Sách Smart Start 3 Unit 2 Family Culture

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 2 Culture được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách Smart Start 3 Unit 2 Family Culture

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 2 Culture được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

65 33 lượt tải Tải xuống
Sách Smart Start 3 Unit 2 Culture
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
dog, cat, fish, bird
2. Play Heads up. What’s missing?
(Tr chơi Heads up. Ch cn thiu l t g?)
ng dn cch chơi:
Cô s dn th hnh cc con vt lên bng (dog, cat, fish, bird…), cc bn nhn qua mt lưt
v ghi nh c nhng con vt no. Cô s ly đi bt k mt th c hnh mt con vt, cc bn
dưi lp p mt xung bn v không đưc nhn lên bng. Khi cô đ hon thnh v hi th
hnh no cn thiu th cc bn mi ngng đu lên, nhn lên bng v tr li nhanh.
B. 1. Listen and practice.
(Nghe v thc hnh.)
Bài nghe
I like my cat
I love cats
I don’t like dogs
2. Look and write. Practice
(Nhìn và vit. Thc hành)
Gi ý đp n
1. I like birds.
2. I love my dog.
3. I don’t like fish.
C. Read and circle
c và khoanh tròn)
Gi ý đp n
1. Canada
2. dog
3. live
4. brown
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and write
(Nghe và vit)
Gi ý đp n
1. bird - yellow
2. don’t like - brown
3. Practice with your friends
(Thc hành vi bn bè ca bn)
E. 1. Read and circle True or False
ọc v khoanh Đng hoặc Sai)
Gi ý đp n
1. False
2. True
3. False
2. Circle Linh’s pet
(Khoanh trn th cưng ca Linh)
F. Look at E. Write about your pet
(Hãy nhìn bài E.Vit v th cưng của bn)
G. Talk about your pet
(Nói v th cưng của bn)
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 2 Culture
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe dog, cat, fish, bird
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Hướng dẫn cách chơi:
Cô sẽ dán thẻ hình các con vật lên bảng (dog, cat, fish, bird…), các bạn nhìn qua một lượt
và ghi nhớ có những con vật nào. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ có hình một con vật, các bạn
dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi thẻ
hình nào còn thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
B. 1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.) Bài nghe I like my cat I love cats I don’t like dogs
2. Look and write. Practice
(Nhìn và viết. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. I like birds. 2. I love my dog. 3. I don’t like fish. C. Read and circle (Đọc và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. Canada 2. dog 3. live 4. brown D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. bird - yellow 2. don’t like - brown
3. Practice with your friends
(Thực hành với bạn bè của bạn)
E. 1. Read and circle True or False
(Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. False 2. True 3. False 2. Circle Linh’s pet
(Khoanh tròn thú cưng của Linh)
F. Look at E. Write about your pet
(Hãy nhìn bài E.Viết về thú cưng của bạn) G. Talk about your pet
(Nói về thú cưng của bạn)