Slide bài giảng môn Bệnh truyền nhiễm về "Bệnh quai bị" | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh
Slide bài giảng môn Bệnh truyền nhiễm về "Bệnh quai bị" | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhiễm trùng - truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209
Bệnh nhân này bệnh gì? lOMoARcPSD| 38841209
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Mô tả đặc điểm dịch tễ của bệnh quai bị
2. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh quai bị
3. Biết cách chẩn đoán, điều trị bệnh nhân quai bị
4. Nêu được biện pháp phòng ngừa bệnh quai bị lOMoARcPSD| 38841209 ĐẠI CƯƠNG
Bệnhtruyềnnhiễmcấptínhdosiêuvi
Hyppocratesmôtảlàmộtbệnhtruyềnnhiễmtừ
nhữngnămđầutrướccôngnguyên
1934: JohnsonvàGoodpasturetìmraNNdosiêuvi
CóthểgâydịchởcộngđồngdâncưchưacóMD
Bệnhthườngtựgiớihạn,1/3sốTHkhôngcóTC lOMoARcPSD| 38841209 TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Thuộchọ Paramyxoviridae RNAvirus Mộttypekhángnguyên
Bịbấthoạtnhanhchóngbởicáchóachất(formalin,
ether,chloroform…),nhiệtvàtiacựctím lOMoARcPSD| 38841209 DỊCH TỄ
Lâytừ ngườisangngườiquađườnghôhấp
CóthểlâygiántiếpdotiếpxúcvớibềmặtvậtdínhSV
Bệnh lây6ngàytrướckhiviêmtuyếnmangtai ,kéodài2tuần,
lâymạnhnhấtvàokhoảng2–4ngàysaukhikhởiphát
Bệnhlâycaonhấttrongtậpthểđôngđúcnhưtrườnghọc,gia đình,nhàtrẻ
Khảnănglây:thấphơnbệnhsởivàthủyđậu lOMoARcPSD| 38841209
LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG GIỌT BẮN lOMoARcPSD| 38841209 SINH LÝ BỆNH
Xâmnhậpquađườnghôhấp Tăngsinhtrongtế
bàobiểumôđườnghôhấptrênvà hạchvùng
Sau12-25ngày,vàomáuđiđếncáccơnhưmàng
não,cácquantuyến:nướcbọt,tụy,tinhhoàn,buồng trứng lOMoARcPSD| 38841209 LÂM SÀNG THỜIKÌỦBỆNH THỜIKÌKHỞIPHÁT THỜIKÌTOÀNPHÁT THỜIKÌHỒIPHỤC lOMoARcPSD| 38841209 Thời kì ủ bệnh Thường16-18ngày Thayđổitừ2–4tuần lOMoARcPSD| 38841209
Thời kì khởi phát
Sốtnhẹ,mệtmỏi,đauđầu,kémăn Đaugóchàm
Đau3điểmRillet-Barthez:mỏmchũm-khớptháidươnghàm- gócdướicủaxươnghàm
Sauđó tuyếnmangtaitodần
vàđaunhức,đaugiatăngkhithăm khámhoặckhinhai lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209 Thời kì toàn phát
Tuyếnmangtaisưngtovàđaunhức
mộtbên,lanquabênđốidiện,
tuyếnnướcbọtkhác,#1tuần, bị2bêntrong3/4TH
Tuyếnsưnglanravùngtrướctai,mỏmchũm,datrêntuyến không
đỏ , hơi nónghoặcbìnhthường ,ấnvàocócảmgiácđànhồi
Tuyếndướihàm,dướicằm,lưỡigàcóthểbịsưng 0 Sốt 38-40
Ctrong3ngàyđầucủabệnh,sốtcaogặptrongVMN hoặcviêmtinhhoàn lOMoARcPSD| 38841209 Thời kì toàn phát Thămkhám:
LỗStenonsưngđỏ,cókhicógiảmạc
Dấuhiệutrismusdotuyếnmangtaisưng,đaugâycứnghàm
Hạchtrướctai,góchàmcũngtovàđau Quaibịtrong GĐtoànphát lOMoARcPSD| 38841209
Thời kì hồi phục Sau1tuần
Cáctriệuchứnggiảmdầnvàkhỏihẳn
Thườngkhôngđểlạidichứng lOMoARcPSD| 38841209
Bệnh quai bị có nguy hiểm không? Trẻem:Bệnhthườngnhẹ
Ngườilớn:bệnhnặnghơn,cónhiềubiếnchứnghơn Tỉlệtửvongrấtthấp lOMoARcPSD| 38841209 Biến chứng 1. Viêmtinhhoàn
Khoảng20-30%namgiớisautuổidậythì
Sốt,sưng,đau,buồnnôn,nôn
Kéodài8-10ngày,khôngtụmủ,hiếmkhigâyvôsinh.THtinh
hoànbịteocảhaibêncóthểdẫnđếnvôsinh.B/cnguyhiểm
nhất:nhồimáuphổidothuyêntắcTMtiềnliệttuyếnvàđámrối vùngchậu lOMoARcPSD| 38841209
Biếnchứngthầnkinh
Viêmmàngnão : 10-35 %THquaibị,chỉkhoảng1-10%cóTCLSVMN .
Thườngdiễntiếntốt,khôngđểlạidichứnglâudài
Viêm não: hiếm 1/6000-1/400 TH quai bị, viêm não sớm và viêm não muộn
Tổn thương dây thần kinh sọ:
Điếc tần số cao thoáng qua (4,4%), điếc vĩnh viễn 1 bên khoảng 1/20.000
Thất điều tiểu não, liệt mặt, viêm dây thần kinh số VIII, mù, hội chứng
Guillain-Barre, viêm tủy cắt ngang, rối loạn thị giác… lOMoARcPSD| 38841209 Biến chứng
3 .Viêmbuồngtrứng±viêmtuyếnvú :
Cóthểxảyraởphụnữtuổidậythì
Phụnữbịquaibịtrong3thángđầucủathaikìdễbịsẩythai,dị
dạngthai.Mắcbệnhtrong3thángcuốicóthểlàmtăngkhả
năngthaichếtlưuhoặcsinhnon. 4 .Viêmtụy : 3-7 %TH 5.Viêmcơtim lOMoARcPSD| 38841209 Biếnchứng
• Viêmtuyếngiápbáncấp
• Viêmtuyếnlệ, viêmthầnkinhthịgiác, màngbồđào, võngmạc, kết mạc • Tổnthươnggan • Viêmthanhkhíphếquản
• Xuấthuyếtgiảmtiểucầu • Viêmđakhớp • Viêmvi cầuthận lOMoARcPSD| 38841209 CẬN LÂM SÀNG Côngthứcmáu Amylase/máu:tăng
Lipase/máu:sẽtăngcaotrongviêmtụy Đườ
nghuyếtvàđườngniệucóthểtăng BấtthườngDNT
XNhuyếtthanhhọcvàsiêuvihọc lOMoARcPSD| 38841209 CHẨN ĐOÁN
Kết hợp DTH, lâm sàng và xét nghiệm Phânlậpsiêuvi PCRtìmsiêuvi
HuyếtthanhchẩnđoántìmIgM lOMoARcPSD| 38841209
Chẩn đoán phân biệt
1 .Viêmtuyếnnướcbọt,mangtai :
Siêuvi: Influenza,coxsackie
Vitrùng: S.aureus ,liêncầu:sưng,nóng,đỏ,đau,chảymủ Laohạch
Viêmtuyếnmangtai2bên,to,khôngđau,khôngsốt:nghiện rượumạn,ĐTĐ
H/CSjogren:viêmtuyếnmangtai,khôgiácmạc,viêmkhớp,TM
tánhuyết,giảmBC(PNmãnkinh) lOMoARcPSD| 38841209
Chẩn đoán phân biệt
2 .Viêmtinhhoàn : Lao Melioidosis
Lậu(kèmviêmtiềnliệttuyến,túitinh)
Chlamydiatrachomatis ( viêmmàotinhhoàn ) lOMoARcPSD| 38841209 ĐIỀU TRỊ
Chủyếulàđiềutrịtriệuchứngvàbiếnchứng 1 :
.VIÊMTUYẾNNƯỚCBỌT
Chămsócrăngmiệng,chếđộăndễnuốt,nằm
nghỉ,đắpấmvùngtuyếnsưng,thuốchạnhiệt,giảmđau,cáchlytránhlây lan 2 : .VIÊMTINHHOÀN
Mặcquầnlótnângtinhhoànđểgiảmđau,giảmcăng,
dùngthuốchạnhiệt,giảmđaukhángviêmnhưSteroid,DiethylStilbestrol
hoặcrạchgiảiéptúitinhnhằmgiảiáptinhhoànkhỏichènépvàngănngừa teotinhhoànthứphátsauđó
Cácbiếnchứngkhác: điềutrịnângđỡ lOMoARcPSD| 38841209 PHÒNG NGỪA
1 .PHÒNGNGỪACHUNG:CÁCHLY
BNđượccáchly->tuyếnmangtaihếtsưng
Tuynhiên:hiệuquảcònhạnchếvì
•BNđãcóthểthảisiêuvikhichưacóTCLS
•Nhiễmtrùngkhôngtriệuchứng lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209 PHÒNG NGỪA
2 .PHÒNGNGỪACHỦĐỘNG :
Vắcxinlàsiêuvisốnggiảmđộclực(JezylLynnstrain)
Cóthểsửdụngđơnđộchayphốihợpvớirubellavớivắcxinsiêu
visởisốnggiảmđộclực(MMR)
Trẻnhỏ:Lúc12thángtuổi,táichủnglúc4-6tuổi.
Ngườilớn:1mũi,sauđótiêmnhắcmỗi5năm lOMoARcPSD| 38841209
Phòng ngừa chủ động Chỉđịnh :
Trẻ>1tuổi,chủngMMRlúc12-15tháng,khôngtươngtácvới
vắcxinsởi,bạiliệt,thủyđậuđượcchíchcùnglúc
NgườinhiễmHIVkhôngtriệuchứng
Táichủngởngườiđãchủngngừavắcxinquaibịdùngsiêuvi chết lOMoARcPSD| 38841209
Phòng ngừa chủ động
Khôngdùngtrongcáctrườnghợp: Trẻ<1tuổi Đangsốt
Ngườinhạycảmvớithànhphầnthuốcchủng
ĐangRxthuốcUCMD,thuốcchốngbiếndưỡngTB
PNcóthai,ngườimắcbệnhvềmáu,đangRxphóngxạ lOMoARcPSD| 38841209
Phòng ngừa chủ động Tácdụngphụ:
VMNvôtrùng(0,05-0,3%)sau2-6tuầnsauchủng.
Viêmtuyếnmangtai:hiếmvànhẹ,đasốviêm1bên,#1%, khoảng2tuầnsaukhichủng
Sốt,suynhược,buồnnôn,sẩnđỏởthân,đầuchi
Viêmnão,xuấthuyếtgiảmtiểucầu lOMoARcPSD| 38841209
Phòng ngừa chủ động Vắcxin:
Thànhphần:Virútsống(JezylLynnstrain) Hiệuquả:95%(90-97%)
Thờigianmiễndịch:suốtđời
Sốmũichích:Ítnhấtlà1lần
Nênphốihợpvắcxinphòngsởi,rubella lOMoARcPSD| 38841209 Cám ơn Câu hỏi?