Quản trị trong môi trường toàn cầu - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Toàn cầu hóa: Toàn cầu hóa là khái niệm dùng ể miêu tả các thay ổi trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới, tạo ra bởi mối liên kết và trao ổi ngày càng tăng giữa các quốc gia, các tổ chức hay các cá nhân ở góc ộ văn hóa, kinh tế, v.v... trên quy mô toàn cầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49325974
lOMoARcPSD|49325974
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
lOMoARcPSD|49325974
Toàn cu hóa: Toàn cu hóa là khái nim dùng miêu t các
thay i trong xã hi và trong nn kinh tế thế gii, to ra bi
mi liên kết và trao ổi ngày càng tăng giữa các quc gia, các
t chc hay các cá nhân góc văn hóa, kinh tế, v.v... trên
quy mô toàn cu.
Quá trình toàn cầu hóa: Đề cp ến mc chuyn dch mu
dch và ầu tư, thông tin, các ý tưởng văn hóa xã hội, và hot
ng chính tr gia các quc gia
Bt u ni lên t thp niên 1970s
Các quc gia, các t chức và con người ngày càng tr nên ph
thuc ln nhau vì h chu tác ng bi cùng nhng yếu t trong
môi trường toàn cu. Thế gii-ngôi làng toàn cầu”.
lOMoARcPSD|49325974
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
S phân b tài nguyên không u gia các quc gia
S dch chuyển tư bản ca các nhà ầu tư (vốn)
Ngun vốn con người hay nhân lc: Dòng chy nhân lc da trên quá
trình di dân, nhập cư và xuất cư.
Ngun vn tài chính: Dòng chy tin xuyên sut th trường thông qua
ầu tư, tín dụng, cho thuê và h tr tài chính c ngoài.
Ngun tài nguyên: Dòng chy ca ngun tài nguyên thiên nhiên
bán thành phm gia các quốc gia và công ty như sắt thép, khoáng
sn, gỗ, năng lượng, thc phm, b vi x lý và các cu kin.
Ngun vn chính tr: Dòng chy quyn lc và ảnh hưởng trên toàn
thế gii thông qua hot ng ngoi giao, thuyết phc, chng i và
thậm chí vũ lực bo v li ích quc gia.
lOMoARcPSD|49325974
Nhiu vn mi có tính toàn cu: Biến i khí hu, chiến tranh,
ch nghĩa khủng bố…
lOMoARcPSD|49325974
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lc ng lao ng toàn cu
lOMoARcPSD|49325974
lOMoARcPSD|49325974
Công ty a quc gia
Là t chc hot ng và cnh
tranh ti nhiu quc gia
Mt phn rt ln doanh s ược
to ra t th trường nước ngoài
(thường 25%) ược gi là công
ty toàn cu, không biên gii,
xuyên quc gia, a quc
giaMNCs (Multinnational
Corporation)
Các loi a quc gia
Định hướng v tc/v chng:
ng vào ni a
Định hướng a cc
Định hướng toàn cu
Môi trường toàn cu
Tp hp nhng yếu t và iu
kin trên toàn cu xy ra bên
ngoài phm vi t chc nhưng lại
ảnh hưởng ến năng lực ca nhà
qun tr nhm thu hút, s dng
ngun lc và cách thc vn hành
t chc
S biến i của môi trường
Tạo ra cơ hội & e da
Không chc chn cao và khó d
oán
S khan hiếm ngun lc ca
môi trường
4-7
lOMoARcPSD|49325974
Tư duy toàn cầu: Đưc ịnh nghĩa như là năng lực ca nhà qun
tr trong vic ánh giá và tác ng vào cá nhân, nhóm, t chc, và
các h thng khác bit nhau các ặc trưng về văn hóa, xã hội,
chính tr, th chế, tri thc, và tâm lý.
Người có năng lực tư duy toàn cầu:
Có kh năng cảm nhn và ng phó vi nhiu bi cnh khác bit
nhau ng thi
Tư duy mở, không ch bám vào ni a, không nhìn nhn vn ch
quan theo quan im cá nhân
Có th gii quyết vn mang tính mơ hồ, phc tp mà không quá
ti hay chán nn
Để phát triển tư duy toàn cu
Cn thu thp thông tin, hiu biết v con người và các nền văn hóa
Biết tôn trng s khác bit và ng x phù hp vi tng nền văn hóa
lOMoARcPSD|49325974
Tương tác, trải nghim vi những người t nền văn hóa khác nhau
lOMoARcPSD|49325974
lOMoARcPSD|49325974
Quy mô, sc mnh ca các công ty a quc gia, và s gia tăng các thỏa
thun t do mu dch dn ến bùng n dư luận chng li toàn cu
hóa
Theo Fortune: Có 68% người m nói rng các quốc gia khác ược hưởng
li ln t t do mu dch
Theo Wall Street: Có 53% người M tin rng t do mu dch suy cho
cùng ã làm tổn thương ến nn kinh tế M
Cm nhận tương t cũng xẩy ra Đc, Pháp, n
Làn sóng phn i òi hi vn o c trong kinh doanh
Ngưi dân M mt vic làm do các công ty M m rng hot ng
kinh doanh c ngoài
Ngưi tiêu dùng M cho rng h sn sàng tr mức giá cao hơn duy trì
vic làm
Tình trng bóc lột người lao ng ca các nhà thu và cung ng c
ngoài: tăng giờ làm, iu kin làm việc, chăm sóc sức khe
Nhà kinh doanh li khng nh li ích kinh tế t toàn cu hóa s tr li
lOMoARcPSD|49325974
Hoa K: giá hàng hóa r hơn, thị trường ược m rng, li nhun thu
ược s tài tr cho hot ng i mi
Các công ty a quc gia có nhng ngun lc cn thiết làm iu
tt cho thế gii
Phc v tng áy ca kim t tháp (BOP): Đề xut các công ty a
quc gia có th tham gia xóa b nghèo ói và các yếu kém xã hi
ng thi vi vic to ra li nhun áng k bng cách bán hàng
cho nhng ngưi nghèo nht trên thế gii
Có 4 t người thuc tng áy ca kim t tháp kinh tế th gii vi thu
nhp thấp hơn 1.500 USD/năm, 1 tỷ người dưới 1USD/ngày
Người nghèo không ược phc v bi các công ty a quc gia, vì
sn phm ca nhng công ty này quá t và không phù hp vi nhu
cu ca h
lOMoARcPSD|49325974
Chiến lược kinh doanh phc v tng áy kim t tháp: Cách tiếp
cn kết hp c kinh doanh vi trách nhim xã hi
Nhiu công ty ang chp nhn chiến lược phc v tng áy kim
t tháp: P&G, Unilever
lOMoARcPSD|49325974
Đầu mi
Cam kết v ngun lc
lOMoARcPSD|49325974
công ty ngay ti quc gia ca mình
Ít tn kém v chi phí
lOMoARcPSD|49325974
Thuê ngoài/ t hàng: là hình thc hp ng vi công ty khác,
thưng là các công ty có mc chi phí thấp hơn ở c ngoài
thc hin mt s hot ộng mà trước ây công ty t thc hin
như: Sản xuất, marketing, chăm sóc khách hàng…
VD: Công ty ti Hoa Kt hàng kim toán ti Trung Quc, hoc các
công ty dược phm ã thuê phn ln nghiên cu giai on u v hóa
hc ti phòng thí nghim r tin ti Trung Quc và Ấn Độ. Hin ti
Dell ang thuê 15000 i diện chăm sóc khách hàng tại Ấn Độ
Thường thuê nhng quc gia có ngun lc cung ng và lao ng r
nhm ct gim chi phí.
Chi phí intenet và vin thông gim ã h tr cho thuê ngoài
Có th dn ến l bí mt ca công ty
lOMoARcPSD|49325974
Cho thuê/cp phép: Mt hãng (nhà cp phép, cho thuê)
mt quc gia cho phép các hãng ni ịa hay nước
ngoài (người nhn cp phép, i thuê) s dng các quyn
khai thác mt quy trình sn xut, mt nhãn hiu, mt
sáng chế hay bí quyết kinh doanh có giá tr thương mại,
i lại ngưi nhn cp phép phi tr các khon phí hoc
mt s quyn li c bit nào ó cho nhà cp phép.
Người i thuê ược sn xut và bán sn phm hay dch
v tương tự vi những gì người cho thuê ã và ang
sn xut, trong khi vn gi ược tên riêng v công ty
ca mình
Giúp người cho thuê d dàng tiếp cn th trường
lOMoARcPSD|49325974
quc tế vi chi phí thp, nhưng hn chế công ty
Nhượng quyền kinh doanh: Người nhận nhượng quyn
mua chn gói các loi vt liu và dch v, bao gm thiết
b, sn phm, các thành phn ca sn phm, nhãn hiu
thương mại, quyn s dụng tên thương hiu, dch v
vn qun tr và h thng iu hành ược chun hóa.
Người nhn nhưng quyn phi hot ng vi tên tui và h
thng của người nhượng quyn
VD: Mt a tr ngưi Nhật khi thăm Los Angeles ã nói với cha
m rằng “Người Nht ã có nhng ca hàng McDonald ti Hoa
Kỳ”
lOMoARcPSD|49325974
Liên doanh: Bao gm vic ạt ược các tha thun vi các
t chc khác v vic óng góp các ngun lc tài chính,
máy móc và nhân lc ng ạt ược mc tiêu chung.
Chia s chi phí và ri ro vi mt công ty khác (tại nước khách)
trong vic phát trin sm phm mi, xây dng nhà máy hay h
thng phân phi
Xúc tiến nhanh hơn, rẻ hơn và ít rủi ro nht c vào cuc
chơi toàn cầu
Môi trường kinh doanh quc tế phc tp ngày nay òi hi các
nhà qun tr ca nhiu công ty phát trin nhng mạng lưới liên
minh: Tp hp các i tác kinh doanh t nhiu công ty thuc
nhiu quc gia
| 1/40

Preview text:

lOMoARcPSD| 49325974 lOMoARcPSD| 49325974
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49325974
Toàn cầu hóa: Toàn cầu hóa là khái niệm dùng ể miêu tả các
thay ổi trong xã hội và trong nền kinh tế thế giới, tạo ra bởi
mối liên kết và trao ổi ngày càng tăng giữa các quốc gia, các
tổ chức hay các cá nhân ở góc ộ văn hóa, kinh tế, v.v... trên quy mô toàn cầu.
Quá trình toàn cầu hóa: Đề cập ến mức ộ chuyển dịch mậu
dịch và ầu tư, thông tin, các ý tưởng văn hóa xã hội, và hoạt
ộng chính trị giữa các quốc gia
Bắt ầu nổi lên từ thập niên 1970s
Các quốc gia, các tổ chức và con người ngày càng trở nên phụ
thuộc lẫn nhau vì họ chịu tác ộng bởi cùng những yếu tố trong
môi trường toàn cầu. Thế giới-“ngôi làng toàn cầu”. lOMoARcPSD| 49325974
Sự phân bố tài nguyên không ều giữa các quốc gia
Sự dịch chuyển tư bản của các nhà ầu tư (vốn)
Nguồn vốn con người hay nhân lực: Dòng chảy nhân lực dựa trên quá
trình di dân, nhập cư và xuất cư.
Nguồn vốn tài chính: Dòng chảy tiền xuyên suốt thị trường thông qua
ầu tư, tín dụng, cho thuê và hỗ trợ tài chính ở nước ngoài.
Nguồn tài nguyên: Dòng chảy của nguồn tài nguyên thiên nhiên và
bán thành phẩm giữa các quốc gia và công ty như sắt thép, khoáng
sản, gỗ, năng lượng, thực phẩm, bộ vi xử lý và các cấu kiện.
Nguồn vốn chính trị: Dòng chảy quyền lực và ảnh hưởng trên toàn
thế giới thông qua hoạt
ộng ngoại giao, thuyết phục, chống ối và
thậm chí vũ lực ể bảo vệ lợi ích quốc gia.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49325974
Nhiều vấn ề mới có tính toàn cầu: Biến ổi khí hậu, chiến tranh, chủ nghĩa khủng bố… lOMoARcPSD| 49325974
Lực lượng lao ộng toàn cầu
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49325974 lOMoARcPSD| 49325974 Công ty a quốc gia Môi trường toàn cầu
Là tổ chức hoạt ộng và cạnh
Tập hợp những yếu tố và iều
tranh tại nhiều quốc gia
kiện trên toàn cầu xảy ra bên
Một phần rất lớn doanh số ược
ngoài phạm vi tổ chức nhưng lại
tạo ra từ thị trường nước ngoài
ảnh hưởng ến năng lực của nhà
(thường 25%) ược gọi là công
quản trị nhằm thu hút, sử dụng
ty toàn cầu, không biên giới,
nguồn lực và cách thức vận hành xuyên quốc gia, a quốc tổ chức giaMNCs (Multinnational
Sự biến ổi của môi trường Corporation)
Tạo ra cơ hội & e dọa Các loại a quốc gia
Không chắc chắn cao và khó dự
Định hướng vị tộc/vị chủng: oán hướng vào nội ịa
Sự khan hiếm nguồn lực của Định hướng a cực môi trường Định hướng toàn cầu 4-7 lOMoARcPSD| 49325974
Tư duy toàn cầu: Được ịnh nghĩa như là năng lực của nhà quản
trị trong việc ánh giá và tác ộng vào cá nhân, nhóm, tổ chức, và
các hệ thống khác biệt nhau ở các ặc trưng về văn hóa, xã hội,
chính trị, thể chế, tri thức, và tâm lý.
Người có năng lực tư duy toàn cầu:
Có khả năng cảm nhận và ứng phó với nhiều bối cảnh khác biệt nhau ồng thời
Tư duy mở, không chỉ bám vào nội ịa, không nhìn nhận vấn ề chủ
quan theo quan iểm cá nhân
Có thể giải quyết vấn ề mang tính mơ hồ, phức tạp mà không quá tải hay chán nản
Để phát triển tư duy toàn cầu
Cần thu thập thông tin, hiểu biết về con người và các nền văn hóa
Biết tôn trọng sự khác biệt và ứng xử phù hợp với từng nền văn hóa lOMoARcPSD| 49325974
Tương tác, trải nghiệm với những người từ nền văn hóa khác nhau lOMoARcPSD| 49325974 lOMoARcPSD| 49325974
Quy mô, sức mạnh của các công ty a quốc gia, và sự gia tăng các thỏa
thuận tự do mậu dịch dẫn
ến bùng nổ dư luận chống lại toàn cầu hóa
Theo Fortune: Có 68% người mỹ nói rằng các quốc gia khác ược hưởng
lợi lớn từ tự do mậu dịch
Theo Wall Street: Có 53% người Mỹ tin rằng tự do mậu dịch suy cho
cùng ã làm tổn thương ến nền kinh tế Mỹ
Cảm nhận tương tự cũng xẩy ra ở Đức, Pháp, Ấn ộ Làn sóng phản ối òi hỏi vấn ề ạo ức trong kinh doanh
Người dân Mỹ mất việc làm do các công ty Mỹ mở rộng hoạt ộng kinh doanh ở nước ngoài
Người tiêu dùng Mỹ cho rằng họ sẵn sàng trả mức giá cao hơn ể duy trì việc làm
Tình trạng bóc lột người lao ộng của các nhà thầu và cung ứng ở nước
ngoài: tăng giờ làm, iều kiện làm việc, chăm sóc sức khỏe
Nhà kinh doanh lại khảng ịnh lợi ích kinh tế từ toàn cầu hóa sẽ trở lại lOMoARcPSD| 49325974
Hoa Kỳ: giá hàng hóa rẻ hơn, thị trường ược mở rộng, lợi nhuận thu
ược sẽ tài trợ cho hoạt ộng ổi mới
Các công ty a quốc gia có những nguồn lực cần thiết ể làm iều tốt cho thế giới
Phục vụ tầng áy của kim tự tháp (BOP): Đề xuất các công ty a
quốc gia có thể tham gia xóa bỏ nghèo ói và các yếu kém xã hội
ồng thời với việc tạo ra lợi nhuận áng kể bằng cách bán hàng
cho những người nghèo nhất trên thế giới
Có 4 tỷ người thuộc tầng áy của kim tự tháp kinh tế thể giới với thu
nhập thấp hơn 1.500 USD/năm, 1 tỷ người dưới 1USD/ngày
Người nghèo không ược phục vụ bởi các công ty a quốc gia, vì
sản phẩm của những công ty này quá ắt và không phù hợp với nhu cầu của họ lOMoARcPSD| 49325974
Chiến lược kinh doanh phục vụ tầng áy kim tự tháp: Cách tiếp
cận kết hợp cả kinh doanh với trách nhiệm xã hội Nhiều công ty
ang chấp nhận chiến lược phục vụ tầng áy kim tự tháp: P&G, Unilever lOMoARcPSD| 49325974 Đầu tư mới Cam kết về nguồn lực lOMoARcPSD| 49325974
công ty ngay tại quốc gia của mình
Ít có tốn kém về chi phí lOMoARcPSD| 49325974
Thuê ngoài/ ặt hàng: là hình thức hợp ồng với công ty khác,
thường là các công ty có mức chi phí thấp hơn ở nước ngoài
thực hiện một số hoạt ộng mà trước ây công ty tự thực hiện
như: Sản xuất, marketing, chăm sóc khách hàng…
VD: Công ty tại Hoa Kỳ có ặt hàng kiểm toán tại Trung Quốc, hoặc các
công ty dược phẩm ã thuê phần lớn nghiên cứu giai oạn ầu về hóa
học tại phòng thí nghiệm rẻ tiền tại Trung Quốc và Ấn Độ. Hiện tại
Dell ang thuê 15000 ại diện chăm sóc khách hàng tại Ấn Độ
Thường thuê ở những quốc gia có nguồn lực cung ứng và lao ộng rẻ nhằm cắt giảm chi phí.
Chi phí intenet và viễn thông giảm ã hỗ trợ cho thuê ngoài
Có thể dẫn ến lộ bí mật của công ty lOMoARcPSD| 49325974
Cho thuê/cấp phép: Một hãng (nhà cấp phép, cho thuê)
ở một quốc gia cho phép các hãng nội ịa hay nước
ngoài (người nhận cấp phép, i thuê) sử dụng các quyền
khai thác một quy trình sản xuất, một nhãn hiệu, một
sáng chế hay bí quyết kinh doanh có giá trị thương mại,
ổi lại người nhận cấp phép phải trả các khoản phí hoặc
một số quyền lợi ặc biệt nào ó cho nhà cấp phép.
Người i thuê ược sản xuất và bán sản phẩm hay dịch
vụ tương tự với những gì người cho thuê ã và ang
sản xuất, trong khi vẫn giữ ược tên riêng về công ty của mình
Giúp người cho thuê dễ dàng tiếp cận thị trường lOMoARcPSD| 49325974
quốc tế với chi phí thấp, nhưng nó hạn chế công ty
Nhượng quyền kinh doanh: Người nhận nhượng quyền
mua chọn gói các loại vật liệu và dịch vụ, bao gồm thiết
bị, sản phẩm, các thành phần của sản phẩm, nhãn hiệu
thương mại, quyền sử dụng tên thương hiệu, dịch vụ tư
vấn quản trị và hệ thống iều hành ược chuẩn hóa.
Người nhận nhượng quyền phải hoạt ộng với tên tuổi và hệ
thống của người nhượng quyền
VD: Một ứa trẻ người Nhật khi thăm Los Angeles ã nói với cha
mẹ rằng “Người Nhật ã có những cửa hàng McDonald tại Hoa Kỳ” lOMoARcPSD| 49325974
Liên doanh: Bao gồm việc ạt ược các thỏa thuận với các
tổ chức khác về việc óng góp các nguồn lực tài chính,
máy móc và nhân lực ể cùng ạt ược mục tiêu chung.
Chia sẻ chi phí và rủi ro với một công ty khác (tại nước khách)
trong việc phát triển sảm phẩm mới, xây dựng nhà máy hay hệ thống phân phối
Xúc tiến nhanh hơn, rẻ hơn và ít rủi ro nhất ể bước vào cuộc chơi toàn cầu
Môi trường kinh doanh quốc tế phức tạp ngày nay òi hỏi các
nhà quản trị của nhiều công ty phát triển những mạng lưới liên
minh: Tập hợp các ối tác kinh doanh từ nhiều công ty thuộc nhiều quốc gia