Quiz 7 edited - QUIZZ PRICING STRATEGY - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Quiz 7 edited - QUIZZ PRICING STRATEGY - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
Question1 Complete Mark 0.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Bạn có thể tránh phải sử dụng lợi thế của mình trong một cuộc đối đầu _____________ trong
quá trình giảm giá bằng cách (i) Báo trước việc tăng giá, (ii) Thể hiện sự sẵn sàng và khả năng
phòng thủ, (iii) Hỗ trợ chủ nghĩa cơ hội bằng thông tin. Select one: a.
Có tổng dương (Positive sum) b.
Có tổng bằng không (Zero sum) c.
Có tổng tiết kiệm (Economical sum) d.
Có tổng dương (Negative sum) Question2 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Microsoft nổi tiếng vì đã chọn không tập trung vào việc sản xuất các hệ thống máy tính để bàn
hoàn chỉnh, như Apple hay IBM, mà chỉ tập trung vào sản xuất hệ điều hành. Chiến lược định vị
mà Microsoft đã áp dụng được gọi là ______________. Select one: a.
Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning) b.
Định vị dựa trên quyền truy cập (Access-based positioning) c.
Định vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning) d.
Định vị dựa trên nhu cầu (Needs-based positioning) Question3 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu nhiều phản ứng cần thiết để phù hợp với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh vẫn có chi
phí thấp hơn mức tổn thất doanh thu có thể tránh được thì công ty nên _____________động
thái của đối thủ cạnh tranh. Select one: a. Phản ứng (respond) b. Khuyến khích (encourage) c. Lờ đi (ignore) d.
Truyền thông giá của đối thủ (communicate competitor’s price) Question4 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Cách bền vững duy nhất để tăng khả năng sinh lời tương đối là đạt được ____________ cho
phép bạn tăng doanh thu và lợi nhuận. Select one: a.
lãnh đạo công nghệ (technological leadership) b.
lợi thế cạnh tranh (competitive advantage) c.
dẫn đầu thị phần (market share leadership) d.
Dẫn đầu về doanh thu (Revenue leadership) Question5 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
______________ dựa trên việc phục vụ nhu cầu của một phân khúc khách hàng hoặc một
ngách (niche cụ thể), điều này cho phép công ty điều chỉnh hoạt động của mình để đáp ứng các
nhu cầu riêng biệt của phân khúc đó một cách hiệu quả hơn về mặt chi phí. Select one: a.
Định vị dựa trên nhu cầu (Needs-based positioning) b.
Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning) c.
Định vị dựa trên quyền truy cập (Access-based positioning) d.
Định vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning) Question6 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
______________ dựa trên khả năng của công ty trong việc tiếp cận khách hàng theo những
cách độc đáo. Nó có thể là một chức năng của địa lý hoặc quy mô khách hàng. Select one: a.
Định vị dựa trên nhu cầu (Needs-based positioning) b.
Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning) c.
Định vị dựa trên quyền truy cập (Access-based positioning) d.
Định vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning) Question7 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Các nhà sản xuất ô tô Nhật Bản trong những năm 1970, Wal-Mart trong những năm 1980 và
Dell Computer trong những năm 1990 xây dựng chiến lược của họ xoay quanh việc giành thị
phần với giá thấp hơn vì họ nắm vững ______. Select one: a.
dẫn đầu về chi phí (cost leadership) b.
Dẫn đầu về công nghệ (Technology leadership) c.
sự thân mật của khách hàng (customer intimacy) d.
Dẫn đầu về sản phẩm (Product leadership) Question8 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu giá trị của thị trường gặp rủi ro thấp hơn chi phí ứng phó, công ty nên ____________ việc
giảm giá của đối thủ cạnh tranh. Select one: a. Phản ứng (respond) b.
Chống lại (struggle against) c. Khuyến khích (encourage) d. Lờ đi (ignore) Question9 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Trong _____________, người thua cuộc không bao giờ được hưởng lợi từ việc tham gia và
ngay cả người chiến thắng cũng có thể kết thúc cuộc đối đầu với thương tích nặng nề. Loại trò
chơi này áp đặt chi phí cho người tham gia. Select one: a.
Trò chơi tổng kinh tế (Economic sum game) b.
Trò chơi tổng bằng không (Zero-sum game) c.
Trò chơi tổng dương (positive sum game) d.
Trò chơi tổng âm (Negative sum game) Question10 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Khi thương lượng giá bán một chiếc ô tô, các đại lý có thể đạt được mức giá cao hơn vì họ là
những nhà đàm phán khéo léo hơn người mua. Đây là một ví dụ về ____________. Select one: a.
Trò chơi tổng bằng không (Zero-sum game) b.
Trò chơi tổng dương (positive sum game) c.
Trò chơi tổng âm (Negative sum game) d.
Trò chơi tổng kinh tế (Economic sum game) Question11 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Khi Dell giới thiệu dòng máy in máy tính mới, Hewlett-Packard (HP), nhà cung cấp máy in máy
tính trước đây cho Dell, đã ___________ mạnh mẽ vì HP nhận ra rằng vị trí của họ trên thị
trường máy in máy tính bị đe dọa nếu Dell thành công trong việc giành được thị phần. Select one: a.
Truyền thông giá của đối thủ (communicate competitor’s price) b. Phản ứng (respond) c. Khuyến khích (encourage) d. Lờ đi (ignore) Question12 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Không có vũ khí nào khác trong kho vũ khí của nhà tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng
nhanh hơn hoặc hiệu quả hơn giá cả. Tuy nhiên, việc đạt được doanh số bán hàng bằng giá chỉ
phù hợp với khả năng sinh lời lâu dài khi được quản lý như một phần của chiến lược
______________ nhằm đạt được, khai thác hoặc duy trì lợi thế cạnh tranh lâu dài hơn. Select one: a.
Nguồn nhân lực (human resources) b. Tài chính (financial) c. Vận hành (operational) d. Marketing (marketing) Question13 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu một công ty có thể bù đắp một cách hiệu quả những tổn thất trên một thị trường do lợi
nhuận mà nó có thể tạo ra khi bán các sản phẩm _________________ thì công ty đó có thể tạo
ra sự chênh lệch về giá mà các đối thủ cạnh tranh sẽ không thể đạt được. Select one: a. Bổ sung (complementary) b. Công nghệ (tecnological) c. Đổi mới (innovative) d. Khác biệt (differentiated) Question14 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu một công ty đạt được ______________ đáng kể hoặc có thể đạt được điều đó nhờ chiến
lược giá thấp, các đối thủ cạnh tranh của nó có thể không thể bắt kịp việc giảm giá của nó. Select one: a.
Lợi thế khách hàng (customer advantage) b.
Lợi thế công nghệ (technology advantage) c.
Lợi thế sản phẩm (Product advantage) d.
Lợi thế chi phí (cost advantage) Question15 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu một đối thủ cạnh tranh hiện có ít thị phần và muốn giành thêm thị phần bằng cách giảm giá
mặc dù họ không có lợi thế về chi phí thì chính sách tốt nhất của công ty là __________ nước đi của họ. Select one: a. Lờ đi (ignore) b.
Truyền thông giá của đối thủ (communicate competitor’s price) c. Khuyến khích (encourage) d. Phản ứng (respond) Question16 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Nếu việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh chỉ đe dọa một phần nhỏ doanh số dự kiến của bạn,
thì tổn thất về doanh số liên quan đến mối đe dọa này có thể ít hơn nhiều so với chi phí liên
quan đến việc trả đũa, thì công ty nên _________ hành động của đối thủ cạnh tranh. Select one: a. Phản ứng (respond) b. Khuyến khích (encourage) c.
Truyền thông giá của đối thủ (communicate competitor’s price) d. Lờ đi (ignore) Question17 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Trong thời kỳ “bong bóng” công nghệ Internet vào cuối những năm 1990, hàng nghìn nhà bán
lẻ Internet đã chấp nhận tỷ suất lợi nhuận thấp hơn, thậm chí âm, chỉ để xây dựng thị phần với
niềm tin rằng cuối cùng giá trị cao của Internet sẽ khiến họ có lãi. Cuối cùng, hầu hết họ đều
phá sản vì họ cạnh tranh mà không có_____. Select one: a.
lợi thế cạnh tranh (competitive advantage) b.
Dẫn đầu về doanh thu (Revenue leadership) c.
lãnh đạo công nghệ (technological leadership) d.
dẫn đầu thị phần (market share leadership) Question18 Complete Mark 0.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Cạnh tranh về giá là một hình thức của________________. Select one: a.
Trò chơi tổng bằng không (Zero-sum game)