Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn | Trường Đại học Thủy Lợi

Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
22 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn | Trường Đại học Thủy Lợi

Tài liệu cơ khí: Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

140 70 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
lOMoARcPSD| 40651217
BÀI GING MÔN HC K THUẬT ĐO
CHƯƠNG 2
DUNG SAI LP GHÉP B MT TR TRƠN
1
BÀI GING MÔN HC K THUẬT ĐO
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
1.
H
thng dung sai 2. Quy lut h thng l cơ bản, h
thng trục cơ bản 3. Sai lệch cơ bản, lp ghép tiêu
chun 4. Ký hiu sai lch và lp ghép 5. Phm vi ng
dng các kiu lp
2
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Để áp ng nhu cu phát trin kinh tế, nhà nước VN ã ban hành lot
các tiêu chun k thut, trong ó dung sai lp ghép b mt tr
trơn, TCVN2244-99. Tiêu chun da trên tiêu chun quc tế
ISO286-1 (1988), có 3 quy nh cn quan tâm:
- Công thc tính tr s dung sai
- Cp chính xác
- Khoảng kích thước danh nghĩa
3
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
a) Công thc tính tr s dung sai
Dung sai ược tính theo công thc:
T = a.i (2.1) i - là ơn vị dung sai, xác
nh bng thc nghim, ph thuc vào phm vi kích
thưc.
a - là h s ph thuc vào mc chính xác của kích thước.
Với kích thước t 1÷500 mm thì:
i = 0.45 D+ 0.001D
4
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
b) Cp chính xác
Tiêu chun quy nh 20 cp chính xác, hiu: IT01, IT00, IT1,
IT2, IT3…IT18, trong ó t IT1 ến IT18 ược s dng ph biến hin
nay, trong ó:
IT1÷IT4: cp chính xác rt cao (mu chun, dng c o)
IT5÷IT6: S dụng trong cơ khí chính xác
IT7÷IT8: S dng trong cơ khí thông thường
IT9÷IT11: S dụng cho cơ khí với kích thước ln
IT12÷IT16: S dng cho yêu cu gia công thô
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
Tr s
dung
sai ca mi cấp được tính theo công thc (2.1)
Ví d: cp IT7 có T = 16i, h s a tương ng là 16. IT8, T = 25i, a = 25 Tr s a càng
nh cấp chính xác càng cao ngưc lại. a ược dùng so sánh chính c ca 2
kích thước.
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
d: So sánh cp chính xác hai kích thước với dung sai như
sau
. . ø100
.
, ø300
.
Tính a = T/i;
T (100) = 0,055 mm => a= 55/2,17 = 25,345
T (300) = 0,050 mm => a =50/3,22 = 15,528
=> Kích thước 300 yêu cu cấp chính xác cao hơn
chính xác ca
kích thước
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
7
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
2.2 Quy lut h thng l cơ bản, h thng trục cơ bản
a) H thng l cơ bản
h thng các kiu lp ghép v trí ca min dung sai l c
nh, còn muốn ược các kiu lp c tính khác nhau (lng, cht,
trung gian) => thay i min dung sai
trc so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch cơ bản ca l ược ký hiu là
H và ng vi các sai lch gii hn: H
ES = +T
D
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
EI = 0
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
b) H thng trục cơ bản
Là h thng các kiu lp ghép mà v trí ca min dung sai trc là c
nh, còn muốn ược các kiu lp c tính khác nhau (lng, cht,
trung gian) => thay i min dung sai l so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch bản ca trục ược hiu
h tương ng các sai lch gii hn
hes = 0
ei = -T
d
11
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
3. Sai lệch cơ bản, lp ghép tiêu chun
SLCB giá tr xác nh v trí min dung sai so với kích thước danh
nghĩa.
Min dung sai nằm trên KT danh nghĩa => SLCB là sai lệch gii hạn dưới ei (EI)
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
Min
dung sai
nằm dưới KT danh nghĩa => SLCB là sai lch gii hn trên es(ES)
12
Chương 2: Dung sai lp ghép b mt tr trơn
Để thun tin cho vic quy nh gi các sai lệch bn ca các
miền dung sai ược hiu bng ch cái. Vi l các ch cái in
hoa: A, B, C, …, Z, ZA, ZB, ZC Vi các trc ch cái thường: a, b, c,
…, z, za, zb, zc
13
hiu này ý nghĩa gì?
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
es = 0
H
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
10
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
11
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
12
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Ký hiu min dung sai của kích thước và lp ghép
Lắp ghép ược to thành bi s phi hp ca 2 min dung ca l
ca trục. Độ ln ca min dung sai ph thuc vào cp chính xác
(bng 2.3): V trí ca min dung sai ph thuc vào c tính yêu cu
ca lp ghép.
- Min dung sai của kích thước ược ký hiu:
18
- Min dung sai lắp ghép ược ký hiệu dưới dng phân s, t s
miền dung sai kích thước l, mu smin DS của kích thước
trc:
19
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
13
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Ví d
Xác nh các sai lệch cơ bản của các kích thước sau:
a) Ø100H6 b) Ø90K5
c) Ø60h6 d) Ø50js8
4 bn lên bng => thi gian hoàn thành là 5 phút
Đáp án
c 1: Tra dung sai theo cp chính xác của kích thước (bng 2.3)
c 2: Tra sai lệch cơ bản của kích thước theo ch cái ã cho (bng 2.3; 2.5)
c 3: Tính sai lch gii hn còn li
a)
Ø60h6
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
22
Lp ghép tiêu chun
Biu din mi ghép tiêu chun ược chia làm 3 loi chính:
Nhóm lp ghép lng
Nhóm lp ghép cht
Lp ghép trung gian
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
2.5 Phm vi ng dng các kiu lp
Phm vi ng dng lp ghép lng
h lp ghép (S) nh và thường ược ng dng cho các b phn có chuyn ng
tương ối vi nhau, chính xác và ng tâm cao ến tương ối cao.
Lp ghép H/h
Lp ghép H/g, G/h
Lp ghép H/f, F/h
Lp ghép H/e, E/h
Lp ghép H/d, D/h
Lp ghép H/a, H/b, H/c, A/h, B/h, C/h
Tham kho thêm trong sách (dung sai và lp ghép PGS. TS Ninh Đức Tn, NXB
Giáo Dc 2007)
28
Phm vi ng dng lp ghép lng
Lp ghép H/g, G/h: s dng mi ghép ng chính xác và c bit chính xác (chuyn
ộng tương ối thường là tnh tiến qua li)
Kiu lp H7/g6, G7/h6: cho các mi ghép ng ( trc chính máy CX,
bánh răng dch chuyn trên trc, u biên ngõng trc khuu…
Kiu lp H6/g5, G6/h5: s dng cho cơ cấu c bit chính xác ( b ôi van lp
vi thân van, bc trc trong máy cà răng…)
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
Phm vi ng dng lp ghép trung gian
Do tính cht mi ghép thay i t lp ghép i dôi, hoc h nên ược s dng
rng rãi t yêu cu chính xác cao ến va phi:
Lp ghép H/js, Js/h
Lp ghép H/k, K/h
Lp ghép H/m, M/h
Lp ghép H/n, N/h
Tham kho thêm trong sách (dung sai và lp ghép PGS. TS Ninh Đức Tn, NXB Giáo Dc
2007)
30
Phm vi ng dng lp ghép cht
Do c im ghép ội dôi nên thường ng dụng trong các cơ cấu truyn men
xon, tùy theo yêu cu ca ti tính cht ca chi tiết lp ghép dôi ược chn
mt trong các kiu sau
Lp ghép H/p, P/h
Lp ghép H/r, H/s, H/t, R/h, S/h, T/h
Lp ghép H/u, H/x, H/z, U/h
Tham kho thêm trong sách (dung sai và lp ghép PGS. TS Ninh Đức Tn, NXB Giáo Dc
2007)
31
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017
trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt tr trơn
32
lOMoARcPSD|40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép b mt 11/16/2017 trơn
34
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn lOMoAR cPSD| 40651217
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRỤ TRƠN 1
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 1. Hệ
thống dung sai 2. Quy luật hệ thống lỗ cơ bản, hệ
thống trục cơ bản 3. Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu
chuẩn 4. Ký hiệu sai lệch và lắp ghép 5. Phạm vi ứng dụng các kiểu lắp 2
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Để áp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, nhà nước VN ã ban hành loạt
các tiêu chuẩn kỹ thuật, trong ó có dung sai lắp ghép bề mặt trụ
trơn, TCVN2244-99. Tiêu chuẩn dựa trên tiêu chuẩn quốc tế
ISO286-1 (1988), có 3 quy ịnh cần quan tâm:
- Công thức tính trị số dung sai - Cấp chính xác
- Khoảng kích thước danh nghĩa 3 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
a) Công thức tính trị số dung sai
Dung sai ược tính theo công thức: T = a.i
(2.1) i - là ơn vị dung sai, xác
ịnh bằng thực nghiệm, phụ thuộc vào phạm vi kích thước.
a - là hệ số phụ thuộc vào mức ộ chính xác của kích thước.
Với kích thước từ 1÷500 mm thì: i = 0.45 D+ 0.001D 4
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn b) Cấp chính xác
Tiêu chuẩn quy ịnh có 20 cấp chính xác, ký hiệu: IT01, IT00, IT1,
IT2, IT3…IT18, trong ó từ IT1 ến IT18 ược sử dụng phổ biến hiện nay, trong ó:
IT1÷IT4: cấp chính xác rất cao (mẫu chuẩn, dụng cụ o)
IT5÷IT6: Sử dụng trong cơ khí chính xác
IT7÷IT8: Sử dụng trong cơ khí thông thường
IT9÷IT11: Sử dụng cho cơ khí với kích thước lớn
IT12÷IT16: Sử dụng cho yêu cầu gia công thô lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn Trị số dung
sai của mỗi cấp được tính theo công thức (2.1) chính xác của kích thước
Ví dụ: ở cấp IT7 có T = 16i, hệ số a tương ứng là 16. IT8, T = 25i, a = 25 Trị số a càng
nhỏ cấp chính xác càng cao và ngược lại. a ược dùng ể so sánh ộ chính xác của 2 kích thước.
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Ví dụ: So sánh cấp ộ chính xác hai kích thước với dung sai như sau . . ø100., ø300. Tính a = T/i;
T (100) = 0,055 mm => a= 55/2,17 = 25,345
T (300) = 0,050 mm => a =50/3,22 = 15,528
=> Kích thước 300 yêu cầu cấp chính xác cao hơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 7 8 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
2.2 Quy luật hệ thống lỗ cơ bản, hệ thống trục cơ bản
a) Hệ thống lỗ cơ bản
Là hệ thống các kiểu lắp ghép mà vị trí của miền dung sai lỗ là cố
ịnh, còn muốn ược các kiểu lắp có ặc tính khác nhau (lỏng, chặt,
trung gian) => thay ổi miền dung sai
trục so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch cơ bản của lỗ ược ký hiệu là
H và ứng với các sai lệch giới hạn: H ES = +TD lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn EI = 0
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
b) Hệ thống trục cơ bản
Là hệ thống các kiểu lắp ghép mà vị trí của miền dung sai trục là cố
ịnh, còn muốn ược các kiểu lắp có ặc tính khác nhau (lỏng, chặt,
trung gian) => thay ổi miền dung sai lỗ so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch cơ bản của trục ược ký hiệu
là h tương ứng các sai lệch giới hạn hes = 0 ei = -Td 11
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
3. Sai lệch cơ bản, lắp ghép tiêu chuẩn
SLCB là giá trị xác ịnh vị trí miền dung sai so với kích thước danh nghĩa.
Miền dung sai nằm trên KT danh nghĩa => SLCB là sai lệch giới hạn dưới ei (EI) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn Miền dung sai
nằm dưới KT danh nghĩa => SLCB là sai lệch giới hạn trên es(ES)12
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Để thuận tiện cho việc quy ịnh và gọi các sai lệch cơ bản của các
miền dung sai ược kí hiệu bằng chữ cái. Với lỗ các chữ cái là in
hoa: A, B, C, …, Z, ZA, ZB, ZC Với các trục chữ cái thường: a, b, c, …, z, za, zb, zc
Ký hiệu này ý nghĩa là gì? 13 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn es = 0 H lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 10
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 11 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Ký hiệu miền dung sai của kích thước và lắp ghép
Lắp ghép ược tạo thành bởi sự phối hợp của 2 miền dung của lỗ và
của trục. Độ lớn của miền dung sai phụ thuộc vào cấp chính xác
(bảng 2.3): Vị trí của miền dung sai phụ thuộc vào ặc tính yêu cầu của lắp ghép.
- Miền dung sai của kích thước ược ký hiệu: 18
- Miền dung sai lắp ghép ược ký hiệu dưới dạng phân số, tử số là
miền dung sai kích thước lỗ, mẫu số là miền DS của kích thước trục: 19 12
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 13 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn Ví dụ Xác
ịnh các sai lệch cơ bản của các kích thước sau: a) Ø100H6 b) Ø90K5 c) Ø60h6 d) Ø50js8
4 bạn lên bảng => thời gian hoàn thành là 5 phút a) Ø60h6 Đáp án
Bước 1: Tra dung sai theo cấp chính xác của kích thước (bảng 2.3)
Bước 2: Tra sai lệch cơ bản của kích thước theo chữ cái ã cho (bảng 2.3; 2.5)
Bước 3: Tính sai lệch giới hạn còn lại lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn 22 Lắp ghép tiêu chuẩn
Biểu diễn mỗi ghép tiêu chuẩn ược chia làm 3 loại chính: Nhóm lắp ghép lỏng Nhóm lắp ghép chặt Lắp ghép trung gian lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
2.5 Phạm vi ứng dụng các kiểu lắp
Phạm vi ứng dụng lắp ghép lỏng
Có ộ hở lắp ghép (S) nhỏ và thường ược ứng dụng cho các bộ phận có chuyển ộng
tương ối với nhau, ộ chính xác và ồng tâm cao ến tương ối cao. Lắp ghép H/h Lắp ghép H/g, G/h Lắp ghép H/f, F/h Lắp ghép H/e, E/h Lắp ghép H/d, D/h
Lắp ghép H/a, H/b, H/c, A/h, B/h, C/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB
Giáo Dục – 2007) 28 Phạm vi ứng dụng lắp ghép lỏng
Lắp ghép H/g, G/h: sử dụng mối ghép ộng chính xác và ặc biệt chính xác (chuyển
ộng tương ối thường là tịnh tiến qua lại)
Kiểu lắp H7/g6, G7/h6: cho các mối ghép
ộng (ổ trục chính máy CX,
bánh răng dịch chuyển trên trục,
ầu biên ngõng trục khuỷu…
Kiểu lắp H6/g5, G6/h5: sử dụng cho cơ cấu ặc biệt chính xác ( bộ ôi van lắp
với thân van, bạc trục trong ổ máy cà răng…) lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn
Phạm vi ứng dụng lắp ghép trung gian
Do tính chất mối ghép thay ổi từ lắp ghép có ội dôi, hoặc ộ hở nên ược sử dụng
rộng rãi từ yêu cầu chính xác cao ến vừa phải: Lắp ghép H/js, Js/h Lắp ghép H/k, K/h Lắp ghép H/m, M/h Lắp ghép H/n, N/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB Giáo Dục – 2007) 30
Phạm vi ứng dụng lắp ghép chặt
Do ặc iểm ghép có ội dôi nên thường ứng dụng trong các cơ cấu truyền mô men
xoắn, tùy theo yêu cầu của tải và tính chất của chi tiết lắp ghép ộ dôi ược chọn một trong các kiểu sau Lắp ghép H/p, P/h
Lắp ghép H/r, H/s, H/t, R/h, S/h, T/h
Lắp ghép H/u, H/x, H/z, U/h
Tham khảo thêm trong sách (dung sai và lắp ghép – PGS. TS Ninh Đức Tốn, NXB Giáo Dục – 2007) 31 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn 32 lOMoARcPSD| 40651217
Chương 2: Dung sai lắp ghép bề mặt 11/16/2017 trơn 34