Tài liệu chủ đề phương trình lượng giác sơ cấp
Tài liệu gồm 40 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phương trình lượng giác sơ cấp, có đáp án và lời giải chi tiết
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC SƠ CẤP I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Loại 1: Phương trình sin x m Nếu m 1
phương trình vô nghiệm, vì 1 sin x 1với mọi x . Nếu m 1
phương trình có nghiệm 1 2 3
- Với m đẹp, cụ thể m 0; ; ; ; 1 2 2 2 x k2
Khi đó sin x m sin x sin a ,k . x k2 1 2 3
- Với m không đẹp, cụ thể m 0; ; ; ; 1 . 2 2 2 x arcsin m k2 Khi đó sin x m , k .
x arcsin m k2
Loại 2: Phương trình cos x m Nếu m 1
phương trình vô nghiệm, vì 1 cos x 1 với mọi x. Nếu m 1
phương trình có nghiệm 1 2 3
- Với m đẹp, cụ thể m 0; ; ; ; 1 . 2 2 2 x Khi đó k2
cos x m cos x cos a ,k . x k2 1 2 3
- Với m không đẹp, cụ thể m 0; ; ; ; 1 2 2 2 Khi đó x arccos m k2 cos x m , k . x arccos m k2
Loại 3: Phương trình tan x m Điều kiện: x k k . 2 1 Nếu m 0; ; 1
; 3. Khi đó tan x m tan x tan x k,k . 3 1 Nếu m 0; ; 1
; 3. Khi đó tan x m x arctan m k,k . 3
Loại 4: Phương trình cot x m
Điều kiện: x k k . Trang 1 1 Nếu m 0; ; 1
; 3. Khi đó cot x m cot x cot x k,k . 3 1 Nếu m 0; ; 1
; 3. Khi đó cot x m x arccot m k ,k . 3
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau 2 a) cos x b) 2 cos 2x 3 0 4 2 6 2 c) 2 cos x 3 0 d) cos x 3 3 2 Lời giải: 3 x 2k x k2 2 3 a) 4 4 cos x cos k 4 2 4 3 x k 2 x 2k 2 4 4 5 2x 2k x k 3 5 b) 6 6 2 PT cos 2x cos k 6 2 6 5 2x 2k x k 6 6 3 x 2k x k2 3 c) 3 6 6 PT cos x cos k 3 2 6 x 2 k x k2 3 6 2 x 2k x k2 2 d) 3 4 12 cos x cos k 3 2 4 7 x 2k x k2 3 4 12
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) cos 2x 0 b) cos 4x 1 6 3 c) cos x 1 d) sin 3x 0 5 3 Lời giải: a) cos 2x
0 2x k x k k 6 6 2 6 2 b) cos 4x
1 4x 2k x k k 3 3 12 2 Trang 2 4 c) cos
x 1 x 2k x k2 k 5 5 5 4 d) cos
x 1 x 2k x k2 k 5 5 5
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau x a) sin 1 b) sin 2x 1 2 4 6 c) x 1 sin 3 1 d) x 2 cos 15 2 2 Lời giải: x x 3 a) sin
1 2k x k4 k 2 4 2 4 2 2 b) sin
2x 1 2x 2k x k k 6 6 2 3 1 2 3x 1 2k x k 1 c) x 6 18 3 3 sin 3 1 k 2 5 5 1 2 3x 1 2k x k 6 18 3 3 2 d) x x 15 45 k.360 x 60 k.360 cos 15 k 2
x 15 45 k.360 x 3 0 k.360
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau x 3 1 a) sin b) cos 2x 2 3 2 6 2 3 c) tan 2x 1 3 d) cot 0 3x 10 3 Lời giải: x k2 x k4 x 3 a) 2 3 3 sin 10 k 2 3 2 x 4 x k4 k2 3 2 3 3 2 2x k2 x k 1 b) 6 3 4 cos 2x k 6 2 2 5 2x k2 x k 6 3 12 1 c) tan 2x 1 3 2x 1
k x k k 3 6 2 2 3 50 d) cot 3x 10
3x 10 60 k.180 x k60k 3 3 Trang 3
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau a) sin 3x 1 sin x 2 b) cos x cos 2x 3 6 c) cos 2x cos x 0 d) 0
sin x 120 cos 2x 0 3 3 Lời giải: 3 x k x x a) x x 3 1 2 k2 2 sin 3 1 sin 2 k
3x 1 x 2 k2 3 x k 4 4 2 2x x k2 x k2 b) 6 3 2 cos x cos 2x k 3 6 2x x k2 x k 6 3 18 c) cos 2x cos x 0 cos 2x cos x 3 3 3 3 2 2x x k2 x k2 3 3 3 k 2 2x x k2 x k 3 3 3
d) sin x 120 cos 2x 0 sin x 120 cos 2
x sin x 120 sin 2 x 90 x 120 2 x 90 k.360 x 70 k.180 k
x 120 2x 90 k.360 x 2 10 k.360
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau a) tan 3x cot 2x b) 2
tan x 2x 3 tan 2 4 6 1 1 c) cos x d) 2 sin x 2 2 Lời giải: 7 k a) PT tan 3x tan
2x 3x 2x k x ,k 4 3 4 3 60 5
b) PT x x k x 2 2
k x k * 2 3 2 1 1, k . 1 1 1 2 c) 2 PT cos x
cos x cos 2x 2x
k2 x k ,k 2 4 2 3 3 1 k d) Ta có 2 2 sin x
2sin x 1 0 cos 2x 0 x ,k . 2 4 2 Trang 4
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau 3 cos x 2 3 tan x 1 a) 0 b) 0 2sin x 1 2cos x 3 Lời giải: 2 cos x 1 3 cos x 2
a) Phương trình tương đương với 3 0 x . 2sin x 1 1 s in x 2 1 tan x 3 3 tan x 1
b) Phương trình tương đương với 0 x k , k . 2cos x 3 3 6 cos x0; 2
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau 3 cot x 2 4cos x 2sin x 5 a) 0 b) 0 2sin 2x 3 tan x 3 Lời giải: cot x 3 3 cot x a) PT tương đương với 0 3 x k , k . 2sin 2x 3 sin 2x 0; 6 2 2 2 4cos x 2sin x 5 4 4sin x 2sin x 5 b) PT tương đương với 0 0 tan x 3 tan x 3 2 2
4sin x 2sin x 1 0 3
sin x sin x 1 2 0 x tan x 3;cos x 0
tan x 3;cos x 0
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau 2sin 2x 1 2 2 tan x 3 tan x 3 a) 0 b) 0 tan x 1 2cos x 1 Lời giải: 1 x k 2sin 2x 1 s in 2x a) PT tương đương 6 0 2 k . tan x 1 7 tan x 1 x k 6 x x 3 tan 3 2 tan 3 0 tan x x k b) PT tương dương 2 2 1 1 cos x k x cos x 3 2 2
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau Trang 5 3 2cos 2x 2cos 2x 1 a) 0 b) 0 1 2 sin 3x 3 tan x Lời giải:
a) Phương trình đã cho tương đương 3 5 cos 2x x k 3 2cos 2x 2 12 5 0 x k , k 1 2 sin3x 1 1 12 s in3x s in3x 2 2 tan x 3 2cos 2x 1
b) Phương trình tương đương 0 x k. 1 3 tan x cos 2x 3 2 1
Ví dụ 11. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x
trên đường tròn lượng giác 3 2 là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải: 2x k2 x k Phương trình 3 6 12 sin 2x sin k . 3 6 2x k 2 x k 3 6 4
Biểu diễn nghiệm x
k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1). 12 Biểu diễn nghiệm x
k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2). 4 12 0 s 0 s 12 Hình 1 Hình 2
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình. Chọn C.
Cách giải nhanh trắc nghiệm. 2
Ta đưa về dạng x k
số vị trí biểu diễn trên đường tròn lượng giác là n. n Trang 6 2 Xét x k x k
có 2 vị trí biểu diễn. 12 12 2 2 Xét x k x k
có 2 vị trí biểu diễn. 4 4 2 2 cos 2x
Ví dụ 12. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
0 . Mệnh đề nào sau đây là 0 1 sin 2x đúng? 3 3 A. x 0; . B. x ; . C. x ; . D. x ; . 0 4 0 4 2 0 2 4 0 4 Lời giải:
Điều kiện 1 sin 2x 0 sin 2x 1. 2 cos 2x sin 2x 1 loai 2 2 Phương trình sin 2 xcos 2 x 1 0 cos 2x 0 1 sin 2x sin 2x 1 thoa man
sin 2x 1 2x k2 x k k . 2 4 1 Cho k 0 k . 4 4 3 3
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k 1 x ; . Chọn D. 4 4
Ví dụ 13. Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin x
1 sin x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Lời giải: sin x 1 Phương trình
sin x 1 x k2 k . sin x 2(vo nghiem) 2 2 017 2017 Theo giả thiết 2 2
2017 k2 2017 k 2 2 2 xap xi 320,765 321, 265 k k k 320; 3 19;...;32 1 .
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương ứng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D. 3
Ví dụ 14. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x 3x 4 2 bằng: A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 Trang 7 Lời giải: 3x k2 3 Ta có 4 3 sin 3x sin 3x sin 4 2 4 3 3x k2 4 3 7 7 k 2 3x k2 x 12 36 3 k . 11 11 k2 3x k2 x 12 36 3 7 7 x 0 k k 0 x min 7 k2 TH1. Với Cho 24 36 x . 36 3 7 17 x 0 k k 1 x max 24 36 11 11 x 0 k k 0 x min 11 k2 TH2. Với Cho 24 36 x 36 3 11 13 x 0 k k 1 x max 24 36 13 7
So sánh bốn nghiệm âm lớn nhất là x
và nghiệm dương nhỏ nhất là x . Khi đó tổng hai 36 36 13 7 nghiệm này bằng . Chọn B. 36 36 6
Ví dụ 15. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình x 3 cos 5 45
. Mệnh đề nào sau đây là 0 2 đúng? A. x 30 ; 0 B. x 45 ; 30 0 0 C. x 6 0 ; 4 5 D. x 9 0 ; 6 0 0 0 Lời giải: 3 x k
Ta có cos 5x 45 cos5x 45 5 45 30 360 cos30 2
5x 45 30 k360 5x 75 k360 x 15 k72 k . 5x 15 k360 x 3 k72 5
TH1. Với x 15 k72 0 k k 1 x 57 . max 24 1
TH2. Với x 3 k72 0 k k 1 x 69. max 24
So sánh 2 nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x 57 . Chọn C. x
Ví dụ 16. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A. 290 X . B. 20 X . C. 220 X . D. 240 X . Trang 8 Lời giải: x x Ta có cos 15 sin x cos 15 cos 90 x 2 2
x 15 90 x k360 x 50 k240 2 k
x x x 210 k720 15 90 k360 2
Nhận thấy 290 X (do ứng với k 1của nghiệm x 50 k 240 ). Chọn A. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2x
Câu 1. Giải phương trình sin 0 . 3 3 2 k3
A. x k k . B. x k . 3 2 k3 C. x
k k . D. x k . 3 2 2
Câu 2. Số nghiệm của phương trình x 3 sin 2 40
với 180 x 180 là 2 A. 2 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 3. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y sin 3x và y sin x bằng nhau? x k2 x k A. k . B. k . x k2 x k 4 4 2
C. x k k . D. x k k . 4 2
Câu 4. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 trên 0;2 . 5 A. T 3. B. T .
C. T 2 . D. T . 2 Câu 5. Trên khoảng ;2 , phương trình cos 2x sin x có bao nhiêu nghiệm? 2 6 A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2x 15 1 trên khoảng 90 ; 90 bằng A. 0 B. 30 C. 30 D. 60
Câu 7. Giải phương trình cot 3x 1 3. 1 5 1 A. x k k . B. x k k . 3 18 3 3 18 3 Trang 9 5 1 C. x
k k . D. x k k . 18 3 3 6
Câu 8. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y tan x
và y tan 2x bằng nhau? 4 A. x k k . B. x k k . 4 2 12 3 3m 1 C. x
k k . D. x k k ; k, m . 12 12 3 2 3
Câu 9. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ; 2 là 11 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng 3 5 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 11. Giải phương trình tan 3x cot 2x 1. A. x k k .
B. x k k . 2 4 2
C. x k k . D. Vô nghiệm. Câu 12. Cho tan x 1 0 . Tính sin 2x . 2 6 1 3 A. sin 2x . B. sin 2x . 6 2 6 2 3 1 C. sin 2x . D. sin 2x . 6 2 6 2
Câu 13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x 1? 2 2 A. sin x . B. cos x . C. cot x 1. D. 2 cot x 1. 2 2
Câu 14. Giải phương trình cos 2x tan x 0. x k A. x k k . B. 2 k . 2 x k x k C. 4 2 k . D. x k k . 2 x k
Câu 15. Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình tan x tan 3x . Trang 10 171 190 A. 55 . B. . C. 45 . D. . 2 2
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0;4 là 15 17 A. S . B. S 6 . C. S . D. S 8. 2 2
Câu 17. Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0;30 của phương trình tan x t an3x . 171 190 A. 55 B. . C. 45 . D. . 2 2
Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? 3 A. 2sin 2x 3 0. B. cos x 1 0. 2 C. 2sin x 3 0. D. sin x cos x 1 0.
Câu 19. Khẳng định nào đúng? A. cot x 1 x k2. B. cot 2x 0 x k. 4 4 3
C. sin x 0 x k2 . D. sin 2x 1 x k. 4 3
Câu 20. Cho phương trình sin 2x sin x
. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của 4 4 phương trình trên. 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 2 3 A. tan x 99 . B. cos 2x . C. cot 2018x 2017 . D. sin 2x . 2 3 4
Câu 22. Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn 0;2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. s in3x
Câu 23. Số nghiệm của phương trình
0 trên đoạn 0; là 1 cos x A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vô nghiệm. A. m ; 1 1;. B. m 1;. C. m 1; 1 . D. m ; 1 .
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 có nghiệm? Trang 11 A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 27. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x m 2 có 3
nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S . A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
3sin 2x m 5 0 có nghiệm? A. 6. B. 2. C. 1. D. 7. LỜI GIẢI CHI TIẾT 2x 2x k3 Câu 1: Ta có sin 0 k x k . Chọn D. 3 3 3 3 2 2
2x 40 60 k.360 x 50 k.180
Câu 2: Phương trình
2x 40 180 60 k.360 x 80o k.180 x 130;50 Mặt khác 180 x 180 . Chọn B. x 100 ;80 x k 3x x k2 Câu 3: Có sin 3x sin x k k .Chọn B. 3x x k2 x 4 2
Câu 4: Ta có sin 2x cos x 0 sin 2x cos x sin 2x sin x 2 k2 2x x k2 x 2 6 3 2x x k2 x k2 2 2 k2 1 11 0 2 k k 0;1; 2
Vì x 0;2 , suy ra 6 3 4 4 1 3 0 k2 2
k k 0 2 4 4 5 3
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn 0;2 là ; ; ; T 3. Chọn A. 6 6 2 2 Câu 5: Ta có cos 2x sin x cos 2x cos x 6 6 2 2x x k2 x k2 6 2 3 k . 2 k2 2x x k 2 x 6 2 9 3 Trang 12 7 5 k2 2 k k k 1 Vì x ; 2 2 3 6 12 , suy ra 2 2 k2 8 5 2 k k k 2; 1 2 9 3 3 12
Vậy phương trình đã có 3 nghiệm trên khoảng ; 2 . Chọn A. 2
Câu 6: Ta có tan 2x 15 1 2x 15 45 k.180 x 30 k.90 Do x 4 2 90 ;90 9
0 30 k.90 90 k 3 3 k 1 x 6 0 k 6
0 30 30. Chọn B. k 0 x 30
Câu 7: Ta có cot 3x
1 3 cot 3x 1 cot 6 1
3x 1 k x k k k 1 5 1 x . Chọn A. 6 3 18 3 3 18 cos 0 x m x Câu 8: Điều kiện: 4 4 x m . 4 2 cos2x 0 x m 4 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2x tan x 4
2x x k x k k . 4 12 3 3m 1
Đối chiếu điều kiện, ta cần có k m k k,m. 12 3 4 2 2 3m 1
Vậy phương trình có nghiệm x k k ; k, m . Chọn D. 12 3 2 3 3 Câu 9: Ta có tan x tan x k k . 11 11 3 Do ; 2 2 CASIO
0,027 1,72 k x k k k 0;1 . Chọn B. xap xi 4 4 11 k
Câu 10: Ta có tan 5x tan x 0 tan 5x tan x 5x x k x k . 4 k
Vì x 0; , suy ra 0 0 k 4 k k 0;1;2; 3 . 4 3
Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 0; ; ; . 4 2 4 Trang 13 3 3 Suy ra 0 . Chọn B. 4 2 4 2 cos3 0 x k x Câu 11: Điều kiện 6 3 k . s in 2x 0 x k 2 1 Phương trình tan 3x
tan 3x tan 2x 3x 2x k x k k . cot 2x
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x k không thỏa mãn x k . 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn D.
Câu 12: Phương trình tan x 1 0 tan x 1 2 2
x k x k k . 2 4 4 2
Suy ra 2x k2 2x k2 k Z 2 6 3 2 3 Do đó sin 2x sin k2 sin . Chọn C. 6 3 3 2
Câu 13: Ta có tan x 1 x k k . 4
Xét đáp án C, ta có cot x 1 x
k k . Chọn C. 4
Câu 14: Điều kiện: cos x 0 x k k . 2 cos 2x 0 Phương trình cos 2 . x tan x 0 tan x 0 2x k x k 2 4 2 k . Chọn C. x k x k k
Câu 15: Phương trình tan 3x tan x 3x x k x k 2 k 60
Ta có 0 x 30 0 30 0 k
mà k k 0;1;...;1 9 2 19 k
Vậy tổng các nghiệm cần tính là 95. Chọn D. k 0 2 1 1
Câu 16: Ta có 3cos x 1 0 cos x x arccos k2 k . 3 3 Trang 14 1 x arccos 1 TH1. Với x 0;4 x k k k 3 arccos 2 0;1 3 1 x arccos 2 3 1 x arccos 2 1 TH2. Với x 0;4 x k k k 3 arccos 2 1; 2 3 1 x arccos 4 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là S 8. Chọn D. cos x 0 Câu 17: Điều kiện 3
4cos x 3cos x 0 cos x 2 4cos x 3 0 cos3x 0 sin x sin 3x Khi đó phương trình sin . x cos 3x cos . x sin 3x cos x cos 3x
sin x cos3x cos xsin 3x 0 sin 3x x 0 sin 2x 0 2sin xcos 0 cos x0
sin x 0 x k (thỏa mãn)
Kết hợp 0;30 0 k 30 0 k 9
Tổng các nghiệm của phương trình là 0 1 2 ... 9 45. Chọn C. 3
Câu 18: Phương trình 2sin 2x 3 0 sin 2x có nghiệm. 2 3 2 Phương trình cos x 1 0 cos x 1 vô nghiệm. 2 3 3
Phương trình 2sin x 3 0 sin x 1 vô nghiệm. 2 1
Phương trình sin x cos x 1 0 sin 2x 1 sin 2x 2 vô nghiệm. Chọn A. 2
Câu 19: Ta có cot x 1 x
k , cos 2x 0 2x k x k . 4 2 4 2 3
sin x 0 x k và sin 2x 1 2x
k2 x k x k. Chọn D. 2 4 4 3 2x x k2 x k2 x k2 Câu 20: Phương trình 4 4 2 3 3x k2 x k 2x x k2 2 6 3 4 4 2 1
Với x 0; ta giải điều kiện 0 k k 1, 25 k 0; 1 6 3 4 5
Suy ra nghiệm của phương trình là , 6 6 Trang 15
Tổng các nghiệm của phương trình là . Chọn B. 2 2 Câu 21: Do
1 nên phương trình cos 2x vô nghiệm. Chọn B. 3 2 3 x k2 3 Câu 22: Phương trình 3
2sin x 3 0 sin x 2 2 x k2 3 Kết hợp x 2 0; 2 x ; . Chọn D. 3 3
Câu 23: Điều kiện cos x 1 x k2 k
Phương trình sin 3x 0 3x k x 3 x 0 x 2 Với x 3 0; ,
kết hợp điều kiện suy ra phương trình có 3 nghiệm x ; ; trên đoạn 2 3 3 x 3 x 0; . Chọn C.
Câu 24: Với mọi x , ta luôn có 1 sin x 1.
Do đó, phương trình sin x m có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1. Chọn C.
Câu 25: Áp dụng điểu kiện có nghiệm của phương trình cos x . a
Phương trình có nghiệm khi a 1.
Phương trình vô nghiệm khi a 1.
Phương trình cos x m 0 cos x . m m 1
Do đó, phương trình cos x m vô nghiệm m 1 . Chọn A. m 1
Câu 26: Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x . a
Phương trình có nghiệm khi a 1.
Phương trình vô nghiệm khi a 1.
Do đó, phương trình cos x m 1 có nghiệm khi và chỉ khi m 1 1 1 1 1 2 0 m m m
m2; 1 ; 0 . Chọn C.
Câu 27: Phương trình cos 2x m 2 cos 2x m 2. 3 3
Phương trình có nghiệm 1 m 2 1 3 m 1 Trang 16 m S 3 ; 2 ; 1 T 3 2 1 6. Chọn D. 2 m 5 2 m 5 Câu 28: PT sin 2x có nghiệm 2 1 1 2 m 8 3 3
Kết hợp m m
2 có 2 giá trị nguyên của m . Chọn B. Trang 17