Quiz Chương 8 Đo lường độ nhạy giá Attempt review - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Quiz Chương 8 Đo lường độ nhạy giá Attempt review - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
Tr ần Đình Đông
Dashboard My courses Khoa Marketing-Truy ền Thông Bộ Môn Marketing Năm học 2024-2025 Học Kỳ 01
Chiến lược Định giá_1804_2431 Session 8 Quiz Chương 8_Đo lường độ nhạy giá Started on
Thursday, 14 November 2024, 6:54 PM State Finished Completed on
Thursday, 14 November 2024, 7:02 PM Time taken 7 mins 58 secs Marks 20.00/20.00 Grade 10.00 out of 10.00 ( 100%) Question 1 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Trong ph ương pháp______________, Nhà nghiên ứ c
u yêu cầu người tiêu dùng t ưởng tượng r ằng họ đang
đi mua sắm và mong mu ốn mua hàng t ừ một lo ại sản ph ẩm cụ thể hoặc gửi người trả lời đến m ột cửa
hàng mô ph ỏng có th ể là địa điểm th ực t ế hoặc ảo, để ti ến hành bài t ập mua s ắm. Select one:
a. Khảo sát ph ản hồi mua hàng (Buy-response survey)
b. Thử nghi ệm t ại cửa hàng (In-store experiment)
c. Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
d. Thử nghi ệm mua hàng mô ph ỏng (Simulated purchase experiments) Question 2 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Một trong nh ững nhược đ iểm của việc đo lường sở thích ho ặc ý định là nhi ều người tiêu dùng không
đưa ra được câu tr ả lời h ướng dẫn đáng tin c ậy cho hành vi mua hàng th ực tế của họ. Một giải pháp
khắc phục nhược điể m đó là ______________ếtk
quả củ a cuộc khảo sát này v ới kết qu ả của cuộc kh ảo sát khác. Select one: a. kết hợp (combine)
b. xác nh ận chéo (cross-validate) c. tổng h ợp (aggregate) d. so sánh (compare) Question 3 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Phương pháp_________________ có ể th
giúp nhà nghiên c ứu xác định giá tr ị khác biệt của các thu ộc tính
sản ph ẩm độc đáo bằng cách chia nh ỏ giá sản ph ẩm thành các giá tr ị mà ngư ời tiêu dùng g ắn với từng thuộ c tính. Select one:
a. Khảo sát ph ản hồi mua hàng (Buy-response survey)
b. Phân tích k ết h ợp (Conjoint analysis)
c. Phân tích hồi quy đ a biến (Multiple regression analysis)
d. Thử nghi ệm mua hàng mô ph ỏng (Simulated purchase experiments) Question 4 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Phương pháp_________________ có ể th
giúp nhà nghiên c ứu đánh giá đại khái số ti ền mà khách hàng có
thể sẵn sàng tr ả để có đư ợc nh ững tính n ăng và l ợi ích của một sản ph ẩm/d ị ch vụ nhất định. Select one:
a. Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
b. Khảo sát ph ản hồi mua hàng (Buy-response survey)
c. Nhóm t ập trung (Focus group)
d. Hỏ i trực ti ếp không được kiểm soát (Uncontrol ed direct questioning) Question 5 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi sản phẩm đang phát tri ển,ph ương pháp _____________ là ự la chọn đầu tiên. Select one:
a. Thí nghiệm mua trong phòng thí nghi ệm (Laboratory purchase experiments)
b. Phân tích kết h ợp (Conjoint analysis)
c. Phân tích hồi quy đ a biến (Multivariate regression analysis)
d. Thử nghi ệm mua hàng t ại cửa hàng (In-store purchase experiments) Question 6 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi sản phẩm đã được phát tri ển hoàn thi ện, kỹ thu ật phù h ợp nhất sẽ là ___________________. Select one:
a. Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
b. Phân tích kết h ợp (Conjoint analysis)
c. Thử nghiệm mua hàng t ại cửa hàng (In-store purchase experiments)
d. Dữ liệu lịch sử (Historical data) Question 7 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Một trong nh ững nhược đ iểm của việc sử d ụng kỹ thu ật __________________ là ữ n n h
g k ỹ thu ật đ ó có th ể
bị sai lệch khi lấy m ẫu—những người tr ả lờ i trực tuyến không nh ất thi ết phải đại di ện cho nhóm đối
tượng mục tiêu r ộng hơn. Select one: a. online and mobile
b. Simulated purchase experiment
c. experimental y control ed data d. historical data Question 8 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Với __________________nhà nghiên ứ c
u có thể kiểm soát th ử nghiệm b ằng cách t ạo ra các bi ến th ể về giá
như mong mu ốn để tạo ra kết qu ả trong khi v ẫn giữ các biến tiếp thị khác không đổi, chẳng hạn nh ư
mức độ quảng cáo, tr ưng bày trong c ửa hàng ho ặc giá cạnh tranh v ốn th ường thay đổi theo bi ến th ể
giá trong d ữ liệu bán hàng không được kiểm soát. Select one:
a. Dữ liệu máy quét t ại cửa hàng (Store scanner data)
b. Thử nghi ệm t ại cửa hàng (In-store experiment)
c. Dữ li ệu bả ng (Panel data)
d. Dữ liệu bán hàng l ịch sử (Historical sales data) Question 9 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Để đo lường t ốt h ơn sự ước tính ______________, nhà nghiên ứ c
u nên s ử d ụng phán đoán của riêng
mình để chọn đặc đ iểm k ỹ thu ật thích h ợp của phương trình th ống kê để phân tích. Select one:
a. dữ li ệu được ki ểm soát b ằng th ực nghi ệm (experimental y control ed data)
b. dữ liệu l ịch sử (historical data )
c. dữ liệu không được kiểm soát (uncontrol ed data)
d. Dữ liệu bảng (Panel data ) Question 10 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi sản phẩm đã phát tri ể n, kỹ thu ật phù h ợp nhất ph ải là ___________________. Select one: a. Trade-o (conjoint) analysis b. Historical data c. In-depth interview
d. In-store purchase experiments Question 11 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Kỹ thu ật _______________ đ _
ư ợc sử dụng khi d ữ li ệu về doanh số bán hàng và giá c ả hàng ngày của
khách hàng được thu th ập thông qua máy quét t ại các cửa hàng bán lẻ riêng lẻ với công ngh ệ tại điểm bán hàng hi ện đại. Select one:
a. Dữ liệu bán hàng l ịch sử (Historical sales data)
b. Thử nghi ệm t ại cửa hàng (In-store experiment)
c. Dữ li ệu máy quét t ại cửa hàng (Store scanner data)
d. Dữ liệu bảng (Panel data) Question 12 Complete Mark 1.00 out of 1.00
_________________giúp nhà nghiên ứ c
u loại bỏ gầ n như hoàn toàn các y ếu t ố bên ngoài, chẳ ng hạn nh ư
thay đổi v ề giá của đối thủ cạnh tranh, h ết hàng c ủa sản phẩm cạnh tranh ho ặc sự khác biệt giữa các
cửa hàng có th ể ảnh h ưởng đến k ết qu ả thử nghi ệm tại cửa hàng. Select one:
a. Dữ liệu máy quét t ại cửa hàng (Store scanner data)
b. Thử nghi ệm mua hàng trong phòng thí nghi ệm (Laboratory purchase experiments)
c. Dữ li ệu bả ng (Panel data)
d. Thử nghi ệm t ại cửa hàng (In-store experiment) Question 13 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Phân tích dữ liệu bán hàng l ịch sử (historical sales data) th ường liên quan đến việc áp dụng phương pháp _____________. Select one:
a. hồi quy đa bi ến (multivariate regression)
b. Phân tích cụm (cluster analysis)
c. Phân tích k ết h ợp (conjoint analysis)
d. hồi quy đơn biến (univariate regression) Question 14 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Người tiêu dùng th ường đưa ra mức giá thấp hơn mức họ thực sự ph ải tr ả ho ặc đưa ra m ức giá cao
hơn m ức họ thực sự phải tr ả để làm hài lòng nhà nghiên c ứu. Kết qu ả là, ph ương pháp______________
như một k ỹ thu ật nghiên c ứu s ẽ không bao giờ được chấp nh ận nh ư một ph ương pháp h ợp lệ. Select one:
a. Khảo sát ph ản hồi mua hàng (Buy-response survey)
b. Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
c. Hỏi tr ực tiếp không được kiểm soát (Uncontrol ed direct questioning)
d. Nhóm t ập trung (Focus group) Question 15 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Tất c ả các kỹ thu ật đo lường đ ộ nhạy cảm về giá có th ể được phân lo ại d ựa trên hai khía c ạnh: các bi ến số như ____________ và ở s
thích th ự c tế cũng nh ư ý đị nh và điều ki ện đo lường nh ư các kỹ thu ật không
được kiểm soát và ki ểm soát b ằng thực nghiệm. Select one:
a. sự nhận th ức (perception) b. cách sử dụng (usage)
c. sự tiêu th ụ (consumption) d. mua hàng (purchases) Question 16 Complete Mark 1.00 out of 1.00
nghiên c ứu không được ki ểm soát (uncontrolled studies) v ề việc mua hàng th ực tế không bao g ồm _____________. Select one:
a. Dữ liệu máy quét t ại cửa hàng (Store scanner data)
b. Dữ liệu bán hàng l ịch sử (Historical sales data)
c. Thử nghiệm t ại cửa hàng (In-store experiment)
d. Dữ liệu bảng (Panel data) Question 17 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Dữ li ệu _________ có th
ể đư ợc đo l ường đối với nh ững hàng hóa l ớn, được mua không th ường xuyên,
lâu bền, ch ẳng h ạn nh ư ô tô ho ặc điện tho ại thông minh, mà các th ử nghiệm t ại c ửa hàng ho ặc phòng
thí nghi ệm về việc mua th ực tế ở các mức giá khác nhau là không th ực tế. Select one:
a. Thử nghiệ m t ại cửa hàng (In-store experiment)
b. Doanh s ố l ịch sử (Historical sales) c. bảng (Panel) d. khảo sát (Survey) Question 18 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Phương pháp______________ đ _
ư ợc th ực hiện bằng cách cho ngư ời tiêu dùng xem m ột sản ph ẩm ở mức
giá đã chọn tr ước và hỏi xem h ọ có mua ở mức giá đó không. Select one:
a. Hỏi tr ực tiếp không được kiểm soát (Uncontrol ed direct questioning)
b. Khảo sát ph ản hồi mua hàng (Buy-response survey)
c. Phỏng vấn chuyên sâu (In-depth interview)
d. Nhóm t ập trung (Focus group) Question 19 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Để đ o lường tốt hơn về ước tính ______________, nhà nghiên ứ c
u nên sử dụng phán đoán của riêng mình
để chọn cấu trúc thích h ợp cho th ử nghiệm ho ặc kh ảo sát, đảm bảo chúng bao g ồm các biến liên quan đến người mua. Select one:
a. dữ li ệu không được kiểm soát (uncontrol ed data)
b. Dữ liệu bảng (Panel data )
c. dữ liệu được ki ểm soát b ằng th ực nghiệm (experimental y control ed data)
d. dữ liệu l ịch sử (historical data ) Question 20 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Trong m ọi trường hợp, người ta c ần nhớ r ằng việc ước tính ___________ ừ v
a là “Nghệ thu ật” vừa là “Khoa
học”, và cần phải th ực hiện cả sự nghiêm túc trong phân tích c ũng như khả năng phán đoán của giới quản lý. Select one:
a. độ nh ạy giá (price sensitivity)
b. độ nhạy sản phẩm (product sensitivity)
c. độ nhạy kênh (channel sensitivity)
d. độ nhạy nhu cầu (demand sensitivity)
◄ Chương 8_Đo lường Độ nh ạy Giá Jump to...
Chapter 9_Financial Analysis ►