Tài liệu câu hỏi ôn tập luật hành chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Mối quan hệ giữa Luật Hành chính với các ngành luât khác: Luật Hiến pháp, ̣Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Lao động, Luât Đất đai, Luật Môi trường v.v…Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật hành chính(VNU)
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46842444
KHOA LUẬT – ĐHQGHN
BỘ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH -----
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH
Dành cho chương trình đào tạo: Hệ chuẩn đại học
(sửa đổi, câp nhật 1/2020)̣
Lưu ý: Đây là những câu hỏi ôn tập mang tính định hướng và không nhất thiết trùng
với các câu hỏi tại đề thi. Sinh viên cần bám sát các nội dung, yêu cầu của học phần
theo đề cương, giáo trình và bài giảng. I – Lý thuyết 1.
Khái niệm quản lý nhà nước (theo nghĩa rông và theo nghĩa hẹp)̣ 2.
Khái niệm hoạt đông hành chính nhà nước ̣ 3.
Các nhóm quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính Việt Nam 4.
Phương pháp quyền uy – phục tùng 5.
Phương pháp bình đẳng - thỏa thuận 6.
Luật hành chính Viêt Nam: ngành luật, khoa học pháp lý, môn học ̣ 7.
Mối quan hệ giữa Luật Hành chính với các ngành luât khác: Luật Hiến pháp, ̣
Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Lao động, Luât Đât đai, Luậ t Môi trường v.v…̣ 8.
Vai trò của Luật Hành chính Việt Nam 9.
Khái niệm khoa học Luật Hành chính Việt Nam 10.
Đối tượng nghiên cứu của khoa học luật hành chính 11.
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học luật hành chính 12.
Quá trình phát triển của khoa học luật hành chính Việt Nam 13.
Khái niệm quy phạmpháp luật hành chính 14.
Nội dung của quy phạmpháp luật hành chính 15.
Đặc điểm của quy phạmpháp luật hành chính 16.
Vai trò của quy phạmpháp luật hành chính 17.
Cơ cấucủa quy phạmpháp luật hành chính 18.
Phân loại quy phạm pháp luật hành chính 19.
Quy phạm vật chât và quy phạm thủ tục 20.
Hiệu lực theo thời gian của quy phạm pháp luật hành chính 21.
Hiệu lực theo không gian của quy phạm pháp luật hành chính 22.
Hiệu lực theo phạm vi đối tượng thi hành của quy phạm pháp luật hành chính 23.
Châp hành quy phạm pháp luật hành chính 24.
Áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 1 lOMoAR cPSD| 46842444 25.
Quan hệ giữa châp hành và áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 26.
Khái niệm, đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính 27.
Phân tích cơ cấucủa quan hệ pháp luật hành chính 28.
Điều kiện làm phát sinh, thay đổi, châm dứt quan hệ pháp luật hành chính 29.
Khái niệm và sự phân loại sự kiện pháp lý hành chính 30.
Khái niệm nguồn của Luật Hành chính Việt Nam 31.
Hệ thống nguồn Luật Hành chính Việt Nam 32.
Hệ thống hóa nguồn của Luật Hành chính bằng hình thức tập hợp hóa, pháp điển hóa 33.
Vai trò của Luật Hành chính trong việc bảo đảm, bảo vệ quyền con người, quyền công dân 34.
Việc đảm bảo, bảo vệ quyền con người, quyền công dân bằng Luật Hành chính 35.
Khái niệm, đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước 36.
Năng lực chủ thể pháp luật hành chính của cơ quan hành chính nhà nước 37.
Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước 38. Vị trí của Chính phủ 39.
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ. Cơ cấucủa Chính phủ 40.
Hình thức hoạtđộng của Chính phủ 41.
Nhiệm vụ, thẩm quyền của Chính Phủ 42.
Vị trí và tổ chức của Bộ 43.
Nguyên tắc tổ chức và hoạtđộng của Bộ. Cơ cấucủa Bộ 44.
Thẩm quyền của Bộ và Bộ trưởng 45.
Vị trí của Ủy ban nhân dân 46.
Tổ chức – cơ cấu của Ủy ban nhân dân. Hình thức hoạt động của Ủy ban nhân dân 47.
Nhiệm vụ, chức năng và thẩm quyền của Ủy ban nhân dân 48.
Vị trí và tính chât pháp lý của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân 49.
Cải cách hành chính ở Việt Nam 50.
Khái niệm hoạt động công vụ và các đặc điểm của hoạ tđộng công vụ 51.
Các nguyên tắc của chế độ công vụ 52.
Hoạt động công vụ và dịch vụ công: mối quan hệ và phân biệt 53. Khái niệm cán bộ 54. Khái niệm công chức 55.
Nghĩa vụ và quyền chung của cán bộ, công chức 56.
Những việc cán bộ, công chức không được làm 57.
Những bảo đảm cho hoạ tđộng của cán bộ, công chức 58.
Bầu cử, bổ nhiệm cán bộ ở trung ương, câp tỉnh, câp huyện 59.
Điều động, luân chuyển cán bộ ở trung ương, câp tỉnh, câp huyện 60.
Đánh giá cán bộ ở trung ương, câp tỉnh, câp huyện 61.
Những quy định pháp luật về quy chế pháp luật hành chính của cán bộ câp xã 2 lOMoAR cPSD| 46842444 62.
Nguyên tắc tuyển dụng công chức và điều kiện của người dự tuyển công chức 63.
Thủ tục tuyển dụng công chức và chế độ tập sự của công chức/ 64.
Chế độ điều động, bổ nhiệm, luân chuyển, biệt phái, đánh giá công chức 65.
Châm dứt hoạtđộng công vụ đối với công chức 66.
Các quy định chung về quản lý nhà nước đối với cán bộ, công chức 67.
Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức 68.
Khái niệm viên chức, khái niệm hoạtđộng nghề nghiệp của viên chức 69.
Chức danh nghề nghiệp của viên chức và vị trí việc làm 70.
Quyền và nghĩa vụ của viên chức 71.
Tuyển dụng viên chức và hợp đồng làm việc 72.
Chế độ thôi việc, hưu trí 73.
Quản lý nhà nước đối với viên chức 74.
Khái niệm và đặc điểm chung của trách nhiệm kỷ luật của cán bộ, công chức, viên chức 75.
Nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước 76.
Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước 77.
Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ 78.
Các hình thức kỷ luật đối với công chức 79.
Các hình thức kỷ luật đối với viên chức 80.
Thủ tục xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước 81.
Hậu quả pháp lý của xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước 82.
Khái niệm, đặc điểm trách nhiệm vật chât của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước 83.
Trách nhiệm bồi thường của cán bộ, công chức 84.
Trách nhiệm hoàn trả của cán bộ, công chức 85.
Nguyên tắc xử lý trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức 86.
Thủ tục xử lý trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức 87.
Thực hiện quyết định xử lý trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức 88.
Khái niệm và đặc điểm các tổ chức xã hội 89.
Tổ chức chính trị. Các tổ chức chính trị - xã hội 90.
Các tổ chức xã hội nghề nghiệp 91.
Các văn bản pháp luật điều chỉnh về quy chế pháp luật hành chính của các tổ chức xã hội 92.
Chế định pháp luật về thành lập và hoạtđộng của các tổ chức xã hội 93.
Các hình thức hợp tác giữa các tổ chức xã hội với các cơ quan nhà nước trong
quá trình xây dựng và thực hiện pháp luật 94.
Khái niệm công dân và năng lực chủ thể pháp luật hành chính của công dân Việt Nam 95.
Khái niệm quy chế pháp luật hành chính của công dân và các văn bản pháp luật điều chỉnh 3 lOMoAR cPSD| 46842444 96.
Các quyền, tự do và nghĩa vụ của công dân trong quản lý nhà nước 97.
Những đảm bảo pháp lý đối với các quyền, tự do và nghĩa vụ của công dân Việt Nam 98.
Những nguyên tắc chung của quy chế pháp luật hành chính của người nước
ngoài, người không có quốc tịch theo pháp luật Việt Nam 99.
Đặc điểm của quy chế pháp luật hành chính của người nước ngoài, người không
có quốc tịch theo pháp luật Việt Nam
100. Khái niệm, đặc điểm của hình thức hoạtđộng hành chính nhà nước
101. Phân loạicác hình thức hoạtđộng hành chính nhà nước
102. Khái niệm, đặc điểm của phương pháp hoạtđộng hành chính
103. Các phương pháp chung chủ yếu trong hoạtđộng hành chính nhà nước
104. Mối quan hệ giữa hình thức và phương pháp hoạtđộng hành chính nhà nước
105. Khái niệm và đặc điểm của thủ tục hành chính
106. Các nguyên tắc thủ tục hành chính ở nước ta
107. Khái niệm, đặc điểm của quy phạmthủ tục hành chính
108. Khái niệm, đặc điểm quan hệ pháp luật thủ tục hành chính
109. Nội dung của quan hệ thủ tục hành chính
110. Các điều kiện làm phát sinh quan hệ pháp luật thủ tục hành chính
111. Chủ thể cụ thể của thủ tục hành chính
112. Các giai đoạn của thủ tục hành chính giải quyết các vụ việc cá biệt – cụ thể
113. Khái niệm và bản chât của quyết định hành chính
114. Các tính chât chung và đặc trưng của quyết định hành chính
115. Phân biệt quyết định hành chính với một số hiện tượng nhà nước, pháp luật khác
116. Phân loại quyết định hành chính theo tính pháp lý
117. Thủ tục xây dựng và ban hành quyết định hành chính
118. Yêu cầu về tính hợp pháp, hợp lý của một quyết định hành chính
119. Xử lý quyết định hành chính bât hợp pháp, bât hợp lý
120. Hợp đồng hành chính: khái niệm, đặc điểm, vai trò. Lây ví dụ về một số loại hợp đồng hành chính.
121. Khái niệm, đặc điểm của cưỡng chế hành chính
122. Các biện pháp phòng ngừa hành chính 123.
Các biện pháp ngăn chặn hành chính
124. Các biện pháp trách nhiệm hành chính
125. Khái niệm vi phạm hành chính
126. Các yếu tố câu thành vi phạmhành chính
127. Khái niệm trách nhiệm hành chính
128. Đặc điểm của trách nhiệm hành chính
129. Các nguyên tắc chung của trách nhiệm hành chính
130. Các nguyên tắc kỹ thuật của hoạtđộng xử lý vi phạmhành chính
131. Các hình thức xử phạt vi phạmhành chính 4 lOMoAR cPSD| 46842444
132. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm việc xử lý vi phạm hành chính
133. Các chủ thể có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính
134. Mức phạt tiền tối đa của các chủ thể có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính
135. Phân định thẩm quyền và giao quyền xử lý
136. Các giai đoạn của thủ tục xử lý vi phạmhành chính
137. Một số điểm chung và khác nhau của trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự
138. Các hình thức kiểm soát hoạt đông hành chính nhà nước ̣
139. Giám sát, kiểm tra của Đảng đối với hoạt động hoạt động hành chính nhà nước
140. Giám sát của Quốc hội đối với hoạt động hoạt động hành chính nhà nước 141.
Giám sát của Hội đồng nhân dân đối với hoạtđộng hoạtđộng hành chính nhà nước
142. Hoạtđông kiểm toán của Kiểm toán nhà nước đối với hoạt động hành chínḥ
143. Đặc điểm hoạtđộng giám sát của Tòa án
144. Kiểm tra trong hoạt đông hành chínḥ
145. Khái niệm thanh tra nhà nước
146. Tính hệ thống và tính độc lập của các cơ quan thanh tra nhà nước
147. Các loại hoạt động thanh tra nhà nước
148. Các nguyên tắc thanh tra
149. Tổ chức hệ thống thanh tra nhà nước
150. Cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành
151. Nhiệm vụ, quyền hạn của của các cơ quan thanh tra nhà nước
152. Các quy định chung về hoạt động thanh tra
153. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra
154. Thủ tục thanh tra hành chính và thủ tục thanh tra chuyên ngành
155. Thanh tra nhân dân
156. Khái niệm quyền khiếu nại, khiếu nại hành chính
157. Khái niệm quyền tố cáo, tố cáo hành chính
158. Các nguyên tắc chung của khiếu nại hành chính, tố cáo hành chính và giải quyết
khiếu nại hành chính, tố cáo hành chính
159. Các nguyên tắc đặc thù của khiếu nại hành chính và giải quyết khiếu nại hành chính
160. Các nguyên tắc đặc thù của tố cáo hành chính và giải quyết tố cáo hành chính
161. Quyền, nghĩa vụ của những người khiếu nại và của luật sư, trợ giúp viên pháp lý
162. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại
163. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền, nghĩa vụ liên quan và của cá nhân, cơ quan, tố chức có liên quan
164. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại
165. Những vân đề chung về thủ tục khiếu nại 5 lOMoAR cPSD| 46842444
166. Người giải quyết khiếu nại, người tham gia giải quyết khiếu nại và thủ tục giải quyết khiếu nại
167. Thủ tục khiếu nại, giải quyết khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức
168. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo
169. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo
170. Thẩm quyền giải quyết tố cáo
171. Thủ tục giải quyết tố cáo
172. Khái niệm trách nhiệm bồi thường của nhà nước trong hoạtđộng hành chính
173. Căn cứ xác định trách nhiệm bồi thường nhà nước
174. Quyền, nghĩa vụ của người bị thiệt hại
175. Quyền, nghĩa vụ của người thi hành công vụ đã gây thiệt hại
176. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan có trách nhiệm bồi thường
177. Nguyên tắc giải quyết bồi thường
178. Phạmvi trách nhiệm bồi thường trong hoạtđộng hành chính
179. Cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạtđộng hành chính
180. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường trong hoạtđộng hành chính
II – Môt sốbài tập tham khảo
Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề) 2) Căn cứ pháp lý 3) Giải thích 1.
Trong những người giữ các chức vụ sau đây, người nào là công chức và giải
thích: Bộ trưởng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện; Chủ tịch Hôi đồng nhân dân huyện,
Đạị biểu Hôi đồng nhân dân xã; Nhân viên Phòng Tư pháp huyện; Nhân viên tư pháp
xã;̣ thành viên Ban thanh tra nhân dân. 2.
Chiến sỹ cảnh sát giao thông A đang thi hành công vụ, khi phát hiện hành vi
viphạmgiao thông đã ra quyết định xử phạt người vi phạm250.000 đồng và không lập
biên bản. Hỏi: Thủ tục xử phạt đó có hợp pháp không? Tại sao?
Hợp pháp. Khoản 1 điều 56 luật xử lý vi phạm2012. Vì đây là mức phạt nhỏ, giảm bớt
gánh nặng thủ tục hành chính. ko biên bản nhưng phải có quyết định xử phạt 3.
Bộ trưởng Bộ A nhận được một số đơn của công chức tố cáo Vụ trưởng Vụ Tổ
chức cán bộ có hành vi vi phạmpháp luật trong tuyển dụng công chức. Bô trưởng đã ̣
chuyển đơn cho Chánh Thanh tra Bộ giải quyết. Hỏi: Chánh Thanh tra có thẩm quyền
ra quyết định giải quyết vụ việc này không? Tại sao? 6 lOMoAR cPSD| 46842444 4.
Ông V. là công chức làm việc tại Sở T., trong giờ làm việc ông sử dụng xe của
cơ quan để giải quyết việc riêng, trên đường gây tai nạn do vượt quá tốc độ quy định.
Hỏi: có những loạitrách nhiệm pháp lý nào có thể áp dụng với ông V.? 5.
Bộ G. ban hành quy định về hạn chế việc đăng ký xe môtô, xe gắn máy đối
vớingười dân có hộ khẩu ở các thành phố lớn, theo đó mỗi người chỉ được đăng ký tối
đa môt xe môtô hoặ c mộ t xe gắn máy.̣
Nêu nhận xét của anh/chị về: Tính hợp pháp và tính hợp lý của văn bản đó? 6.
Trần T có một vườn cây ở cạnh đường trục của xã. Xã có chủ trương mở
rộngđường nhưng chưa thống nhât được phương án đền bù thì Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã đã ra quyết định cưỡng chế chặt cây giải phóng mặt bằng. T làm đơn khiếu nại
gửi tới Ban Thanh tra nhân dân xã. Ban Thanh tra nhân dân xã thụ lý đơn khiếu nại của
T và chuyển cho Chủ tịch xã giải quyết. luật khiếu nại 2011
Hỏi: Cách làm của Thanh tra nhân dân có đúng pháp luật hay không? Tại sao? 7.
Ngày 11/7/2014, các cơ quan chức năng phát hiện và lập biên bản về hành vi
tàng trữ, lưu hành văn hóa phẩm độc hại của M. Đến ngày 25/10/2014, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Quận H. ban hành Quyết định xử phạt vi phạmhành chính đối với hành vi vi
phạmcủa M., bao gồm các biện pháp sau: phạt tiền và buộc tiêu hủy toàn bộ số văn hóa
phẩm độc hại đó. Đánh giá tính hợp pháp của Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận H. 8.
Ông M. có hành vi xây nhà trái phép từ năm 2013. Đến năm 2016, Ủy ban nhân
dân Quận H. mới lập biên bản xử lý vụ việc, sau đó ban hành Quyết định buộc tháo dỡ
phần căn nhà xây dựng trái phép của ông M. Hỏi Quyết định của Ủy ban nhân dân quận
H. có hợp pháp không? Tại sao? 9.
Anh C. đã trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức và được nhận vào tập sự tại Ủy
ban nhân dân huyện N. Trong thời gian tập sự, do có hành vi vi phạmpháp luật, anh C.
bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra Quyết định kỷ luật với hình thức cảnh cáo. Sau
đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện N đã ra Quyết định hủy bỏ quyết định tuyển dụng đối với anh C.
Hỏi Quyết định hủy bỏ quyết định tuyển dụng đối với anh C đúng pháp luật không? Tại sao? 10.
Để góp phần xây dựng nếp sống văn hoá mới, xã Y đã xây dựng hương ước
(đãđược Ủy ban nhân dân huyện phê chuẩn), trong đó có nội dung: Gia đình nào tổ
chức việc cưới xin cho con cháu mà có hút thuốc lá, uống rượu thì sẽ bị phạt hành chính
500.000đ, số tiền thu được sẽ bổ sung vào quỹ chung của thôn. Quy định trên của hương
ước xã Y đúng hay sai? Tại sao?
sai. luật tổ chức chính quyền địa phương 7