Tài liệu cuối kỳ Đại cương Công nghệ thông tin

Tài liệu cuối kỳ Đại cương Công nghệ thông tin

CÂU HI ÔN TP CUI K 2021-2022
Câu 1: Đặc đim lưu tr ca máy vi tính?
A. truy xut chm, khi ng lưu tr nh, thiết b lưu
tr nh gn
B. truy xut nhanh, khi ng lưu tr ln, thiết b u
tr nh gn
C. truy xut chm, khi ng lưu tr ln, thiết b lưu
tr nh gn
D. truy xut nhanh, khi ng lưu tr nh, thiết b
lưu tr cng knh.
Câu 2: Câu nào sau đây lit các loi máy tính?
A. Mainframe, SuperComputer, Minicomputer, PC,
Laptop
B. Mainframe, SuperComputer, Minicomputer, PC,
Network
C. Internet, SuperComputer, Minicomputer, PC,
Laptop
D. Mainframe, SuperComputer, Mainboard, PC,
Laptop
Câu 3: Máy vi tính mun hot động phi có?
A. phn cng, phn mm | B. ch cn phn cng
C. ch cn phn mm | D. c ba câu trên đều đúng
Câu 4: my loi phn mm chính?
A. phn mm h thng, phn mm ng dng, phn
mm Internet
B. phn mm h thng, phn mm ng dng
C. phn mm h thng
D. phn mm ng dng
Câu 5: H điu hành Windows 10 thuc loi phn
mm nào?
A. h thng | B. ng dng | C. tin ích | D. không
thuc ba loi trên
Câu 6: Mt s thiết b xut gm?
A. màn hình, loa, máy in | B. màn hình, loa, chut,
máy in
C. màn hình, card mng, máy scanner, bàn phím | D.
màn hình, loa, máy scanner, webcam
Câu 7: Đơn v bn trong lĩnh vc tin hc ?
A. bit | B. byte | C. mega byte | D. giga byte
Câu 8: Th t tăng ca đơn v đo trong lĩnh vc tin
hc?
A. byte > mega byte> bit > kilo byte | B. bit > byte
> kilo byte > mega byte
C. bit > mega byte> byte > kilo byte | D. kilo byte >
mega byte> bit > byte
Câu 9. B nh gm?
A. RAM | B. CPU | C. ROM | D. câu A C
Câu 10: B nh ph gm?
A. đĩa cng, đĩa USB, CD, DVD, CPU | B. RAM, đĩa
cng, đĩa USB, CD, DVD
C. đĩa cng, ROM, CD, DVD, CPU | D. đĩa cng, đĩa
USB, CD, DVD, băng t
Câu 11: Đơn v x trung tâm là?
A. RAM | B. ROM | C. CPU ( Center Processin g Unit) |
D. Mainboard
Câu 12: Quá trình x d liu ca mt máy vi tính?
A. d liu > thông tin > tri thc | B. thông tin > d
liu > tri thc
C. tri thc > d liu > thông tin | D. d liu > tri thc
> thông tin
Câu 13: Mc đích cui cùng ca x thông tin là?
A. d liu | B. thông tin | C. tri thc | D. trí tu
Câu 14: Quy trình x thông tin?
A. ghi nh > m kiếm > x > gii thích > truyn
B. ghi nh > tìm kiếm > x > truyn > gii thích
C. tìm kiếm > ghi nh > x > truyn > gii thích
D. ghi nh > x > tìm kiếm > truyn > gii thích
Câu 15: Đặc đim x ca máy vi tính?
A. nhanh, chính xác, nhiu loi d liu | B. chm,
chính xác, ch x d liu dng văn bn
C. nhanh, chính xác, ch x d liu dng s | D. c
ba câu trên đều đúng.
Câu 16: Các thành phn ca mt máy vi tính?
A. hp máy chính, màn hình, bàn phím, chut, loa,
máy in
B. hp máy chính, Internet, n phím, chut, loa,
máy in
C. email, màn hình, bàn phím, chut, loa, y in
D. hp máy chính, màn hình, Internet, email, chut,
loa, máy in
Câu 18: Mt s thiết b nhp gm?
A. chut, bàn phím, loa, card mng | B. bàn phím,
webcam, màn hình
C. chut, webcam, bàn phím, card mng | D. c ba
câu trên đều sai
Câu 19:Thc hin đổi các h s sau:
H 10
H 2
H 16
123
1011
A
11100001101
2019
120
Câu 20: Biu din s 11 h 10 sang h 2 là?
A. 1011 | B. 1111 | C. 1001 | D. 1100
Câu 21: Biu din s 110 h 2 sang h 10 là?
A. 7 | B. 4 | C. 9 | D. 6
Câu 22: Các tp tin hình nh thường phn m
rng là?
A. JPG, JPEG, GIF
B. GIF, DOC, JPG
C. JPEG, GIF, MP3
D. XLS, JPG, JPEG
Câu 23: Các tp tin âm thanh thường phn m
rng là?
A. MP3, EXE, DOC
B. MP3, PDF, WMA
C. WMA, MIDI, MP3
D. WMA, JPG, PPT
Câu 24: Các tp tin video thường phn m rng
?
A. MP3, FLV, DOC
B. MP3, AVI, PPT
C. AVI, XLS, MPEG
D. AVI, FLV, MPEG
Câu 25: Trong thut bàn phím bng i ngón
tay (touch typing), ngón tr phi đặt vào ch nào?
A. C | B. K | C. J | D. F
Câu 26: Trong thut bàn phím bng i ngón
tay (touch typing), ngón tr trái đặt vào ch nào?
A. C | B. K | C. J | D. F
Câu 27: Trong thut bàn phím bng i ngón
tay (touch typing), phím Shift bng ngón nào?
A. ngón cái | B. ngón út | C. ngón áp út | D. ngón tr
Câu 28: Bng nào đưc khuyến khích s dng?
A. Unicode | B. TCVN3 | C. VNI-Windows | D. VIQR
Câu 29: Các b phông (font) ch đưc s dng nhiu
Vit Nam?
A. Times New Roman | B. h VNI- | C. h .vn- | D.
c ba b phông trên
Câu 30: Product key ca h điu hành để làm gì?
A. đặt n cho máy tính | B. đặt tên cho h điu hành
C. xác định người dùng hp pháp | D. c ba câu trên
đều sai
Câu 31: Tt máy tính hp l ?
A. rút đin | B. tt màn hình | C. Shutdown | D. c ba
đáp án đều đúng
I. CÂU HI TRC NGHIM ĐÁP ÁN TIN HC
VĂN PHÒNG
1). Để kết thúc vic trình din trong PowerPoint, ta
bm:
a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím
Enter d). Phím Delete
2). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr s 25
; Ti ô B2 o công thc =SQRT(A2) thì nhn đưc
kết qu:
a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong son tho Word, mun trình bày n bn
dng ct (dng thường thy trên các trang báo
tp chí), ta thc hin:
a). Insert - Column b). View - Column
c). Format - Column
d). Table - Column
4). Bn hiu B-Virus ?
a). mt loi virus tin hc ch yếu lây lan o
đĩa B:
b). mt loi virus tin hc ch yếu lây lan o
các b tr đin
c). loi viurs tin hc ch yếu lây lan vào
các mu tin khi động (Boot record )
d). loi virus tin hc ch yếu lây lan vào các tp
ca WinWord Excel
5). Để máy tính th làm vic đưc, h điu hành
cn np vào:
a). Ram b). B nh ngoài
c). Ch np vào b nh trong khi chy chương trình
ng dng d). Tt c đều sai
6). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr chui
"Tin hoc" B2 giá tr s 2008. Ti ô C2 vào
công thc =A2+B2 thì nhn đưc kết qu: a).
#VALUE! b). Tin hoc c). 2008
d). Tin hoc2008
7). i góc độ địa lí, mng máy tính đưc phân bit
thành:
a). Mng cc b, mng din rng, mng toàn
cu b). Mng cc b, mng din rng, mng toàn
cc
c). Mng cc b, mng toàn cc, mng toàn cu
d). Mng din rng, mng toàn cu, mng toàn cc
8). Khi đang làm vic vi Windows, mun khôi phc
li đối ng đã xóa trong Recycle Bin, ta thc hin:
a). Chn đối ng, ri chn File - Copy
b). Chn
đối ng, ri chn File - Open
c). Chn đối ng, ri chn File - Restore
d). Chn đối ng, ri chn File - Move To Folder...
9). Trong khi làm vic vi Excel, để nhp vào công
thc tính toán cho mt ô, trước hết ta phi gõ:
a). Du chm hi (?) b). Du bng (= )
c). Du hai chm (: ) d). Du đô la ($)
10). Khi đang làm vic vi PowerPoint, mun thiết lp
li b cc (trình bày v n bn, hình nh, biu đồ,...)
ca Slide, ta thc hin :
a). Format - Slide Layout... b). View - Slide
Layout...
c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...
11). Phát biu nào sau đây đúng?
a). Biu đồ ct rt thích hp để so sánh d liu
trong nhiu ct
b). Biu đồ hình tròn rt thích hp để t t l
ca giá tr d liu so vi tng th
c). Biu đồ đưng gp khúc dùng so sánh d liu
d đoán xu thế tăng hay gim ca d liu
d). C 3 câu đều đúng
12). Trong chế độ to bng (Table) ca phn mm
Winword, mun tách mt ô thành nhiu ô, ta thc
hin:
a). Table - Cells
b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells
d). Table - Split Cells
13). Trong bng nh Excel, nếu trong mt ô tính
các hiu #####, điu đó nghĩa gì?
a). Chương trình bng tính b nhim virus
b). Công thc nhp sai Excel thông báo li
c). Hàng cha ô đó độ cao quá thp n không
hin th hết ch s
d). Ct cha ô đó độ rng quá hp nên
không hin th hết ch s
14). Trong son tho Winword, mun định dng văn
bn theo kiu danh sách, ta thc hin:
a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets
and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d). Edit -
Bullets and Numbering
15). Trong chế độ to bng (Table) ca phn mm
Winword, để gp nhiu ô thành mt ô, ta thc hin :
Chn các ô cn gp, ri chn menu lnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells
16). Khi đang làm vic vi Windows, mun xem t
chc các tp thư mc trên đĩa, ta th s dng :
a). My Computer hoc Windows Explorer b).
My Computer hoc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoc Recycle Bin d). My
Computer hoăc My Network Places
17). Trong mng máy tính, thut ng LAN ý nghĩa
gì?
a). Mng cc b b). Mng din rng c).
Mng toàn cu d). Mt ý nghĩa khác
18). Trong Excel, ti ô A2 giá tr chui TINHOC.
Ti ô B2 công thc =RIGHT(A2,3) thì nhn đưc
kết qu ?
a). 3 b). HOC c). TIN d).
Tinhoc
19). Trong khi làm vic vi Excel, mun lưu bng tính
hin thi vào đĩa, ta thc hin
a). Window - Save b). Edit - Save
c). Tools - Save d). File - Save
20). Khi đang làm vic vi PowerPoint, mun trình
din tài liu đưc son tho, ta thc hin :
a). File - View Show b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show d). Tools - View
Show
21). Khi đang làm vic vi PowerPoint, để chèn thêm
mt Slide mi, ta thc hin:
a). Edit - New Slide b). File - New Slide
c). Slide Show - New Slide d). Insert - New
Slide
22). Khi làm vic vi Word xong, mun thoát khi, ta
thc hin
a). View - Exit b). Edit - Exit
c). Window - Exit d). File - Exit
23). Trong Windows, để thiết đặt li h thng, ta chn
chc năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
24). Trong son tho văn bn Word, mun tt đánh
du chn khi văn bn (tô đen), ta thc hin:
a). Bm phím Enter b). Bm phím Space
c). Bm phím mũi tên di chuyn d). Bm
phím Tab
25). Bn s dng chương trình nào ca Windows đ
qun các tp thư mc?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
26). Trong Windows, mun to mt thư mc mi, ta
thc hin :
a). Edit - New, sau đó chn Folder b). Tools -
New, sau đó chn Folder
c). File - New, sau đó chn Folder d).
Windows - New, sau đó chn Folder
27). Trên màn hình Word, ti dòng cha các hình :
t giy trng, đĩa vi tính, y in, ..., đưc gi là:
a). Thanh công c định dng b). Thanh công c
chun
c). Thanh công c v d). Thanh công c bng
đưng vin
28). Trong son tho Word, để chèn tiêu đề trang
u trang chân trang), ta thc hin:
a). Insert - Header and Footer b). Tools -
Header and Footer
c). View - Header and Footer d). Format - Header
and Footer
29). Trong Windows, mun tìm kiếm tp hay t mc,
ta thc hin:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools Search
30). Trong windows, ca s Explore, để chn mt
lúc các file hoc folder nm lin k nhau trong mt
danh sách ?
a). Gi phím Ctrl nháy chut vào tng mc
mun chn trong danh sách
b). Gi phím Alt nháy chut vào tng mc mun
chn trong danh sách
c). Nháy chut mc đầu, n gi Shift
nháy chut mc cui
d). Gi phím Tab nháy chut o tng mc
mun chn trong danh sách
31). Khi đang làm vic vi PowerPonit, mun thay đổi
thiết kế ca Slide, ta thc hin
a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide
Design...
c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide
Design...
32). Câu nào sau đây sai? Khi nhp d liu o bng
tính Excel thì:
a). D liu kiu s s mc nhiên canh thng
l trái
b). D liu kiu t s mc nhiên canh thng l
ti
c). D liu kiu thi gian s mc nhiên canh thng
l phi
d). D liu kiu ngày tháng s mc nhiên canh
thng l phi
33). Bn hiu Virus tin hc lây lan bng cách nào?
a). Thông qua người s dng, khi dùng tay m ướt
s dng máy tính
b). Thông qua h thng đin - khi s dng nhiu
máy tính cùng mt lúc
c). Thông qua môi trường không k - khi đặt
nhng máy tính quá gn nhau
d). Các câu trên đều sai
34). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr s
không (0); Ti ô B2 vào công thc =5/A2 thì nhn
đưc kết qu:
a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
35). Trong các dng địa ch sau đây, địa ch nào địa
ch tuyt đối?
a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c).
B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
37). Trong WinWord, để son tho mt công thc
toán hc phc tp, ta thường dùng công c :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art
46). H điu hành :
a). Phn mm ng dng b). Phn mm h
thng
c). Phn mm tin ích d). Tt c đu đúng
47). Trong Winword, để sao chép mt đon văn bn
vào Clipboard, ta đánh du đon văn ; sau đó :
a). Chn menu lnh Edit - Copy b). Bm t hp
phím Ctrl - C
c). C 2 câu a. b. đều đúng d). C 2 câu a. b.
đều sai
48). Trong WinWord, để thun tin hơn trong khi la
chn kích thưc l trái, l phi, ...; ta th khai báo
đơn v đo :
a). Centimeters b). Đơn v đo bt buc
Inches
c). Đơn v đo bt buc Points d). Đơn v đo bt
buc Picas
49). Trong bng tính Excel, điu kin trong hàm IF
đưc phát biu i dng mt phép so sánh. Khi cn
so sánh khác nhau thì s dng hiu nào?
a). # b). <> c). >< d). &
50). Trong son tho Winword, để to mt bng
(Table), ta thc hin :
a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table
51). Các h điu hành thông dng hin nay thường
đưc lưu tr :
a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên b nh ngi d). Trong ROM
52). Trong son tho văn bn Word, mun to t
to đầu dòng ca đon n, ta thc hin :
a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap
53). Điu nào không đúng khi nói v điu kin làm
vic ca ngh Tin hc văn phòng?
a). Làm vic trong nhà b). nh ng th lc
c). nh ng ct sng d). Tiếp c vi độc hi
54). Trong son tho Winword, công dng ca t hp
Ctrl - F :
a). To tp văn bn mi b). Lưu tp văn bn vào
đĩa
c). Chc năng tìm kiếm trong son tho d).
Định dng trang
56). Trong son tho Winword, mun định dng li
trang giy in, ta thc hin:
a). File - Properties b). File - Page Setup
c). File - Print d). File - Print Preview
57). Bn hiu Virus tin hc ?
a). Tt c đều đúng
b). mt chương trình máy tính do con người to
ra,
c). kh năng t du kín, t sao chép đ lây lan,
d). kh năng phá hoi đối vi các sn phm tin
hc.
58). Trong son tho Winword, mun chuyn đổi gia
hai chế độ : chế độ chèn chế đ đè; ta
bm phím:
a). Insert b). Tab c). Del d).
CapsLock
60). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn d liu
dãy t "Tin hoc van phong" ; Ti ô B2 vào công
thc =LOWER(A2) thì nhn đưc kết qu?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, th s dng chương trình nào
như mt máy tính b túi ?
a). Excel b). Calculator c). WinWord
d). Notepad
62). Trong bng nh Excel, ti ô A2 vào công thc
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết qu nhn đưc
ti ô A2 là: a). 200 b). 100 c).
300 d). False
63). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn dãy t
"1Angiang2". Nếu s dng nút đin để đin d liu
đến các ct B2, C2, D2, E2; thì kết qu nhn đưc ti
ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6
c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm vic vi PowerPoint, mun xóa b
mt Slide, ta thc hin:
a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete
Slide
65). Để trình din mt Slide trong PowerPoint, ta bm
:
a). Phím F5 b). Phím F3
c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong son tho văn bn Word, mun lưu h
vi mt tên khác, ta thc hin
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save d). Window - Save As
68). Trong Windows, t Shortcut ý nghĩa ?
a). To đưng tt để truy cp nhanh b). Xóa
mt đối ng đưc chn ti màn hình nn
c). Đóng các ca s đang m d). Tt c đều sai
70). Trong son tho Word, mun trình bày văn bn
trong kh giy theo ng ngang ta chn mc :
a). Portrait b). Right c). Left d).
Landscape
71). Trong Excel, ti ô A2 giá tr chui TINHOC.
Ti ô B2 công thc =LEFT(A2,3) thì nhn đưc kết
qu ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
73). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn d liu
dãy t "Tin hoc van phong" ; Ti ô B2 vào công
thc =PROPER(A2) thì nhn đưc kết qu?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG
d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chn ra tên thiết b mng?
a). USB b). UPS c). Switch d).
Webcam
75). Trong bng tính Excel, giao ca mt hàng mt
ct đưc gi là?
a). D liu b). ô c). Trường d). Công
thc
76). Gi s ngày h thng ca máy tính là:
8/18/2008; Khi đó ti ô A2 vào công thc
=Today()-1 thì nhn đưc kết qu là:
a). 0 b). #VALUE! c). #NAME!
d). 8/17/2008
77). Trong Excel, ti ô A2 giá tr s 10 ; ô B2
giá tr s 3. Ti ô C2 công thc =MOD(A2,B2)
thì nhn đưc kết qu :
a). 10 b). 3 c). #Value
d). 1
78). Trong máy tính RAM nghĩa ?
a). b nh truy xut ngu nhiên . b).
b nh ch đọc
c). b x thông tin . d). C ba câu đều sai
Random access memory
79). Người máy tính tương tác thông qua :
a). Bàn phím màn hình . b). H điu hành .
c). RAM . d). Tt c đều đúng .
81). Trong son tho văn bn Word, để đóng mt h
đang m, ta thc hin :
a). File - Close b). File - Exit
c). File - New d). File - Save
83). Khi đang s dng Windows, để lưu ni dung màn
hình vào b nh Clipboard ta s dng các phím nào?
a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print
Screen d). ESC
84). Khi đang trình din trong PowerPoint, mun kết
thúc phiên trình din, ta thc hin :
a). Nháy phi chut, ri chn Exit b). Nháy phi
chut, ri chn Return
c). Nháy phi chut, ri chn End Show d).
Nháy phi chut, ri chn Screen
85). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr s
10 ; Ti ô B2 o công thc =PRODUCT(A2,5) thì
nhn đưc kết qu:
a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bng nh Excel, ti ô A2 sn giá tr
chui TINHOC ; Ti ô B2 o công thc
=VALUE(A2) thì nhn đưc kết qu :
a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC
d). 6
87). Khi kết ni thành mt mng máy tính cc b
các thiết b, theo em thiết b o sau đây th đưc
chia s để s dng chung?
a). Máy in b). Micro c). Webcam
d). Đĩa mm
88). Trong son tho Word, mun chèn các t đặc
bit vào văn bn, ta thc hin:
a). View - Symbol b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol
89). Các kiu d liu thông dng ca Excel :
a). Kiu chui, kiu văn bn, kiu ngày tháng
d). Kiu chui, kiu s, kiu gic, kiu ngày
tháng, kiu công thc
b). Kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng
c). Kiu công thc, kiu hàm, kiu s, kiu ngày
tháng
90). Trong Windows, phím tt nào giúp bn truy cp
nhanh menu Start để th Shutdown máy ?
a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c).
Ctrl+Alt+Esc
d). Không cách nào khác, đành phi nhn nút
Power Off
91). Trong Winword, mun s dng chc năng sa li
tt, ta chn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window -
AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options... d). Tools -
AutoCorrect Options...
92). Trong khi son tho văn bn, nếu kết thúc 1
đon (Paragraph) mun sang 1 đon mi :
a). Bm t hp phím Ctrl - Enter b). Bm phím
Enter
c). Bm t hp phím Shift - Enter d). Word t
động, không cn bm phím
94). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr dãy
t "1 Angiang 2". Nếu s dng nút đin để đin d
liu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết qu nhn đưc
ti ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi son tho văn bn, để khai báo thi gian t
lưu văn bn, ta chn:
a). Tools - Option... Trong th Save, đánh du
chn mc Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong th Save, đánh du chn
mc Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong th Save, đánh du
chn mc Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong th Save, đánh du chn
mc Save AutoRecover info every
96). Trong bng tính Excel, mun xóa hn mt hàng
ra khi trang tính, ta đánh du khi chn ng này
thc hin :
a). Table - Delete Rows b). Nhn phím Delete
c). Edit - Delete d). Tools - Delete
97). Bn hiu Macro Virus ?
a). loi viurs tin hc ch yếu lây lan vào các
mu tin khi đng (Boot record
b). mt loi virus tin hc ch yếu lây lan vào
các b tr đin
c). loi virus tin hc ch yếu lây lan vào
các tp ca WinWord Excel
d). Tt c đều đúng
98). Nếu kết ni Internet ca bn chm, theo bn
nguyên nhân chính ?
a). Do nhiu người cùng truy cp làm cho tc
độ đưng truyn gim, thường b nghn mch
b). Do chưa tr phí Internet
c). Do Internet tc độ chm
d). Do ngưi dùng chưa biết s dng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán,
chương trình thông báo li?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A!
d). #DIV/0!
100). Khi làm vic trong mng cc b, mun xem tài
nguyên trên mng ta nháy đúp chut chn biu
ng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bng tính Excel, mun sp xếp danh sách
d liu theo th t tăng (gim), ta thc hin:
a). Tools - Sort b). File - Sort
c). Data - Sort d). Format - Sort
102). Trong bng tính Excel, khi ô tp hp nhiu ô
kế cn to thành hình ch nht, Địa ch khi ô đưc
th hin n câu o sau đây đúng?
a). B1...H15 b). B1:H15 c). B1-H15
d). B1..H15
103). Trong Windows, mun cài đặt máy in, ta thc
hin
a). File - Printer and Faxes, ri chn mc Add a
printer
b). Window - Printer and Faxes, ri chn mc Add a
printer
c). Start - Printer and Faxes, ri chn mc
Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, ri chn mc Add a
printer
104). Trong Windows, để kim tra không gian đĩa
chưa đưc s dng, ta thc hin ?
a). Trong Windows không th kim tra không đưc
phi dùng phn mm tin ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phi chut
vào tên đĩa cn kim tra - Chn Properties
c). C 2 câu đều sai
d). C 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, ti ô A2 giá tr s 2008. Ti ô
B2 công thc =LEN(A2) t nhn đưc kết qu ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi son tho văn bn trong Winword, mun di
chuyn t 1 ô này sang ô kế tiếp v bên phi ca
mt bng (Table) ta bm phím: a). ESC b).
Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong son tho Winword, mun đánh s trang
cho văn bn, ta thc hin:
a). Insert - Page Numbers b). View - Page
Numbers
c). Tools - Page Numbers d). Format - Page
Numbers
108). Trong son tho văn bn Word, mun to mt
h mi, ta thc hin :
a). Insert - New b). View - New
c). File - New d). Edit - New
109). Trong bng tính Excel, hp thoi Chart Wizard
cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho
biu đồ?
a). Tiêu đề b). đưng i hay không
c). C gii cho các trc d). C 3 câu đều đúng
110). Khi đang son tho văn bn Word, mun đánh
du la chn mt t, ta thc hin :
a). Nháy đúp chut vào t cn chn b). Bm
t hp phím Ctrl - A
c). Nháy chut vào t cn chn d). Bm phím
Enter
111). Trong mng máy tính, thut ng Share ý
nghĩa gì?
a). Chia s tài nguyên b). Nhãn hiu ca mt
thiết b kết ni mng
c). Thc hin lnh in trong mng cc b d). Mt
phn mm h tr s dng mng cc b
112). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr
chui 2008 ; Ti ô B2 vào công thc =VALUE(A2)
thì nhn đưc kết qu :
a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá tr kiu chui 2008 d). Giá tr kiu s
2008
113). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn giá tr s
2008 ; Ti ô B2 vào công thc =LEN(A2) thì nhn
đưc kết qu :
a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bng tính Excel, ti ô A2 vào công
thc =MAX(30,10,65,5) thì nhn đưc kết qu ti ô
A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong h điu hành Windows, tên ca thư mc
đưc đặt :
a). Bt buc phi dùng ch in hoa để đặt tên thư
mc
b). Bt buc không đưc phn m rng
c). Thưng đưc đặt theo qui cách đặt n
ca tên tp
d). Bt buc phi phn m rng
116). Khi son tho văn bn trong Winword, để hin
th trang s in lên màn hình, ta chn :
a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview d). File - Print Preview
117). Trong Excel, ti ô A2 giá tr chui Tinhoc ;
Ti ô C2 vào công thc =UPPER(A2) thì nhn
đưc kết qu ti ô C2:
a). #Value b). TINHOC c). TinHoc
d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bn tiêu chí o
sau đây không th dùng để sp xếp các tp thư
mc?
a). Tên tp b). Tn sut s dng
c). Kích thước tp d). Kiu tp
119). Trong bng tính Excel, ti ô A2 sn d liu
dãy t "Tin hoc van phong" ; Ti ô B2 vào công
thc =UPPER(A2) thì nhn đưc kết qu?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van
phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bng tính Excel, để lc d liu t động,
sau khi chn khi cn lc, ta thc hin:
a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter -
AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter -
AutoFilter
121). Trong windows, ca s Explore, để chn mt
lúc các file hoc folder nm không k nhau trong mt
danh sách?
a). Gi phím Ctrl nháy chut vào tng mc
mun chn trong danh sách
b). Nháy chut mc đầu, n gi Shift nháy
chut mc cui
c). Gi phím Alt nháy chut vào tng mc mun
chn trong danh sách
d). Gi phím Tab nháy chut o tng mc
mun chn trong danh sách
122). Trong bng tính Excel, hàm nào sau đây cho
phép tính tng các giá tr kiu s tha mãn mt điu
kin cho trước?
a). SUM b). COUNTIF c). COUNT
d). SUMIF
123). Trong son tho Winword, mun định dng
t, ta thc hin:
a). Format - Font b). Format - Paragraph
c). C 2 câu đều đúng d). C 2 câu đều sai
124). Trong bng tính Excel, để chèn thêm mt ct
vào trang tính, ta thc hin :
a). Table - Insert Columns b). Format - Cells -
Insert Columns
c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns
125). Khi son tho văn bn xong, để in văn bn ra
giy :
a). Chn menu lnh File - Print b). Bm t hp
phím Ctrl - P
c). Các câu a. b. đều đúng d). Các câu a.
b. đều sai
126). Theo bn, điu tt c các virus tin hc
đều c thc hin?
a). Lây nhim o boot record b). T nhân bn
c). Xóa các tp chương trình trên đĩa cng d).
Phá hy CMOS
127). Khi đang làm vic vi PowerPoint, mun thiết
lp hiu ng cho văn bn, hình nh, ..., ta thc hin :
a). Insert - Custom Animation, ri chn Add Effect
b). Format - Custom Animation, ri chn Add Effect
c). View - Custom Animation, ri chn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, ri chn
Add Effect
128). Trong WinWord, t hp phím nào cho phép
ngay lp tc đưa con tr v cui n bn ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm vic vi PowerPoint, mun xóa b
hiu ng trình din, ta chn đối ng cn xóa b
hiu ng thc hin:
a). Slide Show - Custom Animation, ri chn
Remove
b). Slide Show - Custom Animation, ri chn Delete
c). C 2 câu đều đúng
d). C 2 câu đều sai
130). Khi đang làm vic vi Excel, th di chuyn t
sheet này sang sheet khác bng cách s dng các
phím hoc các t hp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ;
Ctrl- Page Down
c). C 2 câu đều đúng d). C 2 câu đều
II. B 150 CÂU HI THI TRC NGHIM KIN
THC CÔNG NGH THÔNG TIN (Tng s 150 câu,
70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I. Câu hi MS Word (105 câu)
1. Mun kết thúc Word, ta dùng lnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để to văn bn mi, ta thc hin lnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Mun lưu mt văn bn, ta s dng t hp phím
nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
4. Để xóa t trong văn bn, ta s dng nhng phím
nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. C 3 ý trên
6. Trong Word, ta s dng lnh Format/ Font để:
A. To bng
B. Định dng t
C. Chèn hình nh
D. Chia ct
7. Khi son tho văn bn, gi s ta cn thay thế ch
“việt nam” thành ch “Vit Nam” ta thc hin lnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
8. Thuc tính định dng t bn gm :
A. Phông ch
B. Kiu ch
C. C ch màu sc
D. C 3 ý trên
9. Trong Word, s dng lnh File/ Print Preview để:
A. In văn bn
B. Xem trước khi in
C. Sao chép n bn
D. Di chuyn văn bn
15. y chn đáp án sai: Để gp nhiu ô thành mt
ô, trước hết ta chn s ô cn gp ri thc hin:
A. Nhn chut phi, ri chn Merge Cells
B. Nhn chn Windows, ri chn Merge Cells
C. Chn Table/ Merge Cells
D. Chn trên thanh công c
16. Trong Word, mun quay li thao tác / lnh va
thc hin ta bm t hp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
17. Trong Word, t hp phím nào cho phép chn toàn
b văn bn:
A. Ctrl + F
B. Alt + F
C. Ctrl + A
D. Alt + A
19. Trong Word, t hp phím Ctrl + V đưc dùng đ
A. Ct mt đon văn bn
B. Dán mt đon văn bn t Clipboard
C. Sao chép mt đon n bn
D. Ct sao chép mt đon văn bn
23. Trong Word, mun trình bày n bn theo kh
giy ngang trong ca s Page Setup ta chn mc:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
49. Trong Word, mun chèn s trang t động vào văn
bn thì thao c:
A. Chn lnh Insert/ Index and Table
B. Chn lnh Insert/ Symbols
C. Chn lnh Insert/ Break
D. Chn lnh Insert/ Page Numbers
50. Khi son tho để đưc tiếng vit chn b
theo chun UNICODE, kiu telex thì s dng
font:
A. ABC
B. .VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn v đo ca thước,
ta chn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Options/General
C. Format/Object
D. Tools/Options/View
94. Trong MS Word mun to liên kết (Link) ti mt
văn bn khác ta chn?
A. Edit/Hyperlink
B. Format/Hyperlink
C. Insert/Hyperlink
D.File/Hyperlink
95. Mun to màu sc cho nn văn bn ta chn?
A. Format/Backgound
B. Insert/Background
D. File/Background
D. View/Background
96. Trong MSWord mun chia văn bn làm nhiu ct
ta chn?
A. Edit/Columns
B. View/Columns
C. Insert/Columns
D. Format/Columns
97. Để chèn t đc bit trong MSWord ta chn?
A.Edit/Symbols
B.View/Symbols
C.Insert/Symbols
D.Format/Simbols
98. Trong MSWord để to mt khu (Password) cho
mt văn bn ta chn?
A. View/Options/Security
B. Insert/Options/Security
C. Format/Options/Security
D. Tools/Options/Security
105. MS Word h tr sao u văn bn đang son
thành các định dng nào?
A. *. doc; *.txt *.exe
B. *.doc; *.htm *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls *.avi
II. Internet, mng (30 câu)
7. Khi thy tên min trong địa ch website .edu thì
website đó thường thuc v:
A. Lĩnh vc chính ph
B. Lĩnh vc giáo dc
C. Lĩnh vc cung cp thông tin
D. Thuc v các t chc khác
8. Virus tin hc gì?
A. mt chương trình máy tính do con người to ra.
B. kh năng t giu kín, t sao chép để lây lan.
C. kh năng phá hoi đối vi các sn phm tin
hc.
D. Tt c đều đúng.
9. Các máy tính kết ni thành mng máy tính nhm
mc tiêu:
A. Tăng tính bo mt ca thông tin trong y.
C. Hn chế virus.
B. Gim kh năng chia s d liu.
D. C 3 câu trên đều sai.
10. Địa ch website nào sau đây không hp l:
A. haiphong.fpt.vn
B. haiphong@fpt.vn
C. www.haiphong.gov.vn
D. haiphong.edu
11. Trong mng máy tính, thut ng LAN ý nghĩa
gì?
A. Mng cc b
B. Mng din rng
C. Mng toàn cu
D. Mng không dây
12. Để truy cp Internet, người ta dùng chương trình
nào sau đây?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
14. Khi kết ni thành mt mng máy tính cc b
các thiết b, thiết b nào sau đây th đưc chia s
để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mm.
20. Trong trình duyt Internet Explorer, để lưu mt
bc nh v máy tính, ta làm như sau:
A. Nhn chut phi vào nh, chn Save Picture As
B. Kích đúp vào nh ri chn Download
C. Chn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A C đều đúng
28. Địa ch website ca UBND qun Ngô Quyn như
thế nào đúng?
A. http://www.ngoquyen.com.vn
B. http://www.ngoquyen.gov.com
C. http://www.ngoquyen.gov.vn
D. http://www.ngoquyen.gov
5. B nh truy nhp ngu nhiên RAM đưc viết tt t ?
- Read Access Memory
- Random Access Memory
- Rewrite Access Memory
- Rewrite Access Memoe
12. i góc độ địa lí, mng máy tính đưc phân bit
thành :
- Mng cc b, mng din rng, mng toàn cu
- Mng cc b, mng din rng, mng toàn cc
- Mng cc b, mng toàn cc, mng toàn cu
- Mng din rng, mng toàn cu, mng toàn cc
15. H điu hành là:
- Phn mm ng dng
- Phn mm h thng
- Phn mm tin ích
- Tt c đều đúng
41. Đơn v lưu tr thông tin nh nht là:
- Bit
- Byte
- KiloByte
- Tt c đều sai
Câu 5: Hex h đếm:
a/ h nh phân b/ h bát phân
c/ H thp phân d/ h thp lc phân
| 1/33

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KỲ 2021-2022
Câu 1: Đặc điểm lưu trữ của máy vi tính?
A. truy xuất chậm, khối lượng lưu trữ nhỏ, thiết bị lưu trữ nhỏ gọn
B. truy xuất nhanh, khối lượng lưu trữ lớn, thiết bị lưu trữ nhỏ gọn
C. truy xuất chậm, khối lượng lưu trữ lớn, thiết bị lưu trữ nhỏ gọn
D. truy xuất nhanh, khối lượng lưu trữ nhỏ, thiết bị lưu trữ cồng kềnh.
Câu 2: Câu nào sau đây liệt kê các loại máy tính?
A. Mainframe, SuperComputer, Minicomputer, PC, Laptop
B. Mainframe, SuperComputer, Minicomputer, PC, Network
C. Internet, SuperComputer, Minicomputer, PC, Laptop
D. Mainframe, SuperComputer, Mainboard, PC, Laptop
Câu 3: Máy vi tính muốn hoạt động phải có?
A. phần cứng, phần mềm | B. chỉ cần phần cứng
C. chỉ cần phần mềm | D. cả ba câu trên đều đúng
Câu 4: Có mấy loại phần mềm chính?
A. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm Internet
B. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng C. phần mềm hệ thống D. phần mềm ứng dụng
Câu 5: Hệ điều hành Windows 10 thuộc loại phần mềm nào?
A. hệ thống | B. ứng dụng | C. tiện ích | D. không thuộc ba loại ở trên
Câu 6: Một số thiết bị xuất gồm?
A. màn hình, loa, máy in | B. màn hình, loa, chuột, máy in
C. màn hình, card mạng, máy scanner, bàn phím | D.
màn hình, loa, máy scanner, webcam
Câu 7: Đơn vị cơ bản trong lĩnh vực tin học là?
A. bit | B. byte | C. mega byte | D. giga byte
Câu 8: Thứ tự tăng của đơn vị đo trong lĩnh vực tin học?
A. byte > mega byte> bit > kilo byte | B. bit > byte > kilo byte > mega byte
C. bit > mega byte> byte > kilo byte | D. kilo byte > mega byte> bit > byte Câu 9. Bộ nhớ gồm?
A. RAM | B. CPU | C. ROM | D. câu A và C
Câu 10: Bộ nhớ phụ gồm?
A. đĩa cứng, đĩa USB, CD, DVD, CPU | B. RAM, đĩa cứng, đĩa USB, CD, DVD
C. đĩa cứng, ROM, CD, DVD, CPU | D. đĩa cứng, đĩa USB, CD, DVD, băng từ
Câu 11: Đơn vị xử lý trung tâm là?
A. RAM | B. ROM | C. CPU ( Center Processing Unit) | D. Mainboard
Câu 12: Quá trình xử lý dữ liệu của một máy vi tính?
A. dữ liệu > thông tin > tri thức | B. thông tin > dữ liệu > tri thức
C. tri thức > dữ liệu > thông tin | D. dữ liệu > tri thức > thông tin
Câu 13: Mục đích cuối cùng của xử lý thông tin là?
A. dữ liệu | B. thông tin | C. tri thức | D. trí tuệ
Câu 14: Quy trình xử lý thông tin?
A. ghi nhớ > tìm kiếm > xử lý > giải thích > truyền
B. ghi nhớ > tìm kiếm > xử lý > truyền > giải thích
C. tìm kiếm > ghi nhớ > xử lý > truyền > giải thích
D. ghi nhớ > xử lý > tìm kiếm > truyền > giải thích
Câu 15: Đặc điểm xử lý của máy vi tính?
A. nhanh, chính xác, nhiều loại dữ liệu | B. chậm,
chính xác, chỉ xử lý dữ liệu dạng văn bản
C. nhanh, chính xác, chỉ xử lý dữ liệu dạng số | D. cả ba câu trên đều đúng.
Câu 16: Các thành phần của một máy vi tính?
A. hộp máy chính, màn hình, bàn phím, chuột, loa, máy in
B. hộp máy chính, Internet, bàn phím, chuột, loa, máy in
C. email, màn hình, bàn phím, chuột, loa, máy in
D. hộp máy chính, màn hình, Internet, email, chuột, loa, máy in
Câu 18: Một số thiết bị nhập gồm?
A. chuột, bàn phím, loa, card mạng | B. bàn phím, webcam, màn hình
C. chuột, webcam, bàn phím, card mạng | D. cả ba câu trên đều sai
Câu 19:Thực hiện đổi các hệ số sau: Hệ 10 Hệ 2 Hệ 16 123 1011 A 11100001101 2019 120
Câu 20: Biểu diễn số 11 hệ 10 sang hệ 2 là?
A. 1011 | B. 1111 | C. 1001 | D. 1100
Câu 21: Biểu diễn số 110 hệ 2 sang hệ 10 là? A. 7 | B. 4 | C. 9 | D. 6
Câu 22: Các tập tin hình ảnh thường có phần mở rộng là? A. JPG, JPEG, GIF B. GIF, DOC, JPG C. JPEG, GIF, MP3 D. XLS, JPG, JPEG
Câu 23: Các tập tin âm thanh thường có phần mở rộng là? A. MP3, EXE, DOC B. MP3, PDF, WMA C. WMA, MIDI, MP3 D. WMA, JPG, PPT
Câu 24: Các tập tin video thường có phần mở rộng là? A. MP3, FLV, DOC B. MP3, AVI, PPT C. AVI, XLS, MPEG D. AVI, FLV, MPEG
Câu 25: Trong kĩ thuật gõ bàn phím bằng mười ngón
tay (touch typing), ngón trỏ phải đặt vào chữ nào? A. C | B. K | C. J | D. F
Câu 26: Trong kĩ thuật gõ bàn phím bằng mười ngón
tay (touch typing), ngón trỏ trái đặt vào chữ nào? A. C | B. K | C. J | D. F
Câu 27: Trong kĩ thuật gõ bàn phím bằng mười ngón
tay (touch typing), gõ phím Shift bằng ngón nào?
A. ngón cái | B. ngón út | C. ngón áp út | D. ngón trỏ
Câu 28: Bảng mã nào được khuyến khích sử dụng?
A. Unicode | B. TCVN3 | C. VNI-Windows | D. VIQR
Câu 29: Các bộ phông (font) chữ được sử dụng nhiều ở Việt Nam?
A. Times New Roman | B. họ VNI- | C. họ .vn- | D. cả ba bộ phông trên
Câu 30: Product key của hệ điều hành để làm gì?
A. đặt tên cho máy tính | B. đặt tên cho hệ điều hành
C. xác định người dùng hợp pháp | D. cả ba câu trên đều sai
Câu 31: Tắt máy tính hợp lệ là?
A. rút điện | B. tắt màn hình | C. Shutdown | D. cả ba đáp án đều đúng
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN TIN HỌC VĂN PHÒNG
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: a). Phím 10
b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25
; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản
dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và
tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column b). View - Column
c). Format - Column d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào
các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình
ứng dụng d). Tất cả đều sai
6). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi
"Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào
công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008
7). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
8). Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục
lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn
đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
9). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công
thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: a). Dấu chấm hỏi (?)
b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($)
10). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập
lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...)
của Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...
11). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ
của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
12). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm
Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a). Table - Cells b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells
13). Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có
các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó độ rộng quá hẹp nên
không hiển thị hết chữ số
14). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn
bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering
15). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm
Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện :
Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells
16). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ
chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer b).
My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My
Computer hoăc My Network Places
17). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa
gì? a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
18). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC.
Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
19). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính
hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window - Save b). Edit - Save
c). Tools - Save d). File - Save
20). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình
diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show
21). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm
một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide b). File - New Slide c). Slide Show - New Slide
d). Insert - New Slide
22). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit b). Edit - Exit
c). Window - Exit d). File - Exit
23). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
24). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh
dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
25). Bạn sử dụng chương trình nào của Windows để
quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
26). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder d).
Windows - New, sau đó chọn Folder
27). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình :
tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
a). Thanh công cụ định dạng
b). Thanh công cụ chuẩn c). Thanh công cụ vẽ
d). Thanh công cụ bảng và đường viền
28). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang
(đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer
29). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools – Search
30). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một
lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục
muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột mục đầu, ấn giữ Shift
nháy chuột mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục
muốn chọn trong danh sách
31). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi
thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design... c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design...
32). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
33). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt
những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
34). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số
không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5
c). #VALUE! d). #DIV/0!
35). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
37). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức
toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art 46). Hệ điều hành là : a). Phần mềm ứng dụng
b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản
vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa
chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF
được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần
so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). >< d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự
to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm
việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới
b). Lưu tệp văn bản vào
đĩa c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang
56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại
trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties b). File - Page Setup
c). File - Print d). File - Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo
ra, c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa
hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là
dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào
như một máy tính bỏ túi ? a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: a). 200 b). 100 c). 300 d). False
63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự
"1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu
đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6 c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ
một Slide, ta thực hiện:
a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm
: a). Phím F5 b). Phím F3 c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ
với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save d). Window - Save As
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa
một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai
70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản
trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục : a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC.
Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là
dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? a). USB b). UPS c). Switch d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là:
8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có
giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2)
thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3
c). #Value d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Là bộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai
Random access memory
79). Người và máy tính tương tác thông qua :
a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .
c). RAM . d). Tất cả đều đúng .
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ
sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close b). File - Exit
c). File - New d). File - Save
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn
hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào? a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết
thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d).
Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số
10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị
chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và
các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc
biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập
nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ? a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options...
d). Tools -
AutoCorrect Options...
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1
đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự
động, không cần bấm phím
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy
kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ
liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu
chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn
mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu
chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn
mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng
ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows b). Nhấn phím Delete
c). Edit - Delete d). Tools - Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các
mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). loại virus tin học chủ yếu lây lan vào
các tệp của WinWord Excel d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn
nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc
độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán,
chương trình thông báo lỗi? a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài
nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách
dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools - Sort b). File - Sort
c). Data - Sort d). Format - Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô
kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được
thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục
Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa
chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được
mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột
vào tên đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties c). Cả 2 câu đều sai d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô
B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ? a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di
chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của
một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang
cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một
hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New b). View - New
c). File - New d). Edit - New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard
cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh
dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một
thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một
phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị
chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2)
thì nhận được kết quả : a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá trị kiểu chuỗi 2008
d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số
2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công
thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là: a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên
của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển
thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ;
Tại ô C2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận
được kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào
sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là
dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động,
sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một
lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl nháy chuột vào từng mục
muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục
muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho
phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font b). Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột
vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns b). Format - Cells - Insert Columns
c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c). Các câu a. b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết
lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép
ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ? a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ
hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ
hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ
sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các
phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ;
Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều
II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM KIẾN
THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Tổng số 150 câu,
70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I. Câu hỏi MS Word (105 câu)
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây? A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau: A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím? A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert C. Backspace, End D. Cả 3 ý trên
6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để: A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột
7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ
“việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/ Clear
8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để: A. In văn bản
B. Xem trước khi in C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản
15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một
ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ
16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa
thực hiện ta bấm tổ hợp phím A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y
17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A
19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ
giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape
49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ
theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font: A. ABC B. .VNITimes
C. Time New Roman D. .VnTimes
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn: A. Format/Tabs
B. Tools/Options/General C. Format/Object D. Tools/Options/View
94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn? A. Edit/Hyperlink B. Format/Hyperlink C. Insert/Hyperlink D.File/Hyperlink
95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?
A. Format/Backgound B. Insert/Background D. File/Background D. View/Background
96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn? A. Edit/Columns B. View/Columns C. Insert/Columns
D. Format/Columns
97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn? A.Edit/Symbols B.View/Symbols C.Insert/Symbols D.Format/Simbols
98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn? A. View/Options/Security B. Insert/Options/Security C. Format/Options/Security
D. Tools/Options/Security
105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn
thành các định dạng nào? A. *. doc; *.txt và *.exe B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
II. Internet, mạng (30 câu)
7. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì
website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác 8. Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng.
9. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy. C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
10. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ: A. haiphong.fpt.vn
B. haiphong@fpt.vn C. www.haiphong.gov.vn D. haiphong.edu
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng không dây
12. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer D. Wordpad
14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và
các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung: A. Máy in. B. Micro. C. Webcam. D. Đĩa mềm.
20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một
bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
28. Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng? A. http://www.ngoquyen.com.vn
B. http://www.ngoquyen.gov.com
C. http://www.ngoquyen.gov.vn D. http://www.ngoquyen.gov
5. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ? - Read Access Memory - Random Access Memory - Rewrite Access Memory - Rewrite Access Memoe
12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt
thành : - Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
- Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
- Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục 15. Hệ điều hành là: - Phần mềm ứng dụng - Phần mềm hệ thống - Phần mềm tiện ích - Tất cả đều đúng
41. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là: - Bit - Byte - KiloByte - Tất cả đều sai Câu 5: Hex là hệ đếm: a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân d/ hệ thập lục phân