Sách Bài Tập Ngữ Pháp - Tập 2 - Tiếng Nhật | Trường Đại học Hà Nội
密集 みっしゅう tập trung đông người この地区は古い住宅が密集 する。 潔い いさぎよい thẳng thắn,hiên ngang 間違ったことをしたと思うなら、潔く謝った方がいいよ 発足 ほっそく thành lập この団体は先月発足したばかりです。 賑わう にぎわう đông đúc ,náo nhiệt 休みの前の日の夜はどこのレストランも賑わっている。 ひとまず trước tiên,tạm thời 今日の作業は ひとまず これでおわりにしよう。 満喫 まんきつ thoả thích,tận hưởng 休暇を満喫した。Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826