Slide bài giảng - Môn Thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng - Môn Thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

240 120 lượt tải Tải xuống
12/24/2021
1
Học phần
THỐNG KÊ
TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA THỐNG KÊ
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Họ tên: TS. Phạm Thị Mai Anh
Địa chỉ Khoa Thống kê: P801 Nhà A1- ĐH Kinh
tế Quốc dân
Website: www.khoathongke.neu.edu.vn
Số điện thoại: 0913543981
Địa chỉ Email:Anhpm@neu.edu.vn
12/24/2021
2
Phương pháp đánh giá học phần
Theo quy định hiện hành của Trường Đại học
Kinh tế quốc dân, cụ thể:
Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
Bài kiểm tra: 30%-> 40%
Bài thi hết môn: 50% ->60%
(Điều kiện dự thi: điểm đánh giá của giảng viên
tối thiểu là 5, điểm kiểm tra tối thiểu là 3)
Nội dung học phần
Chương 1: Giới thiệu chung về thống
Chương 2: Thu thập dữ liệu thống
Chương 3: Trình bày dữ liệu thống
Chương 4: Các mức độ thống tả
Chương 5: Điều tra chọn mẫu
Chương 6: Phân tích hồi qui tương quan
Chương 7: Phân tích dãy số thời gian
Chương 8: Chỉ số
12/24/2021
3
I
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU CỦA
THỐNG KÊ HỌC
II
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM THƯỜNG
DÙNG TRONG
THỐNG KÊ
III
THANG ĐO
TRONG
THỐNG KÊ
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ THỐNG KÊ HỌC
IV
ỨNG DỤNG SPSS
TRONG QUẢN LÝ
VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
THỐNG KÊ
Thống học gì?
lược lịch sử phát triển thống học
Đối tượng nghiên cứu của thống học
các phương pháp trong thống
I.
I.
I.
I. I.
Đối
Đối
Đối
ĐốiĐối
tượn
tượn
tượn
tượntượn
g
g
g
gg
nghi
nghi
nghi
nghinghi
ên
ên
ên
ênên
cứu
cứu
cứu
cứucứu
của
của
của
củacủa
thốn
thốn
thốn
thốnthốn
g
g
g
gg
học
học
học
họchọc
12/24/2021
4
THỐ
THỐ
THỐ
THỐTHỐ
N
N
N
NN
G
G
G
GG
LÀ G
LÀ G
LÀ G
LÀ GLÀ G
Ì
Ì
Ì
Ì Ì
?
?
?
??
Thống kê gì?
12/24/2021
5
Thống học
Th
Th
Th
ThTh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
c
c
c
cc
khoa
khoa
khoa
khoakhoa
h
h
h
hh
c
c
c
cc nghiên cu h thng ph ngươ
pháp (thu thp, x lý, phân tích) con s (mt lượng) c a
các hin tượng s ln tìm bn cht tính quy lut (m t
ch nh.t) trong nhng điu ki n nh t đ
một trong những
côn
cụ quản quan
trọng, có vai trò cung
cấp
các thông tin phục vụ
quản
Thời kỳ
chiếm hữu
lệ
Thời kỳ
Phong kiến
Thời kỳ
sản xuất
hàng hóa
Giai đoạn
hiện nay
Phân tích, đánh giá theo
thời gian không gian
Thể hiện mối quan hệ
lượng chất
Ghi chép các con số
lược về sự ra đời phát triển của
thống học
12/24/2021
6
11
Sựcầnthiếtcủacáckỹthuật
phântíchthốngkê
1
Một nghiên cứu không thể thiếu phân tích
định lượng
3
Là căn cứ quan trọng để ra quyết định quản lý
2
Là cơ sở để nhận thức một cách khoa học hiện
tượng nghiên cứu
Ứng dụng của thống
Quản tài chính (lập kế hoạch đầu tài chính)
Marketting (định giá, nghiên cứu hành vi người
tiêu dùng…)
Quản trị kinh doanh
Quản trị nguồn nhân lực
Kiểm toán (phân tích hoạt động kinh doanh)
Bảo hiểm
Y tế
….
12/24/2021
7
3.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ ượ
i
i
i
ii
t
t
t
tt
ng
ng
ng
ngng
n
n
n
nn
ghi
ghi
ghi
ghighi
ên
ên
ên
ênên
c
c
c
cc
u
u
u
uu
c
c
c
cc
a
a
a
aa
t
t
t
tt
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
c
c
c
cc
Mt lượng trong quan h mt thi t v t chế i m t ca các
hin tượng quá trình kinh tế - hi s ln trong đi u
ki thn thi gian đa đim c
Tổng thể thống
Tiêu thức thống
Chỉ tiêu thống
II
II
II
IIII
. M
. M
. M
. M. M
t s
t s
t s
t st s
kh
kh
kh
khkh
ái
ái
ái
áiái
n
n
n
nn
i
i
i
ii
m th
m th
m th
m thm th
ng
ng
ng
ngng
dùng
dùng
dùng
dùngdùng
tr
tr
tr
trtr
ong
ong
ong
ong ong ườ
th
th
th
thth
ng kê
ng kê
ng kê
ng kêng kê
khi nghiên cu cn qt :
1. dùng con s th hin bn cht hay tính quy lu ca
hin tng ( các con s phi gn vi 1 hin tng ktxh
2.phi là hin tng s ln ( 1 s th tk vn nciu hin tng
cá bit và tìm hiu chi tit v hin tng ó
3.gn lin vi thi gian và không gian thì con s ms
có ý ngha
12/24/2021
8
1. Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể
T thng th ng hin tượ ơ ng s l n gm các đ n v
(ph ng.n t) cn quan sát phân tích mt lượ
Các đơn v n t n v (ph ) - đơ tng th .
Các loại tổng thể thống
Tổng thể
tiềm ẩn
Tổng thể
bộc lộ
Theo sự nhận
biết các đơn vị
- >mc ích nghiên cu tng th thng kê gii hn c phm v i
tng nghiên cu
là : có th nhn bit c tt c các n v trong tng th
bng trc giác ( ranh gii gia các n v trong tng
th là rõ ràng )
là : ko th nhn bit c các n v trong tng th
bng trc giá ( ranh gii gia các n v ko rõ
ràng ) vd : tng th nhng ngi mê tín d oan
( ko rõ ràng )
12/24/2021
9
Các loại tổng thể thống kê
Tổng thể
không đồng
chất
Tổng thể
đồng chất
Theo mục đích
nghiên cứu
Các loại tổng thể thống kê
Tổng thể bộ
phận
Tổng thể
chung
Theo phạm vi
nghiên cứu
bao gm nhng n v có c im ging nhau liên quan n mc
ích nghiên cu
c dim ch yu khác nhau, liên quan n mc ích nghiên cu
-> TB ( bình quân ) : tính c thì phi xut phát t tng th ng cht
là bao gôm tt c các v thuc i tng nghiên cu
là 1 phn ca tng th chung
12/24/2021
10
2. Tiêu thức thống
Tiêu thc th c đi n vng - đ m ca đơ tng th
được ch n đ nghiên c u
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thời gian
Tiêu thức không gian
Các loại tiêu thức thống kê
tiêu thc ( là bin )
12/24/2021
11
Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thực thể : nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể
hai loại:
Tiêuthứcthuộctính: biểu hiện qua các đặc điểm, tính chất khác
nhau, không trực tiếp qua con số.
dụ: giới tính, tình trạng hôn nhân, nghề nghiệp…
Tiêuthứcsốlượng: biểu hiện trực tiếp qua các con số.
dụ: tuổi, thu nhập, chi tiêu…
Trường hợp tiêu thức chỉ 2 biểu hiện không trùng nhau trên
một đơn vị tổng thể, gọi Tiêuthứcthayphiên.
Tiêu thức thời gian
Phản ánh thời gian của hiện tượng nghiên cứu
vd : gii tính : nam/n
tình trng thanh toán ( va là thuc tính va là thay phiên )
xmc thi gian ( thi im )
khong thi gian ( thi kì )
12/24/2021
12
Tiêu thức không gian
Phản ánh phạm vi (lãnh thổ) của hiện tượng
Dữ liệu thống
Dữ liệu các sự kiện số liệu được thu thập, tổng hợp phân tích
nhằm hiểu được ý nghĩa của chúng.
Các loại dữ liệu thống
Dữ liệu định nh bao gồm các thuộc tính, các nhãn hay tên được sử
dụng để xác định đặc điểm của mỗi phần tử.
dụ: giới tính (nam, nữ); tình trạng hôn nhân (độc thân, gia
đình, ly thân, ly hôn, góa)…
Dữ liệu định lượng bao gồm các giá trị bằng con số cụ thể. Các con số
này được gọi các lượng biến.
Lượng biến rời rạc. dụ: tuổi (20, 25, 40, …)
Lượng biến liên tục. dụ: thu nhập (3 trđ, 5,5 trđ, 9,48 trđ, …)
là biu hin ca thiêu thc
VD : gii tính ( tiêu thc ) thì nam và n là d liu
biu hin ca tiêu thc s lng
biu hin ch bng s nguyên
biu hin c s nguyên và thp phân
12/24/2021
13
Dữ liệu thống
phiếu Giới tính Tuổi Quốc tịch
Số ngày lưu
trú tại khách
sạn
Mức độ hài lòng với
dịch vụ phòng
001 Nam 19 Anh 3 Tương đối HL
002 Nữ 34 Mỹ 4 Tương đối HL
003 Nam 52 Canada 2 Rất HL
004 Nam 60 Pháp 6 Tương đối không HL
005 Nữ 55 Pháp 4 Rất HL
006 Nam 47 Đức 2 Tương đối HL
007 Nữ 38 Mỹ 3 Rất HL
Dữ liệu thống
Lưuý:
Các phép tính số học thông thường chỉ ý nghĩa với dữ liệu định lượng
Trong một số trường hợp, khi dữ liệu định tính được ghi nhận như các giá trị
bằng số thì các phép tính số học sẽ cho ra các kết quả không ý nghĩa
Tùy thuộc o dữ liệu định tính hay định lượng lựa chọn phương pháp
phân tích thống phù hợp
Với dữ liệu định lượng, nhiều lựa chọn về các phương pháp thống hơn
12/24/2021
14
Dữ liệu thống
Các nguồn dữ liệu thống
cấp
Thu thập dữ liệu
Thứ cấp
Dữ liệu đã có sẵn
Quan sát
Thực nghiệm
Điều tra
Bản in hoặc
dữ liệu điện tử
3. Chỉ tiêu thống
Ch tiêu th n ánh mng ph t lượng gn vi ch t
ca các hin tượng quá trình KTXH s ln trong
đi th .u kin thi gian đa đim c
Vídụ: Doanh thu của doanh nghiệp A năm 2019 1500 tỷ đồng.
Khái niệm của chỉ tiêu Trị số của chỉ tiêu
tiêu thc là c im ca N V tng th
ch tiêu tk là c im ca tng th thng kê
v hin vt, quy c
v vt lý
v giá tr
v kép : kwh , tin lng
ngày / ngi,..
12/24/2021
15
Các loại chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu giá
trị
Chỉ tiêu
hiện vật
Theo hình thức
biểu hiện
Các loại chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu
tương đối
Chỉ tiêu
tuyệt đối
Theo tính chất biểu
hiện
phn ánh quy mô, KL ca hin tng nciu
biu hin quan h so sánh
12/24/2021
16
Các loại chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu
thời kỳ
Chỉ tiêu thời
điểm
Theo đặc điểm về
thời gian
Các loại chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu
Số lượng
(khối lượng)
Chỉ tiêu
chất lượng
Theo nội dung
phản ánh
mc tg
khong tg
phn ánh bn cht, tính quy lut
cu htuong
phn ánh quy mô , klg ca hin tng ó
12/24/2021
17
Thang đo định danh
Thang đo thứ bậc
Thang đo khoảng
Thang đo tỷ lệ
III.
III.
III.
III. III.
THAN
THAN
THAN
THANTHAN
G
G
G
G G
ĐO TR
ĐO TR
ĐO TR
ĐO TRĐO TR
ON
ON
ON
ONON
G
G
G
G G
THỐNG
THỐNG
THỐNG
THỐNG THỐNG
THANG ĐO TỶ LỆ
(Ratio Scale)
THANG ĐO KHOẢNG
(Interval Scale)
THANG ĐO THỨ BẬC
(Ordinal Scale)
THANG ĐO ĐỊNH DANH
(Nominal Scale)
Có gốc 0
Có khoảng cách
bằng nhau
Biểu hiệu có
thứ tự hơn kém
MÔ HÌNH MÔ TẢ CÁC THANG ĐO
Đánh số các biểu hiện
cùng loại của tiêu thức
Tiêu thức
thuộc tính
Tiêu thức
Số lượng
ánh s các biu hin cùng loi ca tiêu thc ( ánh s d liu ca bin , Vd bin gii tính có nam và n, thì t ánh s 1 là nam, 2 là n )
Vn dng : ch dùng vi tiêu thc thuc tính mà biu hin có vai trò nh nhau và cùng loi
c im : các con s trên thang o KHÔNG biu th quan h hn kém nên không c áp dng phép tính
là thang o nh danh nhng có biu hin hn kém ( khong cách gia các thang o không bng nhau)
( Vd : trình võ thông qua màu ai : trng -1 , vàng -2 , -3, en-4 )
Vn dng : vi tiêu thc có quan h hn kém thì có th là tiêu thc thuc tính hoc tiêu thc s lng
c im :
là thang o th bc nhng khong cách gia các bc là bng nhau nhng không có im gc 0 tuyt i )
- tc là : 0 im - có im nhng mà ch là im bng ko
- còn gc không tuyt i là 0cm, 0 kg ,..
Vn dng : áp dng nhiu phép tính cng tr ( không áp dng phép tính nhân chia ) . áp dng cho d liu nh lng - tiêu thc s lng
là thang o khong cách có im gc 0 tuyt i
Vn dng : dùng tt c các phép toán khi o lng
12/24/2021
18
IV. Quá trình nghiên cứu thống
Thu thập dữ liệu
Tổng hợp dữ liệu
Phân tích dữ liệu
ỨNG DỤNG SPSS
TRONG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ
DỮ LIỆU THỐNG KÊ
12/24/2021
19
Giới thiệu chung về SPSS
SPSS (Statistical Package for Social Sciences) phần mềm chuyên dụng xử
thông tin cấp, tức các thông tin được thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên
cứu thông qua bảng hỏi được thiết kế sẵn.
Giới thiệu chung về SPSS
Các màn hình chính trong SPSS
Màn hình quản dữ liệu (data view)
Màn hình quản biến (variable view)
Màn hình hiển thị kết quả (output)
Màn hình cú pháp (syntax)
12/24/2021
20
Màn hình quản dữ liệu (data view)
nơi lưu trữ dữ
liệu nghiên cứu
với một cấu trúc
sở dữ liệu bao
gồm cột, hàng
Màn hình quản biến (variable view)
Dùng để quản các
biến các thông tin
liên quan đến biến,
sở dữ liệu được
lưu trữ dưới dạng
*.SAV
12/24/2021
21
Màn hình hiện thị kết quả (output)
Các kết quả thể
copy hoặc copy
object sang các phần
mềm khác như Word
hay Excel,... Màn
hình này cho phép ta
xem lưu giữ các
kết quả phân tích
(*.SPV)
Màn hình pháp (syntax)
Màn hình này cho
phép ta xem những
pháp của các lệnh
phân tích. Các
pháp được lưu trữ với
phần mở rộng (*.SPS)
12/24/2021
22
Các menu chính
File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến file,…
Window: sắp xếp di chuyển các cửa sổ làm việc
Help: trợ giúp
Quản dữ liệu
sở dữ liệu (định nghĩa kiểu thuật): một tập hợp thông tin cấu trúc.
Thành phần của CSDL
Quan sát (Observation): chứa thông tin về 1 đối tượng điều tra
Biến (variable): thể hiện các thuộc tính của quan sát
Biến định tính biến định lượng
Biến một trả lời (câu hỏi lựa chọn) biến nhiều trả lời (câu hỏi tùy chọn)
12/24/2021
23
Khai báo biến trong SPSS
Variable Name (tên biến)
Variable Type (kiểu biến)
Labels (nhãn biến)
Value (giá trị của từng hoá)
Missing (giá trị khuyết)
Measure (thang đo)
Width (xác định số lượng tự hiện thị)
Decimals (số lượng số hiện thị sau dấu phẩy)
Column format (định kích cỡ cho cột - đ rộng của cột)
Align (định ra vị trí hiện thị các giá trị - căn phải/trái/giữa)
| 1/23

Preview text:

12/24/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA THỐNG KÊ Học phần THỐNG KÊ TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
• Họ và tên: TS. Phạm Thị Mai Anh
• Địa chỉ Khoa Thống kê: P801 Nhà A1- ĐH Kinh tế Quốc dân
• Website: www.khoathongke.neu.edu.vn
• Số điện thoại: 0913543981
• Địa chỉ Email:Anhpm@neu.edu.vn 1 12/24/2021
Phương pháp đánh giá học phần
• Theo quy định hiện hành của Trường Đại học
Kinh tế quốc dân, cụ thể:
Điểm đánh giá của giảng viên: 10% Bài kiểm tra: 30%-> 40%
Bài thi hết môn: 50% ->60%
• (Điều kiện dự thi: điểm đánh giá của giảng viên
tối thiểu là 5, điểm kiểm tra tối thiểu là 3) Nội dung học phần
• Chương 1: Giới thiệu chung về thống kê
• Chương 2: Thu thập dữ liệu thống kê
• Chương 3: Trình bày dữ liệu thống kê
• Chương 4: Các mức độ thống kê mô tả
• Chương 5: Điều tra chọn mẫu
• Chương 6: Phân tích hồi qui tương quan
• Chương 7: Phân tích dãy số thời gian • Chương 8: Chỉ số 2 12/24/2021
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THỐNG KÊ HỌC I II III IV ĐỐI TƯỢNG MỘT SỐ KHÁI THANG ĐO ỨNG DỤNG SPSS NGHIÊN CỨU CỦA NIỆM THƯỜNG TRONG TRONG QUẢN LÝ THỐNG KÊ HỌC DÙNG TRONG THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ THỐNG KÊ
I. Đốitượng nghiên cứu của thống kê học Thống kê học là gì?
Sơ lược lịch sử phát triển thống kê học
Đối tượng nghiên cứu của thống kê học và
các phương pháp trong thống kê 3 12/24/2021 TH T Ố H NG KÊ K Ê LÀ L À G Ì Ì ? Thống kê là gì? 4 12/24/2021 Thống kê học Thống n g kê k ê học c là l à kh k o h a o
a học nghiên cứu hệ thống phương
pháp (thu thập, xử lý, phân tích) con số (mặt lượng) của
các hiện tượng số lớn tìm bản chất và tính quy luật (mặt
chất) trong những điều kiện nhất định.
Sơ lược về sự ra đời và phát triển của thống kê học Giai đoạn hiện nay Là một trong những côn cụ quản lý vĩ mô quan Thời kỳ
trọng, có vai trò cung cấp sản xuất các thông tin phục vụ hàng hóa quản lý Thể hiện mối quan hệ Thời kỳ lượng chất Phong kiến Thời kỳ chiếm hữu Phân tích, đánh giá theo nô lệ thời gian và không gian Ghi chép các con số 5 12/24/2021
Sựcầnthiếtcủacáckỹthuật phântíchthốngkê
Một nghiên cứu không thể thiếu phân tích 1 định lượng
Là cơ sở để nhận thức một cách khoa học hiện 2 tượng nghiên cứu
Là căn cứ quan trọng để ra quyết định quản lý 3 11 Ứng dụng của thống kê
• Quản lý tài chính (lập kế hoạch đầu tư tài chính)
• Marketting (định giá, nghiên cứu hành vi người tiêu dùng…) • Quản trị kinh doanh
• Quản trị nguồn nhân lực
• Kiểm toán (phân tích hoạt động kinh doanh) • Bảo hiểm • Y tế • …. 6 12/24/2021 3. Đối itư t ợng ng nghiên ê n cứu u củ c a a thố h ng ng kê kê họ h c
Mặt lượng trong quan hệ mật thiết với mặt chất của các
hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số lớn trong điều
kiện thời gian và địa điểm cụ thể khi nghiên cu cn qt :
1. dùng con s th hin bn cht hay tính quy lu ca
hin tng ( các con s phi gn vi 1 hin tng ktxh
2.phi là hin tng s ln ( 1 s th tk vn nciu hin tng
cá bit và tìm hiu chi tit v hin tng ó
3.gn lin vi thi gian và không gian thì con s ms có ý ngha
II. Một số khái niệm thường dùng trong thống kê Tổng thể thống kê Tiêu thức thống kê Chỉ tiêu thống kê 7 12/24/2021
1. Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể
Tổng thể thống kê là hiện tượng số lớn gồm các đơn vị
(phần tử) cần quan sát và phân tích mặt lượng.
Các đơn vị (phần tử) - đơn vị tổng thể.
- >mc ích nghiên cu tng th thng kê gii hn c phm v i tng nghiên cu
Các loại tổng thể thống kê Theo sự nhận biết các đơn vị Tổng thể Tổng thể bộc lộ tiềm ẩn
là : có th nhn bit c tt c các n v trong tng th
là : ko th nhn bit c các n v trong tng th
bng trc giác ( ranh gii gia các n v trong tng
bng trc giá ( ranh gii gia các n v ko rõ th là rõ ràng )
ràng ) vd : tng th nhng ngi mê tín d oan ( ko rõ ràng ) 8 12/24/2021
Các loại tổng thể thống kê Theo mục đích nghiên cứu Tổng thể Tổng thể không đồng đồng chất chất
bao gm nhng n v có c im ging nhau liên quan n mc
c dim ch yu khác nhau, liên quan n mc ích nghiên cu ích nghiên cu
-> TB ( bình quân ) : tính c thì phi xut phát t tng th ng cht
Các loại tổng thể thống kê Theo phạm vi nghiên cứu Tổng thể bộ Tổng thể phận chung
là bao gôm tt c các v thuc i tng nghiên cu là 1 phn ca tng th chung 9 12/24/2021 2. Tiêu thức thống kê
Tiêu thức thống kê - đặc điểm của đơn vị tổng thể
được chọn để nghiên cứu tiêu thc ( là bin )
Các loại tiêu thức thống kê Tiêu thức thực thể Tiêu thức thời gian Tiêu thức không gian 10 12/24/2021 Tiêu thức thực thể
Tiêu thức thực thể : nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể Có hai loại:
Tiêuthứcthuộctính: biểu hiện qua các đặc điểm, tính chất khác
nhau, không trực tiếp qua con số.
Ví dụ: giới tính, tình trạng hôn nhân, nghề nghiệp…
Tiêuthứcsốlượng: biểu hiện trực tiếp qua các con số.
Ví dụ: tuổi, thu nhập, chi tiêu…
→ Trường hợp tiêu thức chỉ có 2 biểu hiện không trùng nhau trên
một đơn vị tổng thể, gọi là Tiêuthứcthayphiên. vd : gii tính : nam/n
tình trng thanh toán ( va là thuc tính va là thay phiên ) Tiêu thức thời gian
Phản ánh thời gian của hiện tượng nghiên cứu xmc thi gian ( thi im ) khong thi gian ( thi kì ) 11 12/24/2021 Tiêu thức không gian
Phản ánh phạm vi (lãnh thổ) của hiện tượng
Dữ liệu thống kê là biu hin ca thiêu thc
VD : gii tính ( tiêu thc ) thì nam và n là d liu
Dữ liệu là các sự kiện và số liệu được thu thập, tổng hợp và phân tích
nhằm hiểu được ý nghĩa của chúng.
Các loại dữ liệu thống kê
Dữ liệu định tính bao gồm các thuộc tính, các nhãn hay tên được sử
dụng để xác định đặc điểm của mỗi phần tử.
Ví dụ: giới tính (nam, nữ); tình trạng hôn nhân (độc thân, có gia
đình, ly thân, ly hôn, góa)…
Dữ liệu định lượng bao gồm các giá trị bằng con số cụ thể. Các con số
này được gọi là các lượng biến.biu hin ca tiêu thc s lng
Lượng biến rời rạc. Ví dụ: tuổi (20, 25, 40, …) biu hin ch bng s nguyên
Lượng biến liên tục. Ví dụ: thu nhập (3 trđ, 5,5 trđ, 9,48 trđ, …)
biu hin c s nguyên và thp phân 12 12/24/2021 Dữ liệu thống kê Số ngày lưu Mức độ hài lòng với Mã phiếu Giới tính Tuổi Quốc tịch trú tại khách dịch vụ phòng sạn 001 Nam 19 Anh 3 Tương đối HL 002 Nữ 34 Mỹ 4 Tương đối HL 003 Nam 52 Canada 2 Rất HL 004 Nam 60 Pháp 6 Tương đối không HL 005 Nữ 55 Pháp 4 Rất HL 006 Nam 47 Đức 2 Tương đối HL 007 Nữ 38 Mỹ 3 Rất HL … Dữ liệu thống kê Lưuý:
• Các phép tính số học thông thường chỉ có ý nghĩa với dữ liệu định lượng
• Trong một số trường hợp, khi dữ liệu định tính được ghi nhận như các giá trị
bằng số thì các phép tính số học sẽ cho ra các kết quả không có ý nghĩa
• Tùy thuộc vào dữ liệu là định tính hay định lượng mà lựa chọn phương pháp
phân tích thống kê phù hợp
• Với dữ liệu định lượng, có nhiều lựa chọn về các phương pháp thống kê hơn 13 12/24/2021 Dữ liệu thống kê
Các nguồn dữ liệu thống kê Sơ cấp Thứ cấp Thu thập dữ liệu Dữ liệu đã có sẵn Bản in hoặc Quan sát Điều tra dữ liệu điện tử Thực nghiệm 3. Chỉ tiêu thống kê
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất
của các hiện tượng và quá trình KTXH số lớn trong
điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Vídụ: Doanh thu của doanh nghiệp A năm 2019 là 1500 tỷ đồng. v hin vt, quy c v vt lý Khái niệm của chỉ tiêu Trị số của chỉ tiêu v giá tr v kép : kwh , tin lng ngày / ngi,..
tiêu thc là c im ca N V tng th
ch tiêu tk là c im ca tng th thng kê 14 12/24/2021
Các loại chỉ tiêu thống kê Theo hình thức biểu hiện Chỉ tiêu Chỉ tiêu giá hiện vật trị
Các loại chỉ tiêu thống kê Theo tính chất biểu hiện Chỉ tiêu Chỉ tiêu tuyệt đối tương đối
phn ánh quy mô, KL ca hin tng nciu biu hin quan h so sánh 15 12/24/2021
Các loại chỉ tiêu thống kê Theo đặc điểm về thời gian Chỉ tiêu thời Chỉ tiêu điểm thời kỳ mc tg khong tg
Các loại chỉ tiêu thống kê Theo nội dung phản ánh Chỉ tiêu Chỉ tiêu chất lượng Số lượng (khối lượng)
phn ánh bn cht, tính quy lut
phn ánh quy mô , klg ca hin tng ó cu htuong 16 12/24/2021 III. III. TH T A H N A G G ĐO Đ O T R T ON O G G TH T Ố H N Ố G N G KÊ K Thang đo định danh
ánh s các biu hin cùng loi ca tiêu thc ( ánh s d liu ca bin , Vd bin gii tính có nam và n, thì t ánh s 1 là nam, 2 là n )
Vn dng : ch dùng vi tiêu thc thuc tính mà biu hin có vai trò nh nhau và cùng loi
c im : các con s trên thang o KHÔNG biu th quan h hn kém nên không c áp dng phép tính Thang đo thứ bậc
là thang o nh danh nhng có biu hin hn kém ( khong cách gia các thang o không bng nhau)
( Vd : trình võ thông qua màu ai : trng -1 , vàng -2 , -3, en-4 )
Vn dng : vi tiêu thc có quan h hn kém thì có th là tiêu thc thuc tính hoc tiêu thc s lng c im : Thang đo khoảng
là thang o th bc nhng khong cách gia các bc là bng nhau nhng không có im gc 0 tuyt i )
- tc là : 0 im - có im nhng mà ch là im bng ko
- còn gc không tuyt i là 0cm, 0 kg ,..
Vn dng : áp dng nhiu phép tính cng tr ( không áp dng phép tính nhân chia ) . áp dng cho d liu nh lng - tiêu thc s lng Thang đo tỷ lệ
là thang o khong cách có im gc 0 tuyt i
Vn dng : dùng tt c các phép toán khi o lng
MÔ HÌNH MÔ TẢ CÁC THANG ĐO THANG ĐO TỶ LỆ (Ratio Scale) Tiêu thức Số lượng THANG ĐO KHOẢNG Có gốc 0 (Interval Scale) THANG ĐO THỨ BẬC Có khoảng cách (Ordinal Scale) bằng nhau Tiêu thức thuộc tính THANG ĐO ĐỊNH DANH Biểu hiệu có (Nominal Scale) thứ tự hơn kém
Đánh số các biểu hiện
cùng loại của tiêu thức 17 12/24/2021
IV. Quá trình nghiên cứu thống kê • Thu thập dữ liệu • Tổng hợp dữ liệu • Phân tích dữ liệu ỨNG DỤNG SPSS TRONG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ 18 12/24/2021 Giới thiệu chung về SPSS
SPSS (Statistical Package for Social Sciences) là phần mềm chuyên dụng xử lý
thông tin sơ cấp, tức các thông tin được thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên
cứu thông qua bảng hỏi được thiết kế sẵn. Giới thiệu chung về SPSS
Các màn hình chính trong SPSS
Màn hình quản lý dữ liệu (data view)
Màn hình quản lý biến (variable view)
Màn hình hiển thị kết quả (output) Màn hình cú pháp (syntax) 19 12/24/2021
Màn hình quản lý dữ liệu (data view) Là nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu với một cấu trúc cơ sở dữ liệu bao gồm cột, hàng
Màn hình quản lý biến (variable view) Dùng để quản lý các biến và các thông tin liên quan đến biến, cơ sở dữ liệu được lưu trữ dưới dạng *.SAV 20 12/24/2021
Màn hình hiện thị kết quả (output) Các kết quả có thể copy hoặc copy object sang các phần mềm khác như Word hay Excel,... Màn hình này cho phép ta xem và lưu giữ các kết quả phân tích (*.SPV) Màn hình cú pháp (syntax) Màn hình này cho phép ta xem những cú pháp của các lệnh phân tích. Các cú
pháp được lưu trữ với phần mở rộng (*.SPS) 21 12/24/2021 Các menu chính
File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ và đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến và file,…
Window: sắp xếp và di chuyển các cửa sổ làm việc Help: trợ giúp Quản lý dữ liệu
Cơ sở dữ liệu (định nghĩa kiểu kĩ thuật): là một tập hợp thông tin có cấu trúc. Thành phần của CSDL
Quan sát (Observation): chứa thông tin về 1 đối tượng điều tra
Biến (variable): thể hiện các thuộc tính của quan sát
Biến định tính và biến định lượng
Biến một trả lời (câu hỏi lựa chọn) và biến nhiều trả lời (câu hỏi tùy chọn) 22 12/24/2021 Khai báo biến trong SPSS Variable Name (tên biến) Variable Type (kiểu biến) Labels (nhãn biến)
Value (giá trị của từng mã hoá) Missing (giá trị khuyết) Measure (thang đo)
Width (xác định số lượng ký tự hiện thị)
Decimals (số lượng số hiện thị sau dấu phẩy)
Column format (định kích cỡ cho cột - độ rộng của cột)
Align (định ra vị trí hiện thị các giá trị - căn phải/trái/giữa) 23