Slide bài giảng Động lực học - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm: Tình huống nào dưới đây là đúng? Khi con ngựa kéo chiếc xe thì:a) Chiếc xe luôn đứng yên vì lực do ngựa tác dụng lên xe bằng lực do xe tác dụng lên ngựa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
33 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng Động lực học - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm: Tình huống nào dưới đây là đúng? Khi con ngựa kéo chiếc xe thì:a) Chiếc xe luôn đứng yên vì lực do ngựa tác dụng lên xe bằng lực do xe tác dụng lên ngựa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 4
Động lực học. Các định luật
chuyển động của Newton
Bản nh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo Vươn tới những tầm cao
http: duyta ed vn// n. u.
Nời trình bày: Huỳnh Ngọc Tn
h ntoan1310@gmail. com
Thời gian trình bày: 120 phút
Nội dung
I. Lực
II. Các định luật chuyển động của Newton
III. Trọng lượng. Trọng lực. Lực pháp tuyến
Lực
Lực
tác động vật gây ra sự thay đổi vận tốc
của vật.
Lực đại lượng vector.
Lực tiếp xúc
Lực trường
4 lực cơ bản trong tự nhiên
Lực tương tác mạnh
Lực tương tác yếu
Lực điện từ
Lực hấp dẫn
Các định luật chuyển động
của Newton
1. Định luật thứ nhất của Newton
Một vật sẽ giữ nguyên trng thái đứng yên
hoặc chuyển động với vận tốc đổikhông
nếu không ngoại lực tác động lên .
Chuyển động của vật khi không chịu tác
động của ngoại lực gọi chuyển động theo
quán tính.
1. Định luật thứ nhất của Newton
Trắc nghiệm:
Một hành khách đang ngồi trên chiếc xe
đang chuyển động. Khi xe dừng lại đột ngột
thì hành khách bị nhào về phía trước. Kết
luận nào dưới đây đúng?
a) một lực đã kéo hành khách .về trước
b) Không lực nào .cả
1. Định luật thứ nhất của Newton
Đáp án: (b).
2. Khối lượng
Trong 3 vật: y bay, bàn học, quyển sách. Chúng ta
dễ thay đổi chuyển động của vật nhất?nào
2. Khối lượng
Khốilượng sốđomứcđộchốnglại
sự thay .đổi vận tốc của vật
Dướicùng mộtlựctác động,vật khối
lượngcàng lớnthì gia càngtốccủavật
nhỏ:
m
1
m
2
a
2
a
1
Đơn khối lượngvị : kilogram (kg).
3. Định luật thứ hai của Newton
Gia tốccủamộtvật tỉlệthuậnvớihợp
lựctác dụnglên vật,tỉlệnghịchvới
khối ợng của vật:
a=
F
m
hoặc
F=ma
3. Định luật thứ hai của Newton
Dạng phầnthành :
F
x
=ma
x
F
y
=ma
y
F
z
=ma
z
Đơn của lựcvị newton, N hiệu
1N=1
kg. m/s
2
4. Định luật thứ ba của Newton
4. Định luật thứ ba của Newton
Khi hai vật thể tương tác, lực F
12
do vật 1 tác
dụng lên vật 2 bằng về độ lớn nhưng ngược
hướng với lực F do vật 2 tác dụng lên vật 1:
21
F
12 21
=−F
Thông thường lực F
12
gọi là
lự
lự
lự
lựlự
c
c
c
c c
tác
tác
tác
tác tác
động
động
động
độngđộng, lực
F
21
gọi là
lự
lự
lự
lựlự
c
c
c
c c
ph
ph
ph
phph
ản
ản
ản
ảnản
tác
tác
tác
tác tác
độn
độn
độn
độnđộn
g
g
g
gg
.
.
.
..
4. Định luật thứ ba của Newton
Chú ý: Lực động phản độngtác và tác
cùng .bản chất
Không triệttiêu lẫnnhau đặtvào hai
vật khác nhau.
Trắ
Trắ
Trắ
TrắTrắ
c
c
c
cc
ngh
ngh
ngh
nghngh
iệ
iệ
iệ
iệiệ
m:
m:
m:
m:m:
Tình huống nào dưới đây là đúng? Khi con
ngựa kéo chiếc xe thì:
a) Chiếc xe luôn đứng yên vì lực do ngựa tác dụng lên xe
bằng lực do xe tác dụng lên ngựa.
b) Xe có thể chuyển động vì hợp lực tác dụng lên ngựa và
xe khác nhau.
Trọng lực. Trọng lượng.
Lực pháp tuyến
Trọng lượng. Trọng lực. Lực pháp tuyến
Trọnglực: lựchấp dẫndo Trái
Đấttác dụnglên vật. Lựcy
hướng vm Trái .Đất
Trọng lực. Trọng lượng. Lực pháp tuyến
Trọnglượngcủamộtvật lựcdo
vậttác dụnglên g đỡhoặcy
treo.
Lựcpháp tuyến: lựcdo giá đỡ
tác dụnglên vậtvà vuông góc với
bề mặt.
| 1/33

Preview text:

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm cao CHƯƠNG 4
Động lực học. Các định luật chuyển động của Newton
Thời gian trình bày: 120 phút
Người trình bày: Huỳnh Ngọc Toàn hntoan1310@gmail.com http:/ d / uytan e . du v . n Nội dung I. Lực
II. Các định luật chuyển động của Newton
III. Trọng lượng. Trọng lực. Lực pháp tuyến Lực Lực
 Là tác động vật lí gây ra sự thay đổi vận tốc của vật.
 Lực là đại lượng vector. Lực tiếp xúc Lực trường
4 lực cơ bản trong tự nhiên Lực tương tác mạnh Lực điện từ Lực tương tác yếu Lực hấp dẫn
Các định luật chuyển động của Newton
1. Định luật thứ nhất của Newton
 Một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên
hoặc chuyển động với vận tốc không đổi
nếu không có ngoại lực tác động lên n . ó
 Chuyển động của vật khi không chịu tác
động của ngoại lực gọi là chuyển động theo quán tính.
1. Định luật thứ nhất của Newton  Trắc nghiệm:
Một hành khách đang ngồi trên chiếc xe
đang chuyển động. Khi xe dừng lại đột ngột
thì hành khách bị nhào về phía trước. Kết
luận nào dưới đây là đúng? a)
Có một lực đã kéo hành khách về trước. b) Không có lực nào c . ả
1. Định luật thứ nhất của Newton  Đáp án: (b). 2. Khối lượng
Trong 3 vật: máy bay, bàn học, quyển sách. Chúng ta
dễ thay đổi chuyển động của vật nào nhất? 2. Khối lượng
 Khốilượnglà sốđomứcđộchốnglại
sự thay đổi vận tốc của vật.
 Dướicùng mộtlựctác động,vậtcó khối
lượngcàng lớnthì gia tốccủavậtcàng nhỏ: m1 a2 m ≡ 2 a1
 Đơn vị khối lượng: kilogram (kg).
3. Định luật thứ hai của Newton
 Gia tốccủamộtvật tỉlệthuậnvớihợp
lựctác dụnglên vật,tỉlệnghịchvới khối lượng của vật: F a= m hoặc F=ma
3. Định luật thứ hai của Newton  Dạng thành phần: Fx =max Fy =may Fz =maz
 Đơn vị của lực là newton, kí hiệu N 1N=1kg. m/s2
4. Định luật thứ ba của Newton
4. Định luật thứ ba của Newton
 Khi hai vật thể tương tác, lực F12do vật 1 tác
dụng lên vật 2 bằng về độ lớn nhưng ngược hướng với lực F2 d
1 o vật 2 tác dụng lên vật 1: F12=−F21
 Thông thường lực F12gọi là lực c tá t c á cđộ đ n ộ g n , lực F21gọi là lực cph p ản ả tá t c á cđộ đ n ộ g.
4. Định luật thứ ba của Newton
 Chú ý: Lực tác động và phản tác động  Có cùng bản chất. 
Không triệttiêu lẫnnhau vì đặtvào hai vật khác nhau.  Tr T ắ r c ngh n iệ i m:
m Tình huống nào dưới đây là đúng? Khi con ngựa kéo chiếc xe thì:
a) Chiếc xe luôn đứng yên vì lực do ngựa tác dụng lên xe
bằng lực do xe tác dụng lên ngựa.
b) Xe có thể chuyển động vì hợp lực tác dụng lên ngựa và xe khác nhau.
Trọng lực. Trọng lượng. Lực pháp tuyến
Trọng lượng. Trọng lực. Lực pháp tuyến
 Trọnglực: là lựchấp dẫndo Trái
Đấttác dụnglên vật. Lựcnày
hướng vềtâm Trái Đất.
Trọng lực. Trọng lượng. Lực pháp tuyến
 Trọnglượngcủamộtvậtlà lựcdo
vậttác dụnglên giá đỡhoặcdây treo.
 Lựcpháp tuyến: là lựcdo giá đỡ
tác dụnglên vậtvà vuông góc với bề mặt.