Quiz 8 - QUIZZ PRICING STRATEGY - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Quiz 8 - QUIZZ PRICING STRATEGY - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Question1
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Một trong những nhược điểm của việc đo lường sở thích hoặc ý định là nhiều người tiêu dùng
không đưa ra được câu trả lời hướng dẫn đáng tin cậy cho hành vi mua hàng thực tế của họ.
Một giải pháp khắc phục nhược điểm đó là ______________ kết quả của cuộc khảo sát này
với kết quả của cuộc khảo sát khác.
Select one:
a.
so sánh (compare)
b.
kết hợp (combine)
c.
tổng hợp (aggregate)
d.
xác nhận chéo (cross-validate)
Question2
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Để đo lường tốt hơn về ước tính ______________, nhà nghiên cứu nên sử dụng phán đoán
của riêng mình để chọn cấu trúc thích hợp cho thử nghiệm hoặc khảo sát, đảm bảo chúng bao
gồm các biến liên quan đến người mua.
Select one:
a.
Dữ liệu bảng (Panel data )
b.
dữ liệu lịch sử (historical data )
c.
dữ liệu được kiểm soát bằng thực nghiệm (experimentally controlled data)
d.
dữ liệu không được kiểm soát (uncontrolled data)
Question3
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Phương pháp_______________ được thực hiện bằng cách cho người tiêu dùng xem một sản
phẩm ở mức giá đã chọn trước và hỏi xem họ có mua ở mức giá đó không.
Select one:
a.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey)
b.
Hỏi trực tiếp không được kiểm soát (Uncontrolled direct questioning)
c.
Nhóm tập trung (Focus group)
d.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
Question4
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Khi sản phẩm đang phát triển,phương pháp _____________ là lựa chọn đầu tiên.
Select one:
a.
Thử nghiệm mua hàng tại cửa hàng (In-store purchase experiments)
b.
Thí nghiệm mua trong phòng thí nghiệm (Laboratory purchase experiments)
c.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis)
d.
Phân tích hồi quy đa biến (Multivariate regression analysis)
Question5
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Trong mọi trường hợp, người ta cần nhớ rằng việc ước tính ___________ vừa là “Nghệ thuật”
vừa là “Khoa học”, và cần phải thực hiện cả sự nghiêm túc trong phân tích cũng như khả năng
phán đoán của giới quản lý.
Select one:
a.
độ nhạy giá (price sensitivity)
b.
độ nhạy nhu cầu (demand sensitivity)
c.
độ nhạy sản phẩm (product sensitivity)
d.
độ nhạy kênh (channel sensitivity)
Question6
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Phân tích dữ liệu bán hàng lịch sử (historical sales data) thường liên quan đến việc áp dụng
phương pháp _____________.
Select one:
a.
Phân tích kết hợp (conjoint analysis)
b.
hồi quy đơn biến (univariate regression)
c.
Phân tích cụm (cluster analysis)
d.
hồi quy đa biến (multivariate regression)
Question7
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Removeflag
Question text
Để đo lường tốt hơn sự ước tính ______________, nhà nghiên cứu nên sử dụng phán đoán
của riêng mình để chọn đặc điểm kỹ thuật thích hợp của phương trình thống kê để phân tích.
Select one:
a.
Dữ liệu bảng (Panel data )
b.
dữ liệu lịch sử (historical data )
c.
dữ liệu không được kiểm soát (uncontrolled data)
d.
dữ liệu được kiểm soát bằng thực nghiệm (experimentally controlled data)
Question8
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Dữ liệu _________ có thể được đo lường đối với những hàng hóa lớn, được mua không
thường xuyên, lâu bền, chẳng hạn như ô tô hoặc điện thoại thông minh, mà các thử nghiệm tại
cửa hàng hoặc phòng thí nghiệm về việc mua thực tế ở các mức giá khác nhau là không thực
tế.
Select one:
a.
khảo sát (Survey)
b.
Doanh số lịch sử (Historical sales)
c.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment)
d.
bảng (Panel)
Question9
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Phương pháp_________________ có thể giúp nhà nghiên cứu xác định giá trị khác biệt của
các thuộc tính sản phẩm độc đáo bằng cách chia nhỏ giá sản phẩm thành các giá trị mà người
tiêu dùng gắn với từng thuộc tính.
Select one:
a.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis)
b.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey)
c.
Phân tích hồi quy đa biến (Multiple regression analysis)
d.
Thử nghiệm mua hàng mô phỏng (Simulated purchase experiments)
Question10
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
_________________giúp nhà nghiên cứu loại bỏ gần như hoàn toàn các yếu tố bên ngoài,
chẳng hạn như thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh, hết hàng của sản phẩm cạnh tranh hoặc
sự khác biệt giữa các cửa hàng có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm tại cửa hàng.
Select one:
a.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data)
b.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment)
c.
Thử nghiệm mua hàng trong phòng thí nghiệm (Laboratory purchase experiments)
d.
Dữ liệu bảng (Panel data)
Question11
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Khi sản phẩm đã được phát triển hoàn thiện, kỹ thuật phù hợp nhất sẽ là
___________________.
Select one:
a.
Thử nghiệm mua hàng tại cửa hàng (In-store purchase experiments)
b.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
c.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis)
d.
Dữ liệu lịch sử (Historical data)
Question12
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Với __________________nhà nghiên cứu có thể kiểm soát thử nghiệm bằng cách tạo ra các
biến thể về giá như mong muốn để tạo ra kết quả trong khi vẫn giữ các biến tiếp thị khác không
đổi, chẳng hạn như mức độ quảng cáo, trưng bày trong cửa hàng hoặc giá cạnh tranh vốn
thường thay đổi theo biến thể giá trong dữ liệu bán hàng không được kiểm soát.
Select one:
a.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment)
b.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data)
c.
Dữ liệu bán hàng lịch sử (Historical sales data)
d.
Dữ liệu bảng (Panel data)
Question13
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Khi sản phẩm đã phát triển, kỹ thuật phù hợp nhất phải là ___________________.
Select one:
a.
Historical data
b.
Trade-off (conjoint) analysis
c.
In-store purchase experiments
d.
In-depth interview
Question14
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
nghiên cứu không được kiểm soát (uncontrolled studies) về việc mua hàng thực tế không bao
gồm _____________.
Select one:
a.
Dữ liệu bảng (Panel data)
b.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data)
c.
Dữ liệu bán hàng lịch sử (Historical sales data)
d.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment)
Question15
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Tất cả các kỹ thuật đo lường độ nhạy cảm về giá có thể được phân loại dựa trên hai khía cạnh:
các biến số như ____________ và sở thích thực tế cũng như ý định và điều kiện đo lường như
các kỹ thuật không được kiểm soát và kiểm soát bằng thực nghiệm.
Select one:
a.
sự nhận thức (perception)
b.
sự tiêu thụ (consumption)
c.
mua hàng (purchases)
d.
cách sử dụng (usage)
Question16
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Phương pháp_________________ có thể giúp nhà nghiên cứu đánh giá đại khái số tiền mà
khách hàng có thể sẵn sàng trả để có được những tính năng và lợi ích của một sản phẩm/dịch
vụ nhất định.
Select one:
a.
Nhóm tập trung (Focus group)
b.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
c.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey)
d.
Hỏi trực tiếp không được kiểm soát (Uncontrolled direct questioning)
Question17
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Trong phương pháp______________, Nhà nghiên cứu yêu cầu người tiêu dùng tưởng tượng
rằng họ đang đi mua sắm và mong muốn mua hàng từ một loại sản phẩm cụ thể hoặc gửi
người trả lời đến một cửa hàng mô phỏng có thể là địa điểm thực tế hoặc ảo, để tiến hành bài
tập mua sắm.
Select one:
a.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment)
b.
Thử nghiệm mua hàng mô phỏng (Simulated purchase experiments)
c.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
d.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey)
Question18
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Flagquestion
Question text
Kỹ thuật ________________ được sử dụng khi dữ liệu về doanh số bán hàng và giá cả hàng
ngày của khách hàng được thu thập thông qua máy quét tại các cửa hàng bán lẻ riêng lẻ với
công nghệ tại điểm bán hàng hiện đại.
| 1/12

Preview text:

Question1 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Một trong những nhược điểm của việc đo lường sở thích hoặc ý định là nhiều người tiêu dùng
không đưa ra được câu trả lời hướng dẫn đáng tin cậy cho hành vi mua hàng thực tế của họ.
Một giải pháp khắc phục nhược điểm đó là ______________ kết quả của cuộc khảo sát này
với kết quả của cuộc khảo sát khác. Select one: a. so sánh (compare) b. kết hợp (combine) c. tổng hợp (aggregate) d.
xác nhận chéo (cross-validate) Question2 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Để đo lường tốt hơn về ước tính ______________, nhà nghiên cứu nên sử dụng phán đoán
của riêng mình để chọn cấu trúc thích hợp cho thử nghiệm hoặc khảo sát, đảm bảo chúng bao
gồm các biến liên quan đến người mua. Select one: a.
Dữ liệu bảng (Panel data ) b.
dữ liệu lịch sử (historical data ) c.
dữ liệu được kiểm soát bằng thực nghiệm (experimentally controlled data) d.
dữ liệu không được kiểm soát (uncontrolled data) Question3 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Phương pháp_______________ được thực hiện bằng cách cho người tiêu dùng xem một sản
phẩm ở mức giá đã chọn trước và hỏi xem họ có mua ở mức giá đó không. Select one: a.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey) b.
Hỏi trực tiếp không được kiểm soát (Uncontrolled direct questioning) c.
Nhóm tập trung (Focus group) d.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview) Question4 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Khi sản phẩm đang phát triển,phương pháp _____________ là lựa chọn đầu tiên. Select one: a.
Thử nghiệm mua hàng tại cửa hàng (In-store purchase experiments) b.
Thí nghiệm mua trong phòng thí nghiệm (Laboratory purchase experiments) c.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis) d.
Phân tích hồi quy đa biến (Multivariate regression analysis) Question5 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Trong mọi trường hợp, người ta cần nhớ rằng việc ước tính ___________ vừa là “Nghệ thuật”
vừa là “Khoa học”, và cần phải thực hiện cả sự nghiêm túc trong phân tích cũng như khả năng
phán đoán của giới quản lý. Select one: a.
độ nhạy giá (price sensitivity) b.
độ nhạy nhu cầu (demand sensitivity) c.
độ nhạy sản phẩm (product sensitivity) d.
độ nhạy kênh (channel sensitivity) Question6 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Phân tích dữ liệu bán hàng lịch sử (historical sales data) thường liên quan đến việc áp dụng phương pháp _____________. Select one: a.
Phân tích kết hợp (conjoint analysis) b.
hồi quy đơn biến (univariate regression) c.
Phân tích cụm (cluster analysis) d.
hồi quy đa biến (multivariate regression) Question7 Complete Mark 0.00 out of 1.00 Removeflag Question text
Để đo lường tốt hơn sự ước tính ______________, nhà nghiên cứu nên sử dụng phán đoán
của riêng mình để chọn đặc điểm kỹ thuật thích hợp của phương trình thống kê để phân tích. Select one: a.
Dữ liệu bảng (Panel data ) b.
dữ liệu lịch sử (historical data ) c.
dữ liệu không được kiểm soát (uncontrolled data) d.
dữ liệu được kiểm soát bằng thực nghiệm (experimentally controlled data) Question8 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Dữ liệu _________ có thể được đo lường đối với những hàng hóa lớn, được mua không
thường xuyên, lâu bền, chẳng hạn như ô tô hoặc điện thoại thông minh, mà các thử nghiệm tại
cửa hàng hoặc phòng thí nghiệm về việc mua thực tế ở các mức giá khác nhau là không thực tế. Select one: a. khảo sát (Survey) b.
Doanh số lịch sử (Historical sales) c.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment) d. bảng (Panel) Question9 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Phương pháp_________________ có thể giúp nhà nghiên cứu xác định giá trị khác biệt của
các thuộc tính sản phẩm độc đáo bằng cách chia nhỏ giá sản phẩm thành các giá trị mà người
tiêu dùng gắn với từng thuộc tính. Select one: a.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis) b.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey) c.
Phân tích hồi quy đa biến (Multiple regression analysis) d.
Thử nghiệm mua hàng mô phỏng (Simulated purchase experiments) Question10 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
_________________giúp nhà nghiên cứu loại bỏ gần như hoàn toàn các yếu tố bên ngoài,
chẳng hạn như thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh, hết hàng của sản phẩm cạnh tranh hoặc
sự khác biệt giữa các cửa hàng có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm tại cửa hàng. Select one: a.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data) b.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment) c.
Thử nghiệm mua hàng trong phòng thí nghiệm (Laboratory purchase experiments) d.
Dữ liệu bảng (Panel data) Question11 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Khi sản phẩm đã được phát triển hoàn thiện, kỹ thuật phù hợp nhất sẽ là ___________________. Select one: a.
Thử nghiệm mua hàng tại cửa hàng (In-store purchase experiments) b.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview) c.
Phân tích kết hợp (Conjoint analysis) d.
Dữ liệu lịch sử (Historical data) Question12 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Với __________________nhà nghiên cứu có thể kiểm soát thử nghiệm bằng cách tạo ra các
biến thể về giá như mong muốn để tạo ra kết quả trong khi vẫn giữ các biến tiếp thị khác không
đổi, chẳng hạn như mức độ quảng cáo, trưng bày trong cửa hàng hoặc giá cạnh tranh vốn
thường thay đổi theo biến thể giá trong dữ liệu bán hàng không được kiểm soát. Select one: a.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment) b.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data) c.
Dữ liệu bán hàng lịch sử (Historical sales data) d.
Dữ liệu bảng (Panel data) Question13 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Khi sản phẩm đã phát triển, kỹ thuật phù hợp nhất phải là ___________________. Select one: a. Historical data b. Trade-off (conjoint) analysis c. In-store purchase experiments d. In-depth interview Question14 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
nghiên cứu không được kiểm soát (uncontrolled studies) về việc mua hàng thực tế không bao gồm _____________. Select one: a.
Dữ liệu bảng (Panel data) b.
Dữ liệu máy quét tại cửa hàng (Store scanner data) c.
Dữ liệu bán hàng lịch sử (Historical sales data) d.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment) Question15 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Tất cả các kỹ thuật đo lường độ nhạy cảm về giá có thể được phân loại dựa trên hai khía cạnh:
các biến số như ____________
và sở thích thực tế cũng như ý định và điều kiện đo lường như
các kỹ thuật không được kiểm soát và kiểm soát bằng thực nghiệm. Select one: a.
sự nhận thức (perception) b. sự tiêu thụ (consumption) c. mua hàng (purchases) d. cách sử dụng (usage) Question16 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Phương pháp_________________ có thể giúp nhà nghiên cứu đánh giá đại khái số tiền mà
khách hàng có thể sẵn sàng trả để có được những tính năng và lợi ích của một sản phẩm/dịch vụ nhất định. Select one: a.
Nhóm tập trung (Focus group) b.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview) c.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey) d.
Hỏi trực tiếp không được kiểm soát (Uncontrolled direct questioning) Question17 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Trong phương pháp______________, Nhà nghiên cứu yêu cầu người tiêu dùng tưởng tượng
rằng họ đang đi mua sắm và mong muốn mua hàng từ một loại sản phẩm cụ thể hoặc gửi
người trả lời đến một cửa hàng mô phỏng có thể là địa điểm thực tế hoặc ảo, để tiến hành bài tập mua sắm. Select one: a.
Thử nghiệm tại cửa hàng (In-store experiment) b.
Thử nghiệm mua hàng mô phỏng (Simulated purchase experiments) c.
Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview) d.
Khảo sát phản hồi mua hàng (Buy-response survey) Question18 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Flagquestion Question text
Kỹ thuật ________________ được sử dụng khi dữ liệu về doanh số bán hàng và giá cả hàng
ngày của khách hàng được thu thập thông qua máy quét tại các cửa hàng bán lẻ riêng lẻ với
công nghệ tại điểm bán hàng hiện đại.