Tác nhân hóa hữu cơ phù hợp cho các bạn ôn thi môn hóa đại cương hữu cơ | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

2.11. CO + HCl/ AlCl3 -> đính CHO vào nhân thơm
2.12. CHCl3/KOH (t0) -> đính CHO vào nhân thơm tại vị trí ortho so với nhóm OH
2.13. COCl2/AlCl3 gắn COCl vào nhân thơm

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
32 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tác nhân hóa hữu cơ phù hợp cho các bạn ôn thi môn hóa đại cương hữu cơ | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

2.11. CO + HCl/ AlCl3 -> đính CHO vào nhân thơm
2.12. CHCl3/KOH (t0) -> đính CHO vào nhân thơm tại vị trí ortho so với nhóm OH
2.13. COCl2/AlCl3 gắn COCl vào nhân thơm

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
1
TÁC NHÂN PHẢN ỨNG
1. Brom:
1.1. Br
2
/CCl
4
- Cộng vào nối đôi/ba; tùy theo tỷ lệ sẽ ra sản phẩm khác nhau. Vd: Br
2
+ HC CH (1:1) và
(1:2)
1.2. Br
2
/H
2
O:
- Cộng vào nối đôi của anken tạo thành halohydrin:
- Chuyển andehid thành acid : RCHO RCOOH
C
2
H
5
CHO + Br
2
/H
2
O
- Thế nhân thơm phenol (tribromo phenol) - Thoái phân amid tạo thành amin:
-
1.3. Br
2
/NaOH
- Chuyển methyl ceton thành acid
Tương tự: Cl
2
/NaOH và I
2
/NaOH (I
2
/OH
-
CH
3
-CO-R’ / CH
3
-CH(OH)-R’)
- Thoái phân amid tạo thành amin: CH
3
CONH
2
+ Br
2
/OH
-
CH
3
NH
2
1.4. Br
2
/CS
2
+ phenol monobromo phenol
1.5. Br
2
+ RCOOAg R-Br + CO
2
+ Ag
2
1.6. Br
2
/Fe (t
0
) xúc tác cho phản ứng thế vào nhân thơm.
1.7. Br
2
(hv/askt/t
0
) xúc tác cho p.ư thế ưu tiên vào C bậc cao
1.8. Br
2
/HX: chuyển ceton thành α-bromoceton
1.9. NBS/(hv or t
0
) : thế Br vào C
α
vd: CH
2
=CH-CH
3
+ NBS
3
1.10. HBr
- Cộng vào nối đôi của anken bất đối xứng theo Maccopnhicop,
HBr + but-2-en HBr + but-1-en
- Khi có mặt peroxide sẽ xảy ra ngược quy tắc này.
HBr (peroxide) + but-1-en HX (peroxide) + but-1-en
- Khi có nhóm hút điện tử mạnh đính trực tiếp vào nối bội:
HBr + CH
2
=CH-COOH HBr (peroxide) + CH
2
=CH-COOH
- Tác dụng với alcol: HBr + ROH R-X + H
2
O (thường chỉ dùng vs bậc 3)
4
1.11. PBr
3
thế nhóm OH của acid, ancol
Lưu ý phản ứng thế carbon anpha của acid: khi cho acid no tác dụng với halogen Clo
hoặc Brom có mặt của Phospho đỏ.
1.12. SOBr
2
1.13. CHBr
3
/KOH, H
2
O
2. Clo
2.1. Cl
2
5
- Trong điều kiện askt tham gia p.ưng thế vào hydrocarbon no ưu tiên C bậc cao hoặc
nhánh của hydrocarbon thơm,
- Thế vào C
β
của acid carboxylic (trong điều kiện thiếu ánh sáng tử ngoại hoặc đun nóng
300-400
0
C): acid n-butanoic + Cl
2
acid 3-cloro butanoic -
Cộng vào liên kết bội:
2.2. Cl
2
/H
2
O hoặc HClO xúc tác p.ư cộng va tuân theo các quy tắc Maccopnhicop
2.3. Cl
2
/OH
-
- Chuyển α-methyl ceton thành acid carboxylic
6
- Thoái phân amid tạo thành amin
-
2.4. Cl
2
/HX chuyển ceton thành α-cloro ceton
2.5. Cl
2
/FeCl or Cl
2
/AlCl
3
(có mặt nhiệt độ) thế clo vào nhân thơm.
2.6. HCl
- Tham gia p.ư cộng vào anken bất đối xứng theo quy tắc Maccopnhicop
7
- Tác dụng vs alcol tạo dẫn halogen
2.7. PCl
3
thay thế nhóm
OH của ancol, acid nhưng
không thay được nhóm OH
phenol + PCl
3
2.8. PCl
5
thay thế nhóm
OH của ancol, acid, phenol
(khi có nhóm thế hút điện tử
mạnh)
CH
3
OH
HO
OH
8
2.9. SOCl
2
- Thay thế nhóm OH của alcol (chỉ bậc 1 và 2) và Carboxylic bằng Cl
-
- Chuyển muối thành halogenid acid: RCOONa + SOCl
2
RCOCl
- Tách nước chuyển amid thành nitril
9
2.10. POCl
3
tách
2.11. CO + HCl/ AlCl
3
đính CHO vào nhân thơm
2.12. CHCl
3
/KOH (t
0
) đính CHO vào nhân thơm tại vị trí ortho so với nhóm OH 2.13.
COCl
2
/AlCl
3
gắn COCl vào nhân thơm
3. Hydro
3.1. H2, (Ni/Pd/Pt)
- Khử nối đôi, ba đơn
10
- Chuyển Nitro; imin; Nitril, amid thành amin
11
- Chuyển Halogenid; andehid; ceton; ester thành alcol
RCOCl RCH=O ; RCH=O RCH2OH
R-CO-R' R-CH(OH)-R' R-COO-R' RCH2OH + R'OH
- Chuyển dẫn chất halogen thành hydrocarbon
RX RH
R-CO-NHR' RCH2NHR'
3.2. H2/ Pd-BaCO3-PbO
2
… (xúc tác Lindlar): khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi.
3.3. H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế.
3.4. NaNH
2
/NH
3
thế nguyên tử H của liên kết ba; Na/NH3 chuyển nối 3 thành nối đôi
12
3.5. Tác nhân khử: LiAlH
4
(Khử hóa chọn lọc)
- Chuyển ester, acid carboxylic, ceton, epoxit thành alcol (không khử liên kết bội) -
Chuyển Nitril; amid Amin
13
-
3.6. LiAlH(Ot-Bu)
3
Lithium tri tert-butoxy aluminum hydride
3.7. NaBH
4
(Sodium borohydride)
14
- Khử ceton, andehid về ancol (không khử liên kết bội)
- NaBH4 được sử dụng để phá vỡ liên kết carbon-thủy ngân và thay thế nó bằng hydro
(bước thứ hai)
RCOOH RCH2OH
- NaBH
4
khử hóa chọn lọc hơn so với LiAlH
4
- Tùy từng dung môi mà NaBH
4
mới thể hiện tính khử khác nhau
15
Không khử được bằng NaBH4
Epoxit 1,2-điol; RX RH; RNO
2
RNH
2
;
R-CN R-CH
2
NH
2
; R-CO-NHR' RCH
2
NHR'
3.8. Na/ C
2
H
5
OH:
- Khử Nitril tạo amin
16
3.9. NaH
Thay thế H trong ankyl và alcol
3.10. Các tác nhân khử Nitro
3.11. Zn
17
3.12. Sn, Fe/HCl
3.13. NH2-NH2/OH khử C=O CH2
Chú ý phân biệt với R-NH2/R-NH-NH2/NH2-NH-CO-NH2 là p.ư ngưng tụ
18
19
4. Thủy ngân
4.1. Hg(OAc)
2
4.2. HgSO
4
20
5. Iod
5.1 HI
5.2 HIO
4
5.3 NaIO
4
5. Tác nhân oxy hóa
5.1. Oxi-Ozon (O
3
)
- O
3
tạo vòng ozonid
| 1/32

Preview text:

TÁC NHÂN PHẢN ỨNG 1. Brom: 1.1. Br2/CCl4
- Cộng vào nối đôi/ba; tùy theo tỷ lệ sẽ ra sản phẩm khác nhau. Vd: Br2 + HC CH (1:1) và (1:2) 1.2. Br2/H2O:
- Cộng vào nối đôi của anken tạo thành halohydrin:
- Chuyển andehid thành acid : RCHO RCOOH C2H5CHO + Br2/H2O
- Thế nhân thơm phenol (tribromo phenol) -
Thoái phân amid tạo thành amin: - 1.3. Br2/NaOH
- Chuyển methyl ceton thành acid
Tương tự: Cl2/NaOH và I2/NaOH (I2/OH- CH3-CO-R’ / CH3-CH(OH)-R’)
- Thoái phân amid tạo thành amin: CH3CONH2 + Br2/OH- CH3NH2
1.4. Br2/CS2 + phenol monobromo phenol
1.5. Br2 + RCOOAg R-Br + CO2 + Ag 1
1.6. Br2/Fe (t0) xúc tác cho phản ứng thế vào nhân thơm.
1.7. Br2 (hv/askt/t0) xúc tác cho p.ư thế ưu tiên vào C bậc cao
1.8. Br2/HX: chuyển ceton thành α-bromoceton
1.9. NBS/(hv or t0) : thế Br vào Cα vd: CH2=CH-CH3 + NBS 2 1.10. HBr
- Cộng vào nối đôi của anken bất đối xứng theo Maccopnhicop, HBr + but-2-en HBr + but-1-en
- Khi có mặt peroxide sẽ xảy ra ngược quy tắc này.
HBr (peroxide) + but-1-en HX (peroxide) + but-1-en
- Khi có nhóm hút điện tử mạnh đính trực tiếp vào nối bội:
HBr + CH2=CH-COOH HBr (peroxide) + CH2=CH-COOH
- Tác dụng với alcol: HBr + ROH R-X + H2O (thường chỉ dùng vs bậc 3) 3
1.11. PBr3 thế nhóm OH của acid, ancol
Lưu ý phản ứng thế carbon anpha của acid: khi cho acid no tác dụng với halogen Clo
hoặc Brom có mặt của Phospho đỏ. 1.12. SOBr2 1.13. CHBr3/KOH, H2O 2. Clo 2.1. Cl2 4
- Trong điều kiện askt tham gia p.ưng thế vào hydrocarbon no ưu tiên C bậc cao hoặc
nhánh của hydrocarbon thơm,
- Thế vào Cβ của acid carboxylic (trong điều kiện thiếu ánh sáng tử ngoại hoặc đun nóng
300-4000C): acid n-butanoic + Cl2 acid 3-cloro butanoic -
Cộng vào liên kết bội:
2.2. Cl2/H2O hoặc HClO xúc tác p.ư cộng va tuân theo các quy tắc Maccopnhicop 2.3. Cl2/OH-
- Chuyển α-methyl ceton thành acid carboxylic 5
- Thoái phân amid tạo thành amin -
2.4. Cl2/HX chuyển ceton thành α-cloro ceton
2.5. Cl2/FeCl or Cl2/AlCl3 (có mặt nhiệt độ) thế clo vào nhân thơm. 2.6. HCl
- Tham gia p.ư cộng vào anken bất đối xứng theo quy tắc Maccopnhicop 6
- Tác dụng vs alcol tạo dẫn halogen 2.7. PCl3 thay thế nhóm OH của ancol, acid nhưng không thay được nhóm OH phenol + PCl3 2.8. PCl5 thay thế nhóm OH của ancol, acid, phenol
(khi có nhóm thế hút điện tử mạnh) OH OH HO CH 3 7 2.9. SOCl2
- Thay thế nhóm OH của alcol (chỉ bậc 1 và 2) và Carboxylic bằng Cl -
- Chuyển muối thành halogenid acid: RCOONa + SOCl2 RCOCl
- Tách nước chuyển amid thành nitril 8 2.10. POCl3 tách
2.11. CO + HCl/ AlCl3 đính CHO vào nhân thơm
2.12. CHCl3/KOH (t0) đính CHO vào nhân thơm tại vị trí ortho so với nhóm OH 2.13.
COCl2/AlCl3 gắn COCl vào nhân thơm 3. Hydro 3.1. H2, (Ni/Pd/Pt) - Khử nối đôi, ba đơn 9
- Chuyển Nitro; imin; Nitril, amid thành amin 10
- Chuyển Halogenid; andehid; ceton; ester thành alcol RCOCl RCH=O ; RCH=O RCH2OH
R-CO-R' R-CH(OH)-R' R-COO-R' RCH2OH + R'OH
- Chuyển dẫn chất halogen thành hydrocarbon RX RH R-CO-NHR' RCH2NHR'
3.2. H2/ Pd-BaCO3-PbO2… (xúc tác Lindlar): khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi.
3.3. H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế.
3.4. NaNH2/NH3 thế nguyên tử H của liên kết ba; Na/NH3 chuyển nối 3 thành nối đôi 11
3.5. Tác nhân khử: LiAlH4 (Khử hóa chọn lọc)
- Chuyển ester, acid carboxylic, ceton, epoxit thành alcol (không khử liên kết bội) - Chuyển Nitril; amid Amin 12 -
3.6. LiAlH(Ot-Bu)3 Lithium tri tert-butoxy aluminum hydride
3.7. NaBH4 (Sodium borohydride) 13
- Khử ceton, andehid về ancol (không khử liên kết bội)
- NaBH4 được sử dụng để phá vỡ liên kết carbon-thủy ngân và thay thế nó bằng hydro (bước thứ hai) RCOOH RCH2OH
- NaBH4 khử hóa chọn lọc hơn so với LiAlH4
- Tùy từng dung môi mà NaBH4 mới thể hiện tính khử khác nhau 14
Không khử được bằng NaBH4
Epoxit 1,2-điol; RX RH; RNO2 RNH2 ;
R-CN R-CH2NH2 ; R-CO-NHR' RCH2NHR' 3.8. Na/ C2H5OH: - Khử Nitril tạo amin 15 3.9. NaH
Thay thế H trong ankyl và alcol
3.10. Các tác nhân khử Nitro 3.11. Zn 16 3.12. Sn, Fe/HCl
3.13. NH2-NH2/OH khử C=O CH2
Chú ý phân biệt với R-NH2/R-NH-NH2/NH2-NH-CO-NH2 là p.ư ngưng tụ 17 18 4. Thủy ngân 4.1. Hg(OAc)2 4.2. HgSO4 19 5. Iod 5.1 HI 5.2 HIO4 5.3 NaIO4 5. Tác nhân oxy hóa 5.1. Oxi-Ozon (O3) - O3 tạo vòng ozonid 20