Tài liệu câu hỏi ôn tập Luật Hành chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Khái niệm và đặc điểm chung của trách nhiệm kỷ luật của cán bộ , công chức, viên chức. Thẩm quyền giải quyết tố cáo. Nguyên tắc xử lý kỷ luậ đối với cán bộ , công chức, viên chức nhà nước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46667715
1
KHOA LUẬT - ĐHQGHN
BỘ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
-----
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH (PHẦN LÝ THUYẾT)
Dành cho chương trình ào tạo: Hệ chuẩn ại học
c nh t
1. Khái niệm quản lý nhà nướ h n h n à h n h h
2. Khái nim h n hành chính nhà nướ
3. nhóm quan hệ xã h i thu ối ượn iều chỉnh ca Luật Hành chính Việt
Nam
4. Phươn h quyền uy - phục tùng
5. Phươn h nh n - tha thuận
6. Lut hành chính iệ : ngành luật, khoa học pháp lý, môn học
7. Mối quan hệ giữa Luật Hành chính với n ành luậ h Lut Hiến pháp,
Lut Dân sự, Luật Hình sự, Luậ L ng Luậ i Luậ i ư n
8. Vai trò của Luật Hành chính Việt Nam
9. Khái niệm khoa học Lut Hành chính Việt Nam
10. i ượng nghiên cứu của khoa học luật hành chính
11. Phươn h luận à hươn h n hiên ứu khoa học luật hành chính
12. Quá trình phát triển của khoa học luật hành chính Việt Nam
13. Khái niệm quy ph m pháp luật hành chính
14. N i dung của quy ph m pháp luật hành chính
15. ặ iểm của quy ph m pháp luật hành chính
16. Vai trò của quy ph m pháp luật hành chính
17. ơ u của quy ph m pháp luật hành chính
18. Phân lo i quy ph m pháp luật hành chính
19. Quy ph m vật ch t và quy ph m thủ tục
20. Hiệu lực theo th i gian của quy ph m pháp luật hành chính
21. Hiệu lực theo không gian của quy ph m pháp luật hành chính
22. Hiệu lực theo ph i ối ượng thi hành của quy ph m pháp luật hành chính
23. Ch p hành quy ph m pháp luật hành chính
24. Áp dụng quy ph m pháp luật hành chính
25. Quan hệ giữa ch p hành và áp dụng quy ph m pháp luật hành chính
26. Khái niệ ặ iểm của quan hệ pháp luật hành chính
lOMoARcPSD| 46667715
2
27. Phân í h ơ c u của quan hệ pháp luật hành chính
28. iều kiện là h sinh h y ổi, ch m dứt quan h pháp luật hành chính
29. Khái niệm và sự phân lo i sự kiện pháp lý hành hính
30. Khái niệm nguồn của Luật Hành chính Việt Nam
31. Hệ thống nguồn Luật Hành chính Việt Nam
32. Hệ thống hóa nguồn của Luật Hành chính bằng hình thức tập hợp hóa,
pháp iển hóa
33. Vai trò của Luật Hành chính trong việc bả ảm, bảo vệ quyền n n ư i,
quyền công dân
34. Việ ảm bảo, bảo vệ quyền n n ư i, quyền công dân bằng Luật Hành
chính
35. Khái niệ ặ iểm c ơ qu n hành hính nhà nước
36. ăn lực chthể pháp lut hành chính cơ qu n hành hính nhà nước
37. a vị pháp lý hành chính củ ơ qu n hành hính nhà nước
38. Vị trí của Chính ph
39. Nguyên tắc tổ chức và ho ng của Chính phủ ơ u của Chính phủ
40. Hình thc ho ng của Chính phủ
41. Nhim vụ, thẩm quyền của Chính Phủ
42. Vị trí và tchc ca B
43. Nguyên tắc tổ chức và ho ng của B ơ u của B
44. Thm quyền của B và B ưởng
45. Vị trí ca Ủy ban nhân dân
46. Tổ chc – ơ u của y ban nhân dân. Hình thc ho ng của Ủy ban
nhân dân
47. Nhim vụ, chứ năn à hẩm quyền ca Ủy ban nhân dân
48. Vị trí và tính ch t pháp lý củ ơ qu n huyên n hu c Ủy ban nhân dân
49. Cải cách hành chính Vit Nam
50. Khái niệm ho ng công vụ à ặ iểm của ho ng công vụ
51. Các nguyên tắc của chế công v
52. Ho ng công vụ và dịch vụ công: mối quan hệ và phân biệt
53. Khái niệm cán b
54. Khái niệm công chức
55. h ụ và quyền chung của cán b , công chức
56. Những việc cán b , công chứ h n ược làm
57. Những bả ảm cho ho ng của cán b , công chc
58. Bầu cử, bổ nhiệm cán b ở un ươn p tỉnh, c p huyện
lOMoARcPSD| 46667715
3
59. iều ng, luân chuyển cán b ở un ươn p tỉnh, c p huyện
60. nh i n ở un ươn p tỉnh, c p huyện
61. Nhữn quy ịnh pháp luật về quy chế pháp luật hành chính của cán b c p
62. Nguyên tắc tuyển dụng công chứ à iều kiện củ n ư i dtuyển công chức
63. Thủ tục tuyển dụng công chức và chế tập sự của công chc
64. Chế iều ng, bổ nhiệm, luân chuyển, biệ h i nh i n hức
65. Ch m dt ho t ng công vụ ối với công chức
66. quy ịnh chung về quản lý nhà nướ ối với cán b , công chức
67. Trách nhiệm pháp lý của cán b , công chc
68. Khái niệm viên chức, khái niệm ho ng nghề nghiệp của viên chức
69. Chc danh nghề nghiệp của viên chc và vị trí việc làm
70. Quyền à n h ụ của viên chức
71. Tuyển dụng viên chức và hợ ồng làm việc
72. Chế thôi việ hưu í
73. Quản lý nhà nướ ối với viên chc
74. Khái niệ à ặ iểm chung của trách nhiệm kỷ lut ca cán b , công chc,
viên chức
75. Nguyên tắc xử lý kluậ ối với cán b , công chức, viên chứ nhà nước
76. Th i hiệu, th i h n xử lý kỷ luậ ối với cán b , công chức, viên ch nhà
nước
77. Các hình thức kỷ lui vi cán b
78. Các hình thức kỷ lui với công chức
79. Các hình thức kỷ lui với viên chức
80. Thủ tục xử lý kỷ luối với cán b , công chức, viên chứ nhà nước
81. Hậu quả pháp lý của xử lý kluậ ối với cán b , công chức, viên chức nhà
nước
82. Khái niệ ặ iểm trách nhiệm vật ch t của cán b , công chức, viên chc
nhà nước
83. Trách nhim bồi hư ng của cán b , công chức
84. Trách nhiệm hoàn trả của cán b , công chức
85. Nguyên tắc xử lý trách nhim bồi hư ng, hoàn trả của viên chức
86. Thủ tục xử lý trách nhim bồi hư ng, hoàn trả của viên chc
87. Thc hiện quyế ịnh xử lý trách nhim bồi hư ng, hoàn trả của viên chc
88. Khái niệ à ặ iểm các tổ chc xã h i
89. Tổ chc chính trị. Các tổ chc chính trị - xã h i
lOMoARcPSD| 46667715
4
90. Các tổ chức xã h i ngh nghiệp
91. ăn ản pháp luậ iều chỉnh về quy chế pháp luật hành chính của các tổ
chc xã h i
92. Chế ịnh pháp luật về thành lập và ho ng của các tổ chc xã h i
93. Các hình thức hợp tác giữa các tchức xã h i với ơ qu n nhà nước
trong quá trình xây dựng và thc hiện pháp luật
94. Khái niệ n dân à năn lực chthể pháp luật hành chính của công dân
Vit Nam
95. Khái niệm quy chế pháp luật hành chính cn dân à ăn ản pháp luật
iều chỉnh
96. Các quyền, tự d à n h ụ của công dân trong quản lý nhà nước
97. Nhữn ảm bảo pháp lý i với các quyền, tự d à n h ụ của công dân Vit
Nam
98. Những nguyên tắc chung của quy chế pháp luật hành chính củ n ư i nước
n ài n ư i không có quốc tịch theo pháp luật Việt Nam
99. ặ iểm của quy chế pháp luật hành chính củ n ư i nướ n ài n ư i không
có quc tịch theo pháp luật Việt Nam
100. Khái niệ ặ iểm của hình thức ho n hành hính nhà nước
101. Phân lo i các hình thức ho t n hành hính nhà nước
102. Khái niệ ặ iểm c hươn h h ng hành chính
103. hươn h hun hủ yếu trong ho n hành hính nhà nước
104. Mối quan hệ giữa hình thứ à hươn h h n hành hính nhà nước
105. Khái niệ à ặ iểm của thủ tục hành chính
106. Các nguyên tắc thtục hành chính ở nước ta
107. Khái niệ ặ iểm của quy ph m thủ tục hành chính
108. Khái niệ ặc iểm quan hệ pháp luật thủ tục hành chính
109. N i dung của quan hệ thủ tục hành chính
110. iều kiện làm phát sinh quan hệ pháp luật thủ tc hành chính
111. Chthể cụ thể của thủ tục hành chính
112. i i n của thủ tục hành chính giải quyết các vụ việc cá bit – cụ th
113. Khái niệm và bản ch t của quyế ịnh hành chính
114. Các tính ch hun à ặ ưn ủa quyế ịnh hành chính
115. Phân biệt quyế ịnh hành chính với m t số hiện ượn nhà nước, pháp luật
khác
116. Phân lo i quyế ịnh hành chính theo tính pháp lý
117. Thủ tục xây dựng và ban hành quyế ịnh hành chính
lOMoARcPSD| 46667715
5
118. Yêu cầu về tính hợp pháp, hợp lý ca m t quyế ịnh hành chính 119. Các
chế ài h lý hun ối vi quyế ịnh hành chính không hợp pháp, không
hợp lý
120. Nguyên tắc áp dụng các chế ài ối với các quyế ịnh hành chính không hợp
pháp
121. Nguyên tắc áp dụng các chế ài ối với các quyế ịnh hành chính không hợp lý
122. Xử lý quyế ịnh hành chính không hợp pháp, không hợp lý
123. Khái niệ ặ iểm c ưỡng chế hành chính
124. Các biện pháp phòng ngừa hành chính 125. Các biện h n ăn hặn hành chính
126. Các biện pháp trách nhiệm hành chính
127. Khái niệm vi ph m hành chính
128. Các yếu tố c u thành vi ph m hành chính
129. Khái niệm trách nhiệm hành chính
130. ặ iểm của trách nhiệm hành chính
131. Các nguyên tắc chung của trách nhiệm hành chính
132. Các nguyên tắc kỹ thuật ca ho ng xử lý vi ph m hành chính
133. Các hình thức ử h i h hành hính
134. Các biện h n ăn hặn và bả ảm vic xử lý vi ph m hành chính
135. Các chủ thcó thẩm quyền xử lý vi ph m hành chính
136. Mức ph t tiền tối ủa các chủ thể có thẩm quyền xử lý vi ph m hành
chính
137. Phân ịnh thẩm quyền và giao quyền xử
138. i i n của thủ tục xử lý vi ph m hành chính
139. M t siểm chung và khác nhau của trách nhiệm hành chính và trách
nhiệm hình sự
140. h nh hứ iể s h n hành hính nhà nước
141. Giám sát, kim tra củ ản ối với ho ng ho n hành hính nhà nưc
142. Giám sát ca Quốc h i i vi ho ng ho n hành hính nhà nước 143.
Giám sát ca H i ồn nhân dân ối vi ho ng ho ng hành chính nhà
nước
144. n iể n ủ iể n nhà nướ ối ới h n hành hính
145. ặ iểm ho ng giám sát của Tòa án
146. iể n h n hành hính
147. Khái niệ h nh nhà nước
148. Tính hthốn à ính c lập củ ơ qu n h nh nhà nước
149. Các lo i ho ng thanh nhà nước
lOMoARcPSD| 46667715
6
150. Các nguyên tắc thanh tra
151. Tổ chc hthốn h nh nhà nước
152. ơ qu n ược giao thực hiện chứ năn h nh huyên n ành
153. Nhim vụ, quyền h n của củ ơ qu n h nh nhà nước
154. quy ịnh chung về ho ng thanh tra
155. Quyền à n h vụ củ ối ượng thanh tra
156. Thủ tục thanh tra hành chính và thủ tục thanh tra chuyên ngành
157. Thanh tra nhân dân
158. Khái niệm quyền khiếu n i, khiếu n i hành chính
159. Khái niệm quyền tố cáo, tố cáo hành chính
160. Các nguyên tắc chung của khiếu n i hành chính, tố cáo hành chính và
giải quyết khiếu n i hành chính, tố cáo hành chính
161. Các nguyên tắ ặc thù của khiếu n i hành chính và gii quyết khiếu n i
hành chính
162. Các nguyên tắ ặc thù của tố cáo hành chính và gii quyết tố cáo hành
chính 163. Quyền n h ụ của nhữn n ư i khiếu n i và ca luậ sư
giúp viên pháp lý
164. Quyền n h ụ củ n ư i bị khiếu n i
165. Quyền n h ụ củ n ư i có quyền n h ụ liên quan và củ nhân ơ quan, tố
chc có liên quan
166. Thm quyền giải quyết khiếu n i
167. Những v n ề chung về thủ tục khiếu n i
168. ư i gii quyết khiếu n i n ư i tham gia giải quyết khiếu n i và thủ tục giải
quyết khiếu n i
169. Thủ tục khiếu n i, giải quyết khiếu n i quyế ịnh kỷ luật cán b , công chức
170. Quyền n h ụ củ n ư i tố cáo
171. Quyền n h ụ củ n ư i bị tố cáo
172. Thm quyền giải quyết tố cáo
173. Thủ tục gii quyết tố cáo
174. Khái niệm trách nhiệm bồi hư ng củ nhà nước trong ho ng hành chính
175. ăn ứ ịnh trách nhiệm bồi hư ng
176. Quyền n h ụ củ n ư i bị thit h i
177. Quyền n h ụ củ n ư i thi hành công vụ ã ây hiệt h i
178. Nhim vụ, quyền h n củ ơ qu n ó h nhiệm bồi hư ng
179. Nguyên tắc giải quyết bồi hư ng
180. Ph m vi trách nhim bồi hư ng trong ho ng hành chính
lOMoARcPSD| 46667715
7
181. ơ qu n ó h nhiệm bồi hư ng trong ho ng hành chính
182. Thủ tục gii quyết yêu cầu bồi hư ng trong ho ng hành chính
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46667715 KHOA LUẬT - ĐHQGHN
BỘ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH -----
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH (PHẦN LÝ THUYẾT)
Dành cho chương trình ào tạo: Hệ chuẩn ại học c nh t 1.
Khái niệm quản lý nhà nướ h n h n à h n h h 2.
Khái niệm h n hành chính nhà nướ 3.
nhóm quan hệ xã h i thu ối ượn iều chỉnh của Luật Hành chính Việt Nam 4.
Phươn h quyền uy - phục tùng 5.
Phươn h nh n - thỏa thuận 6.
Luật hành chính iệ : ngành luật, khoa học pháp lý, môn học 7.
Mối quan hệ giữa Luật Hành chính với n ành luậ h Luật Hiến pháp,
Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luậ L ng Luậ i Luậ i ư n 8.
Vai trò của Luật Hành chính Việt Nam 9.
Khái niệm khoa học Luật Hành chính Việt Nam 10.
ối ượng nghiên cứu của khoa học luật hành chính 11.
Phươn h luận à hươn h n hiên ứu khoa học luật hành chính 12.
Quá trình phát triển của khoa học luật hành chính Việt Nam 13.
Khái niệm quy ph m pháp luật hành chính 14.
N i dung của quy ph m pháp luật hành chính 15.
ặ iểm của quy ph m pháp luật hành chính 16.
Vai trò của quy ph m pháp luật hành chính 17.
ơ u của quy ph m pháp luật hành chính 18.
Phân lo i quy ph m pháp luật hành chính 19.
Quy ph m vật ch t và quy ph m thủ tục 20.
Hiệu lực theo th i gian của quy ph m pháp luật hành chính 21.
Hiệu lực theo không gian của quy ph m pháp luật hành chính 22.
Hiệu lực theo ph i ối ượng thi hành của quy ph m pháp luật hành chính 23.
Ch p hành quy ph m pháp luật hành chính 24.
Áp dụng quy ph m pháp luật hành chính 25.
Quan hệ giữa ch p hành và áp dụng quy ph m pháp luật hành chính 26.
Khái niệ ặ iểm của quan hệ pháp luật hành chính 1 lOMoAR cPSD| 46667715 27.
Phân í h ơ c u của quan hệ pháp luật hành chính 28.
iều kiện là h sinh h y ổi, ch m dứt quan hệ pháp luật hành chính 29.
Khái niệm và sự phân lo i sự kiện pháp lý hành hính 30.
Khái niệm nguồn của Luật Hành chính Việt Nam 31.
Hệ thống nguồn Luật Hành chính Việt Nam 32.
Hệ thống hóa nguồn của Luật Hành chính bằng hình thức tập hợp hóa, pháp iển hóa 33.
Vai trò của Luật Hành chính trong việc bả ảm, bảo vệ quyền n n ư i, quyền công dân 34.
Việ ảm bảo, bảo vệ quyền n n ư i, quyền công dân bằng Luật Hành chính 35.
Khái niệ ặ iểm củ ơ qu n hành hính nhà nước 36.
ăn lực chủ thể pháp luật hành chính củ ơ qu n hành hính nhà nước 37.
ịa vị pháp lý hành chính củ ơ qu n hành hính nhà nước 38. Vị trí của Chính phủ 39.
Nguyên tắc tổ chức và ho ng của Chính phủ ơ u của Chính phủ 40.
Hình thức ho ng của Chính phủ 41.
Nhiệm vụ, thẩm quyền của Chính Phủ 42.
Vị trí và tổ chức của B 43.
Nguyên tắc tổ chức và ho ng của B ơ u của B 44.
Thẩm quyền của B và B ưởng 45.
Vị trí của Ủy ban nhân dân 46.
Tổ chức – ơ u của Ủy ban nhân dân. Hình thức ho ng của Ủy ban nhân dân 47.
Nhiệm vụ, chứ năn à hẩm quyền của Ủy ban nhân dân 48.
Vị trí và tính ch t pháp lý củ ơ qu n huyên n hu c Ủy ban nhân dân 49.
Cải cách hành chính ở Việt Nam 50.
Khái niệm ho ng công vụ à ặ iểm của ho ng công vụ 51.
Các nguyên tắc của chế công vụ 52.
Ho ng công vụ và dịch vụ công: mối quan hệ và phân biệt 53. Khái niệm cán b 54. Khái niệm công chức 55.
h ụ và quyền chung của cán b , công chức 56.
Những việc cán b , công chứ h n ược làm 57.
Những bả ảm cho ho ng của cán b , công chức 58.
Bầu cử, bổ nhiệm cán b ở un ươn p tỉnh, c p huyện 2 lOMoAR cPSD| 46667715 59.
iều ng, luân chuyển cán b ở un ươn p tỉnh, c p huyện 60.
nh i n ở un ươn p tỉnh, c p huyện 61.
Nhữn quy ịnh pháp luật về quy chế pháp luật hành chính của cán b c p xã 62.
Nguyên tắc tuyển dụng công chứ à iều kiện củ n ư i dự tuyển công chức 63.
Thủ tục tuyển dụng công chức và chế tập sự của công chức 64.
Chế iều ng, bổ nhiệm, luân chuyển, biệ h i nh i n hức 65.
Ch m dứt ho t ng công vụ ối với công chức 66.
quy ịnh chung về quản lý nhà nướ ối với cán b , công chức 67.
Trách nhiệm pháp lý của cán b , công chức 68.
Khái niệm viên chức, khái niệm ho ng nghề nghiệp của viên chức 69.
Chức danh nghề nghiệp của viên chức và vị trí việc làm 70.
Quyền à n h ụ của viên chức 71.
Tuyển dụng viên chức và hợ ồng làm việc 72. Chế thôi việ hưu í 73.
Quản lý nhà nướ ối với viên chức 74.
Khái niệ à ặ iểm chung của trách nhiệm kỷ luật của cán b , công chức, viên chức 75.
Nguyên tắc xử lý kỷ luậ ối với cán b , công chức, viên chứ nhà nước 76.
Th i hiệu, th i h n xử lý kỷ luậ ối với cán b , công chức, viên chứ nhà nước 77.
Các hình thức kỷ luậ ối với cán b 78.
Các hình thức kỷ luậ ối với công chức 79.
Các hình thức kỷ luậ ối với viên chức 80.
Thủ tục xử lý kỷ luậ ối với cán b , công chức, viên chứ nhà nước 81.
Hậu quả pháp lý của xử lý kỷ luậ ối với cán b , công chức, viên chức nhà nước 82.
Khái niệ ặ iểm trách nhiệm vật ch t của cán b , công chức, viên chức nhà nước 83.
Trách nhiệm bồi hư ng của cán b , công chức 84.
Trách nhiệm hoàn trả của cán b , công chức 85.
Nguyên tắc xử lý trách nhiệm bồi hư ng, hoàn trả của viên chức 86.
Thủ tục xử lý trách nhiệm bồi hư ng, hoàn trả của viên chức 87.
Thực hiện quyế ịnh xử lý trách nhiệm bồi hư ng, hoàn trả của viên chức 88.
Khái niệ à ặ iểm các tổ chức xã h i 89.
Tổ chức chính trị. Các tổ chức chính trị - xã h i 3 lOMoAR cPSD| 46667715 90.
Các tổ chức xã h i nghề nghiệp 91.
ăn ản pháp luậ iều chỉnh về quy chế pháp luật hành chính của các tổ chức xã h i 92.
Chế ịnh pháp luật về thành lập và ho ng của các tổ chức xã h i 93.
Các hình thức hợp tác giữa các tổ chức xã h i với ơ qu n nhà nước
trong quá trình xây dựng và thực hiện pháp luật 94.
Khái niệ n dân à năn lực chủ thể pháp luật hành chính của công dân Việt Nam 95.
Khái niệm quy chế pháp luật hành chính củ n dân à ăn ản pháp luật iều chỉnh 96.
Các quyền, tự d à n h ụ của công dân trong quản lý nhà nước 97.
Nhữn ảm bảo pháp lý ối với các quyền, tự d à n h ụ của công dân Việt Nam 98.
Những nguyên tắc chung của quy chế pháp luật hành chính củ n ư i nước
n ài n ư i không có quốc tịch theo pháp luật Việt Nam 99.
ặ iểm của quy chế pháp luật hành chính củ n ư i nướ n ài n ư i không
có quốc tịch theo pháp luật Việt Nam 100.
Khái niệ ặ iểm của hình thức ho n hành hính nhà nước 101.
Phân lo i các hình thức ho t n hành hính nhà nước 102.
Khái niệ ặ iểm củ hươn h h ng hành chính 103.
hươn h hun hủ yếu trong ho n hành hính nhà nước 104.
Mối quan hệ giữa hình thứ à hươn h h n hành hính nhà nước 105.
Khái niệ à ặ iểm của thủ tục hành chính 106.
Các nguyên tắc thủ tục hành chính ở nước ta 107.
Khái niệ ặ iểm của quy ph m thủ tục hành chính 108.
Khái niệ ặc iểm quan hệ pháp luật thủ tục hành chính 109.
N i dung của quan hệ thủ tục hành chính 110.
iều kiện làm phát sinh quan hệ pháp luật thủ tục hành chính 111.
Chủ thể cụ thể của thủ tục hành chính 112.
i i n của thủ tục hành chính giải quyết các vụ việc cá biệt – cụ thể 113.
Khái niệm và bản ch t của quyế ịnh hành chính 114.
Các tính ch hun à ặ ưn ủa quyế ịnh hành chính 115.
Phân biệt quyế ịnh hành chính với m t số hiện ượn nhà nước, pháp luật khác 116.
Phân lo i quyế ịnh hành chính theo tính pháp lý 117.
Thủ tục xây dựng và ban hành quyế ịnh hành chính 4 lOMoAR cPSD| 46667715 118.
Yêu cầu về tính hợp pháp, hợp lý của m t quyế ịnh hành chính 119. Các
chế ài h lý hun ối với quyế ịnh hành chính không hợp pháp, không hợp lý
120. Nguyên tắc áp dụng các chế ài ối với các quyế ịnh hành chính không hợp pháp
121. Nguyên tắc áp dụng các chế ài ối với các quyế ịnh hành chính không hợp lý
122. Xử lý quyế ịnh hành chính không hợp pháp, không hợp lý
123. Khái niệ ặ iểm củ ưỡng chế hành chính
124. Các biện pháp phòng ngừa hành chính 125. Các biện h n ăn hặn hành chính 126.
Các biện pháp trách nhiệm hành chính 127.
Khái niệm vi ph m hành chính 128.
Các yếu tố c u thành vi ph m hành chính 129.
Khái niệm trách nhiệm hành chính 130.
ặ iểm của trách nhiệm hành chính 131.
Các nguyên tắc chung của trách nhiệm hành chính 132.
Các nguyên tắc kỹ thuật của ho ng xử lý vi ph m hành chính 133.
Các hình thức ử h i h hành hính 134.
Các biện h n ăn hặn và bả ảm việc xử lý vi ph m hành chính 135.
Các chủ thể có thẩm quyền xử lý vi ph m hành chính 136.
Mức ph t tiền tối ủa các chủ thể có thẩm quyền xử lý vi ph m hành chính 137.
Phân ịnh thẩm quyền và giao quyền xử lý 138.
i i n của thủ tục xử lý vi ph m hành chính 139.
M t số iểm chung và khác nhau của trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự 140.
h nh hứ iể s h n hành hính nhà nước 141.
Giám sát, kiểm tra củ ản ối với ho ng ho n hành hính nhà nước 142.
Giám sát của Quốc h i ối với ho ng ho n hành hính nhà nước 143.
Giám sát của H i ồn nhân dân ối với ho ng ho ng hành chính nhà nước 144.
n iể n ủ iể n nhà nướ ối ới h n hành hính 145.
ặ iểm ho ng giám sát của Tòa án 146. iể n h n hành hính 147. Khái niệ h nh nhà nước 148.
Tính hệ thốn à ính c lập củ ơ qu n h nh nhà nước 149.
Các lo i ho ng thanh nhà nước 5 lOMoAR cPSD| 46667715 150. Các nguyên tắc thanh tra 151.
Tổ chức hệ thốn h nh nhà nước 152.
ơ qu n ược giao thực hiện chứ năn h nh huyên n ành 153.
Nhiệm vụ, quyền h n của củ ơ qu n h nh nhà nước 154.
quy ịnh chung về ho ng thanh tra 155.
Quyền à n h vụ củ ối ượng thanh tra 156.
Thủ tục thanh tra hành chính và thủ tục thanh tra chuyên ngành 157. Thanh tra nhân dân 158.
Khái niệm quyền khiếu n i, khiếu n i hành chính 159.
Khái niệm quyền tố cáo, tố cáo hành chính 160.
Các nguyên tắc chung của khiếu n i hành chính, tố cáo hành chính và
giải quyết khiếu n i hành chính, tố cáo hành chính 161.
Các nguyên tắ ặc thù của khiếu n i hành chính và giải quyết khiếu n i hành chính 162.
Các nguyên tắ ặc thù của tố cáo hành chính và giải quyết tố cáo hành
chính 163. Quyền n h ụ của nhữn n ư i khiếu n i và của luậ sư ợ giúp viên pháp lý 164.
Quyền n h ụ củ n ư i bị khiếu n i 165.
Quyền n h ụ củ n ư i có quyền n h ụ liên quan và củ nhân ơ quan, tố chức có liên quan 166.
Thẩm quyền giải quyết khiếu n i 167.
Những v n ề chung về thủ tục khiếu n i 168.
ư i giải quyết khiếu n i n ư i tham gia giải quyết khiếu n i và thủ tục giải quyết khiếu n i 169.
Thủ tục khiếu n i, giải quyết khiếu n i quyế ịnh kỷ luật cán b , công chức 170.
Quyền n h ụ củ n ư i tố cáo 171.
Quyền n h ụ củ n ư i bị tố cáo 172.
Thẩm quyền giải quyết tố cáo 173.
Thủ tục giải quyết tố cáo 174.
Khái niệm trách nhiệm bồi hư ng củ nhà nước trong ho ng hành chính 175.
ăn ứ ịnh trách nhiệm bồi hư ng 176.
Quyền n h ụ củ n ư i bị thiệt h i 177.
Quyền n h ụ củ n ư i thi hành công vụ ã ây hiệt h i 178.
Nhiệm vụ, quyền h n củ ơ qu n ó h nhiệm bồi hư ng 179.
Nguyên tắc giải quyết bồi hư ng 180.
Ph m vi trách nhiệm bồi hư ng trong ho ng hành chính 6 lOMoAR cPSD| 46667715 181.
ơ qu n ó h nhiệm bồi hư ng trong ho ng hành chính 182.
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi hư ng trong ho ng hành chính 7