








Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
Đề tài: Để rèn luyện và nâng cao kỹ năng giao tiếp,
bản thân anh /chị cần rèn luyện những nội dung nào
trong các nội dung của học phần kỹ năng giao tiếp 2.
Môn: KỸ NĂNG GIAO TIẾP (HP2)
Sinh viên: TRẦN HỒ THU HÀ MSSV: 2311559196 Lớp: 23KNGT2.D3.07 lOMoAR cPSD| 45740413 MỤC LỤC Lời cảm ơn
1. Tổng quan về kỹ năng giao tiếp
2. Các kỹ năng giao tiếp cụ thể
3. Đánh giá mức ộ từng kỹ năng
4. Kế hoạch rèn luyện ồi với từng kỹ năng lOMoAR cPSD| 45740413
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy cô ã tận tình hướng dẫn và truyền ạt những kiến
thức bổ ích về kỹ năng giao tiếp. Nhờ những bài giảng và bài tập thực hành của
thầy cô, tôi ã có cơ hội khám phá và rèn luyện bản thân nhiều hơn. Đồng thời tôi
xin cảm ơn các bạn trong lớp ã cùng nhau thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm. Nhờ
sự giúp ỡ của các bạn, tôi ã tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc nhóm.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành ến tất cả những người ã giúp ỡ tôi trong quá
trình thực hiện bài tiểu luận này. Bài tiểu luận này là kết quả của quá trình học
tập và nghiên cứu của tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả những người ã óng
góp vào thành công của bài viết này.
Tôi hy vọng những kiến thức và kinh nghiệm ược úc kết trong bài tiểu luận sẽ
có ích cho bản thân và những người quan tâm ến vấn ề kỹ năng giao tiếp. Một
lần nữa, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành ến tất cả mọi người.
Dựa vào những nội dung ã học trong học phần KNGT2, ể rèn luyện và
nâng cao kỹ năng giao tiếp, dưới ây là những nội dung tôi cần rèn luyện
trong các nội dung của học phần kỹ năng giao tiếp 2.
1. Tổng quan về kỹ năng giao tiếp:
Kỹ năng giao tiếp là khả năng sử dụng ngôn ngữ, cử chỉ, biểu cảm và các hình
thức khác ể truyền ạt thông tin, ý tưởng, cảm xúc và quan iểm một cách hiệu quả
ến người khác. Nó là một yếu tố quan trọng trong mọi khía cạnh của cuộc sống,
từ các mối quan hệ cá nhân ến môi trường làm việc.
Các yếu tố cấu thành kỹ năng giao tiếp
Ngôn ngữ là cách sử dụng từ ngữ, câu cú, ngữ pháp và phong cách ngôn ngữ phù
hợp với từng hoàn cảnh và ối tượng giao tiếp. Lắng nghe là khả năng tập trung
vào người nói, hiểu ý nghĩa thông iệp và phản hồi một cách thích hợp. Quan sát
là nhận biết và giải mã các tín hiệu phi ngôn ngữ như biểu cảm khuôn mặt, cử lOMoAR cPSD| 45740413
chỉ, tư thế ể hiểu sâu hơn ý ịnh của người khác. Đặt câu hỏi kỹ năng ặt câu hỏi
mở, khép kín ể thu thập thông tin, làm rõ vấn ề và thể hiện sự quan tâm. Phản hồi
là biểu lộ sự ồng ý, không ồng ý hoặc cảm xúc của mình một cách rõ ràng và tôn
trọng. Cảm xúc là iều chỉnh và kiểm soát cảm xúc cá nhân ể giao tiếp hiệu quả
trong các tình huống khác nhau. Tư duy là xây dựng và truyền ạt các ý tưởng một cách logic và mạch lạc.
Các cấp ộ kỹ năng giao tiếp
Giao tiếp phi ngôn ngữ là sử dụng ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm khuôn mặt, cử chỉ
ể truyền ạt thông tin. Giao tiếp bằng lời nói là sử dụng ngôn ngữ ể trao ổi thông
tin một cách trực tiếp. Giao tiếp viết là sử dụng văn bản ể truyền ạt thông tin. Giao
tiếp nghe là lắng nghe và hiểu thông tin từ người khác
Vai trò của kỹ năng giao tiếp
Xây dựng mối quan hệ là giao tiếp tốt giúp xây dựng và duy trì các mối quan hệ
cá nhân, xã hội và nghề nghiệp. Giải quyết vấn ề là kỹ năng giao tiếp hiệu quả
giúp tìm ra giải pháp cho các vấn ề và xung ột. Thuyết phục là giao tiếp thuyết
phục giúp bạn thuyết phục người khác ồng ý với quan iểm của mình. Lãnh ạo là
kỹ năng giao tiếp tốt là một yếu tố quan trọng ể trở thành một người lãnh ạo hiệu
quả. Thành công trong công việc là giao tiếp tốt giúp bạn giao tiếp hiệu quả với
ồng nghiệp, khách hàng và cấp trên, từ ó óng góp vào thành công của công việc.
Lợi ích của kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống
Xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp:
Khi bạn biết lắng nghe, chia sẻ và thấu hiểu người khác, bạn sẽ dễ dàng xây dựng
và duy trì các mối quan hệ bền vững. Ví dụ: Trong một cuộc tranh luận, bạn có
thể lắng nghe quan iểm của người khác trước khi ưa ra ý kiến của mình, iều này
giúp giảm thiểu xung ột và tăng sự thấu hiểu lẫn nhau.
Kỹ năng làm việc nhóm giúp bạn hợp tác với người khác ể ạt ược mục tiêu chung.
Ví dụ: Trong một dự án nhóm, bạn biết cách phân công công việc, giải quyết xung
ột và óng góp ý tưởng ể hoàn thành nhiệm vụ.
Giải quyết vấn ề hiệu quả:
Suy nghĩ phản biện: Kỹ năng này giúp bạn phân tích vấn ề, tìm ra nguyên nhân
và ưa ra giải pháp hợp lý. Ví dụ: Khi gặp khó khăn trong học tập, bạn có thể phân lOMoAR cPSD| 45740413
tích nguyên nhân dẫn ến khó khăn ó (thiếu thời gian, không hiểu bài,...) và tìm cách khắc phục.
Quản lý thời gian: Kỹ năng này giúp bạn lên kế hoạch, ưu tiên công việc và hoàn
thành nhiệm vụ úng hạn. Ví dụ: Bạn có thể lập kế hoạch học tập, làm việc và giải
trí ể ảm bảo cân bằng cuộc sống. Tăng cường sự tự tin:
Đặt mục tiêu: Khi bạn ặt ra những mục tiêu rõ ràng và cố gắng ạt ược chúng,
bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn vào bản thân. Ví dụ: Bạn có thể ặt mục tiêu cải thiện
iểm số trong một môn học và làm việc chăm chỉ ể ạt ược mục tiêu ó.
Vượt qua khó khăn: Khi bạn ối mặt và vượt qua những khó khăn, bạn sẽ rèn luyện
ược sự kiên trì và tự tin. Ví dụ: Khi bị từ chối trong một cuộc phỏng vấn, bạn có
thể rút kinh nghiệm và tiếp tục cố gắng. Phát triển toàn diện:
Học tập suốt ời: Kỹ năng học tập suốt ời giúp bạn không ngừng cập nhật kiến
thức và kỹ năng mới. Ví dụ: Bạn có thể tham gia các khóa học, ọc sách hoặc tìm
hiểu thông tin trên internet ể nâng cao kiến thức của mình.
Sáng tạo: Kỹ năng sáng tạo giúp bạn nghĩ ra những ý tưởng mới và giải quyết vấn
ề theo những cách ộc áo. Ví dụ: Khi làm một bài tập về nhà, bạn có thể tìm ra
nhiều cách giải quyết khác nhau thay vì chỉ làm theo một cách duy nhất.
Tóm lại, kỹ năng sống mang lại rất nhiều lợi ích cho chúng ta. Việc rèn luyện và
phát triển các kỹ năng sống sẽ giúp chúng ta sống một cuộc sống ý nghĩa, hạnh phúc và thành công.
Cách cải thiện kỹ năng giao tiếp
Luyện tập thường xuyên: Tìm kiếm cơ hội ể giao tiếp với nhiều người khác nhau.
Lắng nghe tích cực: Tập trung vào người nói, ặt câu hỏi và diễn ạt lại thông iệp ể
ảm bảo bạn hiểu rõ. Quan sát ngôn ngữ cơ thể: Chú ý ến các tín hiệu phi ngôn
ngữ của người khác. Phát triển vốn từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng giúp bạn diễn
ạt ý tưởng một cách chính xác và hiệu quả hơn. Rèn luyện kỹ năng thuyết trình:
Thực hành thuyết trình trước công chúng ể tăng sự tự tin và khả năng truyền ạt
thông tin. Học hỏi từ những người khác: Quan sát và học hỏi từ những người có kỹ năng giao tiếp tốt. lOMoAR cPSD| 45740413
Kỹ năng giao tiếp là một quá trình học tập và rèn luyện liên tục. Bằng cách dành
thời gian và nỗ lực ể cải thiện kỹ năng này, bạn sẽ có thể xây dựng các mối quan
hệ tốt ẹp hơn, ạt ược thành công trong công việc và cuộc sống.
2. Các kỹ năng giao tiếp cụ thể
Kỹ năng giá trị chiến lược cuộc ời
Kỹ năng giá trị chiến lược cuộc ời là khả năng xác ịnh mục tiêu dài hạn, lập kế
hoạch và thực hiện các hành ộng ể ạt ược những mục tiêu ó. Nó bao gồm việc:
Xác ịnh giá trị cốt lõi là hiểu rõ bản thân, am mê, sở trường và những gì bạn muốn
ạt ược trong cuộc sống. Lập kế hoạch dài hạn là xây dựng một tầm nhìn rõ ràng
cho tương lai và ặt ra những mục tiêu cụ thể, o lường ược. Phân tích SWOT: Đánh
giá iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức ể ưa ra những quyết ịnh úng ắn. Linh
hoạt thích ứng là sẵn sàng thay ổi kế hoạch khi cần thiết và thích ứng với những
tình huống mới. Tự học và phát triển bản thân là không ngừng học hỏi và nâng
cao kiến thức, kỹ năng ể ạt ược mục tiêu. Ví dụ: Một người muốn trở thành một
nhà lãnh ạo doanh nghiệp có thể ặt ra mục tiêu dài hạn, xây dựng kế hoạch học
tập và làm việc, tham gia các khóa học về lãnh ạo và tích cực xây dựng mạng lưới quan hệ.
Kỹ năng làm việc nhóm, tổ chức công việc và lãnh ạo nhóm hiệu quả
Làm việc nhóm: Giao tiếp hiệu quả là biết lắng nghe, chia sẻ ý kiến và giải quyết
xung ột. Phân công công việc hợp lý nhằm ảm bảo mỗi thành viên ều có nhiệm
vụ rõ ràng và óng góp vào mục tiêu chung. Hợp tác, làm việc cùng nhau ể ạt ược mục tiêu chung.
Tổ chức công việc: Lập kế hoạch nhằm xác ịnh các nhiệm vụ cần làm, sắp xếp
thứ tự ưu tiên và phân bổ thời gian hợp lý. Quản lý thời gian ể sử dụng thời gian
hiệu quả ể hoàn thành công việc. Đề cao hiệu quả nhằm tìm kiếm những cách làm việc hiệu quả nhất.
Lãnh ạo nhóm: Truyền cảm hứng ể ộng viên và khích lệ thành viên trong nhóm.
Đặt ra mục tiêu rõ ràng nhằm xác ịnh mục tiêu chung cho nhóm và truyền ạt cho
các thành viên. Đối mặt và giải quyết các vấn ề phát sinh trong nhóm. Hỗ trợ và
giúp ỡ các thành viên phát triển bản thân. Ví dụ: Một trưởng nhóm dự án cần phải
biết cách phân công công việc cho từng thành viên, giải quyết các vấn ề phát sinh lOMoAR cPSD| 45740413
trong quá trình thực hiện dự án và ảm bảo rằng dự án ược hoàn thành úng tiến ộ và chất lượng.
Kỹ năng tìm kiếm công việc, chuẩn bị hồ sơ và phỏng vấn xin việc
Tìm kiếm công việc: Nghiên cứu thị trường việc làm nhằm tìm hiểu về các vị trí
tuyển dụng phù hợp với năng lực và kinh nghiệm của mình. Xây dựng mạng lưới
quan hệ ể tìm kiếm cơ hội việc làm thông qua bạn bè, người thân và các mối quan
hệ khá. Sử dụng các công cụ tìm việc trực tuyến, tìm kiếm việc làm trên các trang web tuyển dụng.
Chuẩn bị hồ sơ: Viết CV chuyên nghiệp, trình bày kinh nghiệm, kỹ năng và thành
tích một cách rõ ràng và ngắn gọn. Viết thư xin việc ấn tượng, thể hiện sự quan
tâm ến công việc và công ty, ồng thời nhấn mạnh những iểm mạnh của bản thân.
Phỏng vấn xin việc: Nghiên cứu về công ty, tìm hiểu về công ty, văn hóa công ty
và vị trí ứng tuyển. Chuẩn bị câu trả lời cho các câu hỏi phỏng vấn thường gặp.
Thể hiện sự tự tin, nhiệt tình và năng ộng trong quá trình phỏng vấn.
Ví dụ:Để xin việc vào một công ty công nghệ, bạn cần chuẩn bị một CV chi tiết
về kinh nghiệm lập trình, học tập và các dự án ã tham gia. Ngoài ra, bạn cần luyện
tập trả lời các câu hỏi phỏng vấn về kỹ năng lập trình, khả năng làm việc nhóm
và khả năng giải quyết vấn ề.
3. Đánh giá mức ộ từng kỹ năng
Tôi nhận thấy mình có những iểm mạnh nhất ịnh trong việc làm việc nhóm và tổ
chức công việc. Tôi luôn sẵn sàng hợp tác, chia sẻ ý kiến và hỗ trợ ồng ội ể hoàn
thành mục tiêu chung. Khả năng lên kế hoạch và quản lý thời gian cũng giúp tôi
hoàn thành công việc một cách hiệu quả. Tuy nhiên, kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ
và phi ngôn ngữ của tôi vẫn còn nhiều hạn chế, ặc biệt là trong các tình huống òi
hỏi sự tự tin và thuyết phục cao. Điều này ôi khi khiến tôi gặp khó khăn trong
việc truyền ạt ý tưởng một cách rõ ràng và tạo ược ấn tượng tốt với người khác.
Để ạt ược mục tiêu trở thành công chứng viên, tôi hiểu rằng kỹ năng giao tiếp là
vô cùng quan trọng. Vì vậy, trong thời gian tới, tôi sẽ tập trung vào việc cải thiện
khả năng giao tiếp của mình bằng cách tham gia các khóa học, câu lạc bộ diễn
thuyết và tích cực giao tiếp trong các tình huống thực tế. Ngoài ra, tôi cũng sẽ rèn lOMoAR cPSD| 45740413
luyện kỹ năng lắng nghe, quan sát ngôn ngữ cơ thể và iều chỉnh giọng iệu ể tạo
ra sự gần gũi và tin cậy.
Bên cạnh ó, tôi nhận thấy rằng việc tìm kiếm công việc và chuẩn bị hồ sơ xin việc
cũng là một thách thức ối với tôi. Tôi cần phải học cách viết CV và thư xin việc
một cách chuyên nghiệp hơn, ồng thời chuẩn bị kỹ lưỡng cho các buổi phỏng vấn.
Tôi tin rằng với sự nỗ lực không ngừng, tôi sẽ khắc phục ược những hạn chế của
bản thân và ạt ược mục tiêu trở thành một công chứng viên thành công.
4. Kế hoạch rèn luyện ối với từng kỹ năng:
Kỹ năng giao tiếp:
Giao tiếp ngôn ngữ: Chọn ọc những cuốn sách về kỹ năng giao tiếp, hùng biện,
ngôn ngữ cơ thể. Viết nhật ký, bài báo ngắn, hoặc tham gia các diễn àn ể luyện
tập khả năng diễn ạt. Nghe các bài thuyết trình, podcast về các chủ ề pháp lý,
tham gia các cuộc thảo luận. Học ngôn ngữ cơ thể, tìm hiểu về các cử chỉ, biểu
cảm, tư thế ể tạo ấn tượng tốt.
Giao tiếp phi ngôn ngữ: Luyện tập trước gương, quan sát và iều chỉnh ngôn ngữ
cơ thể của mình. Tìm các lớp học về diễn xuất, vũ ạo ể cải thiện sự tự tin và khả
năng kiểm soát cơ thể. Quan sát cách giao tiếp của những người thành công trong
lĩnh vực bạn muốn theo uổi.
Kỹ năng làm việc nhóm: Tìm kiếm các dự án tình nguyện, các câu lạc bộ ể rèn
luyện khả năng làm việc nhóm. Chú ý lắng nghe ý kiến của người khác, ặt câu
hỏi ể hiểu rõ hơn. Học cách phân công công việc hiệu quả, tôn trọng ý kiến của
mọi người. Tìm hiểu các kỹ năng giải quyết xung ột, àm phán.
Kỹ năng giải quyết vấn ề: Giải các bài toán logic, các tình huống giả ịnh liên quan
ến pháp luật. Học cách phân tích một vấn ề thành các yếu tố nhỏ hơn, tìm ra
nguyên nhân và giải pháp. Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm thông tin trên các nguồn tài liệu khác nhau.
Kỹ năng tổ chức công việc: Lập kế hoạch cho các công việc hàng ngày, các dự án
nhỏ. Sử dụng các công cụ quản lý thời gian như lịch, danh sách việc cần làm. Xác
ịnh công việc quan trọng và sắp xếp thứ tự ưu tiên. lOMoAR cPSD| 45740413
Kỹ năng lãnh ạo: Lãnh ạo các nhóm nhỏ trong các hoạt ộng tình nguyện. Tìm
kiếm một người cố vấn hoặc mentor ể học hỏi kinh nghiệm. Đọc các cuốn sách về lãnh ạo, quản lý.
Kỹ năng tìm kiếm việc làm và phỏng vấn: Tham gia các khóa học viết CV, thư
xin việc. Tìm một người bạn hoặc người thân ể thực hành phỏng vấn. Tìm hiểu
về các công ty luật, văn phòng công chứng mà bạn muốn ứng tuyển. Tham gia
các sự kiện ngành, kết nối với các chuyên gia trong lĩnh vực pháp luật.
Chiến lược chinh phục mục tiêu sáng tạo:
Đặt mục tiêu SMART: Đặt ra những mục tiêu cụ thể, o lường ược, khả thi, có
liên quan và giới hạn thời gian. Ví dụ: Trong vòng 3 tháng tới, tôi sẽ hoàn thành
khóa học về kỹ năng giao tiếp và ạt ược 80% câu hỏi úng trong bài kiểm tra cuối khóa.
Phân chia mục tiêu lớn thành những mục tiêu nhỏ hơn và lập kế hoạch thực hiện
từng mục tiêu. Theo dõi tiến ộ thực hiện kế hoạch và iều chỉnh nếu cần thiết. Nhờ
sự giúp ỡ của bạn bè, người thân, thầy cô hoặc các chuyên gia. Khen thưởng bản
thân khi ạt ược những thành tích nhất ịnh.Viết blog về các vấn ề pháp luật ể chia
sẻ kiến thức và xây dựng thương hiệu cá nhân. Tham gia các sự kiện trong lĩnh
vực pháp luật ể học hỏi và mở rộng mối quan hệ. Tìm kiếm các dự án nghiên cứu
ể thể hiện khả năng và am mê của mình.
Nguồn lực thực tế: Tìm kiếm tài liệu, sách báo về pháp luật tại các thư viện. Các
trang web học trực tuyến như Coursera, Udemy, EdX... Tham gia các nhóm liên
quan ến pháp luật, công chứng. Các diễn àn pháp lý như Việt Law, Luật Việt
Nam... Tìm kiếm các trung tâm ào tạo về kỹ năng mềm, pháp luật.