Tài liệu chủ đề phương trình lượng giác thường gặp
Tài liệu gồm 44 trang, bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phương trình lượng giác thường gặp, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Loại 1: Phương trình bậc hai, bậc ba theo một hàm số lượng giác Với phương trình 2 . a sin kx .
b sin kx c 0 thì ta đặt t sin kx với 1 t 1 , quy về phương trình bậc hai: 2 . a t .
b t c 0 t sin kx x Với phương trình 2 . a cos kx .
b coskx c 0 thì ta đặt t coskx với 1 t 1 , quy về phương trình bậc hai: 2 . a t .
b t c 0 t coskx x Với phương trình 2 . a tan kx .
b tan kx c 0 thì ta đặt t tan kx quy về phương trình bậc hai: 2 . a t .
b t c 0 t tan kx x . Tương tự cho phương trình ẩn t cot kx
Chú ý: Với phương trình bậc ba theo một hàm số lượng giác thì cách giải tương tự!
Loại 2: Phương trình nhóm nhân tử chung
Với phương trình f x 0 , bằng các kĩ thuật phân tích, các công thức lượng giác đã học ta nhóm được g x 0
nhân tử chung và quy về dạng g x.h x 0 hx 0
II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 2
3 tan x 1 3tan x 1 0 b) 2 4cos x 2 3 1 cos x 3 0 Lời giải: a) 2
3 tan x 1 3tan x 1 0 tan x 1 3 tan x 1 0 tan x 1 x k 4 1 tan x 3 x k 6
Vây phương trình có họ nghiệm x k , x k , 4 6 b) 2 4cos x 2 3
1 cos x 3 0 2cos x 32cos x 1 0 3 cos x x k2 2 6 1 cos x x k2 2 3
Vây phương trình có họ nghiệm x
k2 , x k2 , 3 6 Trang 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) 4 4 2 sin x cos x cos 2x 0 b) 6 6 sin x cos x cos4x 2 Lời giải: a) x cos x cos x x cos x2 4 4 2 2 2 2 2 sin 2 0 2 sin 2sin xcos x sin 2x 0 2 1 x k2 sin x 2
2 sin x sin 2x 0 sin 2x 1 sin 2x 2 6 0 2 x loai 5 sin 2 x k2 6 5
Vây phương trình có họ nghiệm x k2 , x k2 , 6 6 b) sin x cos x2 3 2 2 2 2 2 2 2
3sin xcos x 2sin 2x 1 0 sin 2x 2sin 2x 0 4 sin 2x 0 x k 2 k
Vây phương trình có họ nghiệm x , 2
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau 1 x x a) 4 4
sin x cos x sin 2x b) 4 4 sin cos 1 2sin x 2 2 2 Lời giải: 1 1
a) sin x cos x sin 2x sin x cos x2 4 4 2 2 2 2
2sin xcos x sin 2x 0 2 2 2 sin 2x 3 1
sin 2x 0 sin 2x 1 sin 2x 3 0 2 2 2 sin x 1 x k , x loai 2 sin 3 2
Vây phương trình có họ nghiệm x k2 , 2 2 x x x x x x b) 4 4 2 2 2 2 sin cos 1 2sin x sin cos 2sin cos 1 2sin x 0 2 2 2 2 2 2 2 sin x 1 x
sin x 0 sin xsin x 2 sin 0 0 x k , 2 2 sin x 2 loai k
Vậy phương trình có họ nghiệm x , 2
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau Trang 2 6 6
2 sin x cos x sin .xcos x a) 0 b) 4 4 sin x cos x sin . x cos x 0 2 2sin x Lời giải: 3
a) Điều kiện: x k2 , k2 4 4 2 6 6
sin x cos x sin .xcos x PT 0 2 6 6
sin x cos x sin .xcos x 0 2 2sin x
x cos x x cos x2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin 3sin xcos x sin xcosx 0 xcosx2 6 sin
sin xcosx 2 0 3sin xcosx 22sin xcosx 1 0 2 sin xcosx 4 3 sin 2x loai 3 x k , 1 4 sin xcosx sin 2x 1 2
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x 2m 1 4 2 b) x x x x x cos x xcosx2 4 4 2 2 sin cos sin .cos 0 sin 2 sin sin xcosx 0 xcosx2 2 sin
sin xcosx 1 0 sin xcosx 1 2sin xcosx 1 0 sin xcosx 1 sin 2x 2loai 1 x k , sin xcosx sin 2x 1 4 2
Vây phương trình có họ nghiệm x k , 4
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau 1 a) b) 4 2 cos sin x 4 Lời giải: a) ĐKXĐ: x k2 3
sinx 3 cos x 0 2cos x
0 x k x k , 6 6 2 3
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra phương trình có họ nghiệm x k với k lẻ 3 b) Trang 3
Vây phương trình có họ nghiệm x k , 4 2
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau 6 6 sin x cos x 1 x x 5 a) tan 2x b) 4 4 sin cos 2 2 cos x sin x 4 3 3 8 Lời giải:
a) Với cos2x 0 , phương trình đã cho tương đương sin xcos x3 2 2 2 2 3sin xcos x 2 2 6 6 sin sin 1 x cos x x cos x sin2 x tan 2x 2 2 cos x sin x 4 cos2x 4cos2x sin 2x 1 4
sin 2x 1 x k , sin 2x 1 4 3
b) Phương trình đã cho tương đương với 4x 1 2 3 cos x 3 4x 1 4x 2 k3 2 3 sin cos k2 x , 3 4 2 4 3 2 3 3 2 2
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau x x a) 2 2 2 sin tan x cos 0
b) cos3x cos2x cos x 1 0 2 4 2 Lời giải:
a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương với 2 1 sin x 1 cos x 1 cos x 1sin x 2 sin x 1 cos x 2 cos x 2 2 2 cos x 2
1sin x1 cos x1 cos x 1 cos x1 sin x1 sin x
1sin x1 cos xsin x cos x 0 2 cos x 0 x k2 cosx 1 cosx 1 , tan x 1 x k2 tanx 1 4
b) Phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 2
4cos x 3cos x 2cos x 1 cos x 1 0 4cos x 2cos x 4cos x 2 0 2 x x x 2 2 cos 2 cos 1 2 2 cos 1 0 2 cos x 1 2cos x 1 0 Trang 4 sinx 0 x k2 1 2 , k cosx x k2 2 3
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau x a) 2
tan x cos x cos x sin x 1 tan . x tan b) 1 i
s n x cos x sin 2x cos 2x 0 2 Lời giải: x
a) Điều kiện: cos x cos 0 2 x sin sin x sin x
Phương trình đã cho tương đương 2 2
cosx cos x sin x1 . cos x cos x x cos 2
b) Phương trình đã cho tương đương với 1 i
s n x cos x sin 2x cos 2x 0 2
sin x sin 2x 1 cos x cos 2x 0 sin x 2sin x cos x 1 cos x 2cos x 1 0
sin x1 2cos x cos x1 2cos x 0 1 2cos xsin x c s o x 0 2 1 x k2 cos x 3 2 , tan x 1 x k 4
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau a) 2 2 2 2
sin x sin 3x cos 2x cos 4x b) 6 6 sin x cos x cos 4x Lời giải:
a) Phương trình đã cho tương đương 2 2 2 2
sin x sin 3x cos 2x cos 4x
2cos5x cos3x 2cos5x cos x 0 cos5xcos x cos3x 0 k x 10 5 cos5x 0
cos5x cos x cos 2x 0 cos x 0 x k , 2 cos 2x 0 k x 4 2
b) Phương trình đã cho tương đương với Trang 5 x cos x x x cos x3 6 6 2 2 2 2 xcos x 2 2 sin cos 4 sin 3sin sin x cos x cos 4x 3 3 k 2
1 sin 2x cos 4x 1 1 cos 4x cos 4x cos 4x 1 x , 4 8 2
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau 1 3 a)
3 3 tan x 3 3 0 b) 2 tan x 9 2 cos x cos x Lời giải:
a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương với 1 3 3 2
tan x 3 3 0 1 tan x 3 3 tan x 3 3 0 2 cos x 2
tan x 3 3tan x 3 2 0 3 3 20 2 3 tan x tan m 2 x m k , 3 3 20 2 3 x n k tan x tan n 2
b) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương 2 3 3 1 cos x 2 2 2 tan x 9
9 3cos x 1 cos x 9cos x 2 cos x cos x cos x 1 cos x 2 x 2k 2 10cos x 3cos x 1 0 3 , 1 cos x x m k2 5
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau 4 1 a) 9 13cos x 0 b) cot x 3 2 1 tan x 2 sin x Lời giải:
a) Với điều kiện cos x 0 phương trình đã cho tương đương 4 2 9 13cos x
0 9 13cos x 4cos x 0 2 1 tan x cos x 1 9
cos x 1 x k2 , cos x 1 4
b) Với điều kiện sin x 0 phương trình đã cho tương đương 1 2 2
cot x 3 1 cot x cot x 3 cot x cot x 2 0 2 sin x cot x 1 x k 4 , cot x 2 x m k Trang 6
Ví dụ 12. Giải các phương trình sau x a) 2 cos2x 3cos x 4cos b) 2 Lời giải:
a) Phương trình đã cho tương đương với x 2 2 cos2x 3cos x 4cos
2cos x 1 3cos x 21 cos x 2 cos x 3 1 2
2cos x 5cos x 3 0 1 x k2 cos x 3 2
b) Với điều kiện sin 2x 0 phương trình đã cho tương đương với tan x 1 x k tan 2x 1 tan x 1 4 , tan 2x 3 tan x 3 x k tan x 3 3
Ví dụ 13. Giải phương trình 2sin x 1 cos 2x sin 2x 1 2cos x Lời giải: 2
PT 4sin xcos x 2sin x cos x 1 2cos x sin 2x 2cos x 1 1 2cos x 2 1 x k2 x x cos x 3 1 2cos sin 2 1 0 2 sin 2x 1 x k 4 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x k2 ; k , 3 4 x
Ví dụ 14. Giải phương trình cot x sin x 1 tan x tan 4 2 Lời giải: sinx 0 k sin 2x 0 x
Điều kiện: cos x 0 2 x 2 k x x 2k cos 0 2
Phương trình tương đương: x x x sin . x sin cos . x cos cos cos x cos x cos x sin 2 2 2 x sin . x 4 sin . x 4 sin x x sin x x sin x cos cos .cos cos .cos x x x 2 2 Trang 7 x 1 k 2 2 12
cos x sin x 4sinxcosx 2sin 2 x sinx 2 5 x k 12 5
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm: x k; k , 1 2 12
Ví dụ 15. Giải phương trình 3 3 2
cos x sin x 2sin x 1 Lời giải:
PT sin x cos x1 sin x cos x sin x cos xsin x cos x 0 x x x x x x x x sin cos 0 1 sin cos 1 sin cos sin cos 0 1
sin xcos x sin x cos x 0 2 Giải 1 sin x
0 x k x k 4 4 4 t
Giải (2): Đặt sin x cos x t , t 2 1 2; 2 sin x cos x ta có: 2 2 x k2 1 t 2 1 t 0 t 2 1 0 t 1 2sin x 1 3 2 4 x k2 2 3
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x
k2 ; k ;k2 , 2 4 2cos 4
Ví dụ 16. Giải phương trình cot tan x x x sin 2x Lời giải:
Điều kiện: sin 2 0 k x x 2 cos x sinx cos 4x 2 2 PT
cos x sin x cos 4x cos 2x cos 4x sinx cos x sinx cos x cos x 1 x k2 2
cos 2x 2cos 2x 1 cos x 1 2cos x 1 0 1 2 cos x x k2 2 3 2
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm: x k; k2 , 3
sin 2x 2cos x sin x 1
Ví dụ 17. Giải phương trình 0 tan x 3 Lời giải: Trang 8 cos 0 x k x Điều kiện: 2 tan x 3 x k 3
Ta có phương trình sin 2x 2cos x sin x 1 0 sin x 1 2cos x 1 0
Kết hợp điều kiện, vậy phương trình có 2 họ nghiệm: x k2; k2 , 3 2 3 sin x
Ví dụ 18. Giải phương trình tan x 2 2 1 cos x Lời giải: sin x 0 x k Điều kiện: cos x 1
xk2 . Ta có phương trình tương đương: sin x cos x sin x 2 2 cot x 2
2 cos x cos x sin x 2sin x 2sin x cos x 1 cos x sin x 1 cos x x k2 x x 1 6 cos 1 2sin 1 sin x 2 5 x k2 6 5
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x k2; k2 , 6 6 2 x 2 3 cos x 2sin 2 4
Ví dụ 19. Giải phương trình 1 2cos x 1 Lời giải: 1 Điều kiện: cos x
x k2 . Phương trình đã cho tương đương 2 3 x x 2 2 2 3 cos x 2sin 2cos x 1 1 2sin 3 cos x 0 2 4 2 4 cos x
3 cosx 0 sin x 3 cos x 0 sin x 0 x k 2 3 3 2
Kết hợp điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là: x k2 , 3 2
2sin x 3 2 sin x sin 2x 1
Ví dụ 20. Giải phương trình 1 0 sin 2x 1 Lời giải: Trang 9
Điều kiện: sin 2x 1 x k . Phương trình tương đương 4 2 x x x x 2 2sin 3 2 sin sin 2 1 sin 2
1 0 2sin x 3 2 sin x 2 0 x k x x 2 2 4 2sin 2 sin 2 0 sin x 2 5 x k2 4 3
Kết hợp điều kiện, suy ra nghiệm của phương trình là: x k2 , 4 4 4 sin x cos x 1 1
Ví dụ 21. Giải phương trình cot 2x 5sin 2x 2 8sin 2x Lời giải:
Điều kiện: sin 2 0 k x x
. Phương trình tương đương: 2 2 2
4 4cos 2x 20cos2x 5 4cos 2x 20cos2x 9 0 2cos x 1 2cos x 9 0 1
cos x x k2 . Vậy phương trình có hai họ nghiệm là: x k2 , 2 3 3 2 2 sin 2x sin 3x 4
Ví dụ 22. Giải phương trình tan x 1 4 cos x Lời giải:
Điều kiện: cos x 0 x
k . Phương trình tương đương: 2 1 4 4 sin x cos x 2 2 sin 2x 2 sin 3x 1 sin 2x 2 2 sin 2xsin 3x 2 k 2 17 k2
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là: x ; , 1 8 3 18 3 x
Ví dụ 23. Giải phương trình x 3 2sin 2 cos 1 cot x sin x cos x 1 Lời giải: x Điều kiện: sin 0
cos x . Phương trình tương đương: 1 x x x x 2 x 3 2 2 cos 1 cos 1 cos 3 cos 1 2 1 cos
2cos x cos x 2cos x 1 0 Trang 10 2cos x 1 1 2 cos x 1 0 cos x x k2 2 3
Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k2 , 3 sin 2x cos 2x
Ví dụ 24. Giải phương trình tan x cot x cos x sin x Lời giải:
Điều kiện: sin 2 0 k x x
. Phương trình tương đương: 2 2 2 2 2 sin 2 . x sin x cos2 .
x cos x sin x cos x 1 2cos x cos x 1 2cos x x x 1 cos 1 2cos 1 0 cos x x k2 2 3
Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k2 , 3 1 sin 2x cos 2x
Ví dụ 25. Giải phương trình 2 sin xsin 2x 2 1 cot x Lời giải:
Điều kiện: sin x 0 x k . Phương trình tương đương:
1 sin 2x cos 2x 2 sin x sin 2x 1 2
1 cot x 2 sin xsin 2 .x 2 2 cos x 2 sin x 2
sin 2x cos2x 2 2 cos x 1 0 sin x cos x cos x 2 cos x 0 x x x x cos 0 cos sin cos 2 sin x cos x 2
Với cos x 0 x k 2
Với sin x cos x 2 sin x 1 x k2 4 4
Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k ; k2 , 2 4 cos x cos 5x
Ví dụ 26. Giải phương trình 8sin x sin 3x cos 3x cos x Lời giải: x
Điều kiện: cos 0 . Phương trình tương đương: cos 3x 0 2 2 cos x cos5 . x cos 3x 8sin . x cos . x sin 3 . x cos3x cos x cos 3 . x cos 5x 2sin 2 . x sin 6x
1 cos 2x cos8x cos 2x 2cos 4x cos8x cos8x 2cos 4x 1 0 Trang 11 k x x x k 2 cos 4 0 4 x x 8 4 cos 4 cos 4 0 2 cos 4x 1 k 4x k2 x 2 k k
Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x ; , 2 8 4 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình sau 4 4 sin x cos x 0 A. x k , B. x k , 4 2 4 C. x k2 , D. x k , 4 2
Câu 2. Phương trình 2cos x 1
có số nghiệm thuộc đoạn 0;2 là 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin x 1 , x 5 là 4 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3
Câu 4. Phương trình sin 3x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ? 3 2 2 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 3
Câu 5. Cho phương trình sin 2x
. Gọi n là số các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;3 thì 2 giá trị của n là A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 6. Số nghiệm của phương trình cos2x sin 3x 0 thuộc 0;2 là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin 2x 0 trên đoạn 0;2 . A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8. Cho phương trình sin 2x 2 cos x 0 , nghiệm của phương trình là A. x k , B. x k , 2 8 3 C. x k2 , D. x k , 4 6
Câu 9. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x 2 2 sin x cos x 0 là 3 A. B. C. D. 4 4 Trang 12
Câu 10. Phương trình sin 5x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018;2018 ? A. 16145 B. 20181 C. 16144 D. 20179
Câu 11. Phương trình cos x cos2x cos3x 1 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng ;0 ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 3
Câu 12. Phương trình sin 2x sin x
có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng 4 4 7 3 A. B. C. D. 2 2 4
Câu 13. Tìm số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình cos x sin 2x 0 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình sin cos x 0 trên đoạn x 0;2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 15. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x 1 thuộc đoạn 0;2 A. 2 B. 0 C. D. 3
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
sin x sin 2x cos x 0 trên đoạn 0;2018 là 4071315 4075351 8142627 A. B. C. D. 2 2 2
Câu 17. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y sin x trên đoạn 0; , các điểm C, D thuộc trục Ox 2
thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD . Tính độ dài đoạn BC 3 2 1 3 A. B. C. 1 D. 2 2 2 3
Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3cot x 3 là 2 sin x 5 2 A. B. C. D. 6 6 2 3
Câu 19. Nghiệm của phương trình lượng giác 2
cos x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là Trang 13 3 A. x 0 B. x C. x D. x 4 2 2
Câu 20. Phương trình cos2x 2 cos x 3 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2019 ? A. 320 B. 1009 C. 1010 D. 321
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cos 2x 2sin 3 .
x sin 2x 0 trên đoạn 0;3 là 16 11 25 37 A. B. C. D. 3 3 3 3 sin x Câu 22. Cho phương trình
0 . Tính tổng tất cả các nghiệm trong đoạn 0;2018 2 cos x 3cos x 2 của phương trình trên. A. 1018018 B. 1018080 C. 1018081 D. 1020100 2 2
2 1 3sin x cos x sin xcos x Câu 23. Cho phương trình
0 có x là nghiệm dương lớn nhất 2 2sin x 0
trên khoảng 0;100 và có dạng x a , . Tính tổng a b 0 b A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
3sin 2x cos2x 1 0 trên nửa khoảng 0;4 là A. 8 B. 2 C. 4 D. 12
Câu 25. Gọi x là một nghiệm của phương trình sin 2x cos x trên
; . Tính giá trị của biểu thức 0 2
S sin x sin 2x sin 3x .. sin 2018x 0 0 0 0 1 3 1 1 3 A. S B. S C. S 0 D. S 2 2 2
Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình cos x 4 4 2 2
5 sin x cos x 3 0 trong khoảng 0;2018 A. 2010.2018 B. 1010.2018 C. 2 2018 D. 2016.2018
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-D 10-B 11-D 12-B 13-A 14-C 15-D 16-A 17-B 18-C 19-C 20-D 21-D 22-C 23-D 24-D 25-D 26-C 27- 28- 29- 30- Câu 1: 4 4 x cos x 2 2 x cos x 2 2 sin 0 sin . sin x cos x 0 Trang 14 k 2 2
sin x cos x 0 cos2x 0 2x k x . Chọn A. 2 4 2 x k2 x k2 2 Câu 2: 3 4 12 cos x 3 2 7 x k2 x k2 3 4 12 1 25 TH1. Với 0 2 0 2 2 k x k k k 1 12 24 24 7 7 31 TH2. Với 0 2 0 2 2 k x k k k 1 12 24 24
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B. Câu 3: sin x
1 x k2 x k2 4 4 2 4 3 19 Mà x 5
k2 5 k k 1; 2 . Chọn B. 4 8 8 2 k2 3x k2 3 x Câu 4: 3 3 9 3 sin 3x 3 2 k2
3x k2 x 3 3 3 3 2 k2 0 9 3 2 4 Mà 0 x x ; . Chọn D. 2 k2 3 9 0 3 3 2 2x k2 3 x k Câu 5: 3 6 sin 2x 2 2x k2 x k 3 3 7 13 4 7 Mà 0 x 3 x ; ; ; ; ; . Chọn C. 6 3 6 6 3 3
Câu 6: cos2x sin 3x sin 3 x cos 3x 2 3x 2x k2 x k2 2 2 k2 3x 2x k2 x 2 10 5 Mà x 3 3 7 11 3 19 0; 2 x ; ; ; ; ; . Chọn A. 2 10 10 10 2 10 sin x 0
Câu 7: Phương trình sin x 2sin x cos x 0 sin x 1 2cos x 0 1 cos x 2 Trang 15 x k 2 x k2 3 x 0 x k TH1: Với x x 0; 2 x 2 2 x 2 2 TH2: Với x k2 ta giải 3 0 k2 2 3 3 4 x 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn 0;2 là 5 . Chọn B. cosx Câu 8: x x x x x x x 0 sin 2 2cos 0 2sin cos 2 cos 0 2cos sin 1 0 sin x 1
cosx 0 x k , . Chọn A. 2 x Câu 9: x x x x x sin 0 2sin 2 2 sin cos 0 2sin 1 2 cos 0 1 2 cos x 0 x k x k 1 3 cos x x k2 2 4 3
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là . Chọn D. 4 k 5 2 x x x k Câu 10: 2 sin 5x sin x 5x x k2 k x 6 3 k k TH1: Với x mà x 2 018;2018 2 018 2018 2 2 có 4036 4
036 1 8073 nghiệm k. k TH2: Với x mà 6 3 12109 k 12107 k 12109 12107 k 6 3 6 2 2 k có 6053 6
054 112108 nghiệm k.
Vậy phương trình đã cho có 8073 12108 20181 nghiêm. Chọn B. Câu 11: 2 3
cos x cos2x cos3x 1 0 cos x 2 cos x 1 4 cos x 3cos x 1 0 Trang 16 sinx 0 3 2 4 cos x 2cos x 4cos x 2 0 2 cos x 12cosx 1 0 1 cos x 2 x k 2 mà . Chọn D. x k2 3 3 2x x k2 x k2 3 Câu 12: 4 4 sin 2x sin x k2 4 4 3 x 2x x k2 6 3 4 4
TH1. Với x k 2 mà x 0; 0 k2 1 2 0 0 k k k k 2 k2 k TH2. Với x mà x 2 0; 0 6 3 6 3 k 2 5 1 15 k k k 5 0;1 x ; 6 3 6 4 12 6 6
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là . Chọn B.
Câu 13: cos x sin 2x sin 2x cos 2x 2 2x x k2 x k2 2 2 k k2 2x x k2 x 2 6 3
TH1. Với x k 2 mà x ; k2 2 2 3 1 3 2 k k k k 0 x 2 2 4 4 2 k2 k TH2. Với x mà x 2 ; 6 3 6 3 5 k2 7 5 21 k k k 1 ;0; 1 6 3 6 12 12
Vậy phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm. Chọn A.
Câu 14: sin cos x 0 cos x k mà cos x 1 ; 1 1 1 Suy ra 1 1 k k k k 0 Do đó cos x 0 x . n mà x 3 0; 2
x ; . Chọn C. 2 2 2 Trang 17
Câu 15: cos sin x 1 sin x k2 mà sin x 1; 1 1 1 Suy ra 1 2 1 k k k k 0 2 2
Do đó sin x 0 x .
n mà x 0;2
x 0;;2. Chọn D.
Câu 16: sin 2x 1 2x
k2 x k k 2 4 1 8071 Mà 0 x 2018
0 k 2018 k 4 4 4 Suy ra k 4071315 0;1; 2;...; 2017 x . Chọn A. 2 2 CD Câu 17: Vì CD OD x D ;0 3 2 6 D 6 6 1 1 1 Do đó x y sin A ; BC AD . Chọn B. A 6 A 6 2 6 2 2 Câu 18: Phương trình 2 x 2 3 1 cot
3cot x 3 cot x 3 cot x 0 . Chọn C. x Câu 19: Phương trình 2 cos 0 cos 0 x k cos x x 2 k cos x 1 x k2 1 1 Với x
k mà 0 x
k k 0 x 2 2 2 2 1
Với x k 2 mà 0 x
9 k k . Chọn C. 2 Câu 20: Phương trình 2 2
2cos x 1 2cos x 3 0 cos x cos x 2 0 cos x 1 mà x 2019 0; 2019 0 k x l cos x 1 x k2 cos 2 2
Mặt khác k k 1;2;...;32
1 nên có 321 nghiệm cần tìm. Chọn D.
Câu 21: Phương trình cos 5x cos 2x cos x cos 5x 0 cos 2x cos x x k2 2x x k2 k2 mà x 0;3
2x x k2 x 3 3 5 7 37 x ;3 ; ; ; ;3 x . Chọn D. 3 3 3 3 Trang 18 sin x 0 sin x 0
Câu 22: Phương trình cos x 1 2
cos x 3cos x 2 0 cosx1 Do đó cos x 1
x k2 mà x 1 2017 0; 2018 k 2 2 1008 Mặt khác k k 0;1;2;...;100
8 k2 1018081 . Chọn C. k 0 2
Câu 23: Điều kiện: 2 2sin x 0 sin x 2 Phương trình trở thành: 2 2 2
2 6sin x cos x sin x cos x 0 4 3sin 2x sin 2x 0 k Với x 1 399 0;100
0 k 100 k 4 4 4 Mà k k
99 x 99 (thỏa mãn) a b 99 4 103. Chọn D. max 4 Câu 24: Phương trình 2 cos x 2 3 1 2 cos2x 1 0 3
cos 2x cos2x 2 0 cos2x 1 2x k2 x k 2 2 1 2 cos2x 2x arccos k2 x arccos k 3 3 2 3
TH1. Với x k 0;4 0 k 4 k 0;1;2; 3 nên có 4 nghiệm. 1 2 TH2. Với x arccos k
0;4 0,116 k 3,883 2 3 k 0;1;2; 3 nên có 4 nghiệm. 1 2
TH3. Với x arccos k
0;4 0,116 k 4,116 2 3
nên có 4 nghiệm. Vậy phương trình có tổng 12 nghiệm. Chọn D. k2 2x x k2 x Câu 25: Phương trình 2 6 3 sin 2x sin x 2
2x x k2 x k2 2 2 Với x ;
x S sin sin 2. .. sin 2018. 0 2 6 6 6 6 n 1 sin x nx Ta có 2
sin x sin 2x sin 3x ... sin nx .sin x 2 sin 2 Trang 19 2019 sin . 2018. 1 3 1 1 3 Với 2 6 6 x ; n 2018 S .sin : . Chọn D. 6 2 2 2 2 2 2 sin 12
Câu 26: Phương trình cos x 2 2 x cos x 2 2 2 2 5 sin
sin x cos x 3 0 cos x cos x 2 2 . 2 2
5 3 0 2cos 2x 5cos2x 3 0 1 2x k2 x k cos2x 3 6 2 cos2x 3 2x k2 x k 3 6 TH1. Với x k 1 12107 0; 2018
0 k 2018 k 6 6 6 6
Mà k nên k 0;1;2;...;201 2017 7
k 2018. 2035153 k 0 6 6
TH2. Với x k 1 12109 0; 2018
0 k 2018 k 6 6 6 6
Mà k nên k 0;1;2;...;2017;201 2018 8 k 2 018. 2037171 k 0 6 6
Vậy tổng các nghiệm cần tính là 2
4072324 2018 . Chọn C. Trang 20