lOMoARcPSD| 48599919
Quy lut quan h sx phø hợp trình độ phÆt trin ca lực lượng sx
Người lao động:
Tư liệu sx:
+ Đối tượng lao động( yếu t quan trng nht) -
T nhiŒn:
- Nhn to: L sn phm ca quÆ trnh sx
+ Tư liệu lao động
- Cng c lao dng: l nhng yếu t dn tuyn trc tiếp sức lao động của con người vào đối ng lao
động
yếu t động nht yếu t cÆch mng
nht, cng c lao động cng hin đi th mc độ chinh phc của con người cng cao, lsf thước đo trình độ
- của con người
-Tư liệu lao động l nhng cng c phương tiện lao động giÆn tiếp phc v cho quÆ trnh sx ca
con người
- Ngy nay khoa hc tr thnh lực lượng sx trc tiếp
=> Cng c lđ hiện đại, khoa học kĩ thuật hin đại cũng là do con người to ra nếu k c con ng th k
coa thnh tu
Mi quan h sn xut
- quan h sn xut l mi quan
KT CU CA QUAN H SN XUT
Ni dung ca quy lut thc cht l s tác động bin chng gia lực lượng sn xut v quan h sn
xut
LLSX quyết định s thay đổi ca QHSX, LLSX l yếu t thường xuyŒn biến đi : Trong quÆ
trình sx con người lun tm cÆch: + Ci tến v chế to cng c
ngy cng hin đi
lOMoARcPSD| 48599919
=>LLSX phÆt trin đến một giai đoạn nào đó s lm cho QHSX khng phø hp vi n na
Mu thun gia LLSX vQHSX tr lŒn gay gắt QHSX cũ bị xa b, QHSX mới ra đời PTSX cũ mất
đi PTSX mới ra đời
TÍNH ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI V S TÁC ĐỘNG TR LI CA QHSX ĐỐI VI LLSX
Tính độc lập tưởng đối ca QHSX
- LLSX quyết định s pt ca QHSX
- Mặt khác QHSX cũng tác động tr li LLSX : +Nếu QHSX phø hp vi tnh chất và trình độ ca
LLSX th n tr thành động lực cơ bản thúc đẩy LLSX phÆt
trin
+ Ngược li nếu QHSX khng phø hp th n s
lm km hªm s pt ca LLSX
QHSX quÆ lÆc hu so với LLSX QHSX vượt quÆ xa so vi LLSX
Quan h sn xut li thi lc hu km hªm s pt ca LLSX, ca xh đấu tranh giai cp
cÆch mng xª hi xa b QHXH cũQHSX mi phø hp vi s pt ca LLSX tạo điều kin cho
LLSX v xª hi pt
Bin chng giữa cơ sở h tng v kiến trúc thượng tng ca xª hi
Cơ sở h tng l ton b QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế ca mt xh nhất định: QHXH thng tr -
tàn dư của xh cũ – l mm mng ca xh tuingw lai
- Kiến trúc thượng tng l ton b những quan điểm tư tưởng chnh tr, phÆp quyền, đạo đức, tn
giao, ngh thut, triết học… cùng những thiết chế xh tưởng ứng được hnh thnh trŒn một CSHT nht
định
- Kiến trúc thượng tng = tầng trŒn của xª hi Chnh tr
PhÆp quyn
- Kết cu ca kiến trúc thượng tng KTTT ca mt xª hi chung
Đạo đức
Tn giÆo
Ngh thut
Triết hc
lOMoARcPSD| 48599919
Nhà nước
(quan trng nht )
KTTT ca xª hội TBCB Đảng phÆi
T chc, đoàn
th
Quan h bin chng gia CSHT vi KTTT
- CSHT quyết định KTTT : CSHT no th KTTT ấy , CSHT thay đổi hay mất đi hay sinh cái mi
thì KTTT cũng thay đổi hay mất đi hay sinh cái mới theo
- KTTT tác động tr li CSHT : + KTTT c vai tr bo vệ, duy trì CSHT đã sinh ra nó
KTTT nhn thức đúng, phù hợp quy lut khÆch quan trong lĩnh
vc kinh tế(CSHT) đề ra đường li chnh sÆch xª hi đúng
đắn
thúc đẩy CSHT pt
+ KTTT tác động tr li CSHT theo 2 chiu hưng
Ngược li, KTTT km hªm s pt cuat CSHT
S phÆt trin ca hnh thÆi kinh tế - xª hi
- Hnh thÆi kinh tế-xª hi l mt phạm trù cơ bản ca ch nghĩa duy vật trong lch s dùng để
ch xª hi tng nc thang lch s nhất định vi mt kiu quan h sn xuất đặc trưng cho xh đó,
phù hp với trình độ nhất định ca LLSX v một KTTT tưởng ngđưc xy dựng trŒn qh sx đặc
trưng ấy.
Kết cấu cơ bản ca HTKT-XH
-LLSX: nn tng vt cht của xh, tiŒu chuẩn khách quan để phn bit cÆc thời đại kt khÆc nhau,
quyết định s vn đng pt ca HTKT-XH
-Quan h sn xut (CSHT) : chi phi mi quan h xh, l tiŒu chuẩn đ phn bit bn cht ca cÆc
xh khÆc nhau
-Kiến trúc thượng tng : th hin cÆc mdh giữa người với người trong lĩnh vực tinh thn
lOMoARcPSD| 48599919
Tiến trnh lch s t nhiŒn của xª hi loại người : l kết qu ca s thng nht gia logic v lch s

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919
Quy luật quan hệ sx phø hợp trình độ phÆt triển của lực lượng sx Người lao động: Tư liệu sx:
+ Đối tượng lao động( yếu tố quan trọng nhất) - Tự nhiŒn:
- Nhn tạo: L sản phẩm của quÆ trnh sx + Tư liệu lao động
- Cng cụ lao dộng: l những yếu tố dẫn tuyền trực tiếp sức lao động của con người vào đối tượng lao động
yếu tố động nhất yếu tố cÆch mạng
nhất, cng cụ lao động cng hiện đại th mức độ chinh phục của con người cng cao, lsf thước đo trình độ lđ - của con người
-Tư liệu lao động l những cng cụ phương tiện lao động giÆn tiếp phục vụ cho quÆ trnh sx của con người
- Ngy nay khoa học trở thnh lực lượng sx trực tiếp
=> Cng cụ lđ hiện đại, khoa học kĩ thuật hiện đại cũng là do con người tạo ra nếu k c con ng th k coa thnh tựu Mối quan hệ sản xuất
- quan hệ sản xuất l mối quan
KẾT CẤU CỦA QUAN HỆ SẢN XUẤT
Nội dung của quy luật thực chất l sự tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất v quan hệ sản xuất
LLSX quyết định sự thay đổi của QHSX, LLSX l yếu tố thường xuyŒn biến đổi : Trong quÆ
trình sx con người lun tm cÆch: + Cải tến v chế tạo cng cụ ngy cng hiện đại lOMoAR cPSD| 48599919
=>LLSX phÆt triển đến một giai đoạn nào đó sẽ lm cho QHSX khng phø hợp với n nữa 
Mu thuẫn giứa LLSX vQHSX trở lŒn gay gắt QHSX cũ bị xa bỏ, QHSX mới ra đời  PTSX cũ mất đi PTSX mới ra đời
TÍNH ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI V SỰ TÁC ĐỘNG TRỞ LẠI CỦA QHSX ĐỐI VỚI LLSX
Tính độc lập tưởng đối của QHSX
- LLSX quyết định sự pt của QHSX
- Mặt khác QHSX cũng tác động trở lại LLSX : +Nếu QHSX phø hợp với tnh chất và trình độ của
LLSX th n trở thành động lực cơ bản thúc đẩy LLSX phÆt triển
+ Ngược lại nếu QHSX khng phø hợp th n sẽ lm km hªm sự pt của LLSX
QHSX quÆ lÆc hậu so với LLSX QHSX vượt quÆ xa so với LLSX
 Quan hệ sản xuất lỗi thời lạc hậu km hªm sự pt của LLSX, của xh đấu tranh giai cấp 
cÆch mạng xª hội  xa bỏ QHXH cũQHSX mới phø hợp với sự pt của LLSX tạo điều kiện cho LLSX v xª hội pt
Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng v kiến trúc thượng tầng của xª hội
Cơ sở hạ tầng l ton bộ QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế của một xh nhất định: QHXH thống trị -
tàn dư của xh cũ – l mầm mống của xh tuingw lai -
Kiến trúc thượng tầng l ton bộ những quan điểm tư tưởng chnh trị, phÆp quyền, đạo đức, tn
giao, nghệ thuật, triết học… cùng những thiết chế xh tưởng ứng được hnh thnh trŒn một CSHT nhất định -
Kiến trúc thượng tầng = tầng trŒn của xª hội Chnh trị PhÆp quyền -
Kết cấu của kiến trúc thượng
tầng KTTT của một xª hội chung Đạo đức Tn giÆo N gh ệ th u ậ t Triết học lOMoAR cPSD| 48599919 Nhà nước (quan trọng nhất )
KTTT của xª hội TBCB Đảng phÆi Tổ chức, đoàn thể
Quan hệ biện chứng giữa CSHT với KTTT
- CSHT quyết định KTTT : CSHT no th KTTT ấy , CSHT thay đổi hay mất đi hay sinh cái mới
thì KTTT cũng thay đổi hay mất đi hay sinh cái mới theo
- KTTT tác động trở lại CSHT : + KTTT c vai tr bảo vệ, duy trì CSHT đã sinh ra nó
KTTT nhận thức đúng, phù hợp quy luật khÆch quan trong lĩnh
vực kinh tế(CSHT)  đề ra đường lối chnh sÆch xª hội đúng đắn thúc đẩy CSHT pt
+ KTTT tác động trở lại CSHT theo 2 chiều hướng
Ngược lại, KTTT km hªm sự pt cuat CSHT
Sự phÆt triển của hnh thÆi kinh tế - xª hội
- Hnh thÆi kinh tế-xª hội l một phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử dùng để
chỉ xª hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xh đó,
phù hợp với trình độ nhất định của LLSX v một KTTT tưởng ứngđược xy dựng trŒn qh sx đặc trưng ấy.
Kết cấu cơ bản của HTKT-XH
-LLSX: nền tảng vật chất của xh, tiŒu chuẩn khách quan để phn biệt cÆc thời đại kt khÆc nhau,
quyết định sự vận động pt của HTKT-XH
-Quan hệ sản xuất (CSHT) : chi phối mọi quan hệ xh, l tiŒu chuẩn để phn biệt bản chất của cÆc xh khÆc nhau
-Kiến trúc thượng tầng : thể hiện cÆc mdh giữa người với người trong lĩnh vực tinh thần lOMoAR cPSD| 48599919
Tiến trnh lịch sử tự nhiŒn của xª hội loại người : l kết quả của sự thống nhất giữa logic v lịch sử