-
Thông tin
-
Quiz
Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (TC-NH) 46 tài liệu
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 120 tài liệu
Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (TC-NH) 46 tài liệu
Trường: Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 120 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






































Tài liệu khác của Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Preview text:
Câu 1: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng, lấy ví dụ cụ thể để minh họa. Lý thuyết: •
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng •
Gip khch hng d dng đi đến quyết đnh tiêu dng ci g! •
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng •
Lm tăng gi tr c&a ngưi s* d+ng •
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm
Định hướng cho người tiêu dùng: Thương hiệu v marketing đnh hưng cho ngưi tiêu dng bằng
cch xc đnh gi tr, ưu đi$m, v tầm nh!n c&a s"n phẩm hoặc dch v+. Ví d+, thương hiệu Apple tập
trung vo sự đẹp v hiệu suất c&a s"n phẩm công nghệ, từ đó hưng dẫn ngưi tiêu dng đối vi một tr"i
nghiệm đẳng cấp v sng tạo.
Giúp khách hàng dễ dàng đến quyết định tiêu dùng: Marketing ch& yếu gip truyền đạt thông tin về
s"n phẩm hoặc dch v+, đặc biệt l về những ưu đi$m v gi tr m nó mang lại. Thương hiệu v chiến
dch marketing cung cấp dấu hiệu v thông tin d nhận biết đ$ khch hng có th$ d dng đến quyết đnh
tiêu dng. Ví d+, chiến dch qu"ng co "Just Do It" c&a Nike khuyến khích ngưi tiêu dng đơn gi"n l
hãy bắt đầu v thực hiện m+c tiêu c&a họ.
Giảm thiểu rủi ro cho khách hàng: Thương hiệu v marketing cung cấp thông tin v niềm tin gip
khch hng c"m thấy an tâm khi mua s"n phẩm hoặc dch v+. Điều ny đặc biệt quan trọng trong việc
đ"m b"o s"n phẩm đng tin cậy v đng gi. Ví d+, cc đnh gi s"n phẩm, b"o hnh, v chứng nhận chất
lượng đóng vai trò quan trọng trong việc gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Làm tăng giá trị cho người sử dụng: Thương hiệu v marketing có th$ tạo gi tr bổ sung cho ngưi tiêu
dng bằng cch cung cấp tr"i nghiệm độc đo hoặc dch v+ hậu mãi xuất sắc. Ví d+, thương hiệu Apple
không chỉ bn s"n phẩm công nghệ m còn tạo ra hệ sinh thi kết nối vi cc dch v+ như iCloud, App
Store v Apple Music, tạo thêm gi tr cho ngưi dng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm: Thương hiệu v marketing có th$ tạo điều kiện thuận lợi
cho việc mua sắm bằng cch cung cấp cc kênh mua sắm d tiếp cận v tr"i nghiệm mua sắm d dng. Ví
d+, cc trang web thương mại điện t* như Amazon v giao diện mua sắm trực tuyến tiện lợi gip khch
hng d dng t!m kiếm v mua hng từ nh.
Ví dụ: CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Đnh hưng cho ngưi tiêu dng (Ví d+ năm 1996): Năm 1996, khi C Phê Trung Nguyên thnh
lập, họ đã đnh hưng m!nh l một thương hiệu c phê chất lượng cao, s* d+ng cc loại hạt c phê ngon
v quy tr!nh rang xay chuyên nghiệp. Điều ny đã tạo nền t"ng cho sự pht tri$n v uy tín c&a họ trong ngnh c phê.
Gip khch hng d dng quyết đnh (Ví d+ năm 2000): Năm 2000, C Phê Trung Nguyên đã
gii thiệu s"n phẩm c phê hòa tan G7, vi thiết kế tiện lợi v chất lượng ổn đnh. S"n phẩm ny đã gip
ngưi tiêu dng d dng lựa chọn c phê hòa tan cao cấp v tiết kiệm thi gian trong qu tr!nh pha chế.
Gi"m thi$u r&i ro cho khch hng (Ví d+ năm 2013): Năm 2013, C Phê Trung Nguyên đã đầu tư
mạnh vo việc c"i thiện quy tr!nh s"n xuất v đ"m b"o chất lượng s"n phẩm. Họ cũng tăng cưng ki$m
tra chất lượng v cung cấp thông tin chi tiết về nguồn gốc c phê đ$ gi"m thi$u r&i ro cho khch hng.
Lm tăng gi tr cho ngưi s* d+ng (Ví d+ năm 2017): Năm 2017, C Phê Trung Nguyên đã gii
thiệu s"n phẩm Legendee - một s"n phẩm c phê cao cấp được s"n xuất từ những hạt c phê đặc biệt. S"n
phẩm ny tạo ra gi tr bổ sung cho ngưi tiêu dng, cho phép họ thưởng thức một loại c phê độc đo v thượng hạng.
Tạo điều kiện thuận tiện cho việc mua sắm (Ví d+ năm 2020): Trong năm 2020, C Phê Trung
Nguyên đã pht tri$n mạng lưi phân phối rộng rãi, k$ c" qua cc c*a hng tiện lợi, siêu th, v trang web
mua sắm trực tuyến. Điều ny gip khch hng d dng t!m kiếm v mua s"n phẩm c phê c&a họ ở nhiều nơi khc nhau.
Câu 2: Phân tích vai trò của thương hiệu đối với doanh nghiệp, lấy ví dụ. Lý thuyết:
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing: Việc xây
dựng một thương hiệu mạnh gip tạo lòng tin v ưa thích từ phía khch hng. Khi khch hng tin tưởng
v nhận diện thương hiệu, họ có xu hưng mua s"n phẩm m không cần qu"ng co mạnh mẽ. Điều ny
gip doanh nghiệp tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Một thương hiệu
mạnh gip xây dựng lòng trung thnh từ khch hng. Khch hng trung thnh sẽ ở lại lâu di, mua s"n
phẩm lần sau v gii thiệu cho ngưi khc. Điều ny b"o vệ doanh nghiệp khỏi mất khch hng cho đối th& cạnh tranh.
Tạo dựng hình ảnh và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: Thương hiệu mạnh gip tạo
dựng h!nh "nh tích cực v sự phân biệt trong th trưng. Điều ny gip doanh nghiệp thu ht khch hng,
cạnh tranh hiệu qu" hơn v tạo lợi thế đối vi đối th&.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Thương hiệu mạnh thưng có kh" năng tính gi cao hơn cho s"n
phẩm v dch v+ c&a họ. Khch hng sẵn lòng tr" gi cao hơn cho thương hiệu m họ tin tưởng, điều ny gip tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và biến động bất lợi cuả công ty:
Thương hiệu mạnh có th$ l một "l chắn" b"o vệ s"n phẩm khỏi cạnh tranh không lnh mạnh bằng cch
tạo sự kỳ vọng v tin tưởng từ khch hng. Nó cũng gip doanh nghiệp chống lại biến động th trưng bất lợi.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty: Thương
hiệu có th$ được s* d+ng đ$ xc đnh cch công ty tiếp cận v phân đoạn th trưng. Điều ny gip tập
trung vo cc khch hng tiềm năng c+ th$.
Thương hiệu mạnh còn là một công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hiệu cho công ty: Cc nh đầu tư
v nhân ti thưng muốn lm việc vi v đầu tư vo cc công ty có thương hiệu mạnh mẽ, điều ny có th$
gip công ty thu ht vốn đầu tư v ti năng hng đầu. Ví dụ : APPLE
Tạo điều kiện thuận tiện cho DN trong việc tiêu thụ SP, tiết kiệm được chi phí marketing:
Trong những năm đầu c&a iPhone (2007), Apple đã tạo ra một s"n phẩm độc đo v thu ht sự ch ý ton
cầu. Sự sng tạo v chất lượng c&a iPhone đã khiến khch hng tự nguyện chia sẻ tr"i nghiệm c&a họ vi
ngưi khc thông qua khẩu v, tạo nên một loạt từ khẩu hiệu v đnh gi tích cực. Điều ny gip Apple
tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! khch hng tự động truyền đạt thông điệp tích cực về s"n phẩm.
Tạo lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, bảo vệ doanh nghiệp: Mỗi năm,
Apple pht hnh cc phiên b"n mi c&a cc s"n phẩm, v họ luôn duy tr! sự tập trung vo tr"i nghiệm
ngưi dng v chất lượng s"n phẩm. Điều ny đã xây dựng lòng trung thnh mạnh mẽ từ phía khch
hng, khiến họ trở thnh những "tín đồ" c&a Apple v không d dng chuy$n sang s* d+ng s"n phẩm c&a đối th&.
Tạo dựng h!nh "nh v nâng cao năng lực cạnh tranh c&a doanh nghiệp: Apple luôn l một ngưi
tiên phong trong việc thiết kế v công nghệ s"n phẩm. Từ MacBook Air năm 2008 vi thiết kế siêu mỏng,
cho đến cc phiên b"n iPhone vi tính năng đột ph, như Face ID v công nghệ Retina Display, Apple
luôn nỗ lực đ$ giữ v thế tiên phong trong lĩnh vực công nghệ v thiết kế.
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận: Apple đã đặt gi s"n phẩm c&a họ ở mức cao hơn so vi đối
th& cạnh tranh, nhưng khch hng vẫn sẵn lòng tr" gi cao hơn đ$ sở hữu s"n phẩm Apple. Điều ny đã
gip Apple tăng lợi nhuận đng k$ qua cc năm. Một trong những ví d+ c+ th$:
Năm 2007: Ra mắt iPhone vi gi cao hơn so vi cc điện thoại thông thưng. Mặc d gi cao, iPhone đã
gặt hi thnh công ln v gip Apple tăng lợi nhuận.
Là hàng rào bảo vệ sản phẩm trước cạnh tranh không lành mạnh và các biến đô S ng bất lợi
của công ty: Thương hiệu mạnh c&a Apple đã tạo sự tin tưởng từ phía khch hng. Khi có những biến
động bất lợi trong th trưng hoặc cạnh tranh không lnh mạnh, khch hng thưng ưa thích v tin tưởng
vo Apple, gip b"o vệ doanh nghiệp khỏi những tc động tiêu cực.
Năm 2013: Khi có nhiều bất ổn v cuộc chiến tranh vng Trung Đông, thương hiệu Apple vẫn duy tr! sự
ổn đnh v tin tưởng từ phía khch hng.
Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược phân đoạn thị trường của công ty:
Apple đã phân đoạn th trưng bằng cch cung cấp nhiều phiên b"n v ty chọn s"n phẩm khc nhau đ$
ph hợp vi đa dạng khch hng.
Năm 2016: Apple đã gii thiệu phiên b"n iPhone SE, m+c tiêu đối tượng khch hng có ngân sch hạn
chế nhưng vẫn muốn tr"i nghiệm s"n phẩm Apple. Thương hiê S u mạnh còn là mô S
t công cụ gọi vốn và thu hút nhân tài hTu hiê S u cho công ty:
Apple có một thương hiệu mạnh v uy tín, điều ny đã gip họ thu ht sự quan tâm c&a nh đầu tư v thu
ht nhân ti xuất sắc cho công ty qua cc năm.
Năm 2018: Apple đã đạt gi tr thương hiệu cao nhất trên thế gii theo bo co c&a Interbrand, th$ hiện sự
mạnh mẽ c&a thương hiệu trong việc thu ht sự quan tâm từ nh đầu tư.
Câu 3 : Phân tích mối quan hệ giTa thương hiệu và sản phẩm, lấy ví dụ cụ thể *Lý thuyết THƯƠNG HIỆU
+ Là cái mà khách hàng mua
+ Sống mãi với thời gian + Cảm tính
+ Là “phần mềm”, phi vật thể
+ Mang tính nghệ thuật, văn hoá
+ Có hồn, cá tính, sống động
+ Rất khó để định giá SẢN PHẨM
+ Là cái được DN sản xuất ra
+ Có chu kỳ ngắn, có thể lỗi thời + Lý tính
+ Là “phần cứng”, vật thể
+ Mang tính kỹ thuật, công nghệ
+ Vô tri, vô giác
+ Dễ dàng ước tính giá trị Phân tích mối quan hệ :
Sự liên kết về giá trị: Thương hiệu v s"n phẩm thưng được xem l cng nhau tạo ra gi tr cho
khch hng. Thương hiệu đnh h!nh cch m ngưi tiêu dng c"m nhận v đnh gi s"n phẩm. Một
thương hiệu mạnh có th$ tạo ra một dấu ấn tích cực về s"n phẩm v gip tăng gi tr c&a nó.
Sự tồn tại và thời gian: Thương hiệu thưng có tính "sống mãi vi thi gian" trong khi s"n phẩm
có chu kỳ ngắn hơn. S"n phẩm có th$ trở nên lỗi thi sau một thi gian, nhưng thương hiệu mạnh có th$
tiếp t+c tồn tại v thậm chí pht tri$n qua nhiều thế hệ s"n phẩm.
Cảm tính vs. lý tính: Thương hiệu thưng được xây dựng dựa trên c"m tính v tạo ra một liên
kết tinh thần vi khch hng, trong khi s"n phẩm thưng được đnh gi dựa trên cc tính năng c+ th$ v
lợi ích rõ rng. Thương hiệu có th$ tạo ra một kết nối t!nh c"m mạnh mẽ vi khch hng hơn l chỉ dựa
vo tính năng c&a s"n phẩm.
Phi vật thể vs. vật thể: Thương hiệu l một khi niệm trừu tượng v phi vật th$, trong khi s"n
phẩm l một thực th$ vật lý. Thương hiệu tồn tại trong tâm trí v tri tim c&a ngưi tiêu dng, trong khi
s"n phẩm có h!nh dng v chức năng c+ th$.
Tính nghệ thuật và kỹ thuật: Thương hiệu thưng mang tính nghệ thuật v văn ho, trong khi
s"n phẩm tập trung vo tính kỹ thuật v công nghệ. Thương hiệu có th$ tạo ra một tr"i nghiệm duyệt độc
v c tính m s"n phẩm đơn thuần không th$.
Sống động vs. vô tri, vô giác: Thương hiệu thưng có "hồn" v "c tính," v có th$ tạo ra sự
sống động v sự kết nối vi khch hng. S"n phẩm, d có th$ tốt, thưng l vật th$ vô tri, vô gic.
Định giá: S"n phẩm thưng d dng ưc tính gi tr dựa trên tính năng v lợi ích c+ th$. Trong
khi đó, thương hiệu thưng rất khó đ$ đnh gi, v! nó liên quan đến c"m tính v gi tr tinh thần m khch hng gắn liền vi nó.
Ví d+: Thương hiệu Apple v s"n phẩm iPhone
Thương hiệu Apple: Thương hiệu Apple nổi tiếng vi sự kết hợp giữa thiết kế hiện đại, sng tạo v hệ
sinh thi c&a họ. Thương hiệu ny th$ hiện sự tập trung vo sự đơn gi"n, tối gi"n v tiên phong trong công
nghệ. Apple còn xây dựng một thương hiệu mạnh mẽ về sự tương tc v tr"i nghiệm ngưi dng, vi một
cộng đồng đam mê v trung thnh. Thương hiệu Apple l một bi$u tượng văn ho v c tính trong ngnh công nghiệp công nghệ.
S"n phẩm iPhone: iPhone l một trong những s"n phẩm phổ biến v bi$u tượng c&a Apple. Mỗi phiên b"n
mi c&a iPhone không chỉ l một điện thoại di động, m còn l một bi$u tượng th$ hiện sự tiến bộ công
nghệ. S"n phẩm ny có tính kỹ thuật cao vi nhiều tính năng tiên tiến như mn h!nh Retina, camera chất
lượng cao, v hệ điều hnh iOS. Tuy nhiên, gi tr thực sự c&a iPhone không chỉ nằm ở tính năng kỹ
thuật, m còn ở sự kết hợp vi thương hiệu Apple. Khch hng không chỉ mua một chiếc điện thoại, họ
mua vo sự tr"i nghiệm Apple v ci nh!n c nhân c&a m!nh vi thương hiệu ny.
Câu 4 : Các chiến lược phát triển thương hiê S u: *Lý thuyết : •
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm •
Chiến lược thương hiệu nhóm •
Chiến lược thương hiệu theo dãy •
Chiến lược thương hiệu hình ô •
Chiến lược thương hiệu nguồn •
Chiến lược thương hiệu chuẩn •
Chiến lược thương hiệu – sản phẩm
Nội dung : doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v
th trưng c&a s"n phẩm đó
Ưu Đi$m : - Gip DN mở rô †ng tối đa th phần c&a m!nh
- Nhấn mạnh sự khc biê †t về cc thuô †c tính cũng như lợi ích giữa cc s"n phẩm.
- Gi"m thi$u r&i ro khi tung mô †t SP mi ra th trưng
- Tăng diện tích trưng by SP c&a DN trên cc gi hng
Nhược Đi$m : - Tốn kém chi phí
Điều kiện p d+ng:- Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi
- Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu T.trưng
- Kinh doanh trên th trưng có tốc đô † tăng trưởng cao Phân tích :
Nội dung chiến lược:
Doanh nghiệp đặt cho mỗi s"n phẩm độc lập một thương hiệu c biệt ph hợp vi đnh v th
trưng c&a s"n phẩm đó. Điều ny có nghĩa rằng mỗi s"n phẩm sẽ có một thương hiệu riêng, không
liên quan trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty. Ưu điểm:
Mở rộng th phần: Chiến lược ny gip doanh nghiệp mở rộng th phần c&a họ bằng cch cung
cấp nhiều lựa chọn s"n phẩm khc nhau dưi cc thương hiệu riêng biệt. Khch hng có nhiều sự lựa
chọn v ty chỉnh hơn.
Nhấn mạnh sự khc biệt: Mỗi s"n phẩm có thương hiệu riêng gip nhấn mạnh sự khc biệt về cc
thuộc tính, tính năng v lợi ích c&a s"n phẩm đó. Điều ny có th$ thu ht cc phân khc th trưng khc nhau.
Gi"m r&i ro khi tung s"n phẩm mi ra th trưng: Nếu một s"n phẩm không thnh công, nó không
"nh hưởng trực tiếp đến thương hiệu chung c&a công ty. Công ty có th$ th* nghiệm v đổi mi m
không ph"i lo lắng về tc động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm khc.
Tăng diện tích trưng by s"n phẩm: Mỗi thương hiệu riêng có th$ có diện tích trưng by riêng trên cc
gi hng, tạo đi$m thu ht riêng biệt cho từng s"n phẩm. Nhược điểm:
Tốn kém chi phí: Việc pht tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu c biệt có th$ tốn nhiều chi phí cho
việc tiếp th, qu"ng co, v qu"n lý thương hiệu.
Điều kiện áp dụng:
Công ty có tính sng tạo cao, liên t+c đổi mi: Chiến lược ny đòi hỏi sự sng tạo trong việc pht
tri$n cc thương hiệu c biệt v không ngừng c"i thiện s"n phẩm.
Có nguồn lực tốt, muốn trở thnh ngưi dẫn đầu trên th trưng: Chiến lược ny thưng được s*
d+ng bởi cc công ty ln có nguồn lực đ& đ$ qu"n lý nhiều thương hiệu riêng biệt.
Kinh doanh trên th trưng có tốc độ tăng trưởng cao: Chiến lược ny ph hợp khi có nhiều cơ
hội v khch hng có nhu cầu đa dạng trong một th trưng có tốc độ tăng trưởng nhanh. Ví dụ :
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm:
P&G đã pht tri$n chiến lược thương hiệu - s"n phẩm bằng cch đặt mỗi s"n phẩm trong bộ s"n
phẩm chăm sóc tóc Pantene dưi một thương hiệu c biệt, chẳng hạn như "Pantene Pro-V" cho dầu
gội đầu hoặc "Pantene Repair & Protect" cho dầu x". Mỗi s"n phẩm trong bộ Pantene có thương hiệu
riêng biệt v tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc.
Đặt thương hiệu riêng biệt cho từng s"n phẩm:
P&G đã tạo ra một chuỗi s"n phẩm chăm sóc tóc Pantene vi mỗi s"n phẩm được đặt dưi một
thương hiệu c biệt. Ví d+, "Pantene Pro-V" được s* d+ng cho dầu gội đầu v "Pantene Repair &
Protect" được p d+ng cho dầu x". Điều ny đặt nền t"ng cho sự khc biệt hóa mạnh mẽ giữa từng s"n phẩm trong bộ.
Tập trung vo gi"i quyết cc vấn đề c+ th$ về tóc:
Mỗi thương hiệu riêng biệt c&a Pantene tập trung vo gi"i quyết một vấn đề c+ th$ về tóc. Chẳng
hạn, "Pantene Repair & Protect" nhấn mạnh kh" năng ph+c hồi v b"o vệ tóc hư tổn. Điều ny gip
khch hng d dng chọn s"n phẩm ph hợp vi nhu cầu chăm sóc tóc c&a họ.
Tạo sự đa dạng v linh hoạt cho khch hng:
Chiến lược ny cung cấp nhiều sự lựa chọn cho khch hng, cho phép họ ty chỉnh chăm sóc tóc
dựa trên loại tóc c&a họ v vấn đề c+ th$ m họ đang gặp ph"i. Điều ny tạo ra sự linh hoạt v đa dạng
trong việc lựa chọn s"n phẩm Pantene.
Pht tri$n danh tiếng mạnh mẽ cho từng thương hiệu riêng biệt:
Mỗi s"n phẩm Pantene được qu"ng co v xây dựng h!nh "nh riêng, tạo ra một danh tiếng mạnh
mẽ cho từng thương hiệu. Điều ny gip tạo ra sự tin tưởng v lòng trung thnh từ phía khch hng
đối vi từng s"n phẩm c+ th$.
Qu"n lý hiệu suất v tính hiệu qu":
Vi từng s"n phẩm có thương hiệu riêng biệt, P&G có th$ theo dõi v đnh gi hiệu suất c&a từng
s"n phẩm một cch chi tiết. Điều ny cho phép họ điều chỉnh chiến lược tiếp th v pht tri$n cc s"n
phẩm mi đ$ đp ứng nhu cầu c&a th trưng.
Chiến lược thương hiệu - s"n phẩm c&a P&G đối vi bộ s"n phẩm Pantene đã tạo ra một mô h!nh
thnh công trong việc tạo ra v qu"n lý thương hiệu cho từng s"n phẩm trong một dòng s"n phẩm đa
dạng, đặc biệt trong lĩnh vực chăm sóc tóc. •
Chiến lược thương hiệu nhóm Lý thuyết:
Nội dung: doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông điệp cho một nhóm cc s"n
phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Vd: Rượu Whisky…có 3 mức chất lượng l loại 5
năm, 12 năm, v thượng hạng 21 năm
Ưu đi$m:- trnh được sự loãng thông tin
- tiết kiê †m được chi phí marketing
Nhược đi$m: Khi mở rô †ng qu nhiều s.p thương hiê †u d b trở nên m nhạt.
Điều kiện p d+ng: ngnh thực phẩm, mỹ phẩm, thi trang, cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng c+,… Phân tích:
Nội dung chiến lược:
Chiến lược thương hiệu nhóm liên quan đến việc doanh nghiệp đặt cng một thương hiệu v một thông
điệp cho một nhóm cc s"n phẩm có cng một thuộc tính hoặc chức năng. Thông thưng, cc s"n phẩm
trong nhóm ny chia sẻ một số đặc đi$m chung hoặc m+c tiêu th trưng giống nhau. Ví d+ về rượu
Whisky vi 3 mức chất lượng (5 năm, 12 năm, v 21 năm) l một minh họa. Ưu điểm:
Trnh sự loãng thông tin: Chiến lược ny gip trnh sự phân tn thông tin v lm cho thương hiệu
d qu"n lý hơn v! tập trung vo một thông điệp cố đnh. Không cần ph"i xây dựng v duy tr! nhiều thương hiệu riêng biệt.
Tiết kiệm chi phí marketing: V! cc s"n phẩm trong nhóm chia sẻ cng một thương hiệu v thông
điệp, nên công ty có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Chi phí sẽ ít hơn so vi việc qu"ng co
cho từng s"n phẩm riêng lẻ. Nhược điểm:
R&i ro m nhạt: Khi có qu nhiều s"n phẩm trong cng một thương hiệu nhóm, thương hiệu có
th$ trở nên mơ hồ v khó đ$ khch hng nhận biết sự khc biệt giữa cc s"n phẩm. Điều ny có th$ lm
gi"m gi tr thương hiệu v lòng trung thnh c&a khch hng.
Điều kiện áp dụng:
Ngnh thực phẩm: Cc s"n phẩm thực phẩm có th$ được nhóm lại dưi một thương hiệu chung
nếu chng chia sẻ cng một thuộc tính hoặc m+c tiêu th trưng, chẳng hạn như s"n phẩm sữa chua sữa
chua hương v tự nhiên v sữa chua hương v tri cây cng thuộc dòng s"n phẩm "HealthyYogurt."
Mỹ phẩm: Cc s"n phẩm mỹ phẩm có th$ được gom lại trong cng một thương hiệu nếu chng
chia sẻ một tính chất chung, ví d+: dòng s"n phẩm "Anti-Aging Skincare."
Thi trang: Cc s"n phẩm thi trang có th$ thuộc cng một thương hiệu nếu chng thuộc cng
một phong cch hoặc th trưng m+c tiêu, ví d+: thương hiệu thi trang "CasualStyles."
Cc d+ng c+ nh bếp, công c+, d+ng c+: Trong lĩnh vực ny, cc s"n phẩm như dao, nồi, ch"o có
th$ được gom lại dưi một thương hiệu chung nếu chng ph+c v+ cng một m+c đích, chẳng hạn như "ProfessionalCookware."
Chiến lược thương hiệu nhóm l một cch hiệu qu" đ$ tối ưu hóa việc qu"n lý thương hiệu v tiết
kiệm chi phí tiếp th, nhưng cần cân nhắc kỹ về số lượng s"n phẩm v mức độ khc biệt giữa chng đ$
trnh t!nh trạng m nhạt c&a thương hiệu. Ví dụ:
Ví d+: Thương hiệu mỹ phẩm "Glow Beauty"
Chiến lược thương hiệu nhóm:
"Glow Beauty" l một thương hiệu mỹ phẩm chuyên về cc s"n phẩm lm đẹp v chăm sóc da.
Thương hiệu ny p d+ng chiến lược thương hiệu nhóm bằng cch chia s"n phẩm thnh cc dòng s"n
phẩm dựa trên tính chất hoặc m+c tiêu chăm sóc da, như sau:
Dòng s"n phẩm "Youthful Glow": Dòng s"n phẩm ny tập trung vo lm gi"m nếp nhăn v lm
trắng da, bao gồm kem chống nắng, kem dưỡng da ban đêm v serum chống lão hóa.
Dòng s"n phẩm "HydraLux Skincare": Dòng s"n phẩm ny ch trọng vo dưỡng ẩm v chăm sóc
da khô, bao gồm kem dưỡng ẩm, mặt nạ dưỡng ẩm v sữa r*a mặt dưỡng ẩm.
Dòng s"n phẩm "Natural Radiance": Dòng s"n phẩm ny dnh cho những ngưi ưa chuộng lm
đẹp tự nhiên v không thích s* d+ng cc s"n phẩm hóa học, bao gồm cc s"n phẩm chứa thnh phần tự
nhiên như sữa r*a mặt tự nhiên v dầu dưỡng da tự nhiên. Ưu đi$m:
Tập trung mạnh mẽ: Chiến lược ny gip "Glow Beauty" tập trung vo từng dòng s"n phẩm c+
th$ v đp ứng nhu cầu c+ th$ c&a khch hng, không loãng thông tin.
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Thương hiệu ny có th$ s* d+ng cng một tên thương hiệu, thiết kế v
thông điệp qu"ng co cho cc dòng s"n phẩm trong nhóm, tiết kiệm chi phí tiếp th. Nhược đi$m:
Sự khc biệt cần được th$ hiện rõ rng: Đ$ trnh r&i ro m nhạt, "Glow Beauty" cần đ"m b"o
rằng mỗi dòng s"n phẩm th$ hiện rõ sự khc biệt v gi tr c&a nó đối vi khch hng.
Điều chỉnh th trưng: Cần ph"i theo dõi th trưng v điều chỉnh s"n phẩm v chiến lược nếu cần
thiết đ$ đp ứng nhu cầu c&a khch hng thay đổi. •
Chiến lược thương hiệu theo dãy
Nội dung: l chiến lược m doanh nghiệp s* d+ng tên chung cho từng dòng s"n phẩm trên th trưng
Vd: DN mỹ phẩm cung ứng cho tt nhiều dãy TH như cc sp cho ngưi da khô, da dầu,…
Ưu : - tăng kh" năng tiêu th+
- tạo ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun c&a SP
- Gi"m chi phí gii thiệu SP mi
Nhược:- Cc dãy SP thưng có gii hạn nhất đnh
- Cc SP mi liên quan mật thiết vi s"n phẩm hiện có nên hạn chế sự pht tri$n c&a s"n phẩm
- S"n phẩm mi khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiê †u truyền thống
Điều kiện p d+ng: DN s"n xuất mỹ phẩm Phân tích Ưu đi$m:
Tăng kh" năng tiêu th+: Chiến lược thương hiệu dãy gip tăng kh" năng tiêu th+ bằng cch kết
nối một dãy s"n phẩm có liên quan vi nhau. Ví d+, khi một khch hng mua s"n phẩm chăm sóc da c&a
dãy "Da Dầu" c&a một công ty mỹ phẩm, họ có th$ c"m thấy tự tin mua thêm s"n phẩm dưỡng da cũng từ
cng dãy, bởi họ tin tưởng vo tính nhất qun v hiệu qu" c&a thương hiệu đó.
Tạo h!nh "nh tích cực về tính nhất qun: Cng một thương hiệu cho cc s"n phẩm trong dãy tạo
ra h!nh "nh tích cực về tính nhất qun v chất lượng. Khch hng c"m nhận rằng thương hiệu đang cung
cấp một loạt s"n phẩm có độ tin cậy v ph hợp vi nhu cầu c&a họ.
Gi"m chi phí gii thiệu s"n phẩm mi: Khi đã xây dựng một thương hiệu mạnh cho dãy s"n
phẩm, việc gii thiệu s"n phẩm mi trong cng dãy trở nên d dng hơn v tốn ít chi phí hơn so vi việc
tạo một thương hiệu hon ton mi. Khch hng sẽ d dng chấp nhận s"n phẩm mi v! sự tin tưởng đã xây dựng từ trưc. Nhược đi$m:
Gii hạn c&a dãy s"n phẩm: Mỗi dãy s"n phẩm thưng có gii hạn về tính chất v m+c tiêu th
trưng. Điều ny có th$ đặt ra r&i ro nếu một công ty không th$ mở rộng hoặc thích nghi vi th trưng
mi hoặc nhu cầu c&a khch hng.
Sự pht tri$n c&a s"n phẩm mi b hạn chế: S"n phẩm mi trong dãy s"n phẩm có th$ b hạn chế
trong việc pht tri$n h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ khiến cho việc tiếp th v xây dựng th trưng trở nên khó khăn.
Khó thot ra khỏi ci bóng c&a thương hiệu truyền thống: S"n phẩm mi trong dãy có th$ gặp khó
khăn trong việc tạo ra h!nh "nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống.
Điều ny có th$ lm cho khch hng khó lòng thấy rằng s"n phẩm mi có gi tr v tính độc đo riêng. Điều kiện p d+ng:
Chiến lược thương hiệu dãy thưng ph hợp cho cc doanh nghiệp trong ngnh s"n xuất mỹ
phẩm, thực phẩm, thi trang, v nhiều ngnh khc có nhiều s"n phẩm có tính chất v m+c tiêu th trưng
khc nhau. Điều quan trọng l công ty ph"i hi$u rõ nhu cầu v mong muốn c&a khch hng trong từng dãy
s"n phẩm v cung cấp cc s"n phẩm ph hợp đ$ xây dựng sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch hng. Ví dụ: Thương hiệu: Dove
Chiến lược thương hiệu dãy:
Thương hiệu Dove tập trung vo việc xây dựng v pht tri$n cc s"n phẩm chăm sóc da v lm
đẹp dưi một thương hiệu chung "Dove." Mặc d có nhiều s"n phẩm khc nhau trong danh m+c c&a họ,
như sữa tắm, kem dưỡng da, x phòng, v nhiều s"n phẩm khc, tất c" đều chia sẻ cng một thương hiệu. Dẫn chứng c+ th$:
Dove Beauty Bar: Dove có một s"n phẩm nổi tiếng l "Dove Beauty Bar" (x phòng dưỡng da),
nổi bật vi h!nh "nh v thông điệp về việc lm mềm v dưỡng ẩm cho da. S"n phẩm ny đã trở thnh bi$u
tượng c&a thương hiệu Dove v được bn rộng rãi trên ton thế gii.
Dove Body Wash: Dove cũng cung cấp sữa tắm, được qu"ng co dưi thương hiệu "Dove Body
Wash." S"n phẩm ny cũng tập trung vo việc dưỡng ẩm cho da v được thiết kế đ$ giữ cho ln da mềm mn sau khi tắm.
Dove Nutritive Solutions: Dove không chỉ cung cấp s"n phẩm chăm sóc da, m còn có s"n phẩm
chăm sóc tóc như dầu gội v dầu x" trong dòng "Dove Nutritive Solutions." Tất c" cc s"n phẩm trong
dãy ny đều chia sẻ thông điệp về việc lm cho tóc mềm mượt v khỏe mạnh.
Lợi ích c&a chiến lược thương hiệu dãy Dove:
Dove đã xây dựng một h!nh "nh tích cực v đng tin cậy trong lĩnh vực chăm sóc da v lm đẹp
dưi một thương hiệu chung.
Việc s* d+ng cng một thương hiệu gip khch hng d dng t!m kiếm v chọn lựa cc s"n phẩm khc nhau c&a Dove.
Dove có th$ mở rộng danh m+c s"n phẩm c&a họ trong tương lai dưi thương hiệu chung ny m
không cần xây dựng một thương hiệu mi. •
Chiến lược thương hiệu hình ô Lý thuyết •
Nội dung: doanh nghiệp s* d+ng một thương hiệu chung cho mọi s"n phẩm ở cc th trưng khc
nhau nhưng mỗi s"n phẩm lại có một cam kết riêng trưc khch hng v một chiến lược marketing riêng •
Ưu đi$m: tất c" cc hoạt động Marketing đều có những đóng góp cho pht tri$n thương hiệu chung. •
Nhược đi$m: khi mở rộng cc s"n phẩm mang thương hiệu đó sẽ ph"i bao qut qu nhiều mức
chất lượng v đnh v khc nhau có th$ lm lu m thương hiệu hoặc tổn hại thương hiệu. •
Điều kiện p d+ng: tập đon ln •
Ví d+: my in, ti vi, điều hòa đều mang thương hiệu Panasonic Phân tích: Ưu đi$m:
Nhận thức thương hiệu chung: S* d+ng một thương hiệu chung gip tạo ra một sự nhận thức mạnh
mẽ về thương hiệu c&a doanh nghiệp trong tâm trí c&a khch hng. Điều ny có th$ gip tiết kiệm tiền
v thi gian trong việc xây dựng v duy tr! nhiều thương hiệu khc nhau.
Tích hợp tiếp th: Chiến lược ny gip tất c" cc hoạt động tiếp th đóng góp vo pht tri$n thương
hiệu chung, gip tạo ra một h!nh "nh thương hiệu ton diện v mạnh mẽ. Nhược đi$m:
Kh" năng qu"n lý phức tạp: Khi mở rộng sang nhiều s"n phẩm vi cam kết v đnh v khc nhau,
doanh nghiệp cần ph"i qu"n lý một mạng lưi s"n phẩm phức tạp. Điều ny đòi hỏi mức độ qu"n lý
cao v có th$ gây khó khăn trong việc duy tr! chất lượng v độ tin cậy c&a thương hiệu.
R&i ro tổn hại thương hiệu: Nếu một trong cc s"n phẩm dưi thương hiệu chung gặp vấn đề hoặc
ph"n hồi tiêu cực từ khch hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
v dẫn đến tổn hại thương hiệu.
Khó khăn trong việc đnh v: Chiến lược ny có th$ lm cho việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên khó
khăn, v! khch hng có th$ gặp khó khăn trong việc phân biệt cc s"n phẩm dưi một thương hiệu chung. Điều kiện p d+ng:
Chiến lược ny thưng ph hợp vi cc tập đon ln có nhiều s"n phẩm v th trưng khc nhau, v!
họ có ti nguyên v quy mô đ$ qu"n lý cc khía cạnh phức tạp c&a chiến lược ny. Điều quan trọng l
họ ph"i có kh" năng qu"n lý v duy tr! sự đồng nhất trong tất c" cc s"n phẩm dưi thương hiệu
chung đ$ đ"m b"o sự thnh công c&a chiến lược thương hiệu h!nh ô ny. Ví dụ:
Thương hiệu h!nh ô "I'm Lovin' It" c&a McDonald's l một trong những chiến lược thương hiệu thnh
công v phổ biến nhất trong ngnh công nghiệp thực phẩm v dch v+. Dưi đây l cch McDonald's đã
p d+ng chiến lược thương hiệu ny:
Khẩu hiệu: McDonald's đã tạo ra một khẩu hiệu đặc trưng l "I'm Lovin' It," được s* d+ng trên ton cầu.
Đây l một câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, th$ hiện sự tích cực v tạo c"m gic niềm vui khi tiêu dng s"n phẩm c&a họ.
Qu"ng co v truyền thông: McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" trong hầu hết cc chiến dch
qu"ng co v truyền thông c&a họ. Cc qu"ng co thưng tập trung vo những kho"nh khắc vui vẻ v th
v khi ngưi tiêu dng thưởng thức cc s"n phẩm McDonald's, th$ hiện niềm hạnh phc v yêu thích.
S"n phẩm v tr"i nghiệm khch hng: McDonald's cố gắng đ"m b"o rằng tr"i nghiệm khch hng tại nh
hng c&a họ ph"n nh tinh thần c&a khẩu hiệu "I'm Lovin' It." Cc món ăn được thiết kế đ$ lm hi lòng
khch hng v tạo c"m gic niềm vui khi thưởng thức.
Nhạc kch: McDonald's đã s* d+ng âm nhạc v âm nhạc qu"ng co kết hợp vi khẩu hiệu "I'm Lovin' It"
đ$ tạo một tr"i nghiệm thương hiệu đồng nhất. Ca sĩ nổi tiếng Justin Timberlake đã th$ hiện phiên b"n
nhạc cho chiến dch qu"ng co ny, gip tạo sự gắn kết mạnh mẽ giữa thương hiệu v âm nhạc.
Mạng lưi ton cầu: McDonald's đã p d+ng chiến lược "I'm Lovin' It" trên ton cầu, gip thương hiệu
ny trở thnh một bi$u tượng quốc tế c&a niềm vui v niềm hạnh phc khi ăn uống.
Tổng cộng, McDonald's đã s* d+ng khẩu hiệu "I'm Lovin' It" như một yếu tố quan trọng trong việc tạo
dựng v duy tr! h!nh "nh thương hiệu c&a họ như một thương hiệu đng yêu, vui vẻ, v thân thiện vi
khch hng. Chiến lược ny đã gip họ thu ht v duy tr! một lượng ln khch hng trên ton thế gii. •
Chiến lược thương hiệu chuẩn Lý thuyết:
Nội dung: chiến lược trong đó doanh nghiệp đưa ra một số chứng thực hay xc nhận c&a m!nh lên
tất c" cc s"n phẩm vốn hết sức đa dạng v phong ph v được nhóm lại theo chiến lược thương
hiệu - s"n phẩm hoặc thương hiệu nhóm.
vd: tất c" cc TH Camry, Innova, Avalon, corolla, Fortuner,.. Đều có một đi$m chung l xe c&a hãng TOYOTA
TH chuẩn đnh dấu sự xc nhận c&a m!nh lên cc sp hết sức đa dạng v nhóm cc TH sp lại vi nhau,
có th$ l TH dãy v/hoặc TH nhóm
Ưu đi$m: tạo sự tự do hơn trong việc s* d+ng những kỹ thuật kinh doanh.
+ hưởng lợi thế từ những ưu đi$m c&a s"n phẩm có tên gọi c+ th$ .
+ tiết kiệm được cc chi phí marketing cho việc pht tri$n s"n phẩm mi, cho phép công ty ginh được
một v thế thương hiệu nhất đnh.
Nhược đi$m: khó khăn trong qu"n lý
Điều kiện p d+ng: tập đon ln nhiều s"n phẩm
Ví d+: camry, inova, corolla…đều c&a thương hiệu Toyota Phân tích:
Chiến lược thương hiệu chuẩn (standardization branding strategy) l một chiến lược trong qu"n lý thương
hiệu m doanh nghiệp s* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton bộ cc th trưng m+c tiêu,
bất k$ l cc th trưng trong nưc hay quốc tế. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny: Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí: Một trong những ưu đi$m quan trọng nhất c&a chiến lược thương hiệu chuẩn l tiết
kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co. Doanh nghiệp chỉ cần pht tri$n một chiến dch tiếp th v một thông
điệp thương hiệu duy nhất, sau đó p d+ng chng trên ton cầu. Không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co v thông điệp thương hiệu riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng cng một thương hiệu v thông điệp trên ton cầu gip tạo ra một sự
nhận diện mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng có th$ d dng nhận biết v nh thương hiệu trên th
trưng quốc tế, điều ny có th$ tạo ra sự ấn tượng v lòng trung thnh.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Chiến lược thương hiệu chuẩn gip tạo ra tính nhất qun trong việc
truyền t"i thông điệp v gi tr thương hiệu. Khch hng có th$ tin tưởng vo sự đồng nhất c&a s"n phẩm
v thương hiệu, đặc biệt khi s"n phẩm được phân phối trên nhiều th trưng. Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Chiến lược thương hiệu chuẩn không ph hợp cho tất c" cc th
trưng. Có những th trưng có văn hóa, ngôn ngữ, v th trưng m+c tiêu khc nhau, nên việc p d+ng
cng một thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
Thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: S"n phẩm hoặc dch v+ có th$ không đp ứng được
những nhu cầu c+ th$ c&a mỗi th trưng đa phương. Điều ny có th$ dẫn đến sự mất mt trong cơ hội kinh doanh.
R&i ro danh tiếng ton cầu: Nếu một s"n phẩm gặp vấn đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch hng trên một
th trưng, nó có th$ "nh hưởng đến danh tiếng c&a thương hiệu ton cầu. Thương hiệu có th$ gnh chu
r&i ro ln hơn trên phạm vi ton cầu. Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ có tính chất đồng nhất: Chiến lược thương hiệu chuẩn ph hợp khi s"n phẩm hoặc
dch v+ c&a doanh nghiệp có tính chất đồng nhất v không đòi hỏi sự thích nghi ln cho từng th trưng c+ th$.
Thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh: Doanh nghiệp cần có một thương hiệu mạnh mẽ v ổn đnh đ$ p d+ng
chiến lược ny thnh công. Thương hiệu cần có một danh tiếng tích cực v được khch hng công nhận
trên th trưng quốc tế.
Sự hi$u biết về th trưng: Mặc d chiến lược thương hiệu chuẩn gi"m đi việc ty chỉnh cho từng Ví dụ: Coca-Cola
Thi gian p d+ng: Chiến lược thương hiệu chuẩn c&a Coca-Cola đã tồn tại trong nhiều thập kỷ v vẫn
tiếp t+c được p d+ng vo thi đi$m hiện tại. Ưu đi$m:
Tiết kiệm chi phí tiếp th: Coca-Cola s* d+ng cng một thương hiệu, logo v thông điệp trên ton thế gii.
Điều ny gip họ tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp th, v! họ không cần ph"i tạo ra nhiều phiên b"n
qu"ng co riêng biệt cho từng th trưng.
Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ vi logo đặc trưng v thông điệp
"Taste the Feeling" hoặc "Open Happiness." Ngưi tiêu dng trên khắp thế gii có th$ d dng nhận biết
v nh thương hiệu ny.
Tăng tính nhất qun v độ tin cậy: Coca-Cola đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a họ, từ Coca-Cola Classic đến
cc biến th$ v s"n phẩm liên quan, có chất lượng v hương v đồng nhất trên ton cầu. Điều ny tạo ra
tính nhất qun v độ tin cậy trong s"n phẩm v thương hiệu. Nhược đi$m:
Không ph hợp cho mọi th trưng: Mặc d Coca-Cola đã có sự ty chỉnh cho từng th trưng c+ th$, như
việc thêm cc loại đồ uống đa phương vo menu, chiến lược thương hiệu chuẩn vẫn không ph hợp cho
tất c" cc th trưng. Có những th trưng có văn hóa v khẩu v khc nhau, nên việc p d+ng cng một
thương hiệu v thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc không hiệu qu".
R&i ro thất bại trong việc đp ứng nhu cầu đa phương: Một số thay đổi th trưng đa phương có th$ dẫn
đến r&i ro thất bại, khi m Coca-Cola ph"i thích nghi vi sự đa dạng c&a ngưi tiêu dng v nhu cầu đa phương. Điều kiện p d+ng:
S"n phẩm hoặc dch v+ đồng nhất: Coca-Cola có menu đồng nhất trên ton cầu vi cc s"n phẩm chính
như Coca-Cola Classic, Diet Coke, v Coca-Cola Zero Sugar. Họ tập trung vo việc duy tr! tính nhất qun trong cc s"n phẩm ny.
Thương hiệu mạnh mẽ: Coca-Cola có một thương hiệu mạnh mẽ v được công nhận trên ton thế gii,
gip họ p d+ng chiến lược thương hiệu chuẩn thnh công. •
Chiến lược thương hiệu nguồn
CL này tương tự như CL hình Ô nhưng khác biệt chủ yếu là mỗi sp được đặt thêm một tên riêng Phân tích:
Chiến lược thương hiệu nguồn (source brand strategy) l một chiến lược thưng được s* d+ng đ$
tạo ra c"m gic khc biệt v sâu sắc cho khch hng thông qua việc pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi
một thương hiệu mẹ. Dưi đây l một phân tích chi tiết về chiến lược ny: Ưu đi$m:
Tạo c"m gic khc biệt v sâu sắc: Bằng cch pht tri$n nhiều thương hiệu con dưi một thương
hiệu mẹ, doanh nghiệp có th$ tạo ra c"m gic khc biệt v độc đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng s"n
phẩm. Điều ny gip tạo ra sự quan tâm v tương tc sâu sắc hơn vi khch hng, v! họ có th$ c"m nhận
được sự riêng biệt c&a từng thương hiệu con.
Ph hợp cho nhiều th trưng v đối tượng khch hng: Chiến lược ny cho phép doanh nghiệp
mở rộng v thích nghi vi nhiều th trưng v đối tượng khch hng khc nhau. Bằng cch tạo ra cc
thương hiệu con riêng biệt, họ có th$ đp ứng nhu cầu v sở thích đa dạng c&a khch hng m không cần
ph"i thay đổi thương hiệu mẹ. Nhược đi$m:
Đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu: Một trong nhược đi$m ln c&a chiến lược
thương hiệu nguồn l r&i ro đnh mất đặc tính cốt yếu c&a thương hiệu ban đầu. Khi pht tri$n nhiều
thương hiệu con vi những đặc đi$m riêng biệt, có th$ dẫn đến sự mơ hồ về thông điệp v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu mẹ.
Ví d+: Coca-Cola tại Việt Nam
Coca-Cola tại Việt Nam l một ví d+ tốt về chiến lược thương hiệu nguồn. Dưi thương hiệu mẹ
Coca-Cola, họ đã pht tri$n nhiều thương hiệu con như Coca-Cola, Coca-Cola Light, Coke Zero, Sprite,
Fanta, Minute Maid Nutriboost, Minute Maid Teppy, Schweppes, Dasani v Aquarius. Mỗi s"n phẩm
hoặc dòng s"n phẩm ny có đặc đi$m riêng biệt v được pht tri$n đ$ đp ứng nhu cầu v sở thích khc
nhau c&a khch hng. Ví d+, Coca-Cola Light v Coke Zero nhắm đến những ngưi quan tâm đến sức
khỏe v không muốn tiêu th+ đưng, trong khi Minute Maid Nutriboost l dòng s"n phẩm nưc ép tri cây tự nhiên.
Tuy nhiên, đi$m yếu c&a chiến lược ny l có th$ dẫn đến sự mơ hồ về gi tr cốt lõi c&a thương
hiệu Coca-Cola chung, đặc biệt khi có qu nhiều thương hiệu con v s"n phẩm liên quan. Điều ny có th$
lm cho khch hng khó khăn trong việc nhận biết sự kết nối giữa cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ Coca- Cola. So snh :
Áp d+ng ma trận SWOT đ$ so snh 2 chiến lược
Chiến lược thương hiệu SP Nhóm Strengths
- Tập trung sâu vo từng s"n phẩm riêng
-Tiết kiệm chi phí qu"ng co v tiếp
biệt, gip tạo sự khc biệt v ph hợp
th do chia sẻ cng một thương hiệu
vi nhu cầu c+ th$ c&a khch hng. v thông điệp.
-Kh" năng qu"n lý tốt sự đa dạng c&a
-Trnh sự loãng thông tin v tập
s"n phẩm trong một lĩnh vực.
trung vo một thông điệp cố đnh.
-D dng ty chỉnh chiến lược tiếp th cho từng s"n phẩm. Weaknesses
-Tốn kém chi phí qu"ng co v tiếp th
-Nguy cơ m nhạt thương hiệu khi có
do cần xây dựng v duy tr! thương hiệu
qu nhiều s"n phẩm trong cng một
cho từng s"n phẩm riêng biệt. thương hiệu nhóm.
-Phức tạp trong việc qu"n lý v duy tr!
-Khó thích nghi vi nhu cầu th
thương hiệu khi có nhiều s"n phẩm. trưng đa dạng. Opportunities
-Tận d+ng tối đa cc cơ hội trên th
-Tiết kiệm chi phí v tập trung nguồn
trưng bằng cch tạo ra cc s"n phẩm
lực vo pht tri$n thương hiệu chung.
ph hợp vi nhu cầu đa dạng c&a khch hng.
-D dng mở rộng dòng s"n phẩm
trong cng một thương hiệu nhóm
-D dng thích nghi v pht tri$n cc s"n khi có cơ hội mi.
phẩm mi m không cần lo lắng về tc
động tiêu cực đối vi cc s"n phẩm khc. Threats
-Có nguy cơ chia sẻ th trưng vi cc
-Nguy cơ b đối th& cạnh tranh chiếm
đối th& cạnh tranh nếu họ cũng p d+ng
lĩnh th trưng nếu họ p d+ng chiến chiến lược tương tự. lược tương tự.
-R&i ro mất sự tập trung v sự nhận diện
-R&i ro mất kh" năng đp ứng cc
c&a thương hiệu khi có qu nhiều s"n
yêu cầu c+ th$ c&a cc phân khc th phẩm trong dòng. trưng khc nhau. Dãy H!nh Ô Strengths
-Tận d+ng thương hiệu hiện có: S* d+ng
-Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ:
thương hiệu đã tồn tại có th$ tận d+ng
Chiến lược ny gip xây dựng một
sức mạnh c&a thương hiệu gốc đ$ thc
thương hiệu mạnh mẽ v nhận thức đẩy s"n phẩm mi.
về thương hiệu trong tâm trí c&a khch hng.
-Gi"m chi phí tiếp th: S"n phẩm mi
được gii thiệu dưi thương hiệu hiện
-Tích hợp tiếp th: Tất c" cc s"n
có có th$ tiết kiệm chi phí tiếp th so vi phẩm dưi một thương hiệu chung
việc xây dựng thương hiệu hon ton
đóng góp vo pht tri$n thương hiệu mi.
chung, gip tiết kiệm chi phí tiếp th. Weaknesses
-R&i ro tổn hại thương hiệu gốc: Nếu s"n -R&i ro m nhạt thương hiệu: Có th$
phẩm mi gặp vấn đề hoặc không đạt
x"y ra r&i ro khi thương hiệu chung
được sự kỳ vọng, có nguy cơ tổn hại
trở nên qu rộng v mơ hồ, khiến cho thương hiệu gốc.
khch hng khó phân biệt giữa cc s"n phẩm.
-Kh" năng đnh v s"n phẩm khó khăn:
-Khó trong việc đnh v s"n phẩm c+
S"n phẩm mi có th$ khó trong việc xây
th$: Chiến lược ny có th$ lm cho
dựng h!nh "nh v đnh v riêng biệt.
việc đnh v s"n phẩm c+ th$ trở nên khó khăn. Opportunities
-Mở rộng th trưng: Brand extension có -Tận d+ng sự mạnh c&a thương hiệu
th$ gip mở rộng th trưng bằng cch
gốc: Chiến lược thương hiệu h!nh ô
tiếp cận khch hng mi vi s"n phẩm
có th$ tận d+ng sức mạnh c&a thương mi.
hiệu gốc đ$ tạo lợi thế cạnh tranh.
-S* d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên
-Tiết kiệm chi phí tiếp th: Tất c" cc
quan: Doanh nghiệp có th$ s* d+ng sự
s"n phẩm chia sẻ cng một tên
tương quan giữa cc s"n phẩm đ$ tận
thương hiệu v thông điệp, tiết kiệm
d+ng cơ hội trong lĩnh vực liên quan.
chi phí tiếp th v qu"ng co. Threats
-Cạnh tranh trong dãy s"n phẩm: Có
-R&i ro tổn hại thương hiệu chung:
nguy cơ cạnh tranh giữa cc s"n phẩm
Nếu một trong cc s"n phẩm gây vấn
trong cng dãy, đặc biệt nếu chng
đề hoặc ph"n hồi tiêu cực từ khch
không đnh v rõ rng.
hng, điều ny có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh ton diện c&a thương hiệu
-Kh" năng thiếu độc đo: S"n phẩm mi chung.
có th$ b xem l không độc đo v
không có gi tr riêng biệt.
-Khó khăn trong việc đnh v s"n
phẩm c+ th$: S"n phẩm mi có th$
gặp khó khăn trong việc tạo ra h!nh
"nh riêng v thot ra khỏi sự liên kết
mạnh mẽ vi thương hiệu truyền thống. Chuẩn Nguồn Strengths
-Tiết kiệm chi phí tiếp th v qu"ng co: -Tạo c"m gic khc biệt v độc đo:
Chiến lược thương hiệu chuẩn gip
Chiến lược thương hiệu nguồn cho
doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bởi v! họ phép tạo ra c"m gic khc biệt v độc
có th$ s* d+ng cng một thương hiệu,
đo cho từng s"n phẩm hoặc dòng
logo, v thông điệp trên ton cầu. Việc
s"n phẩm. -Mỗi thương hiệu con có
ny loại bỏ việc ph"i pht tri$n nhiều
th$ pht tri$n một ci nh!n riêng v
chiến dch tiếp th riêng biệt cho từng th gắn kết vi đối tượng khch hng c+ trưng v s"n phẩm. th$.
-Tạo sự nhận diện mạnh mẽ: S* d+ng
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
cng một thương hiệu v thông điệp trên Doanh nghiệp có th$ ty chỉnh cc
ton cầu gip tạo ra một sự nhận diện
thương hiệu con đ$ đp ứng nhu cầu
mạnh mẽ cho thương hiệu. Khch hng
v yêu cầu đa dạng c&a từng th
d dng nhận biết v gắn kết vi thương trưng v đối tượng khch hng. hiệu ny. Weaknesses
-Khó khăn trong qu"n lý: Qu"n lý một
-Đnh mất tính nhất qun c&a thương
chiến lược thương hiệu chuẩn trên ton
hiệu mẹ: Tạo ra nhiều thương hiệu
cầu có th$ phức tạp v! đòi hỏi sự đồng
con vi đặc đi$m riêng biệt có th$
nhất trong thông điệp v qu"n lý trên
dẫn đến việc đnh mất tính nhất qun
nhiều th trưng vi đa dạng văn hóa v
c&a thương hiệu mẹ. Khch hng có yêu cầu khc nhau.
th$ không nhận ra mối kết nối giữa
cc s"n phẩm v thương hiệu mẹ.
-Không ph hợp cho mọi th trưng:
Chiến lược thương hiệu chuẩn không
-Chi phí tiếp th tăng cao: Pht tri$n
ph hợp cho cc th trưng có đặc th
v qu"ng co nhiều thương hiệu con
riêng biệt, nhưng cố gắng p d+ng cng
đòi hỏi sự đầu tư chi phí ln hơn so
một thông điệp có th$ gây hi$u lầm hoặc vi việc qu"ng co một thương hiệu không hiệu qu". mẹ duy nhất. Opportunities
-Thâm nhập th trưng quốc tế: Chiến
-Ty chỉnh cho từng th trưng:
lược thương hiệu chuẩn có cơ hội thâm
Chiến lược thương hiệu nguồn có cơ
nhập th trưng quốc tế một cch hiệu
hội ty chỉnh s"n phẩm cho từng th
qu" hơn, nh vo tính nhất qun v tiết
trưng, đp ứng đặc th v nhu cầu kiệm chi phí tiếp th.
c&a khch hng đa phương.
-Mở rộng dòng s"n phẩm: Doanh nghiệp -Pht tri$n nhiều thương hiệu con
có th$ mở rộng dòng s"n phẩm trong
mi: Cơ hội pht tri$n thêm nhiều
cng một thương hiệu chuẩn, khai thc
thương hiệu con mi dưi thương
tiềm năng c&a thương hiệu đã có đ$ đưa
hiệu mẹ đ$ tăng mức độ đa dạng hóa
ra nhiều loại s"n phẩm khc nhau.
v tiếp cận nhiều đối tượng khch hng hơn. Threats
-Cạnh tranh trong th trưng đa dạng:
-Qu"n lý đa dạng s"n phẩm: Pht
Trong cc th trưng đa dạng về văn hóa
tri$n v qu"n lý nhiều thương hiệu
v yêu cầu, chiến lược thương hiệu
con v s"n phẩm đòi hỏi hệ thống
chuẩn có th$ gặp thch thức trong việc
qu"n lý mạnh mẽ v phức tạp, có th$
cạnh tranh v đp ứng đng nhu cầu c&a gây khó khăn cho doanh nghiệp. từng th trưng.
-Đnh mất tính nhất qun: Có nguy
-R&i ro h&y hoại thương hiệu: Nếu một
cơ đnh mất tính nhất qun c&a
s"n phẩm hoặc dự n tiếp theo c&a
thương hiệu mẹ khi cc thương hiệu
thương hiệu chuẩn gặp sự cố hoặc ph"n
con pht tri$n qu đa dạng v không
hồi tiêu cực, nó có th$ "nh hưởng đến liên quan đến nhau.
danh tiếng c&a thương hiệu trên ton cầu.
So snh chuẩn v nguồn:
Tiết kiệm chi phí vs. Chi phí tiếp thị tăng cao: Chiến lược thương hiệu chuẩn tiết kiệm chi phí tiếp th
v qu"ng co, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn đòi hỏi chi phí cao hơn do ph"i qu"ng co v tiếp
th cho nhiều thương hiệu con.
Nhận diện mạnh mẽ vs. Cảm giác độc đáo: Chiến lược thương hiệu chuẩn tạo ra một nhận diện mạnh
mẽ cho thương hiệu mẹ, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn tạo c"m gic độc đo v khc biệt cho
từng s"n phẩm hoặc dòng s"n phẩm.
Khó khăn trong quản lý vs. Đánh mất tính nhất quán: Chiến lược thương hiệu chuẩn có khó khăn
trong việc qu"n lý ton cầu do tính phức tạp c&a nhiều th trưng, trong khi chiến lược thương hiệu nguồn
có nguy cơ đnh mất tính nhất qun c&a thương hiệu mẹ do nhiều thương hiệu con khc nhau
Ty thuộc vo t!nh h!nh c+ th$ c&a doanh nghiệp v th trưng, c" hai chiến lược ny đều có ưu đi$m v
khuyết đi$m riêng. Quyết đnh s* d+ng chiến lược no ph+ thuộc vo m+c tiêu kinh doanh, nguồn lực có
sẵn v đặc đi$m c&a s"n phẩm hoặc dch v+.
Câu 5: Phân tích mối quan hệ giTa đặc tính thương hiệu và hình ảnh thương hiệu: Lý thuyết:
Cc ki$u đă †c tính c&a thương hiê †u :
+ Thương hiê Gu - như mô Gt sản phẩm
+ Thương hiê Gu - như mô Gt TI chức
+ Thương hiê Gu - như mô Gt con người
+ Thương hiê Gu - như mô Gt biểu tượng
Cc yếu tố quyết đnh h!nh "nh c&a thương hiệu :
KN: Hình ảnh thương hiệu là tIng hợp các phương diện mà người khác thực sự cảm nhận về
thương hiệu đó.(tIng hợp các phương diện để giới thiệu TH đến người khác được gọi là bản sắc
của thương hiệu )
Các yếu tố ảnh hưởng đến hình ảnh của TH •
Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh •
Các hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành •
Cách thức doanh nghiệp giao tiếp với khách hàng. *Phân tích :
Mối quan hệ giữa đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu l phức tạp v đa dạng. Đ$ phân tích
mối quan hệ ny một cch chi tiết, chng ta có th$ xem xét cc ki$u đặc tính c&a thương hiệu v cch
chng "nh hưởng đến h!nh "nh thương hiệu:
Thương hiệu như một s"n phẩm: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu liên quan trực tiếp đến
s"n phẩm hoặc dch v+ m thương hiệu cung cấp. Cc đặc tính ny bao gồm chất lượng, tính năng,
gi tr, v thiết kế c&a s"n phẩm. H!nh "nh thương hiệu trong trưng ny sẽ ph+ thuộc vo việc s"n
phẩm thực sự đp ứng được những đặc tính ny hay không. Ví d+: Thương hiệu Apple được liên kết
vi thiết kế đẹp, công nghệ tiên tiến v hiệu suất ổn đnh.
Thương hiệu như một Tổ chức: Trong trưng hợp ny, đặc tính thương hiệu bao gồm cc gi tr, m+c
tiêu, v tôn chỉ c&a tổ chức. Điều ny bao gồm cch tổ chức hoạt động, qu"n lý xã hội v môi trưng,
v cch họ tương tc vi cộng đồng v khch hng. H!nh "nh thương hiệu ở đây sẽ ph"n nh mức độ
thực hiện c&a tổ chức đối vi cc gi tr v m+c tiêu ny. Ví d+: Thương hiệu Patagonia nổi tiếng vi
cam kết b"o vệ môi trưng v công bằng xã hội, v h!nh "nh thương hiệu c&a họ th$ hiện điều ny.
Thương hiệu như một con ngưi: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được xây dựng như một c
nhân vi đặc tính riêng biệt. Điều ny có th$ bao gồm nhân phẩm, tính cch, tư duy, v cch giao tiếp
c&a thương hiệu. H!nh "nh thương hiệu sẽ ph"n nh cch thương hiệu ny tương tc vi khch hng
v cộng đồng. Ví d+: Thương hiệu Nike được xây dựng như một ngưi hng th$ thao v th$ hiện tinh
thần chiến đấu v sự cống hiến.
Thương hiệu như một bi$u tượng: Trong trưng hợp ny, thương hiệu được th$ hiện như một bi$u
tượng, h!nh "nh hoặc bi$u đồ đặc biệt. Đặc tính thương hiệu bao gồm cc yếu tố h!nh "nh, logo, mu
sắc v thiết kế. H!nh "nh thương hiệu liên quan đến việc tạo ra sự nhận diện v đồng nhất trong ton
bộ giao tiếp v qu"ng co c&a thương hiệu. Ví d+: Bi$u trưng ci logo c&a McDonald's l một ví d+ đi$n h!nh.
Ty thuộc vo ki$u đặc tính thương hiệu, h!nh "nh thương hiệu có th$ b "nh hưởng theo cch khc
nhau. Qu"n lý thương hiệu cần đ"m b"o rằng đặc tính thương hiệu v h!nh "nh thương hiệu hon h"o
kết hợp đ$ tạo ra ấn tượng tích cực đối vi khch hng v đối tượng tiêu dng m+c tiêu. Ví d+ :
Thương hiệu như một s"n phẩm: Apple Đặc tính thương hiệu:
Chất lượng s"n phẩm cao.
Thiết kế đẹp v độc đo.
Hệ điều hnh iOS ổn đnh v tương thích.
Công nghệ tiên tiến v hiệu suất mạnh mẽ. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Apple được xây dựng xung quanh việc đp ứng hoặc vượt qua cc đặc tính
ny. Apple được coi l một thương hiệu đẳng cấp v đng tin cậy vi s"n phẩm đẹp, hiệu năng tốt v
tích hợp công nghệ tiên tiến.
Thương hiệu như một Tổ chức: Patagonia Đặc tính thương hiệu:
✔ Cam kết b"o vệ môi trưng.
✔ Công bằng xã hội v công nghệ s"n xuất bền vững.
✔ Chất lượng s"n phẩm v thiết kế ch trọng đến tính thi trang v s* d+ng lâu di. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Patagonia ph"n nh cam kết c&a họ đối vi b"o vệ môi trưng v công
bằng xã hội. Thương hiệu ny được coi l một trong những công ty tiêu bi$u trong việc kết hợp lợi
nhuận v sứ mệnh xã hội.
Thương hiệu như một con ngưi: Nike Đặc tính thương hiệu:
✔ Tinh thần chiến đấu v cống hiến.
✔ Sự th$ thao v đam mê vượt qua gii hạn c nhân.
✔ Tự tin v năng động. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a Nike xây dựng xung quanh việc th$ hiện tinh thần chiến đấu v đam mê th$
thao. Họ thưng liên kết vi cc vận động viên v ngôi sao th$ thao nổi tiếng đ$ tạo đi$m nhấn cho
tính cống hiến v năng động.
Thương hiệu như một bi$u tượng: McDonald's Đặc tính thương hiệu:
✔ Logo v bi$u trưng "M" nổi tiếng.
✔ Mu sắc v thiết kế góp phần tạo nên sự nhận diện.
✔ Đa dạng menu v thực phẩm gi tr. H!nh "nh thương hiệu:
H!nh "nh thương hiệu c&a McDonald's ph+ thuộc ln vo logo v bi$u trưng "M", cũng như mu sắc
đỏ v vng c&a họ. Đây l một thương hiệu nhanh chóng v tiện lợi, được nhận biết trên khắp thế gii.
Câu 6 : Phân tích các yêu tố cấu thành hình ảnh thương hiệu : Lý thuyết :
- Sản phẩm: được thể hiện qua đặc tính nIi bật, hiệu suất sử dụng, độ bền, chất lượng, kiểu dáng,
phong cách, sự tin cậy, dễ sửa chữa… -
Giá cả: hệ thống giá, tỷ lệ chiết khấu,giảm giá, điều kiện bán hàng.
- Hệ thống phân phối: đặc điểm bán hàng; dịch vụ đi kèm; năng lực của các nhà phân phối -
Truyền thông: Quảng cáo; quan hệ công chúng; khuyến mãi;… -
Hiệu quả kinh doanh: danh tiếng,sự đIi mới, văn hóa dn,…
- Chế độ đãi ngộ: Sự tôn trọng; mức lương; cơ hội thăng tiến nghề nghiệp
- Dịch vụ: Lắp đặt, dịch vụ bảo hành, hướng dẫn sử dụng, tư vấn KH, thao tác mẫu Sản phẩm:
Đặc tính nổi bật: Cc đặc đi$m độc đo v hấp dẫn c&a s"n phẩm l một phần quan trọng xc đnh
h!nh "nh thương hiệu. Ví d+, tính năng tiên tiến c&a iPhone đã tạo ra h!nh "nh Apple l một thương
hiệu đng tin cậy trong lĩnh vực công nghệ di động.
Chất lượng v độ bền: Sự tin cậy v chất lượng c&a s"n phẩm "nh hưởng ln đến h!nh "nh thương
hiệu. S"n phẩm ph"i đp ứng hoặc vượt qua kỳ vọng c&a khch hng.
Ki$u dng v phong cch: Thiết kế v phong cch s"n phẩm có th$ tạo ra ấn tượng mạnh mẽ. Ví d+,
thương hiệu Rolex được biết đến vi thiết kế sang trọng v đẳng cấp.
Sự tin cậy v d s*a chữa: Kh" năng s"n phẩm được s*a chữa v hỗ trợ kỹ thuật có th$ c"i thiện h!nh
"nh thương hiệu. Cc thương hiệu như Toyota đã xây dựng h!nh "nh vững chắc qua sự tin cậy v dch v+ hậu mãi tốt. Giá cả:
Hệ thống gi: Cch thương hiệu đnh gi s"n phẩm "nh hưởng đến c"m nhận c&a khch hng về gi
tr. Gi ph"i ph"n nh đng chất lượng v gi tr c&a s"n phẩm.
Tỷ lệ chiết khấu v gi"m gi: Chính sch gi"m gi v chiết khấu cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận
về gi tr c&a s"n phẩm.
Điều kiện bn hng: Cc điều kiện thanh ton, giao hng v b"o hnh cũng có th$ tạo ấn tượng về
dch v+ c&a thương hiệu.
Hệ thống phân phối:
Đặc đi$m bn hng: Cch s"n phẩm được trưng by v bn hng có th$ "nh hưởng đến h!nh "nh
thương hiệu. Ví d+, c*a hng Apple được thiết kế đ$ tạo tr"i nghiệm mua sắm đẳng cấp v hiện đại.
Dch v+ đi kèm: Cc dch v+ đi kèm như lắp đặt, giao hng v hưng dẫn s* d+ng cũng đóng vai trò
quan trọng trong việc tạo ấn tượng tích cực về thương hiệu.
Năng lực c&a cc nh phân phối: Sự hiệu qu" c&a hệ thống phân phối v kh" năng c&a cc đối tc
phân phối cũng có th$ "nh hưởng đến kh" năng thương hiệu đp ứng nhu cầu c&a khch hng. Truyền thông:
Qu"ng co: Cch thương hiệu qu"ng co v truyền đạt thông điệp cũng l một yếu tố quan trọng.
Qu"ng co tạo ấn tượng v nhận thức về thương hiệu.
Quan hệ công chng: Quan hệ công chng v sự qu"n lý t!nh h!nh khẩn cấp có th$ "nh hưởng đến
h!nh "nh thương hiệu trong t!nh huống khẩn cấp hoặc cc v+ kiện.
Khuyến mãi: Chương tr!nh khuyến mãi v ưu đãi đặc biệt có th$ tạo cơ hội tốt đ$ c"i thiện h!nh "nh thương hiệu.
Hiệu quả kinh doanh:
Danh tiếng: Đi$m danh tiếng v uy tín c&a thương hiệu trong ngnh cũng "nh hưởng đến cch ngưi
tiêu dng nh!n nhận thương hiệu.
Sự đổi mi: Kh" năng c&a thương hiệu trong việc đổi mi v thích nghi vi thay đổi th trưng cũng
l một yếu tố quan trọng.
Văn hóa doanh nghiệp: Văn hóa v gi tr c&a doanh nghiệp có th$ ph"n nh vo h!nh "nh thương
hiệu v cch thương hiệu tương tc vi khch hng.
Chế độ đãi ngộ:
Sự tôn trọng: Cch thương hiệu đối x* vi nhân viên v đối tượng liên quan khc có th$ tạo dấu ấn về văn hóa tổ chức.
Mức lương v cơ hội thăng tiến nghề nghiệp: Chế độ đãi ngộ cho nhân viên có th$ tạo h!nh "nh tích cực về thương hiệu. Dịch vụ:
Lắp đặt, dch v+ b"o hnh, hưng dẫn s* d+ng, tư vấn KH: Cc dch v+ sau mua sắm như lắp đặt, b"o
hnh v hỗ trợ khch hng cũng có th$ "nh hưởng đến c"m nhận về thương hiệu. Dch v+ tốt có th$
tạo sự tin tưởng v lòng trung thnh c&a khch hng. Ví d+ Trung Nguyên : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Trung Nguyên Creative 2" - Trung Nguyên Creative 2 l một trong những s"n
phẩm c phê đặc biệt c&a Trung Nguyên, vi sự kết hợp độc đo giữa hạt c phê Robusta v Arabica.
S"n phẩm ny thưng được qu"ng co vi li khuyên về hương v độc đo v chất lượng cao cấp. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "S"n phẩm hạt c phê Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp nhiều loại hạt c
phê vi mức gi từ trung b!nh đến cao cấp, ph"n nh chất lượng v nguồn gốc c&a hạt c phê. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Trung Nguyên trên ton quốc" - Trung Nguyên có mạng lưi c*a hng
v qun c phê tr"i rộng trên ton quốc, gip khch hng tiếp cận d dng v th* nghiệm s"n phẩm. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Trung Nguyên Creative 2" - Chiến dch qu"ng co thưng
tập trung vo việc tôn vinh hương v độc đo v chất lượng c&a s"n phẩm Trung Nguyên Creative 2
thông qua cc tương tc vi ngưi nổi tiếng hoặc những câu chuyện về việc rang xay c phê. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Trung Nguyên" - Trung Nguyên có chương tr!nh
đãi ngộ nhân viên vi mức lương cạnh tranh v cc cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp c phê. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Khóa học pha chế Trung Nguyên" - Trung Nguyên cung cấp khóa học pha chế v
đo tạo về cch pha c phê chuyên nghiệp, gip hưng dẫn khch hng cch thưởng thức v nắm
vững cch pha c phê tại nh. Viettel : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc di động Viettel 4G" - Viettel cung cấp gói cưc di động vi tốc độ 4G
cao cấp, nhấn mạnh tính năng nhanh chóng v kết nối liền mạch. Qu"ng co c&a họ thưng tập trung
vo hiệu suất v tính năng c&a s"n phẩm ny. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Gói cưc ưu đãi Viettel cho doanh nghiệp" - Viettel cung cấp cc gói cưc ưu đãi
dnh riêng cho doanh nghiệp vi mức gi cạnh tranh v cc dch v+ đi kèm. Điều ny gip hỗ trợ
doanh nghiệp v tạo sự tiết kiệm chi phí. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "C*a hng Viettel trên ton quốc" - Viettel có mạng lưi c*a hng trên ton quốc,
bao gồm c*a hng chính thống v đại lý, gip khch hng tiếp cận dch v+ một cch d dng. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co Viettel 4G" - Chiến dch qu"ng co thưng tập trung vo
việc tôn vinh tính năng 4G v hiệu suất c&a s"n phẩm, thưng thông qua cc tương tc vi ngưi nổi
tiếng hoặc những câu chuyện thnh công c&a ngưi dng. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh đãi ngộ nhân viên Viettel" - Viettel có chương tr!nh đãi ngộ nhân
viên vi mức lương cạnh tranh v cơ hội thăng tiến trong ngnh công nghiệp vin thông. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ hỗ trợ kỹ thuật Viettel" - Viettel cung cấp dch v+ hỗ trợ kỹ thuật cho
khch hng c&a họ, bao gồm lắp đặt, cấu h!nh, v hỗ trợ trực tuyến. Vinamilk : 1. S"n phẩm:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk Gold" - Sữa tươi Vinamilk Gold l s"n phẩm cao cấp c&a
Vinamilk, vi thnh phần chất lượng cao bao gồm canxi v protein. Qu"ng co s"n phẩm ny thưng
tập trung vo lợi ích về sức khỏe v chất lượng. 2. Gi c":
S"n phẩm c+ th$: "Sữa bột học đưng Vinamilk" - Vinamilk cung cấp cc gói sữa bột học đưng vi
mức gi thấp hơn so vi cc s"n phẩm sữa cao cấp khc. Điều ny gip hỗ trợ học sinh v sinh viên
có một lựa chọn thức uống dinh dưỡng vi gi c" ph"i chăng. 3. Hệ thống phân phối:
S"n phẩm c+ th$: "Sữa tươi Vinamilk tại cc c*a hng tiện lợi" - Sữa tươi Vinamilk có th$ d dng
t!m thấy tại cc c*a hng tiện lợi như Circle K, 7-Eleven v FamilyMart, gip khch hng mua s"n
phẩm d dng v thuận tiện. 4. Truyền thông:
S"n phẩm c+ th$: "Chiến dch qu"ng co sữa tươi Vinamilk Gold" - Chiến dch qu"ng co thưng tập
trung vo việc tôn vinh tính chất lượng cao v gi tr dinh dưỡng c&a s"n phẩm sữa tươi Vinamilk
Gold thông qua cc tương tc vi những ngưi nổi tiếng hoặc cc chuyên gia dinh dưỡng. 5. Chế độ đãi ngộ:
S"n phẩm c+ th$: "Chương tr!nh khuyến mãi cho khch hng thân thiết sữa đặc Vinamilk" - Vinamilk
có chương tr!nh khuyến mãi dnh riêng cho khch hng thưng xuyên c&a s"n phẩm sữa đặc
Vinamilk, bao gồm qu tặng v ưu đãi đặc biệt. 6. Dch v+:
S"n phẩm c+ th$: "Dch v+ tư vấn sữa trực tuyến" - Vinamilk cung cấp dch v+ tư vấn trực tuyến đ$
gip khch hng chọn s"n phẩm sữa ph hợp vi nhu cầu sức khỏe v dinh dưỡng c&a họ. Khch
hng có th$ đặt câu hỏi v nhận sự hỗ trợ từ chuyên gia dinh dưỡng.
Câu 7 : Phân tích các yêu tố cấu thành thương hiệu : - Tên thương hiệu - Logo - Slogan - Nhạc hiệu
- Bao gói s"n phẩm v mầu sắc thương hiệu Phân tích : 1. Tên thương hiệu:
M+c tiêu: Tên thương hiệu l yếu tố đầu tiên v quan trọng nhất m khch hng gặp ph"i. Nó ph"i d
nh, d gọi v th$ hiện gi tr cốt lõi c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Tên thương hiệu được xây dựng tốt gip tạo dấu ấn mạnh mẽ trong tâm trí c&a khch hng,
tạo sự nhận biết v gip thương hiệu nổi tiếng. Nó có th$ truyền đạt gi tr, tôn chỉ hoặc lợi ích c&a s"n phẩm hoặc dch v+.
Nhược đi$m: Nếu tên thương hiệu không được chọn cẩn thận hoặc không ph hợp vi lĩnh vực kinh
doanh, nó có th$ gây hi$u lầm hoặc khó nh. 2. Logo:
M+c tiêu: Logo l bi$u tượng đồ họa hoặc h!nh "nh đại diện cho thương hiệu. Nó ph"i đơn gi"n, d
nh v có kh" năng truyền t"i thông điệp thương hiệu một cch hiệu qu".
Ưu đi$m: Logo có th$ trở thnh bi$u tượng c&a thương hiệu, gip tạo sự nhận biết nhanh chóng v
xc đnh thương hiệu trong mắt khch hng.
Nhược đi$m: Một logo không hi$u rõ hoặc không thích hợp có th$ gây hi$u lầm hoặc lm hại đến thương hiệu. 3. Slogan:
M+c tiêu: Slogan l câu khẩu hiệu ngắn gọn v d nh, thưng đi kèm vi tên thương hiệu. Nó ph"i
tóm tắt gi tr hoặc thông điệp quan trọng c&a thương hiệu.
Ưu đi$m: Slogan gip th$ hiện tôn chỉ v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu một cch ngắn gọn v d nh.
Nó cũng có th$ kích thích t!nh c"m v kết nối vi khch hng.
Nhược đi$m: Slogan không được chọn cẩn thận có th$ không hiệu qu" hoặc gây hi$u lầm. 4. Nhạc hiệu:
M+c tiêu: Nhạc hiệu thưng được s* d+ng trong qu"ng co hoặc video c&a thương hiệu đ$ tạo sự
nhận diện v tương tc vi t!nh c"m c&a khch hng.
Ưu đi$m: Nhạc hiệu có th$ kích thích t!nh c"m v tạo sự kết nối vi thương hiệu. Nó gip tạo sự độc
đo v gắn liền vi tâm trí c&a khch hng.
Nhược đi$m: S* d+ng nhạc hiệu không thích hợp hoặc qu thưng xuyên có th$ gây chn v lm mất gi tr c&a nó.
5. Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
M+c tiêu: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu l yếu tố quan trọng đ$ tạo sự ấn tượng ban đầu
vi khch hng v tạo độ nhận diện cho thương hiệu trên kệ hng.
Ưu đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu có th$ tạo sự th v v thu ht khch hng.
Chng có th$ kích thích sự quan tâm v tạo sự kết nối tương tc.
Nhược đi$m: Bao gói s"n phẩm v mu sắc không ph hợp có th$ lm mất cơ hội tiếp cận v lm
gi"m gi tr thương hiệu. Ví d+ : Trung Nguyên
Tên thương hiệu (Brand Name):
"Trung Nguyên" l một tên thương hiệu mạnh mẽ v d nh. Nó kết hợp hai từ "Trung" (Middle) v
"Nguyên" (Origin) đ$ th$ hiện sự tập trung vo nguồn gốc v chất lượng. Tên ny mang tính ton cầu
v có th$ d dng pht tri$n ra cc th trưng quốc tế. Logo:
Logo c&a Trung Nguyên thưng l h!nh "nh một c phê đang rót từ chiếc b!nh. H!nh "nh ny gợi lên
h!nh "nh c&a qu tr!nh rang xay c phê tươi ngon. Logo được thiết kế đơn gi"n, d nhận biết v th$
hiện sự tập trung c&a thương hiệu vo lĩnh vực c phê. Slogan:
Slogan c&a Trung Nguyên thưng l "Enjoy the essence of coffee" hoặc "Hương v tinh ty c&a c
phê." Slogan ny nhấn mạnh sự tập trung vo việc mang đến cho khch hng hương v c phê đích thực v đẳng cấp. Nhạc hiệu:
Nhạc hiệu c&a Trung Nguyên có th$ được s* d+ng trong cc qu"ng co v video c&a họ. Nhạc ny
thưng l nhẹ nhng, tạo ra một không gian tho"i mi v thư giãn, ph hợp vi tr"i nghiệm thưởng thức c phê.
Bao gói s"n phẩm v mu sắc thương hiệu:
Trung Nguyên thưng s* d+ng bao gói s"n phẩm vi mu sắc ch& đạo l nâu v trắng. Mu nâu
thưng được liên kết vi mu c&a c phê rang xay v tạo c"m gic ấm p v tự nhiên. Mu trắng
thưng được s* d+ng đ$ lm nổi bật cc thông tin s"n phẩm v tạo sự tương ph"n. APPLE 1.Tên thương hiệu
Vo ngy 1/4/1976, trong một gara đ$ xe ở Los Altos, California (Hoa Kỳ) Steve Wozniak (sinh
năm 1950), Steve Jobs (sinh năm 1955) v Ronald Wayne (sinh năm 1934) đã quyết đnh sng lập Apple Computer Inc
Đến năm 1977 đến nay, Apple mở rộng lĩnh vực đầu tư sang nhiều loại h!nh khc chứ không
riêng g! my tính, v! thế họ đổi tên thnh "Apple Inc." - hay gọi tắt l "Apple" như ngy nay
Apple l một trong những công ty công nghệ ln nhất thế gii. Ẩn sau ci tên Apple l c" một câu
chuyện ý nghĩa c&a ngưi ch& doanh nghiệp - Steve Jobs.
Những ngy đầu khi thnh lập công ty, Steve Jobs đã mất hơn 3 thng đ$ chọn Apple Computuer
lm tên thương hiệu. Khi được hỏi về lý do, ông từng gi"i thích: "Một phần do tôi rất thích to, phần nữa
do tên Apple sẽ đứng trưc tên Atari trong danh bạ v tôi đã từng lm việc tại công ty Atari".
Như vậy, lý do m Steve Jobs lấy Apple lm tên thương hiệu l bởi v! ông muốn đứng đầu trong
danh sch b"ng chữ ci c&a cc công ty, không muốn b xếp sau cc hãng khc. 2. Logo
Logo c&a Apple được thiết kế bởi hai ngưi đồng sng lập c&a công ty đó l Steve Jobs v Steve
Wozniak vo năm 1976. Logo đầu tiên c&a hãng có h!nh tượng nh vật lý Isaac Newton đang ngồi dưi
gốc cây to v có dòng chữ Apple Computer Co. sau đó được thay đổi thnh một to cắn dở v đã trở
thnh bi$u tượng c&a Apple cho đến ngy nay.
Logo đầu tiên c&a Apple được thiết kế bởi Steve Jobs v Ronald Wayne vo năm 1976. Họ vẽ
h!nh một nh vật lý nổi tiếng l Isaac Newton ngồi dưi gốc cây to. Logo ny th$ hiện sự khm ph v
sng tạo c&a công ty. Dưi h!nh "nh ny có dòng chữ Apple Computer Co. được viết bằng font chữ gốc
Times New Roman. Sau đó, logo c&a Apple đã được thay đổi nhiều lần, đến trưc khi s* d+ng phiên b"n
logo hiện tại, h!nh to cắt st mặt to trên nền trắng, từ năm 1998 đến nay.
Có rất nhiều phỏng đon xoay quanh ý nghĩa logo Apple. Một số nhận đnh cho rằng tri to l
loại tri cây m Steve Jobs yêu thích nhất. Bên cạnh đó, tri to cắn dở dch sang tiếng anh l an Apple
with a bite. Cc tín đồ Apple pht hiện ra từ bite pht âm tương đối giống vi byte - một thuật ngữ nằm
lòng c&a dân công nghệ. Điều ny khiến ngưi dng nghĩ đến sự gắn kết vi lĩnh vực công nghệ c&a
thương hiệu đ!nh đm Apple. Ham muốn đổi mi, hon thiện không ngừng Không ph"i mọi thứ trên đi
đều hon h"o, trọn vẹn. Tri to cắn dở cũng truyền thông điệp rằng s"n phẩm được s"n xuất bởi hãng
công nghệ số 1 cũng không trnh khỏi sai sót. Việc quan trọng l đằng sau khuyết đi$m ấy, những s"n
phẩm sẽ được c"i tiến, khắc ph+c mọi lỗ hổng. Tri to khuyết tượng trưng cho tham vọng đổi mi, pht
tri$n không ngừng đ$ cho ra những s"n phẩm hon h"o nhất.
Qu" to lợi c&a Apple l một dấu hiệu nhận biết c&a thương hiệu, khi nh!n thấy bi$u tượng ny
ngưi ta sẽ biết ngay nó l qu" to chứ không có hỗn hợp thnh đo hay qu" anh đo no c". Logo bi$u
tượng "qu" to rắm" c&a Apple đã một thi “khoy đ"o” thế gii về ý nghĩa sâu xa c&a nó nhưng điều
thực sự ẩn sâu đằng sau thiết kế vô cng đơn gi"n ny có lẽ chính l " tinh tế dark" được nhắc ở trên.
Chính v! lý do đó m vi mỗi góc nh!n, ngưi ta lại có một câu chuyện riêng cho chiếc Logo, biến nó
ph"i như trở thnh một vật th$ sống động in đậm trong tâm trí mọi ngưi. 3. Slogan
Apple đã có nhiều slogan khc nhau, gắn vi từng s"n phẩm nhất đnh. Slogan nổi tiếng v ấn
tượng nhất trong suốt qu tr!nh pht tri$n c&a công ty ny chính l khẩu hiệu “Think Different”. Slogan
ny được sng tạo bởi Steve Jobs, v đã trở thnh nền t"ng cho cc chiến lược pht tri$n sau ny c&a
Apple. “Think Different – Hãy nghĩ khc đi” chính l một khẩu hiệu vô cng mạnh mẽ, đề cao gi tr c&a
sự sng tạo vô tận, tầm quan trọng c&a sự khc biệt. Cc s"n phẩm c&a Apple được tạo nên bởi sự sng
tạo v luôn không ngừng đổi mi c&a c" đội ngũ nhân viên công ty cng ban lãnh đạo. S"n phẩm c&a
Apple l độc nhất, l sự khc biệt so vi cc hãng khc. Chiến dch “Think Different” c&a Apple l một ví
d+ tuyệt vi về việc lm doanh nghiệp pht tri$n h!nh "nh thương hiệu c&a họ từ trong ra ngoi. Bằng
cch đó, họ đã đ"m b"o lòng trung thnh c&a khch hng v nhận thức về thương hiệu theo cch m
không có nhiều ngưi được. 4. Nhạc hiệu
Nhạc chuông c&a iPhone có tên Marimba l một số trong đó. Hiện nay, ngưi dng smartphone
có th$ d dng lựa chọn cc đoạn âm thanh yêu thích đ$ lm nhạc chuông. Tuy nhiên, có th$ bạn chưa
biết, trở lại thi đi$m những chiếc điện thoại đầu tiên được tạo ra, nhiều nghiên cứu k! công về cch con
ngưi c"m nhận âm thanh đã được thực hiện đ$ từ đó tạo ra một đoạn nhạc chuông lý tưởng. Th v hơn,
thực tế ny cũng liên quan đến cc đoạn nhạc chuông "nghe pht biết liền" c&a iPhone được tạo ra.
5. Bao b! s"n phẩm v mu sắc
Apple cho biết phần hộp đóng gói s"n phẩm được lm 100% gỗ nguyên sinh đến từ cc khu rừng
đặc khu cng hơn 90% bao b! lm từ sợi, gip nh To có th$ hạn chế rc th"i nhựa ra môi trưng gây ô
nhim. Đặc biệt, iPhone 13 series ra mắt năm 2021 l thiết b đầu tiên c&a Apple không chứa vật liệu
đóng gói bằng nhựa; v iPhone 14 series cũng lm điều tương tự khi ra mắt. Apple hy vọng sẽ loại bỏ tất
c" việc s* d+ng nhựa trong bao b! c&a m!nh vo năm 2025.
Cho đến ngy nay, qu" to trên logo Apple vẫn trung thnh vi 2 mu bạc, đen v đã dần trở
thnh bộ nhận diện thương hiệu nổi tiếng nhất c&a Apple. Từ bao b! s"n phầm được lm từ 100% gỗ
nguyên sinh v mu sắc đơn gi"n (đen, bạc) cho chng ta thấy APPLE đang xây dựng mặt h!nh "nh cho
khch hng có ci nh!n thiện c"m v gần gũi từ đó gip cho APPLE nâng cao danh số s"n phẩm
Nh có 5 Yếu tố trên đã tạo nên một thương hiệu ln như APPLE, v đây cũng l nh sn xuất
điện thoại di động ln đứng thứ ba thế gii VINAMILK 3.1 Tên thương hiệu
Vinamilk được cấu thnh bởi 2 từ đó l vina v milk. Vina chính l bi$u trưng cho Việt Nam, còn
milk trong tiếng anh có nghĩa l sữa. Thông qua cch chọn tên thương hiệu, Vinamilk đã th$ hiện
m!nh rằng:”chng tôi l một công ty c&a Việt Nam v s"n phẩm c&a chng tôi l cung cấp sữa v cc
s"n phẩm liên quan đến sữa:. Đơn gi"n hơn, Vinamilk kh d đọc v d nh v! c+m từ có vần điệu v ngắn ngọn. 3.2 Lôgô
Bộ nhận diện mi c&a Vinamilk l kết qu" c&a một qu tr!nh chuẩn b kỹ lưỡng v đầu tư bi b"n.
Được thực hiện bởi cc chuyên gia hng đầu về chiến lược v thương hiệu, bộ nhận diện ny đạt
đ"ng cấp quốc tế v th$ hiện sự cân bằng tinh tế giữa cc yếu tố cốt lõi c&a thương hiệu.
Logo Vinamilk được viết nét tay mạnh mẽ, phóng khong tinh thần Việt. Nét cưi trên chẫm chữ ‘i’
th$ hiện sự thân thiện, gần gũi v chăm sóc tinh thần c&a thương hiệu.
H!nh "nh giọt sữa trong chữ ‘a’ c&a Vinamilk v dòng chữ ‘EST 1976’ nhắc nhở về những gi tr v
thnh tựu m Vinamilk đã đạt được trong suốt thi gian hoạt động.
Mu sắc ch& đạo vẫn l xanh rực rỡ v kem sữa ngọt ngo, tạo c"m gic quen thuộc nhưng rực rỡ
hơn ho cng b"ng mu nhiệt đi lấy c"m hứng từ món ăn, thức uống khắp r"i đất ny. Thế gi h!nh
"nh mi c&a Vinamilk ph"n chiếu nguồn năng lượng trẻ trung v giu kht khao c&a ngưi Việt.
Logo mi c&a Vinamilk mang tính đơn gi"n, to bạo v ấn tượng. Nó th$ hiện sự tự tin v b"n sắc
riêng c&a thương hiệu, cng vi sự gần gũi v chăm sóc tinh thần đối vi ngưi tiêu dng. 3.3 Slogan của Vinamilk * Slogan Vinamilk:
Sức khoẻ trí tuệ ( 1976-2004)
Chất lượng quốc tế – Chất lượng Vinamilk(2004-2007)
Cuộc sống tươi đẹp(2007-2009)
Niềm tin Việt Nam(2009-2012)
Vươn cao Việt Nam(2012-nay)
* Ý nghĩa Slogan của Vinamilk
40 năm h!nh thnh v pht tri$n đến thi đi$m hiện tại. Vinamilk thay đổi khẩu hiệu ph hợp cho
từng giai đoạn pht tri$n ph hợp vi tiềm thức con ngưi. Bạn có th$ nhận thấy một đi$m chung
trong cc slogan Vinamilk l đều hưng đến xây dựng những gi tr tốt đẹp cho cuộc sống v con
ngưi. Như một li khẳng đnh vi khch hng về niềm tin rằng chất lượng s"n phẩm m họ sẽ mang
lại l an ton v hiệu qu".
Nhu cầu c&a khch hng luôn thay đổi, v! vậy chức năng c&a nh qu"n tr chiến lược marketing l
nghiên cứu v t!m ra những thay đổi cũng như đổi mi s"n phẩm c&a m!nh đ$ bắt kp xu hưng mi.
Vi Vinamilk, điều ny không chỉ p d+ng cho việc pht tri$n cc dòng s"n phẩm m còn cho c" Slogan Vinamilk.
Đnh dấu từng thi kỳ, từng mốc son c&a sự pht tri$n xã hội v cuộc sống. Vinamilk sẽ tung ra
th trưng slogan mi, tạo sự đồng c"m, yêu mến v b"o vệ thương hiệu cho ngưi tiêu dng. Đặt sự
thấu hi$u lên hng đầu, trân trọng v c"m nhận khch hng mang đến những gi tr như mong đợi c"
về chất lượng v tinh thần. 3.4. Nhạc hiệu
Những giai điệu quen thuộc, bắt mắt, vui nhộn trên cc kênh truyền h!nh, phương tiện truyền
thông… không chỉ thu ht sự ch ý c&a cc bạn nhỏ m c" những bậc ph+ huynh cũng có sự ấn
tượng sâu sắc. Có th$ k$ đến cc giai điệu như: Mắt sng dng cao, Vươn cao Việt Nam… 3.5. Bao bì
Việc Vinamilk từ bỏ h!nh "nh thiên nhiên v đồng cỏ trên nhận diện v thiết kế bao b! l một bưc
đi mạo hi$m.Vi phong cch thiết kế mi c&a m!nh, Vinamilk đã chuy$n từ h!nh "nh thiên nhiên v
đồng cỏ sang một phong cch thiết kế đơn gi"n, s* d+ng hiệu ứng th gic mạnh qua cc mu sắc ch&
đạo. Những ngóc ngch phố th, những món ngon thức quý, những gnh qu ngẫu hứng sắc mu,
Vinamilk đâu chỉ l những ch bò vui nhộn, Vinamilk còn l mỗi ngy bạn ngập trn sức sống, l
những cuộc đối thoại thật tự tin v hóm hỉnh, kế thừa sự phong ph c&a tiếng Việt v nhp điệu năng
động c&a xã hội ngy nay, Vinamilk s* d+ng h!nh "nh bao b! cho s"n phẩm cất tiếng nói vừa ngon miệng vừa ngon mắt.
3. 6 Giá trị thương hiệu Vinamilk
Gi tr thương hiệu Vinamilk từ năm 2020 đến nay cho thấy cc tiềm lực nội tại mạnh mẽ c&a
thương hiệu trong gần 50 năm pht tri$n v ngay trong giai đoạn nhiều thch thức. “Chiến lược đnh
v thương hiệu mi c&a Vinamilk l truyền t"i tinh thần “To bạo, quyết tâm, luôn l chính m!nh”,
được đầu tư bi b"n. Vinamilk bắt tay vi hơn 55 chuyên gia hng đầu quốc tế v Việt Nam trong
hơn 1 năm đ$ xây dựng”.
Theo đó, Vinamilk được ngưi tiêu dng biết đến không chỉ l sữa, m còn l thương hiệu vi đa
dạng thực phẩm; không chỉ chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng m còn l đi sống tinh thần, mở ra hnh
tr!nh mi cho thương hiệu v cũng l mắt xích trong chiến lược 5-10 năm ti đây c&a Vinamilk.
“Pht tri$n bền vững l cốt lõi hưng đến c"i thiện chất lượng cuộc sống, sức khỏe c&a con ngưi
v g!n giữ nguồn ti nguyên quý gi cho cc thế hệ sau. Vinamilk tập trung thực hiện m+c tiêu đó
thông qua việc cung ứng những s"n phẩm chất lượng cao, song song pht tri$n yếu tố xanh. Đồng
thi tích cực tham gia vo cc hoạt động v! môi trưng v cộng đồng”.
Có th$ thấy hệ thống nhận diện thương hiệu c&a Vinamilk rất tốt, từ tên thương hiệu đã cung cấp
thông tin về doanh nghiệp hay s"n phẩm. H!nh "nh logo v slogan đnh v cho khch hng về những
gi tr v lợi ích m họ có th$ c"m nhận được. H!nh "nh trên bao b! hay qu"ng co, đặc biệt l nhạc
hiệu, Vinamilk đã thnh công truyền t"i mang lại những c"m nhận sâu sắc, mang tính c biệt đ$ nhận
biết v phân biệt vi những thương hiệu khc như TH Truemilk… TH TRUE MILK 2.2 Tên thương hiệu
- Ý nghĩa: TH được viết tắt “True Happiness-hạnh phc đích thực”
- Vi tôn chỉ “sữa tươi sạch l con đưng duy nhất”, cộng vi tâm huyết v kht khao v! tầm vóc
Việt ln mạnh, Th đã tch khỏi con đưng chung m cc doanh nghiệp sữa khc đang đi đ$ chọn
cho m!nh lối đi riêng, chính l s"n xuất cc s"n phẩm hon ton từ sữa tươi sạch nguyên chất. 2.3 H!nh "nh Logo
- H!nh "nh logo vô cng đơn gi"n, không cch điệu, không nhiều mu sắc vi chữ “TH” mang
mu xanh dương l mu ch& đạo đ$ mang đến sự thân thiện vi môi trưng, niềm tin cho sự an
ton v tươi sạch. Cnh sao vng bên góc ph"i c&a chữ “TH” th$ hiện sự uy tín, đạt chuẩn v l
li cam kết c&a TH TrueMilk về s"n phẩm thật sự chất lượng. 2.4 Slogan
- Vi slogan “Thật sự thiên nhiên” thương hiệu TH TrueMilk muốn mang đến thông điệp rằng
cc s"n phẩm c&a TH được cam kết đ"m b"o nguyên vẹn, tinh ty từ thiên nhiên: Tươi, ngon, bổ
dưỡng, chất lượng v thân thiện vi môi trưng, gip b"o vệ sức khỏe ngưi tiêu dng một cch
tối ưu nhất. Thông điệp ny đã đnh trng tâm lí ưu tiên s"n phẩm tươi, sạch, bổ dưỡng, thiên
nhiên c&a ngưi tiêu dng Việt, đặc biệt l cc b mẹ, cc b nội trợ v gia đ!nh Việt. 2.5 Dòng s"n phẩm
- Sữa tươi tiệt trng, thanh trng.
- Sữa hạt: hạnh nhân, mt ca, óc chó, sữa hạt v nghệ, sữa hạt v gấc,.... - Sữa chua tự nhiên: + Sữa chua ăn + Sữa chua uống - Kem:
+ Que pho mt dâu, đậu xanh, socola, dừa, sầu riêng tự nhiên.
+ Ốc quế: Dâu, vani, socola,… + Kem hộp + Kem sandwich
- Thức uống gi"i kht: TH True tea (Tr olong, tr xanh v chanh); TH True rice ( Nưc gạo rang,
nưc gạo lứt đỏ); TH True juice ( nưc tri cây xoi, ổi, cam, to…)
- Nưc tinh khiết: 350ml, 500ml
- Bơ lạt tự nhiên 200g, 10g, phomai que mozzarella,…
- Bộ s"n phẩm công thức Topkid
- Tr ti lọc: Tr th"o dược, Tr tía tô gừng, Tr lạc tiên tâm sen,…
- Thực phẩm: Gạo Japonica, FVFm, đưng vng Nasu.
Câu 8 : Tầm nh!n, sứ mệnh v gi tr cốt lõi c&a thương hiệu : Viettel
Sứ mệnh: sng tạo đ$ ph+c v+ con ngưi - Caring Innovator. Mỗi c th$ riêng biệt cần đc tôn trọng,
quan tâm & lắng nghe, thấu hi$u v ph+c v+ một cch riêng biệt. Viettel luôn hưng ti những gi tr
thực tin, đặt c"m nhận c&a khch hng lên hng đầu, liên t+c đổi mi sng tạo vi hy vọng cng
khch hng tạo ra cc s"n phẩm, dch v+ một cch hồn h"o. Nền t"ng cho một doanh nghiệp pht tri$n
l xã hội. Viettel cũng cam kết ti đầu đầu tư lại cho xã hội thông qua việc gắn kết cc hoạt động s"n
xuất kinh doanh vi cc hoạt động xã hội đặc biệt l cc chương tr!nh ph+c v+ cho y tế, gio d+c v hỗ trợ ngưi nghèo.
- Xc đnh tầm nh!n: Trở thnh Tập đon công nghệ kinh doanh ton cầu; tiếp t+c duy tr! v thế dẫn
dắt số 1 Việt Nam về Vin thông & Công nghiệp công nghệ cao; góp mặt trong Top 150 doanh
nghiệp ln nhất thế gii vo năm 2030
Thực tin – Thch thức – Thích ứng – Sng tạo – Hệ thống – Đông tây – Ngưi lính – Ngôi nh chung Viettel
1. Thực tin l tiêu chuẩn ki$m nghiệm chân lý - Việc rt ra kinh nghiệm thông qua qu tr!nh thực
tin l một h!nh thức đnh gi m Viettel p d+ng trong văn hóa ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp.
V! chỉ có thực tin mi khẳng đnh được những lý luận v dự đon đó l đng hay sai. - Phương châm
hnh động c&a Viettel l liên t+c điều chỉnh cho ph hợp vi thực tin. em
2. Trưởng thnh qua những thch thức v thất bại - Con ngưi không sợ mắc sai lầm, chỉ sợ không
dm nh!n thẳng vo sai lầm đ$ t!m cch s*a chữa sai lầm đó. Nhưng đâu ai ng rằng sai lầm l cơ hội
ln đ$ cho ra sự pht tri$n tiếp theo v Viettel l Tập đon dm đối mặt vi thất bại, động viên những
ai thất bại m vực dậy b"n ngã như triết lý “Vứt nó vo chỗ chết th! nó sẽ sống”.
3. Thích ứng nhanh l sức mạnh cạnh tranh - Sự cạnh tranh xuất hiện ở mọi nơi v sẽ nhấn ch!m
những ai không dm đứng lên v thay đổi b"n thân đ$ thích ứng vi môi trưng v ngưi c&a viettel
liên t+c tư duy đ$ điều chỉnh chiến lược v cơ cấu tổ thức cho ph hợp. “Ci duy nhất không thay đổi
đó l sự thay đổi” v tự nhân thức đ$ thay đổi tạo ra động lực thc đẩy pht tri$n, bứt ph gii hạn.
4. Sng tạo l sức sống
Phương châm hnh động c&a Viettel l “suy nghĩ không cũ về những g! không mi v trân trọng tôn
vinh những ý tưởng nhỏ nhất”. Viettel xây dựng một môi trưng khuyến khích sng tạo đ$ mỗi ngưi
Viettel hng ngy có th$ sng tạo.
5. Tư duy hệ thống - Việc có tầm nh!n chiến lược, lý luận dẫn dắt hệ thống th! mỗi tổ chức đều ph"i
có đ$ lm nền t"ng v đ$ pht tri$n thần tốc ph"i chuyên nghiệp hóa hệ thống tốt kéo theo con ngưi
tốt hơn. - Tư duy hệ thống l nghệ thuật đ$ đơn gi"n ho ci phức tạp v! đặc tính c&a môi trưng kinh doanh l sự phức tạp.
6. Kết hợp Đông Tây - Hai nền văn hóa Đông – Tây vi hay cch thức tư duy, hnh động khc nhau
c&a văn minh nhân loại v đều có những đi$m riêng pht huy trong từng t!nh huống được Viettel nhận
thức rõ rng. - Việc kết hợp Đông Tây cũng có nghĩa l luôn nh!n thấy hai mặt c&a một vấn đề nhưng
không có nghĩa l pha trộn vi nhau. Viettel kết hợp tư duy, sự ổn đnh v c"i cch, sự cân bằng v
động lực c nhân đ$ góp phần đa dạng ho văn ho ứng x* trong nội bộ doanh nghiệp Viettel.
7. Truyền thống v cch lm c&a ngưi lính - Vi tính chất l Tập đon công nghiệp vin thông Quân
đội, văn hóa “Ngưi lính” l một điều không th$ thiếu trong 8 gi tr cốt lõi Viettel v cũng l lý do
văn hóa doanh nghiệp c&a Tập đon Viettel pht tri$n vượt bậc như ngy hôm nay. - Sự can trưng,
không ngại gian khó, kiên đnh trong tư tưởng v sự tín nhiệm đã lm nên sức mạnh v sự khc biệt
c&a Viettel. - Vi tinh thần dm bứt ph, t!m hi$u những điều mi, những m"nh đất mi. Viettel -
tham vọng lan tỏa thương hiệu quốc gia đến vi mọi ngưi
8. Ngôi nh chung mang tên Viettel - Đây được xem l một trong những gi tr quan trọng bậc nhất
c&a Viettel. - Mỗi nhân viên đều l thnh viên trong ngôi nh chung Viettel, được xây dựng v pht
tri$n vững chắc bởi những viên gạch l những c th$ riêng biệt, •
Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu thông qua việc mang đến cho người thưởng
thức cà phê và trà nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách Trung Nguyên,
đậm đà phong cách Việt. • Gía trị cốt lõi :
Chất lượng ưu việt: Trung Nguyên cam kết mang đến cho khch hng s"n phẩm c phê v thực
phẩm chất lượng tốt nhất. Sự tập trung vo quy tr!nh s"n xuất v chế biến c phê đ"m b"o s"n
phẩm luôn đạt được tiêu chuẩn cao về hương v v chất lượng.
Bền vững v trch nhiệm xã hội: Thương hiệu ny thc đẩy sự bền vững trong s"n xuất c phê v
xem xét tc động xã hội c&a họ. Họ cam kết hỗ trợ ngưi nông dân v b"o vệ môi trưng qua cc
hoạt động xã hội v mô h!nh kinh doanh bền vững.
Khch hng l trọng tâm: Trung Nguyên luôn đặt khch hng l tâm đi$m trong mọi quyết đnh
kinh doanh. Họ thc đẩy việc nghiên cứu v pht tri$n đ$ c"i thiện tr"i nghiệm c&a khch hng v
đp ứng nhu cầu c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Thương hiệu ny đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc
s"n phẩm mi v nâng cao chất lượng c&a c phê v thực phẩm c&a họ.
Cam kết đạo đức v công bằng: Trung Nguyên tuân theo cc nguyên tắc đạo đức v công bằng
trong tất c" cc khía cạnh c&a kinh doanh. Họ đ"m b"o mức độ công bằng trong quy tr!nh cung
ứng v xây dựng môi trưng lm việc tích cực.
Tính ton cầu: Trung Nguyên đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v xây
dựng hệ thống cung ứng ton cầu. •
Vinamilk tự hào cùng các chuyên gia danh tiếng trong và ngoài nước đồng tâm hợp lực làm
hết sức mình để mang lại những sản phẩm dinh dưỡng tốt nhất, hoàn hảo nhất… Tất cả vì
ước nguyện chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, cho tương lai thế hệ mai sau, bằng tất cả tấm lòng; Gía trị cốt lõi :
Chất lượng s"n phẩm ưu việt: Vinamilk luôn đặt sự chất lượng c&a s"n phẩm l ưu tiên hng đầu.
Họ s* d+ng công nghệ tiên tiến v quy tr!nh s"n xuất nghiêm ngặt đ$ đ"m b"o s"n phẩm c&a họ
luôn đạt tiêu chuẩn cao về dinh dưỡng v an ton thực phẩm. Sữa Vinamilk, chẳng hạn, nổi tiếng
vi chất lượng v gi tr dinh dưỡng cao.
Trch nhiệm xã hội v bền vững: Vinamilk chấp nhận trch nhiệm xã hội v môi trưng. Họ đã
tham gia vo cc dự n bền vững như chương tr!nh hỗ trợ nông dân, qu"n lý ti nguyên nưc, v
cc hoạt động xã hội khc nhau. Điều ny th$ hiện cam kết c&a họ đối vi việc b"o vệ môi trưng v xã hội.
Khch hng l trọng tâm: Vinamilk luôn lắng nghe ý kiến c&a khch hng v ph"n hồi đp ứng
nhu cầu c&a họ. Họ không chỉ tạo ra cc s"n phẩm mi dựa trên ph"n hồi từ khch hng m còn
tạo ra cc chiến dch qu"ng co v thông điệp thương hiệu dựa trên gi tr c&a họ.
Sng tạo v nghiên cứu: Vinamilk đầu tư vo nghiên cứu v pht tri$n đ$ sng tạo ra cc s"n
phẩm mi v c"i thiện công nghệ s"n xuất. Họ không ngừng c"i tiến s"n phẩm v dch v+ c&a
m!nh đ$ đp ứng nhu cầu thay đổi c&a th trưng.
Cam kết đạo đức v công bằng: Vinamilk tuân th& cc nguyên tắc đạo đức v công bằng trong
mọi khía cạnh c&a kinh doanh, từ qu"n lý ti nguyên đến quan hệ vi đối tc v nh cung cấp.
Tính ton cầu: Vinamilk đã mở rộng hoạt động c&a họ ra nhiều th trưng quốc tế v đã xây dựng
một hệ thống cung ứng v phân phối ton cầu.
Câu 9 :Phân tích các nội dung cơ bản của hoạt động định vị thương hiệu : Lý thuyết :
Theo PhiLip Kotler :“Định vị là viê Gc thiết kế sản phẩm và hình ảnh công ty như thế nào để nó
chiếm được mô Gt vị trí đă Gc biê Gt và có giá trị trong tâm trí của các khách hàng mục tiêu”
Định vị về cơ bản là một tuyên bố về mục đích chiến lược của thương hiệu của bạn. Là một cách
riêng để nói ‘ Tôi là ai, tôi muốn làm gì và tôi sẽ đi đến đâu.Và tôi muốn bạn tham gia với tôi vào
cuộc hành trình thú vị này.’
Mercedes=Uy thế BMW= Hiệu suất
Audi=Thiết kế, Toyota= Đáng tin cậy, Volvo= An toàn
Hoạt động đnh v thương hiệu : •
Nghiên cứu thị trường •
Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu •
Xác định những tiêu chuẩn của sản phẩm mà khách hàng cho là quan trọng nhất, từ đó xây
dựng sơ đồ định vị sản phẩm. •
Xác định được mục tiêu chiến lược cũng như phương pháp định vị thích hợp nhất. •
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng và phù hợp với kết quả của quá trình định vị •
Kiểm tra kết quả định vị. Phân tích :
Nghiên cứu th trưng: Đây l bưc đầu tiên v quan trọng nhất trong qu tr!nh đnh v thương
hiệu. Công ty cần tiến hnh nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ về th trưng, khch hng, v môi trưng
cạnh tranh. Nghiên cứu ny có th$ bao gồm thu thập dữ liệu th trưng, phân tích xu hưng, xc đnh
những thay đổi trong nhu cầu c&a khch hng, v đnh gi sức cạnh tranh.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu: Sau khi thu thập thông tin từ nghiên cứu th
trưng, công ty cần phân đoạn th trưng bằng cch chia thnh từng đối tượng con nhỏ dựa trên cc
đặc đi$m chung như độ tuổi, gii tính, sở thích, v trí đa lý, v hnh vi mua sắm. Sau đó, họ xc đnh
th trưng m+c tiêu, tức l cc phân khc th trưng m họ muốn hưng đến.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: Công ty cần xc đnh những yếu tố v tiêu chuẩn
m khch hng cho l quan trọng nhất trong s"n phẩm hoặc dch v+ c&a họ. Điều ny có th$ bao gồm
tính năng c+ th$, chất lượng, gi tr, thương hiệu, v sự khc biệt so vi đối th& cạnh tranh.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: Công ty cần xc đnh m+c tiêu chiến lược
dựa trên việc đnh v s"n phẩm c&a họ trong th trưng. Điều ny bao gồm quyết đnh liệu họ muốn
trở thnh thương hiệu gi tr, thương hiệu cao cấp, thương hiệu tiết kiệm, hoặc thương hiệu độc đo
khc. Họ cũng ph"i xc đnh phương php đnh v thích hợp nhất, ví d+ như thông qua gi tr, chất
lượng, hoặc tr"i nghiệm khch hng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: Dựa trên việc xc đnh đnh v thương hiệu, công
ty cần thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp (marketing mix) ph hợp. Điều ny bao gồm việc xc
đnh s"n phẩm hoặc dch v+ c+ th$, gi c", cch phân phối, v chiến dch tiếp th đ$ tạo ra một h!nh
"nh đồng nhất v thu ht khch hng m+c tiêu.
Ki$m tra kết qu" đnh v: Cuối cng, công ty cần liên t+c ki$m tra v đnh gi hiệu suất c&a chiến
dch đnh v thương hiệu. Họ cần theo dõi ph"n hồi c&a khch hng, sự thay đổi trong th trưng, v
đối th& cạnh tranh đ$ điều chỉnh chiến lược nếu cần thiết v đ"m b"o rằng thương hiệu c&a họ vẫn giữ
v trí độc đo trong tâm trí c&a khch hng. Ví dụ :
Ví d+: Thương hiệu xe hơi "EcoDrive"
Nghiên cứu th trưng (Research - R): Công ty "EcoDrive" bắt đầu bằng việc tiến hnh nghiên
cứu th trưng đ$ hi$u rõ về t!nh h!nh th trưng xe hơi v nhu cầu c&a khch hng. Họ pht hiện rằng
có một tăng cưng trong sự quan tâm đối vi vấn đề b"o vệ môi trưng v gi"m tiêu th+ nhiên liệu.
Phân đoạn th trưng v xc đnh th trưng m+c tiêu (Segmentation - S & Target Market - T):
Dựa trên nghiên cứu, "EcoDrive" quyết đnh phân đoạn th trưng thnh ba phân khc chính: gia đ!nh
trẻ, doanh nhân thnh đạt v ngưi yêu thiên nhiên. Họ tập trung vo gia đ!nh trẻ ở cc thnh phố ln
như th trấn v khu du lch gần ni đ$ lm th trưng m+c tiêu.
Xc đnh tiêu chuẩn quan trọng c&a s"n phẩm: "EcoDrive" xc đnh rằng tiêu chuẩn quan trọng
nhất đối vi khch hng c&a họ l kh" năng tiết kiệm nhiên liệu, an ton v tính thân thiện vi môi trưng c&a xe hơi.
Xc đnh m+c tiêu chiến lược v phương php đnh v: "EcoDrive" quyết đnh đnh v thương
hiệu c&a họ như một nh s"n xuất xe hơi chất lượng cao, an ton v thân thiện vi môi trưng. Chiến
lược c&a họ l trở thnh lựa chọn hng đầu trong phân khc xe hơi gia đ!nh thân thiện vi môi trưng.
Thiết kế hệ thống marketing hỗn hợp thích ứng: "EcoDrive" pht tri$n cc mẫu xe hơi gia đ!nh có
kh" năng tiết kiệm nhiên liệu cao, được trang b cc tính năng an ton tiên tiến v s* d+ng vật liệu ti
chế trong s"n xuất. Họ xây dựng mạng lưi cc đại lý bn hng tại cc thnh phố ln v tri$n khai
chiến dch qu"ng co tập trung vo tính thân thiện vi môi trưng v an ton.
Ki$m tra kết qu" đnh v: "EcoDrive" theo dõi sự pht tri$n c&a th trưng, doanh số bn hng v
ph"n hồi c&a khch hng. Họ tổ chức cc cuộc kh"o st khch hng đ$ đnh gi sự hi lòng v thu
thập ý kiến ph"n hồi đ$ c"i thiện s"n phẩm v dch v+ c&a họ.
*Tại sao cc doanh nghiệp lại ph"i đnh v thương hiệu ?
✔ Trí tuê † c&a con ngưi có gii hạn v đang b sự tấn công qu t"i c&a thông tin
✔ Đầu óc con ngưi ghét sự phức tạp.
✔ Về mă † t tâm lý, khch hng thưng mua những g! ngưi khc mua.
Đnh v thương hiệu l cch đ$:
Phân biệt: Nổi bật trưc đối th&.
Xc đnh m+c tiêu khch hng: Tập trung vo đng đối tượng m+c tiêu.
Tạo gi tr thương hiệu: Có kh" năng tích lũy gi tr cao.
Hưng dẫn chiến lược tiếp th: Xc đnh hưng tiếp cận v thông điệp.
Xây dựng lòng trung thnh: Tạo niềm tin v trung thnh từ khch hng.
Mở rộng s"n phẩm/dch v+: D dng mở rộng vo cc th trưng mi.
Pht tri$n bền vững: Gip doanh nghiệp pht tri$n bền vững v thnh công.
Câu 10 : Phân tích chiến lược sản phẩm nhằm tạo dựng thương hiệu. Lý thuyết :
Chất lượng của SP mà khách hàng cảm nhận được là những ưu việt của SP được khách hàng
đánh giá trong mối tương quan giữa các SP thay thế và mục đích sử dụng sản phẩm đó
KH thường đánh giá sản phẩm theo các khía cạnh sau:
- Tính năng của sản phẩm: từ thấp dến trung bình, cao và rất cao
- Các đặc điểm: Các yếu tố bI sung gắn liền với sản phẩm
- Tiêu chuẩn chất lượng: đặc điểm kỹ thuật, chất lượng đều
- Tin cậy: Đảm bảo In định trong suốt quá trình sử dụng
- Lâu bền: Độ bền hợp lý và mang tính kinh tế cao
- Dễ sử dụng: Dịch vụ hỗ trợ
- Kiểu dáng: tính thẩm mỹ, nIi bật, khác biệt và tạo được
cảm giác về chất lượng •
Tạo ra những sự khác biệt nằm ngay bên trong sản phẩm •
Phát triển chức năng chất lượng của sản phẩm •
quản lý chất lượng một cách toàn diện nhằm tạo ra một chất lượng tốt nhất cho khách hàng
mục tiêu (quản lý chất lượng toàn diện là chất lượng ấy phải được khách hàng thừa nhận và đánh giá) Phân tích:
Tính năng c&a s"n phẩm: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn có cc tính năng độc đo v hữu ích m
khch hng đnh gi cao. Điều ny có th$ đòi hỏi nghiên cứu th trưng đ$ hi$u rõ nhu cầu c&a khch
hng v cạnh tranh vi cc s"n phẩm thay thế.
Cc đặc đi$m: Tạo ra cc yếu tố bổ sung hoặc dch v+ liên quan đến s"n phẩm đ$ nâng cao gi tr cho
khch hng. Ví d+, cung cấp dch v+ hỗ trợ chất lượng sau bn hng hoặc pht tri$n ph+ kiện kèm s"n phẩm.
Tiêu chuẩn chất lượng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn tuân th& cc tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Cung cấp thông tin về cc đặc đi$m kỹ thuật v tiêu chuẩn chất lượng đ$ khch hng c"m thấy yên
tâm về chất lượng s"n phẩm.
Tin cậy: Đ"m b"o rằng s"n phẩm c&a bạn ổn đnh v không gây ra cc sự cố không mong muốn trong
qu tr!nh s* d+ng. Hỗ trợ kỹ thuật v chăm sóc sau bn hng có th$ gip tạo niềm tin cho khch hng.
Lâu bền: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có độ bền cao v mang tính kinh tế cao. Thưng xuyên c"i tiến s"n
phẩm đ$ gia tăng tuổi thọ v hiệu suất.
D s* d+ng: Cung cấp hưng dẫn s* d+ng rõ rng v d hi$u. Hỗ trợ khch hng trong việc tận d+ng
tối đa cc tính năng c&a s"n phẩm.
Ki$u dng: Đ"m b"o rằng s"n phẩm có tính thẩm mỹ, nổi bật v khc biệt đ$ tạo ấn tượng về chất
lượng. Thương hiệu c&a bạn có th$ được xây dựng dựa trên thiết kế độc đo c&a s"n phẩm.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: T!m cch đ$ s"n phẩm c&a bạn khc biệt so vi cc s"n
phẩm cạnh tranh bằng cch tập trung vo những đặc đi$m độc đo hoặc công nghệ tiên tiến.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Đ$ tạo dựng thương hiệu mạnh mẽ, chất lượng s"n phẩm ph"i được
qu"n lý một cch ton diện. Điều ny bao gồm ki$m sot chất lượng trong qu tr!nh s"n xuất, ki$m tra
s"n phẩm trưc khi xuất xưởng, v lắng nghe ý kiến ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện liên t+c.
Ví d+: Thương hiệu sữa hữu cơ "GreenFields Organic"
Tính năng c&a s"n phẩm: GreenFields Organic tập trung vo việc cung cấp sữa hữu cơ hon ton
tự nhiên, không có s* d+ng hormone tăng trưởng, khng sinh hoặc thuốc trừ sâu. Họ cung cấp c" sữa
tươi v sữa đóng hộp đ$ đp ứng nhu cầu đa dạng c&a khch hng.
Cc đặc đi$m: Bao b! c&a GreenFields Organic được lm bằng vật liệu ti chế v có thiết kế thân
thiện vi môi trưng. Họ cung cấp chai th&y tinh ti s* d+ng đ$ gi"m lượng rc th"i nhựa.
Tiêu chuẩn chất lượng: GreenFields Organic tuân th& cc tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế v có hệ
thống ki$m tra chất lượng nghiêm ngặt trong suốt qu tr!nh s"n xuất. Sữa c&a họ được s"n xuất từ bò
sữa hữu cơ được chăm sóc tốt, có diện tích th" động ln đ$ bò có điều kiện sống tốt.
Tin cậy: Họ cung cấp b"o hnh cho sữa hữu cơ c&a họ v cam kết rằng s"n phẩm c&a họ luôn đ"m
b"o sự tươi ngon v an ton.
Lâu bền: GreenFields Organic s* d+ng công nghệ chế biến tiên tiến đ$ đ"m b"o sữa hữu cơ c&a
họ có th$ b"o qu"n lâu hơn m vẫn giữ nguyên chất lượng v dinh dưỡng.
D s* d+ng: S"n phẩm c&a họ có thông tin hưng dẫn s* d+ng chi tiết v họ cung cấp ti liệu về
lợi ích c&a việc s* d+ng s"n phẩm sữa hữu cơ.
Ki$u dng: Bao b! c&a s"n phẩm có thiết kế đơn gi"n, th$ hiện tính tươi mi v sạch sẽ c&a s"n
phẩm. H!nh "nh c&a cc trang trại hữu cơ v bò đạt được trên bao b! đ$ tạo sự liên quan v thân thiện.
Pht tri$n sự khc biệt nội dung s"n phẩm: GreenFields Organic thưng xuyên chia sẻ thông tin
về quy tr!nh s"n xuất c&a họ v lợi ích c&a sữa hữu cơ trong việc b"o vệ sức khỏe v môi trưng qua
cc chiến dch qu"ng co, blog, v mạng xã hội.
Qu"n lý chất lượng ton diện: Công ty ny duy tr! qu tr!nh ki$m tra chất lượng từ khâu chăm sóc
bò, thu hoạch sữa, s"n xuất v phân phối. Họ lắng nghe ph"n hồi c&a khch hng đ$ c"i thiện s"n phẩm v dch v+.