Tài liệu chủ đề hàm số lượng giác
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề hàm số lượng giác, có đáp án và lời giải chi tiết
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Các hệ thức lượng giác cơ bản
* Hàm số y sin x D R
* Hàm số y cos x D R
* Hàm số y tan x D R \ k 2
* Hàm số y cot x D R \ k u x * Hàm số y
điều kiện xác định là vx 0 v x u x * Hàm số y
điều kiện xác định là vx 0 v x
2) Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác - Định nghĩa
Hàm số y f x có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại một số T 0 sao cho với mọi x D ta có:
* x T D và x T D
* f x T f x
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì T 2 ; hàm số y cos x tuần
hoàn với chu kì T 2 ; hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì T ; hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì T . - Chú ý 2
* Hàm số y sin ax b tuần hoàn với chu kì T 0 a 2
* Hàm số y cos ax b tuần hoàn với chu kì T 0 a
* Hàm số y tan ax b tuần hoàn với chu kì T 0 a
* Hàm số y cot ax b tuần hoàn với chu kì T 0 a Trang 1
* Hàm số y f x tuần hoàn với chu kì T và hàm số y f x tuần hoàn với chu kì T thì hàm số 2 1 1 2
y f x f x tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T và T . 1 2 0 1 2
3) Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác - Định nghĩa
* Hàm số y f x có tập xác định D được gọi là hàm số chẵn nếu nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện x D x D sau: f x f x
* Hàm số y f x có tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện x D x D sau: f
x f x - Chú ý
* Các hàm số chẵn thường gặp: 2 2 x kx x kx 2 cos ; cos ; sin ; sin ; cos kx
* Các hàm số lẻ thường gặp: 3 3 sin ; x tan ; x cot ; x sin ; x tan . x .. f x
* Hàm số f x chẵn và g x lẻ thì hàm f x.g x và đều là hàm số lẻ. g x f x
* Hàm số f x và g x đều là hàm lẻ thì hàm f x.g x và đều là hàm số chẵn. g x
4) Sự biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác a) Hàm số y = sinx * Tập xác định: D R * Tập giá trị T 1 ;
1 , có nghĩa là 1 sin x 1
* Là hàm số tuần hoàn chu kì 2 , có nghĩa x k2 sin x với k
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 2 3 k2 ; k2 , k 2 2
* Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Trang 2 b) Hàm số y = cosx * Tập xác định: D R * Tập giá trị T 1 ;
1 , có nghĩa 1 sin x 1
* Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos x k2 cos x với k
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
k2; k2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2; k2 , k
* Là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới c) Hàm số y = tanx
* Tập xác định D \ k , k 2 * Tập giá trị T
* Là hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa tan x k tan x với k
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k ; k , k 2 2
* Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng Trang 3 d) Hàm số y = cotx
* Tập xác định D \ k , k * Tập giá trị T
* Là hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa tan x k tan x với k
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng k ; k , k
* Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
- Dạng 1: Tập xác định và Tập giá trị của hàm số lượng giác
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x a) y sin b) y sin x x 1 Lời giải:
a) ĐK xác định: x 1 TXĐ: D \ 1 Trang 4
b) ĐK xác định: sin x 0 2k x 2k 1
Suy ra TXĐ: D 2k ; 2k 1
Ví dụ 2. Tìm tập xác định và tập giá trị của các hàm số sau: 1 a) 2 y 1 cos x b) y sin x 1 Lời giải: a) ĐK xác định: 2
1 cos x 0 (luôn đúng) TXĐ: Lại có: 2 2
0 cos x 1 0 1 cos x 1 0 y 1 Tập giá trị là T 0, 1
b) ĐK xác định: sin x 1 0 sin x 1
sin x 2k D R \ 2k 2 2 1 1
Ta có: 0 sin x 1 2 y Tập giá trị là T , 2 2 1 sin x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định D của hàm số y cos x 1 a) D .
b) D \ k , k . 2
c) D \ k , k .
d) D \ k2, k . Lời giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x 1 0 cos x 1 x k2 , k
Vậy tập xác định D \ k2 , k . Chọn D 1
Ví dụ 4. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 2
a) D \ k , k .
b) D \ k , k . 2 c) D \
1 2k , k . d) D \ 1 2k, k . 2 Lời giải:
Hàm số xác định sin x
0 x k x k , k 2 2 2
Vậy tập xác định D \ k , k . Chọn C 2 1
Ví dụ 5. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x cos x a) D .
b) D \ k, k . 4 Trang 5
c) D \ k2 , k .
d) D \ k , k . 4 4 Lời giải:
Hàm số xác định sin x cos x 0 tan x 1 x k , k 4
Vậy tập xác định D \ k , k . Chọn D 4
Ví dụ 6. Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2x sin 2x 4
a) D \ k , k . b) D Ø . 4
c) D \ k , k . d) D . 8 2 Lời giải: k
Hàm số xác định sin 2x 0 2x k x , k 4 4 8 2
Vậy tập xác định D \ k , k . Chọn C 8 2 x
Ví dụ 7. Tìm tập xác định D của hàm số 2 y 3tan 2 4 3 a) D \ k2 , k .
b) D \ k2 , k . 2 2 3 c) D \ k , k .
d) D \ k, k . 2 2 Lời giải: x x 3 Hàm số xác định 2 cos
0 k x k2 , k 2 4 2 4 2 2 3
Vậy tập xác định D \
k2 , k . Chọn A 2
Ví dụ 8. Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin 2x 1 sin 2x a) D Ø . b) D . 5 5 13 c) D k2 ; k2 , k . d) D k2 ; k2 , k . 6 6 6 6 Lời giải: 1 sin 2x 0
Ta có: 1 sin 2x 1 , x . 1 sin 2x 0
Vậy tập xác định D . Chọn B Trang 6
Ví dụ 9. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y 5 2cot x sin x cot x 2 k a) D \ , k .
b) D \ k , k . 2 2 c) D .
d) D \ k , k . Lời giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời 2
5 2cot x sin x 0, cot x
xác định và cot x xác định. 2 2 2cot x 0 Ta có: 2
5 2cot x sin x 0, x
1 sin x 1 5 sin x 0 * cot x xác định sin x 0
x k x k , k 2 2 2 2
* cot x xác định sin x 0 x k , k x k k
Do đó hàm số xác định 2 x , k 2 x k k
Vậy tập xác định D \ , k . Chọn A 2 1 1
Ví dụ 10. Hàm số y tan x cot x
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sin x cos x sau đây? 3 a) k2 , k2 với k . b) k2 , k2 với k . 2 2 c) k2 , k2 với k .
d) k2 , 2 k2 với k . 2 Lời giải: s in x 0 k Hàm số xác định
sin 2x 0 2x k x , k . cos x 0 2 3 3 Ta chọn k 3 x nhưng điểm
thuộc khoảng k2; 2 k2 . 2 2
Vậy hàm số không xác định trong khoảng k2; 2 k2 . Chọn D
Dạng 2: Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Ví dụ 1. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số sau a) y sin 2x b) y 2sin x 3 Trang 7 Lời giải:
a) f x sin 2x sin 2x f x . Suy ra hàm số đã cho là hàm lẻ.
b) Ta có f x 2sin x 3 2sin x 3 2sin x 3 9 f x 9
Suy ra hàm số đã cho không phải là hàm chẵn (lẻ)
Ví dụ 2. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số sau a) y sin x cos b) y tan x cot x Lời giải:
a) f x sin x cosx sin x cos x sin x cos x 2cos x f x 2cos x
Suy ra hàm số đã cho không phải là hàm chẵn (lẻ) sin x cos x sin x cos x
b) f x tan x cot x cos x sin x cos sin x
tan x cot x tan x cot x f x
Vậy hàm số đã cho là hàm lẻ .
Ví dụ 3. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số sau sin x tan x 3 cos 1 a) y b) x y sin x cot x 3 sin x Lời giải: sin x tan x
sin x tan x sin x tan x a) Ta có f x f x
sin x cot x sin x cot x sin x cot x
Suy ra hàm số đã cho là hàm chẵn. 3 3 cos x 1 cos x 1 b) Ta có f x
f x . Suy ra hàm số đã cho là hàm lẻ. 3 sin x 3 sin x
Ví dụ 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn a) y sin x b) y cos x sin x c) 2 y cos x sin x d) y cos x sin x Lời giải:
Tất cả các hàm số đề có TXĐ: D . Do đó x D x D .
Bây giờ ta kiểm tra f x f x hoặc f x f x
* Với y f x sin x . Ta có f x sin x sin x sin x
f x f x . Suy ra hàm số y sin x là hàm số lẻ.
* Với y f x cos x sin x . Ta có:..
f x f x, f x. Suy ra hàm số f x cos x sin x không chẵn không lẻ. * Với y f x 2
cos x sin x . Ta có f x x 2 cos sin x Trang 8
x x 2 x x2 2 cos sin cos sin cos x sin x
f x f x . Suy ra hàm số 2
y cos x sin x là hàm chẵn. Chọn C.
* Với y f x cos xsin x . Ta có f x cosx.sin x cos xsin x
f x f x . Suy ra hàm số y cos xsin x là hàm số lẻ.
Ví dụ 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? a) y sin 2x b) y x cos x tan c) y cos . x cot x d) x y sin x Lời giải:
* Xét hàm số y f x sin 2x .
TXĐ: D . Do đó x D x D .
Ta có f x sin 2x sin 2x f x f x là hàm số lẻ.
* Xét hàm số y f x x cos x .
TXĐ: D . Do đó x D x D .
Ta có: f x x.cosx x cos x f x f x là hàm số lẻ.
* Xét hàm số y f x cos x cot x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D .
Ta có f x cosx.cot x cos xcot x f x f x là hàm số lẻ.
* Xét hàm số tan x y f x sin x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D . 2 tan x tan x tan x Ta có f x
f x f x là hàm số chẵn. Chọn D. sin x sin x sin x
Ví dụ 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? a) y sin x b) 2 y x sin x c) x y d) y x sin x cos x Lời giải:
Dựa vào các dấu hiệu nhận biết hàm chẵn lẻ ở phần lí thuyết ta dễ dàng thấy rằng ở phương án A là hàm
số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ. Chọn A.
Ví dụ 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? Trang 9 a) 2 y cos x sin x . b) y sin x cos x . c) y cos x . d) y sin . x cos 3x . Lời giải:
Dựa vào các dấu hiệu nhận biết hàm chẵn lẻ ở phần lí thuyết ta dễ dàng thấy rằng ở phương án A và C là
các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D.
Ví dụ 8. Cho hàm số f x sin 2x và g x 2
tan x . Chọn mệnh đề đúng
a) f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
b) f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
c) f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. d) f x và g x đều là hàm số lẻ. Lời giải:
* Xét hàm số f x sin 2x .
TXĐ: D . Do đó x D x D .
Ta có f x sin 2x sin 2x f x f x là hàm số lẻ. * Xét hàm số g x 2 tan x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D . 2
Ta có g x x 2 x2 2 tan tan
tan x g x f x là hàm số chẵn. Chọn B. cos 2x sin 2x cos 3x
Ví dụ 9. Cho hai hàm số f x và g x . 2 1 sin 3x 2 2 tan x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a) f x lẻ và g x chẵn.
b) f x và g x chẵn.
c) f x chẵn, g x lẻ.
d) f x và g x lẻ. Lời giải: cos 2x
* Xét hàm số f x 2 1 sin 3x
TXĐ: D . Do đó x D x D . cos 2 x cos 2x Ta có f x
f x f x là hàm số chẵn. 2 1 sin 3 x 2 1 sin 3x sin 2x cos3x
* Xét hàm số g x . 2 2 tan x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D . 2 sin 2x cos 3 x sin 2x cos3x Ta có g x
g x g x là hàm số chẵn. 2 2 tan x 2 2 tan x
Vậy f x và g x chẵn. Chọn B. Trang 10
Dạng 3: Chu kì của hàm số lượng giác
Ví dụ 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
a) Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
b) Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
c) Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
d) Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì . Lời giải:
Vì hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì . Chọn C.
Ví dụ 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn? a) y cos x . b) y cos 2x . 1 c) 2 y x cos x . d) y . sin 2x Lời giải:
* Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì T 2 .
* Hàm số y cos 2x tuần hoàn với chu kì T . 1 * Hàm số y
tuần hoàn với chu kì T . sin 2x * Hàm số 2
y x cos x không phải là hàm tuần hoàn. Chọn C.
Ví dụ 3. Tìm chu kì T của hàm số y sin 5x 4 2 5 a) T b) T 5 2 c) T d) T 2 8 Lời giải: 2
Hàm số y sin ax b tuần hoàn với chu kì T . a 2
Áp dụng: Hàm số y sin 5x
tuần hoàn với chu kì T . Chọn A. 4 5 x
Ví dụ 4. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2016 2 a) T 4 b) T 2 c) T 2 d) T Lời giải: Trang 11 2
Hàm số y cos ax b tuần hoàn với chu kì T a x
Áp dụng: Hàm số y cos 2016
tuần hoàn với chu kì T 4 . Chọn A. 2
Ví dụ 5. Tìm chu kì T của hàm số cos 2 x y x sin . 2 a) T 4 . b) T . c) T 2 . d) T . 2 Lời giải: 2
Hàm số y cos 2x tuần hoàn với chu kì T . 1 2 2 Hàm số x
y sin tuần hoàn với chu kì T 4 2 2 1 2 Suy ra hàm số cos 2 x y
x sin tuần hoàn với chu kì T 4 . Chọn A. 2
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T và T . 1 2
Ví dụ 6. Tìm chu kì T của hàm số y cos3x cos 5x . a) T b) T 3 c) T 2 d) T 5 Lời giải: 2
Hàm số y cos3x tuần hoàn với chu kì T . 1 3 2
Hàm số y cos5x tuần hoàn với chu kì T . 2 5
Suy ra hàm số y cos3x cos 5x tuần hoàn với chu kì T 2 . Chọn C.
Ví dụ 7. Tìm chu kì T của hàm số y sin 2x 2cos 3x . 3 4 a) T 2 . b) T . c) T 3 . d) T 4 . Lời giải: 2 Hàm số y sin 2x
tuần hoàn với chu kì T . 3 1 2 2 Hàm số y 2cos 3x
tuần hoàn với chu kì T . 4 2 3
Suy ra hàm số y sin 2x 2cos 3x
tuần hoàn với chu kì T 2 . Chọn A 3 4 Trang 12
Ví dụ 8. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3x cot x . a) T 4 . b) T . c) T 3 . d) T . 3 Lời giải:
Hàm số y cot ax b tuần hoàn với chu kì T a
Áp dụng: Hàm số y tan 3x tuần hoàn với chu kì T . 1 3
Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì T . 2
Suy ra hàm số y tan 3x cot x tuần hoàn với chu kì T . Chọn B.
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T và T . 1 2 x
Ví dụ 9. Tìm chu kì T của hàm số y cot sin 2x 3 a) T 4 . b) T . c) T 3 . d) T . 3 Lời giải: Hàm số x
y cot tuần hoàn với chu kì T 3 . 3 1
Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T . 2 x
Suy ra hàm số y cot sin 2x tuần hoàn với chu kì T 3 . Chọn C. 3
Ví dụ 10. Tìm chu kì T của hàm số 2 2 y 2sin x 3cos 3x a) T . b) T 2 . c) T 3 . d) T . 3 Lời giải: 1 cos 2x 1 cos 6x 1 Ta có y 2. 3.
3cos6x 2cos 2x 5 2 2 2 2
Hàm số y 3cos6x tuần hoàn với chu kì T . 1 6 3 Hàm số y 2
cos 2x tuần hoàn với chu kì T . 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T . Chọn A.
Ví dụ 11. Tìm chu kì T của hàm số 2 y tan 3x cos 2x Trang 13 a) T . b) T . 3 c) T . d) T 2 . 2 Lời giải: 1 cos 4x 1 Ta có y tan 3x
2 tan 3x cos 4x 1 . 2 2
Hàm số y 2 tan 3x tuần hoàn với chu kì T . 1 3 2
Hàm số y cos 4x tuần hoàn với chu kì T . 2 4 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T . Chọn C.
Ví dụ 12. Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2 ? a) 3 y cos x . b) x x y sin cos . 2 2 x c) 2 y sin x 2 . d) 2 y cos 1 . 2 Lời giải: 1 Hàm số 3
y cos x cos3x 3cos x có chu kì là 2 . 4 x x 1
Hàm số y sin cos sin x có chu kì là 2 . 2 2 2 1 1 Hàm số 2
y sin x 2 cos2x 4 có chu kì là . 2 2 x 1 1 Hàm số 2 y cos 1 cos
x 2 có chu kì là 2 . Chọn C. 2 2 2
Ví dụ 13. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau? a) y cos x và x y cot .
b) y sin x và y tan 2x . 2 c) x y sin và x y cos .
d) y tan 2x và y cot 2x . 2 2 Lời giải: Hàm số y cos x và x
y cot có cùng chu kì là 2 . 2
Hàm số y sin x có chu kì là 2 , hàm số y tan 2x có chu kì là . 2 Hàm số y sin và x
y cos có cùng chu kì là 4 . 2 2 Trang 14
Hàm số y tan 2x và y cot 2x có cùng chu kì là . Chọn B. 2
Dạng 4: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác * Miền giá trị: kx kx 2 kx 2 1 sin 1; 1 cos 1; 0 sin
1; 0 cos kx 1 * Với hàm số 2 2 2 2 y . a sin x .
b cos x a b y a b . a sin x . b cos x c * Với hàm số y
nhân chéo và đưa về trường hợp trên để tìm miền giá trị. . m sin x . n cos x p
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) 2 y 4sin 4sin x 3 b) 2 y cos x 2sin x 2 Lời giải: a) y x x x 2 2 4sin 4sin 3 2sin 1 2 Ta có: x x x 2 1 sin 1 3 2sin 1 1 0 2sin 1 9 2 y 9 max y 9 sin x 1 x 2 k 2 k,l 1 5 min y 2 sin x x 2l , x 2 l 2 6 6 b) y x x x x x 2 2 2 cos 2sin 2 sin 2sin 3 4 sin 1 Ta có: x x x 2 1 sin 1 2 sin 1 0 0 2sin 1 4 0 y 4
max y 4 sin x 1 x 2 k 2 k,l min y 0 sin x 1 x 2 l 2
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) 4 2 y sin x 2 cos x 1 b) y 3 sin 2x cos 2x Lời giải: a) y x x x x x 2 4 2 4 2 2 sin 2cos 1 sin 2sin 1 sin 1 2 Ta có: x x x 2 2 2 2 0 sin 1 1 sin 1 2 1 sin 1 2 1 y 2 2
max y 2 sin x 1 x 2k 2 k,l 2
min y 1 sin x 0 x l
b) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: Trang 15 y x
x2 2 2 2 2 2 3 sin 2 cos 2 3 1 sin x cos x 4 2 y 2 sin 2x cos 2x max y 2 0 x k 3 1 6 k,l sin 2x cos 2x min y 2 0 x k 3 1 6
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 3 cos x 3 Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có x
x2 2 2 2 2 sin 3 cos 1 3
sin x cos x 4 2 sin x 3 cos x 2 1 y 5 sin x cos x max y 5 0 x 2 k 1 3 6 k,l sin x cos x 5 min y 1 0 x 2k 1 3 6
Ví dụ 4. Cho hàm số y 2 sin x 2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 a) y 4, x . b) y 4, x . c) y 0, x . d) y 2, x . Lời giải: Ta có: 1 sin x 1 2 2 sin x 2 3 3 4 2 sin x 2 0 4 y 0 . Chọn C. 3
Ví dụ 5. Hàm số y 5 4sin 2x cos 2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? a) 3. b) 4. c) 5. d) 6. Lời giải:
Ta có y 5 4sin 2x cos 2x 5 2sin 4x .
Mà 1 sin 4x 1 2
2sin 4x 2 3 5 2sin 4x 7 3 7 y y y 3; 4; 5; 6;
7 nên y có 5 giá trị nguyên. Chọn C
Ví dụ 6. Hàm số y sin x sin
x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? 3 a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. Lời giải: Trang 16
Áp dụng công thức sin sin a b a b a b 2 cos sin , ta có 2 2 sin x sin x 2cos x sin cos x 3 6 6 6 Ta có 1 cos 1 1 1 y x y 1; 0; 1 . Chọn C 6 Ví dụ 7. Hàm số 4 4
y sin x cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 a) x k2 , k . b) x k , k . 0 0
c) x k2 , k . d) x k , k . 0 0 2 Lời giải: Ta có 4 4 y x x 2 2 x x 2 2 sin cos sin cos
sin x cos x cos 2x .
Mà 1 cos 2x 1 1
cos 2x 1 1 y 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
Đẳng thức xảy ra cos 2x 1 2x k2 x k k . Chọn B
Ví dụ 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 y 4sin x 2 sin 2x . 4 a) M 2 . b) M 2 1. c) M 2 1. d) M 2 2 . Lời giải: 1 cos 2x Ta có 2 y 4sin x 2 sin 2x 4 sin 2x cos 2 x 4 2
sin 2x cos 2x 2 2 sin 2x 2 . 4 Mà 1 sin 2x
1 2 2 2 sin 2x 2 2 2 . 4 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 2 . Chọn D.
Ví dụ 9. Tìm tập giá trị T của hàm số 6 6 y sin x cos x 1 a) T 0; 2. b) T ; 1 . 2 1 1 c) T ; 1 . d) T 0; . 4 4 Lời giải: 2 Ta có 6 6 y x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 sin cos sin cos 3sin cos sin x cos x Trang 17 3 3 1 cos 4x 5 3 2 2 2
1 3sin x cos x 1 sin 2x 1 . cos 4x . 4 4 2 8 8 1 5 3 1 Mà 1 cos 4x 1
cos 4x 1 y 1. Chọn C 4 8 8 4
Ví dụ 10. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 8sin x 3cos 2x . Tính 2 P 2M m . a) P 1. b) P 2 . c) P 112 . d) P 130 . Lời giải: Ta có 2 2 y x x x 2 x 2 8sin 3cos 2 8sin 3 1 2sin 2sin x 3 . Mà 2 2
1 sin 1 0 sin x 1 3 2sin x 3 5 M 5 2 3 y 5
P 2M m 1. Chọn A. m 3
Ví dụ 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y 2sin x 3 sin 2x . a) m 2 3 . b) m 1. c) m 1. d) m 3 . Lời giải: Ta có 2
y 2sin x 3 sin 2x 1 cos 2x 3 sin 2x 3 1
3 sin 2x cos 2x 1 2 sin 2x cos 2x 1 2 2
2 sin 2x cos sin cos 2x 1 2sin 2x 1 6 6 6 Mà 1 sin 2x 1 1 1 2sin 2x 3 1 y 3 . 6 6
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1. Chọn B. Trang 18 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 sin x
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y cos x 1 A. D .
B. D \ k , k . 2
C. D \k , k .
D. D \ k2 , k . 1
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 2
A. D \ k , k .
B. D \ k , k . 2 C. D \
1 2k , k . D. D \ 1 2k, k . 2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2x sin 2x . 4
A. D \ k , k . B. D Ø . 4
C. D \ k , k . D. D . 8 2 x
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số 2 y 3tan . 2 4 3 A. D \ k2 , k .
B. D \ k2 , k . 2 2 3 C. D \ k , k .
D. D \ k, k . 2 2 3 tan x 5
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 1 sin x
A. D \ k2 , k .
B. D \ k , k . 2 2
C. D \ k , k .
D. cos x 1 sin x 0 x k , k .
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 2 A. D .
B. D 2; . C. D 0; 2 . D. D Ø . 1
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin x Trang 19
A. D \ k , k .
B. D \ k , k . 2
C. D \ k2 , k . D. D Ø . 2 1 cos x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y là sin x 1
A. \ k k . B. \ k k . 2 C. \ k2 k .
D. \ k2 k . 2 cot x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y là cos x 1 k k A. D \ , k . B. D \ k , k . 2 2
C. D \ k , k .
D. D \ k2 , k .
Câu 10. Tập xác định của hàm số f x 1 là 1 cos x A. D \ 2k 1 , k . B. D \ 2k 1 , k . 2
C. D \ k , k .
D. D \ k2 , k .
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y cot x sin 5x cos x .
A. \ k k .
B. \ k2 k . 2 2 C. \ k k . D. \ k2 k .
Câu 12. Tìm tập giá trị của hàm số y 2cos 3x 1. A. 3; 1 . B. 3; 1 . C. 1; 3 . D. 1; 3 . 3sin x
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y 2cos x 1 4 2
A. D \ k2 , k2 , k . B. D \ k2 , k . 3 3 3 5 C. D \ k2 , k .
D. D \ k2 , k . 6 3 tan x
Câu 14. Tìm điều kiện xác định của hàm số y cos x 1 Trang 20 x k x k A. x k 2 . B. x k2 . C. 2 . D. 2 . 3 x k2 x k 3 2 cos x
Câu 15. Tìm điều kiện để hàm số y có nghĩa. sin x 1 A. x k k .
B. x k2 k . 2 C. x k2 k .
D. x k k . 2 sin x 1
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y là sin x 2 A. 2; . B. . C. 2; . D. \ 2 .
Câu 17. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là ? tan x A. y 1 sin 2x . B. y . C. y sin x cot 2x . D. y sin x . 2 cos x 1
Câu 18. Tìm tập giá trị của hàm số y cos2x 1 là A. 1; 1 . B. 1; 1 . C. . D. 2; 2 . cot x
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y sin 3x . 2 1 sin x k A. \ , k .
B. \ k, k . 2
C. \ k2 , k .
D. \ k2 , k 2 2 2 cos 3x 1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y là cos x 1
A. D \ k k .
B. D \k2 k .
C. D \ k k .
D. D \ k2 k . 2 x
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số f x sin 2 2 1 cos x A. D .
B. D \ k2, k .
C. D k2, k .
D. D \k, k .
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x . B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Trang 21 A. y sin x . B. y cos x sin x . C. 2 y cos x sin x . D. y cos x sin x .
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? tan x A. y sin 2x . B. y x cos x . C. y cos x cot x . D. y . sin x
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? A. y sin x cos 2x . B. 3 y sin x cos x . 2 tan x C. y . D. 3 y cos x sin x . 2 tan x 1
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2 y cos x sin x . B. y sin x cos x . C. y cos x . D. y sin x cos 3x .
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? cot x tan x A. y sin x . B. 2 y sin x . C. y . D. y . 2 cos x sin x
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2 y 1 sin x . B. 2 y cot x .sin x . C. 2 y x tan 2x cot x .
D. y 1 cot x tan x .
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? 1 A. y . B. y sin x . 3 sin x 4 C. y 2 cos x . D. y sin 2x . 4
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số y sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
B. Đồ thị hàm số y cos x đối xứng qua trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y tan x đối xứng qua truc Oy.
D. Đồ thị hàm số y tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 4 y x cos x . B. 2017 y x cos x . 3 2 C. 2018 y 2015 cos x sin x . D. 2017 2018 y tan x sin x .
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 . Trang 22
C. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì .
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? sin x A. y sin x . B. y x sin x . C. y x cos x . D. y . x x
Câu 34. Tìm chu kì T của hàm số y cos 2016 2 A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T . 1
Câu 35. Tìm chu kì T của hàm số y sin 100 x 50 . 2 1 1 A. T . B. T . C. T . D. 2 T 200 . 50 100 50
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số y sin 2x 2cos 3x 3 4 A. T 2 . B. T . C. T 3 . D. T 4 . x
Câu 37. Tìm chu kì T của hàm số y sin tan 2x . 2 4 A. T 4 . B. T . C. T 3 . D. T 2 .
Câu 38. Tìm chu kì T của hàm số 2 y 2cos x 2017 . A. T 3 . B. T 2 C. T . D. T 4 .
Câu 39. Hàm số nào sau đây có chu kì khác ? A. y sin 2x . B. y cos 2 x . C. y tan 2x 1 . D. y cos . x sin x . 3 4 Câu 40. Với x 0;
, mệnh đề nào sau đây là đúng? 4
A. Cả hai hàm số y sin 2x và y 1
cos 2x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y sin 2x và y 1
cos 2x đều đồng biến.
C. Hàm số y sin 2x nghịch biến, hàm số y 1
cos 2x đồng biến.
D. Hàm số y sin 2x đồng biến, hàm số y 1
cos 2x nghịch biến.
Câu 41. Hàm số y sin 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 3 3 A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; 2 . 4 2 2 2
Câu 42. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; 3 6 A. y tan 2x . B. y cot 2x . C. y sin 2x . D. y cos 2x . 6 6 6 6 Trang 23
Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2 A. M 1; m 5 . B. M 3; m 1. C. M 2; m 2 . D. M 0; m 2 .
Câu 44. Tìm tập giá trị T của hàm số y 3cos 2x 5 . A. T 1; 1 . B. T 1; 1 1 . C. T 2; 8. D. T 5; 8 .
Câu 45. Tìm tập giá trị T của hàm số y 5 3sin x . A. T 1; 1 . B. T 3 ; 3 . C. T 2; 8. D. T 5; 8 . Câu 46. Cho hàm số y 2 sin x 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. y 4 , x B. y 4, x C. y 0, x D. y 2, x 1
Câu 47. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y cos x 1 1 1 A. m . B. m . C. m 1. D. m 2 . 2 2
Câu 48. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x . Tính P M m . A. P 4 . B. P 2 2 . C. P 2 . D. P 2 .
Câu 49. Tập giá trị T của hàm số y sin 2017x cos 2017x . A. T 2 ; 2 .
B. T 4034; 4034 . C. T 2; 2 . D. T 0; 2 .
Câu 50. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 1 2 cos 3x A. M 3; m 1. B. M 1; m 1. C. M 2; m 2 . D. M 0; m 2 .
Câu 51. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y 8sin x 3cos 2x . Tính 2 2M m A. 1. B. 2. C. 112. D. 130.
Câu 52. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y 2sin x 3 sin 2x A. 2 3 . B. -1. C. 1. D. 3 .
Câu 53. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 12sin x 5cos x A. 1; 1 . B. 7; 7 . C. 13; 1 3 . D. 17; 17 .
Câu 54. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 4sin 2x 3cos 2x A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 55. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y sin x 4sin x 5. Tính 2 M 2m A. 1. B. 7. C. 8. D. 2. Trang 24 Câu 56. Hàm số 2
y cos x cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 57. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2 y sin x 2cos x 1 A. M 2, m 2 . B. M 1, m 0 . C. M 4, m 1 . D. M 2, m 1 .
Câu 58. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y 4sin x cos 4x A. -3 B. -1 C. 3 D. -5
Câu 59. Cho hàm số f x cos 2x cos x 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. f x 1 min . B. f x 1 min . C. f x 1 min . D. f x 1 min . 8 4 8 4 3 sin x
Câu 60. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Tính M. m. cos x 2 A. 2. B. 0. C. -2. D. -1. sin x cos x 1
Câu 61. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y . sin x cos x 2 3 5 1 2 6 A. . B. 1. C. . D. . 2 3 2 sin x 2 cos x 3
Câu 62. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . 2sin x cos x 4 9 2 A. 2. B. 3. C. . D. . 11 11 sin x cos x
Câu 63. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y lần lượt là 2sin x cos x 3 1 1 A. m 1; M . B. m 1 ; M 2 . C. m ; M 1. D. m 1; M 2 . 2 2 sin x 2cos x 1
Câu 64. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y . sin x cos x 2 A. M 2 . B. M 3 . C. M 3 . D. M 1. 1 3
Câu 65. Gọi T là tập giá trị của hàm số 2
y sin x cos 2x 3. Tìm tổng các giá trị nguyên của T 2 4 A. 4. B. 6. C. 7. D. 3. cos x 1
Câu 66. Tập giá trị của hàm số y trên 0; sin x 1 2 1 1 1 A. ; 2 B. 0; 2 C. ; 2 D. ; 2 2 2 2 1 1
Câu 67. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 y 1 cos x 5 2sin x 2 2 Trang 25 11 5 22 A. B. 1 5 C. 1 D. 2 2 2 1 msin x Câu 68. Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 10 để cos x 2
giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn -2? A. 1. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 69. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin x m 1 0 có nghiệm? A. 7. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 70. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5 msin x m 1 cos x xác định trên ? A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 71. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y 4sin t 60 10, t
và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thành phố A có 178
nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? A. 28 tháng 5 B. 29 tháng 5 C. 30 tháng 5 D. 31 tháng 5
Câu 72. Hàng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong t
kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h 3cos 12
. Mực nước của kênh cao 8 4 nhất khi A. t 13h B. t 14h C. t 15h D. t 16h
Câu 73. Hàng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong t
kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h 3cos 12
. Khi nào mực nước của 6 3
kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất? A. t 22h . B. t 15h . C. t 14h . D. t 10h .
Câu 74. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x x x x A. y sin B. y cos C. y cos D. y sin 2 2 4 2
Câu 75. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? Trang 26 2x 2x 3x 3x A. y cos B. y sin C. y cos D. y sin 3 3 2 2
Câu 76. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 3 A. y sin x B. y cos x C. y 2 sin x D. y cos x 4 4 4 4
Câu 77. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y sin x B. y cos x C. y 2 sin x D. y 2 cos x 4 4 4 4
Câu 78. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y sin x B. y sin x C. y sin x D. y sin x
Câu 79. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? Trang 27 A. y cos x B. y cos x C. y cos x D. y cos x
Câu 80. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y sin x 1 B. y 2sin x 2 2 C. y sin x 1 D. y sin x 1 2 2
Câu 81. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y 1 sin x B. y sin x C. y 1 cos x D. y 1 sin x
Câu 82. Cho hàm số y f x xác định trên \ k , k và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm 2
số y f x là hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y tan x B. y cos x C. y sin x D. y cot x Trang 28
Câu 83. Hãy nêu tất cả các hàm số trong các hàm số y sin x, y cos x, y tan x, y cot x thỏa mãn
điều kiện đồng biến và nhận giá trị âm trong khoảng ; 0 2 A. y tan x B. y cos x, y cot x C. y tan x, y sin x D. y cos x, y tan x
Câu 84. Hình chữ nhật ABCD có hai đỉnh A, B thuộc trục Ox, hai đỉnh C, D thuộc đồ thị hàm số 2
y cos x (như hình vẽ). Biết rằng AB
. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu? 3 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 85. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y sin x trên đoạn 0; , các điểm C, D thuộc trục Ox 2
thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD . Tính độ dài đoạn BC 3 2 1 3 A. B. C. 1 D. 2 2 2 Trang 29
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1-D 2-C 3-C 4-A 5-B 6-A 7-C 8-D 9-D 10-D 11-C 12-C 13-B 14-C 15-C 16-B 17-A 18-A 19-A 20-D 21-B 22-B 23-C 24-D 25-B 26-D 27-C 28-C 29-A 30-A 31-B 32-C 33-A 34-A 35-A 36-A 37-A 38-C 39-C 40-A 41-A 42-C 43-A 44-C 45-C 46-C 47-A 48-B 49-C 50-B 51-A 52-B 53-C 54-C 55-D 56-C 57-D 58-B 59-A 60-D 61-D 62-A 63-A 64-D 65-C 66-A 67-D 68-D 69-A 70-B 71-B 72-B 73-D 74-D 75-A 76-A 77-D 78-D 79-B 80-A 81-D 82-A 83-C 84-C 85-B
Câu 1: Hàm số xác định khi cos x 1 x k 2 . Vậy D \ k2 , k . Chọn D
Câu 2: Hàm số xác định khi sin x 0 x k . 2 2
Vậy D \ k , k . Chọn C. 2 k
Câu 3: Hàm số xác định sin 2x 0 2x k x , k . 4 4 8 2
Vậy tập xác định D \ k , k . Chọn C. 8 2 x x 3
Câu 4: Hàm số xác định khi 2 cos 0 k x k2 , k . 2 4 2 4 2 2 3
Vậy tập xác định D \
k2 , k . Chọn A 2
Câu 5: Hàm số xác định khi 2
1 sin x 0 và tan x xác định 2 s in x 1 cos x 0 x k , k . cos x 0 2
Vậy tập xác định D \ k , k . Chọn B. 2
Câu 6: Ta có 1 sin 1 1 sin x 2 3, x
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của sin x 2 với mọi x .
Vậy tập xác định D . Chọn A
Câu 7: Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 sin x 0 sin x 1 (*)
Mà 1 sin x 1 nên * sin x 1 x k2 , k . 2 Trang 30
Vậy tập xác định D \ k2 , k . Chọn C. 2
Câu 8: Hàm số xác định khi sin x 1 x
k , k . Chọn D. 2 s in x 0
Câu 9: Hàm số xác định khi
cos x 1 x k2 , k . Chọn D. cos x 1 0
Câu 10: Hàm số xác định khi cos x 1 x k2 , k . Chọn D.
Câu 11: Hàm số xác định khi sin x 0 x k , k Chọn C.
Câu 12: Ta có 1 cos3x 1 2 2cos3x 2 1
y 3. Vậy T 1; 3 . Chọn C. 1 2
Câu 13: Hàm số xác định khi cos x x k , k . Chọn B. 2 3 cos x 0 x k
Câu 14: Hàm số xác định khi 2 . Chọn C. cos x 1 x k2
Câu 15: Hàm số xác định khi sin x 1 x
k2 , k . Chọn C. 2
Câu 16: Hàm số xác định khi sin x 2 (luôn đúng). Vậy D . Chọn B.
Câu 17: Ta có sin 2x 1; 1 1 sin 2x 0; x
nên y 1 sin 2x có D . Chọn A.
Câu 18: Ta có 1 cos2x 1 1 T 1 ; 1 . Chọn A. s in x 0 s in x 0 k
Câu 19: Hàm số xác định khi sin 2x 0 x . Chọn A. 2 1 sin x 0 cos x 0 2
Câu 20: Hàm số xác định khi cos x 1 x k2
Vậy D \ k2 , k . Chọn D. sin 2x 2
Câu 21: Hàm số xác định khi
0 mà sin 2x 1;
1 sin 2x 2 1; 3 1 cos x
Do đó 1 cos x 0 cos x 1 cos x 1 (vì cos x 1 ) x k 2 . Chọn B.
Câu 22: Nhắc lại kiến thức cơ bản:
* Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
* Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
* Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
* Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng. Chọn B.
Câu 23: Kiểm tra f x f x hoặc f x f x .
* Với y f x sin x . Ta có f x sin x sin x sin x Trang 31
f x f x . Suy ra hàm số y sin x là hàm số lẻ.
* Với y f x cos x sin x . Ta có f x cosx sin x cos x sin x
f x f x, f x. Suy ra hàm số y cos x sin x không chẵn không lẻ. * Với y f x 2
cos x sin x . Ta có f x x 2 cos sin x
x x 2 x x2 2 cos sin cos sin cos x sin x
f x f x . Suy ra hàm số 2
y cos x sin x là hàm số chẵn. Chọn C
* Với y f x cos xsin x . Ta có f x cosx.sin x cos xsin x
f x f x . Suy ra hàm số y cos xsin x là hàm số lẻ. Câu 24:
* Xét hàm số y f x sin 2x .
Ta có f x sin 2x sin 2x f x f x là hàm số lẻ.
* Xét hàm số y f x x cos x
Ta có f x x.cosx x cos x f x f x là hàm số lẻ.
* Xét hàm số y f x cos x cot x .
Ta có f x cosx.cot x cos x cot x f x f x là hàm số lẻ. x
* Xét hàm số y f x tan sin x tan x tan x tan x Ta có f x
f x f x là hàm số chẵn. Chọn D. sin x sin x sin x
Câu 25: Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
Xét đáp án B, ta có y f x 3 3 4 sin . x cos x sin . x sin x sin x 2
Kiểm tra được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B. Câu 26: Hàm số 2 y x x y x
x x x 2 cos sin cos sin cos sin x y x
Hàm số y sin x cos x y x sin x cosx sin x cos x
Hàm số y cos x y x cosx cos x
Hàm số y sin x cos 3x y x sin x.cos 3
x sin xcos3x y x
Do đó hàm số y sin x cos 3x là hàm số lẻ. Chọn D. Trang 32 Câu 27: Ta có y sin x cos x y x yx 2 Hàm số y
x y x x 2 2 2 sin sin sin x tan x tan x tan x tan x Hàm số y y x sin x sin x sin x sin x cot x cot x cot x Hàm số y y x
y x hàm số là hàm số lẻ. Chọn C. cos x cos x cos x Câu 28: Hàm số f x 2 x tan 2x cot x có f x x2 x x 2 tan 2 cot x tan 2x cot x
Suy ra f x f x nên hàm số f x 2
x tan 2x cot x là hàm số lẻ. Chọn C.
Câu 29: Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. 1 1 1 1 Ta có: f x f x 3 sin x
sinx3 sin x3 3 sin x 1 Suy ra hàm số y
là hàm số lẻ. Chọn A. 3 sin x
Câu 30: Hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Hàm số lẻ có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
Hàm số y sin x có y x sin x sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy.Vậy
khẳn định sai là A. Chọn A. Câu 31: Hàm số y x x
y x x4 4 4 cos cos x x cos x 3 3 3
Suy ra hàm số không là hàm lẻ. Hàm số 2017 2017 2017 y x cos x x cos x x sin x 2 2
Suy ra y x x2017 x 2017 sin x
sin x y x nên hàm số ở ý B là hàm số lẻ. Chọn B
Câu 32: Hàm số y sin x và y cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
Hàm số y tan x và y cot x tuần hoàn với chu kì .
Khẳng định sai là C. Chọn C
Câu 33: Ta có sin x k2 sin x nên hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 . Chọn A. x 2 Câu 34: Hàm số y cos 2016
tuần hoàn với chu kì T 4 . Chọn A. 2 1 2 Trang 33 1 2 1
Câu 35: Hàm số y sin 100 x 50 tuần hoàn với chu kì T . Chọn A. 2 100 50
Câu 36: Hàm số y sin 2x
tuần hoàn với chu kì T . 3 1 2 Hàm số y 2cos 3x
tuần hoàn với chu kì T 4 2 3
Bội số chung nhỏ nhất của T và T là 2 Chu kì tuần hoàn của hàm số đã cho là T 2 . Chọn A 1 2 x 2
Câu 37: Hàm số y sin tuần hoàn với chu kì T 4 . 2 1 1 2 Hàm số y tan 2x
tuần hoàn với chu kì T . 4 2 2
Bội số chung nhỏ nhất của T và T là 4 Chu kì tuần hoàn của hàm số đã cho là T 4 . Chọn A. 1 2 Câu 38: Ta có 2
y 2cos x 2017 1 cos 2x 2017 2018 cos 2x 2
Do đó hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T . Chọn C. 2 2 Câu 39: Hàm số y sin 2x
tuần hoàn với chu kì T . 3 2 2 Hàm số y cos 2 x cos 2x
tuần hoàn với chu kì T 4 2 2 Hàm số y tan 2 x
1 tuần hoàn với chu kì T . 2 1 2 Hàm số y cos .
x sin x sin 2x tuần hoàn với chu kìT . Chọn C. 2 2
Câu 40: Trên khoảng x 0; 2x 0;
nên hàm số y sin 2x đồng biến, hàm số y cos 2x 4 2 nghịch biến.
Do đó hàm số y sin 2x nghịch biến và hàm số y 1
cos 2x cũng nghịch biến trên khoảng x 0; . Chọn A. 4
Câu 41: Hàm số y sin 2x đồng biến khi 2x ; x ; 2 2 4 4
Do đó hàm số y sin 2x đồng biến trên khoảng 0; . Chọn A. 4 Câu 42: Do x ; nên 2x ; 3 6 6 2 2 Trang 34
Mặt khác trên khoảng ;
thì hàm sin x là hàm đồng biến. 2 2 Vậy trên khoảng ;
thì hàm số y sin 2x
là hàm đồng biến. Chọn C. 3 6 6
Câu 43: Do sin x 1; 1 nên 3.
1 2 3sin x 2 3 2 5 y 1.
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là M 1, m 5 . Chọn A.
Câu 44: Do 1 cos 2x 1 suy ra 3 5 3cos 2x 5 3 5 2 y 8 .
Vậy tập giá trị của hàm số là T 2; 8. Chọn C.
Câu 45: Do sin x 1;
1 nên 5 3.1 5 3sin x 5 3 1 2 y 8
Vậy tập giá trị của hàm số là T 2; 8. Chọn C.
Câu 46: Ta có 1 sin x 1 2 2sin x 2 3 3 Do đó 4 2 sin x 2 0 y 0; 4. Chọn C. 3 1 1 x Câu 47: Ta có y , điều kiện cos 0 cos x 1 x 2 2 cos 2 2 x 1 1 1 Mặt khác 2 0 cos 1 2 x 2 2.1 2 2cos 2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất m của hàm số là y . Chọn A. min 2
Câu 48: Ta có y sin x cos x 2 sin x 4 M 2
Suy ra 2 y 2
M m 2 2 . Chọn B. m 2
Câu 49: y sin 2017x cos 2017x 2 sin 2017x 4
Suy ra 2 y 2 nên tập giá trị của hàm số đã cho là T 2; 2 . Chọn C.
Câu 50: Ta có 0 cos 3x 1
Suy ra 1 2.1 1 2 cos 3x 1 2.0 1 y 1
Do đó M 1; m 1. Chọn B. 1 cos 2x Câu 51: Ta có y 8.
3cos 2x 4 cos 2x mà cos 2x 1; 1 2 Trang 35
Suy ra 3 4 cos 2x 5 M 5; m 3 nên 2 2
2M m 2.5 3 1. Chọn A. 1 cos 2x Câu 52: Ta có y 2.
3 sin 2x 3 sin 2x cos 2x 1 2 2 2 Lại có x x 2 2 2 3 sin 2 cos 2 3 1 . sin 2x cos 2x 4 Suy ra y 2 2
1 4 y 2y 3 0 y 1; 3 . Chọn B. Câu 53: y x x2 2 2 2 2 2 x x 2 12sin 5cos 12 5 . sin cos 13 y 1 3; 1 3 . Chọn C. Câu 54: y x x2 2 2 2 2 2 x x 2 4sin 2 3cos 2 4 3 . sin 2 cos 2 5 y 5 ; 5 . Chọn C.
Câu 55: Đặt t sin x 1 ;
1 nên hàm số trở thành: f t 2 t 4t 5 b Ta có t 2 1; 1 . Tính f 1 10; f 1 2 M 10; m 2 2a Vậy 2 2
M 2m 10 2.2 2 . Chọn D.
Câu 56: Đặt t cos x 1;
1 nên hàm số trở thành: 2 f t t t b 1 Ta có t 1; 1 . Tính f f 1 1 1 2; 1 0; f 2a 2 2 4 1
Suy ra f t 2 nên có tất cả 3 giá trị nguyên: f t 0; 1; 2 . Chọn C. 4 Câu 57: Ta có 4 y x 2 x 4 2 sin 2. 1 sin
1 sin x 2sin x 1 Đặt 2 t sin x 0;
1 nên hàm số trở thành: f t 2 t 2t 1 b Lại có t 1 0;
1 . Tính f 0 1; f
1 2 M 2, m 1. Chọn D. 2a Câu 58: Ta có y x x x x2 4 2 4 2 4sin 2 cos 2 1 4sin 2. 1 2sin 1 4 x 4 2 x x 4 2 4sin 2. 4sin 4sin 1 1 4 sin x 8sin x 1 Đặt 2 t sin x 0;
1 nên hàm số trở thành: f t 2 4 t 8t 1 b Lại có t 10; 1 . Tính f 0 1 ; f
1 3 min y 1. Chọn B 2a Câu 59: Ta có 2 2
y 2cos x 1 cos x 1 2cos x cos x
Đặt t cos x 1;
1 nên hàm số trở thành: f t 2 2t t b 1 Lại có t 1; 1 . Tính f f 1 1 1 3, 1 1, f 2a 4 4 8
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là f x 1 min . Chọn A. 8 Trang 36 Câu 60: Ta có .
y cos x 2 3 sin x 3 sin x . y cos x 2 y 2
Phương trình có nghiệm khi y2 y2 2 3 2 y 1 y 1 ; 1 . Chọn D. Câu 61: Ta có .
y sin x cos x 2 sin x cos x 1 1 ysin x 1 ycos x 2y 1 2 6
Phương trình có nghiệm khi: 1 y2 1 y2 2y 2 2
1 2 y 4 y 1 0 y . 2 Chọn D. sin x 2 cos x 3 Câu 62: Ta có P .
P 2sin x cos x 4 sin x 2cos x 3 2sin x cos x 4 2 . P sin x .
P cos x 4P sin x 2cos x 3 2P
1 .sin x P 2.cos x 4P 3
Phương trình có nghiệm khi: P 2 P 2 P 2 2 2 1 2 4 3 P 2 . Chọn A. 11
Câu 63: Ta có 2sin x cos x 3 0 x sin x cos x Khi đó y
sin x cos x y 2sin x cos x 3 2sin x cos x 3 2y 1 sin x y 1 cos x 3y *
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi y 2 y 2 y2 2 1 1 3 1 2 2 2
5y 2y 2 9y 4y 2y 2 0 1 y 2 1
Vậy m 1; M . Chọn A. 2
Câu 64: Ta có sin x cos x 2 0 x sin x 2cos x 1 Khi đó: y
y sin x y cos x 2y sin x 2cos x 1 sin x cos x 2 y
1 sin x y 2cos x 1 2y *
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi y 2 y 2 y2 1 2 1 2 2 2 2
2y 6y 5 4y 4y 1 2y 2y 4 0 2 y 1. Vậy M 1. Chọn D. 1 cos 2x 3 7 5 14 5cos 2x Câu 65: Ta có y
cos 2x 3 cos 2x 2 4 2 4 4 9 14 5cos 2x 19
Vì 1 cos 2x 1 nên
y y 3; 4 4 4 4
Do đó tổng các giá trị nguyên của T là 7. Chọn C. 0 cos x 1 0 1 cos x 1 1 1 1 Câu 66: Ta có x 0; nên y 2 . Chọn A. 0 sin x 1 2 1 1 sin x 1 0 1 2 Trang 37 1 1 1 5 1 Câu 67: Ta có 2 2 2 2 y 1 cos x
5 2sin x 1 cos x sin x 2 2 2 4 2
Áp dụng bất đẳng thức 2 2 2 2 a b a b 1 5 1 9 1 11 22 Do đó 2 2 2 2 2 1 cos x sin x y y 2. y 2 4 2 4 2 2 2 1 5 1 1 1 1 Dấu bằng xảy ra 2 2
1 cos x sin x cos 2x cos 2x . Chọn D. 2 4 2 2 4 2 Câu 68: Ta có . y cos x 2 1 . m sin x . m sin x . y cos x 1 2y
Phương trình có nghiệm khi: m y y 2 2 2 2 2 2
1 3y 4y 1 m 0 2 2 3m 1
Nghiệm của phương trình 2 2
3y 4y 1 m 0 là x 3 2 2 2 2 3m 1 2 3m 1 2 3m 1 Suy ra y min y 3 3 3 2 2 3m 1 m 21 Yêu cầu bài toán 2 2 3m 1 8 3 m 21
Kết hợp với m 0; 10 m 5; 6; 7; 8; 9; 1 0 . Chọn D. 1 m Câu 69: Ta có sin x 1; 1 3
1 m 3 2 m 4 3
Kết hợp với m có 4 2
1 7 giá trị nguyên m. Chọn A.
Câu 70: Hàm số đã cho xác định khi: 5 msin x m 1 cos x 0; x . m x m x m m 2 2 2 5 max .sin 1 .cos 5
1 m m 12 0 m 4 ; 3
Kết hợp với m m 4
; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3 . Chọn B. Câu 71: Ta có y 4sin
t 60 10 4.110 14 178
Như vậy thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất khi sin t 60 1 178 t 60
k t 60 89 178k t 149 178k 178 2
Do 0 t 365 Vào ngày thứ 149 tức là ngày 29 tháng 5 thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất. Chọn B. t t Câu 72: Ta có h 3cos
12 3 12 15 cos 1 8 4 8 4 Trang 38 t t
Do đó mực nước của kênh cao nhất khi cos 1 k2 t 16k 2 8 4 8 4
Vì 0 t 24 k 1 t 14
Vậy mực nước của kênh cao nhất khi t 14h . Chọn B. t Câu 73: Ta có cos 1 nên h 3.1 12 15 6 3 t t Dấu bằng xảy ra khi cos 1 k2 t 12k 2 6 3 6 3 Để t
12k 2 0 và 12k 2
nên k 1 t 10h . Chọn D. min min
Câu 74: Dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ ta thấy:
f 0 0 nên ta loại đáp án B và C.
Mặt khác dựa vào đồ thị suy ra f 0 nên loại đáp án A. Chọn D.
Câu 75: Dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ ta thấy: f 0 0 nên ta loại các đáp án B và D. 2x
Mặt khác hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì 3 , trong 2 hàm số ở ý A và C thì hàm số y cos thỏa 3
mãn điều kiện trên. Chọn A.
Câu 76: Dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ ta thấy: 3 f 1
nên ta loại các đáp án B, C và D. Chọn A. 4 3
Câu 77: Dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ ta thấy: f 2
nên ta loại các đáp án A, 4 B, và C. Chọn D. Trang 39
Câu 78: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số nhận giá trị âm trên khoảng 0; nên ta loại các đáp án A, B, và C. Chọn D.
Câu 79: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số nhận giá trị âm trên khoảng 0; nên ta loại các đáp 2 án A, C và D. Chọn B.
Câu 80: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y f x trong hình vẽ luôn thỏa mãn f x 0 nên ta loại đáp án B.
Lại có: f 0 0 nên ta loại đáp án D và f 0 nên ta loại đáp án C. Chọn A
Câu 81: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y f x trong hình vẽ có tập giá trị là T 0; 2 ta loại đáp án A và B.
Ta có: f 0 1 nên loại đáp án C. Chọn D.
Câu 82: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đã cho xác định và đồng biến trên khoảng ; do 2 2
đó hàm số cần chọn là hàm số y tan x . Chọn A.
Câu 83: Hàm số y tan x đồng biến và nhận giá trị âm trên khoảng ; 0 (loại đáp án B). 2 Trên khoảng ; 0
hàm số y sin x đồng biến và nhận giá trị âm. Chọn C 2 Câu 84: Gọi C a a 2 2 ; cos D a ; cos a 3 3 2
Do ABCD là hình chữ nhật nên AB / /CD y y cos a cos a C D 3 2 1 a a
a AD cos 3 3 3 2
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng A . B BC . Chọn C. 3 2 x a B 3 Câu 85: Gọi A ; a sin a 2 y sin a B 3 2 2
Mặt khác y y sin a sin a a a a A B 3 3 6 1 Do đó BC AD sin . Chọn B. 6 2 Trang 40