-
Thông tin
-
Quiz
Slide bài giảng chuyển động quay - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân
Một hình trụ đồng chất nặng 220 kg, bánkính 5,5 m đang quay ở tốc độ 3,8 vòng/sthì động cơ bị ngắt.Nó quay chậm dần rồidừng lại sau 16 s. Tính công suất của độngcơ (theo đơn vị mã lực) để duy trì tốc độcủa động cơ ở3,8 vòng/s. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Vật lý đại cương (Phy 101) 68 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Slide bài giảng chuyển động quay - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân
Một hình trụ đồng chất nặng 220 kg, bánkính 5,5 m đang quay ở tốc độ 3,8 vòng/sthì động cơ bị ngắt.Nó quay chậm dần rồidừng lại sau 16 s. Tính công suất của độngcơ (theo đơn vị mã lực) để duy trì tốc độcủa động cơ ở3,8 vòng/s. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Vật lý đại cương (Phy 101) 68 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm cao CHƯƠNG 10 1 CHUYỂN ĐỘNG QUAY
Thời gian trình bày: 120 phút
Người trình bày: Huỳnh Ngọc Toàn Email: hntoan1310@gmail.com ht p t :/ d / uytan e . du v . n Tóm tắ t t tbuổi itr t ước • Momen quay τ=rFsinϕ=Fd
• Định luật Newton thứ hai dạng góc: τ=Iα • Quán tính quay I= m 2 iri hoặc: I= r2dm Nội dung Nội dung I. Động năng quay
II. Công thực hiện lên vật rắn quay.
III. Định lí công-động năng trong chuyển động quay Động nă n ng qu q ay Động nă n ng qua u y
• Động năng của hạt có khối lượng mi là 1 1 K 2 2 i = 2 mivi = 2 miri ω2
• Độngnăngtổngcộngcủacác hạttạo
nên vật rắn quay gọi là độ đ ng n nă n ng qu q a u y Kr: Kr = Ki
Vật rắn quay quanh trục z với vận tốc góc ω Động nă n ng qua u y • Độ Đ ng n nă n n ă g n qu q ay: y 1 Kr = 2Iω2 với I là quán tính quay. Ví ídụ d 1 Công thực hiệ i n lê l n vậ v t rắ r n quay 1. 1. Công g thực ự hiệ hi n lên ê vậ v t rắ r n quay
• Công thựchiệnbởilựcFtác dụnglên
vật rắn tại điểm P bằng: θ2 W = dW = τdθ θ1
• Nếu momen quay không đổi thì: W=τ θ2 − θ1 =τ∆θ 2. .Cô C ng su s ất
• Công suất: là công thực hiện bởi lực trong một
đơn vị thời gian, kí hiệu là P dW P= dt= τω
• Đơn vị của công suất là watt, kí hiệu là W. 2. .C ông suất
• Chú ý: ngoài watt ngườita còn
dùng sứcngựa(hp) đểlàm đơnvị cho công suất, 1 hp= 736 W Ví ídụ 2 (b ( ài 62 6 )
Một động cơ tạo ra một momen quay
225 N.m ở tốc độ 3750 rpm. Tính
công suất của động cơ theo mã lực. Địn ị h lí công-động nă n ng đối vớ v i i vật trắ r n quay Địn ị h lí côn ô g-động nă n ng n đối ố vớ v i i vậ v t rắn r quay
• Công toàn phần thực hiện lên vật rắn quay được cho bởi: θ2 W = τ dθ θ1 • Tính được: 1 1 W= 2 2 2 Iω2 − 2 Iω1 Đị
Đ nh lí công-động năng đối ivớ v i i vậ v t rắn r quay • Đị Đ nh lí cô c n ô g-độ đ ng gnă n n ă g n đố đ i ố với vật ậ trắn ắ n qu q a u y: y W=1 Iω2 − 1 Iω2 2 2 2 1 Ví ídụ 3
Một động cơ ly tâm có quán tính quay bằng
4,25 × 10−2kg. m2 đang quay đều với tốc độ 3500 rpm.
a) Tính động năng quay của động c . ơ
b) Tính công cần thiết để tăng tốc động cơ từ 3500 rpm đến 6500 rpm. Ví ídụ 3 (b ( . .63) Đáp số: Ví ídụ 4 (b. .64)
Một hình trụ đồng chất nặng 220 kg, bán
kính 5,5 m đang quay ở tốc độ 3,8 vòng/s
thì động cơ bị ngắt. Nó quay chậm dần rồi
dừng lại sau 16 s. Tính công suất của động
cơ (theo đơn vị mã lực) để duy trì tốc độ
của động cơ ở 3,8 vòng/s. Ví ídụ 4 (b. .64) Đáp số: 161 hp. Ví ídụ 5