếu nguồn năng lượng trẻ trung v giu kht khao c&a ngưi Việt.
Logo mi c&a Vinamilk mang tính đơn gi"n, to bạo v ấn tượng. Nó th$ hiện sự tự tin v b"n sắc
riêng c&a thương hiệu, cng vi sự gần gũi v chăm sóc tinh thần đối vi ngưi tiêu dng. 3.3 Slogan của Vinamilk * Slogan Vinamilk:
Sức khoẻ trí tuệ ( 1976-2004)
Chất lượng quốc tế – Chất lượng Vinamilk(2004-2007)
Cuộc sống tươi đẹp(2007-2009)
Niềm tin Việt Nam(2009-2012)
Vươn cao Việt Nam(2012-nay)
* Ý nghĩa Slogan của Vinamilk
40 năm h!nh thnh v pht tri$n đến thi đi$m hiện tại. Vinamilk thay đổi khẩu hiệu ph hợp cho
từng giai đoạn pht tri$n ph hợp vi tiềm thức con ngưi. Bạn có th$ nhận thấy một đi$m chung
trong cc slogan Vinamilk l đều hưng đến xây dựng những gi tr tốt đẹp cho cuộc sống v con
ngưi. Như một li khẳng đnh vi khch hng về niềm tin rằng chất lượng s"n phẩm m họ sẽ mang
lại l an ton v hiệu qu".
Nhu cầu c&a khch hng luôn thay đổi, v! vậy chức năng c&a nh qu"n tr chiến lược marketing l
nghiên cứu v t!m ra những thay đổi cũng như đổi mi s"n phẩm c&a m!nh đ$ bắt kp xu hưng mi.
Vi Vinamilk, điều ny không chỉ p d+ng cho việc pht tri$n cc dòng s"n phẩm m còn cho c" Slogan Vinamilk.
Đnh dấu từng thi kỳ, từng mốc son c&a sự pht tri$n xã hội v cuộc sống. Vinamilk sẽ tung ra
th trưng slogan mi, tạo sự đồng c"m, yêu mến v b"o vệ thương hiệu cho ngưi tiêu dng. Đặt sự
thấu hi$u lên hng đầu, trân trọng v c"m nhận khch hng mang đến những gi tr như mong đợi c"
về chất lượng v tinh thần. 3.4. Nhạc hiệu
Những giai điệu quen thuộc, bắt mắt, vui nhộn trên cc kênh truyền h!nh, phương tiện truyền
thông… không chỉ thu ht sự ch ý c&a cc bạn nhỏ m c" những bậc ph+ huynh cũng có sự ấn
tượng sâu sắc. Có th$ k$ đến cc giai điệu như: Mắt sng dng cao, Vươn cao Việt Nam… 3.5. Bao bì
Việc Vinamilk từ bỏ h!nh "nh thiên nhiên v đồng cỏ trên nhận diện v thiết kế bao b! l một bưc
đi mạo hi$m.Vi phong cch thiết kế mi c&a m!nh, Vinamilk đã chuy$n từ h!nh "nh thiên nhiên v
đồng cỏ sang một phong cch thiết kế đơn gi"n, s* d+ng hiệu ứng th gic mạnh qua cc mu sắc ch&
đạo. Những ngóc ngch phố th, những món ngon thức quý, những gnh qu ngẫu hứng sắc mu,
Vinamilk đâu chỉ l những ch bò vui nhộn, Vinamilk còn l mỗi ngy bạn ngập trn sức sống, l
những cuộc đối thoại thật tự tin v hóm hỉnh, kế thừa sự phong ph c&a tiếng Việt v nhp điệu năng
động c&a xã hội ngy nay, Vinamilk s* d+ng h!nh "nh bao b! cho s"n phẩm cất tiếng nói vừa ngon miệng vừa ngon mắt.
3. 6 Giá trị thương hiệu Vinamilk
Gi tr thương hiệu Vinamilk từ năm 2020 đến nay cho thấy cc tiềm lực nội tại mạnh mẽ c&a
thương hiệu trong gần 50 năm pht tri$n v ngay trong giai đoạn nhiều thch thức. “Chiến lược đnh
v thương hiệu mi c&a Vinamilk l truyền t"i tinh thần “To bạo, quyết tâm, luôn l chính m!nh”,
được đầu tư bi b"n. Vinamilk bắt tay vi hơn 55 chuyên gia hng đầu quốc tế v Việt Nam trong
hơn 1 năm đ$ xây dựng”.
Theo đó, Vinamilk được ngưi tiêu dng biết đến không chỉ l sữa, m còn l thương hiệu vi đa
dạng thực phẩm; không chỉ chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng m còn l đi sống tinh thần, mở ra hnh
tr!nh mi cho thương hiệu v cũng l mắt xích trong chiến lược 5-10 năm ti đây c&a Vinamilk.
“Pht tri$n bền vững l cốt lõi hưng đến c"i thiện chất lượng cuộc sống, sức khỏe c&a con ngưi
v g!n giữ nguồn ti nguyên quý gi cho cc thế hệ sau. Vinamilk tập trung thực hiện m+c tiêu đó
thông qua việc cung ứng những s"n phẩm chất lượng cao, song song pht tri$n yếu tố xanh. Đồng
thi tích cực tham gia vo cc hoạt động v! môi trưng v cộng đồng”.
Có th$ thấy hệ thống nhận diện thương hiệu c&a Vinamilk rất tốt, từ tên thương hiệu đã cung cấp
thông tin về doanh nghiệp hay s"n phẩm. H!nh "nh logo v slogan đnh v cho khch hng về những
gi tr v lợi ích m họ có th$ c"m nhận được. H!nh "nh trên bao b! hay qu"ng co, đặc biệt l nhạc
hiệu, Vinamilk đã thnh công truyền t"i mang lại những c"m nhận sâu sắc, mang tính c biệt đ$ nhận
biết v phân biệt vi những thương hiệu khc như TH Truemilk… TH TRUE MILK 2.2 Tên thương hiệu
- Ý nghĩa: TH được viết tắt “True Happiness-hạnh phc đích thực”
- Vi tôn chỉ “sữa tươi sạch l con đưng duy nhất”, cộng vi tâm huyết v kht khao v! tầm vóc
Việt ln mạnh, Th đã tch khỏi con đưng chung m cc doanh nghiệp sữa khc đang đi đ$ chọn
cho m!nh lối đi riêng, chính l s"n xuất cc s"n phẩm hon ton từ sữa tươi sạch nguyên chất. 2.3 H!nh "nh Logo
- H!nh "nh logo vô cng đơn gi"n, không cch điệu, không nhiều mu sắc vi chữ “TH” mang
mu xanh dương l mu ch& đạo đ$ mang đến sự thân thiện vi môi trưng, niềm tin cho sự an
ton v tươi sạch. Cnh sao vng bên góc ph"i c&a chữ “TH” th$ hiện sự uy tín, đạt chuẩn v l
li cam kết c&a TH TrueMilk về s"n phẩm thật sự chất lượng. 2.4 Slogan
- Vi slogan “Thật sự thiên nhiên” thương hiệu TH TrueMilk muốn mang đến thông điệp rằng
cc s"n phẩm c&a TH được cam kết đ"m b"o nguyên vẹn, tinh ty từ thiên nhiên: Tươi, ngon, bổ
dưỡng, chất lượng v thân thiện vi môi trưng, gip b"o vệ sức khỏe ngưi tiêu dng một cch
tối ưu nhất. Thông điệp ny đã đnh trng tâm lí ưu tiên s"n phẩm tươi, sạch, bổ dưỡng, thiên
nhiên c&a ngưi tiêu dng Việt, đặc biệt l cc b mẹ, cc b nội trợ v gia đ!nh Việt. 2.5 Dòng s"n phẩm
- Sữa tươi tiệt trng, thanh trng.
- Sữa hạt: hạnh nhân, mt ca, óc chó, sữa hạt v nghệ, sữa hạt v gấc,.... - Sữa chua tự nhiên: + Sữa chua ăn + Sữa chua uống - Kem:
+ Que pho mt dâu, đậu xanh, socola, dừa, sầu riêng tự nhiên.
+ Ốc quế: Dâu, vani, socola,… + Kem hộp + Kem sandwich
- Thức uống gi"i kht: TH True tea (Tr olong, tr xanh v chanh); TH True rice ( Nưc gạo rang,
nưc gạo lứt đỏ); TH True juice ( nưc tri cây xoi, ổi, cam, to…)
- Nưc tinh khiết: 350ml, 500ml
- Bơ lạt tự nhiên 200g, 10g, phomai que mozzarella,…
- Bộ s"n phẩm công thức Topkid
- Tr ti lọc: Tr th"o dược, Tr tía tô gừng, Tr lạc tiên tâm sen,…
- Thực phẩm: Gạo Japonica, FVFm, đưng vng Nasu.
Câu 8 : Tầm nh!n, sứ mệnh v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu : Viettel
Sứ mệnh: sng tạo đ$ ph+c v+ con ngưi - Caring Innovator. Mỗi c th$ riêng biệt cần đc tôn trọng,
quan tâm & lắng nghe, thấu hi$u v ph+c v+ một cch riêng biệt. Viettel luôn hưng ti những gi tr
thực tin, đặt c"m nhận c&a khch hng lên hng đầu, liên t+c đổi mi sng tạo vi hy vọng cng
khch hng tạo ra cc s"n phẩm, dch v+ một cch hồn h"o. Nền t"ng cho một doanh nghiệp pht tri$n
l xã hội. Viettel cũng cam kết ti đầu đầu tư lại cho xã hội thông qua việc gắn kết cc hoạt động s"n
xuất kinh doanh vi cc hoạt động xã hội đặc biệt l cc chương tr!nh ph+c v+ cho y tế, gio d+c v hỗ trợ ngưi nghèo.
- Xc đnh tầm nh!n: Trở thnh Tập đon công nghệ kinh doanh ton cầu; tiếp t+c duy tr! v thế dẫn
dắt số 1 Việt Nam về Vin thông & Công nghiệp công nghệ cao; góp mặt trong Top 150 doanh
nghiệp ln nhất thế gii vo năm 2030
Thực tin – Thch thức – Thích ứng – Sng tạo – Hệ thống – Đông tây – Ngưi lính – Ngôi nh chung Viettel
1. Thực tin l tiêu chuẩn ki$m nghiệm chân lý - Việc rt ra kinh nghiệm thông qua qu tr!nh thực
tin l một h!nh thức đnh gi m Viettel p d+ng trong văn hóa ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp.
V! chỉ có thực tin mi khẳng đnh được những lý luận v dự đon đó l đng hay sai. - Phương châm
hnh động c&a Viettel l liên t+c điều chỉnh cho ph hợp vi thực tin. em
2. Trưởng thnh qua những thch thức v thất bại - Con ngưi không sợ mắc sai lầm, chỉ sợ không
dm nh!n thẳng vo sai lầm đ$ t!m cch s*a chữa sai lầm đó. Nhưng đâu ai ng rằng sai lầm l cơ hội
ln đ$ cho ra sự pht tri$n tiếp theo v Viettel l Tập đon dm đối mặt vi thất bại, động viên những
ai thất bại m vực dậy b"n ngã như triết lý “Vứt nó vo chỗ chết th! nó sẽ sống”.
3. Thích ứng nhanh l sức mạnh cạnh tranh - Sự cạnh tranh xuất hiện ở mọi nơi v sẽ nhấn ch!m
những ai không dm đứng lên v thay đổi b"n thân đ$ thích ứng vi môi trưng v ngưi c&a viettel
liên t+c tư duy đ$ điều chỉnh chiến lược v cơ cấu tổ thức cho ph hợp. “Ci duy nhất không thay đổi
đó l sự thay đổi” v tự nhân thức đ$ thay đổi tạo ra động lực thc đẩy pht tri$n, bứt ph gii hạn.
4. Sng tạo l sức sống
Phương châm hnh động c&a Viettel l “suy nghĩ không cũ về những g! không mi v trân trọng tôn
vinh những ý tưởng nhỏ nhất”. Viettel xây dựng một môi trưng khuyến khích sng tạo đ$ mỗi ngưi
Viettel hng ngy có th$ sng tạo.
5. Tư duy hệ thống - Việc có tầm nh!n chiến lược, lý luận dẫn dắt hệ thống th! mỗi tổ chức đều ph"i
có đ$ lm nền t"ng v đ$ pht tri$n thần tốc ph"i chuyên nghiệp hóa hệ thống tốt kéo theo con ngưi
tốt hơn. - Tư duy hệ thống l nghệ thuật đ$ đơn gi"n ho ci phức tạp v! đặc tính c&a môi trưng kinh doanh l sự phức tạp.
6. Kết hợp Đông Tây - Hai nền văn hóa Đông – Tây vi hay cch thức tư duy, hnh động khc nhau
c&a văn minh nhân loại v đều có những đi$m riêng pht huy trong từng t!nh huống được Viettel nhận
thức rõ rng. - Việc kết hợp Đông Tây cũng có nghĩa l luôn nh!n thấy hai mặt c&a một vấn đề nhưng
không có nghĩa l pha trộn vi nhau. Viettel kết hợp tư duy, sự ổn đnh v c"i cch, sự cân bằng v
động lực c nhân đ$ góp phần đa dạng ho văn ho ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp Viettel.
7. Truyền thống v cch lm c&a ngưi lính - Vi tính chất l Tập đon công nghiệp vin thông Quân
đội, văn hóa “Ngưi lính” l một điều không th$ thiếu trong 8 gi tr cốt lõi Viettel v cũng l lý do
văn hóa doanh nghiệp c&a Tập đon Viettel pht tri$n vượt bậc như ngy hôm nay. - Sự can trưng,
không ngại gian khó, kiên đnh trong tư tưởng v sự tín nhiệm đã lm nên sức mạnh v sự khc biệt
c&a Viettel. - Vi tinh thần dm bứt ph, t!m hi$u những điều mi, những m"nh đất mi. Viettel -
tham vọng lan tỏa thương hiệu quốc gia đến vi mọi ngưi
8. Ngôi nh chung mang tên Viettel - Đây được xem l một trong những gi tr quan trọng bậc nhất
c&a Viettel. - Mỗi nhân viên đều l thnh viên trong ngôi nh chung Viettel, được xây dựng v pht
tri$n vững chắc bởi những viên gạch l những c th$ riêng biệt, •
Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu thông qua việc mang đến cho người thưởng
thức cà phê và trà nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách Trung Nguyên,
đậm đà phong cách Việt.
Gía trị cốt lõi :
Chất lượng ưu việt: Trung Nguyên cam kết mang đến cho khch hng s"n phẩm c phê v thực
phẩm chất lượng tốt nhất. Sự tập trung vo quy tr!nh s"n xuất v chế biến c phê đ"m b"o s"n
phẩm luôn đạt được tiêu chuẩn cao về hương v v chất lượng.
Bền vững v trch nhiệm xã hội: Thương hiệu ny thc đẩy sự bền vững trong s"n xuất c phê v
xem xét tc động xã hội c&a họ. Họ cam kết hỗ trợ ngưi nông dân v b"o vệ môi trưng qua cc
hoạt động xã hội v mô h!nh kinh doanh bền vững.
Khch hng l trọng tâm: Trung Nguyên luôn đặt khch hng l tâm đi$m trong mọi quyết đnh
kinh doanh. Họ thc đẩy việc nghiên cứu v pht tri$n đ$ c"i thiện tr"i nghiệm c&a khch hng v
đp ứng nhu cầu c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Thương hiệu ny đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc
s"n phẩm mi v nâng cao chất lượng c&a c phê v thực phẩm c&a họ.
Cam kết đạo đức v công bằng: Trung Nguyên tuân theo cc nguyên tắc đạo đức v công bằng
trong tất c" cc khía cạnh c&a kinh doanh. Họ đ"m b"o mức độ công bằng trong quy tr!nh cung
ứng v xây dựng môi trưng lm việc tích cực.
Tính ton cầu: Trung Nguyên đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v xây
dựng hệ thống cung ứng ton cầu. •
Vinamilk tự hào cùng các chuyên gia danh tiếng trong và ngoài nước đồng tâm hợp lực làm
hết sức mình để mang lại những sản phẩm dinh dưỡng tốt nhất, hoàn hảo nhất… Tất cả vì
ước nguyện chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, cho tương lai thế hệ mai sau, bằng tất cả tấm lòng;
Gía trị cốt lõi :
Chất lượng s"n phẩm ưu việt: Vinamilk luôn đặt sự chất lượng c&a s"n phẩm l ưu tiên hng đầu.
Họ s* d+ng công nghệ tiên tiến v quy tr!nh s"n xuất nghiêm ngặt đ$ đ"m b"o s"n phẩm c&a họ
luôn đạt tiêu chuẩn cao về dinh dưỡng v an ton thực phẩm. Sữa Vinamilk, chẳng hạn, nổi tiếng
vi chất lượng v gi tr dinh dưỡng cao.
Trch nhiệm xã hội v bền vững: Vinamilk chấp nhận trch nhiệm xã hội v môi trưng. Họ đã
tham gia vo cc dự n bền vững như chương tr!nh hỗ trợ nông dân, qu"n lý ti nguyên nưc, v
cc hoạt động xã hội khc nhau. Điều ny th$ hiện cam kết c&a họ đối vi việc b"o vệ môi trưng v xã hội.
Khch hng l trọng tâm: Vinamilk luôn lắng nghe ý kiến c&a khch hng v ph"n hồi đp ứng
nhu cầu c&a họ. Họ không chỉ tạo ra cc s"n phẩm mi dựa trên ph"n hồi từ khch hng m còn
tạo ra cc chiến dch qu"ng co v thông điệp thương hiệu dựa trên gi tr c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Vinamilk đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc s"n
phẩm mi v c"i thiện công nghệ s"n xuất. Họ không ngừng c"i tiến s"n phẩm v dch v+ c&a
m!nh đ$ đp ứng nhu cầu thay đổi c&a th trưng.
Cam kết đạo đức v công bằng: Vinamilk tuân th& cc nguyên tắc đạo đức v công bằng trong
mọi khía cạnh c&a kinh doanh, từ qu"n lý ti nguyên đến quan hệ vi đối tc v nh cung cấp.
Tính ton cầu: Vinamilk đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v đã xây dựng
một hệ thống cung ứng v phân phối ton cầu.
Câu 9 :Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động định vị thương hiệu : Lý thuyết :
Theo PhiLip Kotler :“Định vị là viê Gc thiết kế sản phẩm và hình ảnh công ty như thế nào để nó
chiếm được mô Gt vị trí đă Gc biê Gt và có giá trị trong tâm trí của các khách hàng mục tiêu”

Định vị về cơ bản là một tuyên bố về mục đích chiến lược của thương hiệu của bạn. Là một cách
riêng để nói ‘ Tôi là ai, tôi muốn làm gì và tôi sẽ đi đến đâu.Và tôi muốn bạn tham gia với tôi vào
cuộc hành trình thú vị này.’

Mercedes=Uy thế BMW= Hiệu suất
Audi=Thiết kế, Toyota= Đáng tin cậy, Volvo= An toàn
Hoạt động đnh v thương hiệu :
Nghiên cứu thị trường
Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu
Xác định những tiêu chuẩn của sản phẩm mà khách hàng cho là quan trọng nhất, từ đó xây
dựng sơ đồ định vị sản phẩm.

Xác định được mục tiêu chiến lược cũng như phương pháp định vị thích hợp nhất.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng và phù hợp với kết quả của quá trình định vị
Kiểm tra kết quả định vị. Phân tích :
Nghiên cứu th trưng: Đây l bưc đầu tiên v quan trọng nhất trong qu tr!nh đnh v thương
hiệu. Công ty cần tiến hnh nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ về th trưng, khch hng, v môi trưng
cạnh tranh. Nghiên cứu ny có th$ bao gồm thu thập dữ liệu th trưng, phân tích xu hưng, xc đnh
những thay đổi trong nhu cầu c&a khch hng, v đnh gi sức cạnh tranh.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu: Sau khi thu thập thông tin từ nghiên cứu th
trưng, công ty cần phân đoạn th trưng bằng cch chia thnh từng đối tượng con nhỏ dựa trên cc
đặc đi$m chung như độ tuổi, gii tính, sở thích, v trí đa lý, v hnh vi mua sắm. Sau đó, họ xc đnh
th trưng m+c tiêu, tức l cc phân khc th trưng m họ muốn hưng đến.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: Công ty cần xc đnh những yếu tố v tiêu chuẩn
m khch hng cho l quan trọng nhất trong s"n phẩm hoặc dch v+ c&a họ. Điều ny có th$ bao gồm
tính năng c+ th$, chất lượng, gi tr, thương hiệu, v sự khc biệt so vi đối th& cạnh tranh.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: Công ty cần xc đnh m+c tiêu chiến lược
dựa trên việc đnh v s"n phẩm c&a họ trong th trưng. Điều ny bao gồm quyết đnh liệu họ muốn
trở thnh thương hiệu gi tr, thương hiệu cao cấp, thương hiệu tiết kiệm, hoặc thương hiệu độc đo
khc. Họ cũng ph"i xc đnh phương php đnh v thích hợp nhất, ví d+ như thông qua gi tr, chất
lượng, hoặc tr"i nghiệm khch hng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: Dựa trên việc xc đnh đnh v thương hiệu, công
ty cần thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp (marketing mix) ph hợp. Điều ny bao gồm việc xc
đnh s"n phẩm hoặc dch v+ c+ th$, gi c", cch phân phối, v chiến dch tiếp th đ$ tạo ra một h!nh
"nh đồng nhất v thu ht khch hng m+c tiêu.
Ki$m tra kết qu" đnh v: Cuối cng, công ty cần liên t+c ki$m tra v đnh gi hiệu suất c&a chiến
dch đnh v thương hiệu. Họ cần theo dõi ph"n hồi c&a khch hng, sự thay đổi trong th trưng, v
đối th& cạnh tranh đ$ điều chỉnh chiến lược nếu cần thiết v đ"m b"o rằng thương hiệu c&a họ vẫn giữ
v trí độc đo trong tâm trí c&a khch hng. Ví dụ :
Ví d+: Thương hiệu xe hơi "EcoDrive"
Nghiên cứu th trưng (Research - R): Công ty "EcoDrive" bắt đầu bằng việc tiến hnh nghiên
cứu th trưng đ$ hi$u rõ về t!nh h!nh th trưng xe hơi v nhu cầu c&a khch hng. Họ pht hiện rằng
có một tăng cưng trong sự quan tâm đối vi vấn đề b"o vệ môi trưng v gi"m tiêu th+ nhiên liệu.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu (Segmentation - S & Target Market - T):
Dựa trên nghiên cứu, "EcoDrive" quyết đnh phân đoạn th trưng thnh ba phân khc chính: gia đ!nh
trẻ, doanh nhân thnh đạt v ngưi yêu thiên nhiên. Họ tập trung vo gia đ!nh trẻ ở cc thnh phố ln
như th trấn v khu du lch gần ni đ$ lm th trưng m+c tiêu.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: "EcoDrive" xc đnh rằng tiêu chuẩn quan trọng
nhất đối vi khch hng c&a họ l kh" năng tiết kiệm nhiên liệu, an ton v tính thân thiện vi môi trưng c&a xe hơi.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: "EcoDrive" quyết đnh đnh v thương
hiệu c&a họ như một nh s"n xuất xe hơi chất lượng cao, an ton v thân thiện vi môi trưng. Chiến
lược c&a họ l trở thnh lựa chọn hng đầu trong phân khc xe hơi gia đ!nh thân thiện vi môi trưng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: "EcoDrive" pht tri$n cc mẫu xe hơi gia đ!nh có
kh" năng tiết kiệm nhiên liệu cao, được trang b cc tính năng an ton tiên tiến v s* d+ng vật liệu ti
chế trong s"n xuất. Họ xây dựng mạng lưi cc đại lý bn hng tại cc thnh phố ln v tri$n khai
chiến dch qu"ng co tập trung vo tính thân thiện vi môi trưng v an ton.
Ki$m tra kết qu" đnh v: "EcoDrive" theo dõi sự pht tri$n c&a th trưng, doanh số bn hng v
ph"n hồi c&a khch hng. Họ tổ chức cc cuộc kh"o st khch hng đ$ đnh gi sự hi lòng v thu
thập ý kiến ph"n hồi đ$ c"i thiện s"n phẩm v dch v+ c&a họ.
*Tại sao cc doanh nghiệp lại ph"i đnh v thương hiệu ?
✔ Trí tuê † c&a con ngưi có gii hạn v đang b sự tấn công qu t"i c&a thông tin
✔ Đầu óc con ngưi ghét sự phức tạp.
✔ Về mă † t tâm lý, khch hng thưng mua những g! ngưi khc mua.
Đnh v thương hiệu l cch đ$:
Phân biệt: Nổi bật trưc đối th&.
Xc đnh m+c tiêu khch hng: Tập trung vo đng đối tượng m+c tiêu.
Tạo gi tr thương hiệu: Có kh" năng tích lũy gi tr cao.
Hưng dẫn chiến lược tiếp th: Xc đnh hưng tiếp cận v thông điệp.
Xây dựng lòng trung thnh: Tạo niềm tin v trung thnh từ khch hng.
Mở rộng s"n phẩm/dch v+: D dng mở rộng vo cc th trưng mi.
Pht tri$n bền vững: Gip doanh nghiệp pht tri$n bền vững v thnh công.
Câu 10 : Phân tích chiến lược sản phẩm nhằm tạo dựng thương hiệu. Lý thuyết :
Chất lượng của SP mà khách hàng cảm nhận được là những ưu việt của SP được khách hàng
đánh giá trong mối tương quan giữa các SP thay thế và mục đích sử dụng sản phẩm đó

KH thường đánh giá sản phẩm theo các khía cạnh sau:
- Tính năng của sản phẩm: từ thấp dến trung bình, cao và rất cao
- Các đặc điểm: Các yếu tố bI sung gắn liền với sản phẩm
- Tiêu chuẩn chất lượng: đặc điểm kỹ thuật, chất lượng đều
- Tin cậy: Đảm bảo In định trong suốt quá trình sử dụng
- Lâu bền: Độ bền hợp lý và mang tính kinh tế cao
- Dễ sử dụng: Dịch vụ hỗ trợ
- Kiểu dáng: tính thẩm mỹ, nIi bật, khác biệt và tạo được
cảm giác về chất lượng
Tạo ra những sự khác biệt nằm ngay bên trong sản phẩm
Phát triển chức năng chất lượng của sản phẩm
quản lý chất lượng một cách toàn diện nhằm tạo ra một chất lượng tốt nhất cho khách hàng
mục tiêu (quản lý chất lượng toàn diện là chất lượng ấy phải được khách hàng thừa nhận và đánh giá
) Phân tích:
Tính năng c&a s"n phẩm: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn có cc tính năng độc đo v hữu ích m
khch hng đnh gi cao. Điều ny có th$ đòi hỏi nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ nhu cầu c&a khch
hng v cạnh tranh vi cc s"n phẩm thay thế.
Cc đặc đi$m: Tạo ra cc yếu tố bổ sung hoặc dch v+ liên quan đến s"n phẩm đ$ nâng cao gi tr cho
khch hng. Ví d+, cung cấp dch v+ hỗ trợ chất lượng sau bn hng hoặc pht tri$n ph+ kiện kèm s"n phẩm.
Tiêu chuẩn chất lượng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn tuân th& cc tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Cung cấp thông tin về cc đặc đi$m kỹ thuật v tiêu chuẩn chất lượng đ$ khch hng c"m thấy yên
tâm về chất lượng s"n phẩm.
Tin cậy: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn ổn đnh v không gây ra cc sự cố không mong muốn trong
qu tr!nh s* d+ng. Hỗ trợ kỹ thuật v chăm sóc sau bn hng có th$ gip tạo niềm tin cho khch hng.
Lâu bền: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có độ bền cao v mang tính kinh tế cao. Thưng xuyên c"i tiến s"n
phẩm đ$ gia tăng tuổi thọ v hiệu suất.
D s* d+ng: Cung cấp hưng dẫn s* d+ng rõ rng v d hi$u. Hỗ trợ khch hng trong việc tận d+ng
tối đa cc tính năng c&a s"n phẩm.
Ki$u dng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có tính thẩm mỹ, nổi bật v khc biệt đ$ tạo ấn tượng về chất
lượng. Thương hiệu c&a bạn có th$ được xây dựng dựa trên thiết kế độc đo c&a s"n phẩm.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: T!m cch đ$ s"n phẩm c&a bạn khc biệt so vi cc s"n
phẩm cạnh tranh bằng cch tập trung vo những đặc đi$m độc đo hoặc công nghệ tiên tiến.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Đ$ tạo dựng thương hiệu mạnh mẽ, chất lượng s"n phẩm ph"i được
qu"n lý một cch ton diện. Điều ny bao gồm ki$m sot chất lượng trong qu tr!nh s"n xuất, ki$m tra
s"n phẩm trưc khi xuất xưởng, v lắng nghe ý kiến ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện liên t+c.
Ví d+: Thương hiệu sữa hữu cơ "GreenFields Organic"
Tính năng c&a s"n phẩm: GreenFields Organic tập trung vo việc cung cấp sữa hữu cơ hon ton
tự nhiên, không có s* d+ng hormone tăng trưởng, khng sinh hoặc thuốc trừ sâu. Họ cung cấp c" sữa
tươi v sữa đóng hộp đ$ đp ứng nhu cầu đa dạng c&a khch hng.
Cc đặc đi$m: Bao b! c&a GreenFields Organic được lm bằng vật liệu ti chế v có thiết kế thân
thiện vi môi trưng. Họ cung cấp chai th&y tinh ti s* d+ng đ$ gi"m lượng rc th"i nhựa.
Tiêu chuẩn chất lượng: GreenFields Organic tuân th& cc tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế v có hệ
thống ki$m tra chất lượng nghiêm ngặt trong suốt qu tr!nh s"n xuất. Sữa c&a họ được s"n xuất từ bò
sữa hữu cơ được chăm sóc tốt, có diện tích th" động ln đ$ bò có điều kiện sống tốt.
Tin cậy: Họ cung cấp b"o hnh cho sữa hữu cơ c&a họ v cam kết rằng s"n phẩm c&a họ luôn đ"m
b"o sự tươi ngon v an ton.
Lâu bền: GreenFields Organic s* d+ng công nghệ chế biến tiên tiến đ$ đ"m b"o sữa hữu cơ c&a
họ có th$ b"o qu"n lâu hơn m vẫn giữ nguyên chất lượng v dinh dưỡng.
D s* d+ng: S"n phẩm c&a họ có thông tin hưng dẫn s* d+ng chi tiết v họ cung cấp ti liệu về
lợi ích c&a việc s* d+ng s"n phẩm sữa hữu cơ.
Ki$u dng: Bao b! c&a s"n phẩm có thiết kế đơn gi"n, th$ hiện tính tươi mi v sạch sẽ c&a s"n
phẩm. H!nh "nh c&a cc trang trại hữu cơ v bò đạt được trên bao b! đ$ tạo sự liên quan v thân thiện.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: GreenFields Organic thưng xuyên chia sẻ thông tin
về quy tr!nh s"n xuất c&a họ v lợi ích c&a sữa hữu cơ trong việc b"o vệ sức khỏe v môi trưng qua
cc chiến dch qu"ng co, blog, v mạng xã hội.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Công ty ny duy tr! qu tr!nh ki$m tra chất lượng từ khâu chăm sóc
bò, thu hoạch sữa, s"n xuất v phân phối. Họ lắng nghe ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện s"n phẩm v dch v+.