-
Thông tin
-
Quiz
[TÀI LIỆU] giám sát công việc hàn | Trường Đại học Hồng Đức
Chất lượng HÀN tồn tại sẵn trong sản phẩm do nhiều yêu tố hình thành (chủ quan và khách hàng đều có) việc phát hiện ra các sản phẩm hữu ích về hàn thông qua một số phương pháp kiểm tra NDT chỉ nhắm mục tiêu hạn chế chế độ nhất các rủi ro liên quan đến việc sử dụng sản phẩm sau này, Việc giải quyết các nguyên nhân gây ra mất chất lượng hàn là yếu tố sống còn trong một dự án, đó là cách quản lý, quy định, chế độ tài nguyên khắc phục được đặt ra… Khi nói đến chất lượng của mối hàn, ngoài việc làm bảo trải qua các công đoạn kiểm tra ví dụ như: visual-inspection, NDT, hydrotest người ta còn quan tâm đến tuổi thọ của sản phẩm phẩn hàn theo thiết kế. Một số hạng mục Dự án Nhiệt điện Long Phú 1 tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng công trình sau này như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh(DHHD) 30 tài liệu
Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
[TÀI LIỆU] giám sát công việc hàn | Trường Đại học Hồng Đức
Chất lượng HÀN tồn tại sẵn trong sản phẩm do nhiều yêu tố hình thành (chủ quan và khách hàng đều có) việc phát hiện ra các sản phẩm hữu ích về hàn thông qua một số phương pháp kiểm tra NDT chỉ nhắm mục tiêu hạn chế chế độ nhất các rủi ro liên quan đến việc sử dụng sản phẩm sau này, Việc giải quyết các nguyên nhân gây ra mất chất lượng hàn là yếu tố sống còn trong một dự án, đó là cách quản lý, quy định, chế độ tài nguyên khắc phục được đặt ra… Khi nói đến chất lượng của mối hàn, ngoài việc làm bảo trải qua các công đoạn kiểm tra ví dụ như: visual-inspection, NDT, hydrotest người ta còn quan tâm đến tuổi thọ của sản phẩm phẩn hàn theo thiết kế. Một số hạng mục Dự án Nhiệt điện Long Phú 1 tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng công trình sau này như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh(DHHD) 30 tài liệu
Trường: Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hồng Đức
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
Giám sát công việc hàn
Hệ thống ống tube- P5A (các vách lò hơi), fin plate, nối vÆch k n l .
Chất lượng HÀN tồn tại sẵn trong sản phẩm do nhiều yêu tố hình thành (chủ quan
và khách hàng đều có) việc phát hiện ra các sản phẩm hữu ích về hàn thông qua một
số phương pháp kiểm tra NDT chỉ nhắm mục tiêu hạn chế chế độ nhất các rủi ro liên
quan đến việc sử dụng sản phẩm sau này, Việc giải quyết các nguyên nhân gây ra
mất chất lượng hàn là yếu tố sống còn trong một dự án, đó là cách quản lý, quy định,
chế độ tài nguyên khắc phục được đặt ra… Khi nói đến chất lượng của mối hàn,
ngoài việc làm bảo trải qua các công đoạn kiểm tra ví dụ như: visual-inspection,
NDT, hydrotest người ta còn quan tâm đến tuổi thọ của sản phẩm phẩn hàn theo thiết
kế. Một số hạng mục Dự án Nhiệt điện Long Phú 1 tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng đến
chất lượng công trình sau này như sau: 1.1
Quy tr nh h n TIG: LLM-WPS-P5A-T-01 (sử dụng vật liệu h n: ER90SB3
2.4mm, với chế ộ gia nhiệt bằng gas flame giữ nhiệt ộ nằm khoảng: 205 C
to 300 C), kiểm soÆt nhiệt bằng bœt quÆ nhiệt. Hệ lụy của việc thiếu kiểm
soÆt về nhiệt ộ v kh ng tu n thủ theo quy tr nh h n sẽ dẫn tới sự nứt ống
tube trong quÆ tr nh sử dụng (một số cÆc vết nứt mới h nh th nh v mỏng
phương pháp RT không thể phÆt hiện ược, cÆc vết nứt kh ng hiện ra ngo
i bề mặt thì phương pháp PT cũng không phát hiệ Gim st cơng vi?c hn 1.2
Ch?t lu?ng H N t?n t?i s?n trong s?n ph?m do nhi?u yŒu t? h nh th nh
(ch? quan v khch quan ?u c ) vi?c phỈt hi?n ra cỈc khuy?t t?t v? h n th ng
qua m?t s? phuong php ki?m tra NDT ch? nh?m m?c ích h?n ch? nh?t ?nh
cỈc r?i ro liŒn quan ?n s? d?ng s?n ph?m sau n y, Vi?c gi?i quy?t cỈc
nguyŒn nh n g y ra m?t ch?t lu?ng h n l y?u t? s?ng c n trong m?t d? Ỉn, ĩ l
cch qu?n lý, cc quy ?nh, ch? t i nghiŒm kh?c u?c ?t ra… Khi nĩi ?n ch?t
lu?ng c?a m?i h n, ngo i vi?c ?m b?o tr?i qua cỈc cơng o?n ki?m tra v d?
nhu: visual-inspection, NDT, hydrotest ngu?i ta c n quan t m lifetime c?a s?n ph?n h n theo thi?t k?. 1.3
M?t s? H?ng m?c D? Ỉn Nhi?t i?n Long Phœ 1 ti?m ?n nguy co ?nh hu?ng
?n ch?t lu?ng c ng tr nh sau n y nhu sau: 1.4
H? th?ng ?ng tube- P5A (cc vch lị hoi), fin plate, n?i vỈch k n l . 1.5
Quy tr nh h n TIG: LLM-WPS-P5A-T-01 (s? d?ng v?t li?u h n: ER90SB3
2.4mm, v?i ch? ? gia nhi?t b?ng gas flame gi? nhi?t ? n?m kho?ng: 205 C
to 300 C), ki?m soỈt nhi?t b?ng bœt quỈ nhi?t. H? l?y c?a vi?c thi?u ki?m
soỈt v? nhi?t ? v kh ng tu n th? theo quy tr nh h n s? d?n t?i s? n?t ?ng tube
trong quỈ tr nh s? d?ng (m?t s? cỈc v?t n?t m?i h nh th nh v m?ng phuong
php RT khơng th? phỈt hi?n u?c, cỈc v?t n?t kh ng hi?n ra ngo i b? m?t thì
phuong php PT cung khơng pht hi?n u?c). lOMoARcPSD|50202050 1.6
V?n ? g?p ph?i trong quỈ tr nh giỈm sỈt v ki?m tra ĩ l : - Gia nhi?t khơng
? nhi?t ? nhung ti?n h nh h n. 1.7
Ð gia nhi?t m?i hn ? n?m trong kho?ng: 205°C to 300°C nhung khơng duy
trì u?c nhi?t ? trong khi h n. 1.8
Tru?c khi ti?n h nh l?p ti?p theo kh ng ki?m tra xem c quỈ nhi?t 300 C kh
ng, ? bi?t cỈch cho d?ng h n chœt cho nhi?t ? n?m trong kho?ng 205 C 1.9 to 300 C m?i b?t ?u h n ti?p.
1.10 Ðang hn thì g?p tr?i mua, khơng che ch?n v b?o v? u?c m?i h n=> r?t nguy
hi?m v?i thp h?p kim, n l m bi?n c?ng kim lo?i m?i h n v v?t li?u co b?n do
t?c ? ngu?i l?n v s? x m nh?p hydro trong nu?c mua vo m?i h n d? d?n ?n
n?t vng l n c?n m?i h n khi ua vo s? d?ng.
1.11 Visual inspection: c?n ph?i ki?m tra, o ?c kích thu?c m?i h n theo b?n v? v
tiŒu chu?n ?c bi?t cc gĩc v vch lị ?m b?o ? kích thu?c m?i h n theo thi?t k?.
1.12 CỈc l?i do ch? ý lin quan ?n NDT l :
1.13 Ch?p kh ng h?t m?i, chua ch?p c bỈo cỈo, ch? sai m?i ch?p ( t x?y ra).
1.14 th?c trong c ng tỈc l m PT (giœp ki?m tra v?t n?t l? ra sau khi h n) cỈc m?i h
n n y tu n th? theo ng quy trình nhu: b? m?t l m s?ch, th?i gian th?m th?u,
nh gi m?i h n (hay x?y ra do s? thi?u trỈch nhi?m c?a k? thu?t viŒn ki?m
tra kh ng tu n th? v? th?i gian gi?a cỈc bu?c) => k?t qu? l thi?u s? phỈt hi?n cỈc v?t n?t.
1.15 CỈc m?i s?a ch?a sau khi ch?t film c?n u?c ch ý vì cĩ r?t nhi?u c ng tr nh x?y
ra t nh tr?ng h?ng m?i n y, ch?p m?i khc ( ?c bi?t v?i cỈc m?i c?t nguyŒn
c? m?i), ho?c nh th?u kh ng s?a m?i ĩ v ch? h n trỈng l?p ph? lŒn m?t m?i
khc v ghi thơng tin ? nh l?a ngu?i i ch?p film (khi ?c film c?n chœ lo?i m?i
s?a ny nhung r?t khĩ ? phỈt hi?n ho?c kh ng th? phỈt hi?n u?c, ph? thu?c v o
th?c v trỈch nhi?m c?a QC nh th?u tr?c ti?p).
1.16 H? th?ng ?ng piping Ỉp l?c cao P91 v P5A ?ng d y, ?ng n?i trong nh Turbine.
1.17 Quy tr nh h n s? d?ng P5A h n v?i P91: LLM-WPS-P5AP15E-T-01 (P15E
to P5A) s? d?ng TIG, LLM-WPS-P5AP15E-TA-01 (P15E to P5A) s? d?ng
TIG/SMAW. S? d?ng d y TIG: ER90S-B3 v que hn i?n: E9018B3.
1.18 Quy tr nh h n s? d?ng cho P5A h n v?i P5A ?ng d y: LLM-WPS-P5A-TA01
(TIG/SMAW) S? d?ng d y TIG: ER90S-B3 v que hn i?n: E9018-B3 (kh ng
s? d?ng kh x ng bŒn trong khi h n).
1.19 Quy tr nh h n cho P91: LLM-WPS-P15E-T-01 (TIG); LLM-WPS-
P15ETA-01 (TIG/SMAW). S? d?ng d y h n TIG: ER90S-B9, s? d?ng que i?n l : E9015-B91.
1.20 CỈc lo?i ?ng ny ?u u?c x? l nhi?t sau khi h n nh?m lo?i b? ?ng su?t du khi h
n, s?p x?p l?i t? ch?c h?t, tang tính d?o dai c?a m?i hn…
1.21 CỈc v?n ? g?p ph?i trong quỈ tr nh giỈm sỈt v ki?m tra ĩ l: lOMoARcPSD|50202050
1.22 Cc quy trình hn ny ?u x ng kh trong v gia nhi?t tru?c khi h n trong kho?ng
205 C ?n 300 C (gia nhi?t i?n tr?), ph?i x? l hydrogen sau khi h n xong n?u
ngay sau ĩ khơng x? l nhi?t m?i h n (PWHT), c?n ph?i t nh toỈn v xem xt ?n
y?u t? th?i ti?t khi hn P91 nhu: th?i ti?t mua giĩ cĩ th? ?n v g y nguy h?i cho
m?i h n, t?t c? ?u ph?i che ch?n v l m khung che ? ch?ng ch?i l?i tru?ng h?p
x?u nh?t khi mua to giĩ l?n x?y ra, chu?n b? c? my pht i?n trong tru?ng h?p
m?t i?n ?t ng?t, trong tru?ng h?p b?t kh? khỈng kh ng h n liŒn t?c u?c th
m?i h n c?a P91 v?n ph?i u?c gi? nhi?t ? nhi?t ? n?m trong kho?ng 205 C
?n 300 C v h n l?i ngay khi c th? n?u kh ng m?i h n c th? n?t lu n xung quanh
m?i hn ang hn d? dang v c? v?t li?u co b?n.
1.23 H? th?ng high pressure n y g?m ch? y?u 2 lo?i v?t li?u P5A v P91, trŒn
cng 1 u?ng ?ng v t?n t?i song song do v?y r?t d? x?y ra nh?m v?t li?u h n
khi s? d?ng n?u khơng u?c ki?m tra th?t k? tru?c khi cho th? h n ti?n h nh h
n, vi?c nh?m l?n v?t li?u h n khi s? d?ng s? v cng nghiŒm tr?ng cho kh?
nang ch?u l?c v ho?t ?ng c?a tuy?n ?ng sau ny. Do ĩ, QC ph?i ki?m tra th?t
k? v ghi tŒn v?t li?u h n xung quanh v? tr c?n hn, khơng u?c ? th? h n mang
cng lœc nhi?u lo?i v?t li?u h n khỈc nhau.
1.24 Vi?c visual- inspection: ?i v?i lo?i v?t li?u P5A v P91 yŒu c?u b? m?t m?i
h n ph?i smooth ? kh ng t?o ra ?ng su?t t?p trung, do v?y ph?i u?c ki?m tra th?t k? v o ?c nh gi.
1.25 Ð?i v?i quỈ tr nh x? l nhi?t, ch?y nhi?t tru?c v trong khi h n c th? x?y ra l :
1.26 Gia nhi?t khơng ? nhi?t do ?u o nhi?t ? c?a i?n tr? b?n sai v? tr , ch?p ?u o nhi?t…
1.27 QuỈ nhi?t trong khi hn do ?u d nhi?t ? c?a i?n tr? b?n sai v? tr , h?ng trong
khi h n m nh n viŒn ch?y my khơng ? .
1.28 QC Kh ng ki?m tra v k xỈc nh?n th ng tin m?i ghp/hn ln chart tru?c khi ti?n
h nh ch?y mỈy t?o i?u ki?n cho on v? x? l nhi?t alibaba v th ng tin x? l cỈc
m?i hn khơng ng so v?i th?c t?.
1.29 Ð?t sai v? tr c?a ?u o nhi?t ?, trong quỈ tr nh x? l nhi?t b? h?ng 1 kŒnh o
nhi?t ? (1 s? kŒnh b? h?ng do n?t s?, ?t d y, tr?i mua, ch?p d y….), on v?
x? l nhi?t t m cỈch gian d?i m u s?c ph n bi?t trŒn chart, 1 kŒnh dng cho
nhi?u m?i b?ng cỈch thay ?i, ch?nh s?a cỈch kŒnh...
1.30 H? l?y c?a vi?c kh ng x? l nhi?t m?i h n s? l m cho cỈc m?i h n b?: t? ch?c
h?t th , ?ng su?t h n t?p trung v d? b? phỈ h?y m?i h n trong quỈ tr nh ho?t
?ng do ngo?i l?c, Ỉp l?c, an mịn nhanh, rung l?c g y nŒn.
1.31 ð QC (c hi?u bi?t v? PWHT) ph?i witness 100% ? ?m b?o kh ng c s? vi?c g
y m?t ch?t lu?ng g y nguy h?i ?n c ng tr nh khi s? d?ng sau n y.
1.32 H? th?ng ?ng hanger, thanh treo.
1.33 Quy tr nh h n s? d?ng cho P1, P4, P5A. lOMoARcPSD|50202050
1.34 C?n xem ri cỈc m?i v cho v?t li?u thu?c P no ? xc ?nh u?c v?t li?u hn tuong
th ch theo quy tr nh h n h?p l , cỈc v?n ? preheat v maximum interpass
temperature c?n chœ tu n theo quy tr nh h n.
1.35 H? th?ng ?ng d?n xung quanh l , h? th?ng ?ng c ng ngh? (d?n d?u, h a ch?t, ch?t l?ng…)
1.36 V?i h? th?ng thp P1 (?ng thp, m?t b ch, co cœt v d?; A106.). Ðy l lo?i
ph? bi?n s? d?ng cho vi?c ?ng d?n, khi vi?c RT (100%) s? d? ki?m soỈt
ch?t lu?ng hon nhung v?i 1 s? yŒu c?u c?a tiŒu chu?n ch? c?n ch?p
RT 10% th thu?ng g?p m?t s? tru?ng h?p sau:
1.37 Ch? cỈc m?i ch?p ? l?y % m?i l?p ghp v h n ch?t lu?ng.
1.38 V?i cỈc m?i ghp sockolet, olet khi kh ng c ki?m tra NDT th vi?c l?p ghp
khơng ng tiu chu?n l khỈ ph? bi?n (do s? lu?i nhỈc c?a th? l?p), s? h n kh ng
tu n th? th?i gian c?a th? h n g y ra, ch? c th? ki?m soỈt b?ng cỈc ch? t i m?nh
v giỈm sỈt ch?t ch? c?a QC h n c trỈch nhi?m.
1.39 V?i cỈc h? th?ng ?ng d?n ch?u nhi?t, ch?u an mịn u?c l m t? thp tr?ng
(stainless steel). Ðy l h? th?ng ?ng r?t m?ng v b?n, khi u?c hn ng quy
trình nĩ s? ?m nh?n u?c kh? nang ch?ng an mịn do h a ch?t, lo?i h?
th?ng ?ng ny thơng thu?ng yŒu c?u RT 10%, cỈc l?i ph?n l?n trong
cỈc c ng tr nh hay x?y ra ĩ l:
1.40 Ch? cỈc m?i ch?p ? l?y % m?i l?p ghp v h n ch?t lu?ng.
1.41 S?a ch?a cỈc m?i h n v?i h? th?ng n y kh ng ph?i on gi?n v n s? c?n ph?i x
ng kh , cỈc spool ch? t?o s? d? d ng s?a c n khi l?p ghp ngo i site c?n th? h
n tay ngh? r?t cao v che ch?n gi k?, s? d?ng bang keo tan ? ti?t ki?m khí
xơng do ĩ n?u h?ng s? r?t kh s?a (m?t s? tru?ng h?p l m sai trỈi s? d?ng que
thp en ? s?a y nh?m trỈnh vi?c ph?i x ng kh nh?m ti?t ki?m ti?n kh , vi?c n
y s? d?n t?i ?ng b? an mịn nhanh hon v m?t i tc d?ng ch?ng an mịn). S? vi?c
x?y ra t?i Nghi Son khi zone Hn Qu?c (2,3) ?n t?i ph?i c?t v thay th? v i km
?ng c ng ngh? lo?i stainless steel n y.
1.42 Ngo i ra trong quỈ tr nh l m s?ch ?ng v th? Ỉp, n?u kh ng c?n th?n s? r?t d?
b? h?ng cỈc thi b? o nhi?t, o p su?t, h?ng cỈc m?t valve… do s? b?t c?n v
thi?u hi?u bi?t c?a b? ph?n c ng nh n/giỈm sỈt g y ra.
1.43 H? th?ng k?t c?u l?c b?i, tank, b?n b?, ?ng kh i, duct, silo v cỈc h?ng m?c ph? tr?
1.44 Quy tr nh h n s? d?ng cho P1, thp carbon, SS400, A36, A572… g?m c (TIG; TIG/SMAW; SMAW; FCAW…)
1.45 V?i cỈc k?t c?u c?n ki?m soỈt vi?c s?y ? que h n khi s? d?ng cho hn i?n.
1.46 CỈc m?i ghp c?n u?c l m s?ch v mi son (t?i thi?u 25mm t? mp m?i ghp)
1.47 C?n ph?i l kh m?i ghp sau khi mua ho?c ?m u?t.
1.48 C?n che ch?n giĩ ?i v?i h n FCAW, SMAW. lOMoARcPSD|50202050
1.49 Ki?m tra visual m?i hn ( o ?c kích thu?c m?i h n theo tiŒu chu?n v yŒu c?u trŒn b?n v?).
1.50 ð T?t c? m?c trŒn nh?m ?m b?o m?i hn ?t ch?t lu?ng kh ng b? cỈc b?t liŒn
t?c nhu: Chy chn qu m?c, r? sau khi h n, ng?m x? v biŒn d?ng m?i h n x?u x . 1.51 1.52 1.53 1.54 1.55 1.56 n ược).
1.57 Vấn ề gặp phải trong quÆ tr nh giÆm sÆt v kiểm tra ó l : - Gia nhiệt
không ủ nhiệt ộ nhưng ã tiến h nh h n.
- Đã gia nhiệt mối hàn ủ nằm trong khoảng: 205°C to 300°C nhưng không duy
trì ược nhiệt ộ trong khi h n.
- Trước khi tiến h nh lớp tiếp theo kh ng kiểm tra xem c quÆ nhiệt 300 C kh
ng, ể biết cÆch cho dừng h n chœt cho nhiệt ộ nằm trong khoảng 205 C
to 300 C mới bắt ầu h n tiếp.
- Đang hàn thì gặp trời mưa, không che chắn v bảo vệ ược mối h n=> rất nguy
hiểm với thØp hợp kim, n l m biến cứng kim loại mối h n v vật liệu cơ bản
do tốc ộ nguội lớn v sự x m nhập hydro trong nước mưa vào mối h n dễ dẫn
ến nứt vøng l n cận mối h n khi ưa vào sử dụng.
- Visual inspection: cần phải kiểm tra, o ạc kích thước mối h n theo bản vẽ v
tiŒu chuẩn ặc biệt các góc và vách lò ảm bảo ủ kích thước mối h n theo thiết kế.
1.58 CÆc lỗi do chủ ý liên quan ến NDT l :
- Chụp kh ng hết mối, chưa chụp c bÆo cÆo, chỉ sai mối chụp ( t xảy ra).
- thức trong c ng tÆc l m PT (giœp kiểm tra vết nứt ã lộ ra sau khi h n) cÆc
mối h n n y tu n thủ theo úng quy trình như: bề mặt l m sạch, thời gian thẩm
thấu, ánh giá mối h n (hay xảy ra do sự thiếu trÆch nhiệm của kỹ thuật viŒn
kiểm tra kh ng tu n thủ về thời gian giữa cÆc bước) => kết quả l thiếu sự
phÆt hiện cÆc vết nứt.
- CÆc mối sửa chữa sau khi chết film cần ược chú ý vì ã có rất nhiều c ng tr
nh xảy ra t nh trạng hỏng mối n y, chụp mối khác ( ặc biệt với cÆc mối cắt
nguyŒn cả mối), hoặc nh thầu kh ng sửa mối ó và chỉ h n trÆng lớp phủ lŒn
một mối khác và ghi thông tin ể ánh lừa người i chụp film (khi ọc film cần
chœ loại mối sửa này nhưng rất khó ể phÆt hiện hoặc kh ng thể phÆt hiện
ược, phụ thuộc v o thức v trÆch nhiệm của QC nh thầu trực tiếp).
2. Hệ thống ống piping Æp lực cao P91 v P5A ống d y, ống nối trong nh Turbine. lOMoARcPSD|50202050
- Quy tr nh h n sử dụng P5A h n với P91: LLM-WPS-P5AP15E-T-01 (P15E
to P5A) sử dụng TIG, LLM-WPS-P5AP15E-TA-01 (P15E to P5A) sử dụng
TIG/SMAW. Sử dụng d y TIG: ER90S-B3 và que hàn iện: E9018B3.
- Quy tr nh h n sử dụng cho P5A h n với P5A ống d y: LLM-WPS-P5A-TA01
(TIG/SMAW) Sử dụng d y TIG: ER90S-B3 và que hàn iện: E9018-B3 (kh
ng sử dụng kh x ng bŒn trong khi h n).
- Quy tr nh h n cho P91: LLM-WPS-P15E-T-01 (TIG); LLM-WPS-
P15ETA-01 (TIG/SMAW). Sử dụng d y h n TIG: ER90S-B9, sử dụng que iện l : E9015-B91.
- CÆc loại ống này ều ược xử l nhiệt sau khi h n nhằm loại bỏ ứng suất dư khi
h n, sắp xếp lại tổ chức hạt, tăng tính dẻo dai của mối hàn… 2.1
CÆc vấn ề gặp phải trong quÆ tr nh giÆm sÆt v kiểm tra ó là:
- Các quy trình hàn này ều x ng kh trong v gia nhiệt trước khi h n trong khoảng
205 C ến 300 C (gia nhiệt iện trở), phải xử l hydrogen sau khi h n xong nếu
ngay sau ó không xử l nhiệt mối h n (PWHT), cần phải t nh toÆn v xem xØt
ến yếu tố thời tiết khi hàn P91 như: thời tiết mưa gió có thể ến v g y nguy hại
cho mối h n, tất cả ều phải che chắn v l m khung che ể chống chọi lại trường
hợp xấu nhất khi mưa to gió lớn xảy ra, chuẩn bị cả máy phát iện trong trường
hợp mất iện ột ngột, trong trường hợp bất khả khÆng kh ng h n liŒn tục ược
th mối h n của P91 vẫn phải ược giữ nhiệt ở nhiệt ộ nằm trong khoảng 205 C
ến 300 C v h n lại ngay khi c thể nếu kh ng mối h n c thể nứt lu n xung quanh
mối hàn ang hàn dở dang v cả vật liệu cơ bản.
- Hệ thống high pressure n y gồm chủ yếu 2 loại vật liệu P5A v P91, trŒn
cùng 1 ường ống v tồn tại song song do vậy rất dễ xảy ra nhầm vật liệu h n
khi sử dụng nếu không ược kiểm tra thật kỹ trước khi cho thợ h n tiến h nh h
n, việc nhầm lẫn vật liệu h n khi sử dụng sẽ v cøng nghiŒm trọng cho khả
năng chịu lực v hoạt ộng của tuyến ống sau này. Do ó, QC phải kiểm tra thật
kỹ v ghi tŒn vật liệu h n xung quanh vị tr cần hàn, không ược ể thợ h n mang
cøng lœc nhiều loại vật liệu h n khÆc nhau.
- Việc visual- inspection: ối với loại vật liệu P5A v P91 yŒu cầu bề mặt mối
h n phải smooth ể kh ng tạo ra ứng suất tập trung, do vậy phải ược kiểm tra
thật kỹ và o ạc ánh giá. 2.2
Đối với quÆ tr nh xử l nhiệt, chạy nhiệt trước v trong khi h n c thể xảy ra l :
- Gia nhiệt không ủ nhiệt do ầu o nhiệt ộ của iện trở bắn sai vị tr , chập ầu o nhiệt…
- QuÆ nhiệt trong khi hàn do ầu d nhiệt ộ của iện trở bắn sai vị tr , hỏng trong
khi h n m nh n viŒn chạy máy không ể . lOMoARcPSD|50202050
- QC Kh ng kiểm tra v k xÆc nhận th ng tin mối ghép/hàn lên chart trước khi
tiến h nh chạy mÆy tạo iều kiện cho ơn vị xử l nhiệt alibaba v th ng tin xử l
cÆc mối hàn không úng so với thực tế.
- Đặt sai vị tr của ầu o nhiệt ộ, trong quÆ tr nh xử l nhiệt bị hỏng 1 kŒnh o
nhiệt ộ (1 số kŒnh bị hỏng do nứt sứ, ứt d y, trời mưa, chập d y….), ơn vị xử
l nhiệt t m cÆch gian dối m u sắc ph n biệt trŒn chart, 1 kŒnh døng cho
nhiều mối bằng cÆch thay ổi, chỉnh sửa cÆch kŒnh...
- Hệ lụy của việc kh ng xử l nhiệt mối h n sẽ l m cho cÆc mối h n bị: tổ chức
hạt th , ứng suất h n tập trung v dễ bị phÆ hủy mối h n trong quÆ tr nh hoạt
ộng do ngoại lực, Æp lực, ăn mòn nhanh, rung lắc g y nŒn.
QC (c hiểu biết về PWHT) phải witness 100% ể ảm bảo kh ng c sự việc g y
mất chất lượng g y nguy hại ến c ng tr nh khi sử dụng sau n y.
3. Hệ thống ống hanger, thanh treo.
- Quy tr nh h n sử dụng cho P1, P4, P5A.
- Cần xem rı cÆc mối v cho vật liệu thuộc P nào ể xác ịnh ược vật liệu hàn
tương th ch theo quy tr nh h n hợp l , cÆc vấn ề preheat v maximum interpass
temperature cần chœ tu n theo quy tr nh h n.
4. Hệ thống ống dẫn xung quanh l , hệ thống ống c ng nghệ (dẫn dầu, h a
chất, chất lỏng…) 4.1
Với hệ thống thØp P1 (ống thØp, mặt b ch, co cœt v dụ; A106.). Đây là
loại phổ biến sử dụng cho việc ống dẫn, khi việc RT (100%) sẽ dễ kiểm
soÆt chất lượng hơn nhưng với 1 số yŒu cầu của tiŒu chuẩn chỉ cần
chụp RT 10% th thường gặp một số trường hợp sau:
- Chỉ cÆc mối chụp ể lấy % mới lắp ghØp v h n chất lượng.
- Với cÆc mối ghØp sockolet, olet khi kh ng c kiểm tra NDT th việc lắp ghØp
không úng tiêu chuẩn l khÆ phổ biến (do sự lười nhÆc của thợ lắp), sự h n
kh ng tu n thủ thời gian của thợ h n g y ra, chỉ c thể kiểm soÆt bằng cÆc chế
t i mạnh v giÆm sÆt chặt chẽ của QC h n c trÆch nhiệm. 4.2
Với cÆc hệ thống ống dẫn chịu nhiệt, chịu ăn mòn ược l m từ thØp
trắng (stainless steel). Đây là hệ thống ống rất mỏng v bền, khi ược hàn
úng quy trình nó sẽ ảm nhận ược khả năng chống ăn mòn do h a chất,
loại hệ thống ống này thông thường yŒu cầu RT 10%, cÆc lỗi phần
lớn trong cÆc c ng tr nh hay xảy ra ó là:
- Chỉ cÆc mối chụp ể lấy % mới lắp ghØp v h n chất lượng.
- Sửa chữa cÆc mối h n với hệ thống n y kh ng phải ơn giản v n sẽ cần phải x
ng kh , cÆc spool chế tạo sẽ dễ d ng sửa c n khi lắp ghØp ngo i site cần thợ
h n tay nghề rất cao v che chắn gi kỹ, sử dụng băng keo tan ể tiết kiệm khí
xông do ó nếu hỏng sẽ rất kh sửa (một số trường hợp l m sai trÆi sử dụng
que thép en ể sửa áy nhằm trÆnh việc phải x ng kh nhằm tiết kiệm tiền kh ,
việc n y sẽ dẫn tới ống bị ăn mòn nhanh hơn và mất i tác dụng chống ăn mòn). lOMoARcPSD|50202050
Sự việc ã xảy ra tại Nghi Sơn khi zone Hàn Quốc (2,3) ẫn tới phải cắt v thay
thế v i km ống c ng nghệ loại stainless steel n y.
- Ngo i ra trong quÆ tr nh l m sạch ống v thử Æp, nếu kh ng cẩn thận sẽ rất dễ
bị hỏng cÆc thi bị o nhiệt, o áp suất, hỏng cÆc mặt valve… do sự bất cẩn v
thiếu hiểu biết của bộ phận c ng nh n/giÆm sÆt g y ra.
5. Hệ thống kết cấu lọc bụi, tank, bồn bể, ống kh i, duct, silo v cÆc hạng mục phụ trợ
- Quy tr nh h n sử dụng cho P1, thép carbon, SS400, A36, A572… gồm c (TIG; TIG/SMAW; SMAW; FCAW…)
- Với cÆc kết cấu cần kiểm soÆt việc sấy ủ que h n khi sử dụng cho hàn iện.
- CÆc mối ghØp cần ược l m sạch và mài sơn (tối thiếu 25mm từ mØp mối ghØp)
- Cần phải l kh mối ghép sau khi mưa hoặc ẩm ướt.
- Cần che chắn gió ối với h n FCAW, SMAW.
- Kiểm tra visual mối hàn ( o ạc kích thước mối h n theo tiŒu chuẩn v yŒu cầu trŒn bản vẽ).
Tất cả mục trŒn nhằm ảm bảo mối hàn ạt chất lượng kh ng bị cÆc bất liŒn
tục như: Cháy chân quá mức, rỗ sau khi h n, ngậm xỉ v biŒn dạng mối h n xấu x .