Tài liệu Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tài liệu Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế môn Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
23 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tài liệu Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế môn Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44862240
lOMoARcPSD|44862240
Table of contents
CHAPTER 1: IAS 21.........................................................................................................2
THE EFFECTS OF CHANGES IN FOREIGN EXCHANGE RATE................................2
I. Definition....................................................................................................................2
Question 4 / pages 31.................................................................................................3
Activity 1...................................................................................................................5
Activity 2:..................................................................................................................6
Question 2 / Pages 29.................................................................................................8
CHAPTER 3: IAS 1 PRESENTATION OF FINANCIAL
STATEMENTS..................10
I. Structure content of financial statements.................................................................10
II. Statement of financial position................................................................................10
Exercise 3.3 pages 153.............................................................................................12
Exercise 3.4 Current asset and liability classifications.............................................13
Exercise 3.5 Current Asset Classification.................................................................14
II. Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income............................15
Exercise 3.6 Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income........16
Exercise 3.7 Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income........18
III. Statement Of Changes In
Equity............................................................................19Exercise 3.8 Statement Of
Changes In Equity..........................................................20
CHAPTER 1: IAS 21
THE EFFECTS OF CHANGES IN FOREIGN EXCHANGE RATE
Effects: ảnh hưởng
Change: sự thay đổi
Foreign exchange rates: tỷ giá hối đoái
lOMoARcPSD|44862240
I. Definition
Functional currency: currency of the primary economic environment in which the
company operates.
Đồng tiền chức năng: đồng tiền được sử dụng trong các hoạt động kinh tế chủ
yếu của đơn vị.
Foreign currency: any currency other than the functional currency of the
company.
Ngoại tệ: bất kỳ đồng đồng tiền nào khác với đồng tiền chức năng thì đó đồng
tiền ngoại tệ.
Ví dụ 1: Một doanh nghiệp Việt Nam đặt tại Việt Nam
- Hoạt động kinh kế chính sử dụng đồng VN
- Bán hàng sang Nhật Bản dùng JPY
- Bán sang Mỹ sử dụng USD
Functional: đồng VN
Foreign: JPY, USD
Ví dụ 2: Một doanh nghiệp Úc đặt tại Anh
- Hoạt động kinh tế chính: AUD
- Mua NVL từ châu Âu: euro
- Mua NVL từ Anh: GBP
Functional: AUD
Foreign: Euro, GBP
Mua nguyên vật liệu từ Châu Âu trị giá 5,000 Euro
Nợ TK 152: 5,000 Euro * tỷ giá = …. AUD
TK 112: 5,000 Euro * tỷ giá = …. AUD
(tỷ giá: 1 Euro = …. AUD)
Mua nguyên vật liệu từ Anh trị giá 5,000 GBP
Nợ TK 152: 5,000 GBP * tỷ giá = …. AUD
TK 112: 5,000 GBP * tỷ giá = …. AUD
(tỷ giá: 1 GBP = …. AUD)
Example 1: A. US based company, Majordomo, Inc., has a major subsidiary located on
the UK, John Bull co., Which produces and sells goods to customers almost exclusively
in EU member states.
Transaction are affected primarily in euros, both for sales and, to a lesser extent, for raw
materials purchases.
Cái đồng tiền nào gần cái chữ primarily nhất nó chính là đồng tiền chức năng
lOMoARcPSD|44862240
Euro: Functional currency
USD, GBP: Foreign currency
Nợ TK 152: 5,000 USD * tỷ giá = …. Euro
TK 112: 5,000 USD * tỷ giá = …. Euro
(tỷ giá: 1 USD = ….
Euro) Nợ TK 152: 5,000 GBP * tỷ giá = …. Euro
Có TK 112: 5,000 GBP * tỷ giá = …. Euro
(tỷ giá: 1 GBP = …. Euro)
Question 4 / pages 31
White Cliffs Co, whose year-end is 31 December, buys some goods from Rinka SA of
France on 30 September. The invoice value is 40,000 Euro and is due for settlement in
equal instalments on 30 November and 31 January. The exchange rate moved as follows.
Euro = 1 USD
30-Sep 1.6 => 1 USD = 1.6 Euro
30-Nov 1.8 => 1 USD = 1.8 Euro
31-Dec 1.9 => 1 USD = 1.9 Euro
31-Jan 1.85 => 1 USD = 1.85
Euro
Required: State the accounting entries in the books of White Cliffs Co. White Cliffs
Company uses USD for primary transactions.
Account use:
111,112 Cash
331 Account payable
515 Exchange Gain (P/L)
635 Exchange Loss (P/L)
413 Exchange Gain/Loss (P/L)
156 Goods
Đồng tiền chức năng là đồng USD, mình cần đổi từ đồng Euro sang đồng USD, cần
tỷ giá là 1 Euro = …. USD
30-Sep => 1 Euro = 1/1.6 USD
30-Nov => 1 Euro = 1/1.8 USD
31-Dec => 1 Euro = 1/1.9 USD
31-Jan => 1 Euro = 1/1.85
USD
lOMoARcPSD|44862240
Solution:
a. Date 30/9: Purchase goods 40,000 euro
Dr Goods: 40,000 euro * 1/1.6 = 25,000 USD
Cr Account Payable: 40,000 euro * 1/1.6 = 25,000 USD
b. Date 30/11: Pays to supplier 20,000 euro.
Dr Account Payable: 20,000 euro * 1/1.6 = 12,500 USD
Cr Exchange Gain (P/L): 12,500 USD – 11,111 USD = 1,389 USD
Cr Cash: 20,000 euro * 1/1.8 = 11,111 USD
c. Date 31/12 Translation (Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ gốc ngoại tệ TK
131,331)
Dr Account Payable Cr
O.B: 0 Euro = 0 USD
(Date 30/9)
40,000 euro * 1/1.6 = 25,000 USD
(Date 31/11)
20,000 Euro * 1/1.6 = 12,500 USD
20,000 Euro = 12,500 USD 40,000 Euro = 25,000 USD
C.B: 20,000 Euro = 12,500 USD
Accounting Book: 20,000 Euro * 1/1.6 = 12,500 USD
Market (Date 31/12): 20,000 Euro *1/1.9 = 10,526 USD
Account Payable reduce 1,974 USD (=12,500 USD – 10,526 USD)
Dr Account Payable: 1,974 USD (=12,500 USD – 10,526 USD)
Cr Exchange Gain (P/L): 1,974 USD (=12,500 USD – 10,526 USD)
d. Date 31/1: Pays to the supplier 20,000 euro
Dr Account Payable: 20,000 euro * 1/1.9 = 10,526 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 285 USD (=10,811 USD – 10,526 USD)
Cr Cash: 20,000 euro * 1/1.85 = 10,811 USD
Vì ngày 31/12 chúng ta đã điều chỉnh (đánh giá lại) khoản phải trả người bán từ tỷ giá 1.6
thành 1.9 theo tỷ giá thị trường. Nên sau ngày này khoản phải trả người bán của chúng ta
tỷ giá ghi sổ sẽ là 1.9.
lOMoARcPSD|44862240
Activity 1.
On 30 October Barney, a company with the USD as its functional currency, buys goods
from Rubble for the 60,000 GPB. The contract requires Barney to pay for the goods in
sterling, in three equal instalments on 30 November, 31 December and 31 January
Barney’s end of reporting period is 31 December.
Exchange rate
30-Oct 1.9 USD = 1 GPB
30-Nov 1.98 USD = 1
GPB
31-Dec 2.03 USD = 1
GPB
31-Jan 1.95 USD = 1
GPB
Required: Prepare the journal entries that would appear in Barney’s books in respect of
the purchase of the goods and the settlement made.
Solution:
Functional: USD
Foreign: GPB
a. Date 30/10 Purchase goods 60,000 GPB
Dr Goods: 60,000 GPB * 1.9 = 114,000 USD
Cr: Account Payable: 60,000 GPB * 1.9 = 114,000 USD
b. Date 31/11 Pays to supplier.
Dr Account Payable: 20,000 GPB * 1.9 = 38,000 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 1,600 USD (= 39,600 USD – 38,000 USD)
Cr Cash: 20,000 GPB * 1.98 = 39,600 USD
c. Date 31/12 Pays to Supplier
Dr Account Payable: 20,000 GPB * 1.9 = 38,000 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 2,600 USD (= 40,600 USD – 38,000 USD)
Cr Cash: 20,000 GPB * 2.03 = 40,600 USD
Translation
lOMoARcPSD|44862240
Accounting book: 20,000 GPB*1.9 = 38,000 USD
Market: 20,000 GPB*2.03 = 40,600 USD
Account Payable increase 2,600 USD (= 40,600USD 38,000 USD) Dr
Exchange Loss (P/L): 2,600 USD (= 40,600USD – 38,000 USD)
Cr Account Payable: 2,600 USD (= 40,600USD – 38,000
USD)
d. Date 31/1 Pays to supplier.
Dr Account Payable: 20,000 GPB * 2.03 = 40,600 USD
Cr Exchange Gain (P/L): 1,600 USD (= 40,600 USD 39,000 USD)
Cr Cash: 20,000 GPB * 1.95 = 39,000 USD
Ngày 31/12 chúng ta đã điều chỉnh về tỷ giá 2.03 nên ngày 31/1 khi ghi giảm khoản phải
trả người bán thì ghi giảm theo tỷ giá ghi sổ mới là 2.03.
Activity 2:
ABC company has some transactions as follows:
Date 30 October:
- Purchase some goods from Adu company with an amount of 45,000 euro.
- Date 30 October: Sells some goods to customer with an amount of 80,000 euro.
Pays to Adu company in three equal installments on 30 November, 31 December and
28/2.
Customer pays to ABC company in two equal installments on 15 December and 31/12.
The exchange rate is as follows:
30-Oct 1 USD = 1.3 euro
30-Nov 1 USD = 1.1 euro
15-Dec 1 USD = 1.4 euro
31-Dec 1 USD = 1.5 euro
28-Feb
Require: Journalize transactions
Accounts used:
1 USD = 1.2 euro
131 Account Receivable
331 Account Payable
511 Sales revenue
515/635/413 Exchange Gain/Loss (P/L)
Functional currency: USD
Foreign currency: euro
Tỷ giá cần sử dụng để đổi từ euro về USD như sau:
30-Oct 1 Euro = 1/1.3 USD
30-Nov 1 Euro = 1/1.1 USD
15-Dec 1 Euro = 1/1.4 USD
31-Dec 1 Euro = 1/1.5 USD
28-Feb 1 Euro = 1/1.2 USD
lOMoARcPSD|44862240
Solution:
a. Date 30/10: Purchase some goods from Adu company
Dr Goods: 45,000 euro x 1/1.3 = 34,615 USD
Cr Account Payable: 45,000 euro x 1/1.3 = 34,615
USD
Date 30/10: Sells some goods to customers
Dr Account Receivable: 80,000 euro x [1/1.3] = 61,538 USD
Cr Sales revenue: 80,000 euro x [1/1.3] = 61,538
USD
b. Date 30/11: Pay to Adu company
Dr Account Payable: 15,000 euro x (1/1.3) = 11,538 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 13,636 - 11,538 = 2,098 USD
Cr Cash: 15,000 euro x (1/1.1) = 13,636 USD
c. Date 15/12 Customer pays to ABC company
Dr Cash: 40,000 euro x (1/1.4) = 28,571 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 2,198 USD ( 30,769-28,571)
Cr Account Receivable 40,000 euro x( 1/1.3)= 30,769 USD d. Date 31/12
Pays to Adu Company
Dr Account Payable: 15,000 euro x (1/1.3) = 11.538 USD
Cr Cash: 15,000 euro x (1/1.5) = 10,000 USD
Cr Exchange Gain (P/L): 1,538 USD(=11,538 –
10,000)
Date 31/12 Customer pays to ABC company Dr
Cash: 40,000 euro x (1/1.5) = 26,667 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 4,102 USD (30,769 – 26,667)
Cr Account Receivable 40,000 euro x (1/1.3) = 30,769 USD
Date 31/12: Translation
XDr Account Payable Cr
Date 31/12: 15,000 Euro * 1/1.3 = 11,538 USD
30,000 Euro = 23,076 USD 45,000 Euro * 1/1.3 = 34,615 USD
C.B: 15,000 Euro * 1/1.3 = 11,538 USD
Accounting book: 15,000 euro * 1/1.3 = 11,538 USD
Market: 15,000 euro * 1/1.5 = 10,000 USD
O.B: Euro 0 = 0 USD
Date 30/10: 45,000 Euro * 1/1.3 = 34,615 USD
Date 31/11: 15,000 Euro * 1/1.3 = 11,538 USD
lOMoARcPSD|44862240
Dr Account Payable: 1,539 USD (11,539 USD – 10,000 USD)
Cr. Exchange Gain (P/L): 1,539 USD (11,539 USD – 10,000 USD)
e. Date 28/2: Pays to Adu company.
Dr Account Payable: 15,000 euro x (1/1.5) = 10,000 USD
Dr Exchange Loss (P/L): 2,500 USD (12,500- 10,000)
Cr Cash: 15,000 euro x (1/1.2) = 12,500 USD
Question 2 / Pages 29
On Dec 31, 01, entity E has trade receivables from the foreign customers A and B. E’s
functional currency is the yen. The following quotes are direct. (1 foreign currency unit =
x yen)
(1 ngoại tệ = x đồng yên)
(m = million = triệu )
Date of the Foreign Exchange rate on the Exchang rate
X transaction Currency units date of the transaction on Dec 31, 01
3
Nov 01, 01 20m 4
Customer A ( 1 ngoại tệ = 3 yen)
Customer B Dec 01, 01 50m 10 8
Required: Prepare any necessary entries in E’s financial statements as at Dec 31,
01 Solution: Customer A
a. Nov 01, 01:
Dr Account Receivable: 20,000,000 USD * 3 = 60,000,000 Yen
Cr Sales Revenue: 20,000,000 USD * 3 = 60,000,000 Yen
b. Dec 31, 01:
Dr Account Receivable (A)
Cr
O.B: 0 USD = 0 Yen
Date Nov 01,01: 20m Yen * 3 = 60m Yen
20m Yen * 3 = 60m Yen
C.B: 20m Yen * 3 = 60m Yen
Accounting book: 20m Yen * 3 = 60m Yen
Market: 20m Yen * 4 = 80m Yen
Dr Account receivable: 20,000,000 Yen (=80m Yen 60m Yen) Cr
Exchange Gain (P/L): 20,000,000 Yen (=80m Yen – 60m Yen)
Customer B
a. Dec 01, 01:
lOMoARcPSD|44862240
Dr Account Receivable: 50,000,000 USD * 10 = 500,000,000 Yen
Cr Sales Revenue: 50,000,000 USD * 10 = 500,000,000 Yen
b. Dec 31, 01:
Dr Account Receivable (B)
Cr
O.B: 0 USD = 0 Yen
Date Dec 01,01: 50m Yen * 10 = 500m
Yen
50m Yen * 10 = 500m Yen
C.B: 50m Yen * 10 = 500m Yen
Accounting book: 50m Yen * 10 = 500m Yen
Market: 50m Yen * 8 = 400m Yen
Dr Exchange Loss (P/L): 100m Yen (=500m Yen – 400m Yen)
Cr Account Receivable: 100m Yen (=500m Yen – 400m Yen)
CHAPTER 3: IAS 1 – PRESENTATION OF FINANCIAL
STATEMENTS
(Việc trình bày BCTC)
I. Structure content of financial statements
(Cấu trúc và nội dung BCTC)
The annual report financial statement assists of
The financial statements
+ Statement of financial position/ Balance sheet
Báo cáo tình hình tài chính/ Bảng cân đối kế toán
+ Statement of profit or loss the comprehensive income
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Statement of changes in equity
Báo cáo về sự thay đổi VCSH
+ Statement of cash flow
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Note to the financial statements (Thuyết minh BCTC)
lOMoARcPSD|44862240
II. Statement of financial position
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
XXYZ Group - Satement of Financial Position as at 31st December
2014
(excluding comparatives)
2014 2014
£'00 £'000
0
ASSETS (Tài sản)
Non-current Assets (TS dài hạn)
Property, plant and equipment X
(TK 211 TSCĐ hữu hình: nhà, xe, máy móc thiết bị,
đất)
Goodwill (TK 213: lợi thế thương mại) X
Other intangible assets (TK 213 còn lại (phần mềm máy X
tính, bằng phát minh sáng chế, thương hiệu…)
Investments in associates (TK 222: các khoản đầu tư X
vào công ty con, công ty liên kết)
Biological assets (TK 211: tài sản sinh học (cây, con X vật))
Total Non-current Assets (Tổng TS dài hạn) X
Current Assets
Cash and cash equivalents (TK 111+112+113+1281: X tiền
các khoản tương đương tiền) Tương đương tiền các
Bảng cân đối kế toán (TK 1,2,3,4)
B. NGUỒN VỐNA. TÀI SẢN
1. TS NGẮN HẠN (LOẠI 1)
2. TS DÀI HẠN (LOẠI 2)
3. NỢ PHẢI TRẢ (LOẠI 3)
4. VỐN CHỦ SỞ HỮU (LOẠI 4)
TỔNG TÀI SẢN = A TỔNG NGUỒN VỐN = A
lOMoARcPSD|44862240
khoản tiền gửi kỳ hạn nhỏ hơn hoặc bằng 3 tháng tháng
TK 1281
Trade and other receivables X
(TK 131 + phải thu khác (136, 138) - TK 2293 dự
phòng phải thu khó đòi)
Inventories (HTK từ 151 - 158, TK 154 chi phí đang X
suẩn xuất những sản phẩm dở dang)
Financial assets X
(TS tài chính là những khoản đầu tư (TK 121, 128…)
Other current assets (TS ngắn hạn khác như 141, 242) X
Total current assets (Tổng TS ngắn hạn) X
Total Assets (TSNH+TSDH) X EQUITY AND LIABILITIES
(VCSH và NPT)
Equity (VCSH)
Issued share capital (TK 411: Vốn đầu tư của CSH) X
Retained earnings X
(TK 421: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối)
Other components of equity (các TK4 còn lại) X
Total equity (tổng vcsh) X
Non Current Liabilities (NPT dài hạn > 1 năm)
Long-term borrowings (vay dài hạn TK 341) X
Deferred tax (TK 347: thuế thu nhuận hoãn lại phải trả) X
Provisions (dự phòng: TK 352) X
Financial liabilities (nợ tài chính TK 341) X
Other liabilities (các khoản nợ dài hạn còn lại) X
Curent Liabilities (nợ ngắn hạn <1 năm)
Bank overdraft (TK thấu chi = TK3…(VN k có)) X
Trade and other payables (TK 331 + phải trả khác X
334,336,338)
Current portion of long-term borrowings (Nợ ngắn hạn X đến ngày
trả)
Tax payable (tk 333) X
Financial liabilities (Nợ tài chính dài hạn TK 341) X
Other liabilities (những khoản nợ ngắn hạn khác) X
Total current liabilities (Tổng nợ ngắn hạn) X Total Equity and
Liabilities (VSCH + NPT) X
Exercise 3.3 pages 153
Classification
Account = Tài khoản Caption = khoản mục
lOMoARcPSD|44862240
= Phân loại
a. Trade receivables TK131
Trade and other receivable Current asset
= account receivable
b. Work in progress TK154
Inventory Current asset chi phí SXKD dở
dang
c. Trade creditors TK331
Trade and other payable Current liabilities
= account payable
d. Prepayments, TK242
Other current assets Current asset
Trả trước người bán
Property, plan and
e. Property, TK211 Non-current assets
equipment
f. Goodwill, TK 213
Goodwill Non-current assets
Lợi thế thương mại
g. Debentures payableCurrent liabilities/
Financial liabilities
TK3xx non-current liabilities
h. Preference share capital
Issued share capital Equity
Vốn cổ phần ưu đãi, TK411
i. Unearned revenue, TK3387 Current liabilities/
Other liabilities
Doanh thu chưa thực hiện non-current liabilities
j. Accrued salaries, TK334
Trade and other payable Current liabilities Phải
trả người lao động, 334 k. Trading securities held
chứng khoán kinh doanh, Financial assets Current asset
TK121
l. Share capital
Issued share capital Equity
Vốn cổ phần, TK411
m. Additional information
Thông tin bổ sung
lOMoARcPSD|44862240
Exercise 3.4 Current asset and liability classifications
lOMoARcPSD|44862240
lOMoARcPSD|44862240
E. Available for sale investments
80,000 các khoản đầu tư đang chờ để bán tk2xx
F. Cash 30,000
G. Deferred tax asset
15,000
ts thuế tndn hoãn lại tk243
Current Assets
Cash and cash equivalents 30,000 (f)
Trade and other receivables 120,000 (b)
Inventories 100,000 (a)
Financial assets 20,000 (d)
Other current assets 8,000 (c ) Total current assets 278,000
II. Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income
(Báo cáo KQKD và các khoản thu nhập toàn diện khác TK 5,6,7,8)
lOMoARcPSD|44862240
Other comprehensive income các
khoản thu nhập toàn diện khác
+ Gain/(Loss) on property revaluation
11 x/(x)
lời/lỗ từ đánh giá lại tài sản
Total comprehensive income/(loss)
12 (12)=(10)±(11) X tổng thu nhập trong năm /(lỗ)
Ôn tập: Bán TSCĐ TK 211
Ghi nhận doanh thu Nợ TK
111,112,131:….
Có TK 711:……
Ghi giảm Tài sản
Nợ TK 214:….(giá trị đã khấu hao)
Nợ TK 811:…(giá trị còn lại) Có
TK 211:…(nguyên giá)
Gain (lời): doanh thu bán được > giá trị còn lại
TK 711 > TK 811 => phần lời nằm ở TK 711
Loss (lỗ): doanh thu bán được < giá trị còn lại
TK 711 < TK 811 => phần lỗ nằm ở TK 811
Exercise 3.6 Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income
Trial balance: Bảng cân đối số phát sinh
A. Sales revenue
1,200,000
doanh thu bán hàng TK511 B. Interest income
24,000 thu
nhập từ lãi TK515
C. Gain on sale of plant
5,000 lời
từ việc bán lại nhà xưởng TK711
D. Valuation gain on trading securities
Khoản lời từ đánh giá lại chứng khoán 20,000 kinh
doanh, TK 515
E. Dividend revenue
5,000
Doanh thu đến từ cổ tức TK 515
F. Cost of sales
lOMoARcPSD|44862240
840,000
TK632
G. Finance expenses
18,000
TK 635
H. Selling and distribution expenses
76,000
TK 641
I. Administrative expenses
35,000
TK 642
J. Income tax expense
85,000
TK 821
The loss on valuation of avaiable-for-sale investments was 1,000 USD net of tax. No
avaiable-for-sale investments were sold during the year.
Nằm trong khoảng “other comprehensive income” (các khoản thu nhập toàn diện)
Required: Prepare the statement of profit or loss and other comprehensive income of
Lachlan Ltd for the year ended 30 june 2013, showing the analysis of expensive in the
statement. Solution:
Lachian Ltd
Statement of prot or loss and other comprehensive income for the year ended 30 June 2013
Revenue 1,200,000 (a) doanh thu TK511
Cost of sales 840,000 (f)
Giá vốn hàng bán TK632
Gross profit = 1,200,000 - 840,000 360,000 lợi nhuận gộp = DT
- GV Other operating income
các khoản thu nhập phụ vụ cho hoạt động khác của doanh (24,000 (b) + 5,000 (c ) +
nghiệp 54,000 20,000(d) + 5,000 (e ))
= TK711 - TK811 + TK 515
Selling and distribution expenses 76,000 (h)
CP bán hàng TK641
Administrative expenses 35,000 (i)
CP QLDN TK642
Finance costs 18,000 (g)
CP tài chính TK635
Profit before tax = 360,000 + 54,000 - 76,000 - 35,000 -
18,000 285,000
Lợi nhuận trước thuế
Income tax expense 85,000 (j)
CP thuế TNDN 821
lOMoARcPSD|44862240
Profit for the year = 285,000 - 85,000 200,000 lợi nhuận sau thuế
Other comprehensive income các
khoản thu nhập toàn diện khác
+ Loss on valuation of avaiable-for-sale investments (1,000) lỗ từ
đánh giá lại các khoản đầu tư đang chờ để bán
Total comprehensive income/(loss) = 200,000 – 1,000 199,000
tổng thu nhập trong năm /(lỗ)
lOMoARcPSD|44862240
Exercise 3.7 Statement Of Profit Or Loss And Other Comprehensive Income
A. Sales revenue
950,000
doanh thu bán hàng TK511 B. Interest income
25,000
thu nhập từ lãi TK515
C. Gain on sale of plant and equipment
10,000
lời từ việc bán lại nhà xưởng và trang
thiết bị, TK711
D. Cost of sales
600,000
TK632
E. Finance expenses
15,000
TK 635
F. Selling and distribution expenses
50,000
TK 641
G. Administrative expenses
30,000
TK 642
H. Income tax expense
75,000
TK 821
A revaluation gain of 20,000 USD net of tax was recognised for available-for-sale
investments held during 2013. Solution:
Wiliam Ltd
Statement of prot or loss and other comprehensive income for the year ended 30 June 2013
Revenue
950,000 950,000(a)
doanh thu TK511
Cost of sales
600,000 600,000(d)
Giá vốn hàng bán TK632
Gross profit
350,000 =950,000(a)-600,000(d)
lợi nhuận gộp = DT - GV
Other operating income
các khoản thu nhập phụ vụ cho hoạt động khác
của doanh nghiệp
35,000 25,000(b) + 10,000(c )
lOMoARcPSD|44862240
= TK711 - TK811 + TK 515
Selling and distribution expenses
50,000 50,000(f)
CP bán hàng TK641
Administrative expenses
30,000 30,000(g)
CP QLDN TK642
Finance costs
15,000 15,000(e )
CP tài chính TK635
Profit before tax
290,000 =350,000+35,000-50,000(f)-
30,000(g)-15,000(e )
Lợi nhuận trước thuế
Income tax expense
75,000
CP thuế TNDN 821
Profit for the year
215,000 =290,000 - 75,000
lợi nhuận sau thuế
Other comprehensive income
các khoản thu nhập toàn diện khác
+ Gain on valuation of avaiable-for-sale
investments
20,000
Lời từ đánh giá lại
Total comprehensive income/(loss)
235,000 =215,000 + 20,000
tổng thu nhập trong năm /(lỗ)
III. Statement Of Changes In Equity
(Báo cáo về sự thay đổi VCSH – Báo cáo về TK4...)
| 1/23