Tài liệu cơ sở văn hóa việt nam kì 1 khóa 2022 | Cở sở văn hóa Việt Nam | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Viết một tiểu luận về chủ nghĩa xã hội khoa học sẽ đòi hỏi sự nghiên cứu kỹ lưỡng và phân tích sâu sắc. Hãy đảm bảo rằng bạn đã thực hiện điều này và thể hiện ý kiến cá nhân của mình một cách rõ ràng và logic. Chúc bạn may mắn với tiểu luận của mình!

lOMoARcPSD| 15962736
Tài liệu cơ sở văn hóa việt nam kì 1 khóa 2022
Cultural Studies (Đại hc Khoa hc Xã hội và Nhân văn, Đại hc Quc gia Thành ph
H Chí Minh)
lOMoARcPSD| 15962736
CƠ SỞ VĂN HÓA VIT NAM
I. VĂN HÓA HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Định nghĩa văn hóa:
+ Trn Ngc Thêm: Văn hóa là một h thng hữu cơ các giá tr
vt cht và tinh thần, do con người sáng tạo và tích lũy qua quá
trình hoạt động thc tiễn, trong tương tác với môi trường t nhiên
và môi trường xã hi
+ H Chí Minh: Vì l sinh tn cũng như mục đích của cuc sng,
loài người mi sáng to và phát minh ra ngôn ng, ch viết, đạo
đức, pháp lut, khoa học, tôn giáo, văn học, ngh thut, nhng
công c cho sinh hot hàng ngày v mặc, ăn, ở và các phương
thc s dng. Toàn b nhng sáng tạo và phát minh đó tức là văn
hóa. Văn hóa là tổng hp ca mọi phương thức sinh hot cùng
vi biu hin của nó mà loài người đã sản sinh ra nhm thích ng
nhng nhu cầu đời sống và đòi hỏi ca s sinh tn.
+ Taylor: văn hóa hay văn minh hiểu theo nghĩa rộng trong dân
tc hc là mt tng th phc hp gm kiến thc, đức tin, ngh
thuật, đạo đức, lut pháp, phong tc, và bt c nhng kh năng,
tập quán nào mà con người thu nhận được với tư cách là mt
thành viên ca xã hi
- Ví d:
+ Định nghĩa: “Văn hóa là một h thng hữu cơ các giá trị vt cht
và tinh thần, do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình
hoạt động thc tiễn, trong tương tác với môi trường t nhiên và
môi trường xã hội” là của tác gi:
A.H Chí Minh
B.Trn Quốc Vượng
C.Trn Ngc
Thêm D.E.B.Taylor
+ Tác gi nào được xem là người đầu tiên đưa ra định nghĩa về
văn hóa? Vào năm nào?
A. F. Boas 1788
B. E.B. Taylor 1871
C. L.White 1781
D. Trn Ngc Thêm 1989
+ Văn minh là khái niệm:
lOMoARcPSD| 15962736
A.Ch trình độ phát trin, thiên v vt cht, có tính dân tc, gn
với phương Đông nông nghiệp
B.Ch trình độ phát trin, thiên v vt cht, có tính quc tế, gn
với phương Đông nông nghiệp
C.Ch trình độ phát trin, thiên v vt cht, có tính dân tc, gn
với phương Tây đô thị
D.Ch trình độ phát trin, thiên v vt cht, có tính quc
tế, gn với phương Tây đô thị
+ Văn hiến là khái nim
A.Thiên v tinh thn và trình độ phát trin
B.Thiên v tinh thn và có b dày lch
s C.Thiên v vt cht và có b dày lch s
D.Thiên v vt cht và trình độ phát trin
+ S khác bit giữa “văn hóa”, “văn hiến”, “văn vật” chủ yếu tính:
A.Tính giá tr
B. Tính lch s
C. Tính h thng
D. Tính nhân sinh.
+ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như là sản phm
ca mt quá trình với văn minh như sản phm cui cùng:
A.Tính giá tr
B. Tính lch s
C. Tính h thng
D. Tính nhân sinh
2. Đặc trưng và chức năng, cấu trúc của văn hóa
lOMoARcPSD| 15962736
Đặc trưng Chức năng
Tính h thng Chức năng tổ chc xã hi
Tính giá tr Chức năng điều chnh xã hi
Tính nhân sinh Chức năng giao tiếp
Tính lch s Chức năng giáo dục
+ Cu trúc của văn hóa : 4 thành tố
- Văn hóa nhận thc
- Văn hóa tổ chc cộng đồng
- Văn hóa ứng x với môi trường t nhiên -
Văn hóa ứng x vi môi trường xã hi
- Ví d:
+ Văn hóa có mấy đặc trưng/ mấy chức năng?
A.1 B. 2 C. 3 D.4
+ “Đm bo tính kế tc ca lch sử” là chức năng nào của văn
hóa? A.CN t chc xã hi
B. CN giáo dc
C. CN điều chnh xã hi
D. CN giao tiếp
+ Nói văn hóa “là một th gen xã hi di truyn phm cht con
ngưi li cho các thế h mai sau” là muốn nhn mạnh đến chc
năng nào của văn hóa?
A. CN t chc xã hi
B. CN giáo dc
C. CN điều chnh xã hi
D. CN giao tiếp
lOMoARcPSD| 15962736
+ Cu trúc ca h thống văn hóa theo tác giả Trn Ngc Thêm gm:
A. VH nhn thc, VH t chc đời sng tp th, VH tn dng
môi trường t nhiên, VH tn dụng môi trường xã hi
B. VH nhn thc, VH t chc cộng đồng, VH tn dng
môi trường t nhiên, VH tn dụng môi trường xã hi
C. VH nhn thc, VH t chc cộng đồng, VH ng x vi
môi trường t nhiên, VH ng x với môi trường xã hi
D. VH nhn thc, VH t chc cộng đồng, VH đối phó
môi trường t nhiên, VH đối phó môi trường xã hi
3. LOẠI HÌNH VĂN HÓA
Dựa trên điều kiện địa lý và điu kin sng chia thành:
1. Loại hình văn hóa gốc nông nghip: (nóng, ẩm, mưa nhiều định
cư, thích hợp trng trt)
- Điu kin đa lý Vit Nam: x nóng, sông nước, giao
điểm (ngã tư) của các nền văn hóa, văn minh.
- Phương Đông (văn hóa): Châu Á, Châu Phi, châu Úc
2. Loại hình văn hóa gốc du mc (lạnh khô, đồng c mênh
mông, thích hợp chăn nuôi)
Đặc trưng loai hình văn hóa nông nghiệp:
- Định cư, hòa hợp vi t nhiên
- Tư duy tng hp, linh hot, bin chng, cm tính,
- Trng kinh nghim, ph n, tình, văn đức, quan h
- VD:
lOMoARcPSD| 15962736
+ Trong ng x với môi trường t nhiên, loại hình văn hóa
nông nghiệp có đặc điểm:
A. Sống định cư, coi thưng t nhiên, sng hòa hp vi
thiên nhiên
B. Sống du canh du cư, coi thường t nhiên, sng hòa hp
vi thiên nhiên
C. Sống định cư, tôn trọng t nhiên, mun chinh phc
thiên nhiên
D. Sng định cư, tôn trọng t nhiên, sng hòa hp
vi thiên nhiên
+ Nguyên nhân ca s khác bit v loại hình văn hóa là:?
A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyn thng....
B. Khí hậu, nơi ở, tui tác.
C. Khí hu, ngh nghip, sc khe
D. Ngh nghip, tính cách,...
+ Điu kiện địa lý t nhiên Việt Nam được xem là ba hng s
cơ bản:
A.X nóng, sông nước, đa dạng vùng min
B.X nóng, núi rng nhiu, b bin dài
C.X nóng, sông nước, ngã giao lưu
D.Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa
+ bu thì tròn, ống thì dài”; “Đi với Bt mặc áo cà sa, đi với
ma mc áo giấy” th hiện tư duy gì của người Vit
A. Tư duy linh hoạt B. Tư duy phân tích
lOMoARcPSD| 15962736
C. Tư duy tổng hp D. C 3 đều đúng
+ Li ng x năng động và linh hoạt giúp người Vit thích nghi cao
vi mi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xu là :
A.Thói đố k cào bng B. Thói da dm, li
C. Thói tùy tin D. Thói bè phái
+ Cách tư duy của ngưi Vit truyn thng thiên v?
A. Phân tích và trng yếu t; ch quan, cm tính, kinh nghim
B. Tng hp và trng quan h; ch quan, cm tính,
kinh nghim
C. Tng hp và trng yếu t; ch quan, lý tính, kinh nghim
D. Tng hp và trng quan h; khách quan, cm tính, kinh nghim
4. CH TH N HÓA VIỆT NAM
lOMoARcPSD| 15962736
- VD:
+ T tiên của người Vit, Mường, Khmer… thuộc chng:
A.Chng Nam Á B. Chng Melanesien
C. Chủng Nam Đảo D. Chng Indonesien
+ VD: T tiên của người Chăm, Raglai, Ê đê, Chru… thuộc chng:
A.Chng Nam Á B. Chng Melanesien
C. Chủng Nam Đảo D. Chng Indonesien
+ Chủng Nam Á ra đời vào khong thi gian nào?
A.Cui thời đá mới, đầu thời kì đồ đồng (khoảng 5.000 năm
v trước)
B.Thời đồ đá giữa (10.000 năm về trước)
lOMoARcPSD| 15962736
C.Thời đồ đá cũ (2 triệu năm về trước)
D.Cui thời đồ đồng, đầu thời kì đồ st (khoảng 4.000 năm
v trước)
+ Người Vit (Kinh) tách ra t khi Vit-ng chung vào
khong thi gian :
A.2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thi k Bc thuc (thế k I-II)
D. Cui thi k Bc thuc (thế k VII-VIII)
5. TIẾN TRÌNH VĂN HÓA
- 6 giai đoạn:
+ Tin s: cư dân ĐNÁ: lúa nước, trng dâu nuôi tm, cây
thuc, thuần dưỡng gia súc, làm nhà sàn
+ Văn Lang – Âu Lc:
- VH Đông Sơn: đồ đồng
- VH Sa Hunh: min Trung, Champa, m chum
- VH Đồng Nai: đồ đá, trồng lúa cn
+ Chng Bc thuc: Hán hóa / chng Hán hóa và VN hóa các
ảnh hưởng TQ.
+ Đại Vit: Lý Trn: Pht Giáo rc rỡ, tam giáo đồng nguyên;Thi
Lê nho giáo là quc giáo. Ch Nôm: hình thành Lý Trn, phát
trin thi Lê
+ Đại Nam: thng nht lãnh th, lut Gia Long
lOMoARcPSD| 15962736
+ hiện đại
- 3 lp: +
Bản địa
+ Giao lưu với Trung Hoa và khu vc
+ Giao lưu với phương Tây: 2 xu hướng: Âu hóa/ chng Âu hóa và
VN hóa các ảnh hưởng phương Tây, hội nhp
Ch quc ng
- VD:
+ Ngh trồng lúa nước là thành tu của cư dân ĐNÁ ra đời vào
thi kì:
A.Tin s
B. Văn Lang Âu Lc
C. Chng Bc thuc
D. Đại Vit
+ Ngoài trồng lúa nước, cư dân Đông Nam Á còn đạt được
thành tu v:
A. nhà sàn, cha bnh bng cây
thuc B.Thuần dưỡng trâu, gà
C.Trng dâu, nuôi tm và ung chè
D.C 3 đáp án trên
+ Đàn đá được biết đến là thành tu ca
A. VH Đông Sơn
lOMoARcPSD| 15962736
B. VH Đồng Nai
C. VH Sa Hunh
D. VH Óc Eo
+ Các sn phm luyn kim đồng là thành tu ni bt ca thi kì
nào?
A.Tin s
B. Văn Lang – Âu Lc
C. Chng Bc thuc
D. Đại Vit
+ Hình thc mai táng bng m chum là mt đặc trưng tiêu biểu ca:
A. VH Đông Sơn
B. VH Đồng Nai
C. VH Sa Hunh
D. VH Lung Leng
+ Ch th văn hóa Sa Huỳnh là người:
A. Vit c
B. Champa
C. Hoa
D. Chơ - ro
6. Các vùng văn hóa Việt Nam
lOMoARcPSD| 15962736
1. Tây Bc: mương phai lái lịn dẫn nước, Thái, Mường, Mông,
múa xòe, nhc c b hơi (khèn, sáo)
2. Vit Bắc: người Tày - Nùng, l hi lng tng (xuống đồng)
3. Bc B: làng xã, cái nôi, ci ngun VH
4. Trung Bộ: đất hp
sc, th Linga-Yoni,
Quảng Bình đến Bình Thun, nền VH Chăm
đặc thạo đi biển, ăn cay, tín ngưỡng cá Ông
5. Tây Nguyên: ngôn ng Môn Khmer, Nam Đảo; s thi trường ca, l
hội đâm trâu, cồng chiêng, nhà sàn, nhà dài, tượng nhà m
6. Nam B: kênh rch, xung, thuyn, ch ni.
- VD:
+ S đa dạng của môi trường t nhiên s đa dạng ca c
tộc người trong thành phn dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì ca
văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bn sc riêng, có tính thng
nht trong s đa dạng.
B. Bn sc chung của văn hóa
C. S ơng đồng giữa các vùng văn hóa
D. S khác bit giữa các vùng văn hóa
+ H thng mương phai lái lịn đưc xem là biểu tượng ca vùng
văn hóa:
A.Tây Bc B. Bc B C. Vit Bc D. Nam B
+ “Thái ăn theo nước Xá ăn theo lửa”, “Khăn thêu Thái, cạp
váy ờng” để ch li sinh hot của cư dân vùng?
lOMoARcPSD| 15962736
A.Tây Bc B. Trung B
C. Vit Bc D. Tây Nguyên
+ Hình nh con thuyn ch nổi được xem là biểu tượng ca
vùng văn hóa?
A.Trung B B.Bc B C.
Vit Bc D. Nam B
+ So vi các vùng khác, gia v trong bữa ăn của người Vit
min Trung có v:
A.Thiên v ngt B. Thiên v cay
C. Thiên v chua D. Thiên v đắng
+ Vùng Văn hóa Nam Trung Bộ chy dài theo dc bin t:
A. Thanh Hóa đến Ninh Thun
B. Quảng Bình đến Bình Thun
C. Ngh An đến Bình Thun
D. Quảng Bình đến Ninh Thun
+ Trong h thống các vùng văn hóa, ng sớm s tiếp cận đi
đầu trong quá trình giao lưu hội nhp với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc B
C. Vùng văn hóa Nam bộ D. Vùng văn hóa Việt Bc
+ Vùng văn hóa nào lưu giữ đưc truyn thống văn hóa bản địa
đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất, được xem là cái
nôi của Văn hóa VN?
lOMoARcPSD| 15962736
A. Vùng văn hóa Việt Bc B. Vùng văn hóa Tây Bắc
C. Vùng văn hóa Bắc B D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
II. VĂN HÓA NHẬN THC
1. Nhn thc v vĩ trụ
- Âm dương”
+ Quy lut v thành t:
- Trong dương có âm; trong âm có dương
- Không có gì hoàn toàn âm; không có gì hoàn toàn dương
+ Tư duy lưỡng phân lưỡng hp
+ Quy lut v quan h:
- Âm cực sinh dương
- Dương cực sinh âm
- VD:
+ Biểu tượng Âm ơng Truyền thng của Người Vit
là: A.Hình vuông B. Hình tròn
C. C A và B đúng D. C A và B Sai
+ Vic nhn thc rõ hai quy lut ca triết lý âm dương đã mang
lại ưu điểm gì trong quan nim sng ca người Vit ?
A. Sng hài hòa vi thiên nhiên
B. Gi s hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Gi gìn s hòa thun, sng không mt lòng ai.
D. Triết lý sng quân bình
lOMoARcPSD| 15962736
+ Câu nào sau đây không phn ánh triết lý âm
dương? A.Chắc quá hóa lép
B.Trong cái ri có cái may
C.Thà chết đứng còn hơn sống
qu D.Qua cơn bĩ cực ti hi thái lai
- Tam tài: Thiên - Địa - Nhân
- Ngũ hành: Kim - Thy - Mc - Ha - Th
- VD:
+ Theo quan h tương sinh của Ngũ hành, hành Mộc sinh hành nào?
A.Kim B. Ha C. Thy D. Th
+ Nếu xem bàn tay là mt h Ngũ hành thì ngón út sẽ ng vi hành:
A. Kim B. Ha C. Thy D. Th
+ Màu đỏ, hướng Nam, con chim biểu tưng ca hành:
A.Kim B. Ha C. Thy D. Th
lOMoARcPSD| 15962736
- Lịch Âm Dương:
+ S ngày năm Dương lịch nhiều hơn số ngày năm Âm lịch khong
11 ngày
+ Sau gần 3 năm => Tháng nhun phn ánh s phi hp t nhiên
gia hai lung ảnh hưởng ca mt tri và mặt trăng cùng đồng thi tác
động lên trái đất
- VD:
+ Tháng nhun trong lịch Âm Dương là:
A. Bng chng v s thiếu khoa hc ca lch và VH phương Đông
B. Khong thi gian mà Trái Đất phi chuyển động tiếp trên
qu đạo để tr v đim giao hi
C. Mt thao tác nhân to nhằm điều chnh cho hai lch phù hp nhau
D. C ba đều sai
- Mt m bắt đu bằng tháng Tí (năm của người xưa bắt đầu vào
tháng 11 năm trước nên tháng 11 là tháng Tí)
- Mt ngày bắt đầu bng gi
- Mt hoa giáp (hi) bt đu bng Giáp Tí, kết thúc bng Quý Hi
- VD:
+ Trong h Can Chi, Tháng Giêng
tháng: A.Tí B. Su C. Dn D. Hi
+ Theo h Can chi, vào lúc nửa đêm từ 23 gi đến 1 gi gi:
A. Tí B. Su C. Dn D. Hi
lOMoARcPSD| 15962736
2. Nhn thc v con người
- Con người t nhiên
+ Con người là mt tiểu vũ trụ, cũng có cấu trúc mô hình 5 yếu t:
ngũ tạng, ngũ quan, ngũ giác.
+ ng dụng: trong ăn uống, cha bnh (thn là cái trng yếu nht
vì người xưa quan nim mi loi bệnh đều xut phát t đây)
bo v sc khe (theo nguyên lý cân bằng âm dương)
- Áp dng các mô hình nhn thc v vũ trụ đểgiải con người
xã hi: mng gì? Khc gì?. Giải đoán vận mnh
- Con người lấy mình làm trung tâm để xem xét t nhiên, vũ trụ:
xây nhà, châm cu huyt
- VD:
+ Vic áp dng các mô hình nhn thc v vũ trụ vào vic nhn thc
v con người t nhiên được hình thành trên cơ sở:
A. Quan niệm “thiên địa vn vt nht thể”, coi con người là mt
vũ trụ thu nh
B. S gn bó mt thiết giữa con người nông nghip vi thiên nhiên
C. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành
D. Đoán định vn mnh của con ngưi trong các mi quan h xã hi
+ Theo quan nim truyn thng, mi cá nhân trong xã hội đều mang đặc
trưng của mt nh trong Ngũ hành. Việc quy hành cho mỗi người
đưc tiến hành trên cơ sở :
A.Căn cứ vào đặc điểm tính cách ca cá nhân
B.Căn cứ vào mi quan h gia đình, bạn bè, hôn nhân...
lOMoARcPSD| 15962736
C.Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo
h can chi
D.Căn cứ vào nho-y--s
III. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SNG TP TH
1. Dân trong làng:
- Chính cư (Nội tch) Ng cư (ngoại tch)
- Duy trì s ổn định ca làng xã
+ Hn chế không cho người dân b làng đi ra ngoài
+ Hn chế không cho người ngoài vào sng
làng - Muốn được chuyển thành dân chính cư:
+ Đã cư trú ở làng 3 đời tr lên
+ Có một ít điền sản (đất rung)
- Th hạng dân chính cư: chức sc, chc dịch, lão, đinh, ti ấu
- VD:
+ Mun chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải tha mãn
điu kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phi có nhiu tài sn
B. Đã cư trú ở làng 3 đời tr lên và phải có ít điền sn
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuc sng ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng k mc ca làng
+ S phân biệt dân chính cư, ngụ cư là sản phm ca:
A. Chế độ phong kiến coi r con người
B. Nhu cầu đảm bo s n định ca làng xã
C. Nn kinh tế tiu nông, t cung, t cp
D.c b lut thi phong kiến
lOMoARcPSD| 15962736
2. T chc làng
- Phưng: t chc theo ngh nghip
- Hi: t chc theo s thích
- Giáp: chđàn ông tham gia, trng tuổi già đứng đầu là ông Cai
giáp, các ông Lnh. Ni b Giáp phân theo: Lão, đinh, ti ấu.
Chức tước do tui già mang li gi là X c
- Lý dịch: đứng đầu là ông Lý, qun lý bng s đinh, sổ đin
- Làng Nam Bnh m, dc sông, kênh rch, dân cư
biến động
- VD:
+ Phương tiện qun lý ch yếu ca Lý dch trong t chc nông
thôn theo đơn vịnh chính làng
A.Chc sc, chc dch B. S đinh, s đin
B.Lão, đinh, ti ấu D. A và C đều đúng
+ “Phường, hội” là tổ chc nông thôn theo
A.Địa bàn cư trú B. Ngh nghip, s thích
C. Huyết thng D. Truyn thng trng nam
+ Trong t chc Giáp nông thôn, đứng đầu
là: A.Lí trưởng B. Ông Cai
C. Ông Lnh D. B và C đúng
+ Tiêu chun phân cp trong mt Giáp
là: A.Ngh nghip B. Gii tính
C. Tui tác D. Sc mnh
lOMoARcPSD| 15962736
+ H thống “cửu tộc” thể hin tính
A.Tính tôn ti B. Tính cộng đồng
C. Tính dân ch D. Tính t tr
+ “Bé bằng c khoai, c theo vai mà gọi”, “sống lâu lên lão làng”,
“áo mặc không qua khỏi đầu” thể hin tính gì:
A. Tính tôn ti B. Tính cộng đồng
C. Tính dân ch D. Tính t tr
+ Nói v làng Nam B, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn p Nam B tri dài dc theo các kênh rch, các
trc giao thông thun tin...
B. Làng Nam B không có đình làng và tín ngưỡng th
Thành Hoàng.
C. Dân cư của làng Nam B thường biến động bởi người dân
hay rời làng đi nơi khác.
D. Làng Nam B có tính m
+ Nam B hiện nay, đơn vị hành chính dưới cp xã là gì:
A. Thôn B. Sóc C. Bn D. p
lOMoARcPSD| 15962736
- VD:
+ “Phép Vua thua lệ làng”, “Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà
vẫn hơn”, “Trống làng nào nấy đánh, thánh làng nào ny thờ” biểu
hiện đặc trưng nào của làng xã Vit Nam?
A.Tính t tr B. Tính Cộng đồng C.
Quyn lc làng xã D. Thói cào bng +
Nhng h qu xu ca tính t tr:
A.Thói đũng đỉnh, thói da dm, tt xu xòa, đại khái
B.Thói tùy tin, lối làm ăn, sản xut nh, óc bè phái
C.S coi nh nhân, thói da dm, thói cào bng
D.Óc tư hữu, óc bè phái, óc gia trưởng
+ “Bán anh em xa mua láng giềng gần”, “Khôn độc không bng
ngốc đàn”, “lá lành đùm lá rách” biểu hiện đặc trưng nào của làng xã
Vit Nam?
A.Tính t tr B. Tính Cộng đồng
C. Quyn lc làng xã D. Thói cào bng
+ H qu tt ca tính cộng đồng là:
A.Tinh thần đoàn kết tương trợ, tính tp th hòa đồng, nếp
sng dân ch bình đẳng
B.Tinh thn t lp, cn cù, nếp sng t cung t cp
C.S th tiêu vai trò cá nhân, da dm, li
D.C ba đáp án trên
3. T chc Quc gia:
lOMoARcPSD| 15962736
- Th bc xã hội: Sĩ – nông công thương
- Chức năng nhiệm v của nhà nưc:
+ ng phó với môi trường t nhiên: thiên tai, lũ lụt
+ ng phó với môi trường xã hi: chng ngoi xâm
- Sơn hà xã tắc: núi sông đất nông
- Đàn Nam giao: Vua tế tri
- Thi cử: Hương – Hi Đình
+ Quc t Giám: dy hc
- Lut l: Lut Hồng Đức thi Lê (1489), Lut Gia Long thi Nguyn
- VD:
+ Th t “t dân” trong xã hội VN truyn
thống A.Nông, sĩ, công, thương
B.Sĩ, nông, công, thương
C.Công, thương, sĩ, nông
D.Thương, sĩ, công, nông
+ Hai truyn thuyết phn ánh chức năng nhiệm v ca quc gia là:
A. Bánh chưng bánh giày và Thánh Gióng
B. Sơn Tinh Thủy Tinh và Thánh Gióng
C. Bánh chưng bánh giày và Sơn Tinh Thủy Tinh
D. Tiên Dung Ch Đồng T và Lạc Long Quân Âu
+ Truyn thng hiếu hc và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn
hóa Vit Nam có ngun gc t quan nim nào trong xã hi
phong kiến?
lOMoARcPSD| 15962736
A.Thái độ khinh r ngh buôn
B.Vic coi trng chế độ khoa c
C. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
D. Quan niệm “Không thầy đố mày m nên”
+ Hình thức lãnh đạo tp th (vua anh - vua em, vua cha - vua con,
vua - chúa…) và Việc tuyn chọn ngưi tài vào b máy quan li
bng hình thc thi c th hiện đặc điểm gì trong t chc quc
gia Vit Nam ?
A.Tinh thn dân tc mnh
m B.Ý thc quc gia
C. Truyn thng dân ch của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trng tình, trọng đức, trọng văn
+ “Dĩ nông vi bản, dĩ thương vi mạt”, “Nhất sĩ nhì nông, hết go
chy rông, nhất nông nhì sĩ”, “đồ con buôn” thể hin quan nim?
A.Coi thường nông nghip
B.Trọng thương nghiệp
C. Coi trng k
D. Trng nông ức thương
4. Đô thị
- Do nhà nước sản sinh ra, do nhà nước qun lý
- Ch yếu thc hin chức năng hành chính
- Chu ảnh hưởng của nông thôn và luôn có nguy cơ bị nông
thôn hóa
- VD:
+ Đô thị VN truyn thng có đặc điểm
lOMoARcPSD| 15962736
A. Hình thành t phát và do nhà nước qun lý
B. Do nhà nước sinh ra và do nhà nước qun lý
C. Hình thành t phát và t tr qun
D. Do nhà nước sinh ra và phc v định hướng đô thị hóa
nông thôn
+ i thi các vua Hùng, kinh đô của nhà nước Văn Lang được
đặt đâu ?
A.C Loa B. Phong Châu C. Mê Linh D. Vn An
+ Các h kinh doanh đô thị Việt Nam thường liên kết vi nhau
để quy định điều gì?
A. Li nhun
B. Giá bán
C. Doanh s
D. Chất lượng sn phm
IV. VĂN HÓA TỔ CHC ĐI SNG CÁ NHÂN
1. Tín ngưỡng
- Tín ngưỡng phn
thc + Phn = nhiu
+ Thc = ny n
+ Biu hin: th sinh thc khí nam n, th hành vi giao phi +
Cu mong mùa màng tươi tốt, con người sinh sôi ny n
-VD:
+ Tín ngưỡng phn thc trong dân gian có ngun gc t:
lOMoARcPSD| 15962736
A. Triết lý Âm Dương
B. Nhu cu sn xut lúa go và sinh sản con người
C. Tc th Linga Yoni của người Chăm
D. C ba nhn xét trên
+ Ý nghĩa của tín ngưỡng phn thc là :
A.Cu mong s may mắn, no đủ cho c năm
B. Làm ma thuật để truyn sinh cho mùa
màng C. Cầu cho đông con, nhiều cháu
D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi ny n
+Tc th cúng nõ nường, l hội “linh tinh tình phộc”, múa “tùng dí”,
tục “giã cối đón dâu”, bộ công c chày và cối” là biểu hin ca
A. Tín ngưỡng phn thc
B. Tín ngưỡng sùng bái t nhiên
C. Tín ngưỡng sùng bái con người
D. C ba đều đúng
- Tín ngưỡng sùng bái t nhiên:
+ Là sn phm của môi trường sng ph thuc, không gii thích
đưc t nhiên
+ Th các hiện tượng thuc v t nhiên (trời, nước, sm, sét,
mưa…) và các nữ thn chiếm ưu thế (tín ngưng th Mu)
- T pháp: Vân Lôi Điện (Mây, mưa, sấm, chp)
- TAM PH: Cai qun 3 vùng: Mẫu Thưng Thiên (tri),
Mẫu thượng Ngàn (đất), Mẫu thượng Thoi/ thủy (nước)
lOMoARcPSD| 15962736
- 12 bà m: coi sóc sinh n, thi gian
- Ngũ hành nương nương, bà chúa xứ: thn không gian
+ Th động vt (chim, rn, cá sấu,…) thờ thc vật (cây lúa, cây đa…)
-VD:
+ Tín ngưỡng th Mu th hin:
A. S sùng bái t nhiên
B. S tôn vinh giá tr người ph n
C. Vai trò quan trng ca ph n
D. C ba câu trên
+ Tín ngưỡng th các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp đưc gi là:
A. T Quý B. T Ph
C. T Pháp D. T bt t
+ V thn nàotrong tín ngưỡng th T pháp:
A. Thần mưa B. Thn sông
C. Thn núi D. Thn bin
+ “Tam phủ” là tín ngưỡng th:
A. Trời, đất, người
B. Núi, sông, đồng bng
C. Nho, Phật, Đạo
D. Tri, Đất, Nước
+ Mẫu Thượng Thiên là hình nh ca?
lOMoARcPSD| 15962736
A. Bà Thy B. Bà Đất
C. Bà Tri D. Bà Mây
- Tín ngưỡng sùng bái con người:
+ Th cúng t tiên
+ Th thn ti gia: thng, thn tài, ông táo
+ Th nhng ngưi có công
- Làng: thành hoàng đình làng
- Quc gia: Quc t - Quc mu, T bt t, th ngưi có công
đánh giặc…
-VD:
+ Hình thức tín ngưỡng ph biến và tiêu biu nht của người Vit
(gần như trở thành mt th tôn giáo) là :
A. Tín ngưỡng phn thc B. Tín ngưỡng th Mu
C. Tín ngưỡng th cúng t tiên D. Tc th T bt t
+ “Trống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào làngy thờ”. Vị
“Thánh” này là ai, được th đâu?
A. Thành hoàng th Đình Làng
B. Khng T th Văn Miếu
C. Thiên Lôi th Đin th
D. Th công th Miếu
+ T bt t là bn v thn:
lOMoARcPSD| 15962736
A. Tn Viên, Thánh Gióng, Ch Đồng T, Liu Hnh
B. Thy Tinh, Thánh Gióng, Ch Đồng T, Liu Hnh
C. Trần Hưng Đạo, Thánh Gióng, Ch Đồng T, Liu Hnh
D. Hùng Vương, Thánh Gióng, Chữ Đồng T, Tn viên
2. Phong tc
- Hôn nhân: truyn thống đáp ứng: quyn li gia tc, quyn li làng
xã, nhu cu cá nhân
+ Nộp cheo: cho làng => đám cưới được công nhn
+ Quan h M chng nàng dâu: tục “Mẹ chng ôm bình vôi lánh
sang nhà hàng xóm”
-VD:
+ Hôn nhân truyn thng của người Vit đáp ứng:
A. quyn li gia tc
B. quyn li làng
C. nhu cu cá nhân
D. C ba đáp án trên
+ Tc l nào sau đây được tiến hành trong l hp cẩn để cu chúc
cho hai v chng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
A. Tc trao cho nhau nm đt và gói mui
B. M chng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. Tc giã cối đón dâu
D. Tc uống rượu, ăn cơm nếp
lOMoARcPSD| 15962736
+ Tục “giã cối đón dâu” trong nghi lễ hôn nhân c truyền có ý nghĩa :
A. Cầu chúc cho đôi vợ chng tr được đông con nhiều cháu.
B. Cu chúc cho lứa đôi hạnh phúc đến đầu bạc răng long.
C. Cầu chúc cho đại gia đình trên thuận dưới hòa.
D. Chúc cho cô dâu đảm đang, tháo vát, làm lợi cho gia đình nhà chồng.
+ Câu “Lấy chng khó giữa làng hơn lấy chng sang thiên h
phn ánh :
A. Tâm lý coi trng bà con hàng xóm láng ging
B. Tâm lý coi trng s ổn định làng xã, khinh r dân ng cư.
C. Tâm lý trng tình trọng nghĩa
D. Tâm lý coi khinh tin tài vt cht
- Tang ma:
+ Đưa tiễn, xót thương
+ Nghi thc tang l: L mc dc (tm gi) L phn hàm (ngm
go, mui, tin) L tm lim - L nhp quan - L thành phc (mặc đồ
tang) -L khiển điện (cúng) L di quan - L h huyt.
+ S chn
+ Bát cơm, quả trng cắm đôi đũa: Cầu mong cho người chết sm đầu
thai
+ Th hin tính cộng đồng, tính dân ch
-VD:
+ V loi s, theo triết lý âm dương, những th liên quan đến
ngưi chết (hoa cúng, lạy trước quan tài…) đều phi s dng :
lOMoARcPSD| 15962736
A. S l B. S chn
C. C hai ý trên đều đúng D. C hai ý trên đều sai
+ Trong phong tc tang ma, nghi thức đặt go, mui vào ming
ngưi chết là:
A. Mc dc B. Phn hàm
C. Hn bch D. K Yên.
+ Ti sao chắt, chút khi để tang cho c, k lại đội khăn đỏ, khăn vàng
? A. Vì màu đỏ, màu vàng là nhng màu tốt trong ngũ hành.
B. Vì đó là một s mng, cho thy các c sng lâu, nhiu con cháu.
C. Vì đó là cách để phân bit tôn ti trt t trong gia đình
D. Vì đó là sản phm ca triết lý âm dương trong nền văn hóa
nông nghip.
+ Khi mai táng ngưi chết, người Vit theo tc
A. Ha táng B. Địa táng
C. Thy táng D. Điểu táng
+ Khi mai táng ngưi chết, người Khmer theo tc
A. Ha táng
B. Địa táng
B. Thy táng
D. Điu táng
- L Tết:
+ Tết: theo thi tiết
+Xuân: Tết nguyên đán, Tết thượng nguyên/ Nguyên tiêu, Hàn
thc (3/3AL), Thanh minh (15/3AL)
lOMoARcPSD| 15962736
+H: tết đoan ngọ (5/5Al)
+Thu: Tết Trung Nguyên (15/7AL), Trung thu
-VD:
+ Tết Trung Nguyên nhm ngày
A. 15/4 AL
B.15/7 AL
C. 17/5 AL
D. 15/8 AL
- L hi:
+ L: t ơn, cầu xin thn linh
+ Phân b theo không gian, có tính m
+ Căn cứ theo cu trúc: l hi trong quan h với môi trường t nhiên, l
hi trong quan h với môi trường xã hi, l hội liên quan đến đời sng
cộng đồng.
+ Căn cứ theo mục đích: lễ hi ngh nghip, l hi lch s, l hi
tín ngưỡng
+ Hội: trò chơi, trò diễn, diễn xướng
- Ước vng cầu mưa: đốt pháo, ném pháo, đánh pháo đất
- Ước vng cu cn: th diu
- Ước vng phn thực: cướp cu th lỗ, đánh đáo, ném còn, nhún
đu, bắt chch trong chum..
- Ước vng rèn luyn s khéo léo, nhanh nhn, tháo vát: thi cơm,
thi bt gà, vt, ln, dt vi, bt mt bắt dê, đi cà kheo
- Ước vng rèn luyn sc khe, kh năng chiến đấu: đấu vt, kéo
co, chi gà, trâu, cá, dế
lOMoARcPSD| 15962736
-VD:
+ L hi c truyền thường din ra vào những mùa nào trong năm ?
A. Mùa xuân và mùa h
C. Mùa xuân và mùa đông
+ Nói v l hi, nhn định nào sau đây là không đúng ?
A. L hội được phân b theo thời gian trong năm, xen vào
các khong trng trong thi v.
B. L hi là mt sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng truyn thng ca
cộng đồng.
C. Các trò chơi ở l hi phn ánh những ước vng thiêng liêng ca
con người.
D. L hi bao gm c phn l (nghi l, l thc cúng tế…) và phần
hi (các trò diễn, trò chơi dân gian…).
+ Phong tục (trò chơi) nào sau đây thể hiện ý nghĩa cầu mưa?
A. Ném Còn B. Th diu
C. Đánh pháo đất D. Đánh đu
+ Các trò chơi thổi cơm, thi bắt gà, bt mt bt dê th hiện ước vng
A. Ước vọng xua đuổi tà ma
B. Ước vng phn thc
C. Rèn luyn sc khe, sc chiến đấu
D. n luyn s khéo léo, tháo vát
5. Văn hóa giao tiếp và ngh thut ngôn
t *Văn hóa giao tiếp người Vit
B. Mùa xuân và mùa thu
D. Tt c các mùa
lOMoARcPSD| 15962736
- Thích giao tiếp, thăm viếng, Hiếu khách >< rt rè
(Với người thân quen) (Với người l)
- Ly tình cm làm nguyên tc ng x: “Một b cái lý…”;
“yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau....”; “yêu nhau củ ấu...”
- Thói quen ưa tìm hiểu quan sát, đánh giá: “nhà con ở đâu, ba
m làm gì? Anh em sao?..” Quan tâm => cần hiu rõ hoàn
cảnh=> “tùy mặt gi lời, tùy người gi ca”
- Coi trng danh dự, sĩ diện: “Trâu chết đ da, người ta chết
để tiếng”; “Đói cho sạch rách cho thơm”
- Bệnh sĩ diện: “Một miếng gia làng bng mt sàng xó bếp”,
“Mt quan tin công không bng mt đồng tiền thưởng”
- S dư luận: “h ch dám dựa theo dư luận mà sng ch không
ai dám dẫm lên dư luận mà đi theo ý mình”.
- Tế nh, ý t, trng s hòa thun: nói “vòng vo tam quốc”:
“miếng trầu là đầu câu chuyện” “vấn xá, cầu, điền”
- Thói quen đắn đo, cân nhắc, kĩ càng: “Ăn có nhai, nói có
nghĩ”, “biết thì thưa thì thốt, không biết…” => thiếu quyết đoán.
- Ch trường nhường nhn: “một s nhịn,…”, “Chồng gin thì
v bt lời, cơm sôi nhỏ lửa có đời nào khê”
- H thống xưng hô, xưng khiêm hô tôn
- Cách nói lch s: mỗi trường hp có các cảm ơn, xin lỗi khác
nhau (quý hóa quá, cháu được như hôm nay là nhờ…)
*Ngh thut ngôn t
- Tính biểu trưng cao:
lOMoARcPSD| 15962736
+ Xu hướng ước l: dùng các t ch s ợng “3 mặt 1 lời” “3 chìm
7 nổi” “trăm dâu đổ đầu tằm” >< all
+ Xu hướng trng s cân đối hài hòa: câu đối, thơ ca, “trèo cao/
té đau” “ăn vóc/ học hay”, nghệ thut chi nhau
- Giàu cht biu cm:
+ Biến th t vi sc thái biu cm: đỏ => đỏ rực, đỏ au, đỏ hoe…
+ T láy: ro rc, khúc khuu…
+ Hư từ biu cm: à, , nhỉ, nhé, chăng…
+ Cấu trúc “iếc hóa”: yêu iếc, bàn biếc
- Tính động, linh hot: kh năng khái quát cao (trọng ng
nghĩa), thích dùng động t, thích dùng cu trúc ch động, thích
nói v nội dung tĩnh bằng hình thức động.
-VD:
+ Câu đối là mt sn phẩm văn chương đặc bit phản ánh đặc
đim nào ca ngh thut ngôn t Vit Nam ?
A. Xu hướng ước l B. Xu hướng trng s cân đối, hài hòa
C. Giàu cht biu cm D. Khuynh hưng thiên v thơ ca
+ Trong tiếng Vit, lp t xanh lơ, xanh ngắt, đỏ rực, đỏ au, vàng
chóe, vàng mơ, trắng tinh, trắng phau… góp phần phản ánh đặc
đim gì ca ngh thut ngôn t Vit Nam ?
A. Xu hướng ước l B. Xu hướng trng s cân đối, hài hòa
C. Giàu cht biu cm D. Khuynh hưng thiên v thơ ca
lOMoARcPSD| 15962736
+ Cấu trúc “iếc hóa” trong ngữ pháp tiếng Vit ( sách siếc, bàn biếc,
yêu iếc, chng chiếc…) phản ánh đặc điểm gì ca ngh thut ngôn
t Vit Nam ?
A. Tính biểu trưng B. Tính linh hot
C. Giàu cht biu cm D. Tính ước l
ặc điểm Ngh thut thanh sc và hình khi
- Tính biểu trưng: thủ pháp ước l, th pháp mô hình hóa
- Tính biu cm
- Tính tng hp: 1 v din có c ca, múa, nhc, có bi, hài; Cây
đàn bầu
- Tính linh hoạt: giao lưu mật thiết với người xem (tiếng đế, người
cm chu)
- Tung, chèo, cải lương, múa rối
-VD:
+Th pháp ước l trên sân khu (ch dùng b phn, chi tiết đ gi
cho người xem hình dung ra s thực ngoài đi) phản ánh đặc
đim gì ca ngh thut thanh sc và hình khi ?
A. Tính biểu trưng B. Tính biu cm
C. Tính tng hp D. Tính linh hot
+ Sân khu truyn thng Việt Nam thường có s giao lưu rất mt
thiết với người xem (sàn diễn là sân đình, khán giả có th tham
gia bình phm khen chê và chen vào vài câu ngu hứng…). Điều
này phản ánh đặc điểm gì ca ngh thut sân khu truyn thng ?
A. Tính biểu trưng B. Tính biểu cm
lOMoARcPSD| 15962736
C. Tính tng hp D. Tính linh hot
+ “Tiếng đế” , “người cm chầu” thể hiện tính… trong sân khấu
truyn thng:
A. Tính biểu trưng B. Tính biu cm
C. Tính linh hot D. Tính tng hp
+ V ngh thut thanh sắc, đặc sn ca Nam B
là: A. Cải lương và Đờn ca tài t
B. Cải lương và nhạc kch C.
Nhc kch và Đờn ca tài t
D. Kịch nói và Đờn ca tài t
+ H thống Ngũ cung của Vit Nam gm các
âm: A. Hò, X, Xang, Xê, Cng
B. Kim, Mc, Thy, Ha, Th
C. Cung, Thương, Giốc, Vũ,
Chủy D. Đô, rê, mi, fa, sol
+ Bài “Dạ c hoài lang” do tác giả nào sáng tác và xut phát t
địa phương nào?
A. Lưu Hữu Phước Hu Giang
B. Cao Văn Lầu Bc liêu
C. Xuân Hng y Ninh
D. Hng Triu Gia Định
V. VĂN HÓA ỨNG X VỚI MÔI TRƯỜNG T NHIÊN
lOMoARcPSD| 15962736
1. Ăn
- Cơ cấu bữa ăn: Cơm – rau tht
- Đồ ung, hút : tru cau, thuốc lào, rượu gạo, nước chè, nước vi...
- Đặc trưng ẩm thc Vit Nam
+ Tính tng hợp: cơ cu bữa ăn nhiều món, cách chế biến, cách ăn.
+ Tính cộng đồng và tính mực thước: ăn chung, trò chuyện; phép tc,
cách thức ăn.
+ Tính bin chng, linh hoạt: quân bình, hài hòa Âm Dương, ăn
hp thời, đúng mùa
-VD:
+ cấu bữa ăn truyền thng của người Vit là:
A. Cơm, rau, canh, tht
B. Cơm, rau, cá, thịt
C. Cơm, rau, cá, canh
D. Cơm, thịt, cá, canh
+ Đặc trưng của văn hóa ẩm thc Vit Nam là:
A. Tính tng hp, tính linh hot, tính h thng
B. Tính tng hp, tính cộng đồng, tính t tr
C. Tính tng hp, tính cộng đồng và tính mực thước
D. Tính tng hp, tính cộng đồng và tính mực thước, tính
bin chng, linh hot
2. Mc
- ng phó với môi trường t nhiên
lOMoARcPSD| 15962736
- V thm m: khc phục nhược điểm của cơ thể
- V cht liu: ngun gc thc vật (tơ tằm, tơ chuối, tơ đay, tơ
gai, vải bông…), nh, thoáng, phù hp vi x nóng.
- Màu sc: âm tính, kín đáo
- Nam: đóng khố, ci trn => qun lá ta (l hi: qun ng s)
- N: váy, yếm => áo cánh => áo t thân
+ Đồ phc sc: tht lưng, khăn, nón, đồ trang sc...
+ Biểu tượng y phc truyn thng: áo dài
+ Trang sức, trang điểm: vòng tay, cổ, chân. Xăm mình, nhuộm
răng, nhuộm móng
-VD:
+ “Vi Giao Chỉ” là tên do người Hán xưa dùng để gi loi vi mà
ngưi Vit dt t:
A. Tơ chuối B. Tơ gai
C. T tm D. Tơ đay
+ Vi Cát bi là loi vi
A. Tơ chuối B. Tơ gai
C. T tm D. Vi bông
+ Trang phc nam gii thi k Đông Sơn:
A. Đóng khố, ci trn
B. Qun lá ta
C. Áo dài, khăn đóng
D. C 3 đáp án trên
lOMoARcPSD| 15962736
+ “Cái thúng mà thủng hai đầu, bên ta thì có bên Tàu thì không” là:
A. Cái vn tóc B. Váy ph n
C. Mt loi trng D. Mt loi nhc c
+ Áo bà ba là trang phc ph biến của người dân :
A. Min Nam B. Min Trung
C. Tây Nguyên C. Min Bc
+ “Qun lá tọa” xưa là một loi qun:
A. Dáng lòe xòe như lá tọa (mt loi lá rng)
B. Dt bằng tơ lấy t lá ta (mt loi lá rng)
C. Khi mc buông lưng quần ra ngoài dây buc
D. Có miếng hình lá để che trước và lót sau khi ngi
+ “Áo mớ ba m bảy” của ph n Vit Nam xưa là:
A. Mt loi áo mặc trong lúc đi làm
B. Mt loi áo mặc trong lúc đi lễ hi
C. Mt cách mặc áo trong lúc đi làm
D. Mt cách mc áo trong lúc đi lễ hi
+ Khăn mỏ qu đội đu ph biến ca ph n
A. Min Nam B. Min Trung
C. Tây Nguyên C. Min Bc
3.
- Gn lin với môi trường sông nước: Mái cong hình thuyn
- Cu trúc: nhà cao (sàn cao, mái cao, dc) ca rng.
lOMoARcPSD| 15962736
- Chọn hướng nhà, hướng đất theo phong thy
- Kiến trúc: động và linh hot, phản ánh đặc điểm văn hóa truyền
thng dân tc.
+ B khung chu lc: ct, vì kèo,
+ Mng: ch li ra ca b phn này, chm vào ca b phn kia
+ Thước tm: ấn định kích thước, đo bằng đốt ngón út hoc gang
tay ch nhà
-VD:
+ Mái cong trong kiến trúc truyn thng Vit Nam là biu hin ca:
A. S mô phng Sóng bin
B. B. S mô phng ỡi đao
C. S mô phỏng Mũi thuyền
D. S mô phng ngn núi
+ Đầu hi nhà có vai trò gì?
A. Thoát hơi nóng, khói bếp ra ngoài
B. Như một ca s trên cao
C. Kết hp vi các ca khác tr thành h thng thông gió
D. C 3 ý trên
+ Cu trúc nhà của ngưi Việt có đặc đim:
A. Sàn nhà cao, Nóc nhà cao và dc, ca thp và rng
B. Sàn nhà thp, Nóc nhà cao và dc, ca thp và rng
C. Sàn nhà cao, Nóc nhà cao và dc, ca cao và rng
lOMoARcPSD| 15962736
D. Sàn nhà cao, Nóc nhà thp, ca thp và rng
+ Trong kiến trúc truyn thng, h thng chu lc gm:
A. H thống móng và tường
B. H thng ct, kèo và xà
C. H thng ct chống đỡ ngoài hiên
D. C ba h thng trên
+ Đòn nóc của ngôi nhà được người Vit gọi là đòn dông vì:
A. Đưc đt gc quay v ớng Đông
B. Quyết đnh s may ri của gia đình
C. Phi to khỏe để chng giông bão
D. C ba ý trên
+ ng nhà m của đồng bào Tây Nguyên là
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bc
+ “Trâu gõ mỏ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn” chỉ li sinh
hot của cư dân:
A. Min núi B. Miền đồng bng
C. Min bin D. Min h u sông
4. Đi lại:
- Giao thông đường b: kém phát trin; ch yếu bng trâu, nga,
voi, cáng kiệu, đôi chân
- Giao thông đường thy: ph biến; thuyn, ghe, xung, bè..
lOMoARcPSD| 15962736
+ Tc v mt cho thuyn: xem thuyn có linh hồn như người, tránh thy
quái làm hi, giúp tìm đưc nơi nhiu cá, bạn hàng tìm được tài lc
- Vd: Vì sao người Vit có tc v mt thuyn
A. Người Việt có năng khiếu hi ha
B. Người Việt có óc hài hước, sáng to, v mt cho thuyn thêm
sinh động
C. Coi thuyền như người, mong thuyền đi đúng hướng
D. C ba ý trên
VI. VĂN HÓA ỨNG X VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ HI
1. Giao lưu với n Độ: văn hóa Chăm
- Bà La Môn Giáo:
+ Brahma: thn sáng to, chúa th các thn, ngun gốc vũ trụ
+ Vishnu: thn bo tn
+ Siva: thn hy dit
+ Champa: suy tôn Siva thành chúa t.
- Kiến trúc: tháp Chăm
+ 3 tháp/ qun th, trung tâm th Siva
+ Hình dáng: tương trưng núi Mê-ru/ sinh thc khí nam
+ Công dụng: lăng mộ vua/ th thn
- Islam giáo: Chăm Bà Ni, Chăm Islam
-VD:
+ V thần được th ph biến nht Champa là:
A. Thn Ganesa B. Thn Brahma
C. Thn Vishnu D. Thn Shiva
+ Trong thn ph đạo Bà La Môn, v thần nào sau đây là thn hy dit
lOMoARcPSD| 15962736
A. Brahma B. Vishnu
C. Shiva D. Ganesa
+ Trong thn ph đạo Bà La Môn, v thần nào sau đây là thần
sáng to
A. Brahma B. Vishnu
C. Shiva D. Ganesa
2. Pht giáo
- Ni dung: hc thuyết v ni kh và s gii thoát, ct lõi là T
diệu đế.
+ Kh đế: bn cht ni kh
+ Nhân (tập) đế: nguyên nhân ni kh: ái dc + vô minh =>
nghip (karma) => luân hi
+ Dit đế: cnh gii dit kh => niết bàn
+ Đạo đế: con đường dit khổ: bát chính đạo
- Tam bo: Pht Pháp Tăng
- Tông phái: Đi tha (Mahayana/ Bc Tông) và Tiu
tha (Hinayana/ Nam Tông).
- Pht giáo t Ấn Độ (Pht giáo Nguyên thy) vào Vit Nam
trước: Buddha
- Pht Giáo t Trung Hoa vào sau:
+Thin tông: “Pht ti tâm, tâm là niết bàn, là Phật”, tập trung
vào trí tu, t tìm chân lý.
+ Tịnh động: da vào s giúp đỡ bên ngoài để thoát kh,
Nam mô A-di- đà Phật.
lOMoARcPSD| 15962736
+ Mt tông: tu huyn bí, mt chú, linh phù
- Thi Lý Trn, Pht Giáo Vit Nam phát trin cc thnh
- An Nam t đại khí: ng Pht chùa Qunh Lâm, tháp
Báo Thiên, chuông Quy Điền, vc Ph Minh
ặc điểm Pht Giáo Vit Nam
- Tính tng hp: kết hp với các tín ngưng truyn thng và các
tôn giáo khác, nhp thế
- Khuynh hướng thiên v n tính: Pht Ông - Pht Bà, chùa Bà
- Tính linh hot: tiếp thu biến đổi nhng giá tr nhân bn ca Pht
giáo cho phù hp vi tâm lý và phong tc tp quán của người Vit.
Ci biến thành Pht giáo Hòa Ho: thuyết T ân: ơn tổ tiên cha
m, ơn đất nước, ơn tam bảo, ơn đồng bào và nhân loi
-VD:
- Pht giáo Ấn Độ có hai nhánh ln là Mahayana và Mihayana.
Vậy “yana” có nghĩa là gì?
A. C xe B. Bánh Xe
C. Con thuyn D. Thm bay
- Theo T diệu đế, con người nhp vào coi niết bàn khi đạt đến:
A. Kh đế B. Nhân đế
C. Diệt đế D. Đạo đế
- Đâu là một vt trong An Nam t đại khí:
A. Cửu đỉnh B. Tháp Báo thiên
B. Chùa Thiên M C. Xích Th
lOMoARcPSD| 15962736
+ Tông phái Pht giáo ảnh hưởng vào Vit Nam sm nht là:
A. Pht giáo Nguyên thy B. Thin tông
B. Tịnh độ tông D. Mt tông
+ Pht giáo du nhp vào Vit Nam và phát trin cc thnh vào thi:
A. Lý Trn B. Lê
C. Nguyn D. C A,B,C đều đúng
+ Pht ti tâm, tâm là niết bàn, là Phật” là quan niệm ca tông
phái nào?
A. Thin tông B. Tịnh động
C. Bc tông D. Mt tông
+Trong văn hóa Việt Nam truyn thng, t “Bụt” dùng để ch:
A. Tiên thánh B. Pht
C. Đạo sĩ D. C A và B
+ T ân (ơn) trong đạo Pht giáo Hòa Ho
gồm: A. Ơn Phật, Ơn Trời, Ơn Đất, Ơn Ngưi
B. Ơn tổ tiên cha mẹ, Ơn đất nước, ơn tam bảo, ơn đồng bào và
nhân loi
C. Ơn cha, Ơn mẹ, Ơn thầy, Ơn đồng
bào D. C ba đáp án trên đều sai
3. Nho giáo
- Sáng lp: Khng T
- Kinh Sách: Ngũ kinh, tứ thư
- Nội dung cơ bản: tu thân, t gia, tr quc, bình thiên h
lOMoARcPSD| 15962736
- Thời Lê, Nho giáo được xem là quc giáo, mô hình Lc B
- Khai thác thế mạnh Nho giáo để T chc, Quản lý đất nước:
- Cui thi Bc thuc, người Vit to ra ch Nôm
- Biến đổi Nho giáo cho phù hp truyn thống văn hóa Việt Nam.
-VD:
+ Nho giáo du nhp vào Việt Nam và đạt cc thnh thi:
A. Lý B. Trn C. Lê D. Nguyn
+ Lut Hồng Đức ra đời vào thi kì:
A. Đạo Giáo B. Pht Giáo
C. Nho Giáo là quc giáo D. Kito Giáo
4. Đạo giáo
Sáng lp: Lão T, Trang T
Giáo chủ: Thái Thượng Lão Quân (Lão T)
Triết lý: vô vi
Hai phái:
+ Đạo giáo Phù thy: pháp thut tr tà, tr bnh
+ Đạo giáo Thn tiên: ni tu ngoại dưỡng: tu luyn - luyện đan,
trường sinh bt t. (ph tiên, cầu cơ).
-VD:
+ Đạo giáo thâm nhp vào Vit Nam ph biến nht là các phái:
A. Đạo giáo phù thy và phái luyn đan
B. Phát luyện đan và phái nội tu
C. Đạo giáo phù thy và phái ni tu
lOMoARcPSD| 15962736
D. Đạo giáo phù thủy và Đạo giáo thn tiên
+ Cầu cơ, phụ tiên là nhng hiện tượng được dùng ph biến trong:
A. Đạo giáo phù thy
B. Phái luyện đan của Đạo giáo thn tiên
C. Phái ni tu của Đạo giáo thn tiên
D. C ba phái trên
4. Kito giáo
- M đầu cho s giao lưu của Việt Nam và phương Tây
- Giáo ch: Chúa Jesus
- Kinh sách: Tân Ước, Cựu Ước
- Kitô giáo khó hòa đồng với văn hóa VN,do:
+ B nhà cm quyền đi kèm xâm lược
+ Mt s Bất đồng v văn hóa (thờ cúng t tiên)
- Cng hiến ca Kitô giáo:
+ To nên ch Quc ng (Alexander de Rhodes)
+ Đưa văn hóa phương Tây vào Vit Nam
+ Chú trọng đạo đức làm người, chng chế độ đa thê.
5. Tính dung hp của văn hóa việt nam
1. Quân s, ngoi giao
- Hiếu hòa, tránh đối đầu.
- Trọng văn hơn võ.
- Tính tng hợp: toàn dân đánh giặc, phi hp cht ch các
hình thc đu tranh
- Tính linh hot: chiến thut
2. Tôn giáo
lOMoARcPSD| 15962736
Dung hợp văn hóa ngoại sinh với văn hóa bản địa, văn hóa
ngoi sinh vi nhau
- Tam giáo đồng nguyên: Nho Pht Đạo.
Đạo Cao Đài: tng hp nhiu tôn giáo
Tên đầy đủ: Đại đạo Tam kì ph độ
Cơ sở th t: Thánh Tht
Giáo chủ: Cao Đài Tiên Ông Đại Bt Ma-ha-tat (Thượng đế)
Đệ t đầu tiên: Ngô Minh Chiêu (Ngô Văn Chiêu)
Hình tượng th: Thiên nhãn (Mt trái).
L ln: l Đức Chí Tôn (9/1AL), l Đức Bà ( 15/8AL)
VD: Cơ sở th t đạo Cao Đài được gi là:
A. Đạo quán B. Thánh tht
C. Thánh đường D. Nhà th
Vd: Trong Đạo Cao Đài, ngày lễ Đức Chí Tôn là:
A. 1/1 AL B. 9/1 AL
C. 15/7 AL D. 15/8 AL
| 1/48

Preview text:

lOMoAR cPSD| 15962736
Tài liệu cơ sở văn hóa việt nam kì 1 khóa 2022
Cultural Studies (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 15962736
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM I.
VĂN HÓA HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Định nghĩa văn hóa:
+ Trần Ngọc Thêm: Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị
vật chất và tinh thần, do con người sáng tạo và tích lũy qua quá
trình hoạt động thực tiễn, trong tương tác với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
+ Hồ Chí Minh: Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống,
loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo
đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những
công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và các phương
thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn
hóa. Văn hóa là tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng
với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng
những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn.
+ Taylor: văn hóa hay văn minh hiểu theo nghĩa rộng trong dân
tộc học là một tổng thể phức hợp gồm kiến thức, đức tin, nghệ
thuật, đạo đức, luật pháp, phong tục, và bất cứ những khả năng,
tập quán nào mà con người thu nhận được với tư cách là một
thành
viên của xã hội - Ví dụ:
+ Định nghĩa: “Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất
và tinh thần, do con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình
hoạt động thực tiễn, trong tương tác với môi trường tự nhiên và
môi trường xã hội” là của tác giả: A.Hồ Chí Minh B.Trần Quốc Vượng C.Trần Ngọc Thêm D.E.B.Taylor
+ Tác giả nào được xem là người đầu tiên đưa ra định nghĩa về văn hóa? Vào năm nào? A. F. Boas 1788 B. E.B. Taylor 1871 C. L.White 1781
D. Trần Ngọc Thêm 1989 + Văn minh là khái niệm: lOMoAR cPSD| 15962736
A.Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn
với phương Đông nông nghiệp
B.Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc tế, gắn
với phương Đông nông nghiệp
C.Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính dân tộc, gắn
với phương Tây đô thị
D.Chỉ trình độ phát triển, thiên về vật chất, có tính quốc
tế, gắn với phương Tây đô thị

+ Văn hiến là khái niệm
A.Thiên về tinh thần và trình độ phát triển
B.Thiên về tinh thần và có bề dày lịch
sử C.Thiên về vật chất và có bề dày lịch sử
D.Thiên về vật chất và trình độ phát triển
+ Sự khác biệt giữa “văn hóa”, “văn hiến”, “văn vật” chủ yếu ở tính: A.Tính giá trị B. Tính lịch sử C. Tính hệ thống D. Tính nhân sinh.
+ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như là sản phẩm
của một quá trình với văn minh như sản phẩm cuối cùng: A.Tính giá trị B. Tính lịch sử C. Tính hệ thống D. Tính nhân sinh
2. Đặc trưng và chức năng, cấu trúc của văn hóa lOMoAR cPSD| 15962736 Đặc trưng Chức năng Tính hệ thống
Chức năng tổ chức xã hội Tính giá trị
Chức năng điều chỉnh xã hội Tính nhân sinh Chức năng giao tiếp Tính lịch sử Chức năng giáo dục
+ Cấu trúc của văn hóa : 4 thành tố
-
Văn hóa nhận thức
- Văn hóa tổ chức cộng đồng
- Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên -
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội - Ví dụ:
+ Văn hóa có mấy đặc trưng/ mấy chức năng? A.1 B. 2 C. 3 D.4
+ “Đảm bảo tính kế tục của lịch sử” là chức năng nào của văn
hóa? A.CN tổ chức xã hội B. CN giáo dục
C. CN điều chỉnh xã hội D. CN giao tiếp
+ Nói văn hóa “là một thứ gen xã hội di truyền phẩm chất con
người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?
A. CN tổ chức xã hội B. CN giáo dục
C. CN điều chỉnh xã hội D. CN giao tiếp lOMoAR cPSD| 15962736
+ Cấu trúc của hệ thống văn hóa theo tác giả Trần Ngọc Thêm gồm:
A. VH nhận thức, VH tổ chức đời sống tập thể, VH tận dụng
môi trường tự nhiên, VH tận dụng môi trường xã hội
B. VH nhận thức, VH tổ chức cộng đồng, VH tận dụng
môi trường tự nhiên, VH tận dụng môi trường xã hội
C. VH nhận thức, VH tổ chức cộng đồng, VH ứng xử với
môi trường tự nhiên, VH ứng xử với môi trường xã hội
D. VH nhận thức, VH tổ chức cộng đồng, VH đối phó
môi trường tự nhiên, VH đối phó môi trường xã hội 3. LOẠI HÌNH VĂN HÓA
Dựa trên điều kiện địa lý và điều kiện sống chia thành:
1. Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp: (nóng, ẩm, mưa nhiều định
cư, thích hợp trồng trọt)
- Điều kiện địa lý Việt Nam: xứ nóng, sông nước, giao
điểm (ngã tư) của các nền văn hóa, văn minh.
- Phương Đông (văn hóa): Châu Á, Châu Phi, châu Úc
2. Loại hình văn hóa gốc du mục (lạnh khô, đồng cỏ mênh
mông, thích hợp chăn nuôi)
Đặc trưng loai hình văn hóa nông nghiệp:
- Định cư, hòa hợp với tự nhiên
- Tư duy tổng hợp, linh hoạt, biện chứng, cảm tính,
- Trọng kinh nghiệm, phụ nữ, tình, văn đức, quan hệ - VD: lOMoAR cPSD| 15962736
+ Trong ứng xử với môi trường tự nhiên, loại hình văn hóa
nông nghiệp có đặc điểm:
A. Sống định cư, coi thường tự nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
B. Sống du canh du cư, coi thường tự nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
C. Sống định cư, tôn trọng tự nhiên, muốn chinh phục thiên nhiên
D. Sống định cư, tôn trọng tự nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
+ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là:?
A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống....
B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác.
C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe
D. Nghề nghiệp, tính cách,...
+ Điều kiện địa lý tự nhiên Việt Nam được xem là ba hằng số cơ bản:
A.Xứ nóng, sông nước, đa dạng vùng miền
B.Xứ nóng, núi rừng nhiều, bờ biển dài
C.Xứ nóng, sông nước, ngã tư giao lưu
D.Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa
+ Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài”; “Đi với Bụt mặc áo cà sa, đi với
ma mặc áo giấy” thể hiện tư duy gì của người Việt A. Tư duy linh hoạt B. Tư duy phân tích lOMoAR cPSD| 15962736 C. Tư duy tổng hợp D. Cả 3 đều đúng
+ Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao
với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là :
A.Thói đố kỵ cào bằng
B. Thói dựa dẫm, ỷ lại C. Thói tùy tiện D. Thói bè phái
+ Cách tư duy của người Việt truyền thống thiên về?
A. Phân tích và trọng yếu tố; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
B. Tổng hợp và trọng quan hệ; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm
C. Tổng hợp và trọng yếu tố; chủ quan, lý tính, kinh nghiệm
D. Tổng hợp và trọng quan hệ; khách quan, cảm tính, kinh nghiệm
4. CHỦ THỂ VĂN HÓA VIỆT NAM lOMoAR cPSD| 15962736 - VD:
+ Tổ tiên của người Việt, Mường, Khmer… thuộc chủng: A.Chủng Nam Á B. Chủng Melanesien C. Chủng Nam Đảo D. Chủng Indonesien
+ VD: Tổ tiên của người Chăm, Raglai, Ê đê, Chru… thuộc chủng: A.Chủng Nam Á B. Chủng Melanesien C. Chủng Nam Đảo D. Chủng Indonesien
+ Chủng Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Cuối thời đá mới, đầu thời kì đồ đồng (khoảng 5.000 năm về trước)
B.Thời đồ đá giữa (10.000 năm về trước) lOMoAR cPSD| 15962736
C.Thời đồ đá cũ (2 triệu năm về trước)
D.Cuối thời đồ đồng, đầu thời kì đồ sắt (khoảng 4.000 năm về trước)
+ Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian :
A.2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
5. TIẾN TRÌNH VĂN HÓA
- 6 giai đoạn:
+ Tiền sử: cư dân ĐNÁ: lúa nước, trồng dâu nuôi tằm, cây
thuốc, thuần dưỡng gia súc, làm nhà sàn
+ Văn Lang – Âu Lạc:
- VH Đông Sơn: đồ đồng
- VH Sa Huỳnh: miền Trung, Champa, mộ chum
- VH Đồng Nai: đồ đá, trồng lúa cạn
+ Chống Bắc thuộc: Hán hóa / chống Hán hóa và VN hóa các ảnh hưởng TQ.
+ Đại Việt: Lý Trần: Phật Giáo rực rỡ, tam giáo đồng nguyên;Thời
Lê nho giáo là quốc giáo. Chữ Nôm: hình thành Lý Trần, phát triển thời Lê
+ Đại Nam: thống nhất lãnh thổ, luật Gia Long lOMoAR cPSD| 15962736 + hiện đại - 3 lớp: + Bản địa
+ Giao lưu với Trung Hoa và khu vực
+ Giao lưu với phương Tây: 2 xu hướng: Âu hóa/ chống Âu hóa và
VN hóa các ảnh hưởng phương Tây, hội nhập Chữ quốc ngữ - VD:
+ Nghề trồng lúa nước là thành tựu của cư dân ĐNÁ ra đời vào thời kì: A.Tiền sử B. Văn Lang – Âu Lạc C. Chống Bắc thuộc D. Đại Việt
+ Ngoài trồng lúa nước, cư dân Đông Nam Á còn đạt được thành tựu về:
A.Ở nhà sàn, chữa bệnh bằng cây
thuốc B.Thuần dưỡng trâu, gà
C.Trồng dâu, nuôi tằm và uống chè
D.Cả 3 đáp án trên
+ Đàn đá được biết đến là thành tựu của A. VH Đông Sơn lOMoAR cPSD| 15962736 B. VH Đồng Nai C. VH Sa Huỳnh D. VH Óc Eo
+ Các sản phẩm luyện kim đồng là thành tựu nổi bật của thời kì nào? A.Tiền sử
B. Văn Lang – Âu Lạc C. Chống Bắc thuộc D. Đại Việt
+ Hình thức mai táng bằng mộ chum là một đặc trưng tiêu biểu của: A. VH Đông Sơn B. VH Đồng Nai C. VH Sa Huỳnh D. VH Lung Leng
+ Chủ thể văn hóa Sa Huỳnh là người: A. Việt cổ B. Champa C. Hoa D. Chơ - ro
6. Các vùng văn hóa Việt Nam lOMoAR cPSD| 15962736
1. Tây Bắc: mương phai lái lịn dẫn nước, Thái, Mường, Mông,
múa xòe, nhạc cụ bộ hơi (khèn, sáo)
2. Việt Bắc: người Tày - Nùng, lễ hội lồng tồng (xuống đồng)
3. Bắc Bộ: làng xã, cái nôi, cội nguồn VH
4. Trung Bộ: đất hẹp Quảng Bình đến Bình Thuận, nền VH Chăm
sắc, thờ Linga-Yoni, đặc thạo đi biển, ăn cay, tín ngưỡng cá Ông
5. Tây Nguyên: ngôn ngữ Môn Khmer, Nam Đảo; sử thi trường ca, lễ
hội đâm trâu, cồng chiêng, nhà sàn, nhà dài, tượng nhà mồ
6. Nam Bộ: kênh rạch, xuồng, thuyền, chợ nổi. - VD:
+ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các
tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống
nhất trong sự đa dạng.
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
+ Hệ thống mương phai lái lịn được xem là biểu tượng của vùng văn hóa:
A.Tây Bắc B. Bắc Bộ C. Việt Bắc D. Nam Bộ
+ “Thái ăn theo nước Xá ăn theo lửa”, “Khăn thêu Thái, cạp
váy Mường” để chỉ lối sinh hoạt của cư dân vùng? lOMoAR cPSD| 15962736 A.Tây Bắc B. Trung Bộ C. Việt Bắc D. Tây Nguyên
+ Hình ảnh con thuyền chợ nổi được xem là biểu tượng của vùng văn hóa? A.Trung Bộ B.Bắc Bộ C.
Việt Bắc D. Nam Bộ
+ So với các vùng khác, gia vị trong bữa ăn của người Việt miền Trung có vị:
A.Thiên về ngọt B. Thiên về cay
C. Thiên về chua D. Thiên về đắng
+ Vùng Văn hóa Nam Trung Bộ chạy dài theo dọc biển từ:
A. Thanh Hóa đến Ninh Thuận
B. Quảng Bình đến Bình Thuận
C. Nghệ An đến Bình Thuận
D. Quảng Bình đến Ninh Thuận
+ Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi
đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
+ Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa
đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất, được xem là cái nôi của Văn hóa VN? lOMoAR cPSD| 15962736
A. Vùng văn hóa Việt Bắc B. Vùng văn hóa Tây Bắc
C. Vùng văn hóa Bắc Bộ
D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
II. VĂN HÓA NHẬN THỨC
1. Nhận thức về vĩ trụ - Âm dương”
+ Quy luật về thành tố:
- Trong dương có âm; trong âm có dương
- Không có gì hoàn toàn âm; không có gì hoàn toàn dương
+ Tư duy lưỡng phân lưỡng hợp + Quy luật về quan hệ: - Âm cực sinh dương - Dương cực sinh âm - VD:
+ Biểu tượng Âm Dương Truyền thống của Người Việt
là: A.Hình vuông B. Hình tròn
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B Sai
+ Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang
lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người Việt ?
A. Sống hài hòa với thiên nhiên
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
D. Triết lý sống quân bình lOMoAR cPSD| 15962736
+ Câu nào sau đây không phản ánh triết lý âm
dương? A.Chắc quá hóa lép
B.Trong cái rủi có cái may
C.Thà chết đứng còn hơn sống
quỳ D.Qua cơn bĩ cực tới hồi thái lai
- Tam tài: Thiên - Địa - Nhân
- Ngũ hành: Kim - Thủy - Mộc - Hỏa - Thổ - VD:
+ Theo quan hệ tương sinh của Ngũ hành, hành Mộc sinh hành nào? A.Kim B. Hỏa C. Thủy D. Thổ
+ Nếu xem bàn tay là một hệ Ngũ hành thì ngón út sẽ ứng với hành: A. Kim B. Hỏa C. Thủy D. Thổ
+ Màu đỏ, hướng Nam, con chim biểu tượng của hành: A.Kim B. Hỏa C. Thủy D. Thổ lOMoAR cPSD| 15962736 - Lịch Âm Dương:
+ Số ngày năm Dương lịch nhiều hơn số ngày năm Âm lịch khoảng 11 ngày
+ Sau gần 3 năm => Tháng nhuận phản ánh sự phối hợp tự nhiên
giữa hai luồng ảnh hưởng của mặt trời và mặt trăng cùng đồng thời tác động lên trái đất - VD:
+ Tháng nhuận trong lịch Âm Dương là:
A. Bằng chứng về sự thiếu khoa học của lịch và VH phương Đông
B. Khoảng thời gian mà Trái Đất phải chuyển động tiếp trên
quỹ đạo để trở về điểm giao hội
C. Một thao tác nhân tạo nhằm điều chỉnh cho hai lịch phù hợp nhau D. Cả ba đều sai
- Một năm bắt đầu bằng tháng Tí (năm của người xưa bắt đầu vào
tháng 11 năm trước nên tháng 11 là tháng Tí)
- Một ngày bắt đầu bằng giờ Tí
- Một hoa giáp (hội) bắt đầu bằng Giáp Tí, kết thúc bằng Quý Hợi - VD:
+ Trong hệ Can Chi, Tháng Giêng là
tháng: A.Tí B. Sửu C. Dần D. Hợi
+ Theo hệ Can chi, vào lúc nửa đêm từ 23 giờ đến 1 giờ là giờ:
A. Tí B. Sửu C. Dần D. Hợi lOMoAR cPSD| 15962736
2. Nhận thức về con người - Con người tự nhiên
+ Con người là một tiểu vũ trụ, cũng có cấu trúc mô hình 5 yếu tố:
ngũ tạng, ngũ quan, ngũ giác.
+ Ứng dụng: trong ăn uống, chữa bệnh (thận là cái trọng yếu nhất
vì người xưa quan niệm mọi loại bệnh đều xuất phát từ đây) và
bảo vệ sức khỏe (theo nguyên lý cân bằng âm dương)
- Áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ để lý giải con người
xã hội: mạng gì? Khắc gì?. Giải đoán vận mệnh
- Con người lấy mình làm trung tâm để xem xét tự nhiên, vũ trụ:
xây nhà, châm cứu huyệt - VD:
+ Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức
về con người tự nhiên được hình thành trên cơ sở:
A. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ
B. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên
C. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành
D. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội
+ Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc
trưng của một hành trong Ngũ hành. Việc quy hành cho mỗi người
được tiến hành trên cơ sở :
A.Căn cứ vào đặc điểm tính cách của cá nhân
B.Căn cứ vào mối quan hệ gia đình, bạn bè, hôn nhân... lOMoAR cPSD| 15962736
C.Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can chi
D.Căn cứ vào nho-y-lý-số
III. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG TẬP THỂ 1. Dân trong làng:
- Chính cư (Nội tịch) và Ngụ cư (ngoại tịch)
- Duy trì sự ổn định của làng xã
+ Hạn chế không cho người dân bỏ làng đi ra ngoài
+ Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở
làng - Muốn được chuyển thành dân chính cư:
+ Đã cư trú ở làng 3 đời trở lên
+ Có một ít điền sản (đất ruộng)
- Thứ hạng dân chính cư: chức sắc, chức dịch, lão, đinh, ti ấu - VD:
+ Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn
điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản
B. Đã cư trú ở làng 3 đời trở lên và phải có ít điền sản
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuộc sống ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
+ Sự phân biệt dân chính cư, ngụ cư là sản phẩm của:
A. Chế độ phong kiến coi rẻ con người
B. Nhu cầu đảm bảo sự ổn định của làng xã
C. Nền kinh tế tiểu nông, tự cung, tự cấp
D. Các bộ luật thời phong kiến lOMoAR cPSD| 15962736 2. Tổ chức làng
- Phường: tổ chức theo nghề nghiệp
- Hội: tổ chức theo sở thích
- Giáp: chỉ có đàn ông tham gia, trọng tuổi già đứng đầu là ông Cai
giáp, các ông Lềnh. Nội bộ Giáp phân theo: Lão, đinh, ti ấu.
Chức tước do tuổi già mang lại gọi là Xỉ tước
- Lý dịch: đứng đầu là ông Lý, quản lý bằng sổ đinh, sổ điền
- Làng Nam Bộ có tính mở, dọc sông, kênh rạch, dân cư biến động - VD:
+ Phương tiện quản lý chủ yếu của Lý dịch trong tổ chức nông
thôn theo đơn vị hành chính làng xã
A.Chức sắc, chức dịch B. Sổ đinh, sổ điền
B.Lão, đinh, ti ấu D. A và C đều đúng
+ “Phường, hội” là tổ chức nông thôn theo
A.Địa bàn cư trú B. Nghề nghiệp, sở thích
C. Huyết thống D. Truyền thống trọng nam
+ Trong tổ chức Giáp ở nông thôn, đứng đầu
là: A.Lí trưởng B. Ông Cai
C. Ông Lềnh D. B và C đúng
+ Tiêu chuẩn phân cấp trong một Giáp
là: A.Nghề nghiệp B. Giới tính
C. Tuổi tác D. Sức mạnh lOMoAR cPSD| 15962736
+ Hệ thống “cửu tộc” thể hiện tính
A.Tính tôn ti B. Tính cộng đồng
C. Tính dân chủ D. Tính tự trị
+ “Bé bằng củ khoai, cứ theo vai mà gọi”, “sống lâu lên lão làng”,
“áo mặc không qua khỏi đầu” thể hiện tính gì:
A. Tính tôn ti B. Tính cộng đồng
C. Tính dân chủ D. Tính tự trị
+ Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các
trục giao thông thuận tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng.
C. Dân cư của làng Nam Bộ thường biến động bởi người dân
hay rời làng đi nơi khác.
D. Làng Nam Bộ có tính mở
+ Ở Nam Bộ hiện nay, đơn vị hành chính dưới cấp xã là gì: A. Thôn B. Sóc C. Bản D. Ấp lOMoAR cPSD| 15962736 - VD:
+ “Phép Vua thua lệ làng”, “Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà
vẫn hơn”, “Trống làng nào nấy đánh, thánh làng nào nấy thờ” biểu
hiện đặc trưng nào của làng xã Việt Nam?
A.Tính tự trị B. Tính Cộng đồng C.
Quyền lực làng xã D. Thói cào bằng +
Những hệ quả xấu của tính tự trị là:
A.Thói đũng đỉnh, thói dựa dẫm, tật xuề xòa, đại khái
B.Thói tùy tiện, lối làm ăn, sản xuất nhỏ, óc bè phái
C.Sự coi nhẹ cá nhân, thói dựa dẫm, thói cào bằng
D.Óc tư hữu, óc bè phái, óc gia trưởng
+ “Bán anh em xa mua láng giềng gần”, “Khôn độc không bằng
ngốc đàn”, “lá lành đùm lá rách” biểu hiện đặc trưng nào của làng xã Việt Nam? A.Tính tự trị
B. Tính Cộng đồng
C. Quyền lực làng xã D. Thói cào bằng
+ Hệ quả tốt của tính cộng đồng là:
A.Tinh thần đoàn kết tương trợ, tính tập thể hòa đồng, nếp
sống dân chủ bình đẳng
B.Tinh thần tự lập, cần cù, nếp sống tự cung tự cấp
C.Sự thủ tiêu vai trò cá nhân, dựa dẫm, ỷ lại D.Cả ba đáp án trên
3. Tổ chức Quốc gia: lOMoAR cPSD| 15962736
- Thứ bậc xã hội: Sĩ – nông – công – thương
- Chức năng nhiệm vụ của nhà nước:
+ Ứng phó với môi trường tự nhiên: thiên tai, lũ lụt
+ Ứng phó với môi trường xã hội: chống ngoại xâm
- Sơn hà xã tắc: núi – sông – đất – nông
- Đàn Nam giao: Vua tế trời
- Thi cử: Hương – Hội – Đình
+ Quốc tử Giám: dạy học
- Luật lệ: Luật Hồng Đức thời Lê (1489), Luật Gia Long thời Nguyễn - VD:
+ Thứ tự “tứ dân” trong xã hội VN truyền
thống A.Nông, sĩ, công, thương
B.Sĩ, nông, công, thương C.Công, thương, sĩ, nông D.Thương, sĩ, công, nông
+ Hai truyền thuyết phản ánh chức năng nhiệm vụ của quốc gia là:
A. Bánh chưng bánh giày và Thánh Gióng
B. Sơn Tinh Thủy Tinh và Thánh Gióng
C. Bánh chưng bánh giày và Sơn Tinh Thủy Tinh
D. Tiên Dung Chữ Đồng Tử và Lạc Long Quân Âu Cơ
+ Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn
hóa Việt Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến? lOMoAR cPSD| 15962736
A.Thái độ khinh rẻ nghề buôn
B.Việc coi trọng chế độ khoa cử
C. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
D. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên”
+ Hình thức lãnh đạo tập thể (vua anh - vua em, vua cha - vua con,
vua - chúa…) và Việc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại
bằng hình thức thi cử thể hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
A.Tinh thần dân tộc mạnh mẽ B.Ý thức quốc gia
C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn
+ “Dĩ nông vi bản, dĩ thương vi mạt”, “Nhất sĩ nhì nông, hết gạo
chạy rông, nhất nông nhì sĩ”, “đồ con buôn” thể hiện quan niệm?
A.Coi thường nông nghiệp B.Trọng thương nghiệp C. Coi trọng kẻ sĩ
D. Trọng nông ức thương 4. Đô thị
- Do nhà nước sản sinh ra, do nhà nước quản lý
- Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
- Chịu ảnh hưởng của nông thôn và luôn có nguy cơ bị nông thôn hóa - VD:
+ Đô thị VN truyền thống có đặc điểm lOMoAR cPSD| 15962736
A. Hình thành tự phát và do nhà nước quản lý
B. Do nhà nước sinh ra và do nhà nước quản lý
C. Hình thành tự phát và tự trị quản
D. Do nhà nước sinh ra và phục vụ định hướng đô thị hóa nông thôn
+ Dưới thời các vua Hùng, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu ?
A.Cổ Loa B. Phong Châu C. Mê Linh D. Vạn An
+ Các hộ kinh doanh ở đô thị Việt Nam thường liên kết với nhau
để quy định điều gì? A. Lợi nhuận B. Giá bán C. Doanh số
D. Chất lượng sản phẩm
IV. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG CÁ NHÂN 1. Tín ngưỡng - Tín ngưỡng phồn thực + Phồn = nhiều + Thực = nảy nở
+ Biểu hiện: thờ sinh thực khí nam nữ, thờ hành vi giao phối +
Cầu mong mùa màng tươi tốt, con người sinh sôi nảy nở -VD:
+ Tín ngưỡng phồn thực trong dân gian có nguồn gốc từ: lOMoAR cPSD| 15962736 A. Triết lý Âm Dương
B. Nhu cầu sản xuất lúa gạo và sinh sản con người
C. Tục thờ Linga –Yoni của người Chăm D. Cả ba nhận xét trên
+ Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thực là :
A.Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả năm
B. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa
màng C. Cầu cho đông con, nhiều cháu
D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi nảy nở
+Tục thờ cúng nõ nường, lễ hội “linh tinh tình phộc”, múa “tùng dí”,
tục “giã cối đón dâu”, bộ công cụ “chày và cối” là biểu hiện của A.
Tín ngưỡng phồn thực B.
Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên C.
Tín ngưỡng sùng bái con người D. Cả ba đều đúng
- Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên:
+ Là sản phẩm của môi trường sống phụ thuộc, không giải thích được tự nhiên
+ Thờ các hiện tượng thuộc về tự nhiên (trời, nước, sấm, sét,
mưa…) và các nữ thần chiếm ưu thế (tín ngưỡng thờ Mẫu)
- Tứ pháp: Vân – Vũ – Lôi – Điện (Mây, mưa, sấm, chớp)
- TAM PHỦ: Cai quản 3 vùng: Mẫu Thượng Thiên (trời),
Mẫu thượng Ngàn (đất), Mẫu thượng Thoải/ thủy (nước) lOMoAR cPSD| 15962736
- 12 bà mụ: coi sóc sinh nở, thời gian
- Ngũ hành nương nương, bà chúa xứ: thần không gian
+ Thờ động vật (chim, rắn, cá sấu,…) thờ thực vật (cây lúa, cây đa…) -VD:
+ Tín ngưỡng thờ Mẫu thể hiện: A. Sự sùng bái tự nhiên B.
Sự tôn vinh giá trị người phụ nữ C.
Vai trò quan trọng của phụ nữ D. Cả ba câu trên
+ Tín ngưỡng thờ các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp được gọi là: A. Tứ Quý B. Tứ Phủ C. Tứ Pháp D. Tứ bất tử
+ Vị thần nào có trong tín ngưỡng thờ Tứ pháp: A. Thần mưa B. Thần sông C. Thần núi D. Thần biển
+ “Tam phủ” là tín ngưỡng thờ:
A. Trời, đất, người
B. Núi, sông, đồng bằng
C. Nho, Phật, Đạo
D. Trời, Đất, Nước
+ Mẫu Thượng Thiên là hình ảnh của? lOMoAR cPSD| 15962736 A. Bà Thủy B. Bà Đất C. Bà Trời D. Bà Mây
- Tín ngưỡng sùng bái con người: + Thờ cúng tổ tiên
+ Thờ thần tại gia: thổ công, thần tài, ông táo
+ Thờ những người có công
- Làng: thành hoàng ở đình làng
- Quốc gia: Quốc tổ - Quốc mẫu, Tứ bất tử, thờ người có công đánh giặc… -VD:
+ Hình thức tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt
(gần như trở thành một thứ tôn giáo) là :
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tục thờ Tứ bất tử
+ “Trống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào làng ấy thờ”. Vị
“Thánh” này là ai, được thờ ở đâu?
A. Thành hoàng thờ ở Đình Làng
B. Khổng Tử thờ ở Văn Miếu
C. Thiên Lôi thờ ở Điện thờ
D. Thổ công thờ ở Miếu
+ Tứ bất tử là bốn vị thần: lOMoAR cPSD| 15962736
A. Tản Viên, Thánh Gióng, Chữ Đồng Tử, Liễu Hạnh
B. Thủy Tinh, Thánh Gióng, Chữ Đồng Tử, Liễu Hạnh
C. Trần Hưng Đạo, Thánh Gióng, Chữ Đồng Tử, Liễu Hạnh
D. Hùng Vương, Thánh Gióng, Chữ Đồng Tử, Tản viên 2. Phong tục
- Hôn nhân: truyền thống đáp ứng: quyền lợi gia tộc, quyền lợi làng xã, nhu cầu cá nhân
+ Nộp cheo: cho làng => đám cưới được công nhận
+ Quan hệ Mẹ chồng nàng dâu: tục “Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm” -VD:
+ Hôn nhân truyền thống của người Việt đáp ứng: A. quyền lợi gia tộc B. quyền lợi làng xã C. nhu cầu cá nhân
D. Cả ba đáp án trên
+ Tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc
cho hai vợ chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
A. Tục trao cho nhau nắm đất và gói muối
B. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. Tục giã cối đón dâu
D. Tục uống rượu, ăn cơm nếp lOMoAR cPSD| 15962736
+ Tục “giã cối đón dâu” trong nghi lễ hôn nhân cổ truyền có ý nghĩa :
A. Cầu chúc cho đôi vợ chồng trẻ được đông con nhiều cháu.
B. Cầu chúc cho lứa đôi hạnh phúc đến đầu bạc răng long.
C. Cầu chúc cho đại gia đình trên thuận dưới hòa.
D. Chúc cho cô dâu đảm đang, tháo vát, làm lợi cho gia đình nhà chồng.
+ Câu “Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ” phản ánh :
A. Tâm lý coi trọng bà con hàng xóm láng giềng
B. Tâm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư.
C. Tâm lý trọng tình trọng nghĩa
D. Tâm lý coi khinh tiền tài vật chất - Tang ma: + Đưa tiễn, xót thương
+ Nghi thức tang lễ: Lễ mộc dục (tắm gội) – Lễ phạn hàm (ngậm
gạo, muối, tiền) Lễ tẩm liệm - Lễ nhập quan - Lễ thành phục (mặc đồ
tang) -Lễ khiển điện (cúng) – Lễ di quan - Lễ hạ huyệt. + Số chẵn
+ Bát cơm, quả trứng cắm đôi đũa: Cầu mong cho người chết sớm đầu thai
+ Thể hiện tính cộng đồng, tính dân chủ -VD:
+ Về loại số, theo triết lý âm dương, những thứ liên quan đến
người chết (hoa cúng, lạy trước quan tài…) đều phải sử dụng : lOMoAR cPSD| 15962736 A. Số lẻ B. Số chẵn
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
+ Trong phong tục tang ma, nghi thức đặt gạo, muối vào miệng người chết là: A. Mộc dục B. Phạn hàm C. Hồn bạch D. Kỳ Yên.
+ Tại sao chắt, chút khi để tang cho cụ, kị lại đội khăn đỏ, khăn vàng
? A. Vì màu đỏ, màu vàng là những màu tốt trong ngũ hành.
B. Vì đó là một sự mừng, cho thấy các cụ sống lâu, nhiều con cháu.
C. Vì đó là cách để phân biệt tôn ti trật tự trong gia đình
D. Vì đó là sản phẩm của triết lý âm dương trong nền văn hóa nông nghiệp.
+ Khi mai táng người chết, người Việt theo tục A. Hỏa táng B. Địa táng C. Thủy táng D. Điểu táng
+ Khi mai táng người chết, người Khmer theo tục A. Hỏa táng B. Địa táng B. Thủy táng D. Điểu táng - Lễ Tết: + Tết: theo thời tiết
+Xuân: Tết nguyên đán, Tết thượng nguyên/ Nguyên tiêu, Hàn
thực (3/3AL), Thanh minh (15/3AL) lOMoAR cPSD| 15962736
+Hạ: tết đoan ngọ (5/5Al)
+Thu: Tết Trung Nguyên (15/7AL), Trung thu -VD:
+ Tết Trung Nguyên nhằm ngày A. 15/4 AL B.15/7 AL C. 17/5 AL D. 15/8 AL - Lễ hội:
+ Lễ: tạ ơn, cầu xin thần linh
+ Phân bố theo không gian, có tính mở
+ Căn cứ theo cấu trúc: lễ hội trong quan hệ với môi trường tự nhiên, lễ
hội trong quan hệ với môi trường xã hội, lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng.
+ Căn cứ theo mục đích: lễ hội nghề nghiệp, lễ hội lịch sử, lễ hội tín ngưỡng
+ Hội: trò chơi, trò diễn, diễn xướng
- Ước vọng cầu mưa: đốt pháo, ném pháo, đánh pháo đất
- Ước vọng cầu cạn: thả diều
- Ước vọng phồn thực: cướp cầu thả lỗ, đánh đáo, ném còn, nhún
đu, bắt chạch trong chum..
- Ước vọng rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn, tháo vát: thổi cơm,
thi bắt gà, vịt, lợn, dệt vải, bịt mắt bắt dê, đi cà kheo
- Ước vọng rèn luyện sức khỏe, khả năng chiến đấu: đấu vật, kéo
co, chọi gà, trâu, cá, dế lOMoAR cPSD| 15962736 -VD:
+ Lễ hội cổ truyền thường diễn ra vào những mùa nào trong năm ? A. Mùa xuân và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa thu D. Tất cả các mùa C. Mùa xuân và mùa đông
+ Nói về lễ hội, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Lễ hội được phân bố theo thời gian trong năm, xen vào
các khoảng trống trong thời vụ.
B. Lễ hội là một sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng truyền thống của cộng đồng.
C. Các trò chơi ở lễ hội phản ánh những ước vọng thiêng liêng của con người.
D. Lễ hội bao gồm cả phần lễ (nghi lễ, lễ thức cúng tế…) và phần
hội (các trò diễn, trò chơi dân gian…).
+ Phong tục (trò chơi) nào sau đây thể hiện ý nghĩa cầu mưa? A. Ném Còn B. Thả diều C. Đánh pháo đất D. Đánh đu
+ Các trò chơi thổi cơm, thi bắt gà, bịt mắt bắt dê thể hiện ước vọng A.
Ước vọng xua đuổi tà ma B. Ước vọng phồn thực C.
Rèn luyện sức khỏe, sức chiến đấu D.
Rèn luyện sự khéo léo, tháo vát
5. Văn hóa giao tiếp và nghệ thuật ngôn
từ *Văn hóa giao tiếp người Việt lOMoAR cPSD| 15962736
- Thích giao tiếp, thăm viếng, Hiếu khách >< rụt rè (Với người thân quen) (Với người lạ)
- Lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử: “Một bồ cái lý…”;
“yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau....”; “yêu nhau củ ấu...”
- Thói quen ưa tìm hiểu quan sát, đánh giá: “nhà con ở đâu, ba
mẹ làm gì? Anh em sao?..” Quan tâm => cần hiểu rõ hoàn
cảnh=> “tùy mặt gửi lời, tùy người gửi của”
- Coi trọng danh dự, sĩ diện: “Trâu chết để da, người ta chết
để tiếng”; “Đói cho sạch rách cho thơm”
- Bệnh sĩ diện: “Một miếng giữa làng bằng một sàng xó bếp”,
“Một quan tiền công không bằng một đồng tiền thưởng”
- Sợ dư luận: “họ chỉ dám dựa theo dư luận mà sống chứ không
ai dám dẫm lên dư luận mà đi theo ý mình”.
- Tế nhị, ý tứ, trọng sự hòa thuận: nói “vòng vo tam quốc”:
“miếng trầu là đầu câu chuyện” “vấn xá, cầu, điền”
- Thói quen đắn đo, cân nhắc, kĩ càng: “Ăn có nhai, nói có
nghĩ”, “biết thì thưa thì thốt, không biết…” => thiếu quyết đoán.
- Chủ trường nhường nhịn: “một sự nhịn,…”, “Chồng giận thì
vợ bớt lời, cơm sôi nhỏ lửa có đời nào khê”
- Hệ thống xưng hô, xưng khiêm hô tôn
- Cách nói lịch sự: mỗi trường hợp có các cảm ơn, xin lỗi khác
nhau (quý hóa quá, cháu được như hôm nay là nhờ…)
*Nghệ thuật ngôn từ
- Tính biểu trưng cao: lOMoAR cPSD| 15962736
+ Xu hướng ước lệ: dùng các từ chỉ số lượng “3 mặt 1 lời” “3 chìm
7 nổi” “trăm dâu đổ đầu tằm” >< all
+ Xu hướng trọng sự cân đối hài hòa: câu đối, thơ ca, “trèo cao/
té đau” “ăn vóc/ học hay”, nghệ thuật chửi nhau
- Giàu chất biểu cảm:
+ Biến thể từ với sắc thái biểu cảm: đỏ => đỏ rực, đỏ au, đỏ hoe…
+ Từ láy: rạo rực, khúc khuỷu…
+ Hư từ biểu cảm: à, ừ, nhỉ, nhé, chăng…
+ Cấu trúc “iếc hóa”: yêu iếc, bàn biếc
- Tính động, linh hoạt: khả năng khái quát cao (trọng ngữ
nghĩa), thích dùng động từ, thích dùng cấu trúc chủ động, thích
nói về nội dung tĩnh bằng hình thức động. -VD:
+ Câu đối là một sản phẩm văn chương đặc biệt phản ánh đặc
điểm nào của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ? A. Xu hướng ước lệ
B. Xu hướng trọng sự cân đối, hài hòa C. Giàu chất biểu cảm
D. Khuynh hướng thiên về thơ ca
+ Trong tiếng Việt, lớp từ xanh lơ, xanh ngắt, đỏ rực, đỏ au, vàng
chóe, vàng mơ, trắng tinh, trắng phau… góp phần phản ánh đặc
điểm gì của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ? A. Xu hướng ước lệ
B. Xu hướng trọng sự cân đối, hài hòa C. Giàu chất biểu cảm
D. Khuynh hướng thiên về thơ ca lOMoAR cPSD| 15962736
+ Cấu trúc “iếc hóa” trong ngữ pháp tiếng Việt ( sách siếc, bàn biếc,
yêu iếc, chồng chiếc…) phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam ? A. Tính biểu trưng B. Tính linh hoạt C. Giàu chất biểu cảm D. Tính ước lệ
*Đặc điểm Nghệ thuật thanh sắc và hình khối
- Tính biểu trưng: thủ pháp ước lệ, thủ pháp mô hình hóa - Tính biểu cảm
- Tính tổng hợp: 1 vở diễn có cả ca, múa, nhạc, có bi, hài; Cây đàn bầu
- Tính linh hoạt: giao lưu mật thiết với người xem (tiếng đế, người cầm chầu)
- Tuồng, chèo, cải lương, múa rối -VD:
+Thủ pháp ước lệ trên sân khấu (chỉ dùng bộ phận, chi tiết để gợi
cho người xem hình dung ra sự thực ngoài đời) phản ánh đặc
điểm gì của nghệ thuật thanh sắc và hình khối ? A. Tính biểu trưng B. Tính biểu cảm C. Tính tổng hợp D. Tính linh hoạt
+ Sân khấu truyền thống Việt Nam thường có sự giao lưu rất mật
thiết với người xem (sàn diễn là sân đình, khán giả có thể tham
gia bình phẩm khen chê và chen vào vài câu ngẫu hứng…). Điều
này phản ánh đặc điểm gì của nghệ thuật sân khấu truyền thống ?
A. Tính biểu trưng B. Tính biểu cảm lOMoAR cPSD| 15962736 C. Tính tổng hợp D. Tính linh hoạt
+ “Tiếng đế” , “người cầm chầu” thể hiện tính… trong sân khấu truyền thống: A. Tính biểu trưng B. Tính biểu cảm C. Tính linh hoạt D. Tính tổng hợp
+ Về nghệ thuật thanh sắc, đặc sản của Nam Bộ
là: A. Cải lương và Đờn ca tài tử
B. Cải lương và nhạc kịch C.
Nhạc kịch và Đờn ca tài tử
D. Kịch nói và Đờn ca tài tử
+ Hệ thống Ngũ cung của Việt Nam gồm các
âm: A. Hò, Xự, Xang, Xê, Cống
B. Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
C. Cung, Thương, Giốc, Vũ,
Chủy D. Đô, rê, mi, fa, sol
+ Bài “Dạ cổ hoài lang” do tác giả nào sáng tác và xuất phát từ địa phương nào?
A. Lưu Hữu Phước – Hậu Giang
B. Cao Văn Lầu – Bạc liêu C. Xuân Hồng – Tây Ninh
D. Hồng Triều – Gia Định
V. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN lOMoAR cPSD| 15962736 1. Ăn
- Cơ cấu bữa ăn: Cơm – rau – cá – thịt
- Đồ uống, hút : trầu cau, thuốc lào, rượu gạo, nước chè, nước vối...
- Đặc trưng ẩm thực Việt Nam
+ Tính tổng hợp: cơ cấu bữa ăn nhiều món, cách chế biến, cách ăn.
+ Tính cộng đồng và tính mực thước: ăn chung, trò chuyện; phép tắc, cách thức ăn.
+ Tính biện chứng, linh hoạt: quân bình, hài hòa Âm Dương, ăn hợp thời, đúng mùa -VD:
+ Cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt là: A. Cơm, rau, canh, thịt B. Cơm, rau, cá, thịt C. Cơm, rau, cá, canh D. Cơm, thịt, cá, canh
+ Đặc trưng của văn hóa ẩm thực Việt Nam là:
A. Tính tổng hợp, tính linh hoạt, tính hệ thống
B. Tính tổng hợp, tính cộng đồng, tính tự trị
C. Tính tổng hợp, tính cộng đồng và tính mực thước
D. Tính tổng hợp, tính cộng đồng và tính mực thước, tính biện chứng, linh hoạt 2. Mặc
- Ứng phó với môi trường tự nhiên lOMoAR cPSD| 15962736
- Về thẩm mỹ: khắc phục nhược điểm của cơ thể
- Về chất liệu: nguồn gốc thực vật (tơ tằm, tơ chuối, tơ đay, tơ
gai, vải bông…), nhẹ, thoáng, phù hợp với xứ nóng.
- Màu sắc: âm tính, kín đáo
- Nam: đóng khố, cởi trần => quần lá tọa (lễ hội: quần ống sớ)
- Nữ: váy, yếm => áo cánh => áo tứ thân
+ Đồ phục sức: thắt lưng, khăn, nón, đồ trang sức...
+ Biểu tượng y phục truyền thống: áo dài
+ Trang sức, trang điểm: vòng tay, cổ, chân. Xăm mình, nhuộm răng, nhuộm móng -VD:
+ “Vải Giao Chỉ” là tên do người Hán xưa dùng để gọi loại vải mà người Việt dệt từ: A. Tơ chuối B. Tơ gai C. Tờ tằm D. Tơ đay
+ Vải Cát bối là loại vải A. Tơ chuối B. Tơ gai C. Tờ tằm D. Vải bông
+ Trang phục nam giới thời kỳ Đông Sơn: A. Đóng khố, cởi trần B. Quần lá tọa C. Áo dài, khăn đóng D. Cả 3 đáp án trên lOMoAR cPSD| 15962736
+ “Cái thúng mà thủng hai đầu, bên ta thì có bên Tàu thì không” là: A. Cái vấn tóc B. Váy phụ nữ C. Một loại trống D. Một loại nhạc cụ
+ Áo bà ba là trang phục phổ biến của người dân ở: A. Miền Nam B. Miền Trung C. Tây Nguyên C. Miền Bắc
+ “Quần lá tọa” xưa là một loại quần:
A. Dáng lòe xòe như lá tọa (một loại lá rừng)
B. Dệt bằng tơ lấy từ lá tọa (một loại lá rừng)
C. Khi mặc buông lưng quần ra ngoài dây buộc
D. Có miếng hình lá để che trước và lót sau khi ngồi
+ “Áo mớ ba mớ bảy” của phụ nữ Việt Nam xưa là:
A. Một loại áo mặc trong lúc đi làm
B. Một loại áo mặc trong lúc đi lễ hội
C. Một cách mặc áo trong lúc đi làm
D. Một cách mặc áo trong lúc đi lễ hội
+ Khăn mỏ quạ đội đầu phổ biến của phụ nữ A. Miền Nam B. Miền Trung C. Tây Nguyên C. Miền Bắc 3. Ở
- Gắn liền với môi trường sông nước: Mái cong hình thuyền
- Cấu trúc: nhà cao (sàn cao, mái cao, dốc) cửa rộng. lOMoAR cPSD| 15962736
- Chọn hướng nhà, hướng đất theo phong thủy
- Kiến trúc: động và linh hoạt, phản ánh đặc điểm văn hóa truyền thống dân tộc.
+ Bộ khung chịu lực: cột, vì kèo, xà
+ Mộng: chỗ lồi ra của bộ phận này, chỗ lõm vào của bộ phận kia
+ Thước tầm: ấn định kích thước, đo bằng đốt ngón út hoặc gang tay chủ nhà -VD:
+ Mái cong trong kiến trúc truyền thống Việt Nam là biểu hiện của:
A. Sự mô phỏng Sóng biển
B. B. Sự mô phỏng Lưỡi đao
C. Sự mô phỏng Mũi thuyền
D. Sự mô phỏng ngọn núi
+ Đầu hồi nhà có vai trò gì?
A. Thoát hơi nóng, khói bếp ra ngoài
B. Như một cửa sổ trên cao
C. Kết hợp với các cửa khác trở thành hệ thống thông gió D. Cả 3 ý trên
+ Cấu trúc nhà của người Việt có đặc điểm:
A. Sàn nhà cao, Nóc nhà cao và dốc, cửa thấp và rộng
B. Sàn nhà thấp, Nóc nhà cao và dốc, cửa thấp và rộng
C. Sàn nhà cao, Nóc nhà cao và dốc, cửa cao và rộng lOMoAR cPSD| 15962736
D. Sàn nhà cao, Nóc nhà thấp, cửa thấp và rộng
+ Trong kiến trúc truyền thống, hệ thống chịu lực gồm:
A. Hệ thống móng và tường
B. Hệ thống cột, kèo và xà
C. Hệ thống cột chống đỡ ngoài hiên D. Cả ba hệ thống trên
+ Đòn nóc của ngôi nhà được người Việt gọi là đòn dông vì:
A. Được đặt gốc quay về hướng Đông
B. Quyết định sự may rủi của gia đình
C. Phải to khỏe để chống giông bão D. Cả ba ý trên
+ Hướng nhà mồ của đồng bào Tây Nguyên là A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
+ “Trâu gõ mỏ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn” chỉ lối sinh hoạt của cư dân: A. Miền núi B. Miền đồng bằng C. Miền biển D. Miền hạ lưu sông 4. Đi lại:
- Giao thông đường bộ: kém phát triển; chủ yếu bằng trâu, ngựa,
voi, cáng kiệu, đôi chân
- Giao thông đường thủy: phổ biến; thuyền, ghe, xuồng, bè.. lOMoAR cPSD| 15962736
+ Tục vẽ mắt cho thuyền: xem thuyền có linh hồn như người, tránh thủy
quái làm hại, giúp tìm được nơi nhiều cá, bạn hàng tìm được tài lộc
- Vd: Vì sao người Việt có tục vẽ mắt thuyền
A. Người Việt có năng khiếu hội họa
B. Người Việt có óc hài hước, sáng tạo, vẽ mắt cho thuyền thêm sinh động
C. Coi thuyền như người, mong thuyền đi đúng hướng D. Cả ba ý trên
VI. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI
1. Giao lưu với Ấn Độ: văn hóa Chăm - Bà La Môn Giáo:
+ Brahma: thần sáng tạo, chúa thể các thần, nguồn gốc vũ trụ + Vishnu: thần bảo tồn + Siva: thần hủy diệt
+ Ở Champa: suy tôn Siva thành chúa tể.
- Kiến trúc: tháp Chăm
+ 3 tháp/ quần thể, trung tâm thờ Siva
+ Hình dáng: tương trưng núi Mê-ru/ sinh thực khí nam
+ Công dụng: lăng mộ vua/ thờ thần
- Islam giáo: Chăm Bà Ni, Chăm Islam -VD:
+ Vị thần được thờ phổ biến nhất ở Champa là: A. Thần Ganesa B. Thần Brahma C. Thần Vishnu D. Thần Shiva
+ Trong thần phả đạo Bà La Môn, vị thần nào sau đây là thần hủy diệt lOMoAR cPSD| 15962736 A. Brahma B. Vishnu C. Shiva D. Ganesa
+ Trong thần phả đạo Bà La Môn, vị thần nào sau đây là thần sáng tạo A. Brahma B. Vishnu C. Shiva D. Ganesa 2. Phật giáo
- Nội dung: học thuyết về nỗi khổ và sự giải thoát, cốt lõi là Tứ diệu đế.
+ Khổ đế: bản chất nỗi khổ
+ Nhân (tập) đế: nguyên nhân nỗi khổ: ái dục + vô minh =>
nghiệp (karma) => luân hồi
+ Diệt đế: cảnh giới diệt khổ => niết bàn
+ Đạo đế: con đường diệt khổ: bát chính đạo
- Tam bảo: Phật – Pháp – Tăng
- Tông phái: Đại thừa (Mahayana/ Bắc Tông) và Tiểu thừa (Hinayana/ Nam Tông).
- Phật giáo từ Ấn Độ (Phật giáo Nguyên thủy) vào Việt Nam trước: Buddha
- Phật Giáo từ Trung Hoa vào sau:
+Thiền tông: “Phật tại tâm, tâm là niết bàn, là Phật”, tập trung
vào trí tuệ, tự tìm chân lý.
+ Tịnh độ tông: dựa vào sự giúp đỡ bên ngoài để thoát khổ,
Nam mô A-di- đà Phật. lOMoAR cPSD| 15962736
+ Mật tông: tu huyền bí, mật chú, linh phù
- Thời Lý – Trần, Phật Giáo Việt Nam phát triển cực thịnh
- An Nam tứ đại khí: Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, tháp
Báo Thiên, chuông Quy Điền, vạc Phổ Minh
*Đặc điểm Phật Giáo Việt Nam
- Tính tổng hợp: kết hợp với các tín ngưỡng truyền thống và các
tôn giáo khác, nhập thế
- Khuynh hướng thiên về nữ tính: Phật Ông - Phật Bà, chùa Bà
- Tính linh hoạt: tiếp thu và biến đổi những giá trị nhân bản của Phật
giáo cho phù hợp với tâm lý và phong tục tập quán của người Việt.
Cải biến thành Phật giáo Hòa Hảo: thuyết Tứ ân: ơn tổ tiên cha
mẹ, ơn đất nước, ơn tam bảo, ơn đồng bào và nhân loại -VD:
- Phật giáo Ấn Độ có hai nhánh lớn là Mahayana và Mihayana.
Vậy “yana” có nghĩa là gì? A. Cỗ xe B. Bánh Xe C. Con thuyền D. Thảm bay
- Theo Tứ diệu đế, con người nhập vào coi niết bàn khi đạt đến: A. Khổ đế B. Nhân đế C. Diệt đế D. Đạo đế
- Đâu là một vật trong An Nam tứ đại khí: A. Cửu đỉnh B. Tháp Báo thiên
B. Chùa Thiên Mụ C. Xích Thố lOMoAR cPSD| 15962736
+ Tông phái Phật giáo ảnh hưởng vào Việt Nam sớm nhất là:
A. Phật giáo Nguyên thủy B. Thiền tông B. Tịnh độ tông D. Mật tông
+ Phật giáo du nhập vào Việt Nam và phát triển cực thịnh vào thời: A. Lý – Trần B. Lê C. Nguyễn D. Cả A,B,C đều đúng
+ Phật tại tâm, tâm là niết bàn, là Phật” là quan niệm của tông phái nào? A. Thiền tông B. Tịnh độ tông C. Bắc tông D. Mật tông
+Trong văn hóa Việt Nam truyền thống, từ “Bụt” dùng để chỉ: A. Tiên thánh B. Phật C. Đạo sĩ D. Cả A và B
+ Tứ ân (ơn) trong đạo Phật giáo Hòa Hảo
gồm: A. Ơn Phật, Ơn Trời, Ơn Đất, Ơn Người
B. Ơn tổ tiên cha mẹ, Ơn đất nước, ơn tam bảo, ơn đồng bào và nhân loại
C. Ơn cha, Ơn mẹ, Ơn thầy, Ơn đồng
bào D. Cả ba đáp án trên đều sai 3. Nho giáo - Sáng lập: Khổng Tử
- Kinh Sách: Ngũ kinh, tứ thư
- Nội dung cơ bản: tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ lOMoAR cPSD| 15962736
- Thời Lê, Nho giáo được xem là quốc giáo, mô hình Lục Bộ
- Khai thác thế mạnh Nho giáo để Tổ chức, Quản lý đất nước: -
Cuối thời Bắc thuộc, người Việt tạo ra chữ Nôm
- Biến đổi Nho giáo cho phù hợp truyền thống văn hóa Việt Nam. -VD:
+ Nho giáo du nhập vào Việt Nam và đạt cực thịnh thời: A. Lý B. Trần C. Lê D. Nguyễn
+ Luật Hồng Đức ra đời vào thời kì: A. Đạo Giáo B. Phật Giáo C. Nho Giáo là quốc giáo D. Kito Giáo 4. Đạo giáo
Sáng lập: Lão Tử, Trang Tử
Giáo chủ: Thái Thượng Lão Quân (Lão Tử) Triết lý: vô vi Hai phái:
+ Đạo giáo Phù thủy: pháp thuật trừ tà, trị bệnh
+ Đạo giáo Thần tiên: nội tu – ngoại dưỡng: tu luyện - luyện đan,
trường sinh bất tử. (phụ tiên, cầu cơ). -VD:
+ Đạo giáo thâm nhập vào Việt Nam phổ biến nhất là các phái:
A. Đạo giáo phù thủy và phái luyện đan
B. Phát luyện đan và phái nội tu
C. Đạo giáo phù thủy và phái nội tu lOMoAR cPSD| 15962736
D. Đạo giáo phù thủy và Đạo giáo thần tiên
+ Cầu cơ, phụ tiên là những hiện tượng được dùng phổ biến trong: A. Đạo giáo phù thủy
B. Phái luyện đan của Đạo giáo thần tiên
C. Phái nội tu của Đạo giáo thần tiên D. Cả ba phái trên 4. Kito giáo
- Mở đầu cho sự giao lưu của Việt Nam và phương Tây - Giáo chủ: Chúa Jesus
- Kinh sách: Tân Ước, Cựu Ước
- Kitô giáo khó hòa đồng với văn hóa VN,do:
+ Bị nhà cầm quyền đi kèm xâm lược
+ Một số Bất đồng về văn hóa (thờ cúng tổ tiên)
- Cống hiến của Kitô giáo:
+ Tạo nên chữ Quốc ngữ (Alexander de Rhodes)
+ Đưa văn hóa phương Tây vào Việt Nam
+ Chú trọng đạo đức làm người, chống chế độ đa thê.
5. Tính dung hợp của văn hóa việt nam 1. Quân sự, ngoại giao
- Hiếu hòa, tránh đối đầu. - Trọng văn hơn võ.
- Tính tổng hợp: toàn dân đánh giặc, phối hợp chặt chẽ các hình thức đấu tranh
- Tính linh hoạt: chiến thuật 2. Tôn giáo lOMoAR cPSD| 15962736
Dung hợp văn hóa ngoại sinh với văn hóa bản địa, văn hóa ngoại sinh với nhau
- Tam giáo đồng nguyên: Nho – Phật – Đạo.
Đạo Cao Đài: tổng hợp nhiều tôn giáo
Tên đầy đủ: Đại đạo Tam kì phổ độ
Cơ sở thờ tự: Thánh Thất
Giáo chủ: Cao Đài Tiên Ông Đại Bồ tát Ma-ha-tat (Thượng đế)
Đệ tử đầu tiên: Ngô Minh Chiêu (Ngô Văn Chiêu)
Hình tượng thờ: Thiên nhãn (Mắt trái).
Lễ lớn: lễ Đức Chí Tôn (9/1AL), lễ Đức Bà ( 15/8AL)
VD: Cơ sở thờ tự đạo Cao Đài được gọi là: A. Đạo quán B. Thánh thất C. Thánh đường D. Nhà thờ
Vd: Trong Đạo Cao Đài, ngày lễ Đức Chí Tôn là: A. 1/1 AL B. 9/1 AL C. 15/7 AL D. 15/8 AL