Slide bài giảng môn Bệnh truyền nhiễm về "Bệnh thủy đậu" | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh

Slide bài giảng môn Bệnh truyền nhiễm về "Bệnh thủy đậu" | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|38841209
BNH THU ĐẬU
THS. BS. PHẠMKIM OANH
BM. NHIỄM-KHOAY –ĐHYD TPHCM
lOMoARcPSD|38841209
Đây là bệnh gì?
lOMoARcPSD|38841209
Bnh nhân này b bnh gì?
Bệnh này có lây không? Lây theo đường nào?
CÂU HI
lOMoARcPSD|38841209
Bệnh này có để li biến chng không?
Bệnh này có để li so không?
lOMoARcPSD|38841209
lOMoARcPSD|38841209
MT S BÀI BÁO
lOMoARcPSD|38841209
1. Mô t đặc đim dch t ca bnh thủy đậu
2. Mô t đặc đim lâm sàng bnh thủy đậu
MC TIÊU HC TP
lOMoARcPSD|38841209
3. Biết cách chẩn đoán, điu tr bnh nhân thy đậu
4. Nêu được bin pháp phòng nga bnh thủy đu
lOMoARcPSD|38841209
Hay lây, có th thành dch
Bnh hay lm vi bệnh đu mùa (smallpox)
. ĐẠI CƯƠNG
LàbnhtruynnhimdoV
aricellaZosterVirus(VZV)
LS:St,phátbankiểubóngnướcda,niêmmc.
Gây2bnhcnh:ThuvàZona(shingles)
Đasốdintiếnlànhtính
lOMoARcPSD|38841209
1875: Steiner gây được bnh thy đậu thc nghim
1888: Von Bokay mô t liên quan LS ca thủy đậu và Herpes zoster
1
. ĐẠI CƯƠNG
1958:
ThomasWellerPLVZV/bóngnưccathu
VcxinpháttrinNht1970s.SdngNht,HànQuct
năm1988.Tháng3/1995,vcxinsdngM
lOMoARcPSD|38841209
. TÁC NHÂN GÂY BNH
VZV
thuc
gia
đình
Herpesviridae
Cóhìnhcu20mixng,
đưngkính150-200nm,
mang
haichuiDNA,cóvbccha
lipidvihàngràoglycoprotein
Dnuôicytrên
MT
canhcytế
bào
lOMoARcPSD|38841209
Hay lây:#90%cáctiếpxúcvới ngườibnh
Si > thu đậu > quai b, rubella
3
. DCH T
TCđầu tiên
2
ngày
5
ngày
Thigianlây(TB 7-8 ngày)
lOMoARcPSD|38841209
Đưng lây: hp hay TX trc tiếp với bóng nước. Lây qua không khí
cũng được ghi nhận, đặc bit trong c v dch Tui: Mi tui, k c tr
sơ sinh, 90%<13 tui.
. DCH T
Ngườilàngunbnhduynht
Gii:nam=n.
Mùa:ttháng3-tháng5,cuốiđông-đầuxuân
ThậuthưngtạoMDvĩnhvinsaukhiNTtiênphát
lOMoARcPSD|38841209
Tăng sinh tại vùng họng mũi và hạch lympho vùng
Sau 4-6 ngày, phát hin đưc siêu vi trong máu
. SINH LÝ BNH
Lâyquađườnghôhp
kinhcmgiác
CóthphânlpđượcvirúttrongBCđơnnhânngày2
trướcđến5ngàysauxuthiệnbóngnưc
lOMoARcPSD|38841209
Xâm nhập vào các cơ quan nội tng, da và c hch thn TB đáy
TB gai ni mch vi qun phình to cha nhiu dch tiết, đồng thi
có nhiu tế bào đa nhân khổng l cha nhiu n th
. SINH LÝ BNH
Cóthtổnthươngmạchmáu/bóngnưc->
XH
vàhoit
DịchbóngnướcchanhiềuBCđanhân,tếbàothoáihóa,
fibrinvàrtnhiusiêuvi
lOMoARcPSD|38841209
THI KÌ BNH
THI KÌ KHI PHÁT
5
. LÂM SÀNG
lOMoARcPSD|38841209
THI KÌ TOÀN PHÁT
THI KÌ HI PHC
Thi k bnh: 10-20 ngày, TB 14-15 ngày
lOMoARcPSD|38841209
Thi k khi phát: kéo dài 24-48h
Sốt: thường st nh, kèm n lnh
. LÂM SÀNG
Cóthcóphátbantmthi
BNSGMDthườngstcao,thiknàycóthểdàihơn
lOMoARcPSD|38841209
Mt mỏi, chán ăn, nhức đầu, đôi khi có đau bụng nh Hình
dng: hình tròn hay hình giọt nước trên vin da hng
Kích tc: đưng kính t 3-13 mm, đa số < 5 mm
THỜIKÌTOÀNPHÁT(ĐẬUMC)
nglan:
đầutiênởthânmìnhsauđóởmtlantchi
Đặcđiểm:
lúcđầutrong,sau24gihóađục,đóngmày
Cácdngsangthương:
phátban,bóngnướctrong,bóng
ớcđục,đóngmày.
lOMoARcPSD|38841209
S ng: càng nhiu bnh càng nng
V trí: da, niêm mc
lOMoARcPSD|38841209
Thi kì toàn phát
lOMoARcPSD|38841209
Sangthươngda ởBNHIV
bthuỷđậu
lOMoARcPSD|38841209
Thu đậu hng
lOMoARcPSD|38841209
Thu đậu có xut huyết
lOMoARcPSD|38841209
Thu đậu có xut huyết
lOMoARcPSD|38841209
St: st nh, không st, th nng có th st cao do nhiễm độc
Có th nga
Thi k hi phc
. LÂM SÀNG
Triuchngkhác
Sau1tuần:bóngnướcđóngmày,giảmsckéodài,phnlnkhông
đểliso.
BNSGMD,cóbnhdasẵnnhưchàm,sạmdadonng,tổnthương
dashiphcchậmhơn.
lOMoARcPSD|38841209
Tr nh thường nh hơn trẻ ln
TE có h thng MD bình thường, t l t vong < 2/100.000
NL có t l t vong cao hơn 15 lần so vi TE
Người b SGMD bm sinh hoc mc phải như ung thư máu,
suy ty, HIV/AIDS, khi b thủy đậu thường nặng hơn, dễ biến
chứng hơn (30-50%), thi gian hi phục kéo dài hơn (gấp 3 ln
so với cơ địa bình thường), t vong do biến chứng đáng kể
(15%) nếu không điều tr tích cc.
. LÂM SÀNG
lOMoARcPSD|38841209
Zona
lOMoARcPSD|38841209
Thai ph: D b biến chứng như viêm phổi
lOMoARcPSD|38841209
Thai nhi: Ba tháng cui thai kì: thủy đậu bm
sinh # 2%
THUỶĐẬUVÀTHAIKÌ
Nếumbbnhthutrongvòng
05
ngày
trướcvà02ngàysausinh
:
trẻcónguycơ
nhimtrùngtoànthânchiếến50%
lOMoARcPSD|38841209
NL # 5% nhưng tử vong cao hơn
Ngưi SGMD có nguy cơ bệnh nng và kéo dài
Biến chứng thường gp BN SGMD: viêm phi và viêm não
BINCHNG
Sm:nhimtrùngdavàmômm,viêmphi,nhimtrùnghuyết,múa
vn,viêmnãomàngnão,viêmgan,hichngReye.
Mun:hichngGuillainBarre,bnhZonavibiếnchứngđau,viêm
nãomàngnão,viêmda,viêmvõngmc,viêmphi.
lOMoARcPSD|38841209
Biến chng sm và mun.
lOMoARcPSD|38841209
BINCHNG
BINHIM
VIÊMPHI
BINCHNGTHNKINH
HICHNGREYE
DTTBMSINH
VIÊMGAN
lOMoARcPSD|38841209
Vi khun bi nhiễm thường gp Streptococcus
pyogenes, S. aureus
Bi nhim
Thường gp nht
Bi nhim xy ra trên nhiều bóng nước có th gây
NTH. Viêm mô tế bào, viêm hch ngoi biên, nht da
cũng có thể gp.
lOMoARcPSD|38841209
VPdo thuỷđậu
Nhiunt bkhông rõ vànhững sangthươngđượcphân
bốở hai bênđối xứng,đồngdng
lOMoARcPSD|38841209
Viêm não: biến chng thần kinh thường gp nht. Các triu
chng thn kinh có th xut hin cùng lúc vi các triu chng
Biếnchngthnkinh
•Viêm não sau nhim VZV có th gp sau khi b Zona mt.
•Biu hin lâm sàng: st, ri lon tri giác, thất điu, rung git nhãn
cu, múa vờn. Đôi khi co git, hôn mê.
•Viêm màng não, viêm tủy ct ngang, viêm thn kinh ngoi biên
lOMoARcPSD|38841209
bnh thủy đậu.
Tr có m b thủy đậu 3 tháng cui ca thai kì có th
b d tt bm sinh: sẹo da, teo cơ, bất thường mt,
co git, chm phát trin trí tu.
Tr có m b thủy đậu trong vòng 5 ngày trước sinh và
2 ngày sau sinh nếu b thủy đậu s có nguy cơ tử
vong cao (25-30%). nhng tr này, cơ quan nội
tạng thường b tổn thương, đặc bit là phi
Dttbmsinh
lOMoARcPSD|38841209
Phân lp siêu vi
-
-
PCR tìm DNA / VZV
Test kết hp b th
Test nhanh Test ELISA
Test FAMA
KT(HTCĐ)
XNKN
CTM
Phết Tzank
XNvisinh
XNkhác
6
. CN LÂM SÀNG
lOMoARcPSD|38841209
lOMoARcPSD|38841209
Tổn thương bóng nước do Herpes simplex
Bnh tay chân ming
CHẨNĐOÁNPHÂNBIỆT
•Chốc l bóng nước
Bnh do vi rút
Monkeypox
lOMoARcPSD|38841209
ĐT triệuchngvà
biếnchng
Chămsóc
điềudưng
Điutrịđặchiu
7
.ĐIỀUTR
lOMoARcPSD|38841209
Chng nga: Thuc chng nga (ti ch, toàn thân)
Giảm đau, hạ st: acetaminophen, không s dng Aspirin
lOMoARcPSD|38841209
Nga và Rx bi nhim: v sinh thể, tm ra bng phòng
bôi xanh Methylen, ct ngn v sinh móng tay. KS khi du
hiu bi nhim
Rx các biến chng VP, VN, HC Reye: nâng đỡ
ĐIUTRTRIUCHNGVÀBIN
CHNG
nghin->gâynghin
VD:gapabetin,amitryptylline,fluphenazine…
lOMoARcPSD|38841209
Rx viêm TK và/ hoặc đau sau Zona: thuc giảm đau không gây
lOMoARcPSD|38841209
Điutrtriuchngvàbiếnchng
lOMoARcPSD|38841209
foscarnet. Valacyclovir, famciclovir ch s dng cho
ngưi ln
Tác dng:
ĐIUTRỊĐẶCHIU
Loi
thuc:
acyclovir,
valacyclovir,
famciclovir,
Hiuqukhisdngtrongvòng
24
gi
ktkhi
phátban
Gimtổnthươngdamới#25%,
gimthigian
tạobóngnước,gimTCCNvaTCTT(#1/3BN)
lOMoARcPSD|38841209
Acyclovir:
Liu ung 5-7 ngày
TE < 1 tui: 10 mg/kg/ln x 3 ln
ĐIUTRỊĐẶCHIU
Đ/vbệnhnnghoặcBNSGMDnhưghéptng,bnhlýáctínhs
dngTTM5-10mg/kgTTM/8gix7ngày
Famciclovir:
500
mgx3ln/ngàyungx5-7ngày
Valacyclovir:
1
gx3ln/ngàyungx5-7ngày
lOMoARcPSD|38841209
Tr 2-12 tui: 20 mg/kg/ln x4 ln, tối đa 800 mg/lần
Người > 12 tui: 800 mg/ln x 5 ln/ngày
lOMoARcPSD|38841209
Acyclovir dng ung
lOMoARcPSD|38841209
Lúc các nốt đậu đã khô
Nên sau 1 tun t khi phát bnh
Tiêu chuẩn ngưng cách ly
lOMoARcPSD|38841209
PHÒNG NGA
PHÒNG NGA
CHUNG
CHNG NGA
MIN DCH
TH ĐỘNG
MIN DCH
CH ĐỘNG
lOMoARcPSD|38841209
Khó đạt hiu qu cao
Cách ly BN
PHÒNGNGACHUNG
lOMoARcPSD|38841209
Tránh TX với BN cho đến khi nt đậu đóng mày
Ch định cho người chưa có MD tiếp xúc VZV
Tr SGMD mc phi, bnh ác tính, dùng thuc UCMD
Tr sinh mẹ b thủy đậu trong vòng 5 ngày trưc 2 ngày sau
sinh
Ph n thai
Min dch th động
C
hích VZIG
(
varicella zoster immune globulin)
lOMoARcPSD|38841209
Dùng tt nht trong vòng 48 gi sau khi tiếp xúc. S dng càng sm càng tt,
không nên quá 96 gi sau tiếp xúc VZV. Thi gian bo v sau khi s dng
VZIG 3 tun.
Liều: 125 đơn vị/10 kg, max 625 đơn v, liu duy nht. Tr sơ sinh 125 đơn v
lOMoARcPSD|38841209
MINDCHCHỦĐỘNG
Câuhi:
Bnchtvaccinlàgì?
Khinàochích
Đốitượngkhôngnênchích
Phácđồchích?
TrbnhiễmHIVcóchíchđượckhông?
lOMoARcPSD|38841209
Là VZV sng giảm độc lc dòng Oka
Hiu qu 94-100% và kéo dài
Min dch ch động
tui.
Trln(>13tuổi)vàNL:02mũi.78%cóMDsau
mũi1,99%saumũi2,cáchnhau4-8tun
lOMoARcPSD|38841209
TE: mũi đu tiên lúc 12-15 tháng, nhc li lúc 4-6
lOMoARcPSD|38841209
Người sng, làm vic hoc hc tp những nơi nhiềuyếu
t thun li cho lây nhim thủy đậu
Min dch ch động
Chỉđịnhchngngathu:
•Phnkhôngmangthai
•Làmnghềchămsóctrẻem
•Nhữngngườispdulịchđếnvùngđangcódịchthu
lOMoARcPSD|38841209
Không dùng vc xin thủy đu khi:
D ng vi nhng thành phn trong thuc
chng
Những người b SGMD qua trung gian tế
bào: leukemia, lymphoma, AIDS…, ngưi
mc các bnh lí đang tiến trin
Ph n có thai
Min dch ch động
lOMoARcPSD|38841209
Ch định cho đối tượng nguy cao
nhưngchng ch định tiêm vc xin hoc nhng
Thuc kháng siêu vi
•Thuốc
s
dng:
Acyclovir,
Valacyclovir,
Famiciclovir
•ThờigianRxdphòng7ngày
lOMoARcPSD|38841209
người đến tr sau khi tiếp xúc ngun bnh trên 96
gi.
lOMoARcPSD|38841209
36
Cám ơn
Câu hi?
| 1/62

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH THUỶ ĐẬU
THS. BS. PHẠMKIM OANH
BM. NHIỄM-KHOAY –ĐHYD TPHCM lOMoARcPSD| 38841209 Đây là bệnh gì? lOMoARcPSD| 38841209 CÂU HỎI
Bệnh nhân này bị bệnh gì?
Bệnh này có lây không? Lây theo đường nào? lOMoARcPSD| 38841209
Bệnh này có để lại biến chứng không?
Bệnh này có để lại sẹo không? lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209 MỘT SỐ BÀI BÁO lOMoARcPSD| 38841209
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Mô tả đặc điểm dịch tễ của bệnh thủy đậu
2. Mô tả đặc điểm lâm sàng bệnh thủy đậu lOMoARcPSD| 38841209
3. Biết cách chẩn đoán, điều trị bệnh nhân thủy đậu
4. Nêu được biện pháp phòng ngừa bệnh thủy đậu lOMoARcPSD| 38841209 1. ĐẠI CƯƠNG
 LàbệnhtruyềnnhiễmdoV
aricellaZosterVirus(VZV)
Hay lây, có thể thành dịch
Bệnh hay lầm với bệnh đậu mùa (smallpox)
 LS:Sốt,phátbankiểubóngnướcởda,niêmmạc.
Gây2bệnhcảnh:ThủyđậuvàZona(shingles) Đasố diễntiếnlànhtính lOMoARcPSD| 38841209 1. ĐẠI CƯƠNG
1875: Steiner gây được bệnh thủy đậu thực nghiệm
1888: Von Bokay mô tả liên quan LS của thủy đậu và Herpes zoster
 1958: ThomasWellerPLVZV/bóngnướccủathủyđậu
 VắcxinpháttriểnởNhật1970s.SửdụngởNhật,HànQuốctừ
năm1988.Tháng3/1995,vắcxinsửdụngởMỹ lOMoARcPSD| 38841209
2. TÁC NHÂN GÂY BỆNH  đình VZV thuộc gia Herpesviridae
 Cóhìnhcầu20mặtđốixứng, đườngkính150-200nm, mang
haichuỗiDNA,cóvỏbọcchứa
lipidvớihàngràoglycoprotein  MT Dễnuôicấytrên canhcấytế bào lOMoARcPSD| 38841209 3. DỊCH TỄ
Hay lây:#90%cáctiếpxúcvới ngườibệnh
Sởi > thuỷ đậu > quai bị, rubella TCđầu tiên 2 ngày 5 ngày Thờigianlây(TB 7-8 ngày) lOMoARcPSD| 38841209 3. DỊCH TỄ
 Ngườilànguồnbệnhduynhất
Đường lây: hô hấp hay TX trực tiếp với bóng nước. Lây qua không khí
cũng được ghi nhận, đặc biệt trong các vụ dịch Tuổi: Mọi tuổi, kể cả trẻ sơ sinh, 90%<13 tuổi.  Giới:nam=nữ.
 Mùa:từtháng3-tháng5,cuốiđông-đầuxuân
 ThủyđậuthườngtạoMDvĩnhviễnsaukhiNTtiênphát lOMoARcPSD| 38841209 4. SINH LÝ BỆNH  Lâyquađườnghôhấp
Tăng sinh tại vùng họng mũi và hạch lympho vùng
Sau 4-6 ngày, phát hiện được siêu vi trong máu kinhcảmgiác
 CóthểphânlậpđượcvirúttrongBCđơnnhânngày2
trướcđến5ngàysauxuấthiệnbóngnước lOMoARcPSD| 38841209 4. SINH LÝ BỆNH
Xâm nhập vào các cơ quan nội tạng, da và cả hạch thần TB đáy
và TB gai nội mạch vi quản phình to chứa nhiều dịch tiết, đồng thời
có nhiều tế bào đa nhân khổng lồ chứa nhiều ẩn thể
 Cóthểtổnthươngmạchmáu/bóngnước-> XH vàhoạitử
 DịchbóngnướcchứanhiềuBCđanhân,tếbàothoáihóa, fibrinvàrấtnhiềusiêuvi lOMoARcPSD| 38841209 5. LÂM SÀNG THỜI KÌ Ủ BỆNH THỜI KÌ KHỞI PHÁT lOMoARcPSD| 38841209 THỜI KÌ TOÀN PHÁT THỜI KÌ HỒI PHỤC
Thời kỳ ủ bệnh: 10-20 ngày, TB 14-15 ngày lOMoARcPSD| 38841209 5. LÂM SÀNG
Thời kỳ khởi phát: kéo dài 24-48h
Sốt: thường sốt nhẹ, kèm ớn lạnh
 Cóthểcóphátbantạmthời
 BNSGMDthườngsốtcao,thờikỳnàycóthểdàihơn lOMoARcPSD| 38841209
THỜIKÌTOÀNPHÁT(ĐẬUMỌC)
Mệt mỏi, chán ăn, nhức đầu, đôi khi có đau bụng nhẹ Hình
dạng: hình tròn hay hình giọt nước trên viền da hồng
Kích thước: đường kính từ 3-13 mm, đa số < 5 mm Hướnglan: đầ
utiênởthânmìnhsauđóởmặtlantứchi
Đặcđiểm: lúcđầ
utrong,sau24giờhóađục,đóngmày Cácdạngsangthương: phátban,bóngnướ ctrong,bóng nướcđục,đóngmày. lOMoARcPSD| 38841209
Số lượng: càng nhiều bệnh càng nặng
Vị trí: ở da, niêm mạc lOMoARcPSD| 38841209 Thời kì toàn phát lOMoARcPSD| 38841209
Sangthươngda ởBNHIV
bịthuỷđậu lOMoARcPSD| 38841209
Thuỷ đậu ở họng lOMoARcPSD| 38841209
Thuỷ đậu có xuất huyết lOMoARcPSD| 38841209
Thuỷ đậu có xuất huyết lOMoARcPSD| 38841209 5. LÂM SÀNG  Triệuchứngkhác
• Sốt: sốt nhẹ, không sốt, thể nặng có thể sốt cao do nhiễm độc • Có thể ngứa
Thời kỳ hồi phục
 Sau1tuần:bóngnướcđóngmày,giảmsắckéodài,phầnlớnkhông đểlạisẹo.
 BNSGMD,cóbệnhdasẵnnhưchàm,sạmdadonắng,tổnthương dasẽhồiphụcchậmhơn. lOMoARcPSD| 38841209 5. LÂM SÀNG
• Trẻ nhỏ thường nhẹ hơn trẻ lớn
• TE có hệ thống MD bình thường, tỉ lệ tử vong < 2/100.000
• NL có tỉ lệ tử vong cao hơn 15 lần so với TE
• Người bị SGMD bẩm sinh hoặc mắc phải như ung thư máu,
suy tủy, HIV/AIDS, khi bị thủy đậu thường nặng hơn, dễ biến
chứng hơn (30-50%), thời gian hồi phục kéo dài hơn (gấp 3 lần
so với cơ địa bình thường), tử vong do biến chứng đáng kể
(15%) nếu không điều trị tích cực. lOMoARcPSD| 38841209 Zona lOMoARcPSD| 38841209
Thai phụ: Dễ bị biến chứng như viêm phổi lOMoARcPSD| 38841209 THUỶĐẬUVÀTHAIKÌ
Thai nhi: Ba tháng cuối thai kì: thủy đậu bẩm sinh # 2%
 Nếumẹbịbệnhthủyđậutrongvòng 05 ngày trướcvà02ngàysausinh : trẻcónguycơ
nhiễmtrùngtoànthânchiếmđến50% lOMoARcPSD| 38841209 BIẾNCHỨNG
 NL # 5% nhưng tử vong cao hơn
 Người SGMD có nguy cơ bệnh nặng và kéo dài
 Biến chứng thường gặp ở BN SGMD: viêm phổi và viêm não
 Sớm:nhiễmtrùngdavàmômềm,viêmphổi,nhiễmtrùnghuyết,múa
vờn,viêmnão–màngnão,viêmgan,hộichứngReye.
 Muộn:hộichứngGuillain–Barre,bệnhZonavớibiếnchứngđau,viêm
não–màngnão,viêmda,viêmvõngmạc,viêmphổi. lOMoARcPSD| 38841209
 Biến chứng sớm và muộn. lOMoARcPSD| 38841209 BIẾNCHỨNG  BỘINHIỄM  VIÊMPHỔI  BIẾNCHỨNGTHẦNKINH  HỘICHỨNGREYE  DỊTẬTBẨMSINH  VIÊMGAN lOMoARcPSD| 38841209 Bội nhiễm Thườ ng gặp nhất
Vi khuẩn bội nhiễm thường gặp Streptococcus pyogenes, S. aureus
 Bội nhiễm xảy ra trên nhiều bóng nước có thể gây
NTH. Viêm mô tế bào, viêm hạch ngoại biên, nhọt da cũng có thể gặp. lOMoARcPSD| 38841209 VPdo thuỷđậu
Nhiềunốt bờkhông rõ vànhững sangthươngđượcphân
bốở hai bênđối xứng,đồngdạng lOMoARcPSD| 38841209
Biếnchứngthầnkinh
• Viêm não: biến chứng thần kinh thường gặp nhất. Các triệu
chứng thần kinh có thể xuất hiện cùng lúc với các triệu chứng
•Viêm não sau nhiễm VZV có thể gặp sau khi bị Zona mắt.
•Biểu hiện lâm sàng: sốt, rối loạn tri giác, thất điều, rung giật nhãn
cầu, múa vờn. Đôi khi co giật, hôn mê.
•Viêm màng não, viêm tủy cắt ngang, viêm thần kinh ngoại biên lOMoARcPSD| 38841209 Dịtậtbẩmsinh bệnh thủy đậu.
• Trẻ có mẹ bị thủy đậu ở 3 tháng cuối của thai kì có thể
bị dị tật bẩm sinh: sẹo da, teo cơ, bất thường ở mắt,
co giật, chậm phát triển trí tuệ.
• Trẻ có mẹ bị thủy đậu trong vòng 5 ngày trước sinh và
2 ngày sau sinh nếu bị thủy đậu sẽ có nguy cơ tử
vong cao (25-30%). Ở những trẻ này, cơ quan nội
tạng thường bị tổn thương, đặc biệt là phổi lOMoARcPSD| 38841209 6. CẬN LÂM SÀNG XNkhác XNvisinh CTM KT(HTCĐ) XNKN Phết Tzank Test kết hợp bổ thể Phân l - ập siêu vi
Test nhanh Test ELISA - PCR tìm DNA / VZV Test FAMA lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209
CHẨNĐOÁNPHÂNBIỆT •Chốc lở bóng nước
• Tổn thương bóng nước do Herpes simplex • Bệnh tay chân miệng
•Bệnh do vi rút Monkeypox lOMoARcPSD| 38841209 7.ĐIỀUTRỊ ĐT triệuchứngvà Chămsóc biếnchứng điềudưỡ ng Điềutrịđặchiệu lOMoARcPSD| 38841209
Chống ngứa: Thuốc chống ngứa (tại chỗ, toàn thân)
Giảm đau, hạ sốt: acetaminophen, không sử dụng Aspirin lOMoARcPSD| 38841209
ĐIỀUTRỊTRIỆUCHỨNGVÀBIẾN CHỨNG
Ngừa và Rx bội nhiễm: vệ sinh cơ thể, tắm rửa bằng xà phòng và
bôi xanh Methylen, cắt ngắn và vệ sinh móng tay. KS khi có dấu hiệu bội nhiễm
Rx các biến chứng VP, VN, HC Reye: nâng đỡ nghiện->gâynghiện
VD:gapabetin,amitryptylline,fluphenazine… lOMoARcPSD| 38841209
Rx viêm TK và/ hoặc đau sau Zona: thuốc giảm đau không gây lOMoARcPSD| 38841209
Điềutrịtriệuchứngvàbiếnchứng lOMoARcPSD| 38841209
ĐIỀUTRỊĐẶCHIỆU
 Loại thuốc: acyclovir, valacyclovir, famciclovir,
foscarnet. Valacyclovir, famciclovir chỉ sử dụng cho người lớn Tác dụng:
• Hiệuquảkhisửdụngtrongvòng
24 giờ kểtừkhi phátban
Giảmtổnthươngdamới#25%, giảmthờigian
tạobóngnước,giảmTCCNvaTCTT(#1/3BN) lOMoARcPSD| 38841209
ĐIỀUTRỊĐẶCHIỆUAcyclovir: Liều uống 5-7 ngày
• TE < 1 tuổi: 10 mg/kg/lần x 3 lần
 Đ/vbệnhnặnghoặcBNSGMDnhưghéptạng,bệnhlýáctínhsử
dụngTTM5-10mg/kgTTM/8giờx7ngày
Famciclovir: 500 mgx3lần/ngàyuốngx5-7ngày
Valacyclovir: 1 gx3lần/ngàyuốngx5-7ngày lOMoARcPSD| 38841209
• Trẻ 2-12 tuổi: 20 mg/kg/lần x4 lần, tối đa 800 mg/lần
• Người > 12 tuổi: 800 mg/lần x 5 lần/ngày lOMoARcPSD| 38841209
Acyclovir dạng uống lOMoARcPSD| 38841209
Tiêu chuẩn ngưng cách ly
• Lúc các nốt đậu đã khô
• Nên sau 1 tuần từ khi phát bệnh lOMoARcPSD| 38841209 PHÒNG NGỪA PHÒNG NGỪA CHỦNG NGỪA CHUNG
MIỄN DỊCH MIỄN DỊCH THỤ ĐỘNG CHỦ ĐỘNG lOMoARcPSD| 38841209 PHÒNGNGỪACHUNG
Khó đạt hiệu quả cao Cách ly BN lOMoARcPSD| 38841209
Miễn dịch thụ động C ( hích VZIG
varicella zoster immune globulin)
Tránh TX với BN cho đến khi nốt đậu đóng mày
Chỉ định cho người chưa có MD tiếp xúc VZV
• Trẻ SGMD mắc phải, bệnh ác tính, dùng thuốc UCMD
• Trẻ sơ sinh có mẹ bị thủy đậu trong vòng 5 ngày trước và 2 ngày sau sinh • Phụ nữ có thai lOMoARcPSD| 38841209
Dùng tốt nhất trong vòng 48 giờ sau khi tiếp xúc. Sử dụng càng sớm càng tốt,
không nên quá 96 giờ sau tiếp xúc VZV. Thời gian bảo vệ sau khi sử dụng VZIG 3 tuần.
Liều: 125 đơn vị/10 kg, max 625 đơn vị, liều duy nhất. Trẻ sơ sinh 125 đơn vị lOMoARcPSD| 38841209
MIỄNDỊCHCHỦĐỘNG Câuhỏi:  Bảnchấtvaccinlàgì?  Khinàochích
 Đốitượngkhôngnênchích  Phácđồchích?
 TrẻbịnhiễmHIVcóchíchđượckhông? lOMoARcPSD| 38841209
Miễn dịch chủ động
Là VZV sống giảm độc lực dòng Oka
Hiệu quả 94-100% và kéo dài tuổi.
 Trẻlớn(>13tuổi)vàNL:02mũi.78%cóMDsau
mũi1,99%saumũi2,cáchnhau4-8tuần lOMoARcPSD| 38841209
TE: mũi đầu tiên lúc 12-15 tháng, nhắc lại lúc 4-6 lOMoARcPSD| 38841209
Miễn dịch chủ động
Chỉđịnhchủngngừathủyđậu:
• Người sống, làm việc hoặc học tập ở những nơi có nhiềuyếu
tố thuận lợi cho lây nhiễm thủy đậu •Phụnữkhôngmangthai •Làmnghềchămsóctrẻem
•Nhữngngườisắpdulịchđếnvùngđangcódịchthủyđậu lOMoARcPSD| 38841209
Miễn dịch chủ động
Không dùng vắc xin thủy đậu khi:
Dị ứng với những thành phần trong thuốc chủng
Những người bị SGMD qua trung gian tế
bào: leukemia, lymphoma, AIDS…, người
mắc các bệnh lí đang tiến triển Phụ nữ có thai lOMoARcPSD| 38841209
Thuốc kháng siêu vi
• Chỉ định cho đối tượng có nguy cơ cao
nhưngchống chỉ định tiêm vắc xin hoặc những •Thuốc sử dụng: Acyclovir, Valacyclovir, Famiciclovir
•ThờigianRxdựphòng7ngày lOMoARcPSD| 38841209
người đến trễ sau khi tiếp xúc nguồn bệnh trên 96 giờ. lOMoARcPSD| 38841209 Cám ơn Câu hỏi? 36