Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa

Tài liệu gồm 25 trang của tác giả Trần Anh Khoa trình bày phương pháp sử dụng máy tính cầm tay Casio – Vinacal giải nhanh trắc nghiệm lượng giác Toán 11.

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
TỔ TOÁN - TIN
CHUYÊN ĐỀ:
S DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
TÊN HỌC SINH : ………………………..……………
LỚP : ……………
Khánh Vĩnh, 10/2017
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 1
CHUYÊN Đ:
S DNG MÁY TÍNH CM TAY
GII TOÁN TRC NGHIM NG GIÁC
PHN I. S DNG MÁY TÍNH CM TAY
TRONG CÁC BÀI TOÁN GÓC VÀ CUNG LƯNG GIÁC.
Bài toán 1. Đổi
o
32
α
=
sang radian.
A.
8
.
45
π
B.
7
.
45
π
C.
10
.
45
π
D.
11
.
45
π
Cách gii bng MTCT:
Mun đi sang đơn v radian ra chuyn MTCT v mode radian bng cách: SHIFT MODE 4
Nhp s 32 vào máy ri nhn SHIFT Ans 4 . Màn hình xut hin
Nhn = n hình xut hin
Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Đổi
sang đ, phút, giây.
A.
33 45'.°
B.
30 45'30''.°
C.
30 44'30''.°
D.
30 40'.°
Cách gii bng MTCT:
Mun đi sang đơn v độ ra chuyn MTCT v mode đ bng cách: SHIFT MODE 3
Nhp s
3
16
π
vào máy ri nhn SHIFT Ans 2 =
'''°
. Màn hình xut hin
Đáp án đúng là A.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 2
PHN II. S DNG CHC NĂNG CALC
CA MÁY TÍNH CM TAY ĐỂ KIM TRA CÁC ĐÁP ÁN
UDNG TOÁN 1.U KIM TRA MT GIÁ TRNGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH.
UDNG TOÁN 2.U KIM TRA MT H LÀ NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH.
UDNG TOÁN 3.U KIM TRA MT TP LÀ TXĐ CA HÀM S NG GIÁC.
UDNG TOÁN 1.U KIM TRA MT GIÁ TRNGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH.
Bài toán. Nghim dương nh nht ca phương trình
cos2 5sin 3 0xx −=
trong khong
3
; 4
2
π
π



A.
7
.
6
π
B.
11
.
6
π
C.
19
.
6
π
D.
5
.
2
π
Li gii t lun:
2
cos2 5sin 3 0 1 2sin 5sin 3 0xx xx −= −=
( )
2
1
2
sin (nhan)
6
2sin 5sin 2 0 .
2
7
sin 2 (loai)
2
6
xk
x
xx k
x
xk
π
π
π
π
=−+
=
+ +=
=
= +
3
; 4
2
x
π
π



n
{ }
11
3 5 25
6
2 4 1; 2
23
2 6 6 12
.
3 7 1 17
6
24 1
19
2 6 6 12
6
k
k
x
k kk
x
k kk
x
π
ππ
ππ
π
ππ
ππ
π
=

< + < < < →

⇒=


< + < < < → =


=
11 19 23
666
πππ
<<
do đó đáp án đúng là B.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
cos2 5sin 3xx−−
. Màn hình xut hin
Ta nhn xét: ch có 3 đáp án B, C, D là tha điu kin trong khong
3
; 4
2
π
π



. Loi đáp án A.
Trong các đáp án là nghim, ta tìm nghim dương nh nht và chn đáp án đó. C th
Nhn CALC
11 6
π
÷
ta được kết qu bng 0, CALC
19 6
π
÷
ta được kết qu bng 0 CALC
52
π
÷
. ta được kết qu khác 0. Do đó
11
6
π
19
6
π
nghim. Mà
11 19
66
ππ
<
. Vy
Đáp án đúng là B.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 3
UDNG TOÁN 2.U KIM TRA MT H LÀ NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH
Thc hành: Kim tra mt hnghim ca phương trình
( )
0fx=
, ,
x ka k a
απ
=+∈
là hng s
Thế vào
x
α
=
biu thc
( )
fx
Nếu
(
)
fx
nhn mt giá tr khác 0 thì
x
α
=
không là nghim ca PT
( )
0fx
=
. Do đó đáp
án đưc thế chc chn là đáp án sai.
Nếu giá tr
( )
fx
nhn mt giá tr bng 0 thì
x
α
=
là mt nghim ca PT
( )
0fx=
. Do đó
đáp án đưc thế có th là đáp án đúng.
Lưu ý: kim tra các đáp án có chu kì nh nht trưc
Bài toán 1. Phương trình
sin 2cos 1xx−+ =
có mt h nghim là
A.
(
)
2 .
2
x kk
π
π
=−+
B.
( )
.
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
.
22
x kk
ππ
=−+
D.
( )
.
24
x kk
ππ
=−+
Li gii t lun: Phương trình
12 1
sin cos
55 5
xx
⇔− + =
( )
1
sin
5
x
α
+=
1
cos
5
α
=
2
sin
5
α
=
Li gii này dn đến bế tc trong
vic chn đáp án trc nghim.
Li gii phù hp cho câu hi trc
nghim trên.
Đáp án đúng là A.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
sin 2cos 1xx−+
.
NhnCALC
2
π
÷
được kết qu
0.
Nhn CALC
3
π
÷
ta được kết qu
3
.
2
Loi đáp án B.
( )
11
arcsin arcsin
55
.
11
arcsin arcsin
55
xx
k
xx
αα
απ απ

+ = =−+

⇔⇔


+ = =−+


( ) ( )
2
2
sin sin .
3
2
22
2
xk
xk
xk
π
π
π
αα
π
απ
=−+

+=


=−+
1
Vi cos sin .
52
π
αα

=−=


ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 4
Ta kim tra các đáp án có chu kì nh nht trưc. Kim tra đáp án D:
Nhn CALC
2 1.
4
π
π
−+
÷
. Ta đưc kết qu khác 0. Do đó loi đáp án D
Nhn CALC
6 1.
2
π
π
−+
÷
. Ta đưc kết qu khác 0. Do đó loi đáp án C.
Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Gii phương trình
cos 3sin
0
1
sin
2
xx
x
=
A.
(
)
.
6
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
2 .
6
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
7
2 .
6
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
7
.
6
x kk
π
π
=+∈
Li gii t lun: Điu kin
( )
2
11
6
sin 0 sin .
5
22
2
6
xk
xx k
xk
π
π
π
π
≠+
≠⇔
≠+
Phương trình
cos 3sin 0 cos 3sinxx xx
=⇔=
( )
cot 3 cot cot .
66
x x x ll
ππ
π
⇔=⇔= =+
Biu din nghim
(
)
6
x ll
π
π
=+∈
trên Hình 2,đối chiếu điu kin đưc biu din Hình 1.
Ta loi nghim
( )
2
6
x ll
π
π
=+∈
.Vy phương trình có nghim
( )
7
2
6
x ll
π
π
=+∈
Đáp án đúng là C.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 5
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
cos 3sin
1
sin
2
xx
x
.
Nhn CALC
6
π
÷
. Ta đưc kết qu khác 0. Do đó loi đáp án A và B, n li C hoc D.
Ta kim tra các đáp án có chu kì nh nht trưc. Kim tra đáp án D:
Ta kim tra đáp án D. Nhn CALC
7
6
π
π
+
. Ta đưc kết qu khác 0. Do đó đáp án D là sai.
Đáp án đúng là C.
Bài toán 3. Gii phương trình
3cos sin 2sin2 .
22
xx x
ππ

++ =


A.
( )
5
2
6
.
2
18 3
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
=−+
B.
( )
7
2
6
.
2
18 3
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
=−+
C.
( )
7
6
.
2
18 3
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
=−+
D.
( )
2
18
.
2
18 3
xk
k
xk
π
π
ππ
= +
=−+
Li gii t lun: Ta có
cos sin , sin cos .
22
x xx x
ππ
 
+= −=
 
 
Do đó phương trình
3sin cos 2sin 2 3sin cos 2sin 2xx x xx x
−= +=
( )
31
sin cos sin2 sin sin 2
22 6
xx x x x
π

+ = +=


( )
2
22
6 18 3
.
5
22 2
66
x xk x k
k
x xk x k
π ππ
π
ππ
ππ π

+=−+ =+

⇔∈


+=+ =


Xét nghim
57
1'
2 '2 .
, '
66
kk
x k xk
kk
ππ
ππ
=−−
=  = +
∈∈

Vy phương trình có nghim
( )
27
, '2 , ' .
18 3 6
x k x k kk
ππ π
π
=−+ = +
Đáp án đúng là B.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 6
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
3cos sin 2sin2
22
xx x
ππ

++ −−


.
Nhn xét:
18
π
xut hin c 4 đáp án, không cn kim tra giá tr này, nó là nghim ca PT.
Nhn CALC
56
π
÷
CALC
76
π
÷
CALC
18 6
π
÷
.
Ta đưc kết qu ch
7
6
π
nghim ca PT. Nên loi A và D, đáp án đúng nm B hoc C.
Trong các đáp án còn li, ta kim đáp án có chu kì nh nht trưc.
Ta kim tra đáp án C. Nhn CALC
7
6
π
π
+
. Ta đưc mt s khác 0. Do đó đáp án C là sai.
Đáp án đúng là B.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UDNG TOÁN 3.U KIM TRA MT TP LÀ TXĐ CA HÀM S NG GIÁC
Bài toán 1. Tp xác đnh ca hàm s
2
sin cos
4 5cos 2sin
xx
y
xx
=
−−
A.
\ 2 ,
6
D kk
π
π

= ±+



. B.
\ ,
6
D kk
π
π

= ±+



.
C.
\ 2 ,
3
D kk
π
π

= ±+



. D.
\ ,
3
D kk
π
π

= ±+



.
Li gii t lun:
HSXĐ
2
4 5cos 2sin 0xx⇔−
PT
22
4 5cos 2sin 0 2cos 5cos 2 0x x xx−− = −+=
( )
cos 2 (loai)
2 .
1
3
cos (nhan)
2
x
x kk
x
π
π
=
⇔=±+
=
Do đó HSXĐ
( )
2 .
3
x kk
π
π
≠± +
Vy TXĐ
\ 2 , .
3
D kk
π
π

= ±+



Đáp án đúng là C.
Cách gii bng MTCT:
C s lý thuyết: Tp xác đnh ca mt hàm s là tp hp tt c các giá tr ca biến s làm cho hàm
s có nghĩa.
Thc hành: TXĐ ca hàm s
( )
y fx=
{ }
\ , , la hang soD ka k a
απ
=+∈
Thế vào
x
α
=
biu thc
( )
fx
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 7
Nếu
( )
fx
nhn mt giá tr nào đó t
x
α
=
thuc TXĐ ca hàm s. Do đó đáp án đưc thế
chc chn là đáp án sai.
Nếu giá tr
( )
fx
đưc máy tính báo li Math ERROR thì
x
α
=
không thuc TXĐ ca hàm
s. Do đó đáp án đưc thế có th là đáp án đúng.
Lưu ý: kim tra các đáp án có chu kì nh nht trưc
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
2
sin cos
4 5cos 2sin
xx
xx
−−
. Màn hình xut hin
Nhn CALC
6
π
÷
. Màn hình xut hin
Điu này chng t
6
π
thuc TXĐ ca hàm s. Do đó loi đáp án A, B.
Nhn CALC
3
π
÷
. Màn hình xut hin
Điu này chng t
3
π
không thuc TXĐ ca hàm s. Do đó đáp án đúng là C hoc D.
Trong các đáp án còn li, ta kim đáp án có chu kì nh nht trưc. Ta kim tra đáp án D:
Nhn CALC
3
ππ
+
÷
. Màn hình xut hin
Điu này chng t
3
π
π
+
thuc TXĐ ca hàm s. Do đó loi đáp án D.
Đáp án đúng C.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 8
Bài toán 2. Tp xác đnh ca hàm s
11 1
1 sin cos 1
tan
2
y
xx
x
π
=++

−+


A.
{ }
\ 2 , .D kk
ππ
=+∈
B.
\ , .
4
D kk
π

=



C.
\ , .
2
D kk
π

=



D.
{ }
\ , .D kk
π
= 
Li gii t lun:
HSXĐ
( )
1 sin 0 sin 1
cos 1 0 cos 1
2
sin 1
2
cos 1 2 .
tan 0 sin 0
2
22
22 2
cos 0 cos 0
22
xx
xx
xk
x
x x k xk k
xx
x k xk
xx
π
π
π
ππ
ππ
ππ π
ππ
−> <


+ > >−
≠+


 
⇔⇔⇔+
−≠ −≠

 
 


−≠
 
−≠ −≠

 
 

TXĐ
\ , .
2
D kk
π

=



Đáp án đúng là C.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhp biu thc
11 1
1 sin cos 1
tan
2
xx
x
π
++

−+


. Màn hình xut hin
Nhn CALC
π
và CALC
0
. Màn hình đều báo li, điu này chng t
π
và
0
không thuc
TXĐ ca hàm s. Do đó chưa th loi đưc đáp án o.
Trong các đáp án còn li, ta kim đáp án có chu kì nh nht trưc.
Ta kim tra đáp án B. Nhn CALC
1.
4
π
. Màn hình xut hin
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 9
Điu này chng t
4
π
thuc TXĐ ca hàm s. Do đó loi đáp án B.
Ta kim tra đáp án C. Nhn CALC
1.
2
π
CALC
2.
2
π
CALC
3.
2
π
CALC
4.
2
π
.
mt chu kì
2
π
)
Màn hình đu xut hin
Đáp án đúng C.
PHN III. S DNG MÁY TÍNH CM TAY
H TR GII PHƯƠNG TRÌNH BC NHT ĐI VI SINX VÀ COSX
Để gii phương trình
sin cos .a ub uc+=
Ta biến đi
sin cos sin( )
c
a ub uc uY
X
+ = +=
c 1. Bm Shift + a Shift ) b =
c 2. Bm RCL ) (Ta có đưc X)
Bm RCL S↔D (Ta có đưc Y)
Lưu ý:
sin cos sin( )a ub u X u
α
+= +
. S dng phép biến đi này cho gii phương trình dng
/ // /
sin cos sin cos .a xb xa x b x+= +
Bài toán 1. Biến đi phương trình
3sin cos 2x −=
v phương trình ng giác bn, ta đưc
phương trình nào sau đây?
A.
2
sin .
62
x
π

−=


B.
2
sin .
62
x
π

+=


C.
sin 2.
6
x
π

−=


D.
sin 2.
6
x
π

+=


Li gii t lun: Ta có
3, 1, 2.a bc= =−=
Chia 2 vế ca phương trình cho
22
2.
ab+=
Phương trình
31 2
3sin cos 2 sin cos
2 22
xx−=⇔ =
22
cos sin sin cos sin
6 6 2 62
xx
ππ π

= −=


Đáp án đúng là A.
Cách gii bng MTCT: Ta có
3, 1.ab= =
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 10
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhn SHIFT +
3
SHIFT )
1
=. Màn hình hin th
Nhn RCL ) : ta đưc
2.X =
Nhn RCL S↔D : ta đưc
.
6
Y
π
=
Do đó
2
3sin cos 2 sin .
62
xx
π

= −=


Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Biến đi phương trình
sin 3cos 2
33
xx
ππ
 
−+ =
 
 
v dng
(
)
2
sin xY
X
+=
vi
(
)
0 ;
Y
π
. Tính
. .XY
π
+
A.
5
.
3
π
B.
3
.
2
π
C.
8
.
3
π
D.
7
.
3
π
Li gii t lun: Ta có
1, 3, 2.ab c=−= =
Chia 2 vế ca phương trình cho
22
2.ab+=
Phương trình
13 2
sin 3cos 2 sin cos
3 3 2 32 32
xx xx
ππ π π
   
−+ = −+ =
   
   
2 22
cos sin sin cos
3 3 3 32
xx
πππ π
 
−+ =
 
 
22 2
sin sin
33 2 3 2
xx
ππ π

⇔−+=⇔+=


Suy ra
7
, 2 . 2 .
3 33
Y X XY
π ππ
ππ
= = += + =
Đáp án đúng là D.
Cách gii bng MTCT: Ta có
1, 3.ab=−=
Chuyn máy tính v mode radian: SHIFT MODE 4
Nhn SHIFT +
1
SHIFT )
3
=. Màn hình hin th
Nhn RCL ) : ta đưc
2.
X =
Nhn RCL S↔D : ta đưc
2
.
3
Y
π
=
Do đó
22 2
sin 3cos 2 sin sin .
3 3 33 2 3 2
xx x x
π π ππ π
  
+ =⇔−+=⇔+=
  
  
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 11
Suy ra
7
, 2 . 2 .
3 33
Y X XY
π ππ
ππ
= = += + =
Đáp án đúng là D.
Bài toán 3. Nghim ca phương trình
( )
cos2 sin 3 cos sin 2xx x x+=
A.
(
)
2
2
.
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
( )
2
2
.
2
18 3
xk
k
k
x
π
π
ππ
= +
= +
C.
(
)
2
.
63
x kk
ππ
=−+
D.
(
)
2 .
2
x kk
π
π
=+∈
(S dng lưu ý trang 10 và cách bm máy như trên)
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 12
PHN IV
S DNG CHC NĂNG TABLE CA MÁY TÍNH CM TAY
UDng toán 1.UM GTNN VÀ GTLN CA HÀM S NG GIÁC.
UDng toán 2.UM CHU KÌ TUN HOÀN CA HÀM S NG GIÁC.
UDng toán 3.UT TÍNH ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S NG GIÁC.
UDng toán 4.UM NGHIM VÀ S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH NG GIÁC
TRONG MT KHONG CHO TRƯC.
Đôi nét v chc năng TABLE
- Chc năng:
0T 0TTính giá tr hàm s ti mt vài đim. Ta có th s dng chc năng tính giá tr ca hai
hàm s
( )
fx
0T 0T
( )
gx
0T 0T.
- Thao tác:
0T 0T
+ Đ tính giá tr ca mt hàm s
( )
fx
ti mt s đim: Cài đt bng cách bm SHIFT MODE
(SET UP), tiếp theo bm Replay xung, chn 5 (TABLE). Máy hi Select Type, các bn chn 1
tương ng vi yêu cu ch cn tính giá tr ca mt hàm s ti mt đim.
Tương ng vi 2 là tính giá tr ca đng thi hai hàm s ti mt s đim.
- Sau khi cài đt xong, bn vào chế độ tính bng cách bm:
+ Bưc 1: MODE 7 , nhp hàm s
( )
fx
cn tính.
+ Bưc 2: Start: Nhp mc
x
bt đu t đâu?
+ Bưc 3: End: Nhp mc
x
kết thúc ti đâu?
+ Bưc 4: Step: Bưc nhy là khong cách gia các đim đu mút.
Bm = ta đưc bng giá tr mong mun.
- Ti đa:0T 0TChúng ta ch có th tính ti đa đưc 30 giá tr cho mt hàm s.
UDng toán 1.UM GTNN VÀ GTLN CA HÀM S NG GIÁC
Tìm GTLN và GTNN ca mt hàm s
(
)
y fx=
trên
[ ]
; ab
.
c 1. Nhn MODE 7 (TABLE)
c 2. Nhp biu thc
( )
fx
vào máy
c 3. Nhn = sau đó nhp
Start a=
,
End
b=
,
-
Step
20
ba
=
. (Có th ly t 29 tr xung)
(Chia 20 đ đưc 20 bưc nhy, và bng TABLE 21 gía tr, như thế là đ!)
Sau đó, da vào bng TABLE, ta tìm GTNN và GTLN.
Bài toán 1. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
3 2sinyx=
ln lưt là
A.
3 ; 0.
B.
0 ; 1.
C.
1 ; 3.
D.
1 ; 2.
Li gii t lun: Ta có
22
1 sin 1 0 sin 1 0 2sin 2xx x ≥− ≥−
2
3 3 2sin 1 3 1xy ≥⇒
. Vy GTNN là
1
và GTLN là 3.
Đáp án đúng là C.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 13
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode đ: SHIFT MODE 3
(thc tế để mode radian cũng tính đưc GTLN và GTNN, tuy nhiên mode đ
ta d dàng nhn ra giá tr mà ti đó hàm s đạt GTLN, GTNN)
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
2
3 2sin
fx x=
, màn hình hin th
Nhn =, mt s máy s hin th
( )
gx=
, đ xóa hàm này ta nhn SHIFT MODE 5 1 .
Nhn =,
Start 0=
,
End 360=
,
( )
Step 360 0 20= ÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy GTNN là 1 ti hàng th 6 và 16.
GTLN là 3 ti hàng th 1, 11 và 21.
Đáp án đúng là C.
Đặc bit: Ta nhn thy GTNN đt ti
( )
90, 270 .
2
x x x kk
π
π
= = ⇒= +
GTLN đt ti
( )
0, 180, 360 .x x x xk k
π
= = = ⇒=
Bài toán 2. Tp giá tr ca hàm s
2
2sin sin 4y xx
= ++
vi
2
;
63
x
ππ

∈−


A.
[ ]
4 ; 7 .
B.
30
; 7 .
8



C.
30
; 4 .
8



D.
31
; 7 .
8



Li gii t lun: Đt
sintx
=
,
2
;
63
x
ππ

∈−


Su dung
DTLG
1
sin ; 1 .
2
tx

 =


Khi đó
2
24y tt= ++
. Ta có
11
; 1
242
b
a

= ∈−


.
Do đó GTNN và GTLN ca hàm s s đạt ti
11
, , 1.
24
xxx=−=−=
( )
1 1 31
4, , 1 7.
2 48
ff f
 
−= −= =
 
 
Vy GTNN
31
8
m =
và GTLN là
7M =
.
Vy tp giá tr ca hàm s trong đon
2
;
63
ππ



31
; 7 .
8



Đáp án đúng là D.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode đ: SHIFT MODE 3
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
2
2sin sin 4fx x x= ++
.
Nhn =,
Start 30=
,
End 120=
,
( )
Step 120 30 20= + ÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy GTNN là 3,8751 hàng th 3 ti
15 .x =−°
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 14
GTLN là 7 hàng th 17 ti
90 .
x = °
31
3,875
8
=
30
3,75
8
=
nên 3,8751
gn vi
31
8
hơn. Do đó GTNN là
31
8
. Đáp án đúng là D.
Bài toán 3. Gi
M
là giá tr ln nht và
m
là giá tr nh nht ca hàm s
1 sin
2 cos
x
y
x
+
=
+
. Khi đó
22
Mm
bng
A.
5
.
3
B.
23
.
3
C.
4
.
3
D.
16
.
9
Li gii t lun: Phương trình
( )
1 sin 2 cos sin cos 2 1.xy x xy x y⇔+ = + =
Phương trìnhnghim
( ) ( )
22
2
1 21yy +−
22
14 4 1y yy +≥ +
2
3 40yy
−≤
4
0.
3
y⇔≤
Do đó GTNN là
0
và GTLN là
4
3
. Khi đó
22
4
.
3
Mm−=
Đáp án đúng là C.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode đ: SHIFT MODE 3
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
1 sin
2 cos
x
fx
x
+
=
+
.
Nhn =,
Start 0=
,
End 360=
,
( )
Step 360 0 20=
÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy GTNN
0m =
ti hàng th 16.
GTLN
1,333172048M =
ti hàng th 9.
Khi đó
22
4
1,333 .
3
Mm−≈
Đáp án đúng là C.
Bài toán 4. Hng ngày mc c cu con kênh lên xung theo thy triu. Đ u
h
(mét) ca mc
c trong con kênh đưc tính ti thi đim
t
(gi) trong mt ngày bi ng thc
3cos 12
84
t
h
ππ

= ++


. Mc nưc ca kênh cao nht khi:
A.
13t =
(gi). B.
14t =
(gi). C.
15t =
(gi). D.
16t =
(gi).
Li gii: Mc nưc ca con nh cao nht khi
h
ln nht:
cos 1 2
84 84
tt
k
ππ ππ
π

+ = +=


vi
0 24t<≤
.k
Ln lưt thay các đáp án, ta đưc đáp án B tha mãn.
14 2
84
t
t
ππ
π
= +=
(đúng vi
1
k =
). Đáp án đúng là B.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 15
UDng toán 2.UM CHU KÌ TUN HOÀN CA HÀM S NG GIÁC
Cơ sthuyết:
Hàm s
( )
siny ax b= +
( )
cosy ax b= +
tun hoàn vi chu k
0
2
T
a
π
=
.
Hàm s
( )
tan
y ax b= +
( )
coty ax b= +
tun hoàn vi chu k
0
T
a
π
=
.
Hàm s
(
)
1
y fx=
tun hoàn vi chu kì
1
T
hàm s
( )
2
y fx=
tun hoàn vi chu kì
2
T
thì
m s
( ) (
)
12
..y kf x hf x= ±
(
, kh
là hng s) tun hoàn chu kì
0
T
BCNN ca
1
T
2
T
.
Bài toán 1. Tìm chu kì
T
ca hàm s
sin 2017 2tan 2 .
24
x
yx
π

=+− +


A.
4.T
π
=
B.
.T
π
=
C.
3.T
π
=
D.
2.T
π
=
Li gii t lun:
Hàm s
sin 2017
2
x
y

= +


tun hoàn vi chu kì
1
2
4.
1
2
T
π
π
= =
Hàm s
tan 2
4
yx
π

= +


tun hoàn vi chu kì
Suy ra hàm s
sin 2017 2tan 2
24
x
yx
π

=+− +


tun hoàn vi chu kì
0
4.
T
π
=
Đáp án đúngA.
Cách gii bng MTCT:
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
fx=
Start:
mt giá tr
o
x
bt kì thuc TXĐ. Nếu chu kì thuc TXĐ thì nhp luôn chu kì.
End: 10 , Step:
o
xT
+
đáp án đang kim tra.
Nếu các giá tr
( )
fx
đều bng nhau thì đáp án đóchu kì.
Nếu không phi ta nhn AC ri kim tra đáp án tiếp..
Ta phi th đáp án là chu kì nh nht trưc.
C th, ta thc hin như sau:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
sin 2017 2tan 2 .
24
x
fx x
π

=+− +


Ta kim tra tính đáp án có chu kì nh nht trưc. Ta kim tra đáp án B :
Nhn =,
Start
π
=
,
End 10
π
=
,
Step .
π
=
Da vào bng TABLE, ta nhn thy ct
( )
fx
có các giá không bng nhau. Loi đáp án B.
Ta kim tra đáp án D :
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 16
Nhn AC =,
Start 2
π
=
,
1nd
2
E 0.
π
=
,
Step 2 .
π
=
Da vào bng TABLE, ta nhn thy ct
( )
fx
có các giá không bng nhau. Loi đáp án D.
Thc hin tương t, ta loi đáp án C. Suy ra đáp án đúng là A.
Th kim tra đáp án A.
Nhn AC =,
Start 4
π
=
,
1
nd 4E
0.
π
=
,
Step 4 .
π
=
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
ct
( )
fx
có các giá bng nhau.
Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Tìm chu kì
T
ca hàm s
2
2sin 3 sin4 .cos .
6
y x xx
π

= ++


A.
4.T
π
=
B.
3.T
π
=
C.
2
.
3
T
π
=
D.
2.T
π
=
Li gii t lun:
Ta có
( )
2
1
2sin 3 sin4 .cos 1 cos 6 sin3 sin5
6 32
y x xx x x x
ππ

= ++ = ++ +


Hàm s
cos 6
3
yx
π

= +


tun hoàn vi chu kì
1
2
.
63
T
ππ
= =
Hàm s
sin3yx=
tun hoàn vi chu kì
2
2
.
3
T
π
=
Hàm s
sin5yx=
tun hoàn vi chu kì
3
2
.
5
T
π
=
Suy ra hàm s
2
2sin 3 sin4 .cos
6
y x xx
π

= ++


tun hoàn vi chu kì
0
2.T
π
=
(Ta tìm BCNN ca 60, 120 và 72. Đáp án360)
Đáp án đúngD.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
2
2sin 3 sin 4 .cos
6
fx x x x
π

= ++


Ta kim tra tính đáp án có chu kì nh nht trưc. Ta kim tra đáp án C :
Nhn =,
3Start 2
π
=
÷
,
10. 3
End 2
π
= ÷
,
3Step 2
π
=
÷
Da vào bng TABLE, ta nhn thy ct
( )
fx
có các giá không bng nhau. Loi C.
Ta kim tra đáp án D :
Nhn AC =,
Start 2
π
=
,
1nd 2E 0.
π
=
,
Step 2 .
π
=
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
ct
( )
fx
có các giá bng nhau.
Đáp án đúngD.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 17
UDng toán 3.U XÉT TÍNH ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S NG GIÁC
UGhi chú:U S dng chc năng TABLE đ xét tính đơn điu ca hàm s ng giác, có phn i
không ti ưu cho lm vì vic gii t lun là không khó. Tuy nhiên, chúng ta vn nên làm quen vi
vic gii dng toán này bng TABLE, s hu ích cho vic xét tính đơn điu ca hàm s lp 12.
Bài toán 1. Vi
31 33
;
44
x
ππ



, mnh đo sau đây là đúng?
A. m s
cosyx=
nghch biến. B.m s
sinyx=
đồng biến.
C. m s
tanyx=
nghch biến. D.m s
cot
yx=
nghch biến.
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Ta kim tra tính đơn điu bngch quan sát giá tr
( )
fx
Nếu ct
( )
fx
luôn tăng ta kết lun hàm s đồng biến trên khong đã xét.
Nếu ct
( )
fx
luôn gim ta kết lun hàm s nghch biến trên khong đã xét.
Ta kim tra đáp án A
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
cosfx x=
Nhn =,
Start 31 4
π
=
÷
,
3
nd
4E
3
π
=
÷
,
( )
33 4 3Step 1420
ππ
= ÷÷÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy ct
( )
fx
có lúc tăng, lúc gim. Do đó A là đáp án sai.
Tương t, ta nhn thy biu thc
( )
sinfx x=
luôn tăng trên khong đã cho.
Đáp án đúng là B.
Bài toán 2. Vi
0;
4
x
π



, mnh đo sau đây là đúng?
A. C hai hàm s
sin 2yx=
1 cos2yx
=−+
đều nghch biến.
B. C hai hàm s
sin 2
yx=
1 cos2yx=−+
đều đng biến.
C. m s
sin 2yx=
nghch biến, hàm s
1 cos2yx=−+
đều đng biến.
D.m s
sin 2yx=
nghch biến, hàm s
1 cos2
yx=−+
đều đng biến.
(Thc hin tng hàm
sin 2yx=
1 cos2yx=−+
để kim tra s đồng biến, nghch biến)
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 18
UDng toán 4.U TÌM NGHIM VÀ S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH NG GIÁC
TRONG MT KHONG CHO TRƯC
Bài toán 1. Trên đon
; 2
2
π
π



, phương trình
13
cos
14
x
=
bao nhiêu nghim?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Li gii t lun: Phương trình
( )
13 13
cos arccos 2 .
14 14
x x kk
π
= ⇔=± +
Vi
13
arccos 2
14
xk
π
= +
. Vì
; 2
2
x
π
π

∈−


nên
13
arccos 2 2
2 14
k
π
ππ
−≤ +
Casio
xap xi
13
0,3105 0,9394 0 arccos .
14
k
k kx
  = =
Vi
13
arccos 2
14
xk
π
=−+
. Vì
; 2
2
x
π
π

∈−


nên
13
arccos 2 2
2 14
k
π
ππ
≤− +
{ }
Casio
xap xi
13 13
0,1894 1,0605 0 ; 1 arccos ; arccos 2 .
14 14
k
k kx
π

  +


Vy phương trình đã cho có 3 nghim trên đọan
; 2 .
2
π
π



Đáp án đúng là A
Cách khác: Dùng đưng tròn lưng giác.
V đưng tròn ng giác và biu din cung t
2
π
đến
2
π
.
Tiếp theo ta k đưng thng
13
14
x =
. Nhìn hình v ta thy
đưng thng
13
14
x =
ct cung lượng giác va v ti 3 đim.
Vy phương trình đã cho có 3 nghim trên đọan
; 2 .
2
π
π



Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
(
)
13
cos
14
fx x=
.
Nhn =,
Start 2
π
=
÷
,
End 2
π
=
,
( )
Step 2 2 20
ππ
= +
÷÷
.
ULưu ý:U Giá tr hàm s
( )
fx
đổi du khi đi qua
1
xx=
2
xx=
thì phương trình
( )
0fx=
có mt
nghim trong khong
( )
12
; xx
.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 19
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
hàng th 4 hàng th 5,
( )
fx
đổi du.
Suy ra
(
)
0
fx
=
có mt nghim thuc
( )
0,392 ; 0 .
hàng th 5 hàng th 6,
( )
fx
đổi du.
Suy ra
( )
0
fx=
có mt nghim thuc
( )
0 ; 0,3926 .
hàng th 20 và hàng th 21,
( )
fx
đổi du.
Suy ra
( )
0fx=
có mt nghim thuc
( )
5,8904 ; 6,2831 .
Vy phương trình đã cho có đúng 3 nghim trên đọan
; 2 .
2
π
π



Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Trên khong
; 2
2
π
π



, phương trình
cos 2 sin
6
xx
π

−=


bao nhiêu nghim?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Li gii t lun: Phương trình
cos 2 sin cos 2 cos
6 62
xx x x
π ππ
 
−= −=
 
 
( )
22
2
62
3
.
22
22
62
93
x xk
xk
k
k
x xk
x
ππ
π
π
π
ππ
ππ
π
= −+
=−−
⇔∈

= −+
=


; 2
2
x
π
π



n
{ }
7
75
3
22 1
14
2 3 6 12
.
22 8 5
9
2 2; 1
8
2 9 3 3 12
9
k
k
x
k kk
x
k
kk
x
π
ππ
ππ
π
ππ π
π
π
=

<− < <− =−

⇒=


< < < →


=
Vy phương trình đã cho có 3 nghim trên khong
; 2 .
2
π
π



Đáp án đúng là A.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 20
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
( )
cos 2 sin
6
fx x x
π

= −−


.
Nhn =,
Start 2
π
=
÷
,
End 2
π
=
,
( )
Step 2 2 20
ππ
=
÷÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
Phương trình
( )
0fx=
có mt nghim thuc
( )
2,7488 ; 2,9845 .
Phương trình
(
)
0
fx=
có mt nghim thuc
( )
4,8694 ; 5,105 .
Phương trình
(
)
0fx
=
có mt nghim thuc
(
)
5,105 ; 5,3407 .
Vy phương trình đã cho có 3 nghim trên khong
; 2 .
2
π
π



Đáp án đúng là A.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 21
UTO RA SOLVE HU HIU NH CHC NĂNG TABLE
Bài toán 3. Trên khong
; 2
2
π
π



, tng
T
c nghim ca phương trình
cos 2 sin
6
xx
π

−=


A.
29
.
9
T
π
=
B.
37
.
9
T
π
=
C.
7
.
9
T
π
=
D.
23
.
9
T
π
=
Li gii t lun: (Tương t bài 2).
Trên khong
; 2
2
π
π



, PT
cos 2 sin
6
xx
π

−=


có các nghim là
5 14 8
; ; .
399
xx x
π ππ
= = =
Vy
37
.
9
T
π
=
Đáp án đúng là B.
Cách gii bng MTCT:
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
Phương trình
(
)
0fx
=
có mt nghim thuc
( )
2,7488 ; 2,9845 .
Phương trình
( )
0fx
=
có mt nghim thuc
( )
4,8694 ; 5,105 .
Phương trình
(
)
0fx=
có mt nghim thuc
( )
5,105 ; 5,3407 .
Dùng chc năng SOLVE
Nhp biu thc
cos 2 sin
6
xx
π

−−


. Nhn = ALPHA CALC 0. Màn hình hin th
(Ghi chú: vic bm = nhm mc đích lưu biu thc vào b nh tm)
Nhn SHIFT CALC
2,7488
= . Màn hình hin th
Nhn RCL ) , ta nhn đưc kết qu
8
.
9
x
π
=
Tương t vi 2 nghim còn li,
Nhn SHIFT CALC
4,8694
= RCL ) , ta nhn đưc kết qu
14
.
9
x
π
=
Nhn SHIFT CALC
5,105
= RCL ) , ta nhn đưc kết qu
5
.
3
x
π
=
Vy tng các nghim ca phương trình trên khong
; 2
2
π
π



37
.
9
π
Đáp án đúng là B.
ng Dng Máy Tính Cm Tay
Biên son: Trn Anh Khoa
Trưng THPT Lc Long Quân Trang 22
Bài toán 4. Gii phương trình
22
3cos 2sin cos 3sin 1x xx x+ −=
hai h nghim có dng
xk
απ
= +
( )
x kk
βπ
=+∈
vi
,
22
ππ
αβ
−< <
. Khi đó
αβ
+
bng
A.
.
6
π
B.
.
3
π
C.
.
12
π
D.
.
12
π
Cách gii bng MTCT:
Chuyn máy tính v mode rad: SHIFT MODE 4
Nhn MODE 7 (TABLE). Nhp biu thc
22
3cos 2sin cos 3sin 1
x xx x
+ −−
.
Nhn =,
Start 2
π
=
÷
,
End 2
π
=
÷
,
( )
Step 2 2 20
ππ
= +÷ ÷÷
.
Da vào bng TABLE, ta nhn thy
Phương trình
( )
0
fx=
có mt nghim thuc
( )
0,314 ; 0,157 .−−
Phương trình
( )
0
fx=
có mt nghim
0,7853.x =
Dùng chc năng SOLVE
Nhp biu thc
22
3cos 2sin cos 3sin 1x xx x+ −−
.
Nhn = ALPHA CALC 0. Màn hình hin th
Nhn SHIFT CALC
0,314
= RCL ) . Màn hình hin th kết qu
.
12
x
π
=
Nhn SHIFT CALC
0,7853
= RCL ) . Màn hình hin th kết qu
.
4
x
π
=
Vy
.
12 4 6
πππ
αβ
+= +=
Đáp án đúng là A.
----------------------- HT -----------------------
Mi thc mc, góp ý xin liên h EMAIL: trananhkhoa.sptoan.k35@gmail.com
BÀI TP CNG C: CHUYÊN Đ S DNG MÁY TÍNH CM TAY
GII TOÁN TRC NGHIM NG GIÁC
H, tên hc sinh: ……………………………………………. Lp:……………
Câu 1. Gi
M
là giá tr ln nht và
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4 3cosyx=
vi
3
;
42
x
ππ

∈−


. Khi đó
Mm+
bng
A.
8.
B.
32
4.
2
+
C.
32
5.
2
+
D.
33
5.
2
+
Câu 2. Tính tng
T
các nghim ca phương trình
2
21
3sin cos sin
2
xx x
−=
trên khong
; 2
2
π
π



.
A.
7
.
3
T
π
=
B.
21
.
8
T
π
=
C.
11
.
4
T
π
=
D.
3
.
4
T
π
=
BÀI TP CNG C: CHUYÊN Đ S DNG MÁY TÍNH CM TAY
GII TOÁN TRC NGHIM LƯNG GIÁC
H, tên hc sinh: ……………………………………………. Lp:……………
Câu 1. Gi
M
là giá tr ln nht và
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4 3cosyx=
vi
3
;
42
x
ππ

∈−


. Khi đó
Mm+
bng
A.
8.
B.
32
4.
2
+
C.
32
5.
2
+
D.
33
5.
2
+
Câu 2. Tính tng
T
các nghim ca phương trình
2
21
3sin cos sin
2
xx x
−=
trên khong
; 2
2
π
π



.
A.
7
.
3
T
π
=
B.
21
.
8
T
π
=
C.
11
.
4
T
π
=
D.
3
.
4
T
π
=
Li gii t lun.
u 1.
3
;
42
x
ππ

∈−


Su dung
co
DTLG
2
s ; 1 .
2
x




Ta có
co 3co 4 3co
2 32 32
s1 s 3 4 s1.
22 2
xx x ≥− ≥− +
Do đó
32 32
4, 1 5 .
22
M m Mm= + = +=+
Đáp án đúng là C.
u 2. Phương trình
2
21 2
3sin cos sin cos 2
2 32
xx x x
π

= −=


( )
7
22
34
24
.
22
3 4 24
xk
xk
k
x k xk
ππ
π
π
π
ππ π
ππ
−=+
= +
⇔∈
=−+ = +
; 2
2
π
π



n
31 25 7
, .
24 24 3
xx T
ππ π
= = ⇒=
Đáp án đúng là A.
Li gii t lun.
u 1.
3
;
42
x
ππ

∈−


Su dung
co
DTLG
2
s ; 1 .
2
x




Ta có
co 3co 4 3co
2 32 32
s1 s 3 4 s1.
22 2
xx x ≥− ≥− +
Do đó
32 32
4, 1 5 .
22
M m Mm= + = +=+
Đáp án đúng là C.
u 2. Phương trình
2
21 2
3sin cos sin cos 2
2 32
xx x x
π

= −=


( )
7
22
34
24
.
22
3 4 24
xk
xk
k
x k xk
ππ
π
π
π
ππ π
ππ
−=+
= +
⇔∈
=−+ = +
; 2
2
π
π



n
31 25 7
, .
24 24 3
xx T
ππ π
= = ⇒=
Đáp án đúng là A.
| 1/25

Preview text:


TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN TỔ TOÁN - TIN CHUYÊN ĐỀ:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
TÊN HỌC SINH : ………………………..……………
LỚP : …………… Khánh Vĩnh, 10/2017
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa CHUYÊN ĐỀ:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
PHẦN I. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
TRONG CÁC BÀI TOÁN GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC. Bài toán 1. Đổi o α = 32 sang radian. 8π 7π 10π 11π A. . B. . C. . D. . 45 45 45 45 Cách giải bằng MTCT:
Muốn đổi sang đơn vị radian ra chuyển MTCT về mode radian bằng cách: SHIFT MODE 4
Nhập số 32 vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 4 . Màn hình xuất hiện
Nhấn = màn hình xuất hiện
Đáp án đúng là A.
Bài toán 2. Đổi α = sang độ, phút, giây. 16 A. 33 45 ° '. B. 30 45 ° '30' . C. 30 44 ° '30' . D. 30 40 ° '. Cách giải bằng MTCT:
Muốn đổi sang đơn vị độ ra chuyển MTCT về mode độ bằng cách: SHIFT MODE 3 3π Nhập số
vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 2 = °''' . Màn hình xuất hiện 16
Đáp án đúng là A.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 1
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
PHẦN II. SỬ DỤNG CHỨC NĂNG CALC
CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ KIỂM TRA CÁC ĐÁP ÁN
DẠNG TOÁN 1. KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. U U
DẠNG TOÁN 2. KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. U U
DẠNG TOÁN 3. KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. U U
DẠNG TOÁN 1. KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. U U
Bài toán. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 2x − 5sin x − 3 = 0 trong khoảng  3π  ; 4π   là  2  7π 11π 19π 5π A. . B. . C. . D. . 6 6 6 2
Lời giải tự luận: 2
cos 2x − 5sin x − 3 = 0 ⇔ 1− 2sin x − 5sin x − 3 = 0  π  1 x = − + k2π sin x = − (nhan)  2  6
⇔ 2sin x + 5sin x + 2 = 0 ⇔ 2 ⇔  (k ∈) .  7π  sin x = 2 − (loai) x = + k2π  6  11 x = π  3π π 5 25 k < − + k π < π < k ∈ < →  k ∈{ } 6 2 4 1; 2     3π  2 6 6 12 23  Vì x ∈ ; 4π    ⇔  ⇒ x = π .  2  nên 3π 7π 1 17    k∈ 6 < + k2π < 4π < k < →  k = 1   2 6 6 12 19 x = π  6 11π 19π 23π Mà < <
do đó đáp án đúng là B. 6 6 6 Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
Nhập biểu thức cos 2x − 5sin x − 3 . Màn hình xuất hiện  3π 
Ta nhận xét: chỉ có 3 đáp án B, C, D là thỏa điều kiện trong khoảng ; 4π   . Loại đáp án A.  2 
Trong các đáp án là nghiệm, ta tìm nghiệm dương nhỏ nhất và chọn đáp án đó. Cụ thể
Nhấn CALC 11π ÷ 6 ta được kết quả bằng 0, CALC 19π ÷ 6 ta được kết quả bằng 0 và CALC 11π 19π 11π 19π
5π ÷ 2 . ta được kết quả khác 0. Do đó và là nghiệm. Mà < . Vậy 6 6 6 6 Đáp án đúng là B.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 2
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
DẠNG TOÁN 2. KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH U U
Thực hành: Kiểm tra một họ là nghiệm của phương trình f ( x) = 0
x = α + kaπ , k ∈ , a là hằng số
Thế vào x = α biểu thức f ( x)
• Nếu f (x) nhận một giá trị khác 0 thì x = α không là nghiệm của PT f (x) = 0. Do đó đáp
án được thế chắc chắn là đáp án sai.
• Nếu giá trị f (x) nhận một giá trị bằng 0 thì x = α là một nghiệm của PT f (x) = 0. Do đó
đáp án được thế có thể là đáp án đúng.
• Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước
Bài toán 1. Phương trình −sin x + 2cos x = 1 có một họ nghiệm là π π A. x = − + k2π ( k ∈ ). B. x = − + kπ (k ∈) . 2 3 π π π π C. x = − + k (k ∈) . D. x = − + k (k ∈) . 2 2 2 4
Lời giải tự luận: Phương trình 1 2 1
⇔ − sin x + cos x = 5 5 5 ⇔ (  1 2 x + α ) 1 sin = cosα = −  và sinα  =  5  5 5   1  1
Lời giải này dẫn đến bế tắc trong x + α = arcsin x = α − + arcsin   5 5 ⇔  ⇔  (k ∈) .
việc chọn đáp án trắc nghiệm. 1 1   x + α = π − arcsin x = α − + π − arcsin  5  5  π x = − + k2π  (  π  ⇔ x + α ) 2 sin = sin α − ⇔    (k ∈) .
Lời giải phù hợp cho câu hỏi trắc  2  3π x = − 2α + k2π  nghiệm trên. 2 1  π  Vi = −cosα = sin α − .   5  2 
Đáp án đúng là A. Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
Nhập biểu thức −sin x + 2cos x −1. 3 NhấnCALC π
− ÷ 2 được kết quả 0. Nhấn CALC π
− ÷ 3 ta được kết quả . Loại đáp án B. 2
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 3
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Ta kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Kiểm tra đáp án D: π Nhấn CALC π
− ÷ 2 +1. . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án D 4 π Nhấn CALC π
− ÷ 6 +1. . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án C. 2 Đáp án đúng là A. x x
Bài toán 2. Giải phương trình cos 3 sin = 0 1 sin x − 2 π π A. x = + kπ (k ∈) . B. x = + k2π ( k ∈ ). 6 6 7π 7π C. x = + k2π ( k ∈ ). D. x = + kπ (k ∈) . 6 6  π x ≠ + k2π 1 1  6
Lời giải tự luận: Điều kiện sin x
≠ 0 ⇔ sin x ≠ ⇔  (k ∈) . 2 2 5π x ≠ + k2π  6
Phương trình cos x − 3sin x = 0 ⇔ cos x = 3sin x π π
⇔ cot x = 3 ⇔ cot x = cot ⇔ x = + lπ (l ∈) . 6 6 π
Biểu diện nghiệm x =
+ lπ (l ∈) trên Hình 2,đối chiếu điều kiện được biểu diễn ở Hình 1. 6 π 7π Ta loại nghiệm x =
+ l2π (l ∈).Vậy phương trình có nghiệm x =
+ l2π (l ∈) 6 6
Đáp án đúng là C.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 4
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4
cos x − 3 sin x Nhập biểu thức . 1 sin x − 2
Nhấn CALC π ÷ 6 . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án A và B, còn lại C hoặc D.
Ta kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Kiểm tra đáp án D: 7π
Ta kiểm tra đáp án D. Nhấn CALC
+ π . Ta được kết quả khác 0. Do đó đáp án D là sai. 6
Đáp án đúng là C.  π   π 
Bài toán 3. Giải phương trình 3 cos x + + sin x − = 2sin 2 . x      2   2   5π  7π x = + k2π  x = + k2π  6 6 A.  (k ∈) .  ∈ π B. (k ) . 2π  π 2π  x = − + kx = − + k  18 3  18 3  7π  π x = + kπ  x = + k2π  6 18 C.  (k ∈) .  ∈ π D. (k ) . 2π  π 2π  x = − + kx = − + k  18 3  18 3  π   π 
Lời giải tự luận: Ta có cos x +
= −sin x, sin x − = −cos . x      2   2 
Do đó phương trình − 3sin x − cos x = 2sin 2x ⇔ 3sin x + cos x = 2 − sin 2x 3 1  π  ⇔ sin x +
cos x = − sin 2x ⇔ sin x + = sin   ( 2 − x) 2 2  6   π  π 2π x + = 2 − x + kx = − + k   6 18 3 ⇔  ⇔  (k ∈) . π 5π   x +
= π + 2x kx = − − k2π  6  6 5π =− − 7π Xét nghiệm k 1 k ' x = − − k2π → x = + k '2π. k∈, k' 6 ∈ 6 π 2π 7π
Vậy phương trình có nghiệm x = − + k , x = + k '2π ( k, k ' ∈ ). 18 3 6 Đáp án đúng là B.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 5
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4  π   π 
Nhập biểu thức 3 cos x + + sin x − − 2sin 2x     .  2   2  π Nhận xét:
xuất hiện ở cả 4 đáp án, không cần kiểm tra giá trị này, nó là nghiệm của PT. 18
Nhấn CALC 5π ÷ 6 và CALC 7π ÷ 6 và CALC 18π ÷ 6 . Ta đượ 7π c kết quả chỉ có
là nghiệm của PT. Nên loại A và D, đáp án đúng nằm ở B hoặc C. 6
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. 7π
Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC
+ π . Ta được một số khác 0. Do đó đáp án C là sai. 6 Đáp án đúng là B.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

DẠNG TOÁN 3. KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC U U sin x − cos x
Bài toán 1. Tập xác định của hàm số y = là 2
4 − 5cos x − 2sin x  π   π  A. D =  \ ±
+ k2π , k ∈. B. D =  \ ±
+ kπ , k ∈.  6   6   π   π  C. D =  \ ±
+ k2π , k ∈. D. D =  \ ±
+ kπ , k ∈.  3   3  Lời giải tự luận: HSXĐ 2
⇔ 4 − 5cos x − 2sin x ≠ 0 PT 2 2
4 − 5cos x − 2sin x = 0 ⇔ 2 cos x − 5cos x + 2 = 0 cos x = 2 (loai) π  ⇔ 1
x = ± + k2π ( k ∈ ). cos x = (nhan) 3  2 Do đó HSXĐ π
x ≠ ± + k2π ( k ∈ ). 3  π 
Vậy TXĐ D =  \ ± + k2π ,
k ∈ . Đáp án đúng là C.  3  Cách giải bằng MTCT:
Cở sở lý thuyết:
Tập xác định của một hàm số là tập hợp tất cả các giá trị của biến số làm cho hàm số có nghĩa.
Thực hành: TXĐ của hàm số y = f ( x) là D =  \ {α + kaπ , k ∈ , a la ha } ng so
Thế vào x = α biểu thức f ( x)
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 6
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
• Nếu f (x) nhận một giá trị nào đó thì x = α thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án được thế
chắc chắn là đáp án sai.
• Nếu giá trị f (x) được máy tính báo lỗi Math ERROR thì x = α không thuộc TXĐ của hàm
số. Do đó đáp án được thế có thể là đáp án đúng.
• Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 sin x − cos x Nhập biểu thức . Màn hình xuất hiện 2
4 − 5cos x − 2sin x
Nhấn CALC π ÷ 6 . Màn hình xuất hiện Điề π u này chứng tỏ
thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án A, B. 6
Nhấn CALC π ÷ 3 . Màn hình xuất hiện Điề π u này chứng tỏ
không thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án đúng là C hoặc D. 3
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án D:
Nhấn CALC π ÷ 3 + π . Màn hình xuất hiện Điề π u này chứng tỏ
+ π thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án D. 3
Đáp án đúng là C.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 7
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa 1 1 1
Bài toán 2. Tập xác định của hàm số y = + + là 1 − sin x cos x +1  π  tan x −    2   π 
A. D =  \ {π + k2π , k ∈ }  .
B. D =  \ k , k ∈ .  4   π 
C. D =  \ k , k ∈ .
D. D =  \ {kπ , k ∈ }  .  2 
Lời giải tự luận:
HSXĐ 1  − sin x > 0 si  n x < 1     π cos x +1 > 0 cos x > 1 − x ≠ + k2π   si  n x ≠ 1  2   π    π    π ⇔ tan x − ≠ 0 ⇔ s    in x − ≠ 0 ⇔   cos x ≠ 1 −
⇔ x ≠ π + k2π ⇔ x k (k ∈) .   2    2  2  π π  π   π    π x − ≠ kx k  cos x − ≠ 0   cos x − ≠ 0  2 2  2     2    2  TXĐ  π  D =  \ k ,
k ∈ . Đáp án đúng là C.  2  Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 1 1 1 Nhập biểu thức + + . Màn hình xuất hiện 1 − sin x cos x +1  π  tan x −    2 
Nhấn CALC π và CALC 0 . Màn hình đều báo lỗi, điều này chứng tỏ π và 0 không thuộc
TXĐ của hàm số. Do đó chưa thể loại được đáp án nào.
Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. π
Ta kiểm tra đáp án B. Nhấn CALC 1. . Màn hình xuất hiện 4
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 8
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa Điề π
u này chứng tỏ thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án B. 4 π π π π
Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC 1. và CALC 2. và CALC 3. và CALC 4. . 2 2 2 2 (đủ một chu kì 2π )
Màn hình đều xuất hiện
Đáp án đúng là C.
PHẦN III. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
HỖ TRỢ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Để giải phương trình asinu + bcosu = .c Ta biến đổi c
a sin u + b cos u = c ⇔ sin(u + Y ) = X
Bước 1. Bấm Shift + a Shift ) b =
Bước 2. Bấm RCL ) (Ta có được X)
Bấm RCL S↔D (Ta có được Y)
Lưu ý: asinu + bcosu = X sin(u +α) . Sử dụng phép biến đổi này cho giải phương trình dạng / / / /
a sin x + b cos x = a sin x + b cos x .
Bài toán 1. Biến đổi phương trình 3 sin x − cos = 2 về phương trình lượng giác cơ bản, ta được
phương trình nào sau đây?  π  2  π  2  π   π  A. sin x − = .   B. sin x + = .   C. sin x − = 2.   D. sin x + = 2.    6  2  6  2  6   6 
Lời giải tự luận: Ta có a = 3, 1 b = − , c =
2. Chia 2 vế của phương trình cho 2 2
a + b = 2. Phương trình 3 1 2 3 sin x − cos = 2 ⇔ sin x − cos = 2 2 2 π π 2  π  2
⇔ cos sin x − sin cos = ⇔ sin x − =   6 6 2  6  2
Đáp án đúng là A.
Cách giải bằng MTCT: Ta có a = 3, 1. b = −
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 9
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhấn SHIFT + 3 SHIFT ) 1
− và =. Màn hình hiển thị
Nhấn RCL ) : ta được X = 2. π
Nhấn RCL S↔D : ta được Y = − . 6 Do đó  π  2 3 sin x − cos = 2 ⇔ sin x − = .    6  2 Đáp án đúng là A.  π   π 
Bài toán 2. Biến đổi phương trình −sin x − + 3 cos x − = 2     + =  3   3  về dạng ( ) 2 sin x Y X
với Y ∈ (0 ; π ) . Tính X .π + Y . 5π 3π 8π 7π A. . B. . C. − . D. . 3 2 3 3
Lời giải tự luận: Ta có a = 1 − , b = 3, 2. c =
Chia 2 vế của phương trình cho 2 2
a + b = 2. Phương trình  π   π  1  π  3  π  2 −sin x − + 3 cos x − = 2 ⇔ − sin x − + cos x − =          3   3  2  3  2  3  2 2π  π  2π  π  2  π π   π ⇔ 2 2  2 cos sin x − + sin cos x − =     ⇔ sin x − + = ⇔ sin x + =     3  3  3  3  2  3 3  2  3  2 π π 7π Suy ra Y = ,
X = 2 ⇒ X .π + Y = 2π + = . 3 3 3 Đáp án đúng là D.
Cách giải bằng MTCT:
Ta có a = 1 − , b = 3.
Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhấn SHIFT + 1
− SHIFT ) 3 và =. Màn hình hiển thị
Nhấn RCL ) : ta được X = 2. 2π
Nhấn RCL S↔D : ta được Y = . 3 Do đó  π   π   π 2π  2  π  2 −sin x − + 3 cos x − = 2 ⇔ sin x − + = ⇔ sin x + = .          3   3   3 3  2  3  2
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 10
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa π π 7π Suy ra Y = ,
X = 2 ⇒ X .π + Y = 2π + = . 3 3 3
Đáp án đúng là D.
Bài toán 3. Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x = 3 (cos x − sin 2x) là  π  π x = + k2π  x = + k2π  2 2 A.  (k ∈) .  ∈ π B. (k ) .  π k 2π  x = − + k2π  x = +  6  18 3 π 2π π C. x = − + k (k ∈) . D. x = + k2π ( k ∈ ). 6 3 2
(Sử dụng lưu ý ở trang 10 và cách bấm máy như trên)
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 11

Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa PHẦN IV
SỬ DỤNG CHỨC NĂNG TABLE CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY
Dạng toán 1. TÌM GTNN VÀ GTLN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. U U
Dạng toán 2. TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. U U
Dạng toán 3. XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. U U
Dạng toán 4. TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC U U
TRONG MỘT KHOẢNG CHO TRƯỚC.
Đôi nét về chức năng TABLE
- Chức năng:
Tính giá trị hàm số tại một vài điểm. Ta có thể sử dụng chức năng tính giá trị của hai 0T 0T
hàm số f ( x) và g ( x) . 0T 0T 0T 0T - Thao tác: 0T 0T
+ Để tính giá trị của một hàm số f (x) tại một số điểm: Cài đặt bằng cách bấm SHIFT MODE
(SET UP), tiếp theo bấm Replay xuống, chọn 5 (TABLE). Máy hỏi Select Type, các bạn chọn 1
tương ứng với yêu cầu chỉ cần tính giá trị của một hàm số tại một điểm.
Tương ứng với 2 là tính giá trị của đồng thời hai hàm số tại một số điểm.
- Sau khi cài đặt xong, bạn vào chế độ tính bằng cách bấm:
+ Bước 1: MODE 7 , nhập hàm số f (x) cần tính.
+ Bước 2: Start: Nhập mốc x bắt đầu từ đâu?
+ Bước 3: End: Nhập mốc x kết thúc tại đâu?
+ Bước 4: Step: Bước nhảy là khoảng cách giữa các điểm đầu mút.
Bấm = ta được bảng giá trị mong muốn.
- Tối đa: Chúng ta chỉ có thể tính tối đa được 30 giá trị cho một hàm số. 0T 0T
Dạng toán 1. TÌM GTNN VÀ GTLN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC U U
• Tìm GTLN và GTNN của một hàm số y = f (x) trên [a ; b].
Bước 1. Nhấn MODE 7 (TABLE)
Bước 2. Nhập biểu thức f (x) vào máy Bướ b - a
c 3. Nhấn = sau đó nhập Start = a , End = b , Step =
. (Có thể lấy từ 29 trở xuống) 20
(Chia 20 để có được 20 bước nhảy, và bảng TABLE có 21 gía trị, như thế là đủ!)
Sau đó, dựa vào bảng TABLE, ta tìm GTNN và GTLN.
Bài toán 1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 3 − 2sin x lần lượt là A. 3 ; − 0. B. 0 ; 1. C. 1 ; 3. D. 1 ; − 2.
Lời giải tự luận: Ta có 2 2 1
− ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 0 ≥ 2 − sin x ≥ 2 − 2
⇔ 3 ≥ 3 − 2sin x ≥ 1⇒ 3 ≥ y ≥ 1. Vậy GTNN là 1 và GTLN là 3.
Đáp án đúng là C.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 12
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3
(thực tế để mode radian cũng tính được GTLN và GTNN, tuy nhiên ở mode độ
ta dễ dàng nhận ra giá trị mà tại đó hàm số đạt GTLN, GTNN)
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) 2
= 3 − 2sin x , màn hình hiển thị
Nhấn =, một số máy sẽ hiện thị g ( x) = , để xóa hàm này ta nhấn SHIFT MODE ▼ 5 1 .
Nhấn =, Start = 0 , End = 360 , Step = (360 − 0) ÷ 20 .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 1 tại hàng thứ 6 và 16.
GTLN là 3 tại hàng thứ 1, 11 và 21. Đáp án đúng là C. Đặ π
c biệt: Ta nhận thấy GTNN đạt tại x = 90, 270 x = ⇒ x = + kπ ( k ∈ ). 2
GTLN đạt tại x = 0, 180 x = ,
x = 360 ⇒ x = kπ ( k ∈ ).  π 2π 
Bài toán 2. Tập giá trị của hàm số 2
y = 2sin x + sin x + 4 với x ∈ − ;   là  6 3        A. [4 ; 7]. B. 30 ; 7 .   C. 30 ; 4 . D. 31 ; 7 .      8   8   8   π 2π  Su dung  1 
Lời giải tự luận: Đặt t = sin x , x ∈ − ; 
 →t = sin x ∈ − ; 1 .    6 3  DTLG  2  Khi đó b 1  1  2
y = 2t + t + 4 . Ta có − = − ∈ − ; 1   2a 4  2  . Do đó GTNN và GTLN củ 1 1
a hàm số sẽ đạt tại x = − , x = − , x = 1. 2 4  1   1  31 f − = 4, f − = , f     ( ) 1 = 7. Vậy GTNN 31 M = .  m = và GTLN là 7 2   4  8 8  π 2π   
Vậy tập giá trị của hàm số trong đoạn − ;   là 31 ; 7 .  6 3     8  Đáp án đúng là D.
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) 2
= 2sin x + sin x + 4 . Nhấn =, Start = 3
− 0 , End = 120, Step = (120 + 30) ÷ 20.
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 3,8751 ở hàng thứ 3 tại x = 15 − . °
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 13
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
GTLN là 7 ở hàng thứ 17 tại x = 90 . ° 31 30 31 Vì = 3,875 và
= 3,75 nên 3,8751 gần với
hơn. Do đó GTNN là 31. Đáp án đúng là D. 8 8 8 8 1 + sin x
Bài toán 3. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Khi đó 2 + cos x 2 2 M m bằng 5 2 3 4 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9
Lời giải tự luận: Phương trình ⇔ 1+ sin x = y (2 + cos x) ⇔ sin x y cos x = 2 y −1. 2 2 Phương trình có nghiệm 2
⇔ 1 + (−y) ≥ (2y − ) 1 2 2
y +1 ≥ 4y − 4y +1 2
⇔ 3y − 4y ≤ 0 4 ⇔ 0 ≤ y ≤ . 3 Do đó GTNN là 4 0 và GTLN là . Khi đó 2 2 4 M m = . 3 3 Đáp án đúng là C. Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3 + x
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) 1 sin = 2+ . cos x
Nhấn =, Start = 0 , End = 360 , Step = (360 − 0) ÷ 20 .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN m = 0 tại hàng thứ 16.
GTLN M = 1,333172048 tại hàng thứ 9. Khi đó 2 2 4
M m ≈ 1,333 ≈
. Đáp án đúng là C. 3
Bài toán 4. Hằng ngày mực nước cuả con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong con kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức  πt π  h = 3cos + +12  
. Mực nước của kênh cao nhất khi:  8 4  A. t = 13 (giờ). B. t = 14 (giờ). C. t = 15 (giờ). D. t = 16 (giờ).
Lời giải:
Mực nước của con kênh cao nhất khi h lớn nhất:  πt π  πt π ⇔ cos + = 1 ⇔ + = k2π   < t k ∈   và . 8 4  với 0 24 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. πt π Vì t = 14 → +
= 2π (đúng với k =1∈ ). Đáp án đúng là B. 8 4
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 14
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Dạng toán 2. TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC U U
Cơ sở lý thuyết: π • 2
Hàm số y = sin (ax + b) và y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T = . 0 a π
• Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T = . 0 a
• Hàm số y = f x tuần hoàn với chu kì T và hàm số y = f x tuần hoàn với chu kì T thì 2 ( ) 1 ( ) 1 2
hàm số y = k. f x ± . h f
x ( k, h là hằng số) tuần hoàn chu kì T là BCNN của T T . 1 ( ) 2 ( ) 0 1 2  x   π 
Bài toán 1. Tìm chu kì T của hàm số y = sin + 2017 − 2 tan 2x + .      2   4  A. T = 4π . B. T = π . C. T = 3π . D. T = 2π .
Lời giải tự luận:
x  2π Hàm số y = sin + 2017 
 tuần hoàn với chu kì T = = 4π.  2  1 1 2  π  π
Hàm số y = tan 2x + 
 tuần hoàn với chu kì T = .  4  2 2  x   π 
Suy ra hàm số y = sin + 2017 − 2 tan 2x +   
 tuần hoàn với chu kì T = 4π.  2   4  0
Đáp án đúng là A.
Cách giải bằng MTCT:
• Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f (x) =
• Start: một giá trị x bất kì thuộc TXĐ. Nếu chu kì thuộc TXĐ thì nhập luôn chu kì. o
• End: x +10T, Step: đáp án đang kiểm tra. o
• Nếu các giá trị f (x) đều bằng nhau thì đáp án đó là chu kì.
• Nếu không phải ta nhấn AC rồi kiểm tra đáp án tiếp..
• Ta phải thử đáp án là chu kì nhỏ nhất trước.
Cụ thể, ta thực hiện như sau:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4  x   π 
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) = sin + 2017 − 2 tan 2x + .      2   4 
Ta kiểm tra tính đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án B :
Nhấn =, Start = π , End = 10π , Step = π .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột f ( x) có các giá không bằng nhau. Loại đáp án B.
Ta kiểm tra đáp án D :
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 15

Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa Nhấn AC =, Start = 2π , nd E = 1 2 0. π , Step = 2π .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột f ( x) có các giá không bằng nhau. Loại đáp án D.
Thực hiện tương tự, ta loại đáp án C. Suy ra đáp án đúng là A.
Thử kiểm tra đáp án A.
Nhấn AC =, Start = 4π , nd E = 10.4π , Step = 4π.
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
cột f ( x) có các giá bằng nhau.
Đáp án đúng là A.  π 
Bài toán 2. Tìm chu kì T của hàm số 2 y = 2sin 3x + + sin 4 . x cos . x    6  2π A. T = 4π . B. T = 3π . C. T = . D. T = 2π . 3
Lời giải tự luận:
 π   π  1 Ta có 2 y = 2sin 3x + + sin 4 .
x cos x = 1 − cos 6x + +     (sin3x + sin5x)  6   3  2  π  2π π
Hàm số y = cos 6x + 
 tuần hoàn với chu kì T = = .  3  1 6 3 2π
Hàm số y = sin 3x tuần hoàn với chu kì T = . 2 3 2π
Hàm số y = sin 5x tuần hoàn với chu kì T = . 3 5  π  Suy ra hàm số 2 y = 2sin 3x + + sin 4 . x cos x  
tuần hoàn với chu kì T = 2π .  6  0
(Ta tìm BCNN của 60, 120 và 72. Đáp án là 360) Đáp án đúng là D.
Cách giải bằng MTCT:

Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4  π 
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) 2 = 2sin 3x + + sin 4 . x cos x    6 
Ta kiểm tra tính đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án C :
Nhấn =, Start = 2π ÷ 3 , End = 10.2π ÷ 3 , Step = 2π ÷ 3
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột f ( x) có các giá không bằng nhau. Loại C.
Ta kiểm tra đáp án D :
Nhấn AC =, Start = 2π , nd E = 1 2 0. π , Step = 2π .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
cột f ( x) có các giá bằng nhau. Đáp án đúng là D.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 16

Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Dạng toán 3. XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC U U
Ghi chú: Sử dụng chức năng TABLE để xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác, có phần hơi U U
không tối ưu cho lắm vì việc giải tự luận là không khó. Tuy nhiên, chúng ta vẫn nên làm quen với
việc giải dạng toán này bằng TABLE, sẽ hữu ích cho việc xét tính đơn điệu của hàm số lớp 12.  31π 33π 
Bài toán 1. Với x ∈ ; 
 , mệnh đề nào sau đây là đúng?  4 4 
A. Hàm số y = cos x nghịch biến.
B. Hàm số y = sin x đồng biến.
C. Hàm số y = tan x = nghịch biến. D. Hàm số y
cot x nghịch biến. Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
Ta kiểm tra tính đơn điệu bằng cách quan sát giá trị f ( x)
• Nếu cột f (x) luôn tăng ta kết luận hàm số đồng biến trên khoảng đã xét.
• Nếu cột f (x) luôn giảm ta kết luận hàm số nghịch biến trên khoảng đã xét. Ta kiểm tra đáp án A
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) = cos x
Nhấn =, Start = 31π ÷ 4 , nd E
= 33π ÷ 4, Step = (33π ÷ 4 − 31π ÷ 4) ÷ 20.
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột f ( x) có lúc tăng, lúc giảm. Do đó A là đáp án sai.
Tương tự, ta nhận thấy biểu thức f (x) = sin x luôn tăng trên khoảng đã cho. Đáp án đúng là B.  π 
Bài toán 2. Với x ∈ 0; 
 , mệnh đề nào sau đây là đúng?  4 
A. Cả hai hàm số y = −sin 2x = − + và y
1 cos 2x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y = −sin 2x = − + và y
1 cos 2x đều đồng biến.
C. Hàm số y = −sin 2x = − +
nghịch biến, hàm số y
1 cos 2x đều đồng biến.
D. Hàm số y = −sin 2x = − +
nghịch biến, hàm số y
1 cos 2x đều đồng biến.
(Thực hiện từng hàm y = −sin 2x = − + và y
1 cos 2x để kiểm tra sự đồng biến, nghịch biến)
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 17
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Dạng toán 4. TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC U U
TRONG MỘT KHOẢNG CHO TRƯỚC  π  13
Bài toán 1. Trên đoạn − ; 2π 
 , phương trình cos x =  có bao nhiêu nghiệm? 2  14 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 13 13
Lời giải tự luận: Phương trình cos x = ⇔ x = ±arccos
+ k2π (k ∈) . 14 14  π π • 13  13 Với x = arccos
+ k2π . Vì x ∈ − ; 2π   nên − ≤ arccos + k2π ≤ 2π 14  2  2 14 k∈ 13 Casio  → 0
− ,3105 ≤ k ≤ 0,9394 →k = 0 → x = arccos . xap xi 14  π π • 13  13 Với x = −arccos
+ k2π . Vì x ∈ − ; 2π   nên − ≤ −arccos + k2π ≤ 2π 14  2  2 14   k∈  13 13 Casio  → 0
− ,1894 ≤ k ≤ 1,0605 →k ∈{0 ; }
1 → x ∈ − arccos ; − arccos + 2π . xap xi  14 14   π 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan − ; 2π .    2
Đáp án đúng là A
Cách khác: Dùng đường tròn lượng giác. π
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ − đến 2π . 2 13
Tiếp theo ta kẻ đường thẳng x = . Nhìn hình vẽ ta thấy 14 đườ 13 ng thẳng x =
cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điềm. 14  π 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan − ; 2π .    2 
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) 13 = cos x − . 14 Nhấn =, Start = π
− ÷ 2 , End = 2π , Step = (2π +π ÷ 2) ÷ 20.
Lưu ý: Giá trị hàm số f (x) đổi dấu khi đi qua x = x x = x thì phương trình f (x) = 0 có một U U 1 2
nghiệm trong khoảng ( x ; x . 1 2 )
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 18
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Ở hàng thứ 4 và hàng thứ 5, f (x) đổi dấu.
Suy ra f ( x) = 0 có một nghiệm thuộc ( 0 − ,392 ; 0).
• Ở hàng thứ 5 và hàng thứ 6, f (x) đổi dấu.
Suy ra f ( x) = 0 có một nghiệm thuộc (0 ; 0,3926).
• Ở hàng thứ 20 và hàng thứ 21, f (x) đổi dấu.
Suy ra f ( x) = 0 có một nghiệm thuộc (5,8904 ; 6, ) 2831 .  π 
Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên đọan − ; 2π .    2 
Đáp án đúng là A.  π   π 
Bài toán 2. Trên khoảng ; 2π   , phương trình cos − 2x = sin x    2   6  có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.  π   π   π 
Lời giải tự luận: Phương trình cos
− 2x = sin x ⇔ cos − 2x = cos − x        6   6   2  π π  π
− 2x = − x + kx = − − k2π  6 2  3 ⇔  ⇔  (k ∈) . π  π  2π k 2π  − 2x = − − x + k2π   x = −  6  2   9 3  7 x = − π π π    7 5 k∈ 3
< − − k2π < 2π − ≤ k < − →k = 1 −   π    2 3 6 12 14  Vì x ∈ ; 2π    ⇔  ⇒ x = π .  2  nên π 2π k 2π 8 5    k < − < π − ≤ k ∈ < − →  k ∈{− − } 9 2 2; 1   2 9 3  3 12 8 x = π  9  π 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2π .    2 
Đáp án đúng là A.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 19

Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4  π 
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức f ( x) = cos − 2x − sin x   .  6 
Nhấn =, Start = π ÷ 2 , End = 2π , Step = (2π − π ÷ 2) ÷ 20 .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (2,7488 ; 2,9845).
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (4,8694 ; 5,105).
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (5,105 ; 5,3407).  π 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2π .    2 
Đáp án đúng là A.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 20
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
TẠO RA SOLVE HỮU HIỆU NHỜ CHỨC NĂNG TABLE U  π   π 
Bài toán 3. Trên khoảng ; 2π 
 , tổng T các nghiệm của phương trình cos − 2x = sin x    2   6  là 29π 37π 7π 23π A. T = . B. T = . C. T = − . D. T = . 9 9 9 9
Lời giải tự luận:
(Tương tự bài 2).  π   π  5π 14π 8π Trên khoảng ; 2π   , PT cos − 2x = sin x
có các nghiệm là x = ; x = ; x = .   2   6  3 9 9 37π Vậy T =
. Đáp án đúng là B. 9
Cách giải bằng MTCT:
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (2,7488 ; 2,9845).
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (4,8694 ; 5,105).
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc (5,105 ; 5,3407).
Dùng chức năng SOLVE  π  Nhập biểu thức cos − 2x − sin x  
. Nhấn = ◄ ALPHA CALC 0. Màn hình hiển thị  6 
(Ghi chú: việc bấm = nhằm mục đích lưu biểu thức vào bộ nhớ tạm)
Nhấn SHIFT CALC 2,7488 = . Màn hình hiển thị 8π
Nhấn RCL ) , ta nhận được kết quả x = . 9
Tương tự với 2 nghiệm còn lại, 14π
Nhấn ▲ SHIFT CALC 4,8694 = RCL ) , ta nhận được kết quả x = . 9 5π
Nhấn ▲ ▲ SHIFT CALC 5,105 = RCL ) , ta nhận được kết quả x = . 3  π  37π
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng ; 2π   .  2  là 9
Đáp án đúng là B.
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 21
Ứng Dụng Máy Tính Cầm Tay
Biên soạn: Trần Anh Khoa
Bài toán 4. Giải phương trình 2 2
3 cos x + 2sin x cos x − 3 sin x = 1 có hai họ nghiệm có dạng π π
x = α + kπ và x = β + kπ (k ∈ ) với − < α, β < . Khi đó α + β bằng 2 2 π π π π A. . B. . C. . D. − . 6 3 12 12
Cách giải bằng MTCT:
Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4
Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức 2 2
3 cos x + 2sin x cos x − 3 sin x −1 . Nhấn =, Start = π
− ÷ 2 , End = π ÷ 2 , Step = (π ÷ 2 +π ÷ 2) ÷ 20 .
Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm thuộc ( 0 − ,314 ; − 0,157).
• Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm x = 0,7853. Dùng chức năng SOLVE Nhập biểu thức 2 2
3 cos x + 2sin x cos x − 3 sin x −1 .
Nhấn = ◄ ALPHA CALC 0. Màn hình hiển thị π Nhấn SHIFT CALC 0
− ,314 = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả x = − . 12 π
Nhấn ▲ SHIFT CALC 0,7853 = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả x = . 4 π π π Vậy α + β = − +
= . Đáp án đúng là A. 12 4 6
----------------------- HẾT -----------------------
Trường THPT Lạc Long Quân Trang 22
BÀI TẬP CỦNG CỐ: CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
Họ, tên học sinh: ……………………………………………. Lớp:……………
Câu 1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − 3cos x với  3π π  x ∈ − ; 
 . Khi đó M + m bằng  4 2  3 2 3 2 3 3 A. 8. B. 4 + . C. 5 + . D. 5 + . 2 2 2 2 −1
Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
3 sin x cos x − sin x = trên khoảng 2  π  ; 2π   .  2  7π 21π 11π 3π A. T = . B.T = . C. T = . D.T = . 3 8 4 4
BÀI TẬP CỦNG CỐ: CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
Họ, tên học sinh: ……………………………………………. Lớp:……………
Câu 1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − 3cos x với  3π π  x ∈ − ; 
 . Khi đó M + m bằng  4 2  3 2 3 2 3 3 A. 8. B. 4 + . C. 5 + . D. 5 + . 2 2 2 2 −1
Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
3 sin x cos x − sin x = trên khoảng 2  π  ; 2π   .  2  7π 21π 11π 3π A. T = . B.T = . C. T = . D.T = . 3 8 4 4
Lời giải tự luận.  3π π    Su dung 2
Câu 1. x ∈ − ; 
 →cos x ∈ − ; 1.  4 2  DTLG 2   2 3 2 3 2 Ta có − ≤ cos x ≤ 1 ⇔ ≥ 3 − cos x ≥ 3 − ⇔
+ 4 ≥ 4 − 3cos x ≥ 1. 2 2 2 3 2 3 2 Do đó M = + 4, 1 m = ⇒ M + m = 5 + . 2 2 Đáp án đúng là C. 2 −1  π  2
Câu 2. Phương trình 2
3 sin x cos x − sin x = ⇔ cos 2x − =   2  3  2  π π  7π 2x − = + kx = + kπ   3 4 24 ⇔  ⇔  (k ∈) . π π π   2x − = − + kx = + kπ  3 4  24  π  31π 25π 7π Vì ; 2π   nên x = , x = ⇒ T = .  2  24 24 3
Đáp án đúng là A. Lời giải tự luận.  3π π    Su dung 2
Câu 1. x ∈ − ; 
 →cos x ∈ − ; 1.  4 2  DTLG 2   2 3 2 3 2 Ta có − ≤ cos x ≤ 1 ⇔ ≥ 3 − cos x ≥ 3 − ⇔
+ 4 ≥ 4 − 3cos x ≥ 1. 2 2 2 3 2 3 2 Do đó M = + 4, 1 m = ⇒ M + m = 5 + . 2 2 Đáp án đúng là C. 2 −1  π  2
Câu 2. Phương trình 2
3 sin x cos x − sin x = ⇔ cos 2x − =   2  3  2  π π  7π 2x − = + kx = + kπ   3 4 24 ⇔  ⇔  (k ∈) . π π π   2x − = − + kx = + kπ  3 4  24  π  31π 25π 7π Vì ; 2π   nên x = , x = ⇒ T = .  2  24 24 3 Đáp án đúng là A.
Document Outline

  • BÌA MTCT
  • PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
  • CỦNG CỐ MTCT