Sự va chạm giữa các nền văn minh - Thành tựu kiến trúc, nghệ thuật - Lịch sử văn minh thế giới | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Trắc nghiệm:
Quốc gia cổ đại nào đã cí côngg tính lịch chính xác như ngày nay
A. LƯỠNG HÀ
B. MÂY
C. TRUNG QUỐC
D. INCA
Phải phân tích tìm ra đáp án

LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚ
Bài 1: MỞ ĐẦU
QUY ĐỊNH
1. Đọc và hiểu sách ko học thuộc
2. Đọc ít nhất một quyển sách giáo trình cơ bản
3. Đề mở
4. Hai tài liệu :
+ Tài liệu của thầy Nguyễn Văn Ánh
+ --------------------- của giáo sư Vũ XDương Ninh khác cuốn của thầy
ánh, nó khó hiểu hơn vì nó tư duy
+ Lịch sử văn minh của will durant tài liệu tham khảo
+
+ hỏi những người tiền bối
5. Học thêm 1 buổi: 1 buổi có vị khách: nói về vấn đề dân tộc
6. Kiến thức: Nền tảng phát triển trong lịch sử quốc tế
Lịch sử văn minh: văn minh và sự tiến bộ của nhân loại.
+ Nhân loại phát triển
+ Loài người phát triển
BÀI HỌC
BÀI 1:
Trắc nghiệm: Quốc gia cổ đại nào đã cí côngg tính lịch chính xác như ngày nay
A. LƯỠNG HÀ
B. MÂY
C. TRUNG QUỐC
D. INCA
Phải phân tích tìm ra đáp án
Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya
a. Làm lăng mộ
b. Làm công triinhf quân sự
c. Làm nơi ở cho hoàng tộc
d. Làm nơi tiến hành các nghi lễ tế thần
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
1/9
4 nền văn minh lớn của phương Đông
a. Ấn Độ, TQ,NB,DNA
b. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Nhật Bản, ai Cập
c. TQ, lưỡng hà, ấn độ, ai cập
d. Nhật bản, lưỡng hà, …
5. Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào dưới đây?
a. Viễn Đông
b. Trung Đông
c. Nam Á
d. Trung Á
Xem bản đồ hiểu được dòng người di cư trên thế giới như thế nào
7. Nhân công xây dựng vạn lý trưởng thành chủ yếu là
a. Ndan và binh linh
b. Tù nhân và nông dân
c. Tuf nhân và binh lính
d. Binh lính và quân chư hầu
VOL
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
VỀ KIẾN THỨC
+ Nắm được vấn đề lý luận chung về văn minh: khái niệm, các cách tiếp cận văn
minh
+ Hiểu đc đk hình thành và phát triển cuar các nền văn minh trong từng giai đoạn
lịch sử dựa trên các đặc trưng về đk, tự nhiên kte xã hội
+ Nắm được các thành tựu của nền văn minh tiêu biểu ở phương Đông thời cổ đại
qua các trung tập văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc và ở phương Tây như
nền văn minh Ai CẬp, Hy Lạp và La Mã cổ đại, văn minh công nghiệp, văn minh
thông tin thời hiện đại
+ Hiểu dc những đóng góp của nền văn minh tiêu biểu của các nền văn minh với
sự phát triển của lịch sử nhân loại
Về kỹ năng
+ kỹ năng thiếu trình
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
2/9
+ Khả năm teamwork
+ tư duy độc lâoj trong ptich và vận dụng những kiến thức văn hoá văn minh nhân
loại vào các lĩnh vực chuyên môn của mình
Về thái độ:
+ Đánh giá khách quan và tôn trọng sự khác biệt
+ Tiếp nhận có chọn lọc
NỘI DUNG CHI TIẾT
1. THUẬT NGỮ, KHÁI NIỆM VÀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ VĂN MINH
2. VĂN MINH AI CẬP – LƯỠNG HÀ
+ PHẢN XẠ ĐẦU TIÊN NGHĨ VỀ AI CẬP: KIM TỰ THÁP
+ ………………………………………… LƯỠNG HÀ: BABILON
3. VĂN MINH HI LẠP VÀ LA MÃ
+ // HI LẠP: THẦN
+ LA MÃ: ĐẤU TRƯỜNG
4. VĂN MINH ẤN ĐỘ:
+ //:
5. VĂN MINH TRUNG HOA
+//: VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
6. VĂN MINH Ả RẬP:
+//: CON ĐƯỜNG TƠ LỤA – LẠC ĐÀ
7. VĂN MINH ĐÔNG NAM Á CỔ - TRUNG ĐẠI
+//:
8. PHONG TRÀO PHÁT KIẾN ĐỊA LÝ VĂN HOÁ THỜI KỲ PHỤC
HƯNG:
9. VĂN MINH CÔNG NGHIỆP
10.VĂN MINH THẾ KỈ 20 ĐẦU 21
THẾ NÀO LÀ TRƯỚC VÀ SAU CÔNG NGUYÊN?
+ là trước và sau khi chúa giesuu ra đời
+ sau công nguyên số càng lớn mình nghĩ mình thông minh hơn
1.1KHÁI NIỆM LỊCH SỬ
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
3/9
PHƯƠNG ĐÔNG PHƯƠNG TÂY
-lịch sử
-Ghi chép lại các sự kiện theo trình tự
thời gian
-Tư liệu ls
+ có chính sử
+ có dả sử
-thuần tuý ghi chép
-không phải là khoa học thực sự
-HISTORIAN – HISTORY (XUẤT
PHÁT TỪ NHỮNG CUỘC CHIẾN
TRANH)
-HERODOTUS “ CUỘC CHIẾN
TRANH HY LẠP BA TƯ”
-THUCYDIDES “CUỘC CHIẾN
TRANH PELÔPNNESE”
- LÀ MỘT MÔN KHOA HỌC
LỰA CHỌN PHÂN TÍCH SỰ KIỆN,
ĐÁNH GIÁ SỰ KIỆN VÀ DỰ BÁO
TƯƠNG LAI
HERODOTUS (484 – 425tcn) ra đời trước
- Nhà sử học đầu tiên với tp Cuộc chiến tranh Hi Lạp – Ba Tư cha tổ sử
học
Tìm thêm thông tin về ông này!!!!!!!
THUCYDIDES (469-395TCN) cha tổ của chủ nghĩa hiện thực
- Nói về sự mạnh giữa mạnh và yếu về vấn đề quyền lực “the strong do
what they have to di and the weak access …”
WHAT IS HISTORY?
+ Là một loạt các sự kiện được ghi lại và được giải thích
><
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
4/9
+ Đại sự kí: ghi lại sự kiện có ý nghĩa. – Chronological record of significant events
PHÂN KỲ LỊCH SỬ THẾ GIỚI THEO QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ
1. Nguyên thuỷ: 6 triệu năm TCN
2. Cổ đại: 4.000 TCN – 476
3. Trung đại: V – cuối thế kỉ XVI (giữa thế kỉ 17)
4. Cận đại: giữaXVII – chiến tranh thế giới lần 1 (1914-1918)
5. Hiện đại: 1917(khi ông Liên xô ra đời) - đến nay
Học
PHÂN KỲ THEO CÔNG CỤ LAO ĐỘNG
Theo cách chia của Max: theo hình thái kinh tế xã hội
1. Xã hội nguyên thuỷ
2. Chiêm hữu nô lệ
3. Phong kiến: luôn có Vua
4. Tư bản: thời kỳ quân chủ
5. XHCN – Cộng sản
PHÂN KỲ THEO LỊCH SỬ VĂN MINH
Theo lịch sử văn minh
1. Thời kỳ mông muội
2. Thời kỳ dã man tương đương với thời ki chiếm hữu nô lệ
3. Thời kỳ văn minh
1.2KHÁI NIỆM VĂN HOÁ
Trong ngôn ngữ châu âu từ Culture (có gốc latinh cultus, nghĩa là trồng trọt,
ttaoj dựng)
Chữ văn hoá đang dùng có nguồn gốc Hán
+ Từ nguyên TQ: người làm, nhân tạo, phi thiên tạo
+ Văn trị + Giáo hoá = Văm hoá (Thiên về tinh thần và quan hệ xh)
+ Nghĩa chữ Kanji trong tiếng Nhật
PHÂN LOẠI VỀ VĂN HOÁ
VĂN HOÁ VẬT CHẤT
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
5/9
- Những sáng tạo giúp đáp ứng nhu cầu thụ hưởng vật chất
VĂN HOÁ TINH THẦN
- // thụ hưởng tinh thần
VĂN MINH CIVILIZATION
- Văn minh – gốc Hán
- Đào Duy Anh:
+ “Văn” – dáng vẻ bên ngoài –
đẹp đẽ
+”minh” – sáng sủa trong sáng =
rõ ràng
- Văn minh là những tri thức mới,
những tia sangs mới trong chính
trị, pháp luật, học thuật điển
chương
- Civilization – gốc loatin
- Civitas – trạng thái đã được khai
hoá – tình trạng đã có quốc gia,
chính quyền và pháp luật. Người
ta chỉ công nhận khi có quốc gia
chính quyền và pháp luật
- Văn minh được dùng rộng rãi từ
tk18 (thời khai sáng): một xã hội
dựa trên cơ sở của lí và công
bằng
1.3KHÁI NIỆM VĂN MINH
Xã hội loài người thường được phân chia
1. Thời kì mông muội – vh nguyên thuỷ
2. Thời kì dã man – văn hoá chiến tranh
3. Thời kỳ văn minh: nhà nước, pháp luật, chữ viết
F Ănghen: văn minh là chính trị, khoanh văn đối ngoại và sợi day liên kết văn
1.4SO SÁNH VĂN HOÁ VĂN MINH
VĂN HOÁ VĂN MINH
- Toàn bộ những giá trị vật chất
tinh thần do con người sáng tạo
ra
- Không phải tất cả đều có gtr
- Những giá trij vật chất và tinh
thần do con người sáng tạo ra ở
giai đoạn phát triển cao của xh
- Mang gtr tiến bộ
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
6/9
tiến bộ
- Có bề giày lịch sử
- Mang tính truyền thống
- Mang tính vùng miền dân tộc
- Thiên về tinh thần
-
- Là lát cắt đồng đại (trên một
trục thời gian), chỉ trình độ của
văn minh
- Mang tính hiện đại
- Mang tính quốc tế
- Thiên về vật chất và tổ chức xã
hội
1.5 MỐI QUAN HỆ
-
-
- chính nhờ sự bồi đắp của nhưngx dòng sông lớn này nên đất đất đai ở những nơi
này trở nên màu mỡ, nông nghiệp có đk pptr trong hoàn cảnh nông cụ đang còn thô
sơ, dẫn đến sự xuất hiện sớm của nhà nước tạo nên những nền văn minh cô
cùng rực rỡ
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ ĐỐI VỚI SỰ TIẾN BỘ CỦA
NHÂN LOẠI
Dân cư giống nòi tạo nên văn minh nhưng các nền văn mình cũng sẽ tạo nên cơ sở
cho hình thành đặc trưng văn hoá xã hội
Quốc gia gắn liền với lịch ích --. Các cuộc chiến tranh trong lịch sử nhân loại
Qua sự ptr của lịch sử, con ng thay đổi và từ đó tạo nên những thành tựu văn minh
mới
Nhân loại ptr từ thấp đến cao ở mức độ hệ thống quản lí : bộ tộc thị tộc bộ
lạc quốc gia
Lịch sử phát triển các nền văn minh gắn với sự củng cố các hệ thống pháp lí bản
quyền của giai cấp thống trị
Liệu nền văn minh cn có sẽ biến mất như trc đây ko?.
NHÌN NHẬN VỀ VAI TRÒ CỦA CÁC CÁ NHÂN TRONG CÁC NỀN VĂN
MINH
Hãy tìm hiểu những nhân vật vĩ đại trong các nền văn minh và suy nghĩ về vai trò
cá nhân trong lịch sử
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
7/9
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
1. Cơ sở hình thành văn minh
- Đk tự nhiên
- Đk kinh tế
- Dân dư
- Đk xh
2. Những thành tựu văn minh
- Chữ viết văn hoá –> nó mới ra văn minh
- Tôn giáo là đức tin của con người
- Thành tựu khoa học tự nhiên kỹ thuật
- Thành tựu nghệ thuật
Văn hoá thành văn minh khi nó có pháp luật nhà nước quốc gia
CÁC NỀN VĂN MINH LỚN
ĐỐI TƯỢNG CÁC HỌC PHẦN
ĐÔNG NAM Á
Cái khung phân tích của mọi bài: điều kiện hình thành:
1. Xác định mốc thời gian xuyên suốt bài
2.
Nam bộ việt nam: chăm ba
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
8/9
Hạ lưu sông mê công: campuchia
Trung bộ của việt nam:
“thuộc quốc phù nam” của phù nam ở vùng này là nc Xích Thổ ko ổn vì ảnh
hưởng đến chính trị
Đkđl: Đna mỗi khu vực đều có sông nhưng hầu như sông ở dna rất ngắn
mùa khác nhau văn minh lúa nước là chính ko theo thời vụ: hứng lên thì làm
ko có thì thôi (nước lên thì làm k có thì thôi) sự ko ổn định như Phg Tây
Ai cập sáng tạo ra chữ viết ghi chép lại những việc hằng ngày
Ptaay ghi lại hình thành khoa học
Đnas việc truyền miệng hình thành văn học viết
Pđông có ý thức ghi lại theo giáo chủ
Lịch sử đông nam á – giáo sư lương ninh, thầy bình cô vinh… thư viện
21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
about:blank
9/9
| 1/9

Preview text:

21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚ Bài 1: MỞ ĐẦU QUY ĐỊNH
1. Đọc và hiểu sách ko học thuộc 
2. Đọc ít nhất một quyển sách giáo trình cơ bản 3. Đề mở 4. Hai tài liệu :
+ Tài liệu của thầy Nguyễn Văn Ánh
+ --------------------- của giáo sư Vũ XDương Ninh khác cuốn của thầy 
ánh, nó khó hiểu hơn vì nó tư duy
+ Lịch sử văn minh của will durant  tài liệu tham khảo +
+ hỏi những người tiền bối
5. Học thêm 1 buổi: 1 buổi có vị khách: nói về vấn đề dân tộc
6. Kiến thức: Nền tảng phát triển trong lịch sử quốc tế
Lịch sử văn minh: văn minh và sự tiến bộ của nhân loại. + Nhân loại phát triển + Loài người phát triển BÀI HỌC BÀI 1:
Trắc nghiệm: Quốc gia cổ đại nào đã cí côngg tính lịch chính xác như ngày nay A. LƯỠNG HÀ B. MÂY C. TRUNG QUỐC D. INCA
 Phải phân tích tìm ra đáp án
Mục đích xây dựng Kim tự tháp của người Maya a. Làm lăng mộ
b. Làm công triinhf quân sự
c. Làm nơi ở cho hoàng tộc
d. Làm nơi tiến hành các nghi lễ tế thần about:blank 1/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
4 nền văn minh lớn của phương Đông a. Ấn Độ, TQ,NB,DNA
b. Trung Quốc, Lưỡng Hà, Nhật Bản, ai Cập
c. TQ, lưỡng hà, ấn độ, ai cập
d. Nhật bản, lưỡng hà, …
5. Văn minh Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào dưới đây? a. Viễn Đông b. Trung Đông c. Nam Á d. Trung Á
 Xem bản đồ hiểu được dòng người di cư trên thế giới như thế nào
7. Nhân công xây dựng vạn lý trưởng thành chủ yếu là a. Ndan và binh linh b. Tù nhân và nông dân c. Tuf nhân và binh lính
d. Binh lính và quân chư hầu VOL MỤC TIÊU HỌC PHẦN VỀ KIẾN THỨC
+ Nắm được vấn đề lý luận chung về văn minh: khái niệm, các cách tiếp cận văn minh
+ Hiểu đc đk hình thành và phát triển cuar các nền văn minh trong từng giai đoạn
lịch sử dựa trên các đặc trưng về đk, tự nhiên kte xã hội
+ Nắm được các thành tựu của nền văn minh tiêu biểu ở phương Đông thời cổ đại
qua các trung tập văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc và ở phương Tây như
nền văn minh Ai CẬp, Hy Lạp và La Mã cổ đại, văn minh công nghiệp, văn minh
thông tin thời hiện đại
+ Hiểu dc những đóng góp của nền văn minh tiêu biểu của các nền văn minh với
sự phát triển của lịch sử nhân loại Về kỹ năng + kỹ năng thiếu trình about:blank 2/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI + Khả năm teamwork
+ tư duy độc lâoj trong ptich và vận dụng những kiến thức văn hoá văn minh nhân
loại vào các lĩnh vực chuyên môn của mình Về thái độ:
+ Đánh giá khách quan và tôn trọng sự khác biệt
+ Tiếp nhận có chọn lọc NỘI DUNG CHI TIẾT
1. THUẬT NGỮ, KHÁI NIỆM VÀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ VĂN MINH
2. VĂN MINH AI CẬP – LƯỠNG HÀ
+ PHẢN XẠ ĐẦU TIÊN NGHĨ VỀ AI CẬP: KIM TỰ THÁP
+ ………………………………………… LƯỠNG HÀ: BABILON
3. VĂN MINH HI LẠP VÀ LA MÃ + // HI LẠP: THẦN + LA MÃ: ĐẤU TRƯỜNG 4. VĂN MINH ẤN ĐỘ: + //: 5. VĂN MINH TRUNG HOA
+//: VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH 6. VĂN MINH Ả RẬP:
+//: CON ĐƯỜNG TƠ LỤA – LẠC ĐÀ
7. VĂN MINH ĐÔNG NAM Á CỔ - TRUNG ĐẠI +//:
8. PHONG TRÀO PHÁT KIẾN ĐỊA LÝ VĂN HOÁ THỜI KỲ PHỤC HƯNG: 9. VĂN MINH CÔNG NGHIỆP
10.VĂN MINH THẾ KỈ 20 ĐẦU 21
 THẾ NÀO LÀ TRƯỚC VÀ SAU CÔNG NGUYÊN?
+ là trước và sau khi chúa giesuu ra đời
+ sau công nguyên số càng lớn  mình nghĩ mình thông minh hơn 1.1KHÁI NIỆM LỊCH SỬ about:blank 3/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI PHƯƠNG ĐÔNG PHƯƠNG TÂY -lịch sử
-HISTORIAN – HISTORY (XUẤT
-Ghi chép lại các sự kiện theo trình tự
PHÁT TỪ NHỮNG CUỘC CHIẾN thời gian TRANH) -Tư liệu ls -HERODOTUS “ CUỘC CHIẾN + có chính sử TRANH HY LẠP BA TƯ” + có dả sử -THUCYDIDES “CUỘC CHIẾN -thuần tuý ghi chép TRANH PELÔPNNESE”
-không phải là khoa học thực sự - LÀ MỘT MÔN KHOA HỌC
LỰA CHỌN PHÂN TÍCH SỰ KIỆN,
ĐÁNH GIÁ SỰ KIỆN VÀ DỰ BÁO TƯƠNG LAI
HERODOTUS (484 – 425tcn)  ra đời trước
- Nhà sử học đầu tiên với tp Cuộc chiến tranh Hi Lạp – Ba Tư cha tổ sử  học
 Tìm thêm thông tin về ông này!!!!!!!
THUCYDIDES (469-395TCN) cha tổ của chủ nghĩa hiện thực 
- Nói về sự mạnh giữa mạnh và yếu về vấn đề quyền lực “the  strong do
what they have to di and the weak access …” WHAT IS HISTORY?
+ Là một loạt các sự kiện được ghi lại và được giải thích >< about:blank 4/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
+ Đại sự kí: ghi lại sự kiện có ý nghĩa. – Chronological record of significant events
PHÂN KỲ LỊCH SỬ THẾ GIỚI THEO QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ
1. Nguyên thuỷ: 6 triệu năm TCN
2. Cổ đại: 4.000 TCN – 476
3. Trung đại: V – cuối thế kỉ XVI (giữa thế kỉ 17)
4. Cận đại: giữaXVII – chiến tranh thế giới lần 1 (1914-1918)
5. Hiện đại: 1917(khi ông Liên xô ra đời) - đến nay  Học
PHÂN KỲ THEO CÔNG CỤ LAO ĐỘNG
Theo cách chia của Max: theo hình thái kinh tế xã hội 1. Xã hội nguyên thuỷ 2. Chiêm hữu nô lệ
3. Phong kiến: luôn có Vua
4. Tư bản: thời kỳ quân chủ 5. XHCN – Cộng sản
PHÂN KỲ THEO LỊCH SỬ VĂN MINH Theo lịch sử văn minh 1. Thời kỳ mông muội
2. Thời kỳ dã man tương đương với thời ki chiếm hữu nô lệ  3. Thời kỳ văn minh 1.2KHÁI NIỆM VĂN HOÁ
 Trong ngôn ngữ châu âu từ Culture (có gốc latinh cultus, nghĩa là trồng trọt, ttaoj dựng)
 Chữ văn hoá đang dùng có nguồn gốc Hán
+ Từ nguyên TQ: người làm, nhân tạo, phi thiên tạo
+ Văn trị + Giáo hoá = Văm hoá (Thiên về tinh thần và quan hệ xh)
+ Nghĩa chữ Kanji trong tiếng Nhật PHÂN LOẠI VỀ VĂN HOÁ VĂN HOÁ VẬT CHẤT about:blank 5/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
- Những sáng tạo giúp đáp ứng nhu cầu thụ hưởng vật chất VĂN HOÁ TINH THẦN
- // thụ hưởng tinh thần VĂN MINH CIVILIZATION - Văn minh – gốc Hán
- Civilization – gốc loatin - Đào Duy Anh:
- Civitas – trạng thái đã được khai
+ “Văn” – dáng vẻ bên ngoài –
hoá – tình trạng đã có quốc gia, đẹp đẽ
chính quyền và pháp luật. Người
+”minh” – sáng sủa trong sáng =
ta chỉ công nhận khi có quốc gia rõ ràng
chính quyền và pháp luật
- Văn minh là những tri thức mới,
- Văn minh được dùng rộng rãi từ
những tia sangs mới trong chính
tk18 (thời khai sáng): một xã hội
trị, pháp luật, học thuật điển
dựa trên cơ sở của lí và công chương bằng 1.3KHÁI NIỆM VĂN MINH
 Xã hội loài người thường được phân chia
1. Thời kì mông muội – vh nguyên thuỷ
2. Thời kì dã man – văn hoá chiến tranh
3. Thời kỳ văn minh: nhà nước, pháp luật, chữ viết
 F Ănghen: văn minh là chính trị, khoanh văn đối ngoại và sợi day liên kết văn
1.4SO SÁNH VĂN HOÁ VĂN MINH VĂN HOÁ VĂN MINH
- Toàn bộ những giá trị vật chất
- Những giá trij vật chất và tinh
tinh thần do con người sáng tạo
thần do con người sáng tạo ra ở ra
giai đoạn phát triển cao của xh
- Không phải tất cả đều có gtr - Mang gtr tiến bộ about:blank 6/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI tiến bộ
- Là lát cắt đồng đại (trên một - Có bề giày lịch sử
trục thời gian), chỉ trình độ của - Mang tính truyền thống văn minh
- Mang tính vùng miền dân tộc - Mang tính hiện đại - Thiên về tinh thần - Mang tính quốc tế -
- Thiên về vật chất và tổ chức xã hội 1.5 MỐI QUAN HỆ - -
- chính nhờ sự bồi đắp của nhưngx dòng sông lớn này nên đất đất đai ở những nơi
này trở nên màu mỡ, nông nghiệp có đk pptr trong hoàn cảnh nông cụ đang còn thô
sơ, dẫn đến sự xuất hiện sớm của nhà nước tạo nên những nền văn minh cô  cùng rực rỡ
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ ĐỐI VỚI SỰ TIẾN BỘ CỦA NHÂN LOẠI
Dân cư giống nòi tạo nên văn minh nhưng các nền văn mình cũng sẽ tạo nên cơ sở
cho hình thành đặc trưng văn hoá xã hội
Quốc gia gắn liền với lịch ích --. Các cuộc chiến tranh trong lịch sử nhân loại
Qua sự ptr của lịch sử, con ng thay đổi và từ đó tạo nên những thành tựu văn minh mới
Nhân loại ptr từ thấp đến cao ở mức độ hệ thống quản lí : bộ tộc thị tộc  bộ  lạc quốc gia 
Lịch sử phát triển các nền văn minh gắn với sự củng cố các hệ thống pháp lí bản
quyền của giai cấp thống trị
Liệu nền văn minh cn có sẽ biến mất như trc đây ko?.
NHÌN NHẬN VỀ VAI TRÒ CỦA CÁC CÁ NHÂN TRONG CÁC NỀN VĂN MINH
Hãy tìm hiểu những nhân vật vĩ đại trong các nền văn minh và suy nghĩ về vai trò cá nhân trong lịch sử about:blank 7/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
1. Cơ sở hình thành văn minh - Đk tự nhiên - Đk kinh tế - Dân dư - Đk xh
2. Những thành tựu văn minh
- Chữ viết văn hoá –> nó mới ra văn minh
- Tôn giáo  là đức tin của con người
- Thành tựu khoa học tự nhiên kỹ thuật - Thành tựu nghệ thuật
Văn hoá thành văn minh khi nó có pháp luật nhà nước quốc gia CÁC NỀN VĂN MINH LỚN
ĐỐI TƯỢNG CÁC HỌC PHẦN ĐÔNG NAM Á
Cái khung phân tích của mọi bài: điều kiện hình thành:
1. Xác định mốc thời gian xuyên suốt bài 2. Nam bộ việt nam: chăm ba about:blank 8/9 21:20 5/8/24
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
Hạ lưu sông mê công: campuchia Trung bộ của việt nam:
“thuộc quốc phù nam” của phù nam ở vùng này là nc Xích Thổ ko ổn  vì  ảnh hưởng đến chính trị
Đkđl:  Đna mỗi khu vực đều có sông nhưng hầu như sông ở dna rất ngắn có 
mùa khác nhau văn minh lúa nước là chính  ko t 
heo thời vụ: hứng lên thì làm
ko có thì thôi (nước lên thì làm k có thì thôi) sự ko ổn định như Phg Tây 
 Ai cập  sáng tạo ra chữ viết  ghi chép lại những việc hằng ngày
Ptaay  ghi lại hình thành khoa học 
 Đnas  việc truyền miệng  hình thành văn học viết
Pđông có ý thức ghi lại  theo giáo chủ 
Lịch sử đông nam á – giáo sư lương ninh, thầy bình cô vinh… thư viện  about:blank 9/9