Sổ tay sinh viên - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Có thể có cơ hội nghề nghiệp cao nhất là các nhà quản trị cấp cao các khách sạn/chuỗi khách sạn/chuỗi nhà hàng sang trọng trong nước và quốc tế. Có thể tham gia nghiên cứu và giảng dạy trong các trường trung cấp, cao ẳng và ại học có chuyên ngành quản trị khách sạn, nhà hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
118 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sổ tay sinh viên - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Có thể có cơ hội nghề nghiệp cao nhất là các nhà quản trị cấp cao các khách sạn/chuỗi khách sạn/chuỗi nhà hàng sang trọng trong nước và quốc tế. Có thể tham gia nghiên cứu và giảng dạy trong các trường trung cấp, cao ẳng và ại học có chuyên ngành quản trị khách sạn, nhà hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

79 40 lượt tải Tải xuống
1
ĐẠI HC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------------
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Nội dung:
- Chương trình ào tạo toàn khóa chuyên ngành Quản trị khách sạn.
- Lộ trình học của chuyên ngành Quản trị khách sạn.
- Quy chế ào tạo Đại học & Cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Quy chế công tác sinh viên ối với chương trình ào tạo Đại học hệ chính
quy
- Hướng dẫn thực hiện Quy chế ánh giá kết quả rèn luyện của người học
ược ào tạo trình Đại học hệ chính quy ban hành theo Thông số
16/2015/TT-BGDĐT tại các Cơ sở giáo dục Đại học thành viên, ơn v
trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Quy ịnh về việc ăng ký học theo hệ thống tín chỉ.
- Quy ịnh về việc rút học phần ã ăng ký.
- Quy ịnh cảnh báo kết quả học tâ
p và buộc thôi học.
- Quy ịnh về học cùng lúc hai chương trình tại Trường Đại học Kinh tế
- Quy ịnh ào tạo chương trình thứ hai giữa các Trường thành viên thuộc
Đại học Đà Nẵng.
- Thông báo chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin
- Quy ịnh chuẩn hoạt ộng ngoại khóa của sinh viên ại học hệ chính quy
trường Đại học kinh tế - Đại học à nẵng
Năm 2020
2
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ__________________ ________________________ ________________________ ________________________ _ Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
------------------
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020
Trình ộ ào tạo
:
ĐẠI HỌC
Ngành
:
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Mã ngành
:
781 02 01
Tên ngành
(Tiếng Anh)
:
HOSPITALITY MANAGEMENT
Tên chuyên ngành
:
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Tên chuyên ngành
(Tiếng Anh)
:
HOSPITALITY MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
:
781 02 01 01
Loại hình ào tạo
:
Chính quy
Hình thức ào tạo
:
Chương trình ào tạo ặc thù
1. Mục tiêu ào tạo:
Mục tiêu của chương trình hướng ến ào tạo cử nhân chuyên ngành
Quản trị khách sạn có ủ năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị
tưởng tốt, có ý thức tuân thủ ạo ức nghề nghiệp và sức khỏe tốt. Cụ thể:
Mục tiêu về kiến thức
STT
Tên mục tiêu về kiến thức
1
MT1
Cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát về
chính trị, pháp l
t, kinh tế, xã hội.
3
2
MT2
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong
quản trị kinh doanh những kiến thức chuyên sâu
trong cung ứng những dịch vụ trong khách sạn quản
trị khách sạn ể sau ó người học có thể tham gia làm
việc ngay tất cả c vị trí nhân viên một số vị trí
quản trị trong các khách sạn
3
MT3
Trang bị cho người học nền tảng kiến thức phương
pháp ể học tâ
p suốt ời
Mục tiêu về kỹ năng và thái ộ
STT
Tên mục tiêu về kỹ năng và thái ộ
4
MT4
Rèn luyện cho người học những kỹ năng thiết yếu
về tin học, về ngoại ngữ, về khả năng giao tiếp ...và
ặc biệt một thái phục vụ khách hàng chuyên nghiệp
tâ
n tâm sẵn sàng tham gia vào thị trường lao
ộng ngành khách sạn.
Mục tiêu về các v trí nghề nghiệp
Cử nhân chuyên ngành Quản trị khách sạn có thể tiếp câ
n rất nhiều
vị trí việc làm trong các khách sạn; trong các tổ chức của nhà nước liên
quan ến khách sạn-nhà hàng.
STT
Tên mục tiêu về các vị trí nghề nghiệp
5
MT5
Ngay sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên ngành Quản
trị khách sạn có thể làm việc ở nhiều vị trí nhân viên
trong các khách sạn; trong các tổ chức về khách sạn
và nhà hàng
+ Nhân viên giám sát trong các bộ phâ
n: ltân,
buồng, nhà hàng, quầy bar, tổ chức skiện, an ninh
và an toàn, cung cấp các dịch vụ bổ sung…
+ Nhân viên trong các bộ phâ
n: tài chính, kế toán, kế
hoạch, bán hàng, nhân sự, …
+ Nhân viên trong các bộ phâ
n của các quan quản
lý nhà nước và các tổ chức về khách sạn và nhà hàng.
4
6
MT6
Trong tương lai, sau một thời gian làm việc các vị
trí nhân viên, các cử nhân chuyên ngành Quản trị
khách sạn có nhiều khả năng thăng tiến lên các vị trí
quản trị trong các khách sạn; trong các tổ chức về
khách sạn và nhà hàng
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ
n: ltân, buồng, nhà
hàng, quầy bả, tchức sự kiện, an ninh an toàn,
cung cấp các dịch vụ bổ sung…
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ
n: tài chính, kế toán, kế
hoạch, bán hàng, nhân sự, …
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ
n của các quan quản
nhà nước và các tổ chức về khách sạn và nhà hàng.
+ Nhà quản trị cấp cao trong các khách sạn hoặc nhà
hàng
7
MT7
Có thể khởi nghiệp và iều hành thành côngc khách
sạn và nhà hàng có quy mô từ nhỏ ến lớn.
8
MT8
thể hội nghề nghiệp cao nhất các nhà quản
trị cấp cao các khách sạn/chuỗi khách sạn/chuỗi nhà
hàng sang trọng trong nước và quốc tế.
9
MT9
thể tham gia nghiên cứu giảng dạy trong các
trường trung cấp, cao ẳng và ại học có chuyên ngành
quản trị khách sạn, nhà hàng.
2. Chuẩn ầu ra (theo quy ịnh tại Thông tư 07/2015)
2.1. Kiến thức
STT
Tên chuẩn ầu ra về kiến thức
1
CĐR1
kiến thức chung về chính trị, pháp luâ
t phù hợp
với hệ thống chính trị, ường lối, chính sách của Đảng
và Nhà nước
2
CĐR2
Hiểu biết cơ bản về kinh tế-xã hội và quản trị kinh
doanh
3
CĐR3
kiến thức cơ bản về ngành khách sạn quản trị
khách sạn
5
4
CĐR4
Hiểu biết sâu sắc về các hoạt ộng cung ứng dịch vụ
các hoạt ộng chức năng khác như Marketing, nhân
sự, tài chính, kế toán trong các khách sạn
5
CĐR5
Nắm vững c nguyên tắc nội dung bản trong
hoạt ộng quản trị một khách sạn cũng như các kiến
thức hỗ trợ cho việc ra quyết ịnh kinh doanh, phục vụ
khách
6
CĐR6
Tích lũy kiến thức ủ ể có thể theo học các bâ
c học
cao hơn.
2.2. Kỹ năng
STT
Tên chuẩn ầu ra về kỹ năng
7
CĐR7
thể giao tiếp và giải quyết công việc trong môi
trường quốc tế với trình tiếng Anh IELTS 4.5
(hoặc tương ương) trở lên
8
CĐR8
Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông
tin, các phần mềm phổ thông chuyên dụng ể phục
vụ cho phát triển nghề nghiệp. Đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng CNTT nâng cao theo quy ịnh của Bộ Thông
tin và Truyền thông.
9
CĐR9
Kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng xử lý tình huống
linh hoạt
10
CĐR10
Có kỹ năng rèn luyện sức khỏe và sẵn sàng phục vụ
Tổ quốc khi cần.
11
CĐR11
Thực hành tốt các hoạt ộng cung ứng dịch vụ trong
các khách sạn
12
CĐR12
Thực nh tốt các hoạt ộng Marketing, nhân sự, tài
chính trong các khách sạn
6
13
CĐR13
Phân tích, xây dựng, tổ chức thực hiện, iều hành và
kiểm soát việc thực hiện các chiến lược, kế hoạch,
chương trình.. trong các hoạt ộng cung ứng dịch vụ
và các hoạt ộng chức năng khác của các khách sạn
14
CĐR14
Phối hợp các hoạt ộng của các bộ phâ
n chức
năng trong các khách sạn
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
STT
Tên chuẩn ầu ra về năng lực tự chủ và
trách nhiệm
15
CĐR15
Yêu thích công việc phục vụ giao tiếp với
khách hàng; sẵn sàng chấp nhâ
p khó khăn, phức
tạp của việc phục vụ khách
16
CĐR16
Tuân thủ nghiêm ngặt nội quy, văn hóa của khách
sạn và của tổ chức
17
CĐR17
Luôn làm việc với sự chuyên nghiệp cao, năng ộng
và sáng tạo, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị
18
CĐR18
Quan hệ úng mực với khách hàng, ối tác ồng
nghiệp; có ý thức vì cộng ồng. Tham gia các hoạt
ộng cộng ồng và thực hiện trách nhiệm xã hội. Cụ
thể sinh viên phải ạt tối thiểu 50 iểm hoạt ộng
ngoại khóa theo qui ịnh của Trường Đại học kinh
tế (theo Quyết ịnh số 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 tín chỉ, không kể các học
phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN
5. Quy trình ào tạo, iều kiện tốt nghiệp:
- Hình thức tín chỉ
- Hoàn thành 134 tín chỉ và chương trình về giáo dục thể
chất - quốc phòng
7
- Hoàn thành tất cả các nghĩa vụ khác do trường Đại học
kinh tế Đà Nẵng quy ịnh ối với sinh viên 6. Cách thức ánh
giá:
Thực hiện theo Quy chế ào tạo Đại học Cao ẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ ban hành theo Văn bản hợp nhất số 17/VBHNBGDĐT
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
TT
Mã học
phần
Học phần
Số tín
chỉ
Ghi
chú
A
HỌC PHẦN CHUNG
TOÀN TRƯỜNG
40
1
SMT1005
Triết học Mác - Lênin
3
2
SMT1006
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
3
SMT1007
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
4
SMT1008
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam
2
5
SMT1004
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
6
LAW1001
Pháp luâ
t ại cương
2
7
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12
ENG2011
IELTS PRE-
INTERMEDIATE 1
3
13
ENG2012
IELTS PRE-
INTERMEDIATE 2
2
14
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
15
ECO1001
Kinh tế vĩ mô
3
8
16
MGT1002
Quản trị học
3
B
HỌC PHẦN CHUNG
KHỐI NGÀNH
18
17
MKT2001
Marketing căn bản
3
18
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
19
HRM2001
Hành vi tổ chức
3
20
MIS2002
Hệ thống thông tin quản lý
3
21
STA2002
Thống kê kinh doanh và kinh
tế
3
22
IBS2001
Kinh doanh quốc tế
3
C
HỌC PHẦN CHUNG CỦA
NGÀNH
Học phần bắt buộc (17 tín
chỉ)
17
23
TOU3001
Tổng quan DL
3
24
TOU3002
Quản trị cung ứng dịch vụ
3
25
TOU3008
Chiến lược kinh doanh du
lịch và khách sạn
3
26
TOU3004
Lãnh ạo nhóm trong DN DL
& KS
3
26
TOU3009
Quản trị tài chính DL và KS
3
27
TOU2001
Định hướng nghề du lịch
2
Học phần tự chọn (chọn ít
nhất 5 tín chỉ trong các học
phần sau)
5
28
TOU3024
Hành vi khách du lch
2
9
29
TOU3048
Quản trị iểm ến du lịch
3
30
IBS3007
Quản trị a văn hóa
3
31
TOU3032
Văn hóa Việt Nam
2
33
TOU3011
Quản trị sự kiện và lễ hội
3
32
ACC2002
Kế toán quản trị
3
D
HỌC PHẦN CHUYÊN
NGÀNH
Học phần bắt buộc
39
33
HOS3002
Nhâ
p môn kinh doanh lưu trú
2
34
HOS3006
Quản trị kinh doanh nhà hàng
3
35
HOS3005
Quản trị khu vực
u cần
khách sạn
3
36
HOS3003
Quản trị khu vực phòng ng
3
37
HOS3004
Quản trị khu vực tiền sảnh
3
38
HOS3001
Marketing dịch vụ
3
39
LAW3034
Pháp luâ
t trong du lịch
2
40
HOS3013
Kiểm soát chi phí trong
khách sạn
2
41
HOS3009
Ứng dụng phần mềm trong
khách sạn
3
42
TOU3027
Quản trị nguồn nhân lực du
lịch
3
43
HOS3010
An ninh và an toàn trong
khách sạn
2
44
ENG3002
Tiếng anh du lịch
3
45
TOU3030
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
3
46
HOS3008
Thực hành nghiệp vụ buồng
2
10
47
TOU3029
Thực hành nghiệp vụ bàn-bar
2
Học phần tự chọn (chọn ít
nhất 5 tín chỉ trong các học
phần sau)
5
48
RMD3001
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
2
49
ENG3006
Tiếng anh trong khách sạn
nhà hàng
2
50
HOS3012
Khởi sự khách sạn
2
51
HOS3011
Hiểu biết về ngành Spa
2
52
HOS3016
Quản trị quầy bar và nghiệp
vụ pha chế ồ uống
2
53
HOS3015
Quản trị các hoạt ộng nhà
bếp
2
54
HOS3014
Kỹ năng bán phòng khách
sạn
2
55
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
56
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
E
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
10
57
HOS4003
Thực tâ
p tốt nghiệp
10
Tổng
134
Hoạt ộng ngoại khóa
SV chọn một trong hai hình thức:
- Tham gia 1 chuyến du lịch tâ
p thể sinh viên ít nhất 5
ngày, có trải nghiệm lưu trú tại các khách sạn từ 3* trở lên trong
11
chuyến i ó, sau ó viết báo cáo ánh giá về chuyến du lịch, ặc biệt
là sự cung ứng các các dịch vụ trong khách sạn.
- Nghỉ một êm tại một khách sạn 5 sao. Viết báo cáo về
trải nghiệm quan sát sự cung ứng các dịch vụ trong khách sạn 5
sao.
* Nếu sinh viên chọn viết khoá luâ
n trong suốt quá trình thực
p,
sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học",
iểm trung bình chung tích lũy lớn hơn mức quy ịnh của Trường và ược
Khoa chuyên ngành ồng ý cho làm khóa luâ
n tốt nghiệp.
8. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn ầu ra chương
trình ào tạo: Đính kèm chương trình ào tạo này. 9. Lộ trình học:
Đính kèm chương trình ào tạo này.
10. Các chương trình ào tạo ( ã ược kiểm ịnh) ược tham khảo
T
T
Tên
chương
trình
Trường
(Tiếng Việt
hoặc Tiếng
Anh)
Địa chỉ website tham chiếu
1
Hotel
Administra
tion,
School of
Hotel
Administrat
ion of
Cornell-
USA
https://sha.cornell.edu/admissionsprograms/underg
raduate/academics
/degree-
requirements/curriculum.html
2
Internation
al Hotel
and
Tourism
Manageme
nt, The
http://www.uq.edu.au/study/progra
m.html?acad_prog=2206
12
University
of
Queenslan
d,
Australia
HỘI ĐỒNG
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH HI ĐỒNG
lOMoARcPSD|49551302
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC THÙ NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
A. CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Học phần tự chn các môn chung của ngành (chọn 5 tín chỉ )
1.
TOU3015
Quản trị iểm ến du lịch
3
2.
TOU3011
Quản trị sự kiện và lễ hội
3
Học phần tự chn các môn chuyên ngành(chọn 5 tín chỉ )
1.
ENG3006
Tiếng anh trong khách sạn và nhà hàng
2
2.
HOS3016
Quản trị quầy bar và nghiệp vụ pha chế ồ uống
2
3.
HOS3014
Kỹ năng bán phòng khách sạn
2
B. LỊCH TRÌNH HỌC
STT
HỌC PHẦN
STC
Trường
DN
STT
HỌC PHẦN
STC
Trường
DN
I
HỌC KỲ 1
7
[ENG2014] IELTS INTERMEDIATE 2
2
2
0
1
[SMT1005]Triết học Mác - Lênin
3
3
0
Tổng
16
14
2
2
[MGT1001] Kinh tế vi mô
3
3
0
VI
HỌC KỲ HÈ NĂM 2
3
[MGT1002] Quản trị học
3
3
0
1
[TOU3030] Thực hành nghiệp vụ lễ tân
3
0
3
4
[LAW1001] Pháp luật ại cương
2
2
0
2
[HOS3004] Quản trị khu vực tiền sảnh (TH)
1
0
1
5
[MKT2001] Marketing căn bản
3
3
0
3
[TOU3002] Quản trị cung ứng dịch vụ (TH)
1
0
1
6
[ENG1011] PRE-IELTS 1
3
3
0
4
[HOS3006] Quản trị kinh doanh nhà hàng (TH)
1
0
1
7
[ENG1012] PRE-IELTS 2
2
2
0
5
[TOU3004] Lãnh ạo nhóm trong DNDL&KS (TH)
1
0
1
Tổng
19
19
0
Tổng
7
0
7
II
HỌC KỲ 2
VII
HỌC KỲ 5
1
[ECO1001] Kinh tế vĩ mô
3
3
0
1
[SMT1004] Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
2
[TOU1001] Giao tiếp trong kinh doanh
3
3
0
2
[SMT1007] Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
3
[TOU3001] Tổng quan du lịch (LT)
2
2
0
3
[STA2002] Thống kê kinh doanh và kinh tế
3
3
0
4
[HOS3002] Nhập môn kinh doanh lưu trú
2
2
0
4
[IBS2001] Kinh doanh quốc tế
3
3
0
5
[TOU2001] Định hướng nghề du lịch
2
0
2
5
[TOU3011] Quản trị sự kiện và lễ hội
3
2
1
6
[ENG1013] IELTS BEGINNERS 1
3
3
0
6
[SMT1008] Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
7
[ENG1014] IELTS BEGINNERS 2
2
2
0
Tổng
15
14
1
Tổng
17
15
2
VII
HỌC KỲ 6
III
HỌC KỲ HÈ NĂM 1
1
[HOS3005] Quản trị khu vực hậu cần khách sạn (LT)
2
2
0
1
[TOU3001] Tổng quan du lịch (TT)
1
0
1
2
[TOU3008] Chiến lược kinh doanh du lịch và khách sạn
3
2
1
2
[HOS3008] Thực hành nghiệp vụ buồng
2
0
2
3
[HOS3013 ] Kiểm soát chi phí trong khách sạn (LT)
1
1
0
4
[TOU3029] Thực hành nghiệp vụ bàn-bar
2
0
2
4
[ENG3002] Tiếng anh du lịch
3
3
0
5
[HOS3009 ] Ứng dụng phần mềm trong khách sạn
3
1
2
5
[TOU3009] Quản trị tài chính du lịch và khách sạn (LT)
2
2
0
Tổng
8
1
7
6
[MIS2002] Hệ thống thông tin quản
3
3
0
IV
HỌC KỲ 3
7
[TOU3015] Quản trị iểm ến du lịch
3
2
1
1
[SMT1006] Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
2
0
Tổng
17
15
2
2
[ACC1001] Nguyên lý kế toán
3
3
0
IX
HỌC KỲ 7
3
[HRM2001] Hành vi tổ chức
3
3
0
1
[HOS3016 ] Quản trị quầy bar và ngvụ pha chế ồ uống
2
0
2
4
[HOS3001] Marketing dịch vụ
3
2
1
2
[HOS3010] An ninh và an toàn trong khách sạn
2
0
2
5
[ENG2011] IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
3
0
3
[ENG3006] Tiếng anh trong khách sạn và nhà hàng
2
0
2
lOMoARcPSD|49551302
6
[ENG2012] IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
2
0
4
[HOS3013 ] Kiểm soát chi phí trong khách sạn (TH)
1
0
1
Tổng
16
15
1
5
[TOU3009] Quản trị tài chính du lịch và khách sạn (TH)
1
0
1
V
HỌC KỲ 4
6
[TOU3027] Quản trị nguồn nhân lực du lịch (TH)
3
1
2
1
[LAW3034] Pháp luật trong du lịch
3
1
2
7
[HOS3003] Quản trị khu vực phòng ngủ (TH)
3
2
1
2
[TOU3004] Lãnh ạo nhóm trong DNDL&KS (LT)
2
2
0
8
[HOS3005] Quản trị khu vực hậu cần khách sạn (TH)
1
0
1
3
[HOS3004] Quản trị khu vực tiền sảnh (LT)
2
2
0
Tổng
15
3
12
4
[TOU3002] Quản trị cung ứng dịch vụ (LT)
2
2
0
X
HỌC KỲ 8
5
[HOS3006] Quản trị kinh doanh nhà hàng (LT)
2
2
0
Thực tập tốt nghiệp
10
0
10
6
[ENG2013] IELTS INTERMEDIATE 1
3
3
0
140
96
44
Không kể 20 TC Tiếng Anh ại cương 119 76 43
C. HÌNH THỨC TRIỂN KHAI CÁC PHẦN CỦA MÔN HỌC TẠI DOANH NGHIỆP
1. Các chuẩn ầu ra
PLO1
Vận dụng ược các nội dung cơ bản của kinh tế học, chính trị, xã hội và văn hóa liên quan ến quản trị khách sạn
PLO2
Giao tiếp hiệu quả trong phục vụ khách và giải quyết các vấn ề quản trị KS
PLO3
Hợp tác như một nhóm ể ạt ược các mục tiêu chung của tổ chức
PLO4
Giao tiếp hiệu quả trong phục vụ khách và quản trị KS bằng tiếng Anh trong môi trường quốc tế
PLO5
Sử dụng hiệu quả các công cụ phần mềm, CNTT và thống kê trong kinh doanh KS
PLO6
Khả năng tham gia học tập suốt ời
PLO7
Có khả năng ịnh hướng nghề trong khách sạn, thành thạo kỹ năng tác nghiệp trong lĩnh vực tác nghiệp ã chọn và làm ược các hoạt ộng tác nghiệp khác, có khả năng iều hành tổ.
PLO8
Có khả năng tổ chức và quản lý các khu vực trong khách sạn
PLO9
Phân tích chiến lược kinh doanh của khách sạn
PLO10
Đánh giá chức năng cơ bản bao gồm hoạt ộng, tài chính, marketing, nguồn nhân lực, chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
PLO11
Đề xuất kế hoạch kinh doanh hoặc dự án khởi nghiệp
PLO12
Tuân thủ các tiêu chuẩn ạo ức và trách nhiệm xã hội trong QTKS
2. Đt hàng chuẩn ầu ra cho các môn học
STT
PLO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Triết học Mác - Lênin
S
M
S
S
2
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
S
M
S
S
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
S
M
S
S
4
Lịch sử ĐCSVN
S
M
S
5
Tư tưởng Hồ Chí Minh
S
M
S
S
6
Pháp luật ại cương
S
M
S
S
7
Giao tiếp trong kinh doanh
S
S
W
S
8
PRE-IELTS 1
M
S
9
PRE-IELTS 2
M
S
10
IELTS BEGINNERS 1
M
S
11
IELTS BEGINNERS 2
M
S
12
IELTS PRE-INTER 1
M
S
13
IELTS PRE-INTER 2
M
S
14
IELTS INTERMEDIATE 1
M
S
lOMoARcPSD|49551302
15
IELTS INTERMEDIATE 2
M
S
16
Kinh tế vi mô
S
M
S
M
17
Kinh tế vĩ mô
S
M
S
M
18
Quản trị học
S
M
S
W
M
19
Marketing căn bản
S
M
S
M
W
M
20
Nguyên lý kế toán
S
M
S
M
W
21
Hành vi tổ chức
S
M
S
W
M
22
Hệ thống thông tin quản lý
S
M
S
S
W
23
Thống kê kinh doanh và ktế
S
M
S
S
W
M
24
Kinh doanh quốc tế
S
M
S
W
25
Tổng quan du lịch
S
M
M
S
M
S
26
Quản trị cung ứng dịch vụ
M
W
M
W
S
S
S
M
27
QTCLDN DL&KS
M
M
M
S
S
M
S
28
L ạo nhóm trg DNDL&KS
S
S
S
M
29
Quản trị tài chính DL&KS
M
M
M
M
S
S
S
M
30
Định hướng nghề du lịch
S
S
M
31
Quản trị iểm ến du lịch
S
M
M
M
M
S
32
Quản trị sự kiện và lễ hội
M
M
S
S
M
33
Nhập môn kinh doanh lưu trú
M
M
M
M
M
M
M
STT
PLO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
34
Quản trị KD nhà hàng
M
S
S
S
M
M
M
35
Quản trị khu vực hậu cần KS
M
M
M
S
S
M
S
M
M
36
Quản trị khu vực phòng ngủ
M
M
S
S
S
W
M
M
37
Quản trị khu vực tiền sảnh
S
M
M
S
M
S
M
M
M
M
38
Marketing dịch vụ
M
M
S
M
S
S
M
M
39
Pháp luật trong du lịch
M
S
M
S
40
Kiểm soát chi phí trong KS
M
S
M
S
M
M
S
M
M
41
Ứng dụng phần mềm trg KS
W
W
S
S
M
M
M
M
42
Quản trị nguồn nhân lực DL
M
M
W
M
S
S
S
M
M
43
An ninh và an toàn trong KS
S
M
S
W
S
44
Tiếng anh du lịch
S
M
S
M
45
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
S
S
M
S
S
46
Thực hành nghiệp vụ buồng
S
S
S
S
47
Thực hành nghiệp vụ bàn-bar
S
S
M
S
S
48
Tiếng anh trg KS&Nhà hàng
S
S
M
49
Qtrị quầy bar & ngvụ pha chế
M
M
M
M
S
COUNTIF(C15:C63,"S")
17
10
5
10
10
16
16
4
4
7
3
12
lOMoARcPSD|49551302
COUNTIF(C15:C63,"M")
5
8
39
4
3
6
6
4
5
7
10
18
COUNTIF(C15:C63,"W")
0
1
1
2
1
1
0
1
1
0
7
0
TỔNG
22
19
45
16
14
23
22
9
10
14
20
30
3. Các hình thức triển khai môn học
STT
Tổng số tiết học
thực hành
Chia ra:
Học tại Doanh nghiệp
Học tại Khu thực hành
Mời Chuyên gia về trường
Đi thực ịa
Sviên ngcứu DN, làm dự án
25
Tổng quan du lịch
15
15
26
Quản trị cung ứng dịch vụ
15
15
27
QTCLDN DL&KS
15
1
28
L ạo nhóm trg DNDL&KS
15
15
29
Quản trị tài chính DL&KS
15
15
30
Định hướng nghề du lịch
30
30
31
Quản trị iểm ến du lịch
15
15
32
Quản trị sự kiện và lễ hội
15
5
10
34
Quản trị KD nhà hàng
15
15*
35
Quản trị khu vực hậu cần KS
15
15
36
Quản trị khu vực phòng ngủ
15
5
10*
37
Quản trị khu vực tiền sảnh
15
15*
38
Marketing dịch vụ
15
5
10
39
Pháp luật trong du lịch
15
40
Kiểm soát chi phí trong KS
15
15*
41
Ứng dụng phần mềm trg KS
30
15
15*
42
Quản trị nguồn nhân lực DL
30
15
15
43
An ninh và an toàn trong KS
30
15
15
44
Tiếng anh du lch
30
45
Thực hành nghiệp vụ lễ tân
45
45
46
Thực hành nghiệp vụ buồng
30
30
47
Thực hành nghiệp vụ bàn-bar
30
15
15*
48
Tiếng anh trg KS&Nhà hàng
30
49
Qtrị quầy bar & ngvụ pha chế
30
15
15*
* Mời chuyên gia về dạy tại khu thực hành.
13
CÁC CHỨNG CHỈ CHUẨN ĐẦU RA CẦN ĐẠT ĐỂ
XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI KHÓA
46K
1. Chứng chỉ dùng ể công nhận ạt chuẩn ầu ra ngoại ngữ
Sinh viên khóa 46K (trừ ngành Kinh doanh quốc tế) cần nộp chứng
chỉ tiếng Anh IELTS 4.5 trlên hoặc tương ương còn hiệu lực trong thời
hạn 2 năm tinh ến thời iểm nộp chứng chỉ;
Sinh viên khoá 46K ngành Kinh doanh quốc tế cần nộp chứng chỉ
tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên hoặc tương ương còn hiệu lực trong thời
hạn 2 năm tinh ến thời iểm nộp chứng chỉ.
2. Chứng chỉ dùng ể công nhận ạt chuẩn ầu ra về tin học
Sinh viên cần nộp chứng chỉ sử dụng công nghệ thông tin nâng cao
theo quy ịnh của Bộ TT&TT ngoại trsinh viên các ngành ào tạo có liên
quan ến lĩnh vực CNTT bao gồm ngành Hệ thống thông tin quản lý,
ngành Thương mại iện tử ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh
doanh.
3. Chứng chỉ Giáo dục thể chất
Đối với các sinh viên hoàn thành chương trình học Giáo dục thể chất
sau ngày 14 tháng 10 năm 2020, Nhà trường căn cứ vào Quyết ịnh công
nhận hoàn thành chương trình môn học Giáo dục thể chất của Giám Đốc
Đại học Đà Nẵng ể xét công nhận tốt nghiệp.
4. Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng 5. Chứng nhận công nhận ạt
chuẩn hoạt ộng ngoại khoá theo
quy ịnh của nhà trường
14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________ ________________________ ________________________ __________________
Số: 17/VBHN-BGDĐT
------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 05 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG H
CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CH
Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo ban hành Quy chế ào tạo ại học
cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, hiệu lực kể từ ngày 31
tháng 8 năm 2007, ược sửa ổi bổ sung bởi:
Thông số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy
chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành
kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng
02 năm 2013.
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị ịnh số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của
Chính phủ quy ịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị ịnh số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của
Chính phủ quy ịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo ề nghị của Vụ trưởng Vụ Đại học và Sau ại học,
1
1
Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học và cao
ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐBGDĐT ngày
15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lut sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật
Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục ại học ngày 18 tháng 06 năm 2012;
15
Căn cứ Nghị ịnh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy ịnh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Giáo dục;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết ịnh này Quy chế ào tạo ại học
cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Điều 2
2
. Quyết ịnh này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
ăng Công báo. Quyết ịnh này thay Quyết ịnh số 31/2001/QĐBGD&ĐT
ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo v
việc thí iểm tổ chức ào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp ại học,
cao ẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ
trưởng các ơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục Đào tạo, Giám ốc
các ại học, học viện, Hiệu trưởng các trường ại học, trường cao ẳng chịu
trách nhiệm thi hành Quyết ịnh này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
( ăng ng báo); -
Website Bộ GD&ĐT; -
Lưu: VT, Vụ GDĐH.
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Văn Ga
Căn cứ Nghị ịnh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ sửa ổi, bổ
sung một số iều của Nghị ịnh số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy
ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị ịnh số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy ịnh chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị ịnh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy ịnh chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo ề nghị ca Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa ổi , bổ sung một số iều của Quy
chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số
43/2007/QĐ-BGDĐT”.
2
Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học cao
ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐBGDĐT ngày
16
15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo, hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02
năm 2013, quynh như sau:
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các ơn v liên quan
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám ốc các ại học Quốc gia, ại học vùng, học viện, Hiệu trưởng
các trường ại hc, trường cao ẳng chịu trách nhim thi hành Thông tư này.”
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________ ________________________ ________________________ __________________
------------------
QUY CHẾ
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ
THỐNG TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết ịnh số 17/VBHN-BGDĐT
Ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_________________________ ________________________ ________________________ ________________________________________________ __ _______________ ________________________ ________________________ ___
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi iều chỉnh và ối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy ịnh ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ, bao gồm: tổ chức ào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét
và công nhận tốt nghiệp.
2. Quy chế này áp dụng ối với sinh viên các khoá ào tạo hệ chính
quy ở trình ộ ại học và cao ẳng trong các ại học, học viện, trường ại học
trường cao ẳng (sau ây gọi tắt là trường) thực hiện theo hình thức tích
luỹ tín chỉ.
Điều 2. Chương trình ào tạo, ề cương chi tiết học phần
1
1. Chương trình ào tạo (sau ây gọi tắt là chương trình) cần thể hiện
rõ: trình ào tạo; ối tượng ào tạo, iều kiện nhập học iều kiện tốt
nghiệp; mục tiêu ào tạo, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học khi tốt
nghiệp; khối lượng kiến thức lý thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch ào
1
Điều này ược sửa ổi theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 1 của Thông số 57/2012/TT-BGDĐT
sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013.
| 1/118

Preview text:

ĐẠI HC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ
------------------
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Nội dung:
- Chương trình ào tạo toàn khóa chuyên ngành Quản trị khách sạn.
- Lộ trình học của chuyên ngành Quản trị khách sạn.
- Quy chế ào tạo Đại học & Cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Quy chế công tác sinh viên ối với chương trình ào tạo Đại học hệ chính quy
- Hướng dẫn thực hiện Quy chế ánh giá kết quả rèn luyện của người học
ược ào tạo trình ộ Đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số
16/2015/TT-BGDĐT tại các Cơ sở giáo dục Đại học thành viên, ơn vị
trực thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Quy ịnh về việc ăng ký học theo hệ thống tín chỉ.
- Quy ịnh về việc rút học phần ã ăng ký.
- Quy ịnh cảnh báo kết quả học tâ ̣p và buộc thôi học.
- Quy ịnh về học cùng lúc hai chương trình tại Trường Đại học Kinh tế
- Quy ịnh ào tạo chương trình thứ hai giữa các Trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Thông báo chuẩn kỹ năng công nghệ thông tin
- Quy ịnh chuẩn hoạt ộng ngoại khóa của sinh viên ại học hệ chính quy
trường Đại học kinh tế - Đại học à nẵng
Năm 2020 1 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Độc lập - Tự do -
___________________________________________________________________________________________ Hạnh phúc ------------------
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020 Trình ộ ào tạo
: ĐẠI HỌC Ngành
: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Mã ngành : 781 02 01 Tên ngành (Tiếng Anh)
: HOSPITALITY MANAGEMENT Tên chuyên ngành
: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
: HOSPITALITY MANAGEMENT Mã chuyên ngành
: 781 02 01 01
Loại hình ào tạo : Chính quy
Hình thức ào tạo
: Chương trình ào tạo ặc thù
1. Mục tiêu ào tạo:
Mục tiêu của chương trình là hướng ến ào tạo cử nhân chuyên ngành
Quản trị khách sạn có ủ năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị tư
tưởng tốt, có ý thức tuân thủ ạo ức nghề nghiệp và sức khỏe tốt. Cụ thể:
Mục tiêu về kiến thức STT
Tên mục tiêu về kiến thức
Cung cấp cho người học những kiến thức tổng quát về 1
MT1 chính trị, pháp luâ ̣t, kinh tế, xã hội. 2
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong
quản trị kinh doanh và những kiến thức chuyên sâu 2
MT2 trong cung ứng những dịch vụ trong khách sạn và quản
trị khách sạn ể sau ó người học có thể tham gia làm
việc ngay ở tất cả các vị trí nhân viên và một số vị trí
quản trị trong các khách sạn
Trang bị cho người học nền tảng kiến thức và phương 3
MT3 pháp ể học tâ ̣p suốt ời
Mục tiêu về kỹ năng và thái ộ
STT Tên mục tiêu về kỹ năng và thái ộ
Rèn luyện cho người học những kỹ năng thiết yếu
về tin học, về ngoại ngữ, về khả năng giao tiếp ...và 4
MT4 ặc biệt một thái ộ phục vụ khách hàng chuyên nghiệp
và tâ ̣n tâm ể sẵn sàng tham gia vào thị trường lao ộng ngành khách sạn.
Mục tiêu về các vị trí nghề nghiệp
Cử nhân chuyên ngành Quản trị khách sạn có thể tiếp câ ̣n rất nhiều
vị trí việc làm trong các khách sạn; trong các tổ chức của nhà nước liên
quan ến khách sạn-nhà hàng. STT
Tên mục tiêu về các vị trí nghề nghiệp
Ngay sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên ngành Quản
trị khách sạn có thể làm việc ở nhiều vị trí nhân viên
trong các khách sạn; trong các tổ chức về khách sạn và nhà hàng
+ Nhân viên và giám sát trong các bộ phâ ̣n: lễ tân,
buồng, nhà hàng, quầy bar, tổ chức sự kiện, an ninh 5
MT5 và an toàn, cung cấp các dịch vụ bổ sung…
+ Nhân viên trong các bộ phâ ̣n: tài chính, kế toán, kế
hoạch, bán hàng, nhân sự, …
+ Nhân viên trong các bộ phâ ̣n của các cơ quan quản
lý nhà nước và các tổ chức về khách sạn và nhà hàng. 3
Trong tương lai, sau một thời gian làm việc ở các vị
trí nhân viên, các cử nhân chuyên ngành Quản trị
khách sạn có nhiều khả năng thăng tiến lên các vị trí
quản trị trong các khách sạn; trong các tổ chức về 6
MT6 khách sạn và nhà hàng
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ ̣n: lễ tân, buồng, nhà
hàng, quầy bả, tổ chức sự kiện, an ninh và an toàn,
cung cấp các dịch vụ bổ sung…
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ ̣n: tài chính, kế toán, kế
hoạch, bán hàng, nhân sự, …
+ Trưởng/phó trong các bộ phâ ̣n của các cơ quan quản
lý nhà nước và các tổ chức về khách sạn và nhà hàng.
+ Nhà quản trị cấp cao trong các khách sạn hoặc nhà hàng
Có thể khởi nghiệp và iều hành thành công các khách 7
MT7 sạn và nhà hàng có quy mô từ nhỏ ến lớn.
Có thể có cơ hội nghề nghiệp cao nhất là các nhà quản 8
MT8 trị cấp cao các khách sạn/chuỗi khách sạn/chuỗi nhà
hàng sang trọng trong nước và quốc tế.
Có thể tham gia nghiên cứu và giảng dạy trong các 9
MT9 trường trung cấp, cao ẳng và ại học có chuyên ngành
quản trị khách sạn, nhà hàng.
2. Chuẩn ầu ra (theo quy ịnh tại Thông tư 07/2015) 2.1. Kiến thức STT
Tên chuẩn ầu ra về kiến thức
Có kiến thức chung về chính trị, pháp luâ ̣t phù hợp 1
CĐR1 với hệ thống chính trị, ường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước
Hiểu biết cơ bản về kinh tế-xã hội và quản trị kinh 2 CĐR2 doanh
Có kiến thức cơ bản về ngành khách sạn và quản trị 3 CĐR3 khách sạn 4
Hiểu biết sâu sắc về các hoạt ộng cung ứng dịch vụ 4
CĐR4 và các hoạt ộng chức năng khác như Marketing, nhân
sự, tài chính, kế toán trong các khách sạn
Nắm vững các nguyên tắc và nội dung cơ bản trong
hoạt ộng quản trị một khách sạn cũng như các kiến 5
CĐR5 thức hỗ trợ cho việc ra quyết ịnh kinh doanh, phục vụ khách
Tích lũy kiến thức ủ ể có thể theo học các bâ ̣c học 6 CĐR6 cao hơn. 2.2. Kỹ năng STT
Tên chuẩn ầu ra về kỹ năng
Có thể giao tiếp và giải quyết công việc trong môi 7
CĐR7 trường quốc tế với trình ộ tiếng Anh IELTS 4.5
(hoặc tương ương) trở lên
Sử dụng thông thạo các công cụ công nghệ thông
tin, các phần mềm phổ thông và chuyên dụng ể phục 8
CĐR8 vụ cho phát triển nghề nghiệp. Đạt chuẩn kỹ năng
sử dụng CNTT nâng cao theo quy ịnh của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng xử lý tình huống 9 CĐR9 linh hoạt
Có kỹ năng rèn luyện sức khỏe và sẵn sàng phục vụ 10 CĐR10 Tổ quốc khi cần.
Thực hành tốt các hoạt ộng cung ứng dịch vụ trong 11 CĐR11 các khách sạn
Thực hành tốt các hoạt ộng Marketing, nhân sự, tài 12
CĐR12 chính trong các khách sạn 5
Phân tích, xây dựng, tổ chức thực hiện, iều hành và
kiểm soát việc thực hiện các chiến lược, kế hoạch, 13
CĐR13 chương trình.. trong các hoạt ộng cung ứng dịch vụ
và các hoạt ộng chức năng khác của các khách sạn
Phối hợp các hoạt ộng của các bộ phâ ̣n chức 14
CĐR14 năng trong các khách sạn
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm STT
Tên chuẩn ầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Yêu thích công việc phục vụ và giao tiếp với 15
CĐR15 khách hàng; sẵn sàng chấp nhâ ̣p khó khăn, phức
tạp của việc phục vụ khách
Tuân thủ nghiêm ngặt nội quy, văn hóa của khách 16
CĐR16 sạn và của tổ chức
Luôn làm việc với sự chuyên nghiệp cao, năng ộng 17
CĐR17 và sáng tạo, luôn có tinh thần cầu tiến và cầu thị
Quan hệ úng mực với khách hàng, ối tác và ồng
nghiệp; có ý thức vì cộng ồng. Tham gia các hoạt
ộng cộng ồng và thực hiện trách nhiệm xã hội. Cụ 18
CĐR18 thể sinh viên phải ạt tối thiểu 50 iểm hoạt ộng
ngoại khóa theo qui ịnh của Trường Đại học kinh
tế (theo Quyết ịnh số 749/QĐ ĐHKT ngày 20/4/2017)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 tín chỉ, không kể các học
phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN
5. Quy trình ào tạo, iều kiện tốt nghiệp: - Hình thức tín chỉ
- Hoàn thành 134 tín chỉ và chương trình về giáo dục thể chất - quốc phòng 6
- Hoàn thành tất cả các nghĩa vụ khác do trường Đại học
kinh tế Đà Nẵng quy ịnh ối với sinh viên 6. Cách thức ánh giá:
Thực hiện theo Quy chế ào tạo Đại học và Cao ẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ ban hành theo Văn bản hợp nhất số 17/VBHNBGDĐT
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình Mã học Số tín Ghi TT phần Học phần chỉ chú HỌC PHẦN CHUNG A TOÀN TRƯỜNG 40 1
SMT1005 Triết học Mác - Lênin 3 2
SMT1006 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 3
SMT1007 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt 4 SMT1008 2 Nam 5
SMT1004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 6
LAW1001 Pháp luâ ̣t ại cương 2 7
TOU1001 Giao tiếp trong kinh doanh 3 8 ENG1011 PRE-IELTS 1 3 9 ENG1012 PRE-IELTS 2 2 10 ENG1013 IELTS BEGINNERS 1 3 11 ENG1014 IELTS BEGINNERS 2 2 IELTS PRE- 12 ENG2011 3 INTERMEDIATE 1 IELTS PRE- 13 ENG2012 2 INTERMEDIATE 2 14 MGT1001 Kinh tế vi mô 3 15 ECO1001 Kinh tế vĩ mô 3 7 16 MGT1002 Quản trị học 3 HỌC PHẦN CHUNG B KHỐI NGÀNH 18 17 MKT2001 Marketing căn bản 3 18
ACC1001 Nguyên lý kế toán 3 19 HRM2001 Hành vi tổ chức 3 20 MIS2002
Hệ thống thông tin quản lý 3
Thống kê kinh doanh và kinh 21 STA2002 tế 3 22 IBS2001 Kinh doanh quốc tế 3
HỌC PHẦN CHUNG CỦA C NGÀNH
Học phần bắt buộc (17 tín chỉ) 17 23 TOU3001 Tổng quan DL 3 24
TOU3002 Quản trị cung ứng dịch vụ 3 Chiến lược kinh doanh du 25
TOU3008 lịch và khách sạn 3 Lãnh ạo nhóm trong DN DL 26 TOU3004 3 & KS 26
TOU3009 Quản trị tài chính DL và KS 3 27
TOU2001 Định hướng nghề du lịch 2
Học phần tự chọn (chọn ít
nhất 5 tín chỉ trong các học 5 phần sau) 28
TOU3024 Hành vi khách du lịch 2 8 29
TOU3048 Quản trị iểm ến du lịch 3 30 IBS3007 Quản trị a văn hóa 3 31 TOU3032 Văn hóa Việt Nam 2 33
TOU3011 Quản trị sự kiện và lễ hội 3 32
ACC2002 Kế toán quản trị 3 HỌC PHẦN CHUYÊN D NGÀNH
Học phần bắt buộc 39 33
HOS3002 Nhâ ̣p môn kinh doanh lưu trú 2 34
HOS3006 Quản trị kinh doanh nhà hàng 3
Quản trị khu vực hâ ̣u cần 35 HOS3005 khách sạn 3 36
HOS3003 Quản trị khu vực phòng ngủ 3 37
HOS3004 Quản trị khu vực tiền sảnh 3 38 HOS3001 Marketing dịch vụ 3 39
LAW3034 Pháp luâ ̣t trong du lịch 2 Kiểm soát chi phí trong 40 HOS3013 khách sạn 2
Ứng dụng phần mềm trong 41 HOS3009 khách sạn 3
Quản trị nguồn nhân lực du 42 TOU3027 lịch 3 An ninh và an toàn trong 43 HOS3010 khách sạn 2 44 ENG3002 Tiếng anh du lịch 3 45
TOU3030 Thực hành nghiệp vụ lễ tân 3 46
HOS3008 Thực hành nghiệp vụ buồng 2 9 47
TOU3029 Thực hành nghiệp vụ bàn-bar 2
Học phần tự chọn (chọn ít
nhất 5 tín chỉ trong các học 5 phần sau) Phương pháp nghiên cứu 48 RMD3001 khoa học 2
Tiếng anh trong khách sạn và 49 ENG3006 2 nhà hàng 50
HOS3012 Khởi sự khách sạn 2 51
HOS3011 Hiểu biết về ngành Spa 2
Quản trị quầy bar và nghiệp 52
HOS3016 vụ pha chế ồ uống 2
Quản trị các hoạt ộng nhà 53 HOS3015 bếp 2 Kỹ năng bán phòng khách 54 HOS3014 sạn 2 55 ENG2013 IELTS INTERMEDIATE 1 3 56 ENG2014 IELTS INTERMEDIATE 2 2 E
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP 10 57
HOS4003 Thực tâ ̣p tốt nghiệp 10 Tổng 134
Hoạt ộng ngoại khóa
SV chọn một trong hai hình thức: -
Tham gia 1 chuyến du lịch tâ ̣p thể sinh viên ít nhất 5
ngày, có trải nghiệm lưu trú tại các khách sạn từ 3* trở lên trong 10
chuyến i ó, sau ó viết báo cáo ánh giá về chuyến du lịch, ặc biệt
là sự cung ứng các các dịch vụ trong khách sạn. -
Nghỉ một êm tại một khách sạn 5 sao. Viết báo cáo về
trải nghiệm quan sát sự cung ứng các dịch vụ trong khách sạn 5 sao.
* Nếu sinh viên chọn viết khoá luâ ̣n trong suốt quá trình thực tâ ̣p,
sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học", có
iểm trung bình chung tích lũy lớn hơn mức quy ịnh của Trường và ược
Khoa chuyên ngành ồng ý cho làm khóa luâ ̣n tốt nghiệp.
8. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn ầu ra chương
trình ào tạo: Đính kèm chương trình ào tạo này. 9. Lộ trình học:
Đính kèm chương trình ào tạo này.
10. Các chương trình ào tạo ( ã ược kiểm ịnh) ược tham khảo Tên chương trình – T Trường
Địa chỉ website tham chiếu
T (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) Hotel Administra tion, School of
https://sha.cornell.edu/admissionsprograms/underg Hotel raduate/academics 1 Administrat /degree- ion of requirements/curriculum.html Cornell- USA Internation al Hotel and
http://www.uq.edu.au/study/progra 2 Tourism m.html?acad_prog=2206 Manageme nt, The 11 University of Queenslan d, Australia HỘI ĐỒNG
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG 12 lOMoARcPSD| 49551302 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC THÙ NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A.
CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Học phần tự chọn các môn chung của ngành (chọn 5 tín chỉ ) 1. TOU3015
Quản trị iểm ến du lịch 3 2. TOU3011
Quản trị sự kiện và lễ hội 3
Học phần tự chọn các môn chuyên ngành(chọn 5 tín chỉ ) 1. ENG3006
Tiếng anh trong khách sạn và nhà hàng 2 2. HOS3016
Quản trị quầy bar và nghiệp vụ pha chế ồ uống 2 3. HOS3014
Kỹ năng bán phòng khách sạn 2 B. LỊCH TRÌNH HỌC STT HỌC PHẦN STC Trường DN STT HỌC PHẦN STC Trường DN I HỌC KỲ 1 7
[ENG2014] IELTS INTERMEDIATE 2 2 2 0 1
[SMT1005]Triết học Mác - Lênin 3 3 0 Tổng 16 14 2 2 [MGT1001] Kinh tế vi mô 3 3 0 VI HỌC KỲ HÈ NĂM 2 3 [MGT1002] Quản trị học 3 3 0 1
[TOU3030] Thực hành nghiệp vụ lễ tân 3 0 3 4
[LAW1001] Pháp luật ại cương 2 2 0 2
[HOS3004] Quản trị khu vực tiền sảnh (TH) 1 0 1 5
[MKT2001] Marketing căn bản 3 3 0 3
[TOU3002] Quản trị cung ứng dịch vụ (TH) 1 0 1 6 [ENG1011] PRE-IELTS 1 3 3 0 4
[HOS3006] Quản trị kinh doanh nhà hàng (TH) 1 0 1 7 [ENG1012] PRE-IELTS 2 2 2 0 5
[TOU3004] Lãnh ạo nhóm trong DNDL&KS (TH) 1 0 1 Tổng 19 19 0 Tổng 7 0 7 II HỌC KỲ 2 VII HỌC KỲ 5 1 [ECO1001] Kinh tế vĩ mô 3 3 0 1
[SMT1004] Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 2
[TOU1001] Giao tiếp trong kinh doanh 3 3 0 2
[SMT1007] Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 0 3
[TOU3001] Tổng quan du lịch (LT) 2 2 0 3
[STA2002] Thống kê kinh doanh và kinh tế 3 3 0 4
[HOS3002] Nhập môn kinh doanh lưu trú 2 2 0 4
[IBS2001] Kinh doanh quốc tế 3 3 0 5
[TOU2001] Định hướng nghề du lịch 2 0 2 5
[TOU3011] Quản trị sự kiện và lễ hội 3 2 1 6 [ENG1013] IELTS BEGINNERS 1 3 3 0 6
[SMT1008] Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 0 7 [ENG1014] IELTS BEGINNERS 2 2 2 0 Tổng 15 14 1 Tổng 17 15 2 VII HỌC KỲ 6 III HỌC KỲ HÈ NĂM 1 1
[HOS3005] Quản trị khu vực hậu cần khách sạn (LT) 2 2 0 1
[TOU3001] Tổng quan du lịch (TT) 1 0 1 2
[TOU3008] Chiến lược kinh doanh du lịch và khách sạn 3 2 1 2
[HOS3008] Thực hành nghiệp vụ buồng 2 0 2 3
[HOS3013 ] Kiểm soát chi phí trong khách sạn (LT) 1 1 0 4
[TOU3029] Thực hành nghiệp vụ bàn-bar 2 0 2 4
[ENG3002] Tiếng anh du lịch 3 3 0 5
[HOS3009 ] Ứng dụng phần mềm trong khách sạn 3 1 2 5
[TOU3009] Quản trị tài chính du lịch và khách sạn (LT) 2 2 0 Tổng 8 1 7 6
[MIS2002] Hệ thống thông tin quản lý 3 3 0 IV HỌC KỲ 3 7
[TOU3015] Quản trị iểm ến du lịch 3 2 1 1
[SMT1006] Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 0 Tổng 17 15 2 2
[ACC1001] Nguyên lý kế toán 3 3 0 IX HỌC KỲ 7 3
[HRM2001] Hành vi tổ chức 3 3 0 1
[HOS3016 ] Quản trị quầy bar và ngvụ pha chế ồ uống 2 0 2 4
[HOS3001] Marketing dịch vụ 3 2 1 2
[HOS3010] An ninh và an toàn trong khách sạn 2 0 2 5
[ENG2011] IELTS PRE-INTERMEDIATE 1 3 3 0 3
[ENG3006] Tiếng anh trong khách sạn và nhà hàng 2 0 2 lOMoARcPSD| 49551302 6
[ENG2012] IELTS PRE-INTERMEDIATE 2 2 2 0 4
[HOS3013 ] Kiểm soát chi phí trong khách sạn (TH) 1 0 1 Tổng 16 15 1 5
[TOU3009] Quản trị tài chính du lịch và khách sạn (TH) 1 0 1 V HỌC KỲ 4 6
[TOU3027] Quản trị nguồn nhân lực du lịch (TH) 3 1 2 1
[LAW3034] Pháp luật trong du lịch 3 1 2 7
[HOS3003] Quản trị khu vực phòng ngủ (TH) 3 2 1 2
[TOU3004] Lãnh ạo nhóm trong DNDL&KS (LT) 2 2 0 8
[HOS3005] Quản trị khu vực hậu cần khách sạn (TH) 1 0 1 3
[HOS3004] Quản trị khu vực tiền sảnh (LT) 2 2 0 Tổng 15 3 12 4
[TOU3002] Quản trị cung ứng dịch vụ (LT) 2 2 0 X HỌC KỲ 8 5
[HOS3006] Quản trị kinh doanh nhà hàng (LT) 2 2 0 Thực tập tốt nghiệp 10 0 10 6
[ENG2013] IELTS INTERMEDIATE 1 3 3 0 140 96 44
Không kể 20 TC Tiếng Anh ại cương 119 76 43 C.
HÌNH THỨC TRIỂN KHAI CÁC PHẦN CỦA MÔN HỌC TẠI DOANH NGHIỆP
1. Các chuẩn ầu ra PLO1
Vận dụng ược các nội dung cơ bản của kinh tế học, chính trị, xã hội và văn hóa liên quan ến quản trị khách sạn PLO2
Giao tiếp hiệu quả trong phục vụ khách và giải quyết các vấn ề quản trị KS PLO3
Hợp tác như một nhóm ể ạt ược các mục tiêu chung của tổ chức PLO4
Giao tiếp hiệu quả trong phục vụ khách và quản trị KS bằng tiếng Anh trong môi trường quốc tế PLO5
Sử dụng hiệu quả các công cụ phần mềm, CNTT và thống kê trong kinh doanh KS PLO6
Khả năng tham gia học tập suốt ời PLO7
Có khả năng ịnh hướng nghề trong khách sạn, thành thạo kỹ năng tác nghiệp trong lĩnh vực tác nghiệp ã chọn và làm ược các hoạt ộng tác nghiệp khác, có khả năng iều hành tổ. PLO8
Có khả năng tổ chức và quản lý các khu vực trong khách sạn PLO9
Phân tích chiến lược kinh doanh của khách sạn PLO10
Đánh giá chức năng cơ bản bao gồm hoạt ộng, tài chính, marketing, nguồn nhân lực, chuỗi cung ứng của doanh nghiệp PLO11
Đề xuất kế hoạch kinh doanh hoặc dự án khởi nghiệp PLO12
Tuân thủ các tiêu chuẩn ạo ức và trách nhiệm xã hội trong QTKS
2. Đặt hàng chuẩn ầu ra cho các môn học STT PLO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Triết học Mác - Lênin S M S S 2
Kinh tế chính trị Mác - Lênin S M S S 3
Chủ nghĩa xã hội khoa học S M S S 4 Lịch sử ĐCSVN S M S 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh S M S S 6 Pháp luật ại cương S M S S 7 Giao tiếp trong kinh doanh S S W S 8 PRE-IELTS 1 M S 9 PRE-IELTS 2 M S 10 IELTS BEGINNERS 1 M S 11 IELTS BEGINNERS 2 M S 12 IELTS PRE-INTER 1 M S 13 IELTS PRE-INTER 2 M S 14 IELTS INTERMEDIATE 1 M S lOMoARcPSD| 49551302 15 IELTS INTERMEDIATE 2 M S 16 Kinh tế vi mô S M S M 17 Kinh tế vĩ mô S M S M 18 Quản trị học S M S W M 19 Marketing căn bản S M S M W M 20 Nguyên lý kế toán S M S M W 21 Hành vi tổ chức S M S W M 22
Hệ thống thông tin quản lý S M S S W 23
Thống kê kinh doanh và ktế S M S S W M 24 Kinh doanh quốc tế S M S W 25 Tổng quan du lịch S M M S M S 26
Quản trị cung ứng dịch vụ M W M W S S S M 27 QTCLDN DL&KS M M M S S M S 28 L ạo nhóm trg DNDL&KS S S S M 29
Quản trị tài chính DL&KS M M M M S S S M 30
Định hướng nghề du lịch S S M 31
Quản trị iểm ến du lịch S M M M M S 32
Quản trị sự kiện và lễ hội M M S S M 33
Nhập môn kinh doanh lưu trú M M M M M M M STT PLO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 34 Quản trị KD nhà hàng M S S S M M M 35
Quản trị khu vực hậu cần KS M M M S S M S M M 36
Quản trị khu vực phòng ngủ M M S S S W M M 37
Quản trị khu vực tiền sảnh S M M S M S M M M M 38 Marketing dịch vụ M M S M S S M M 39 Pháp luật trong du lịch M S M S 40
Kiểm soát chi phí trong KS M S M S M M S M M 41
Ứng dụng phần mềm trg KS W W S S M M M M 42
Quản trị nguồn nhân lực DL M M W M S S S M M 43 An ninh và an toàn trong KS S M S W S 44 Tiếng anh du lịch S M S M 45
Thực hành nghiệp vụ lễ tân S S M S S 46
Thực hành nghiệp vụ buồng S S S S 47
Thực hành nghiệp vụ bàn-bar S S M S S 48
Tiếng anh trg KS&Nhà hàng S S M 49
Qtrị quầy bar & ngvụ pha chế M M M M S COUNTIF(C15:C63,"S") 17 10 5 10 10 16 16 4 4 7 3 12 lOMoARcPSD| 49551302 COUNTIF(C15:C63,"M") 5 8 39 4 3 6 6 4 5 7 10 18 COUNTIF(C15:C63,"W") 0 1 1 2 1 1 0 1 1 0 7 0 TỔNG 22 19 45 16 14 23 22 9 10 14 20 30
3. Các hình thức triển khai môn học Chia ra:
Tổng số tiết học STT thực hành
Học tại Doanh nghiệp
Học tại Khu thực hành
Mời Chuyên gia về trường Đi thực ịa
Sviên ngcứu DN, làm dự án 25 Tổng quan du lịch 15 15 26
Quản trị cung ứng dịch vụ 15 15 27 QTCLDN DL&KS 15 1 28 L ạo nhóm trg DNDL&KS 15 15 29
Quản trị tài chính DL&KS 15 15 30
Định hướng nghề du lịch 30 30 31
Quản trị iểm ến du lịch 15 15 32
Quản trị sự kiện và lễ hội 15 5 10 34 Quản trị KD nhà hàng 15 15* 35
Quản trị khu vực hậu cần KS 15 15 36
Quản trị khu vực phòng ngủ 15 5 10* 37
Quản trị khu vực tiền sảnh 15 15* 38 Marketing dịch vụ 15 5 10 39 Pháp luật trong du lịch 15 40
Kiểm soát chi phí trong KS 15 15* 41
Ứng dụng phần mềm trg KS 30 15 15* 42
Quản trị nguồn nhân lực DL 30 15 15 43 An ninh và an toàn trong KS 30 15 15 44 Tiếng anh du lịch 30 45
Thực hành nghiệp vụ lễ tân 45 45 46
Thực hành nghiệp vụ buồng 30 30 47
Thực hành nghiệp vụ bàn-bar 30 15 15* 48
Tiếng anh trg KS&Nhà hàng 30 49
Qtrị quầy bar & ngvụ pha chế 30 15 15*
* Mời chuyên gia về dạy tại khu thực hành.
CÁC CHỨNG CHỈ CHUẨN ĐẦU RA CẦN ĐẠT ĐỂ
XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI KHÓA 46K
1. Chứng chỉ dùng ể công nhận ạt chuẩn ầu ra ngoại ngữ
Sinh viên khóa 46K (trừ ngành Kinh doanh quốc tế) cần nộp chứng
chỉ tiếng Anh IELTS 4.5 trở lên hoặc tương ương còn hiệu lực trong thời
hạn 2 năm tinh ến thời iểm nộp chứng chỉ;
Sinh viên khoá 46K ngành Kinh doanh quốc tế cần nộp chứng chỉ
tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên hoặc tương ương còn hiệu lực trong thời
hạn 2 năm tinh ến thời iểm nộp chứng chỉ.
2. Chứng chỉ dùng ể công nhận ạt chuẩn ầu ra về tin học
Sinh viên cần nộp chứng chỉ sử dụng công nghệ thông tin nâng cao
theo quy ịnh của Bộ TT&TT ngoại trừ sinh viên các ngành ào tạo có liên
quan ến lĩnh vực CNTT bao gồm ngành Hệ thống thông tin quản lý,
ngành Thương mại iện tử và ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh.
3. Chứng chỉ Giáo dục thể chất
Đối với các sinh viên hoàn thành chương trình học Giáo dục thể chất
sau ngày 14 tháng 10 năm 2020, Nhà trường căn cứ vào Quyết ịnh công
nhận hoàn thành chương trình môn học Giáo dục thể chất của Giám Đốc
Đại học Đà Nẵng ể xét công nhận tốt nghiệp.
4. Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng 5. Chứng nhận công nhận ạt
chuẩn hoạt ộng ngoại khoá theo
quy ịnh của nhà trường 13
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________________________________________________________ Số: 17/VBHN-BGDĐT ------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 05 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ
CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế ào tạo ại học và
cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, có hiệu lực kể từ ngày 31
tháng 8 năm 2007, ược sửa ổi bổ sung bởi:
Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy
chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành
kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013.
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị ịnh số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của
Chính phủ quy ịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị ịnh số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của
Chính phủ quy ịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo ề nghị của Vụ trưởng Vụ Đại học và Sau ại học,1
1 Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học và cao
ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐBGDĐT ngày
15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật
Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục ại học ngày 18 tháng 06 năm 2012; 14
Căn cứ Nghị ịnh số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy ịnh chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Giáo dục;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết ịnh này Quy chế ào tạo ại học và
cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Điều 22. Quyết ịnh này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
ăng Công báo. Quyết ịnh này thay Quyết ịnh số 31/2001/QĐBGD&ĐT
ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc thí iểm tổ chức ào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp ại học,
cao ẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ
trưởng các ơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám ốc
các ại học, học viện, Hiệu trưởng các trường ại học, trường cao ẳng chịu
trách nhiệm thi hành Quyết ịnh này.
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ ( ể ăng Công báo) (Đã ký) ; - Website Bộ GD&ĐT; - Bùi Văn Ga Lưu: VT, Vụ GDĐH.
Căn cứ Nghị ịnh số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ sửa ổi, bổ
sung một số iều của Nghị ịnh số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy
ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số iều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị ịnh số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy ịnh chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị ịnh số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy ịnh chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo ề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa ổi , bổ sung một số iều của Quy
chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT”.
2 Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học và cao
ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐBGDĐT ngày 15
15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02
năm 2013, quy ịnh như sau:
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các ơn vị có liên quan
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám ốc các ại học Quốc gia, ại học vùng, học viện, Hiệu trưởng
các trường ại học, trường cao ẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.”

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________________________________________________________ ------------------ QUY CHẾ
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết ịnh số 17/VBHN-BGDĐT
Ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi iều chỉnh và ối tượng áp dụng 1.
Quy chế này quy ịnh ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ, bao gồm: tổ chức ào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét
và công nhận tốt nghiệp. 2.
Quy chế này áp dụng ối với sinh viên các khoá ào tạo hệ chính
quy ở trình ộ ại học và cao ẳng trong các ại học, học viện, trường ại học
và trường cao ẳng (sau ây gọi tắt là trường) thực hiện theo hình thức tích luỹ tín chỉ.
Điều 2. Chương trình ào tạo, ề cương chi tiết học phần1 1.
Chương trình ào tạo (sau ây gọi tắt là chương trình) cần thể hiện
rõ: trình ộ ào tạo; ối tượng ào tạo, iều kiện nhập học và iều kiện tốt
nghiệp; mục tiêu ào tạo, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học khi tốt
nghiệp; khối lượng kiến thức lý thuyết, thực hành, thực tập; kế hoạch ào
1 Điều này ược sửa ổi theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT
sửa ổi, bổ sung một số iều của Quy chế ào tạo ại học và cao ẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành kèm theo Quyết ịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2013. 16