-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn | Trường Đại học Thủy Lợi
Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Công nghệ chế tạo trong cơ khí (CNCT) 5 tài liệu
Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn | Trường Đại học Thủy Lợi
Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Công nghệ chế tạo trong cơ khí (CNCT) 5 tài liệu
Trường: Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủy Lợi
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn lOMoAR cPSD| 40651217
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRỤ TRƠN 1
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 1. Hệ
thống dung sai 2. Quy luật hệ thống lỗ cơ bản, hệ
thống trục cơ bản 3. Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu
chuẩn 4. Ký hiệu sai lệch và lắp ghép 5. Phạm vi ứng dụng các kiểu lắp 2
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Để áp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, nhà nước VN ã ban hành loạt
các tiêu chuẩn kỹ thuật, trong ó có dung sai lắp ghép bề mặt trụ
trơn, TCVN2244-99. Tiêu chuẩn dựa trên tiêu chuẩn quốc tế
ISO286-1 (1988), có 3 quy ịnh cần quan tâm:
- Công thức tính trị số dung sai - Cấp chính xác
- Khoảng kích thước danh nghĩa 3 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
a) Công thức tính trị số dung sai
Dung sai ược tính theo công thức: T = a.i
(2.1) i - là ơn vị dung sai, xác
ịnh bằng thực nghiệm, phụ thuộc vào phạm vi kích thước.
a - là hệ số phụ thuộc vào mức ộ chính xác của kích thước.
Với kích thước từ 1÷500 mm thì: i = 0.45 D+ 0.001D 4
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn b) Cấp chính xác
Tiêu chuẩn quy ịnh có 20 cấp chính xác, ký hiệu: IT01, IT00, IT1,
IT2, IT3…IT18, trong ó từ IT1 ến IT18 ược sử dụng phổ biến hiện nay, trong ó:
IT1÷IT4: cấp chính xác rất cao (mẫu chuẩn, dụng cụ o)
IT5÷IT6: Sử dụng trong cơ khí chính xác
IT7÷IT8: Sử dụng trong cơ khí thông thường
IT9÷IT11: Sử dụng cho cơ khí với kích thước lớn
IT12÷IT16: Sử dụng cho yêu cầu gia công thô lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn Trị số dung
sai của mỗi cấp được tính theo công thức (2.1) chính xác của kích thước
Ví dụ: ở cấp IT7 có T = 16i, hệ số a tương ứng là 16. IT8, T = 25i, a = 25 Trị số a càng
nhỏ cấp chính xác càng cao và ngược lại. a ược dùng ể so sánh ộ chính xác của 2 kích thước.
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Ví dụ: So sánh cấp ộ chính xác hai kích thước với dung sai như sau . . ø100., ø300. Tính a = T/i;
T (100) = 0,055 mm => a= 55/2,17 = 25,345
T (300) = 0,050 mm => a =50/3,22 = 15,528
=> Kích thước 300 yêu cầu cấp chính xác cao hơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 7 8 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
2.2 Quy luật hệ thống lỗ cơ bản, hệ thống trục cơ bản
a) Hệ thống lỗ cơ bản
Là hệ thống các kiểu lắp ghép mà vị trí của miền dung sai lỗ là cố
ịnh, còn muốn ược các kiểu lắp có ặc tính khác nhau (lỏng, chặt,
trung gian) => thay ổi miền dung sai
trục so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch cơ bản của lỗ ược ký hiệu là
H và ứng với các sai lệch giới hạn: H ES = +TD lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn EI = 0
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
b) Hệ thống trục cơ bản
Là hệ thống các kiểu lắp ghép mà vị trí của miền dung sai trục là cố
ịnh, còn muốn ược các kiểu lắp có ặc tính khác nhau (lỏng, chặt,
trung gian) => thay ổi miền dung sai lỗ so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch cơ bản của trục ược ký hiệu
là h tương ứng các sai lệch giới hạn hes = 0 ei = -Td 11
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
3. Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu chuẩn
SLCB là giá trị xác ịnh vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa.
Miền dung sai nằm trên KT danh nghĩa => SLCB là sai lệch giới hạn dưới ei (EI) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn Miền dung sai
nằm dưới KT danh nghĩa => SLCB là sai lệch giới hạn trên es(ES)12
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Để thuận tiện cho việc quy ịnh và gọi các sai lệch cơ bản của các
miền dung sai ược kí hiệu bằng chữ cái. Với lỗ các chữ cái là in
hoa: A, B, C, …, Z, ZA, ZB, ZC Với các trục chữ cái thường: a, b, c, …, z, za, zb, zc
Ký hiệu này ý nghĩa là gì? 13 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn es = 0 H lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 10
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 11 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Ký hiệu miền dung sai của kích thước và lắp ghép
Lắp ghép ược tạo thành bởi sự phối hợp của 2 miền dung của lỗ và
của trục. Độ lớn của miền dung sai phụ thuộc vào cấp chính xác
(bảng 2.3): Vị trí của miền dung sai phụ thuộc vào ặc tính yêu cầu của lắp ghép.
- Miền dung sai của kích thước ược ký hiệu: 18
- Miền dung sai lắp ghép ược ký hiệu dưới dạng phân số, tử số là
miền dung sai kích thước lỗ, mẫu số là miền DS của kích thước trục: 19 12
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 13 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn Ví dụ Xác
ịnh các sai lệch cơ bản của các kích thước sau: a) Ø100H6 b) Ø90K5 c) Ø60h6 d) Ø50js8
4 bạn lên bảng => thời gian hoàn thành là 5 phút a) Ø60h6 Đáp án
Bước 1: Tra dung sai theo cấp chính xác của kích thước (bảng 2.3)
Bước 2: Tra sai lệch cơ bản của kích thước theo chữ cái ã cho (bảng 2.3; 2.5)
Bước 3: Tính sai lệch giới hạn còn lại lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn 22 Lắp ghép tiêu chuẩn
Biểu diễn mỗi ghép tiêu chuẩn ược chia làm 3 loại chính: Nhóm lắp ghép lỏng Nhóm lắp ghép chặt Lắp ghép trung gian lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
2.5 Phạm vi ứng dụng các kiểu lắp
Phạm vi ứng dụng lắp ghép lỏng
Có ộ hở lắp ghép (S) nhỏ và thường ược ứng dụng cho các bộ phận có chuyển ộng
tương ối với nhau, ộ chính xác và ồng tâm cao ến tương ối cao. Lắp ghép H/h Lắp ghép H/g, G/h Lắp ghép H/f, F/h Lắp ghép H/e, E/h Lắp ghép H/d, D/h
Lắp ghép H/a, H/b, H/c, A/h, B/h, C/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB
Giáo Dục – 2007) 28 Phạm vi ứng dụng lắp ghép lỏng
Lắp ghép H/g, G/h: sử dụng mối ghép ộng chính xác và ặc biệt chính xác (chuyển
ộng tương ối thường là tịnh tiến qua lại)
Kiểu lắp H7/g6, G7/h6: cho các mối ghép
ộng (ổ trục chính máy CX,
bánh răng dịch chuyển trên trục,
ầu biên ngõng trục khuỷu…
Kiểu lắp H6/g5, G6/h5: sử dụng cho cơ cấu ặc biệt chính xác ( bộ ôi van lắp
với thân van, bạc trục trong ổ máy cà răng…) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Phạm vi ứng dụng lắp ghép trung gian
Do tính chất mối ghép thay ổi từ lắp ghép có ội dôi, hoặc ộ hở nên ược sử dụng
rộng rãi từ yêu cầu chính xác cao ến vừa phải: Lắp ghép H/js, Js/h Lắp ghép H/k, K/h Lắp ghép H/m, M/h Lắp ghép H/n, N/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB Giáo Dục – 2007) 30
Phạm vi ứng dụng lắp ghép chặt
Do ặc iểm ghép có ội dôi nên thường ứng dụng trong các cơ cấu truyền mô men
xoắn, tùy theo yêu cầu của tải và tính chất của chi tiết lắp ghép ộ dôi ược chọn một trong các kiểu sau Lắp ghép H/p, P/h
Lắp ghép H/r, H/s, H/t, R/h, S/h, T/h
Lắp ghép H/u, H/x, H/z, U/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB Giáo Dục – 2007) 31 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn 32 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 34