Tài liệu hàm số lượng giác và phương trình lượng giác – Lư Sĩ Pháp

Nhằm cung cấp tài liệu tự học chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (Đại số và Giải tích 11 chương 1), thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn và giới thiệu tài liệu hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. 

TOAÙN 11
CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 4 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đ ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0355334679 – 0916.620.899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I.
HÀM S LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
ÔN TP CÔNG THC LƯỢNG GIÁC 1 – 2
§1. HÀM S LƯỢNG GIÁC 3 – 11
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN 11 – 17
§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIN THƯỜNG GP
18 – 27
ÔN TP CHƯƠNG I 28 – 41
TRC NGHIM CHƯƠNG I 41 – 58
ĐÁP ÁN 59 – 60
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
CHƯƠNG I
---0o0---
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
---0O0---
ÔN TP CÔNG THC LƯNG GIÁC
1. Hng đẳng thc lượng giác cơ bn
2 2
sin cos 1
α α
sin
tan ; ,
cos 2
k k
α π
α α π
α
= +
cos
cot ; ,
sin
k k
α
α α π
α
=
tan .cot 1; ,
2
k
k
π
α α α
=
2
2
1
1 tan ; ,
2
cos
k k
π
α α π
α
+ = +
2
2
1
1 cot ; ,
sin
k k
α α π
α
+ =
2. Các công thc lưng giác
2.1. Công thc cng
(
)
cos cos cos sin sin
α β α β α β
± =
(
)
sin sin cos cos sin
α β α β α β
± = ±
( )
tan tan
tan
1 tan tan
α β
α β
α β
±
± =
, vi mi
,
α β
làm cho các biu thc có nghĩa.
2.2. Công thc nhân đôi
sin2 2sin cos
α α α
=
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
α α α α α
= = =
2
2tan
tan2 ; ,2 ,
2
1 tan
k k
α π
α α α π
α
= +
2.3. Công thc nhân ba
3
cos3 4cos 3cos
α α α
=
3
sin3 3sin 4sin
α α α
=
2.4. Công thc h bc
2
1 cos2
cos
2
α
α
+
=
2
1 cos2
sin
2
α
α
=
2
1 cos2
tan
1 cos2
α
α
α
=
+
, vi
α
làm cho biu thc có nghĩa.
2.6. Công thc biến đổi tng thành tích
cos cos 2cos .cos
2 2
α β α β
α β
+
+ =
cos cos 2sin .sin
2 2
α β α β
α β
+
=
sin sin 2sin .cos
2 2
α β α β
α β
+
+ =
sin sin 2cos .sin
2 2
α β α β
α β
+
=
, vi mi
,
α β
làm cho các biu thc có nghĩa.
2.7. Công thc biến đổi tích thành tng
( ) ( )
1
cos .cos cos cos
2
α β α β α β
= + +
( ) ( )
1
sin .sin cos cos
2
α β α β α β
= +
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
α β α β α β
= + +
2.8. Công thc rút gn
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α α α
+ = + =
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α α α
= = +
2
tan cot
sin2
α α
α
+ = , vi
α
làm cho biu thc có nghĩa
3. Giá tr lượng giác ca các góc (cung) có liên quan đặt bit
3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) (
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
cos( ) cos
α α
=
sin( ) sin
α α
=
tan( ) tan
α α
=
cot( ) cot
α α
=
3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( ) sin
π α α
=
cos( ) cos
π α α
=
tan( ) tan
π α α
=
cot( ) cot
π α α
=
3.3. Hai góc ph nhau ( cung ph)(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin cos
2
π
α α
=
cos sin
2
π
α α
=
tan cot
2
π
α α
=
cot tan
2
π
α α
=
3.4. Hai góc hơn kém
π
(cung hơn kém
π
),(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( ) sin
π α α
+ =
cos( ) cos
π α α
+ =
tan( ) tan
π α α
+ =
cot( ) cot
π α α
+ =
3.5. Hai góc hơn kém
2
π
(cung hơn kém
2
π
),(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin cos
2
π
α α
+ =
cos sin
2
π
α α
+ =
tan cot
2
π
α α
+ =
cot tan
2
π
α α
+ =
3.6. Cung bi. (
k
,
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( 2 ) sin
k
α π α
+ =
cos( 2 ) cos
k
α π α
+ =
tan( ) tan
k
α π α
+ =
cot( ) cot
k
α π α
+ =
4. Bng giá tr lượng giác các góc (cung) đặt bit
α
HSLG
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
0
6
π
4
π
3
π
2
π
2
3
π
3
4
π
5
6
π
π
sin
α
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos
α
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
- 1
tan
α
0
3
3
1
3
||
3
- 1
3
3
0
cot
α
||
3
1
3
3
0
3
3
- 1
3
||
|| : Không xác định
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
§1. HÀM S LƯNG GIÁC
A. KIN THC CN NM
Hàm s
sin
y x
=
Hàm s
cos
y x
=
Có tp xác định là
Có tp giá tr
1;1
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
T
π
=
Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
2 2
k k
π π
π π
+ +
và nghch biến trên
mi khong
3
2 ; 2 ,
2 2
k k k
π π
π π
+ +
đồ th là mt đường hình sin
Có tp xác định là
Có tp giá tr
1;1
Là hàm s chn
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
T
π
=
Đồng biến trên mi khong
(
)
2 ; 2
k k
π π π
+
và nghch biến trên mi
khong
(
)
2 ; 2 ,
k k k
π π π
+
đồ th là mt đường hình sin
Hàm s
tan
y x
=
Hàm s
cot
y x
=
Có tp xác định là
1
\ ,
2
D k k
π
π
= +
Có tp giá tr
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì là
π
Đồng biến trên mi khong
; ;
2 2
k k k
π π
π π
+ +
đồ th nhn mi đường thng
;
2
x k k
π
π
= +
làm mt đưng tim cn
Có tp xác định là
{
}
2
\ ,
D k k
π
=
Có tp giá tr
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
π
Nghch biến trên mi khong
(
)
; ;
k k k
π π π
+
đồ th nhn mi đường thng
;
x k k
π
=
làm mt đưng tim cn
B. BÀI TP
ng 1. Tp xác định ca hàm s
- Hàm s xác định vi mt điu kin
- Hàm s xác định bi hai hay nhiu điu kin
- Hàm s
sin ; cos
y x y x
= =
có t
p xác
đị
nh là
- Hàm s
tan
y x
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
cos 0
x
; Hàm s
cot
y x
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
sin 0
x
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Lưu ý:
1
sin 1 2
2
u u k
π
π
= = +
sin 1 2
2
u u k
π
π
= = +
sin 0
u u k
π
= =
2
cos 1 2
u u k
π
= =
cos 1 2
u u k
π π
= = +
cos 0
2
u u k
π
π
= = +
3
tan 1
4
u u k
π
π
= = +
tan 1
4
u u k
π
π
= = +
tan 0
u u k
π
= =
4
cot 1
4
u u k
π
π
= = +
cot 1
4
u u k
π
π
= = +
cot 0
2
u u k
π
π
= = +
- Hàm s
1
y
A
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
0
A
- Hàm s
y A
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
0
A
- Hàm s
1
y
A
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
0
A
>
Bài 1.1.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
1 cos
sin
x
y
x
+
=
b)
1 sin
cos
x
y
x
+
=
c)
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
d)
3 sin
y x
=
HD
Gii
a) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
sin 0 ,
x x k k
π
. V
y
{
}
\ ,D k k
π
=
b) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
cos 0 ,
2
x x k k
π
π
+
. V
y
\ ,
2
D k k
π
π
= +
c) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
1 cos
0
1 cos
x
x
+
. Vì
1 cos 0
x
+
n
đ
i
u ki
n là
1 cos 0
x
>
hay
1 cos 0 cos 1 2 ,
x x x k k
π
. V
y
{
}
π
=
\ 2 ,D k k
d) Vì
1 sin 1
x
n
3 sin 0,
x x
. V
y
D
=
Bài 1.2.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
tan
3
y x
π
=
b)
cot
6
y x
π
= +
c)
tan 2
3
y x
π
= +
d)
tan cot
y x x
= +
HD
Gii
a) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
5
cos 0 ,
3 3 2 6
x x k x k k
π π π π
π π
+ +
.
V
y
5
\ ,
6
D k k
π
π
= +
b) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
sin 0 ,
6 6 6
x x k x k k
π π π
π π
+ + +
.
V
y
\ ,
6
D k k
π
π
= +
c) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
cos 2 0 ,
3 3 2 12 2
k
x x k x k
π π π π π
π
+ + + +
.
V
y
\ ,
12 2
k
D k
π π
= +
d) Hàm s
xác
đị
nh khi và ch
khi
cos 0
sin2 0 ,
2
sin 0
x
k
x x k
x
π
.
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
V
y
\ ,
2
k
D k
π
=
Bài 1.3.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
2
cos
1
x
y
x
=
b)
tan
3
x
y =
c) y = cot2
x
d)
2
1
sin
1
y
x
=
e)
cos 1
y x
= +
f)
2
cos cos3
y
x x
=
g)
2 2
3
sin cos
y
x x
=
h)
1 sin
1 cos
x
y
x
=
+
i)
3sin 7
2cos 5
x
y
x
=
HD
Gii
a) Ta có
2
cos
1
x
y
x
=
xác
đị
nh trên
khi và ch
khi
2
1 0 1
1
x
x x
x
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
2
cos
1
x
y
x
=
{
}
\ 1
D =
b) Hàm s
tan
3
x
y =
xác
đị
nh khi và ch
khi
3
cos 0 3 ,
3 3 2 2
x x
k x k k
π π
π π
+ +
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
3
\ 3 ,
2
D k k
π
π
= +
c) T
p xác
đị
nh c
a hàm s
\ ,
2
k
D k
π
=
d) T
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ 1;1
D =
e) Ta có
cos 1 0,
x x
+
. V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
D
=
f) Ta có
2
cos cos3 2sin2 sin( ) 4sin cos
x x x x x x
= =
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
\ ,
2
k
D k
π
=
g) Ta có
2 2
sin cos cos2
x x x
=
. V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
\ ,
4 2
k
D k
π π
= +
h) Ta có
1 sin 0,1 cos 0
x x
+
. Do
đ
ó hàm s
xác
đị
nh
x
khi
cos 1
x
. V
y t
p xác
đị
nh c
a
hàm s
{
}
\ 2 ,D k k
π π
= +
i) Ta có
3sin 7 0, 2cos 5 0
x x
< <
nên
3sin 7
0,
2cos 5
x
x
x
>
. V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
D
=
Bài 1.4.
Tìm t
p xác
đị
nh các hàm s
sau:
a)
cos
y x
=
b)
1
sin
1
x
y
x
+
=
c)
2
1 cos2
1 cos 2
x
y
x
=
+
d)
cot
cos 1
x
y
x
=
e)
2 cos
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
f)
tan cot
1 sin2
x x
y
x
+
=
HD
Gii
a) Ta có
cos
y x
=
xác
đị
nh trên
khi và ch
khi
0
x x
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[0; )
D
= +∞
b) Ta có
1
sin
1
x
y
x
+
=
xác
đị
nh trên
khi và ch
khi
1 1
0 1 1
1 1
x x
x
x x
+ +
<
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
[ 1;1)
D
=
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
c) Ta có
2
1 cos2 0,1 cos 2 0,x x x
+
. V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
D
=
d) Hàm s
cot
cos 1
x
y
x
=
xác
đị
nh
sin 0
;
cos 1 2
x x k
x k k
x x k
π
π
π
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
{
}
\ ,D k k
π
=
e) Hàm s
2 cos
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
xác
đị
nh
5
cos 0
3
6
;
tan 0
12
3
x
x k
k
x k
x
π
π
π
π
π
π
+
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
5
\ ;
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
f) Hàm s
tan cot
1 sin2
x x
y
x
+
=
xác
đị
nh
cos 0
2
sin 0 ;
sin2 1
4
k
x
x
x k
x k
x
π
π
π
+
.
V
y t
p xác
đị
nh c
a hàm s
\ ;
2 4
k
D k k
π π
π
= +
ng 2. Xét tính chn, l ca hàm s
Nhc li kiến thc:
V
tính ch
n, l
c
a hàm s
( )
y f x
=
Tìm t
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
, ki
m ch
ng
D
là t
p
đố
i x
ng hay không, t
c là
,
x x D x D
(1)
Tính
( )
f x
và so sánh
( )
f x
v
i
( )
f x
:
N
ế
u
( ) ( )
f x f x
=
thì
( )
f x
là hàm s
ch
n (2)
N
ế
u
( ) ( )
f x f x
=
thì
( )
f x
là hàm s
l
(3)
Do v
y
N
ế
u
đ
i
u ki
n (1) không nghi
m
đ
úng thì
( )
f x
là hàm s
không ch
n, không l
trên D
N
ế
u
đ
i
u ki
n (2) và (3) không nghi
m
đ
úng thì
( )
f x
là hàm s
không ch
n, không l
trên D
Để
k
ế
t lu
n
( )
f x
là hàm s
không ch
n, không l
trên D, ta ch
c
n tìm m
t
đ
i
m
0
x
sao
cho
0 0
( ) ( )
f x f x
0 0
( ) ( )
f x f x
Lưu ý
: v
n d
ng hai góc (cung)
đố
i nhau c
a HSLG
Bài 1.5.
Xác
đị
nh tính ch
n, l
c
a các hàm s
sau:
a)
cos
x
y
x
=
b) y =
x
– sin
x
c)
1 cos
y x
=
d)
3
1 cos .sin 2
2
y x x
π
= +
e) y = sin
x
.cos
2
x
+ tan
x
f) y = sin
x
– cos
x
g)
3
sin tan
y x x
=
h)
tan cot
sin
x x
y
x
+
=
HD
Gii
a) Hàm s
cos
( )
x
y f x
x
= =
có t
p xác
đị
nh
{
}
\ 0
D =
. Ta có
,
x x D x D
cos( ) cos
( ) ( )
( )
x x
f x f x
x x
= = =
. V
y hàm s
cos
( )
x
y f x
x
= =
là hàm s
l
.
b) Hàm s
l
c) Là hàm s
ch
n
d) Là hàm s
ch
n
e) Là hàm s
l
f) Hàm s
( ) sin cos
y f x x x
= =
có t
p xác
đị
nh
D
=
.
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
L
y
6
x
π
=
ta có :
1 3 1 3
;
6 2 2 6 2 2
f f
π π
= =
. Suy ra
6 6
f f
π π
V
y hàm s
( ) sin cos
y f x x x
= =
là hàm s
không ch
n, không l
g) Là hàm s
l
h) Là hàm s
l
ng 3. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s.
Đị
nh ngh
ĩ
a: Cho hàm s
( )
y f x
=
có t
p xác
đị
nh là
D
và hai h
ng s
M
m
.
N
ế
u
, ( )
x D f x M
0
x
sao cho
0
( )
f x M
=
thì
M
g
i là GTLN c
a hàm s
( )
y f x
=
trên D
kí hi
u
D
Max y M
=
N
ế
u
, ( )
x D f x m
0
x
sao cho
0
( )
f x m
=
thì
m
g
i là GTNN c
a hàm s
( )
y f x
=
trên D và kí
hi
u
D
Min y m
=
Chú ý
:
1 sin 1,
x x
2
0 sin 1,x x
0 sin 1,x x
1 cos 1,
x x
2
0 cos 1,x x
0 cos 1,x x
Bài 1.6.
Tìm giá tr
l
n nh
t và nh
nh
t c
a m
i hàm s
sau
a)
= +
2 cos 1
y x
b)
=
3 2sin
y x
c)
(
)
= + +
2 1 cos 1
y x
d)
3sin 2
6
y x
π
=
HD
Gii
a)
= +
2 cos 1
y x
.
Đ
i
u ki
n:
cos 0
0 cos 1,
1 cos 1
x
x x
x
Ta có:
0 cos 1 0 2 cos 2 1 2 cos 3
x x x
hay
1 3
y
V
y:
3 cos 1 2 ,Max y x x k k
π
= = =
1 cos 0 ,
2
Min y x x k k
π
π
= = = +
b)
=
3 2sin
y x
. T
p xác
đị
nh:
D
=
Ta có:
+ +
1 sin 1 2 2sin 2 2 3 3 2sin 2 3 5 3 2sin 1
x x x x
hay
5 1
y
V
y: 5 sin 1 2 ,
2
Max y x x k k
π
π
= = = +
1 sin 1 2 ,
2
Min y x x k k
π
π
= = = +
c)
(
)
= + +
2 1 cos 1
y x
. T
p xác
đị
nh:
D
=
Ta có:
(
)
+ +
1 cos 1 0 1 cos 2 0 2 1 cos 4
x x x
(
)
(
)
+ + +
0 2 1 cos 2 1 2 1 cos 1 3
x x
V
y:
3 cos 1 2 ,
Max y x x k k
π
= = =
1 cos 1 2 ,
Min y x x k k
π π
= = = +
Bài 1.7.
Tìm giá tr
l
n nh
t và nh
nh
t c
a m
i hàm s
sau
a)
2cos 3
3
y x
π
= + +
b)
cos cos
3
y x x
π
= +
c)
3 2 sin
y x
=
d)
2
cos 2cos 2
y x x
= +
e)
2 2
5 2cos .sin
y x x
=
f)
2
2sin cos 2
x x
HD
Gii
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a) Hàm s
2cos 3
3
y x
π
= + +
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có:
π π π
+ + + + + +
1 cos 1 2 2cos 2 1 3 2cos 3 2 3
3 3 3
x x x
π
+ +
1 2cos 3 5 1 5
3
x hay y
V
y:
5
Max y
=
khi
cos 1 2 ,
3 3
x x k k
π π
π
+ = = +
1
Min y
=
khi
2
cos 1 2 ,
3 3
x x k k
π π
π
+ = = +
b) Hàm s
cos cos
3
y x x
π
= +
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có
cos cos 2cos cos 3 cos
3 6 6 6
x x x x
π π π π
+ = =
.
V
i m
i
x
ta luôn có:
3 3 cos 3 3 3
6
x hay y
π
V
y: GTLN c
a y là
3
,
đạ
t
đựơ
c khi
cos 1 2 ;
6 6
x x k k
π π
π
= = +
GTNN c
a y là
3
,
đạ
t
đượ
c khi
7
cos 1 2 ;
6 6
x x k k
π π
π
= = +
c) Hàm s
3 2 sin
y x
=
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có
0 sin 1 2 2 sin 0 1 3 2 sin 3 1 3
x x x hay y
V
y: GTLN c
a y là 3,
đạ
t
đượ
c khi
sin 0 ,
x x k k
π
= =
GTNN c
a y là 1,
đạ
t
đượ
c khi
sin 1 ,
2
x x k k
π
π
= ± = ± +
d) Hàm s
2
cos 2cos2
y x x
= +
có t
p xác
đị
nh
D
=
.
Ta có
2
1 cos2 1 5cos2
cos 2cos2 2cos2
2 2
x x
x x x
+ +
+ = + =
.
V
i m
i
x
ta luôn có:
1 5cos2
2 3
2
x
+
.
V
y: GTLN c
a y là 3,
đạ
t
đượ
c khi
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
GTNN c
a y là -2,
đạ
t
đượ
c khi
cos2 1 ,
2
x x k k
π
π
= = +
e) Hàm s
2 2
5 2cos .sin
y x x
=
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có
2 2 2
1
5 2cos .sin 5 sin 2
2
x x x
= .
2
0 sin 2 1
x
nên
2 2
1 1 9 1 3 2
sin 2 0 5 sin 2 5 5
2 2 2 2 2
x x hay y
.
V
y: GTLN c
a y là
5
,
đạ
t
đượ
c khi
2
sin 2 0 sin2 0 ,x x x k k
π
= = =
GTNN c
a y là
3 2
2
,
đạ
t
đượ
c khi
2
sin 2 1 sin2 1 ,
4 2
k
x x x k
π π
= = ± = ± +
f) Hàm s
2
2sin cos2 1 2cos2
y x x x
= =
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Ta có
1 1 2cos2 3
x
V
y: GTLN c
a y là 3,
đạ
t
đượ
c khi
cos2 1 ,
2
x x k k
π
π
= = +
GTNN c
a y là -1,
đạ
t
đượ
c khi
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
Bài 1.8.
Tìm giá tr
l
n nh
t và nh
nh
t c
a m
i hàm s
sau:
a)
3 sin cos
y x x
= +
b)
2
4 2cos
y x
=
c)
2
3 cos
y
x
=
+
d)
2
3
5 sin
y
x
=
e)
(
)
2
1 sin 1
y x
=
f)
4sin
y x
=
HD
Gii
a) GTLN c
a y là
7
2
,
đạ
t
đượ
c khi
,
4
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là
5
2
,
đạ
t
đượ
c khi
,
4
x k k
π
π
= +
b) GTLN c
a y là 4,
đạ
t
đượ
c khi
,
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là 2,
đạ
t
đượ
c khi
2 2 ,
x k x k k
π π π
= = +
c) Hàm s
2
3 cos
y
x
=
+
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có
1 1 1 1 2
1 cos 1 2 3 cos 4 1
4 3 cos 2 2 3 cos
x x
x x
+
+ +
GTLN c
a y là 1,
đạ
t
đượ
c khi
2 ,
x k k
π π
= +
GTNN c
a y là
1
2
,
đạ
t
đượ
c khi
2 ,
x k k
π
=
d) GTLN c
a y là
3
4
,
đạ
t
đượ
c khi
,
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là
3
5
,
đạ
t
đươ
c khi
,
x k k
π
=
e) Hàm s
(
)
2
1 sin 1
y x
=
có t
p xác
đị
nh
D
=
.
V
i m
i
x
ta luôn có:
(
)
2
1 1 sin 1 2 1
x
. V
y
GTLN c
a y là
2 1
,
đạ
t
đượ
c khi
2
2 , 1
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là
1
,
đạ
t
đượ
c khi
2
2 , 0
2
x k k
π
π
= + >
f)
Hàm s
4sin
y x
=
t
p xác
đị
nh là
)
0;D
= +∞
. Trên D ta có:
4 4sin 4
x
.
V
y: GTLN c
a
y
là 4,
đạ
t
đượ
c khi
2 , 0
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a
y
4
,
đạ
t
đượ
c khi
2 , 1
2
x k k
π
π
= +
Bài 1.9.
Tìm giá tr
l
n nh
t và nh
nh
t c
a m
i hàm s
sau:
a)
4 4
sin cos
y x x
=
b)
4 4
sin cos
y x x
= +
c)
2
sin 2sin 6
y x x
= + +
d)
4 2
cos 4cos 5
y x x
= + +
HD
Gii
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a)
(
)
(
)
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos cos2
y x x x x x x x
= = + =
.
M
t khác:
1 cos2 1
x
GTLN c
a y là 1,
đạ
t
đượ
c khi
,
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là
1
,
đạ
t
đượ
c khi
,
x k k
π
=
b)
( )
2
4 4 2 2 2 2 2
1
sin cos sin cos 2sin cos 1 sin 2
2
y x x x x x x x
= + = + =
.
M
t khác
2
1 1
1 sin 2 1
2 2
x
GTLN c
a y là 1,
đạ
t
đượ
c khi
,
2
k
x k
π
=
GTNN c
a y là
1
2
,
đạ
t
đượ
c khi
,
4 2
k
x k
π π
= +
c) Ta có
(
)
2
2
sin 2sin 6 sin 1 5
y x x x
= + + = + +
. M
t khác:
(
)
2
5 sin 1 5 9
x
+ +
GTLN c
a y là 9,
đạ
t
đượ
c khi
2 ,
2
x k k
π
π
= +
GTNN c
a y là 5,
đạ
t
đượ
c khi
2 ,
2
x k k
π
π
= +
d) Ta có
(
)
2
4 2 2
cos 4cos 5 cos 2 1
y x x x
= + + = + +
. M
t khác:
(
)
2
2
5 cos 2 1 10
x
+ +
GTLN c
a y là 10,
đạ
t
đượ
c khi
,
x k k
π
=
GTNN c
a y là 5,
đạ
t
đượ
c khi
,
2
x k k
π
π
= +
ng 4. Chu kì tun hoàn ca hàm s
Định nghĩa
: Hàm s
( )
y f x
=
có t
p xác
đị
nh
D
đượ
c g
i là hàm s
tu
n hoàn n
ế
u t
n t
i m
t s
0
T
sao cho v
i m
i
x D
ta có:
i)
x T D
x T D
+
ii)
( ) ( ).
f x T f x
+ =
S
T
d
ươ
ng nh
nh
t th
a mãn các tính ch
t trên
đượ
c g
i là chu kì c
a hàm s
tu
n hoàn
đ
ó.
Định lí:
1. Hai hàm s
sin( )
y ax b
= +
cos( )
y ax b
= +
v
i
0
a
là hai hàm s
tu
n hoàn v
i chu kì
2
.
T
a
π
=
2. Hai hàm s
tan( )
y ax b
= +
cot( )
y ax b
= +
v
i
0
a
là hai hàm s
tu
n hoàn v
i chu kì
.
T
a
π
=
3. Hàm s
1 2
y y y
= +
v
i
1 2
,
T T
l
n l
ượ
t là chu kì tu
n hoàn c
a hàm s
1 2
,
y y
. Chu kì tu
n hoàn c
a hàm
s
y
1 2
( , )
T BCNN T T
=
.
MTCT
:
Nh
p hàm s
đ
ã cho
Calc cho
1
x
=
và ghi nh
k
ế
t qu
nh
n
đượ
c.
Calc cho
x T
+
so sánh v
i k
ế
t qu
nh
n
đượ
c
trên,
đư
a ra
đ
áp án
đ
úng. T là chu kì
b
n
đ
áp án mà câu tr
c nghi
m cho.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.10.
Tìm t
p xác
đị
nh c
a các hàm s
sau
a)
tan
1 tan
x
y
x
=
+
b)
1
3 cot 2 1
y
x
=
+
c)
3sin 1
3 3cos
6
x
y
x
π
+
=
+
d)
sin
1 cos
4
x
y
x
π
=
+
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
e)
1 cos9
cot9
1 cos9
x
y x
x
+
= +
+
f)
sin
2cos 2
x
y
x
=
+
g)
tan2 1
1 sin 1
x
y
x
=
+ +
h)
2 cot3
1 1 sin3
x
y
x
=
+
Bài 1.1
1
.
Tìm giá
tr
l
n nh
t v
à giá tr
nh
nh
t
c
a các h
àm s
sau
a)
1 cos2 5
y x
= +
b)
4 5cos 3
3
y x
π
= + +
c)
2 4 2sin5
y x
= +
d)
2
3
1
cot 1
y
x
= +
+
e)
1 3sin 2
3
y x
π
=
f)
2
y x
=
g)
9 9 sin 9
y x
=
h)
sin 2 5
y x
=
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN
A. KIN THC CN NM
1. Ph
ươ
ng trình
sin
x m
=
(1)
N
ế
u
1
m
>
: ph
ươ
ng trình (1) vô nghi
m
N
ế
u
1
m
: N
ế
u
α
là m
t nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1), ngh
ĩ
a là
sin
m
α
=
2
sin ;
2
x k
x m k
x k
α π
π α π
= +
=
= +
N
ế
u s
đ
o c
a
α
đượ
c cho b
ng
độ
thì:
0
0 0
360
sin ;
180 360
x k
x m k
x k
α
α
= +
=
= +
Nh
n th
y,
trong mt công thc nghim ca phương trình lượng giác không được dùng đồng thi hai
đơn v độ và radian.
Chú ý:
i) N
ế
u s
th
c
α
tho
mãn
đ
i
u ki
n:
2 2
sin m
π π
α
α
=
thì ta vi
ế
t
arcsin
m
α
=
.
Khi
đ
ó:
π
π π
= +
=
= +
arcsin 2
sin ,
arcsin 2
x m k
x m k
x m k
ii) Các tr
ườ
ng h
p
đặ
c bi
t
1
m
=
, ph
ươ
ng trình
sin 1
x
=
có nghi
m là
π
π
= +
2 ,
2
x k k
0
m
=
, ph
ươ
ng trình
sin 0
x
=
có nghi
m là
;
x k k
π
=
1
m
=
, ph
ươ
ng trình
sin 1
x
=
có nghi
m là
2 ;
2
x k k
π
π
= +
iii) T
ng quát:
π
π π
= +
=
= +
2
sin sin ,
2
u v k
u v k
u v k
2. Ph
ươ
ng trình
cos
x m
=
(2)
N
ế
u
1
m
>
: ph
ươ
ng trình (2) vô nghi
m
N
ế
u
1
m
: N
ế
u
α
là m
t nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (2), ngh
ĩ
a là
cos
m
α
=
α π
α π
= +
=
= +
2
cos ,
2
x k
x m k
x k
N
ế
u s
đ
o c
a
α
đượ
c cho b
ng
độ
thì:
α
α
= +
=
= +
0
0
360
cos ,
360
x k
x m k
x k
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Chú ý:
i) N
ế
u
α
tho
đ
i
u ki
n
0
α π
và cos
α
= m thì ta vi
ế
t
α
= arccosm.
Khi
đ
ó pt (2) có nghi
m là :
arccos 2 ;
x m k k
π
= ± +
ii) Các tr
ườ
ng h
p
đặ
c bi
t khi
{
}
0; 1
m
±
cos 0
2
x x k
π
π
= = +
,
k
cos 1 2
x x k
π π
= = +
,
k
cos 1 2
x x k
π
= =
,
k
iii) T
ng quát:
π
π
= +
=
= +
2
cos cos ,
2
u v k
u v k
u v k
3. Ph
ươ
ng trình
tan
x m
=
(3)
Đ
i
u ki
n:
,
2
x k k
π
π
+
N
ế
u
α
là m
t nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (3), ngh
ĩ
a là
tan
m
α
=
thì
tan ;
x m x k k
α π
= = +
N
ế
u s
đ
o c
a
α
đượ
c cho b
ng
độ
thì
0
tan 180 ;x m x k k
α
= = +
N
ế
u
α
th
o mãn
đ
i
u ki
n
2 2
π π
α
< <
tan
m
α
=
thì ta vi
ế
t
α
= arctanm. Lúc
đ
ó nghi
m
c
a ph
ươ
ng trình (3) là:
arctan ,
x m k k
π
= +
Các tr
ườ
ng h
p
đặ
c bi
t bi
t khi
{
}
0; 1
m
±
tan 0 ,
x x k k
π
= =
tan 1
4
x x k
π
π
= = +
,
k
tan 1
4
x x k
π
π
= = +
,
k
T
ng quát :
=
tan tan
u v
có nghi
m:
π
= +
,
u v k k
4. Ph
ươ
ng trình
cot
x m
=
(4)
Đ
i
u ki
n:
,
x k k
π
N
ế
u
α
là m
t nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (4), ngh
ĩ
a là
cot
m
α
=
thì
α π
= = +
cot ,
x m x k k
N
ế
u s
đ
o c
a
α
đượ
c cho b
ng
độ
thì
0
cot 180 ;x m x k k
α
= = +
N
ế
u
α
th
o mãn
đ
i
u ki
n
0
α π
< <
cot
m
α
=
thì ta vi
ế
t
α
=
cot
arc m
. Lúc
đ
ó nghi
m c
a
ph
ươ
ng trình (4) là:
arccot ,
x m k k
π
= +
T
ng quát :
=
cot cot
u v
có nghi
m:
π
= +
,
u v k k
Chú ý:
K t đây, ta qui ước rng nếu trong mt biu thc nghim ca phương trình lương giác có
cha k mà không gii thích gì thêm thì ta hiu rng k nhn mi giá tr thuc
Ghi nh công thc nghim ca phương trình lượng giác cơ bn
V
i
( ), ( )
u u x v v x
= =
,
u v
làm cho bi
u th
c có ngh
ĩ
a,
k
2
1/ sin sin
2
u v k
u v
u v k
π
π π
= +
=
= +
2
2 / cos cos
2
u v k
u v
u v k
π
π
= +
=
= +
3/ tan tan
u v u v k
π
= = +
4/ cot cot
u v u v k
π
= = +
B. BÀI TP
ng 1. Gii phương trình lượng giác cơ bn
- Các công th
c nghi
m c
a b
n ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n
- Cung
đố
i và cung bù
Bài 2.1.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
1
sin
2
x
=
b)
3
sin
2
x =
c)
2
sin
3
x
=
d)
sin 2 sin
5 5
x x
π π
= +
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
e)
0
1
sin 10
2 2
x
+ =
f)
1
sin 2
6 2
x
π
+ =
g)
2
sin 0
3 3
x
π
=
h)
1
sin 9
3 2
x
π
=
HD
Gii
a) Ta có:
0
1
sin 30 sin
2 6
π
= =
. Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
2 2
6 6
sin sin ,
5
6
2 2
6 6
x k x k
x k
x k x k
π π
π π
π
π π
π π π
= + = +
=
= + = +
V
y ph
ươ
ng trình có các nghi
m là:
5
2 ; 2 ,
6 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
b) Ta có:
π π
= =
3
sin sin
2 3 3
(áp d
ng cung
đố
i
đư
a d
u tr
vào trong _
sin( ) sin
α α
=
)
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
π
π
π
π
π
= +
=
= +
2
3
sin sin ,
3
4
2
3
x k
x k
x k
c) Vì
2
1
3
<
nên có s
α
để
2 2
sin arcsin
3 3
α α
= =
. Do
đ
ó:
2
2
sin sin sin
3
2
x k
x x
x k
α π
α
π α π
= +
= =
= +
hay
2
arcsin 2
3
,
2
arcsin 2
3
x k
k
x k
π
π π
= +
= +
d)
π π
π
π
π
π π
π π
π π
π π
= + +
= +
= +
= + +
= +
2
2 2
2
5 5
5
sin 2 sin ,
5 5
2
2 2
5 5
3 3
x x k
x k
x x k
k
x x k
x
e)
0 0
80 720
x k
= +
0 0
400 720 ;x k k
= +
f)
6
x k
π
π
= +
;
2
x k k
π
π
= +
g)
3
;
2 2
k
x k
π π
= +
h)
2 7 2
; ,
18 9 54 9
k k
x x k
π π π π
= + = +
Bài 2.2.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2
cos
2
x
=
b)
=
1
cos
2
x
c)
=
4
cos
5
x
d)
π π
= +
cos 3 cos
6 3
x x
e)
( )
0
3
cos 3 45
2
x
=
f)
π
=
3 1
cos
2 4 2
x
g)
π
=
3
cos 1
2 6
x
h)
3
cos 2
3 2
x
π
=
HD
Gii
a) Ta có:
2
cos
2 4
π
=
. Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
2
4
cos cos ,
4
2
4
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
= +
=
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
V
y ph
ươ
ng trình có nghi
m là 2 ,
4
x k k
π
π
= ± +
b) Ta có:
1 2
cos cos cos
2 3 3 3
π π π
π
= = =
(Áp d
ng cung bù_
cos( ) cos
π α α
=
)
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
π π
π
2 2
= = ± +
cos cos 2 ,
3 3
x x k k
c) Vì
<
4
1
5
nên có s
α
để
α α
= =
4 4
cos arccos
5 5
. Do
đ
ó:
α π
α
α π
= +
= =
= +
2
4
cos cos cos
5
2
x k
x x
x k
hay
π
π
= +
= +
4
arccos 2
5
,
4
arc os 2
5
x k
k
x c k
d)
π π
π
π
π
π π
π π
π
π
π
= + +
= +
= +
= + +
= +
3 2
6 3
12
cos 3 cos ,
6 3
3 2
6 3
24
x x k
x k
x x k
x x k
x k
e)
( ) ( )
= + = +
= =
= + = +
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
3 45 30 360 25 120
3
cos 3 45 cos 3 45 cos30 ,
2
3 45 30 360 5 120
x k x k
x x k
x k x k
f)
π π π π
π
π π π
π π π π
π
= + = +
= =
= + = +
3 2 11 4
2
3 1 3 2
2 4 3 18 3
cos cos cos ,
2 4 2 2 4 3
3 2 5 4
2
2 4 3 18 3
x k
k x
x x
k
x k
k x
g)
π π π
π π π
= = + = +
3 3 7
cos 1 2 4 ,
2 6 2 6 9
x x
k x k k
h) Vì
3
1
2
>
n ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m.
Bài 2.3.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
tan 3
x
=
b)
3
tan
3
x
=
c)
tan tan 2
4
x x
π
=
d)
( )
0
3
tan 15
3
x
=
e)
1
tan 2
2
x
=
HD
Gii
a) tan 3 tan tan ,
3 3
x x x k k
π π
π
= = = +
b)
3
tan tan tan ,
3 6 6
x x x k k
π π
π
= = = +
c)
tan tan 2 2 ,
4 4 12 3
k
x x x x k x k
π π π π
π
= = + =
d)
( ) ( )
0 0 0 0 0 0 0 0
3
tan 15 tan 15 tan 30 15 30 180 45 180 ,
3
x x x k x k k
= = = + = +
e)
1 1 1 1
tan 2 2 arctan arctan ,
2 2 2 2 2
k
x x k x k
π
π
= = + = +
Bài 2.4.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
3
cot
3
x
=
b)
cot 3
x
=
c)
cot cot 2
4
x x
π
=
d)
(
)
0
cot 15 3
x
=
e)
3
cot 3
5
x
=
HD
Gii
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a)
3
cot cot cot ,
3 3 3
x x x k k
π π
π
= = = +
b)
cot 3 cot cot ,
6 6
x x x k k
π π
π
= = = +
c)
cot cot 2 2 ,
4 4 12 3
k
x x x x k x k
π π π π
π
= = + =
d)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 0 0 0
cot 15 3 cot 15 cot 30 15 30 180 45 180 ,x x x k x k k
= = = + = +
e)
3 3 1 3
cot 3 3 arccot arccot ,
5 5 3 5 3
k
x x k x k
π
π
= = + = +
Bài 2.5.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
sin3
0
cos3 1
x
x
=
b)
2
cot 3 tan
5
x
π
=
c)
(
)
(
)
sin 1 2cos2 2 0
x x
+ =
d)
tan 12 3
12
x
π
+ =
e)
2
sin cos3
3
x x
π
+ =
f)
( )
0 0
tan 2 45 tan 180 1
2
x
x
+ =
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n :
cos3 1
x
. Ta có
sin3 0 3
x x k
π
= =
.
Do
đ
i
u ki
n, các giá tr
2 ,
k m m
=
b
lo
i, nên
3 (2 1) (2 1) ,
3
x m x m m
π
π
= + = +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là
(2 1) ,
3
x m m
π
= +
b) Nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
,
30 3
x k k
π π
= +
c) Nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
2
2
x k
π
π
= +
,
8
x k k
π
π
= ± +
d) Nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
5
,
144 12
k
x k
π π
= +
e)
2
sin cos3 cos3 cos 0
3 6
x x x x
π π
+ = + =
. V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
; ,
24 2 12
k
x x k k
π π π
π
= + = +
f) V
i
Đ
KX
Đ
c
a ph
ươ
ng trình, ta có
(
)
(
)
0 0
tan 2 45 cot 45
x x
+ =
0
tan 180 tan
2 2
x x
=
nên
( ) ( )
+ = =
0 0 0
tan 2 45 tan 180 1 cot 45 2 .tan 1
2 2
x x
x x
( )
= = +
0 0 0
tan tan 45 2 30 120 ,
2
x
x x k k
ng 2. Tìm nghim ca phương trình trên mt khong, đon.
- Gi
i ph
ươ
ng trình và tìm nghi
m th
a kho
ng
đề
i cho.
Bài 2.6.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau trong kho
ng
đ
ã cho:
a)
1
sin2
2
x
=
v
i
0
x
π
< <
b)
3
cos( 5)
2
x
=
v
i
x
π π
< <
c)
(
)
0
tan 2 15 1
x
=
v
i
< <
0 0
180 90
x
d)
1
cot 3
3
x
=
v
i
0
2
x
π
< <
HD
Gii
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a)
2 2
1
6
12
sin2 ,
2
7 7
2 2
6 12
x k
x k
x k
x k x k
π
π
π
π
π π
π π
= +
= +
=
= + = +
Xét
đ
i
u ki
n
0
x
π
< <
, ta có
1 1
0 1 1
12 12 12
k k k
π
π π
< + < < < + =
( Do
k
). Vì v
y :
11
12
x
π
=
7
0 0
12
k k
π
π π
< + <
=
. Vì v
y:
7
12
x
π
=
V
y:
11
12
x
π
=
7
12
x
π
=
b)
5 2 5 2
3
6 6
cos( 5) ,
2
5 2 5 2
6 6
x k x k
x k
x k x k
π π
π π
π π
π π
= + = + +
=
= + = + +
Xét
đ
i
u ki
n
x
π π
< <
, ta có:
5 2 1
6
k k
π
π π π
< + + <
=
. Do v
y, có
11
5
6
x
π
=
5 2 1
6
k k
π
π π π
< + + < =
. Do v
y, có
13
5
6
x
π
=
V
y:
11
5
6
x
π
=
13
5
6
x
π
=
c)
(
)
0 0 0 0 0 0
tan 2 15 1 2 15 45 180 30 90 ,
x x k x k k
= = + + = +
Xét
đ
i
u ki
n
0 0
180 90
x
< <
, ta có
{ }
0 0 0 0
1
180 30 90 90 2 1 2, 1,0
3
k k k
< + < < + <
V
y các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
0 0
150 , 60
x x
= =
0
30
x
=
d)
1
cot 3 ,
9 3
3
k
x x k
π π
= = +
. Xét
đ
i
u ki
n
0
2
x
π
< <
, ta có:
{ }
0 1;0
2 9 3
k
k
π π π
< + <
V
y các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
4
9
x
π
=
9
x
π
=
Bài 2.7.
S
gi
có ánh sáng m
t tr
i c
a m
t thành ph
A
v
ĩ
độ
40
0
b
c trong m
t ngày th
t c
a m
t
n
ă
m không nhu
n
đượ
c cho b
i hàm s
:
( ) 3sin ( 80) 12
182
d t t
π
= +
v
i
t
0 365
t
< <
.
a) Thành ph
A có
đ
úng 12 gi
có ánh sáng m
t tr
i vào ngày nào trong n
ă
m ?
b) Vào ngày nào trong n
ă
m thì thành ph
A có it gi
có ánh sáng m
t tr
i nh
t ?
c) Vào ngày nào trong n
ă
m thì thành ph
A có nhi
u gi
có ánh sáng m
t tr
i nh
t ?
HD
Gii
a) Ta ph
i gi
i ph
ươ
ng trình:
3sin ( 80) 12 12
182
t
π
+ =
v
i
t
0 365
t
< <
.
Ph
ươ
ng trình d
n
đế
n
sin ( 80) 0 ( 80) 182 80,( )
182 182
t t k t k k
π π
π
= = = +
M
t khác
{
}
0 182 80 365 0;1
k k
< + <
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
V
y thành ph
A có
đ
úng 12 gi
có ánh sáng m
t tr
i vào ngày th
80 (
ng v
i k = 0) và ngày th
262(
ng v
i k = 1) trong n
ă
m.
b) Do
sin 1
x
v
i m
i x, nên thành ph
A có ít gi
có ánh sáng m
t tr
i nh
t khi và ch
khi:
sin ( 80) 1
182
t
π
=
v
i
t
0 365
t
< <
. T
đ
ó suy ra
364 11,
t k k
=
M
t khác:
0 364 11 365 1
k k
< < =
V
y: Thành ph
A có ít gi
ánh sáng m
t tr
i nh
t (9 gi
) vào ngày th
353 trong n
ă
m.
a)
T
ươ
ng t
, ta gi
i ph
ươ
ng trình
sin ( 80) 1
182
t
π
=
v
i
t
0 365
t
< <
.
V
y: Thành ph
A có nhi
ế
u gi
ánh sáng m
t tr
i nh
t (15 gi
) vào ngày th
171 trong n
ă
m.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.7
.
Gi
i các ph
ươ
ng tr
ình sau:
1.
( )
0
2
sin 2 30
2
x
=
2.
sin 3 1
6
x
π
+ =
3.
2 1
sin
3 4 2
x
π
=
4.
2
sin 3
3
x
=
5.
2
sin 2 sin 3
4 3
x x
π π
=
6.
3
sin 2
6 2
x
π
=
7.
( )
0
1
cos 60 3
2
x
=
8.
0
1
cos 10
2 2
x
+ =
9.
2
cos 2 1
3
x
π
=
10.
( )
3
cos 2 5
4
x
=
11.
cos 3 cos
4 3
x x
π π
3
= +
12.
(
)
0
cos 4 125 1
x
+ =
13.
(
)
0
tan 2 60 3
x
+ =
14.
3
cot 5
9 3
x
π
=
15.
( )
0
3
cos 3 135
2
x
=
16.
cot 2 2
3
x
π
=
17.
sin(9 9 ) 0
o
x
=
18.
2
sin 3
3 2
x
π
=
Bài 2.
8
.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
1.
3
sin
2
x
=
v
i
0 2
x
π
2.
3
cos
2
x
=
v
i
0 2
x
π
3.
3
cos
3 2
x
π
+ =
v
i
2 2
x
π π
4.
2cos 3 0
3
π
+ + =
x
v
i
2 2
x
π π
5.
(
)
0
2cos 45 2 0
x
+ =
v
i
0 0
180 ;340
x
6.
1
sin
2 2
x
π
+ =
v
i
x
π π
7.
37
3 3cos 0, ;30
4 4
x x
π π
+ =
8.
3 sin 5 3 0
x
+ =
v
i
(
]
90 ;180
x
° °
9.
2 sin 3 1 0
6
x
π
+ + =
trên
đ
o
n
[
]
2 ;
π π
Bài 2.
9
.
Gi
i các ph
ươ
ng tr
ình sau:
1.
sin3 cos5 0
x x
=
2.
tan3 .tan 1
x x
=
3.
cos3
0
sin3 1
x
x
=
4.
sin3 sin5 0
x x
+ =
5.
cot 2 .cot3 1
x x
=
6.
sin2 .tan 0
4
x x
π
=
7.
cot 9 tan 9
9
x x
π
= +
8.
cos(50 4 ) sin 3 0
x x
° + + =
9.
sin 5 cos 0
x x
+ =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
§3. MT S DNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIN
THƯỜNG GP
A. KIN THC CN NM
Ph
ươ
ng trình Cách gi
i
1. Ph
ươ
ng trình b
c nh
t, b
c hai
đố
i v
i m
t
hàm s
l
ượ
ng giác, trong
đ
ó
( )
f x
là m
t bi
u
th
c l
ượ
ng giác nào
đ
ó.
Đặ
t
n ph
( )
t f x
=
đặ
t
đ
i
u ki
n cho
n ph
(n
ế
u có) r
i gi
i ph
ươ
ng trình theo
n ph
y và
t
đ
ó suy ng
ượ
c l
i nghi
m
x
.
Khi
đặ
t
t
= sin
x
hay
t
= cos
x
,
đ
i
u ki
n là
1
t
Khi
đặ
t
t
= tan
x
,
t
= cot
x
, c
n l
ư
u ý
đ
i
u ki
n xác
đị
nh c
a tan
x
cot
x
.
2. Ph
ươ
ng trình b
c nh
t
đố
i v
i sin
x
và cos
x
d
ng:
2 2
sin cos ,( 0)
a x b x c a b
+ = +
( 2 )
Th
c hi
n các b
ướ
c sau:
B1: Ki
m tra
N
ế
u
2 2 2
a b c
+ <
thì ph
ươ
ng trình (2) vô
nghi
m
N
ế
u
2 2 2
a b c
+
, ta th
c hi
n ti
ế
p B2
B2. Chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình (2) cho
2 2
a b
+
.
T
đ
ó áp d
ng công th
c c
ng
đư
a ph
ươ
ng trình
(2) v
ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n d
ng:
sin sin
u v
=
hay
cos cos
u v
=
.
3. Ph
ươ
ng trình thu
n nh
t b
c hai
đố
i v
i sinx
và cosx , có d
ng:
2 2
2 2 2
sin sin cos cos 0 (3)
( 0)
a x b x x c x
a b c
+ + =
+ +
Cách 1
. Th
c hi
n
các b
ư
c sau
B1. Xét
cos 0
2
x x k
π
π
= = +
( ngh
ĩ
a là
sin 1
x
= ±
) có ph
i là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
(3) hay không ?
B2. Xét
cos 0
2
x x k
π
π
+
, chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho
2
cos
x
ta s
đượ
c ph
ươ
ng
trình b
c hai theo m
t hàm s
l
ượ
ng giác tan
x
Cách 2.
Áp d
ng công th
c h
b
c, ta
đư
a ph
ươ
ng trình
(3) v
d
ng ph
ươ
ng trình b
c nh
t
đố
i v
i
sin2
x
cos2
x
.
Ph
ươ
ng trình d
ng
2 2
2 2 2
sin sin cos cos (4)
( 0)
a x b x x c x d
a b c
+ + =
+ +
Vi
ế
t
2 2
(sin cos )
d d x x
= +
r
i
đư
a v
d
ng
ph
ươ
ng trình thu
n nh
t b
c hai
đố
i v
i sin
x
cos
x
(
đư
a v
d
ng ph
ươ
ng trình (3) )
B. BÀI TP
ng 1. Gii phương trình bc nht đối vi mt hàm s lượng giác
- Ph
ươ
ng trình d
ng
0, 0
at b a
+ =
- M
t s
ph
ươ
ng trình bi
ế
n
đổ
i
đư
a v
ph
ươ
ng trình b
c nh
t
- T
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
đư
a v
ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n và gi
i
Bài 3.1.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
(
)
+ =
0
2cos 3 60 1 0
x
b)
π
+ =
2sin 2 3 0
6
x
c)
+ + =
0
3 tan 20 1 0
4
x
d)
π
+ =
3 cot 3 0
3
x
HD
Gii
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a)
( ) ( ) ( )
+ = = =
0 0 0 0
1
2cos 3 60 1 0 cos 3 60 cos 3 60 cos120
2
x x x
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
3 60 120 360 90 120
,
3 60 120 360 20 120
x k x k
k
x k x k
= + = +
= + = +
b)
π π π π
+ = = =
3
2sin 2 3 0 sin 2 sin 2 sin
6 6 2 6 3
x x x
2 2
6 3
12
,
3
2 2
6 3 4
x k
x k
k
x k x k
π π
π
π
π
π π π
π π π
= +
= +
= + + = +
c)
+ + = + =
0 0
1
3 tan 20 1 0 tan 20
4 4
3
x x
( )
+ =
0 0
tan 20 tan 30
4
x
+ = + = +
0 0 0 0 0
20 30 180 200 720 ,
4
x
k x k k
d)
π π π π
+ = = =
3 cot 3 0 cot 3 cot cot
3 3 3 6
x x x
π π π
π π
= + = +
,
3 6 6
x k x k k
Bài 3.2.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
3 tan2 3 0
x
+ =
b)
(
)
0 2 0
cos 30 2cos 15 1
x
+ + =
c)
2cos 3 0
x
=
d)
8cos2 sin2 cos4 2
x x x =
HD
Gii
a)
3 tan2 3 0 tan2 3 tan2 tan
3 6 2
k
x x x x
π π π
+ = = = = +
(l
ư
u ý
Đ
K:
cos2 0
x
). V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
,
6 2
k
x k
π π
= +
b)
(
)
(
)
(
)
0 2 0 0 2 0 0 0
cos 30 2cos 15 1 cos 30 1 2cos 15 cos 30 cos30
x x x
+ + = + = + =
( )
0 0
0 0
0 0
120 360
cos 30 cos150 ;
180 360
x k
x k
x k
= +
+ =
= +
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
0 0
120 360
x k= +
0 0
180 360
x k= +
,
k
c)
3
2cos 3 0 cos 2
2 6
x x x k
π
π
= = = ± +
d)
2
32 4
8cos2 sin2 cos4 2 sin8 ,
2
3
32 4
k
x
x x x x k
k
x
π π
π π
= +
= =
= +
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là
32 4
k
x
π π
= +
3
32 4
k
x
π π
= +
,
k
Bài 3.3.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a) cos2x – sinx – 1 = 0 b) cosx.cos2x = 1 + sin2x.sinx
c)
=
4sin cos cos2 1
x x x
d) tanx = 3cotx
HD
Gii
a)
= =
2
cos2 sin 1 0 1 2sin sin 1 0
x x x x
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
π
π
π
π
π
=
=
+ = = +
=
= +
sin 0
sin (2sin 1) 0 2 ,
1
6
sin
2
7
2
6
x k
x
x x x k k
x
x k
V
y, ph
ươ
ng trình có các nghi
m là
x k
π
=
,
2
6
x k
π
π
= +
7
2
6
x k
π
π
= +
v
i
k
b)
= + =
cos cos2 1 sin sin2 cos cos2 sin sin2 1
x x x x x x x x
2
cos3 1 ,
3
k
x x k
π
= =
. V
y, ph
ươ
ng trình có nghi
m là
2
,
3
k
x k
π
=
c)
4sin cos cos2 1 sin4 1 ,
8 2
k
x x x x x k
π π
= = = +
d)
tan 3cot
x x
=
.
Đ
i
u ki
n
π
sin2 0 ,
2
k
x x k
Ta có
2
3
tan tan 3 tan 3 ,
tan 3
x x x x k k
x
π
π
= = = ± = ± +
So v
i
đ
i
u ki
n, ph
ươ
ng trình có nghi
m là
,
3
x k k
π
π
= ± +
ng 2. Gii phương trình bc hai đối vi mt hàm s lưng giác
- Ph
ươ
ng trình d
ng
2
0, 0
at bt c a
+ + =
- M
t s
ph
ươ
ng trình bi
ế
n
đổ
i
đư
a v
ph
ươ
ng trình b
c hai
- T
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
đư
a v
ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n và gi
i
- L
ư
u ý
đ
i
u ki
n c
a bài toán (n
ế
u có)
Bài 3.4.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2
2sin 5sin 3 0
x x
+ =
b)
2
cot 3 cot3 2 0
x x
=
c)
(
)
2
4cos 2 1 2 cos 2 0
x x
+ + =
d)
5tan 2cot 3 0
x x
=
HD
Gii
a)
Đặ
t sinx = t ( v
i
1
t
(*)), ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
2
1 2
1
2 5 3 0 , 3
2
t t t t
+ = = =
(không th
a (*))
V
i:
π
π
π
π
= +
= =
= +
2
1 1
6
sin ,
2 2
5
2
6
x k
t x k
x k
.
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là:
2
6
x k
π
π
= +
5
2
6
x k
π
π
= +
,
k
b)
Đ
i
u ki
n:
sin 3 0(*)
x
Đặ
t t = cot3x, ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
2
2 0 1, 2
t t t t
= = =
V
i
π π
=
= = +
1 cot3 1 ,
4 3
k
t x x k
V
i
π
= = = +
1
2 cot3 2 cot 2 ,
3 3
k
t x x arc k
,
k
So v
i (*),v
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho cáo các nghi
m
4 3
k
x
π π
= +
1
cot2
3 3
k
x arc
π
= +
,
k
c)
Đặ
t t = cosx, ( v
i
1
t
), ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
( )
2
1 2
1 2
4 2 1 2 2 0 ,
2 2
t t t t
+ + = = =
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Do
đ
ó:
( )
2
1
cos
2
2
3
4cos 2 1 2 cos 2 0
2
2
cos
4
2
x
x k
x x
x k
x
π
π
π
π
=
= ± +
+ + =
= ± +
=
,
k
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là
2
3
x k
π
π
= ± +
2
4
x k
π
π
= ± +
,
k
d)
Đ
i
u ki
n
sin2 0
x
, khi
đ
ó ta có
tan 0
x
2
1
5tan 2cot 3 0 5tan 2 3 0 5tan 3tan 2 0
tan
x x x x x
x
= = =
tan 1
4
2
2
tan
arctan
5
5
x k
x
x
x k
π
π
π
= +
=
=
= +
,
k
So v
i
Đ
K, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
4
x k
π
π
= +
2
arctan
5
x k
π
= +
,
k
Bài 3.5.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0
x x
+ =
b)
2
cos sin 1 0
x x
+ + =
c)
(
)
2
3 tan 1 3 tan 1 0
x x
+ + =
d)
(
)
(
)
0 0
cos 4 60 5cos 2 30 4 0
x x
+ + + =
HD
Gii
a) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là
2
x k
π
=
2
3
x k
π
π
= ± +
,
k
b) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m là
2
2
x k
π
π
= +
,
k
c) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là
4
x k
π
π
= +
6
x k
π
π
= +
,
k
d)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 2 0 0
cos 4 60 5cos 2 30 4 0 2cos 2 30 5cos 2 30 3 0
x x x x
+ + + = + + + =
(
)
( )
0
0 0 0 0
0
cos 2 30 1
2 30 360 15 180
3
cos 2 30
2
x
x k x k
x
+ =
+ = = +
+ =
,
k
ng 3. Phương trình bc nht đối vi sin và cos
-
Ph
ươ
ng trình có d
ng
2 2
sin cos ,( 0)
a x b x c a b
+ = +
-
B1: Ki
m tra
N
ế
u
2 2 2
a b c
+ <
thì ph
ươ
ng trình vô nghi
m
N
ế
u
2 2 2
a b c
+
, ta th
c hi
n ti
ế
p B2
-
B2. Chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho
2 2
a b
+
. T
đ
ó áp d
ng công th
c c
ng
đư
a ph
ươ
ng trình v
ph
ươ
ng
trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n d
ng:
sin sin
u v
=
hay
cos cos
u v
=
.
Bài 3.6.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
3sin cos 1
x x
=
b)
2sin3 5 cos3 3
x x
+ =
c)
3cos 4sin 5
x x
+ =
d)
2
5sin2 6cos 13
x x
=
e)
2sin2 2cos2 2
x x =
f)
2
1
sin2 sin
2
x x
+ =
HD
Gii
a)
2
1
3sin cos 1 2sin 1 sin
3
6 6 2
2
x k
x x x x
x k
π
π
π π
π π
= +
= = =
= +
,
k
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
b)
( )
2 5
2sin3 5 cos3 3 3 sin3 cos3 3 3 sin sin3 cos cos3 3
3 3
x x x x x x
α α
+ = + = + =
. Trong
đ
ó
2 5
sin ;cos
3 3
α α
= =
. Dó
đ
ó:
( )
cos 3 1
3 3
k
x x
α π π
α
+
= = +
,
k
c)
2
x k
π α π
= + +
,
k
trong
đ
ó
α
là s
tho
mãn
3
cos
5
α
=
4
sin
5
α
=
d)
2
5sin2 6cos 13 5sin2 3cos2 16
x x x x
= =
, ph
ươ
ng trình vô nghi
m.
e)
5
24
x k
π
π
= +
13
24
x k
π
π
= +
,
k
f)
2
1
sin2 sin 2sin2 cos2 0
2
x x x x
+ = =
, v
i
cos2 0
x
, ta có
1 1 1
tan2 arctan
2 2 2
x x k
π
= = +
,
k
Bài 3.7.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
sin 2 sin5 cos
x x x
=
b)
1 1 2
sin2 cos2 sin4
x x x
+ =
c)
sin5 3 cos5 2sin7
x x x
+ =
d)
3 cos5 2cos3 sin5 0
x x x
+ =
HD
Gii
)sin 2 sin5 cos sin cos 2 sin5
16 2
sin sin5 ;
4
8 3
a x x x x x x
k
x
x x k
k
x
π π
π
π π
= + =
= +
+ =
= +
b)
Đ
KX
Đ
:
sin4 0
x
,
ta có:
1 1 2
sin2 cos2 1
sin2 cos2 sin 4
4
x k
x x
x x x
x k
π
π
π
=
+ = + =
= +
,
k
C
hai nghi
m
đề
u không tho
đ
i
u ki
n bài toán. V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m.
c)
16
sin5 3 cos5 2sin7 sin 5 sin7 ;
3
18 6
x k
x x x x x k
k
x
π
π
π
π π
= +
+ = + =
= +
) 3 cos5 2 cos3 sin5 0 3 cos5 sin5 2cos3
12
cos 5 cos3 ,
6
48 4
d x x x x x x
x k
x x k
k
x
π
π
π
π π
+ = + =
= +
=
= +
Bài 3.8.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
4sin 3cos 5
x x
=
b)
9
3cos 2 3sin
2
x x
+ =
c)
3sin2 2cos2 3
x x
+ =
d)
2sin2 3cos2 13sin14
x x x
+ =
HD
Gii
a)
2
2
x k
π
α π
= + +
,
k
v
i
α
tho
mãn
3 4
sin ;cos
5 5
α α
= =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
b)
2
x k
α β π
= ± +
,
k
trong
đ
ó
3 2 3
cos ,sin
21 21
α α
= =
9
cos
2 21
β
=
c)
,
2 4
x k x k
π π
α π π
= + = +
,
k
trong
đ
ó
3 2
cos ,sin
13 13
α α
= =
d)
,
12 6 16 8
k k
x x
α π π α π
= + = +
,
k
trong
đ
ó
2 3
cos ,sin
13 13
α α
= =
Bài 3.9.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
sin2 sin5 sin3 sin4
x x x x
=
b)
cos sin5 cos2 cos4
x x x x
=
c)
cos5 sin4 cos3 sin2
x x x x
=
d)
sin2 sin4 sin6
x x x
+ =
HD
Gii
a)
( ) ( )
= =
1 1
sin2 sin5 sin3 sin4 cos3 cos7 cos cos7
2 2
x x x x x x x x
cos3 cos ,
2
2
x k
k
x x x k
k
x
π
π
π
=
= =
=
b)
cos sin5 cos2 cos4 cos4 cos2
3
3
x k
k
x x x x x x x
k
x
π
π
π
=
= = =
=
,
k
c) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là
2
k
x
π
=
14 7
k
x
π π
= +
,
k
) sin2 sin4 sin6 2sin3 cos 2sin3 cos3
3
sin3 0
3
sin3 (cos cos3 ) 0 ,
cos cos3
2
2
d x x x x x x x
k
x
k
x
x
x x x x k k
x x
k
x
k
x
π
π
π
π
π
+ = =
=
=
=
= =
=
=
=
Bài 3.10.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
sin sin7 sin3 sin5
x x x x
=
b)
sin5 cos3 sin9 cos7
x x x x
=
c)
cos cos3 sin2 sin6 sin4 sin6 0
x x x x x x
=
d)
sin4 sin5 sin4 sin3 sin2 sin 0
x x x x x
+ =
HD
Gii
a)
( ) ( )
1 1
sin sin7 sin3 sin5 cos6 cos8 cos2 cos8 cos6 cos2
2 2
x x x x x x x x x x
= = =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
4
k
x
π
=
,
k
b)
( ) ( )
1 1
sin5 cos3 sin9 cos7 sin8 sin2 sin16 sin2 sin8 sin
16
2 2
x x x x x x x x x x
= + = + =
V
y, nghi
m ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
4
k
x
π
=
24 12
k
x
π π
= +
,
k
c)
=
cos cos3 sin2 sin6 sin4 sin6 0
x x x x x x
( )
+ + + =
1
cos4 cos2 cos4 cos8 cos2 cos10 0
2
x x x x x x
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
2
x k
π
π
= +
18 9
k
x
π π
= +
,
k
d)
+ =
sin4 sin5 sin4 sin3 sin2 sin 0
x x x x x
( )
+ + =
1
sin4 sin5 cos cos7 cos3 cos 0
2
x x x x x
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
sin4 sin5 sin5 sin2 0 sin5 (sin4 sin2 ) 0
x x x x x x x
+ = + =
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
,
2 5
k k
x x
π π
= =
2
3
x k
π
π
= ± +
,
k
Bài 3.11.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2 2 2
3
sin sin 2 sin 3
2
x x x
+ + =
b)
2 2 2 2
sin 3 sin 4 sin 5 sin 6
x x x x
+ = +
c)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2
x x x x
+ + + =
d)
2 2 2
3
cos 3 cos 4 cos 5
2
x x x
+ + =
e)
4
8cos 1 cos4
x x
= +
f)
2 2 2
3cos 2 3sin cos 0
x x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có
( )
2 2 2
3 1
sin sin 2 sin 3 cos2 cos4 cos6
2 2
x x x x x x
+ + = + +
. Do
đ
ó ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i
cos2 cos4 cos6 0 cos4 2cos4 cos2 0 cos4 (1 2cos2) 0
x x x x x x x
+ + = + = + =
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
8 4
k
x
π π
= +
3
x k
π
π
= ± +
,
k
b) Dùng công th
c h
b
c, rút g
n ta
đượ
c:
cos6 cos8 cos10 cos12 2cos7 cos 2cos11 cos
x x x x x x x x
+ = + =
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
,
2 9
k k
x x
π π
= =
,
k
c) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
,
2 4 2
k
x k x
π π π
π
= + = +
10 5
k
x
π π
= +
,
k
d) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
16 8
k
x
π π
= +
3
x k
π
π
= ± +
,
k
e) S
d
ng công th
c
2
2cos 1 cos2
x x
= +
2
1 cos4 2cos 2
x x
+ =
để
bi
ế
n
đổ
i
đư
a v
ph
ươ
ng trình b
c
hai
đố
i cos2x. V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m
3
x k
π
π
= ± +
,
k
f) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
2
x k
π
π
= +
x k
α π
= ± +
,
k
, trong
đ
ó
1
cos2
3
α
=
Bài 3.12.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
1 sin cos sin2 2cos2 0
x x x x
+ + =
b)
cos tan3 sin5
x x x
=
c)
2
2
1 1
sin sin
sin
sin
x x
x
x
=
d)
3 1
8sin
cos sin
x
x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có:
(
)
2 2 2
1 sin2 (sin cos ) ;2 cos2 2 cos sin 2(sin cos )(sin c
os )
x x x x x x x x x x
= = = +
1 sin cos sin2 2cos2 0 (sin cos )(1 sin 3cos ) 0
x x x x x x x x
+ + = =
sin cos
3cos sin 1
x x
x x
=
+ =
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m
4
x k
π
π
= +
1
arccos 2
10
x k
α π
= ± +
,
k
Trong
đ
ó
3 1
cos ,sin
10 10
α α
= =
b)
Đ
i
u ki
n
cos3 0
x
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
( ) ( )
cos tan3 sin5 cos sin3 cos3 sin5
1 1
2
sin4 sin2 sin8 sin2 sin8 sin4
2 2
12 6
x x x x x x x
k
x
x x x x x x
k
x
π
π π
= =
=
+ = + =
= +
,
k
So v
i
đ
i
u ki
n, ngh
êm c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho:
2
k
x
π
=
12 6
k
x
π π
= + ,
k
c)
Đ
i
u ki
n
sin 0
x
( )
2 2
2 2
1 1 1 1
sin sin sin sin 0
sin sin
sin sin
x x x x
x x
x x
= + =
2
1 sin
sin (1 sin ) 0
sin
x
x x
x
+ =
( )
3
sin 1
(1 sin ) sin 1 0 2
2
sin 1
x
x x x k
x
π
π
=
+ = = ± +
=
,
k
So v
i
đ
i
u ki
n, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho:
2
2
x k
π
π
= ± +
,
k
d)
Đ
i
u ki
n
sin2 0
x
+ = + = + =
2
3 1 1 cos2
8sin 3 sin cos 8sin cos 3 sin cos 8. cos
cos sin 2
x
x x x x x x x x
x x
+ = = +
3sin cos 4cos 4cos2 cos 3sin 3cos 2(cos cos3 )
x x x x x x x x x
π
= = = +
1 3
cos 3sin 2cos3 cos3 cos sin cos3 cos
2 2 3
x x x x x x x x
6
;
12 2
x k
k
k
x
π
π
π π
= +
= +
( tho
đ
i
u ki
n
sin2 0
x
)
ng 4. Phương trình bc nht bc hai đối vi sin và cos
-
N
m ph
ươ
ng pháp gi
i
-
Ki
m tra
đ
i
u ki
n c
a ph
ươ
ng trình.
Bài 3.13.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2 2
4sin 5sin cos 6cos 0
x x x x
=
b)
2 2
sin 3 sin cos 2cos 1
x x x x
+ =
c)
2 2
2sin 3 3 sin cos cos 4
x x x x
+ =
d)
(
)
2 2
3sin 4sin2 8 3 9 cos 0
x x x
+ + =
HD
Gii
a)
2 2
4sin 5sin cos 6cos 0
x x x x
=
. Khi
cos 0
x
=
thì
sin 1
x
= ±
, v
ế
trái b
ng 4, còn v
ế
ph
i b
ng 0.
Nên cosx = 0 không ph
i là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình.. V
i
cos 0
x
, chia hai v
ế
ph
ươ
ng trình cho
2
cos
x
, ta
đượ
c:
2
arctan2
tan 2
4tan 5tan 6 0
3
3
arctan
tan
4
4
x k
x
x x
x k
x
π
π
= +
=
=
= +
=
,
k
( )
2 2 2 2 2 2
2
) sin 3sin cos 2cos 1 sin 3 sin cos 2cos sin cos
3 sin cos cos 0 cos 3sin cos 0
b x x x x x x x x x x
x x x x x x
x
+ = + = +
+ = + =
2
,
6
k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
c) Ph
ươ
ng trình vô nghi
m
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
d) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m là
3
x k
π
π
= +
8
arctan 3
3
x k
π
= + +
,
k
Bài 3.14.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2 2
1
sin sin2 2cos
2
x x x
+ =
b)
(
)
(
)
2 2
2sin 3 3 sin cos 3 1 cos 1
x x x x
+ + + =
c)
2 2
3sin 2 sin2 cos2 4cos 2 2
x x x x
=
d)
2 2
3sin sin2 cos 0
x x x
=
HD
Gii
a) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các ngh
êm là
4
x k
π
π
= +
(
)
arctan 5
x k
π
= + ,
k
b) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các ngh
êm là
4
x k
π
π
= +
6
x k
π
π
= +
,
k
c) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các nghi
m là
( )
1
arctan 2
2 2
k
x
π
= +
1
arctan3
2 2
k
x
π
= + ,
k
d) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có các ngh
êm là
4
x k
π
π
= +
1
arctan
3
x k
π
= +
,
k
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.1
3
.
Gi
i các ph
ươ
ng tr
ình sau
1.
3 cot 2 3 0
x
+ =
2.
π
+ + =
tan 12 3 0
12
x
3.
2sin3 2 sin6 0
x x
+ =
4.
(
)
0
2sin 3 120 3 0
x
+ =
5.
2 cos 1 0
2 5
x
π
+ =
6.
(
)
0
3 tan 3 45 1 0
x
+ =
Bài 3.14
.
Gi
i các ph
ươ
ng tr
ình sau
1.
2
2cos 3cos 1
x x
=
2.
2
4sin 4 3sin 4 1 0
x x
+ =
3.
(
)
2
6sin 2 8 3 3 sin2 4 3 0
x x
+ + =
4.
2
2cos 2 cos 2 3 0
3 3
x x
π π
=
5.
2
2sin 3sin 2 0
4 4
x x
π π
+ =
6.
2
2cos 4 7cos4 4 0
x x
=
7.
2
2sin 4 9sin 4 5 0
x x
+ =
8.
2
tan 4tan 3 0
3 3
x x
π π
+ + + =
9.
(
)
2
3tan 1 3 tan 1 0
x x
+ + =
10.
(
)
2
4cos 2 1 2 cos 2 0
x x
+ + =
11.
2
2sin 7sin 4 0
x x
+ =
12.
2
3cos 2 7cos 2 4 0
x x
+ =
Bài 3.1
5
.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau
1.
cos2 2 sin 1 0
x x
+ =
2.
cos 2 sin7 sin
x x x
=
3.
3 cos5 sin5 2cos3
x x x
+ =
4.
(
)
(
)
0 0
2sin 10 12cos 10 3
x x
+ + =
5.
2 2
3cos8 2sin4 cos4 sin cos
x x x x x
=−
6.
3sin 3 cos 3
2 2
x x
=
7.
3
4cos 3 2 sin 2 8cos
x x x
+ =
8.
3 3 sin 3cos 3 2
2 2
x x
=
9.
3 sin 7 cos 7 2
x x =
10.
3 cos5 sin 5 2
x x =
11.
3sin 2 3cos 2 6
3 3
x x
π π
=
12.
6cos 3 2sin 3 2
6 6
x x
π π
+ =
13.
3 sin 2 cos 2 3
x x =
14.
sin 2 3 cos 2 3
x x =
15.
3 sin 4 cos 4 3
x x
=
Bài 3.1
6
.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau
1.
3 2 3
sin cos 3sin cos 4sin
0
2sin 1
x x x x x
x
+
=
2.
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin
1
1 2sin cos
+ + +
=
+
x x x x
x x
3.
cos3 2cos 2 cos 2
x x x
+ = +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
4.
(
)
2cos 1 sin 4
2sin 2
cos sin
x x
x
x x
=
5.
2
1 1
sin4 cos
2 2
x x
+ =
6.
2
cos (cos sin ) 1
0
cos cos
x x x
x x
+
=
7.
2sin 2 2cos 0
x x
+ =
8.
2
sin2 4sin 2sin (1 cos )
0
2cos 3
x x x x
x
+ +
=
9.
2
5sin8 2sin .sin3 2sin 1 0
x x x x
+ =
10.
3
cos3 2sin2 .cos 8sin2 cos sin
2
1
3
sin
2
x
x x x x x
x
+ +
=
11.
2 2 2
9
cos 2 6sin cos
2
0
cos3 1
x x x
x
+
=
+
12.
2
4sin6 8sin5 .cos 2cos 1 0
x x x x
+ =
13.
2 2 2 2
cos 3 cos 5 sin 4 sin 6
x x x x
+ = +
14.
(cos sin )(1 sin2 ) cos sin
0
tan 1
x x x x x
x
+
=
+
15.
(sin cos )(1 sin2 ) cos sin
0
cot 1
x x x x x
x
+ + +
=
+
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
ÔN TP CHƯƠNG I
I. Hàm s lượng giác:
C
n n
m các d
ng toán c
ơ
b
n
1. T
p xác
đị
nh c
a hàm s
l
ượ
ng giác
2. T
p giá tr
: Tìm giá tr
l
n nh
t, giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
3. Xét tính ch
n l
c
a hàm s
4. Xét s
đồ
ng bi
ế
n, ngh
c bi
ế
n c
a hàm s
5. Chu kì tu
n hoàn
II. Phương trình lượng giác
1. Ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n
- N
m
đượ
c cách gi
i t
ng ph
ươ
ng trình c
th
V
i
( ), ( )
u u x v v x
= =
,
u v
làm cho bi
u th
c có ngh
ĩ
a,
k
2
1/ sin sin
2
u v k
u v
u v k
π
= +
=
= +
2
2 / cos cos
2
u v k
u v
u v k
π
π
= +
=
= +
3/ tan tan
u v u v k
π
= = +
4 / cot cot
u v u v k
π
= = +
2. M
t s
ph
ươ
ng trình
đư
a v
ph
ươ
ng trình l
ượ
ng giác c
ơ
b
n
a/ Ph
ươ
ng trình b
c nh
t, b
c hai
đố
i v
i m
t hàm s
l
ượ
ng giác:
Ph
ươ
ng trình có d
ng:
2
0; 0
at b at bt c
+ = + + =
,
{
}
sin ,cos , tan ,cot
t u u u u
=
.
Lưu ý:
Khi
đặ
t
{
}
sin ,cos
t u u
=
đ
i
u ki
n là
1.
t
Ph
ươ
ng trình b
c 2 cùng m
t góc
u
.
b/ Ph
ươ
ng trình b
c nh
t
đố
i v
i
sin ,cos
u u
Ph
ươ
ng trình có d
ng:
sin cos
a u b u c
+ =
hay
sin cos sin ( cos )
a u b u c v hay c v
+ = =
Lưu ý:
- Ki
m tra ph
ươ
ng trình cùng m
t góc
u
-
Đ
i
u ki
n có nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2 2 2
.
a b c
+
c/ Ph
ươ
ng trình không m
u m
c
Lưu ý:
- N
m v
ng các công th
c l
ượ
ng giác
- Bi
ế
n
đổ
i
đư
a v
các d
ng ph
ươ
ng trình
đ
ã bi
ế
t cách gi
i
- Ph
ươ
ng trình tích:
0
. 0
0
A
A B
B
=
=
=
Bài 1.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau
a)
3 2sin2 0
x
=
b)
2cos 3 0
3 4
x
π
+ =
c)
0
2
2tan 20 3 0
3
x
+ =
d)
4sin .cos .cos2 1
x x x
=
e)
2sin 2 sin2 0
x x
=
f)
(
)
tan2 .sin 3 sin 3 tan2 3 3 0
x x x x
+ =
g)
( ) ( )
2
3
2sin 1 2sin 1 sin 0
2
x x x
+ + =
h)
3
8cos 1 0
x
=
HD
Gii
a)
3
6
3 2sin2 0 sin2 sin2 sin ;
2 3
3
x k
x x x k
x k
π
π
π
π
π
= +
= = =
= +
b)
6
3
4
2cos 3 0 cos cos ;
3 4 3 4 2 6
5
6
4
x k
x x
k
x k
π
π
π π π
π
π
= +
+ = + = =
= +
c)
Đ
i
u ki
n :
0 0
135 270
x k
+
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
0 0 0 0 0
2 2 3
2tan 20 3 0 tan 20 tan( 30 ) 15 270 ,
3 3 2
x x
x k k
+ = = = = +
d)
4sin .cos .cos2 1 sin4 1 ,
8 4
k
x x x x x k
π π
= = = +
e)
sin 0
2
2
2sin 2 sin2 0 ,
2
cos
2
2
4
x
x k
x x k
x
x k
π
π
π
π
=
= +
=
=
= ± +
f)
Đ
i
u ki
n
4 2
k
x
π π
+
.
(
)
tan2 .sin 3 sin 3 tan2 3 3 0 (sin 3)(tan2 3) 0
tan2 3
6 2
x x x x x x
k
x x
π π
+ = + =
= = +
g)
( ) ( )
2
3
2sin 1 2sin 1 sin 0
2
x x x
+ + =
2sin 1 0
2
1
6
sin ;
5
2
7
sin 0
2
2
6
x
x k
x k
x
x k
π
π
π
π
+ =
= +
=
+ =
= +
h)
3
2
2cos 1 0
1
8cos 1 0 cos 2 ,
2 3
cos cos 1 0
x
x x x k k
x x
π
π
=
= = = ± +
+ + =
Bài 2.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau
a)
cos .cos3 cos5 .cos7
x x x x
=
b)
sin3 .cos7 sin13 .cos17
x x x x
=
c)
cos2 .cos5 cos7
x x x
=
d)
sin4 .sin3 cos
x x x
=
e)
sin3 sin5 sin11 .sin13
x x x x
=
f)
1
sin .sin2 .sin3 sin4
4
x x x x
=
HD
Gii
Dùng công th
c bi
ế
n
đố
i tích thành t
ng và tìm ra nghi
m c
a ph
ươ
ng trình.
a)
4
cos .cos3 cos5 .cos7 cos4 cos12 ,
8
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
b)
10
sin3 .cos7 sin13 .cos17 sin10 sin30 ,
40 20
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π π
=
= =
= +
c)
2
cos2 .cos5 cos7 cos3 cos7 ,
5
k
x
x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
d)
8 4
sin4 .sin3 cos cos( 7 ) cos ;
6 3
k
x
x x x x x k
k
x
π π
π
π π
= +
= =
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
e)
8
sin3 sin5 sin11 .sin13 cos8 cos24 ,
16
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
f)
1
8 2
sin .sin2 .sin3 sin4 sin2 .cos4 0 ;
4
2
k
x
x x x x x x k
k
x
π π
π
= +
= =
=
Bài 3.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
1 2cos cos2 0
x x
+ + =
b)
cos cos2 cos3 cos4 0
x x x x
+ + + =
c)
sin sin2 sin3 sin4 0
x x x x
+ + + =
d)
sin sin2 sin3 1 cos cos2
x x x x x
+ + = + +
e)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2
x x x x
+ + + =
f)
1 sin cos3 cos sin2 cos2
x x x x x
+ + = + +
HD
Gii
a)
cos 0
1 2cos cos2 0 2cos (cos 1) 0 ,
2
cos 1
2
x
x k
x x x x k
x
x k
π
π
π π
=
= +
+ + = + =
=
= +
b)
cos cos2 cos3 cos4 0 2cos2 .cos 2cos3 cos 0
x x x x x x x x
+ + + = + =
5
2cos (cos2 cos3 ) 0 2cos .cos .cos 0
2 2
x x
x x x x
+ = =
cos 0
2
5 2
cos 0 ,
2 5 5
2
cos 0
2
x k
x
x k
x k
x
x k
π
π
π π
π π
= +
=
= = +
= +
=
c) Ph
ươ
ng trình có nghi
m
2
5
,
2
2
k
x
x k k
x k
π
π
π
π π
=
= +
= +
2
)sin sin2 sin3 1 cos cos2 2sin2 cos sin2 2cos cos 0
cos (2cos 1)(2sin 1) 0
d x x x x x x x x x x
x x x
+ + = + + + = + =
+ =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2 5
, 2 , 2 , 2 ,
2 3 6 6
x k x k x k x k k
π π π π
π π π π
= + = ± + = + = +
e)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2 cos2 cos4 cos6 cos8 0
x x x x x x x x
+ + + = + + + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
, , ,
2 4 2 10 5
k k
x k x x k
π π π π π
π
= + = + = +
f)
1 sin cos3 cos sin2 cos2 (2sin 1)(sin sin2 ) 0
x x x x x x x x
+ + = + + + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
7 2
2 , 2 , 2 , ,
6 6 3 3
k
x k x k x k x k
π π π π
π π π
= + = + = = +
Bài 4.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
3 3
sin cos cos
x x x
+ =
b)
3 3 3
sin cos3 cos sin3 sin 4
x x x x x
+ =
c)
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
=
d)
3
2cos sin cos 1 2(sin cos )
x x x x x
+ + = +
e)
3 3
cos sin sin cos
x x x x
=
f)
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
x x x x
+ + + =
HD
Gii
3 3 3 3 3 2
) sin cos cos sin cos cos 0 sin cos (cos 1) 0
a x x x x x x x x x
+ = + = + =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
3 2
sin 0
sin sin cos 0 ;
sin cos 0
4
x k
x
x x x k
x x
x k
π
π
π
=
=
=
=
= +
b) Ta c
n chú ý:
( )
3 3
1
sin3 3sin 4sin sin 3sin sin3
4
α α α α α α
=
=
( )
3 3
1
cos3 4cos 3cos cos cos3 3cos
4
α α α α α α
=
=
T
đ
ó
3 3 3 3
3
sin cos3 cos sin3 sin 4 sin 4 sin 4
4
x x x x x x x
+ = =
3
3sin4 4sin 4 0 sin12 0
12
k
x x x x
π
= = =
( )
3 3 2 2
1 1 1 1
) sin cos cos sin sin cos sin cos sin4
4 4 4 4
sin4 1 ;
8 2
c x x x x x x x x x
k
x x k
π π
= = =
= = +
3 3
2 2
) 2cos sin cos 1 2(sin cos ) 2cos 2cos sin cos 1 2si
n 0
2cos (cos 1) sin cos 1 2sin 0 2cos sin sin cos 1 2sin
0
sin cos (1 2sin ) 1 2sin 0 (1 2sin )(sin cos 1) 0
d x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
+ + = + + + =
+ + = + + =
+ = + =
2
1 2sin 0
1
6
sin ;
2
sin cos 1 0 5
2
6
x k
x
x k
x x
x k
π
π
π
π
= +
=
=
+ =
= +
( vì
sin cos 1 0
x x
+ =
nghi
m )
e)
( )
3 3
1
cos sin sin cos sin2 2 sin cos 0
2 4
x x x x x x x x k
π
π
= + = = +
(Vì
1
sin2 2 0
2
x
+ =
nghi
m)
(
)
(
)
( )( )
( )( )
( )( )
( ) ( )( )
2
2
2
) 2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
2sin 1 3cos4 2sin 4 4(1 sin ) 3 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 4sin 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 (1 2sin )(1 2sin ) 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 2sin 0 2sin 1 3cos4 3 0
f x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x x
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ + + + =
+ + + = + =
2
6
1
sin
7
2 ;
2
6
cos4 1
2
x k
x
x k k
x
k
x
π
π
π
π
π
= +
=
= +
=
=
Bài 5.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2sin cot 2sin2 1
x x x
+ = +
b)
(
)
2 3 3
tan 1 sin cos 1 0
x x x
+ =
c)
2
1 cos2
1 cot 2
sin
x
x
x
+ =
d)
3
5sin4 cos
6sin 2cos
2cos2
x x
x x
x
=
e)
2
1 cos
tan
1 sin
x
x
x
+
=
+
f)
2
3
2tan 3
cos
x
x
+ =
HD
Gii
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a) V
i
đề
u ki
n
sin 0
x
, ta có
2 2
2sin cot 2sin2 1 2sin cos 4sin cos sin
x x x x x x x x
+ = + + = +
( )( )
2sin 1 0 (1)
2sin 1 sin cos 2sin cos 0
sin cos 2sin cos 0 (2)
x
x x x x x
x x x x
=
=
=
Gi
i (1):
2
6
2sin 1 0 ;
5
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
=
= +
Gi
i (2):
sin cos 2sin cos 0
x x x x
=
,
đă
t
2
sin cos 2sin cos 1
t x x x x t
=
=
v
i
2
t
2
1 5
sin cos 2sin cos 0 t 1 0
2
x x x x t t
+
= + = =
( tho
đ
i
u ki
n
2
t
)
Suy ra:
1 5 1 5 1 5
sin cos cos arccos 2
2 4 4
2 2 2 2
x x x x k
π π
π
+
= + = = ± +
,
k
b) V
i
đ
i
u ki
n
cos 0
x
, ta có
(
)
(
)
(
)
2 3 3 2 3 2 3
tan 1 sin cos 1 0 sin 1 sin cos cos 1 0
x x x x x x x
+ = + =
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
2 3 2 3
2 3
1 cos 1 sin 1 sin 1 cos 0
(1 sin )(1 cos ) 1 cos 1 sin sin 1 sin 1 cos cos 0
(1 sin )(1 cos ) sin cos sin cos sin cos sin cos 0
(1 sin )(1 cos )(sin cos )(sin cos sin cos )
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
=
+ + + + + + =
+ + =
+ + = 0
1 sin 0 (1)
1 cos 0 (2)
sin cos 0 (3)
sin cos sin cos 0 (4)
x
x
x x
x x x x
=
=
=
+ + =
Ph
ươ
ng trình (1) không tho
đ
i
u ki
n
cos 0
x
Gi
i ph
ươ
ng trình (4), ta
đặ
t
sin cos
t x x
v
i
2
t
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
, 2 , 2 ; ,
4 4
x k x k x m k m
π π
π π α π
= + = = ± +
v
i
2 1
cos
2
α
=
c) V
i
đ
i
u ki
n
sin2 0
x
, ta có
2
2
1 cos2
1 cot 2 sin 2 sin2 cos2 1 cos2
sin
x
x x x x x
x
+ = + =
( )
2 2
1 sin 2 cos2 sin2 cos2 0 cos 2 cos2 sin2 cos2 0
cos2 cos2 sin2 1 0
x x x x x x x x
x x x
= =
=
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
, ; ,
4 2 4
k
x x l k l
π π π
π
= + = +
(Chú ý lo
i nghi
m không tho
đ
i
u
ki
n)
d) V
i
đ
i
u ki
n
cos2 0
x
, ta có
3 3
5sin4 cos
6sin 2cos 6sin 2cos 5sin2 cos
2cos2
x x
x x x x x x
x
= =
3 2 3 2
6sin 2cos 10sin cos 3sin cos 5sin cos 0
x x x x x x x x
= =
V
i
cos 0
x
, chia hai v
ế
cho
2
cos
x
ta
đượ
c m
t phu
ơ
ng trình
đố
i v
i tanx. Nh
ư
ng các nghi
m c
a
ph
ươ
ng trình này
đề
u không tho
đ
i
u ki
n
cos2 0
x
.
V
y, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m
e) Các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2 , ;
4
x k x k k
π
π π π
= + = +
( vi
ế
t
2
2
2
1 cos
tan
1 sin
x
x
x
=
)
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
f) V
i
đ
i
u ki
n
cos 0
x
,
đặ
t
1
cos
t
x
=
, ta có
2
2 3 1 0
t t
+ =
. V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
,
x k k
π
=
Bài 6.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3
x x x
= +
b)
1 3
8sin
sin cos
x
x x
+ =
c)
(
)
tan 3cot 4 sin 3 cos
x x x x
= +
d)
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2
x x x x
+ = +
e)
1 1
2 2 sin
4 sin cos
x
x x
π
+ = +
f)
3 3
sin cos sin cos
x x x x
+ =
HD
Gii
a)
(
)
= + =
3 3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3 3sin3 4sin 3 3 cos9 1
x x x x x x
= =
1 3 1
sin9 3 cos9 1 sin9 cos9
2 2 2
x x x x
2
1
18 9
sin 9 ;
3 2
7 2
54 9
k
x
x k
k
x
π π
π
π π
= +
=
= +
b)
Đ
i
u ki
n
sin2 0
x
, ta có
2
1 3
8sin 3 sin cos 8sin cos
sin cos
x x x x x
x x
+ = + =
1 cos2
3sin cos 8. cos 3 sin cos 4cos 4cos2 cos
2
3sin 3cos 2(cos cos3 ) cos 3sin 2cos3
x
x x x x x x x x
x x x x x x x
+ = + =
= + =
6
cos3 cos ;
3
12 2
x k
x x k
k
x
π
π
π
π π
= +
= +
= +
c)
Đ
i
u ki
n
sin2 0
x
,
(
)
(
)
2 2
tan 3cot 4 sin 3cos sin 3cos 4sin cos sin 3 cos
x x x x x x x x x x
= + = +
( )( )
sin 3 cos 0 (1)
sin 3 cos sin 3 cos 2sin2 0
sin 3 cos 2sin2 0 (2)
x x
x x x x x
x x x
+ =
+ =
=
Gi
i (1) và (2), các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
4 2
,
3 9 3
k
x k x
π π π
π
= + = +
d)
(
)
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2 2 sin2 2 1 cos2 3 2 2
x x x x x x+ = + + =
Ph
ươ
ng trình này vô nghi
m vì
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 1 3 2
+ <
e)
Đ
i
u ki
n
sin2 0
x
, ta có
1 1
2 2 sin 2(sin cos )sin cos sin cos
4 sin cos
x x x x x x x
x x
π
+ = + + = +
sin cos 0
4
(sin cos )(2sin cos 1) 0 ;
2sin2 1
4
x k
x x
x x x x k
x
x k
π
π
π
π
= +
+ =
+ =
=
= +
(tho
đ
i
u ki
n)
f)
3 3 2 3
sin cos sin cos sin (1 sin ) cos cos 0
x x x x x x x x
+ = =
2
cos (sin cos 1 cos ) 0
x x x x
=
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
2
cos 0 (1)
sin cos 1 cos 0 (2)
x
x x x
=
=
.
Gi
i (1) và (2), ph
ươ
ng trình (2) vô nghi
m. Nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là
,
2
x k k
π
π
= +
Bài 7.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2006 - 2007)
a)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
b)
2
2sin 2 sin7 1 sin
x x x
+ =
c)
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin2
x x x x x
+ + + = +
d)
(
)
6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+
=
e)
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
+ + =
f)
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
HD
Gii
a) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
1
1 sin 3 cos 2 cos
6 2
x x x
π
+ + = =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2 , 2 ,
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
b) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ư
ong
đươ
ng v
i
(
)
2
sin7 sin 2sin 2 1 0 cos4 2sin3 1 0
x x x x x
+ = =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2 5 2
, , ,
8 4 18 3 18 3
k k k
x x x k
π π π π π π
= + = + = +
c) Ph
ươ
ngt trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i
2
(sin cos )(1 sin cos ) (sin cos ) (sin cos )(1 sin )(
1 cos ) 0
x x x x x x x x x x
+ + = + + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
, 2 , 2 ,
4 2
x k x k x k k
π π
π π π
= + = + =
d)
Đ
i
u ki
n:
2
sin
2
x
(*) ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
( )
6 6 2
2
3 1
2 sin cos sin cos 0 2 1 sin 2 sin2 0
4 2
3sin 2 sin2 4 0 sin2 1 ,
4
x x x x x x
x x x x k k
π
π
+ = =
+ = = = +
Do
đ
i
u ki
n (*) nên nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
5
2 ,
4
x m m
π
π
= +
e)
Đ
i
u ki
n:
sin 0,cos 0,cos 0
2
x
x x
(*) ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
cos cos sin sin
cos cos sin 1
2 2
sin 4 4 sin2
sin sin cos 2
cos cos
2
x x
x x
x x x
x x
x
x x x
x
+
+ = + = =
So v
i (*), nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
5
, ,
12 12
x k x k k
π π
π π
= + = +
f) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i
2 2
2sin2 sin 2sin 0 sin (sin2 sin ) 0 sin (2cos 1) 0
x x x x x x x x
= + = + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2
2 , ,
3
x k x k k
π
π π
= ± + =
Bài 8.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2008)
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
a)
1 1 7
4sin
sin 4
3
sin
2
x
x
x
π
π
+ =
b)
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cos
x x x x x x
=
c)
(
)
2sin 1 cos2 sin2 1 2cos
x x x x
+ + = +
d)
sin3 3 cos3 2sin2
x x x
=
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n
sin 0
x
3
sin 0
2
x
π
.
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
( ) ( )
1 1 1
2 2 sin cos sin cos 2 2 0
sin cos sin cos
x x x x
x x x x
+ = + + + =
So v
i
đ
i
u ki
n, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
,
4 8
x k x k
π π
π π
= + = +
5
,
8
x k k
π
π
= +
b) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
sin cos sin 3 cos cos sin 0 cos2 sin 3 cos 0
x x x x x x x x x
+ = + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
, ,
4 2 3
k
x x k k
π π π
π
= + = +
c) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
2
4sin cos sin2 1 2cos (2cos 1)(sin2 1) 0
x x x x x x
+ = + + =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2
2 , ,
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
d) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng d
ươ
ng v
i:
1 3
sin3 cos3 sin2 sin 3 sin2
2 2 3
x x x x x
π
= =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
2 4 2
2 , ,
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
Bài 9.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2009)
a)
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
=
+
b)
3
sin cos sin2 3 cos3 2(cos4 sin )
x x x x x x
+ + = +
c)
2
(1 2sin ) cos 1 sin cos
x x x x
+ = + +
d)
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
=
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n
1
sin 1,sin
2
x x
(*)
= = +
+
(1 2sin )cos
3 (1 2sin )cos 3(1 2sin )(1 sin )
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x x x
x x
π
π
π π
π π
= +
= + + =
= +
2
2
cos 3 sin sin2 3 cos2 cos cos 2 ,
3 6
2
18 3
x k
x x x x x x k
k
x
So v
i (*), nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là
2
,
18 3
k
x k
π π
= +
b) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
2
(1 2sin )sin cos sin2 3 cos3 2cos4
sin cos2 cos sin2 3 cos3 2cos4
2
6
sin3 3 cos3 2cos4 cos 3 cos4 ,
6
2
42 7
x x x x x x
x x x x x x
x k
x x x x x k
k
x
π
π
π
π π
+ + =
+ + =
= +
+ = =
= +
c) Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
i
(sin 1)(2sin2 1) 0
x x
+ =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
5
2 , , ,
2 12 12
x k x k x k k
π π π
π π π
= + = + = +
d) Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i
+ = =
3 1
3 cos5 (sin5 sin ) sin 0 cos5 sin5 sin
2 2
x x x x x x x
π π
π
π π
= +
=
= +
18 3
sin 5 sin ,
3
6 2
k
x
x x k
k
x
Bài 10.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2010)
a)
( )
1 sin cos2 sin
4
1
cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
+ + +
=
+
b)
(
)
sin2 cos2 cos 2 cos2 sin 0
x x x x x
+ + =
c)
sin2 cos2 3sin cos 1 0
x x x x
+ =
d)
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
x x
x x
+ =
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n
cos 0
x
1 tan 0
x
+
( )
1 sin cos2 sin
4
1
cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
+ + +
=
+
( ) ( )
2 sin 1 sin cos2 1 tan cos
4
x x x x x
π
+ + + = +
( )( )
sin cos
sin cos 1 sin cos2 cos sin cos2 0
cos
x x
x x x x x x x
x
+
+ + + = + =
2
2sin sin 1 0
x x
=
sin 1
x
=
(lo
i) ho
c
1
sin
2
x
=
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
7
2 ;
6
x k k
π
π
= +
b)
(
)
2
sin2 cos2 cos 2 cos2 sin 0 2sin cos sin cos2 cos 2co
s2 0
x x x x x x x x x x x
+ + = + + =
cos2 sin (cos 2)cos2 0 cos2 (sin cos 2) 0
x x x x x x x
+ + = + + =
cos2 0
x
=
;
4 2
x k k
π π
= +
( vì
sin cos 2 0
x x
+ + =
(vô nghi
m))
c)
(
)
+ = + =
2
sin2 cos2 3sin cos 1 0 2sin cos cos 1 2sin 3sin 1 0
x x x x x x x x x
+ + =
=
+ + =
(2sin 1)(cos sin 2) 0
2sin 1 0
cos sin 2 0
x x x
x
x x
Ph
ươ
ng trình:
sin cos 2 0
x x
+ + =
nghi
m
Ph
ươ
ng trình:
=
2sin 1 0
x
π
π
= = +
1
sin 2
2 6
x x k
ho
c
5
2 ;
6
x k k
π
π
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
d)
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
x x
x x
+ =
2
2cos4 8sin2 5 0 4sin 2 8sin2 3 0
x x x x
+ = + =
3
sin2
2
x
=
( vô nghi
m) ho
c
1
sin2
2 12
x x k
π
π
= = +
ho
c
5
;
12
x k k
π
π
= +
Bài 11.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2011)
a)
2
1 sin2 cos2
2 sin sin2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
b)
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
c)
sin2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+
=
+
d)
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n
sin 0
x
(*). Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
(
)
( )
2 2
1 sin2 cos2 sin 2 2 sin cos
1 sin2 cos2 2 2 cos
cos 0 (1)
cos cos sin 2 0
cos sin 2 0 (2)
x x x x x
x x x
x
x x x
x x
+ + =
+ + =
=
+ =
+ =
Gi
i (1):
cos 0 ,
2
x x k k
π
π
= = +
(tho
n (*))
Gi
i (2):
cos sin 2 sin 1 2 ,
4 4
x x x x k k
π π
π
+ = + = = +
(tho
n (*))
V
y, ph
ươ
ng trình có nghi
m:
2
x k
π
π
= +
;
2 ,
4
x k k
π
π
= +
b)
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
(
)
( ) ( )
( )( )
sin 1 cos2 sin cos cos2 sin cos
cos2 sin 1 cos sin 1 0
sin 1 0 (1)
sin 1 cos2 cos 0
cos2 cos 0 (2)
x x x x x x x
x x x x
x
x x x
x x
+ + = + +
+ =
=
+ =
+ =
Gi
i (1):
sin 1 2 ,
2
x x k k
π
π
= = +
Gi
i (2):
( )
2
cos2 cos cos ,
3 3
x x x x k k
π π
π
= = = +
V
y, ph
ươ
ng trình có nghi
m:
2
2
x k
π
π
= +
;
2
,
3 3
x k k
π π
= +
c)
Đ
i
u ki
n
cos 0,tan 3
x x
(*).
+
= + =
+
sin2 2cos sin 1
0 sin2 2cos sin 1 0
tan 3
x x x
x x x
x
(
)
(
)
(
)
(
)
+ + = + =
2cos sin 1 sin 1 0 sin 1 2cos 1 0
x x x x x
π
π
π
π
=
= +
=
= ± +
sin 1
2
2
;
1
cos
2
2
3
x
x k
k
x
x k
So v
i (*). V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
2 ,
3
x k k
π
π
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
d)
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
(
)
2 2
2cos 2 1 6 1 cos2 1 0 cos 2 3cos2 2 0
x x x x
+ = + =
cos2 2
x
=
(vô nghi
m) ho
c
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
V
y, nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
,
x k k
π
=
Bài 12.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2012)
a)
3sin2 cos2 2cos 1
x x x
+ =
b)
(
)
2 cos 3 sin cos cos 3sin 1
x x x x x
+ = +
c)
sin3 cos3 sin cos 2 cos2
x x x x x
+ + =
d)
2cos2 sin sin3
x x x
HD
Gii
a)
(
)
3sin2 cos2 2cos 1 3sin cos 1 cos 0
x x x x x x
+ = + =
2
cos 0
;
3sin cos 1 0
2
2
3
x k
x
x k k
x x
x k
π
π
π
π
π
= +
=
=
+ =
= +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
2
x k
π
π
= +
,
x k
π
=
2
2
3
x k
π
π
= +
(
k
)
b)
(
)
2 cos 3sin cos cos 3sin 1 cos2 3 sin2 cos 3sin
x x x x x x x x x
+ = + + =
2
2
3
cos 2 cos ;
3 3
2
3
x k
x x k
x k
π
π
π π
π
= +
= +
=
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
2
2
3
x k
π
π
= +
2
3
x k
π
=
(
k
)
c)
(
)
sin3 cos3 sin cos 2 cos2 2sin 2cos 2 cos2 0
x x x x x x x x
+ + = + =
cos2 0 ( )
4 2
k
x x k
π π
= = +
1 7
2sin 2cos 2 0 cos 2 2
4 2 12 12
x x x x k hoaëc x k
π π π
π π
+ = = = + = +
( )
k
.
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
4 2
k
x
π π
= +
,
7
2
12
x k
π
π
= +
2
12
x k
π
π
= +
( )
k
d
)
2cos2 sin sin3 2cos2 sin sin3 0 2cos2 2cos2 .sin 0
x x x x x x x x x
+ = + = =
cos2 0
4 2
2cos2 (sin 1) 0 ( )
sin 1
2
2
x k
x
x x k
x
x k
π π
π
π
= +
=
=
=
= +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
4 2
x k
π π
= +
2
2
x k
π
π
= +
( )
k
Bài 13.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2013)
a)
1 tan 2 2 sin
4
x x
π
+ = +
b)
2
sin5 2cos 1
x x
+ =
c)
sin3 cos2 sin 0
x x x
+ =
d)
cos sin2 0
2
x x
π
+ =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
HD
Gii
a)
Đ
i
u ki
n
cos 0
x
. Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
( ) ( )( )
sin cos 0
sin
1 2 sin cos sin cos 2cos 1 0
cos
2cos 1 0
x x
x
x x x x x
x
x
+ =
+ = + + =
=
sin cos 0 ,
4
x x x k k
π
π
+ = = +
2cos 1 0 2 ,
3
x x k k
π
π
= = ± +
So v
i
đ
i
u ki
n, v
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
4
x k
π
π
= +
2 ,
3
x k k
π
π
= ± +
.
b)
2
sin5 2cos 1 sin5 cos2 cos 5 cos2
2
x x x x x x
π
+ = = + =
2
5 2 2
6 3
2
,
2
5 2 2
2 14 7
x k
x x k
k
x x k x k
π π
π
π
π π π
π
= +
+ = +
+ = + = +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
2
6 3
x k
π π
= +
2
,
14 7
x k k
π π
= +
.
c)
( )
cos2 0
sin3 cos2 sin 0 2cos2 sin cos2 0 cos2 2sin 1 0
2sin 1 0
x
x x x x x x x x
x
=
+ = + = + =
+ =
cos2 0 ,
4 2
k
x x k
π π
= = +
2
6
2sin 1 0 ,
7
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
+ =
= +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
4 2
k
x
π π
= +
,
2
6
x k
π
π
= +
7
2 ,
6
x k k
π
π
= +
.
d)
2
cos sin2 0 sin2 sin sin2 sin( ) ,
3
2
2
x k
x x x x x x k
x k
π
π
π π
=
+ = = =
= +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là:
2
3
k
x
π
=
2 ,
x k k
π π
= +
.
Bài 14.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (
Đạ
i h
c – cao
đẳ
ng n
ă
m 2014)
a)
sin 4cos 2 sin2
x x x
+ = +
b)
(
)
2 sin 2cos 2 sin2
x x x
=
HD
Gii
a)
(
)
(
)
sin 4cos 2 sin2 sin 4cos 2 2sin cos sin 2 2cos 1 0
x x x x x x x x x
+ = + + = + =
sin 2 0 sin 2
x x
= =
: Ph
ươ
ng trình vô nghi
m
1
2cos 1 0 cos 2 ,
2 3
x x x k k
π
π
= = = ± +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho:
2 ,
3
x k k
π
π
= ± +
b)
(
)
(
)
(
)
2 sin 2cos 2 sin2 2sin cos 2 2 cos 2sin 2 0 sin 2 2cos 2
0
x x x x x x x x x
= + = = + =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
sin 2 0
x
=
: Ph
ươ
ng trình vô nghi
m
2 3
2cos 2 0 cos 2 ,
2 4
x x x k k
π
π
+ = = = ± +
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
3
2 ,
4
x k k
π
π
= ± +
Bài 15.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau: (THPTQG 2015, 2016)
a) Cho góc
α
th
a mãn
π
α π
< <
2
3
sin
5
α
=
. Tính
2
tan
1 tan
A
α
α
=
+
b) Tính giá tr
c
a bi
u th
c
(
)
(
)
1 3cos2 2 3cos2
P
α α
= +
, bi
ế
t
2
sin
3
α
=
c) Gi
i ph
ươ
ng trình:
2
2sin 7sin 4 0
x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có:
2
2 2
3 16
cos 1 sin 1
5 25
α α
= = =
. Vì
π
α π
< <
2
nên
4
cos
5
α
=
Khi
đ
ó suy ra:
3
tan
4
α
=
. V
y:
2
2
3
tan 12
4
1 tan 25
3
1
4
A
α
α
= = =
+
+
b) Ta có:
2
2
2 1
cos2 1 2sin 1 2.
3 9
α α
= = =
Vy:
( )( )
1 1 14
1 3cos 2 2 3cos2 1 3. 2 3.
9 9 9
P
α α
= + = + =
c)
2
sin 4
2sin 7sin 4 0
1
sin
2
x
x x
x
=
+ =
=
V
i
sin 4
x
=
ph
ươ
ng trình vô nghi
m
V
i
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
=
= +
Gii các phương trình
Bài Gi
i ph
ươ
ng trình Bài Gi
i ph
ươ
ng trình
1
cos3 sin 2 0
4
x x
π
=
2
3 sin 2 cos 2 sin 3 cos
x x x x
+ = +
3
sin 3sin 1
3 6
x x
π π
+ + =
4
2
1 sin 2 2cos
x x
+ =
5
(
)
2 2 cos cos 3 sin 2
x x x
=
6
sin 3 .cos 3 sin 2
x x x
=
7
2
1 sin 3 sin cos
2 2
x x
x
=
8
sin 3 cos 2 0
4
x x
π
=
9
sin 2 cos sin 0
2
x x x
π
+ + =
10
2sin sin 2 2sin 2 .cos
x x x x
=
11
(
)
sin2 cos 0
x x
π
+ =
12
sin 5 sin3 sin 4
x x x
+ =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
13
2
sin 3 cos3 0
3
x x
π
+ =
14
2cos4 cos cos 3 sin5
2
x x x x
π
+ =
15
cos 3 sin2 0
2
x x
π
+ =
16
sin 7 cos3 cos2 cos7 sin3
x x x x x
=
17
2
sin 2sin 2 sin7 1
x x x
+ = +
18
2cos4 cos cos 3 sin5
2
x x x x
π
+ =
19
sin 4cos 2 sin 2
x x x
+ = +
20
(
)
2 sin 2cos 2 sin2
x x x
=
21
2
sin5 2cos 1
x x
+ =
22
sin 3 cos2 sin 0
x x x
+ =
23
cos sin2 0
2
x x
π
+ =
24
1 tan 2 2 sin
4
x x
π
+ = +
25
3sin2 cos2 2cos 1
x x x
+ =
26
(
)
2 cos 3sin cos cos 3sin 1
x x x x x
+ = +
27
sin3 cos3 sin cos 2 cos2
x x x x x
+ + =
28
2cos2 sin sin3
x x x
29
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
30
(
)
sin2 cos2 cos 2cos2 sin 0
x x x x x
+ + =
31
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
x x
+ =
32
sin2 cos2 3sin cos 1 0
x x x x
+ =
33
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
34
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
=
35
2
(1 2sin ) cos 1 sin cos
x x x x
+ = + +
36
sin3 3 cos3 2sin2
x x x
=
37
(
)
2sin 1 cos2 sin2 1 2cos
x x x x
+ + = +
38
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
39
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
40
2
2sin 2 sin7 1 sin
x x x
+ =
41
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
42
cos cos2 cos3 cos4 0
x x x x
+ + + =
43
sin sin 2 sin3 sin 4 0
x x x x
+ + + =
44
3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3
x x x
= +
45
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2
x x x x
+ = +
46
1 3
8sin
sin cos
x
x x
+ =
47
3 3
sin cos sin cos
x x x x
+ =
48
9 15
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
π π
+ = +
49
2sin 2 sin2 0
x x
=
50
1 2cos cos2 0
x x
+ + =
51
3 sin 3 cos3 2sin 2
3
x x x
π
+ = +
52
2cos5 .cos3 sin cos8
x x x x
+ =
53
sin 2 3 cos 0
x x
=
54
cos sin 1 sin 2 cos 2
x x x x
+ = + +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tp xác định D ca hàm s
tan 2 .
3
y x
π
= +
A.
.
D
=
B.
\ , .
2
k
D k
π
=
C.
\ , .
6
D k k
π
π
= +
D.
\ , .
12 2
k
D k
π π
= +
Câu 2: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
4 2
cos 4 cos 5
y x x
= + +
có giá tr ln nht bng
10.
A.
, .
x k k
π
=
B.
, .
2
k
x k
π
=
C.
, .
2
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
Câu 3: Tìm hàm s l trongc hàm s dưới đây.
A.
( ) sin 3 .sin 4 .
=
f x x x
B.
2
sin
( ) .
3 cot
=
+
x
f x
x
C.
4
tan
( ) .
2 cos 2
=
+
x
f x
x
D.
( ) 2cos sin( 2 ).
2
π
π
= + +
f x x x
Câu 4:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3 cos5 2cos3 sin5 0.
x x x
+ =
A.
2
8
x k
π
π
= + ho
c
, .
48 2
k
x k
π π
= +
B.
6
x k
π
π
= + ho
c
, .
48 4
k
x k
π π
= +
C.
12
x k
π
π
= +
ho
c
, .
48 4
k
x k
π π
= +
D.
2
12
x k
π
π
= +
ho
c
, .
48 8
k
x k
π π
= +
Câu 5:
Gi
i ph
ươ
ng trình
tan 3.
x =
A.
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
, .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
, .
3
x k k
π
π
= +
Câu 6:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2 cos 1
3
x
π
+ =
v
i
0 2
x
π
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 7:
Cho ph
ươ
ng trình:
3cos cos2 cos3 1 2sin .sin 2
x x x x x
+ + =
. G
i
α
nghi
m l
n nh
t thu
c
kho
ng
(
)
0;2
π
c
a ph
ươ
ng trình. Giá tr
c
a
sin
4
π
α
b
ng
A.
2
.
2
B.
3
.
2
C.
0.
D.
1.
Câu 8:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
tan3 .
y x
π
=
A.
.
3
T
π
=
B.
1
.
3
T
=
C.
3 .
T
π
=
D.
.
T
π
=
Câu 9:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
cos cos .
2 3
x x
y
= +
A.
12 .
T
π
=
B.
8 .
T
π
=
C.
4 .
T
π
=
D.
6 .
T
π
=
Câu 10:
Kí hi
u M là giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
:
2
cos sin .
y x x
=
Tìm M.
A.
3
.
4
M
=
B.
1
.
4
M
=
C.
5
.
4
=
M
D.
4
.
5
=
M
Câu 11:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin3 sin .
x x
=
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2
x k
π
π
= +
ho
c
2 , .
x k k
π
=
B.
x k
π
=
ho
c
, .
4 2
k
x k
π π
= +
C.
2 , .
4
x k k
π
π
= +
D.
8
x k
π
π
= + ho
c
2 , .
4
x k k
π
π
= +
Câu 12:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
sin5 2cos 1.
x x
+ =
A.
6 3
k
x
π π
= +
ho
c
2
, .
7 7
k
x k
π π
= +
B.
2
6 3
x k
π π
= +
ho
c
2
, .
14 7
x k k
π π
= +
C.
3 3
k
x
π π
= + ho
c
, .
3 3
k
x k
π π
= +
D.
2
6 3
x k
π π
= + ho
c
2
, .
14 7
x k k
π π
= +
Câu 13:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
3sin 7
.
2cos 5
x
y
x
=
A.
.
D
=
B.
5
\ .
2
D
=
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Câu 14:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin 2 1
4
x
π
+ =
thu
c
đ
o
n
0; .
π
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 15:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
sin
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
0; .
2
π
B.
Hàm s
tan
y x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
; .
2 2
π π
C.
Hàm s
cos
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0 .
π
D.
Hàm s
cot
y x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
π
Câu 16:
Tìm t
p nghi
m S c
a ph
ươ
ng trình
sin cos 2.
+ =x x
A.
, .
4
π
π
= +
S k k
B.
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
D.
5
, .
4
π
π
= +
S k k
Câu 17:
Tìm t
t c
giá tr
c
a x
để
m s
2
3 cos
y x
= +
có giá tr
l
n nh
t b
ng
2.
A.
, .
2
k
x k
π
=
B.
, .
x k k
π
=
C.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
x k k
π
=
Câu 18:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin 1
4
x
π
+ =
th
a mãn
3
x
π π
:
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 19:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin3
0
cos 1
x
x
=
+
có s
nghi
m thu
c
đ
o
n
2 ;4 .
π π
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 20:
G
i m M là giá tr
nh
nh
t giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
2
sin 2sin 6
y x x
= + +
. Tính
.
S m M
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
14.
=
S
B.
3.
=
S
C.
9.
=
S
D.
5.
=
S
Câu 21:
Gi
i ph
ươ
ng trình
(
)
2sin 1 cos2 sin2 1 2cos .
x x x x
+ + = +
A.
2 , , .
3 2
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
B.
2
, 2 , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
C.
2
2 , , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
D.
2
2 , , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 22:
Gi
i ph
ươ
ng trình
0
2
2tan 20 3 0.
3
x
+ =
A.
0 0
35 270 , .
x k k
= +
B.
0 0
15 270 , .
x k k
= +
C.
0 0
45 270 , .
x k k
= +
D.
0 0
15 270 , .
x k k
= +
Câu 23:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
6tan3 4 cot 3 .
y x x
=
A.
(
)
0; .
D
= +∞
B.
\ , .
6
k
D k
π
=
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
.
D
=
Câu 24:
Gi
i ph
ươ
ng trình
cos sin2 0.
2
x x
π
+ =
A.
3
k
x
π
=
ho
c
2 , .
x k k
π
=
B.
3
x k
π
π
= +
ho
c
2
, .
3
x k k
π
π
= +
C.
3
k
x
π
=
ho
c
, .
x k k
π π
= +
D.
2
3
k
x
π
=
ho
c
2 , .
x k k
π π
= +
Câu 25:
Kí hi
u m giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
:
sin 3 cos
= +
y x x
. Tìm m.
A.
3.
= m
B.
1.
m
=
C.
2.
=
m
D.
2.
m =
Câu 26:
Ph
ươ
ng trình
3sin cos 5
x m x
+ =
nghi
m khi và ch
khi
A.
4.
m
<
B.
4
.
4
m
m
C.
4.
m
>
D.
4 4.
m
< <
Câu 27:
Cho các hàm s
3
1 cos sin
( ) , ( )
1 cos cos 2
+
= =
x x x
f x g x
x x
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là các hàm s
l
.
B.
( )
f x
là hàm s
l
( )
g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
( )
g x
là các hàm s
ch
n.
D.
( )
f x
là hàm s
ch
n và
( )
g x
là hàm s
l
.
Câu 28:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
cos cos3 .
y x x
= +
A.
2 .
T
π
=
B.
2
.
3
T
π
=
C.
4 .
T
π
=
D.
.
T
π
=
Câu 29:
Cho hàm s
2 tan2
.
sin2
x
y
x
+
=
Tìm
đ
i
u ki
n xác
đị
nh c
a hàm s
đ
ã cho.
A.
sin 0
.
cos 0
x
x
B.
sin2 0.
x
C.
sin4 0.
x
D.
sin2 0
.
cos 0
x
x
Câu 30:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
tan cot .
2 4 4 3
x x
y
π π
= +
A.
8
T
π
=
B.
6
T
π
=
C.
2
T
π
=
D.
4
T
π
=
Câu 31:
Tìm giá tr
l
n nh
t M và giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
2 sin 1.
4
y x
π
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2, 2.
M m= =
B.
1, 1.
M m
= =
C.
1 2, 1 2.
M m= + =
D.
1 2, 1 2.
M m= =
Câu 32:
Gi
i h
ươ
ng trình
4 4
1
sin cos .
4 4 2
=
x x
A.
4
4 , .
3
π
π
= ± +
x k k
B.
4
2 , .
3
π
π
= ± +
x k k
C.
4
, .
3
π
π
= ± +
x k k
D.
4
, .
3 2
π π
= ± +
x k k
Câu 33:
Cho hàm s
cos
x
y
x
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đ
ã cho không ch
n, không l
.
B.
Hàm s
đ
ã cho v
a ch
n, v
a l
.
C.
Hàm s
đ
ã cho là hàm s
ch
n.
D.
Hàm s
đ
ã cho là hàm s
l
.
Câu 34:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
tan cot
.
1 sin2
x x
y
x
+
=
A.
5
\ ; .
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
B.
\ ; .
2 4
k
D k k
π π
π
= +
C.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Câu 35:
Gi
i ph
ươ
ng trình
8cos2 sin2 cos4 2.
x x x
=
A.
32 4
k
x
π π
= +
ho
c
3
, .
32 2
k
x k
π π
= +
B.
32 4
k
x
π π
= +
ho
c
3
, .
32 4
k
x k
π π
= +
C.
2
32
x k
π
π
= +
ho
c
3
2 , .
32
x k k
π
π
= +
D.
32 2
k
x
π π
= +
ho
c
3
, .
32
x k k
π
π
= +
Câu 36:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
sin .
2
x =
A.
2
4
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
4
x k k
π
π
= +
B.
4
x k
π
π
= +
ho
c
3
, .
4
x k k
π
π
= +
C.
2
4
x k
π
π
= +
ho
c
3
2 , .
4
x k k
π
π
= +
D.
2
4
x k
π
π
= +
ho
c
3
2 , .
4
x k k
π
π
= +
Câu 37:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin 3 cos 2sin2 .
x x x
+ =
A.
2
3
x k
π
π
=
ho
c
2 2
, .
9 3
k
x k
π π
= +
B.
3
x k
π
π
= +
ho
c
, .
6
x k k
π
π
= +
C.
2
3
x k
π
π
=
ho
c
2
, .
9 3
k
x k
π π
= +
D.
2
6
x k
π
π
=
ho
c
2
, .
3 3
k
x k
π π
= +
Câu 38:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
sin cos3 .
3
x x
π
+ =
A.
24 2
k
x
π π
= +
ho
c
, .
12
x k k
π
π
= +
B.
24 2
k
x
π π
= +
ho
c
, .
12
x k k
π
π
= +
C.
24
x k
π
π
= +
ho
c
, .
12 2
k
x k
π π
= +
D.
12
x k
π
π
= +
ho
c
, .
4
x k k
π
π
= +
Câu 39:
Cho ph
ươ
ng trình
cos5 3 5
x m
=
. G
i
đ
o
n
[
]
;
a b
t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a
m
để
ph
ươ
ng
trình có nghi
m. Giá tr
3
a b
+
b
ng
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
46
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
6.
B.
2.
C.
19
.
3
D.
5.
Câu 40:
Kí hi
u M là giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
:
4 4
sin cos .
y x x
= +
Tìm M.
A.
2.
=
M
B.
1
.
2
M
=
C.
1.
=
M
D.
0.
M
=
Câu 41:
Gi
i ph
ươ
ng trình
1
sin 2 .
6 2
x
π
+ =
A.
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
C.
3
x k
π
π
= +
ho
c
, .
2
x k k
π
π
= +
D.
x k
π
=
ho
c
, .
2
x k k
π
π
= +
Câu 42:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2sin 5sin 3 0.
x x
+ =
A.
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
2
3
x k
π
π
= +
ho
c
4
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 43:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
=
1
.
sin2 cos3
y
x x
A.
π π π
π
= + +
2
\ ; 2 , .
10 5 2
k
D k k
B.
π π π
π
= + +
2
\ ; , .
10 3 2
k
D k k
C.
π π
π π
= + +
3
\ 2 ; 2 , .
10 2
D k k k
D.
π π
π
= +
2
\ ; 2 , .
5 2
k
D k k
Câu 44:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2cos2 sin sin3 .
x x x
+ =
A.
4 2
k
x
π π
= +
ho
c
2 , .
2
x k k
π
π
= +
B.
4 4
k
x
π π
= +
ho
c
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
4 2
k
x
π π
= +
ho
c
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2
4
x k
π
π
= +
ho
c
, .
2
x k k
π
π
= +
Câu 45:
Cho hai hàm s
3
( ) sin tan
f x x x
=
2
cos cot
( )
sin
x x
g x
x
+
=
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
ch
n.
B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
l
.
D.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
l
.
Câu 46:
Tìm t
t c
giá tr
c
a x
để
m s
4 2
cos 4 cos 5
y x x
= + +
có giá tr
nh
nh
t b
ng
5.
A.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
B.
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
D.
, .
2
x k k
π
π
= +
Câu 47:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3
cot .
3
x =
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
, .
3
x k k
π
π
= +
C.
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 48:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin2 2cos sin 1
0.
tan 3
x x x
x
+
=
+
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
47
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
, .
3
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 49:
Tìm nghi
m âm l
n nh
t c
a ph
ươ
ng trình
2
2tan 5tan 3 0.
x x
+ + =
A.
3
.
4
x
π
=
B.
.
3
x
π
=
C.
5
.
6
x
π
=
D.
.
4
x
π
=
Câu 50:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin cos
x x
=
có s
nghi
m thu
c
đ
o
n
; .
π π
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 51:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
2
.
cos cos3
y
x x
=
A.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
B.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
C.
\ , .
3
k
D k
π
=
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Câu 52:
Tìm t
p nghi
m S c
a ph
ươ
ng trình
sin cos 2.
+ =
x x
A.
, .
4
π
π
= +
S k k
B.
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
D.
5
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 53:
G
i mM là giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
2
3
.
5 sin
y
x
=
Tính
.
P m M
=
A.
20.
=
P
B.
9
.
20
=
P
C.
3
.
4
=
P
D.
4.
=
P
Câu 54:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
sin3 .cos4 .
y x x
=
A.
.
T
π
=
B.
3 .
T
π
=
C.
2 .
T
π
=
D.
4 .
T
π
=
Câu 55:
Tìm t
p nghi
m S c
a ph
ươ
ng trình
sin cos 2.
=
x x
A.
, .
4
π
π
= +
S k k
B.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
C.
5
2 , .
4
π
π
= +
S k k
D.
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 56:
Tìm giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
3sin 2.
6
π
=
y x
A.
1
=
Min y
5.
=
Max y
B.
1
=
Min y
1.
=
Max y
C.
5
=
Min y
1.
=
Max y
D.
5
=
Min y
2.
=
Max y
Câu 57:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
2 cos
.
1 sin
x
y
x
+
=
+
A.
{
}
\ , .
D k k
π
=
B.
(
)
0; .
D
= +∞
C.
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
D.
.
D
=
Câu 58:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin 4cos 2 sin2 .
x x x
+ = +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
48
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
B.
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
C.
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
Câu 59:
Gi
i ph
ươ
ng trình
1
cos .
2
x
=
A.
, .
3
x k k
π
π
= ± +
B.
2
, .
3
x k k
π
π
= ± +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
D.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
Câu 60:
Hàm s
sin
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào sau
đ
ây?
A.
7 9
; .
4 4
π π
B.
9 11
; .
4 4
π π
C.
7
;3 .
4
π
π
D.
5 7
; .
4 4
π π
Câu 61:
Ph
ươ
ng trình
cos 0
x m
=
vô nghi
m khi và ch
khi
A.
1
.
1
m
m
<
>
B.
1.
m
<
C.
1 1.
m
D.
1.
m
>
Câu 62:
Bi
ế
t ph
ươ
ng trình
sin 3 sin 5 sin 4
x x x
+ =
nghi
m
; 2 ; 2 , .
4
k
x x k x k k
π
α π β π
= = + = +
Tính
.
S
α β
= +
A.
2
.
3
S
π
=
B.
.
S
π
=
C.
1.
S
=
D.
0.
S
=
Câu 63:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
cos4 12sin 1 0.
x x
+ =
A.
, .
2
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
x k k
π
=
C.
, .
3
k
x k
π
=
D.
, .
x k k
π
=
Câu 64:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
3 4cot2
.
cos2 1
x
y
x
+
=
A.
{
}
\ 1 .
D
=
B.
\ , .
2
k
D k
π
=
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
1
\ .
2
D
=
Câu 65:
Kí hi
u m là giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
:
cos 2 cos 2 .
4 4
y x x
π π
= +
Tìm m.
A.
2.
=
m
B.
3 2.
m
=
C.
2.
=
m
D.
4.
m
=
Câu 66:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin3 cos .
x x
=
A.
8
x k
π
π
= +
ho
c
2 , .
4
x k k
π
π
= +
B.
8 2
k
x
π π
= +
ho
c
, .
4
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
4
x k k
π
π
= +
D.
2
8
x k
π
π
= +
ho
c
, .
4
x k k
π
π
= +
Câu 67:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin 3 cos
0.
sin cos
4
x x
x
π
+
=
A.
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
, .
3
x k k
π
π
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
49
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
C.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 68:
Tìm t
t c
giá tr
c
a x
để
m s
2cos 3
3
y x
π
= + +
giá tr
nh
nh
t b
ng
1.
A.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 69:
Cho hai hàm s
( ) tan
f x x
=
( ) cot .
g x x
=
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
g x
là hàm s
l
và là
( )
f x
hàm s
ch
n.
B.
( ) ( )
f x g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
là hàm s
l
( )
g x
là hàm s
ch
n.
D.
( ). ( )
f x g x
là hàm s
ch
n.
Câu 70:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
cos4
tan2
cos2
x
x
x
=
có s
nghi
m thu
c kho
ng
0; .
2
π
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 71:
C
p hàm s
nào sau
đ
ây có cùng t
p xác
đị
nh ?
A.
cos
y x
=
cot .
y x
=
B.
tan
y x
=
sin .
y x
=
C.
tan
y x
=
cot .
y x
=
D.
tan
y x
=
2 sin
.
cos
+
=
x
y
x
Câu 72:
Trên kho
ng
;
2
π
π
. Ph
ươ
ng trình
2tan 2cot 3 0
x x
=
có bao nhiêu nghi
m ?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 73:
Cho hàm s
( ) tan sin .
f x x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
xác
đị
nh khi và ch
khi
, .
x k k
π
B.
( )
f x
là hàm s
l
.
C.
( )
f x
tu
n hoàn v
i chu kì
.
T
π
=
D.
( )
f x
là hàm s
ch
n.
Câu 74:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
(
)
+ =
0
2cos 3 15 3
x
thu
c kho
ng
(
)
0 0
90 ;360 .
A.
3.
B.
4.
C.
0.
D.
5.
Câu 75:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin2 3 cos2 2sin3 .
x x x
=
A.
3
x k
π
π
= +
ho
c
4
2 , .
15
x k k
π
π
= +
B.
2
3
x k
π
π
=
ho
c
4 2
, .
5 5
k
x k
π π
= +
C.
2
6
x k
π
π
=
ho
c
4 2
, .
15 3
k
x k
π π
= +
D.
2
3
x k
π
π
=
ho
c
4 2
, .
15 5
k
x k
π π
= +
Câu 76:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2sin 7 sin 4 0.
+ =
x x
A.
2
12
x k
π
π
= +
ho
c
7
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
2
6
π
π
= +
x k
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Câu 77:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3
8cos 1 0.
x
=
A.
2
, .
3
x k k
π
π
= ± +
B.
, .
3 2
k
x k
π π
= ± +
C.
, .
3
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
Câu 78:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3sin cos 2.
x x
+ =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
50
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
, .
3
x k k
π
π
= +
Câu 79:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
2cos cos
3
π
= + +
y x x
là hàm s
ch
n.
B.
Hàm s
cos sin
y x x x
= +
đồ
th
nh
n g
c t
a
độ
O làm tâm
đố
i x
ng.
C.
Hàm s
2sin tan
y x x
= +
là hàm s
l
trên kho
ng
0; .
2
π
D.
Hàm s
cos
4 cos 2
=
+
x
y
x
đồ
th
nh
n tr
c tung làm tr
c
đố
i x
ng.
Câu 80:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
1 sin 1 sin .
y x x
= + +
A.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
B.
1;1 .
D
=
C.
\ , .
2
k
D k
π
=
D.
.
D
=
Câu 81:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
1
sin .
1
x
y
x
+
=
A.
{
}
\ 1 .
D
=
B.
1;1 .
D
=
C.
)
1;1 .
D
=
D.
.
D
=
Câu 82:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
3sin 5
.
cos
x
y
x
=
A.
{
}
\ 0 .
D
=
B.
{
}
\ 2 , .
D k k
π
=
C.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
D.
{
}
\ , .
D k k
π π
= +
Câu 83:
Trong các hàm s
sau
đ
ây, hàm s
nào là hàm s
l
?
A.
cot | | .
y x
=
B.
| tan | .
y x
=
C.
tan 2 .
y x
=
D.
2
cot .
y x
=
Câu 84:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3 3
sin cos cos .
x x x
+ =
A.
2 , , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
B.
3
, , .
2 4
k
x x k k
π π
π
= = +
C.
2 , 2 , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
D.
, , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
Câu 85:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3sin2 cos2 2cos 1.
x x x
+ =
A.
2
x k
π
π
= +
,
2
, 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
B.
2
2
x k
π
π
= +
,
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
C.
2
2
x k
π
π
= +
,
, 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
D.
2
x k
π
π
= +
,
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
Câu 86:
Hàm s
nào sau
đ
ây là hàm s
không ch
n, không l
?
A.
sin 2.
= +
y x
B.
2cos 1.
= +
y x
C.
2
2cos 2 .
=
y x x
D.
2sin .
= +
y x x
Câu 87:
Ph
ươ
ng trình
cos 1
m x m
=
có nghi
m khi và ch
khi
A.
0.
m
>
B.
−∞ +∞
1
( ;0) ; .
2
m
C.
<
0.
m
D.
1
.
2
m
Câu 88:
Gi
i ph
ươ
ng trình
cos3 cos2 cos 1 0.
x x x
+ =
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
51
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
2 , 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= + =
B.
2
, , .
3 2
k
x k x k
π π
π
= + =
C.
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= ± + =
D.
2
2 , 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= + =
Câu 89:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin3 3 cos3 2sin2 .
x x x
=
A.
4 2
2 , , .
3 5 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
B.
2 2
2 , , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
C.
2 4 2
2 , , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
D.
2 4
, , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
Câu 90:
Cho hai hàm s
( ) tan 4
f x x
=
( ) sin
2
g x x
π
= +
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
là hàm s
ch
n,
( )
g x
là hàm s
l
.
B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
ch
n.
D.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
l
.
Câu 91:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
1 sin2 cos2
2 sin sin2 .
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
A.
, 2 , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
B.
2 , , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
C.
3 3
, 2 , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
D.
2 , , .
2 3
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 92:
Cho hai hàm s
( ) sin2
f x x
=
( ) cos3
g x x
=
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
ch
n.
B.
( )
f x
là hàm s
ch
n,
( )
g x
là hàm s
l
.
C.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
l
.
D.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
ch
n.
Câu 93:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
sin cos 3 cos 2.
2 2
x x
x
+ + =
A.
2 , 2 , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
B.
, , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
C.
, , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
D.
2 , 2 , .
4 3
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 94:
Ph
ươ
ng trình
5cos sin 1
x m x m
= +
có nghi
m khi và ch
khi
A.
24.
m
B.
12.
m
C.
24.
m
D.
13.
m
Câu 95:
N
ế
u xét trên kho
ng
(
)
0;2
π
. Trên nh
ng kho
ng nào thì hàm
sin
y x
=
cos
y x
=
ng
đồ
ng
bi
ế
n ?
A.
; .
2
π
π
B.
3
;2 .
2
π
π
C.
3
0; .
2
π
D.
(
)
;2 .
π π
Câu 96:
Nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2sin 1 0
x
+ =
đượ
c bi
u di
n trên
đườ
ng tròn l
ượ
ng giác
hình bên
nh
ng
đ
i
m nào?
A. Đ
i
m
E
,
đ
i
m
.
D
B. Đ
i
m
D
,
đ
i
m
.
C
C. Đ
i
m
C
,
đ
i
m
.
F
D. Đ
i
m
E
,
đ
i
m
.
F
A
A
B
B
x
y
C
D
E
F
O
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
52
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Câu 97:
Kí hi
u m là giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
:
4 4
sin cos .
y x x
=
Tìm m.
A.
2.
=
m
B.
1.
=
m
C.
3.
m
=
D.
4.
m
=
Câu 98:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
(
)
sin .
y ax b
= +
A.
.
T
a
π
=
B.
2 .
T
π
=
C.
2
.
T
a
π
=
D.
2
.
T
a
π
=
Câu 99:
Tìm t
t c
giá tr
c
a x
để
m s
2sin 3
2 5
x
y
π
= +
có giá tr
nh
nh
t b
ng
5.
A.
13
4 , .
5
x k k
π
π
= +
B.
4 , .
5
x k k
π
π
= +
C.
13
4 , .
5
x k k
π
π
= +
D.
13
2 , .
5
x k k
π
π
= +
Câu 100:
V
i giá tr
o c
a h
ng s
A và c
a h
ng s
α
thì hàm s
sin( )
α
= +
y A x
là 1 hàm s
l
.
A.
0, , .
2
π
α π
= +
A k k
B.
0, , .
2
π
α
> =
k
A k
C.
0, , .
α π
=
A k k
D.
0, , .
2
π
α
=
k
A k
Câu 101:
Kí hi
u m là giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
:
2
sin sin .
3
y x x
π
= + +
Tìm m.
A.
1.
=
m
B.
2.
=
m
C.
3
.
2
m =
D.
0.
m
=
Câu 102:
Tìm nghi
m d
ươ
ng nh
nh
t c
a ph
ươ
ng trình
2
sin sin2 cos 2cos .
x x x x
+ = +
A.
.
4
x
π
=
B.
.
6
x
π
=
C.
.
3
x
π
=
D.
.
2
x
π
=
Câu 103:
S
giá tr
nguyên d
ươ
ng c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
4 3 cos sin 2 1 0
x x m
+ + =
nghi
m
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 104:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
tan 2 .
5
y x
π
= +
A.
\ , .
20 2
k
D k
π π
= +
B.
3
\ , .
5
D k k
π
π
= +
C.
3
\ , .
20 2
k
D k
π π
= +
D.
3
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
Câu 105:
Cho ph
ươ
ng trình:
cos2 sin 1 0
x x
+ =
(
)
*
. B
ng cách
đặ
t
sin
t x
=
(
)
1 1
t
thì ph
ươ
ng
trình
(
)
*
tr
thành ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây?
A.
2
2 0.
t t
+ =
B.
2
2 0.
t t
+ =
C.
2
2 2 0.
t t
+ =
D.
2
0.
t t
+ =
Câu 106:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
3tan 2
.
1 sin
x
y
x
=
+
A.
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
B.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
C.
{
}
\ , .
D k k
π π
= +
D.
{
}
\ , .
D k k
π
=
Câu 107:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin 1
4
x
π
+ =
thu
c
đ
o
n
;2 .
π π
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
53
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 108:
T
p xác
đị
nh
D
c
a hàm s
1
sin cos
y
x x
=
A.
{
}
\ | .
D k k
π
=
Z
B.
\ | .
2
D k k
π
π
= +
Z
C.
\ | .
4
D k k
π
π
= +
Z
D.
{
}
\ 2 | .
D k k
π
=
Z
Câu 109:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
sin
y x
=
tan
y x
=
là các hàm s
l
.
B.
Hàm s
tan
y x
=
cot
y x
=
có cung chu kì
.
π
C.
Hàm s
sin
y x
=
cos
y x
=
có cùng t
p xác
đị
nh.
D.
Hàm s
cos
y x
=
cot
y x
=
là các hàm s
ch
n.
Câu 110:
Hàm s
sin
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
15
7 ; .
2
π
π
B.
7
; 3 .
2
π
π
C.
19
;10 .
2
π
π
D.
(
)
6 ; 5 .
π π
Câu 111:
Hàm s
cos
y x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
11
; 5 .
2
π
π
B.
19
;10 .
2
π
π
C.
3
; .
2 2
π π
D.
11
;7 .
2
π
π
Câu 112:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
sin 3
0
cos 1
x
x
=
+
thu
c
đ
o
n
[
]
2 ;4
π π
A.
6.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 113:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
cos 5 .
4
y x
π
=
A.
.
5
T
π
=
B.
5 .
T
π
=
C.
2
.
5
T
π
=
D.
10 .
T
π
=
Câu 114:
N
ế
u xét trên kho
ng
(
)
0;2
π
. Trên nh
ng kho
ng o thì hàm
sin
y x
=
cos
y x
=
cùng
ngh
ch bi
ế
n ?
A.
3
0; .
2
π
B.
3
;2 .
2
π
π
C.
(
)
;2 .
π π
D.
; .
2
π
π
Câu 115:
Gi
i ph
ươ
ng trình
1
sin .
2
x
=
A.
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
5
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Câu 116:
S
nghi
m n
m trong
đ
o
n
;
2 2
π π
c
a ph
ươ
ng trình
sin 5 sin 3 sin 4
x x x
+ =
A.
9.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Câu 117:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
cot
y x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
π
B.
Hàm s
sin
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
0; .
2
π
C.
Hàm s
cos
y x
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0 .
π
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
54
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
D.
Hàm s
tan
y x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
; .
2 2
π π
Câu 118:
Tìm chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
2
cos .
2
x
y =
A.
8 .
T
π
=
B.
4 .
T
π
=
C.
2 .
T
π
=
D.
.
2
T
π
=
Câu 119:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
=
sin3
.
cot
x
y
x
A.
π
=
\ , .
2
k
D k
B.
{
}
π
=
\ 2 , .
D k k
C.
π
π
= +
\ , .
2
D k k
D.
{
}
π
=
\ , .
D k k
Câu 120:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
=
tan
.
1 cos2
x
y
x
A.
π
=
\ , .
2
k
D k
B.
{
}
π
=
\ 2 , .
D k k
C.
{
}
π π
= +
\ 2 , .
D k k
D.
π
=
\ , .
4
k
D k
Câu 121:
Chu kì tu
n hoàn T c
a hàm s
sin3 .cos3 .
y x x
=
A.
6 .
T
π
=
B.
3 .
T
π
=
C.
.
3
T
π
=
D.
2 .
T
π
=
Câu 122:
Xét trên kho
ng
0;
2
π
, hàm s
o d
ướ
i
đ
ây
đồ
ng bi
ế
n ?
A.
3 2sin .
y x
=
B.
sin 3.
y x
= +
C.
2
2 sin .
y x
=
D.
tan 2.
y x
= +
Câu 123:
G
i M giá tr
l
n nh
t m giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2 sin 1.
4
y x
π
= +
Tính
. .
P M m
=
A.
1.
P
=
B.
2.
P
=
C.
2.
P
=
D.
1
.
2
P
=
Câu 124:
Gi
i ph
ươ
ng trình
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5.
x x
x x
+ =
A.
5 2
6 3
k
x
π π
= +
ho
c
5
, .
12 3
k
x k
π π
= +
B.
2
12
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
12
x k k
π
π
= +
C.
12
x k
π
π
= +
ho
c
5
; .
12
x k k
π
π
= +
D.
2
12
x k
π
π
= +
ho
c
5
2 , .
12
x k k
π
π
= +
Câu 125:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
tan cot
.
1 sin2
x x
y
x
+
=
A.
1
\ .
2
D
=
B.
{
}
\ 1
D
=
C.
\ ; .
2 4
k
D k k
π π
π
= +
D.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
Câu 126:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
= +
1
cot .
sin
y x
x
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
55
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
A.
π
=
\ , .
2
k
D k
B.
{
}
π
=
\ , .
D k k
C.
π
π
= +
\ , .
2
D k k
D.
π
=
2
\ , .
3
k
D k
Câu 127:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
cos 4
tan 2
cos 2
x
x
x
=
thu
c kho
ng
0;
2
π
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 128:
G
i M m giá tr
l
n nh
t giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
3sin 2.
3
y x
π
= +
Tìm
.
S M m
= +
A.
4.
S
=
B.
5.
S
=
C.
1.
S
=
D.
6.
S
=
Câu 129:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
1 1
.
sin cos
y
x x
= +
A.
{
}
\ 0 .
D
=
B.
{
}
\ , .
D k k
π
=
C.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Câu 130:
Gi
i ph
ươ
ng trình
(
)
2
3 tan 1 3 tan 1 0.
x x
+ + =
A.
3
x k
π
π
= +
ho
c
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
4
x k
π
π
= +
ho
c
, .
6
x k k
π
π
= +
C.
2
4
x k
π
π
= +
ho
c
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
4
x k
π
π
= +
ho
c
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 131:
S
v
trí bi
u di
n các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
4cos 4cos 3 0
x x
=
trên
đườ
ng tròn l
ượ
ng
giác là
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
4.
Câu 132:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
2sin 5sin 3 0
x x
+ =
thu
c kho
ng
(
)
0; 2018
π
A.
4035.
B.
2018.
C.
4036.
D.
4034.
Câu 133:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3
cos .
2
x
=
A.
, .
6
x k k
π
π
= ± +
B.
5
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
C.
5
, .
6
x k k
π
π
= ± +
D.
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
Câu 134:
Kí hi
u M là giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
:
4 4
sin cos .
y x x
=
Tìm M.
A.
2.
M
=
B.
2.
=
M
C.
1.
M
=
D.
1.
=
M
Câu 135:
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
tan 3
x
=
thu
c kho
ng
(
)
2017 ; 2017
π π
A.
4034.
B.
2017.
C.
4033.
D.
4035.
Câu 136:
Ph
ươ
ng trình
sin 1
x m
=
có nghi
m khi và ch
khi
A.
0.
m
B.
2 0.
m
C.
1.
m
D.
0 1.
m
Câu 137:
Tìm giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
(
)
2 1 cos 1.
y x
= + +
A.
2
=
Min y
3.
=
Max y
B.
1
=
Min y
3.
=
Max y
C.
3
=
Min y
1.
=
Max y
D.
1
=
Min y
3.
=
Max y
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
56
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Câu 138:
Cho hai hàm s
2
cos2
( )
1 sin 3
x
f x
x
=
+
2
sin cos3
( )
2 tan
x x
g x
x
=
+
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
f x
là hàm s
ch
n,
( )
g x
là hàm s
l
.
B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
ch
n.
D.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
l
.
Câu 139:
Cho ph
ươ
ng trình
2 2
sin 4
x m
=
. G
i
[
]
[
]
; ;
a b c d
( )
a b c d
< < <
t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a
m
để
ph
ươ
ng trình có nghi
m. Giá tr
2 2
a b c d
+ + +
b
ng
A.
12.
B.
10.
C.
8.
D.
14.
Câu 140:
G
i
(
)
;
a b
t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a c
a m
để
ph
ươ
ng trình
sin 2 4cos 2 6
m x x
=
nghi
m. Giá tr
.
a b
b
ng
A.
52.
B.
20.
C.
20.
D.
52.
Câu 141:
G
i
[
]
;
a b
t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a c
a m
để
ph
ươ
ng trình
sin 4 2cos 4 2 1
m x x m
=
nghi
m. Giá tr
c
a
2 2
a b
+
b
ng
A.
34
.
9
B.
43
.
18
C.
22
.
9
D.
14
.
9
Câu 142:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
2 cos
.
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
A.
5
\ , .
6
D k k
π
π
= +
B.
\ , .
12
D k k
π
π
= +
C.
5
\ ; .
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
D.
{
}
\ 1 .
D
=
Câu 143:
Tìm t
p h
p t
t c
các g tr
c
a tham s
th
c
m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2
2 1 sin 4 1 cos 0
m x m x
+ + =
có nghi
m thu
c kho
ng
3
;
2 2
π π
.
A.
1
;0 .
2
B.
1
; .
2
−∞
C.
1
;0 .
2
D.
(
)
0; .
+∞
Câu 144:
S
giá tr
nguyên c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
4 3 cos sin 2 1 0
x x m
+ + =
có nghi
m là
A.
6.
B.
8.
C.
9.
D.
7.
Câu 145:
Hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây có t
p xác
đị
nh là
.
A.
1
sin .
y x
x
= +
B.
cot 2 .
y x x
= +
C.
tan cot .
y x x
= +
D.
2cos 5
.
3sin 4
x
y
x
=
Câu 146:
Kí hi
u M là giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
sin cos .
y x x
= +
Tìm M.
A.
2 2.
=
M
B.
1.
M
=
C.
2.
=
M
D.
2.
M
=
Câu 147:
Tìm t
p nghi
m S c
a ph
ươ
ng trình
sin cos 2.
=
x x
A.
, .
4
π
π
= +
S k k
B.
3
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
2 , .
4
π
π
= +
S k k
D.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 148:
G
i
0
x
nghi
m d
ươ
ng nh
nh
t c
a ph
ươ
ng trình
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
+ =
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
0
3
; 2 .
2
x
π
π
B.
0
; .
2
x
π
π
C.
0
0; .
2
x
π
D.
0
3
; .
2
x
π
π
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
57
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Câu 149:
Giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
c
a hàm s
2
1 2sin cos cos 2
y x x x
= +
là:
A.
1
.
4
B.
5
.
4
C.
1.
D.
0.
Câu 150:
Cho
0
x
là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
(
)
sin cos 2 sin cos 2
x x x x
+ + =
t g tr
c
a
0
sin
4
P x
π
= +
A.
1.
P
=
B.
2
.
2
P =
C.
1
.
2
P
=
D.
2
.
2
P
=
Câu 151:
Gi
i ph
ươ
ng trình
( )
0
2
cos 3 60 .
2
x
=
A.
0 0
35 180
x k= +
ho
c
0 0
5 180 , .
x k k
= +
B.
0 0
35 360
x k= +
ho
c
0 0
5 360 , .
x k k
= +
C.
0 0
35 120
x k= +
ho
c
0 0
5 120 , .
x k k
= +
D.
0 0
35 60
x k= +
ho
c
0 0
5 60 , .
x k k
= +
Câu 152:
Gi
i ph
ươ
ng trình
3 3
sin cos sin cos .
x x x x
+ =
A.
, .
2
x k k
π
π
= +
B.
3
2 , .
2
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
D.
, .
2
x k k
π
π
= +
Câu 153:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
tan 4 3.
3
x
π
=
A.
0 0
45 180 , .
x k k
= +
B.
0 0
180 180 , .
x k k
= +
C.
0 0
45 45 , .
x k k
= +
D.
0 0
60 180 , .
x k k
= +
Câu 154:
Tìm giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
2 cos 1.
y x
= +
A.
1
=
Min y
3.
=
Max y
B.
1
=
Min y
3.
=
Max y
C.
3
=
Min y
1.
=
Max y
D.
3
=
Min y
3.
=
Max y
Câu 155:
T
ng t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
4sin 4 cos 2 5 0
x m x m
+ + =
nghi
m là
A.
10.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 156:
G
i X là t
p nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
0
cos 15 sin
2
x
x
+ =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
0
220 .
X
B.
0
200 .
X
C.
0
240 .
X
D.
0
290 .
X
Câu 157:
Gi
i ph
ươ
ng trình
(
)
2 sin 2cos 2 sin2 .
x x x
=
A.
5
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
B.
, .
4
x k k
π
π
= ± +
C.
3
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
D.
3
, .
4
x k k
π
π
= ± +
Câu 158:
Gi
i ph
ươ
ng trình
sin 3 cos 2.
x x
+ =
A.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
5
, .
6
x k k
π
π
= +
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
58
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Câu 159:
Tìm t
t c
giá tr
c
a x
để
hàm s
2cos 3
3
y x
π
= + +
có giá tr
l
n nh
t b
ng 5.
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 160:
Cho hai hàm s
( ) sin
f x x x
=
3
( ) 1 cos .sin 2
2
g x x x
π
= +
.M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
( )
f x
là hàm s
ch
n,
( )
g x
là hàm s
l
.
B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
ch
n.
C.
( )
f x
( )
g x
là hàm s
l
.
D.
( )
f x
là hàm s
l
,
( )
g x
là hàm s
ch
n.
Câu 161:
Tìm giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
3 2sin .
y x
=
A.
5
=
Min y
1.
=
Max y
B.
1
=
Min y
5.
=
Max y
C.
5
=
Min y
1.
=
Max y
D.
1
=
Min y
5.
=
Max y
Câu 162:
Trong b
n hàm s
:
(1) cos2
y x
=
,
(2) sin
y x
=
;
(3) tan 2
y x
=
;
(4) cot 4
y x
=
m
y hàm s
tu
n hoàn v
i chu k
π
?
A.
1
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 163:
Hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
0;
6
π
?
A.
sin .
3
y x
π
=
B.
cos .
y x
=
C.
sin .
y x
=
D.
sin .
3
y x
π
= +
Câu 164:
Đườ
ng cong trong hình d
ướ
i
đ
ây là
đồ
th
c
a m
t hàm s
o d
ướ
i
đ
ây?
A.
cos .
y x
=
B.
1 sin .
y x
=
C.
sin .
y x
=
D.
1 cos .
y x
= +
Câu 165:
Tìm t
p xác
đị
nh D c
a hàm s
2cos 5
.
3sin 4
x
y
x
=
A.
\ , .
2
k
D k
π
=
B.
.
D
=
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
4
\
3
D
=
Câu 166:
Trên kho
ng
(
)
;8
π π
. Ph
ươ
ng trình
cos 0
2 4
x
π
+ =
có bao nhiêu nghi
m ?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
59
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
1
0
1
1
0
2
1
0
3
1
0
4
1
0
5
1
0
6
1
0
7
1
0
8
1
0
9
1
1
0
1
1
1
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A
B
C
D
1
2
1
1
2
2
1
2
3
1
2
4
1
2
5
1
2
6
1
2
7
1
2
8
1
2
9
1
3
0
1
3
1
132
133
134
135
136
137
138
139
140
A
B
C
D
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
60
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
1
4
1
1
4
2
1
4
3
1
4
4
1
4
5
1
4
6
1
4
7
1
4
8
1
4
9
1
5
0
1
5
1
152
153
154
155
156
157
158
159
160
A
B
C
D
161
162
163
164
165
166
A
B
C
D
| 1/64

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong TOAÙN 11 CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 4 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355334679 – 0916.620.899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp Gv_Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1 – 2
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
3 – 11
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
11 – 17
§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN THƯỜNG GẶP
18 – 27 ÔN TẬP CHƯƠNG I 28 – 41
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
41 – 58 ĐÁP ÁN 59 – 60
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG I ---0o0---
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ---0O0---
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Hằng đẳng thức lượng giác cơ bản sinα π 2 2 sin α + cos α =1 tanα =
;α ≠ + kπ,k ∈ℤ cosα 2 cosα kπ cotα =
;α ≠ kπ,k ∈ℤ tanα.cotα = 1;α ≠ ,k ∈ℤ sinα 2 1 π 1 2 1+ tan α =
;α ≠ + kπ ,k ∈ℤ 2 1+ cot α =
;α ≠ kπ ,k ∈ℤ 2 cos α 2 2 sin α
2. Các công thức lượng giác 2.1. Công thức cộng
cos(α ± β ) = cosα cosβ ∓ sinα sin β
sin (α ± β ) = sinα cosβ ± cosα sin β α ± β (α ± β) tan tan tan =
, với mọi α,β làm cho các biểu thức có nghĩa. 1∓ tanα tan β 2.2. Công thức nhân đôi sin 2α = 2sinα cosα 2 2 2 2
cos2α = cos α − sin α = 2cos α −1 = 1− 2sin α 2 tanα π tan 2α =
;α,2α ≠ + kπ ,k ∈ℤ 2 1− tan α 2 2.3. Công thức nhân ba 3 cos3α = 4cos α − 3cosα 3 sin3α = 3sinα − 4sin α 2.4. Công thức hạ bậc 1 cos2α 1 cos2α 2 cos α + = 2 sin α − = 2 2 1− cos2α 2 tan α =
, với α làm cho biểu thức có nghĩa. 1+ cos2α
2.6. Công thức biến đổi tổng thành tích α + β α − β α + β α − β cosα + cos β = 2 cos .cos cosα − cos β = −2sin .sin 2 2 2 2 α + β α − β α + β α − β sinα + sin β = 2sin .cos sinα − sin β = 2 cos .sin 2 2 2 2
, với mọi α,β làm cho các biểu thức có nghĩa.
2.7. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cosα.cos β cos  (α β) cos(α β) = + + − 2  1 sinα.sin β cos  (α β) cos(α β) = − + − − 2  1 sinα.cos β sin  (α β) sin(α β) = + + − 2  2.8. Công thức rút gọn 1
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π   π 
sinα + cosα = 2 sinα +  = 2 cosα − 4 4       π   π 
sinα − cosα = 2 sinα −  = − 2 cosα + 4 4      2 tanα + cotα =
, với α làm cho biểu thức có nghĩa sin 2α
3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặt biệt
3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) (α làm cho các biểu thức có nghĩa) cos( α − ) = cosα sin( α − ) = −sinα tan( α − ) = − tanα cot( α − ) = − cotα
3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)(α làm cho các biểu thức có nghĩa) sin(π −α ) = sinα cos(π −α) = − cosα tan(π −α) = − tanα cot(π −α ) = − cotα
3.3. Hai góc phụ nhau ( cung phụ)(α làm cho các biểu thức có nghĩa)  π   π  sin  −α  = cosα cos −α  = sinα  2   2   π   π  tan  −α  = cotα cot  −α  = tanα  2   2 
3.4. Hai góc hơn kém π (cung hơn kém π ),(α làm cho các biểu thức có nghĩa) sin(π +α ) = −sinα cos(π +α ) = − cosα tan(π +α ) = tanα cot(π +α) = cotα π π
3.5. Hai góc hơn kém (cung hơn kém ),(α làm cho các biểu thức có nghĩa) 2 2  π   π  sin  +α  = cosα cos +α  = −sinα  2   2   π   π  tan  +α  = − cotα cot  +α  = − tanα  2   2 
3.6. Cung bội. ( k ∈ ℤ , α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(α + k2π ) = sinα
cos(α + k2π ) = cosα
tan(α + kπ ) = tanα
cot(α + kπ ) = cotα
4. Bảng giá trị lượng giác các góc (cung) đặt biệt α 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 π π π π 2π 3π 5π π 0 HSLG 6 4 3 2 3 4 6 sinα 1 2 3 3 2 1 0 2 2 2 1 2 2 2 0 cosα 3 2 1 1 2 3 1 − − − 2 2 2 0 2 2 2 - 1 tanα 3 3 − 3 3 0 − 3 1 | - 1 3 0 cotα 3 3 3 − 3 | 1 − 3 0 3 - 1 | | : Không xác định 2
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
Hàm số y = sin x
Hàm số y = cos x
• Có tập xác định là ℝ
• Có tập xác định là ℝ
• Có tập giá trị là −1;1
• Có tập giá trị là  1 − ;1 • Là hàm số lẻ • Là hàm số chẵn
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π
• Đồng biến trên mỗi khoảng
• Đồng biến trên mỗi khoảng  π π  ( π
− + k2π;k2π ) và nghịch biến trên mỗi  −
+ k2π; + k2π và nghịch biến trên 2 2   
khoảng (k2π;π + k2π ),k ∈ℤ  π 3π 
mỗi khoảng  + k2π;
+ k2π ,k ∈ℤ  2 2 
• Có đồ thị là một đường hình sin
• Có đồ thị là một đường hình sin
Hàm số y = tan x
Hàm số y = cot x   D = ℝ \ kπ , • π • ∈ Có tập xác định là Có tập xác định là k ℤ 2 { }
D = ℝ \  + kπ ,k ∈ 1 ℤ 2   
• Có tập giá trị là ℝ
• Có tập giá trị là ℝ • Là hàm số lẻ • Là hàm số lẻ
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π
• Đồng biến trên mỗi khoảng
• Nghịch biến trên mỗi khoảng  π π 
(kπ;π +kπ );k∈ℤ  −
+ kπ; + kπ ;k ∈ℤ  2 2 
• Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng
• Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng π
x = kπ ; k ∈ ℤ làm một đường tiệm cận x =
+ kπ;k ∈ℤ làm một đường tiệm cận 2 B. BÀI TẬP
ạng 1. Tập xác định của hàm số
D- Hàm số xác định với một điều kiện
- Hàm số xác định bởi hai hay nhiều điều kiện - Hàm số y = sin ;
x y = cos x có tập xác định là ℝ
- Hàm số y = tan x xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0; Hàm số y = cot x xác định khi và chỉ khisin x ≠ 0 3
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Lưu ý: 1 π π
sin u = 1 ⇔ u = + k2π sin u = 1
− ⇔ u = − + k
sin u = 0 ⇔ u = kπ 2 2 2 π
cos u = 1 ⇔ u = k
cos u = −1 ⇔ u = π + k2π cosu = 0 ⇔ u = + kπ 2 3 π π
tan u = 1 ⇔ u = + kπ tan u = 1
− ⇔ u = − + kπ
tan u = 0 ⇔ u = kπ 4 4 4 π π π
cot u = 1 ⇔ u = + kπ
cot u = −1 ⇔ u = − + kπ
cot u = 0 ⇔ u = + kπ 4 4 2 1 - Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi A ≠ 0 A
- Hàm số y = A xác định khi và chỉ khi A ≥ 0 1 - Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi A > 0 A
Bài 1.1. Tìm tập xác định các hàm số sau: 1+ cos x 1+ sin x 1+ cos x a) y = b) y = c) y =
d) y = 3 − sin x sin x cos x 1− cos x HD Giải
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x kπ ,k ∈ℤ . Vậy D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ π π 
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ⇔ x
+ kπ ,k ∈ℤ . Vậy D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ 2 2    1+ cos x
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi
≥ 0 . Vì 1+ cos x ≥ 0 nên điều kiện là 1− cos x > 0 hay 1− cos x
1− cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x k2π ,k ∈ℤ . Vậy D = ℝ \ {k π 2 ,k ∈ } ℤ
d) Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 nên 3 − sin x ≥ 0, x
∀ ∈ ℝ . Vậy D = ℝ
Bài 1.2. Tìm tập xác định các hàm số sau:  π   π   π 
a) y = tan  x
b) y = cot  x +
c) y = tan 2x +
d) y = tan x + cot x 3       6   3  HD Giải  π  π π 5π
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x −  ≠ 0 ⇔ x − ≠ + kπ ⇔ x
+ kπ ,k ∈ℤ .  3  3 2 6 5π  Vậy D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ 6     π  π π
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin  x +  ≠ 0 ⇔ x + ≠ kπ ⇔ x ≠ − + kπ ,k ∈ℤ .  6  6 6  π 
Vậy D = ℝ \ − + kπ ,k ∈ℤ 6     π  π π π kπ
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos2x +  ≠ 0 ⇔ x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ + ,k ∈ℤ .  3  3 2 12 2  π kπ  Vậy D = ℝ \  + ,k ∈ℤ 12 2    cos x ≠ 0 kπ
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi 
⇔ sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ . s  in x ≠ 0 2 4
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp kπ  Vậy D = ℝ \  ,k ∈ℤ 2   
Bài 1.3. Tìm tập xác định các hàm số sau: 2x x a) y = cos b) y = tan c) y = cot2x x −1 3 1 2 d) y = sin e) y = cos x +1 f) y = 2 x −1 cos x − cos3x 3 1− sin x 3sin x − 7 g) y = h) y = i) y = 2 2 sin x − cos x 1+ cos x 2 cos x − 5 HD Giải 2x 2x a) Ta có y = cos
xác định trên ℝ khi và chỉ khi
∈ ℝ ⇔ x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1. x −1 x −1 2x
Vậy tập xác định của hàm số y = cos là D = ℝ \ { } 1 x −1 x x x π 3π
b) Hàm số y = tan xác định khi và chỉ khi cos ≠ 0 ⇔ ≠ + kπ ⇔ x
+ k3π,k ∈ℤ. 3 3 3 2 2 3π 
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ 
+ k3π ,k ∈ℤ 2     kπ 
c) Tập xác định của hàm số D = ℝ \  ,k ∈ℤ 2   
d) Tập xác định của hàm số D = ℝ \ {−1; } 1
e) Ta có cos x +1 ≥ 0, x
∀ ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ f) Ta có 2
cos x − cos3x = −2sin2x sin(−x) = 4sin x cos x .  kπ 
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \  ,k ∈ℤ 2    π kπ  g) Ta có 2 2
sin x − cos x = −cos2x . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \  + ,k ∈ℤ 4 2   
h) Ta có 1− sin x ≥ 0,1+ cos x ≥ 0 . Do đó hàm số xác định x
∀ ∈ ℝ khi cos x ≠ −1. Vậy tập xác định của
hàm số D = ℝ \ {π + k2π,k ∈ } ℤ 3sin x − 7
i) Ta có 3sin x − 7 < 0, 2 cos x − 5 < 0 nên > 0, x
∀ ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ 2 cos x − 5
Bài 1.4. Tìm tập xác định các hàm số sau: 1+ x 1− cos2x a) y = cos x b) y = sin c) y = 1− x 2 1+ cos 2x cot x 2 − cos x tan x + cot x d) y = e) y = f) y = cos x −1   1−sin 2 1+ tan π xx − 3    HD Giải
a) Ta có y = cos x xác định trên ℝ khi và chỉ khi x ∈ ℝ ⇔ x ≥ 0 .
Vậy tập xác định của hàm số D = [0;+∞) 1+ x 1+ x 1+ x b) Ta có y = sin
xác định trên ℝ khi và chỉ khi ∈ ℝ ⇔ ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ x < 1. 1− x 1− x 1− x
Vậy tập xác định của hàm số D = [ 1 − ;1) 5
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp c) Ta có 2
1− cos2x ≥ 0,1+ cos 2x ≥ 0, x
∀ ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ cot x s  in x ≠ 0 x kπ d) Hàm số y = xác định ⇔  ⇔ 
x kπ;k ∈ℤ . cos x −1 cos x ≠ 1 x k
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ   π   5 cos x −  ≠ 0 π 2 − cos x ≠ + kπ x   3   e) Hàm số 6 y = xác định ⇔  ⇔  ;k ∈ℤ .   1+ tan π  π    π  x − tan x −  ≠ 0 ≠ + π 3  x k     3    12 5π   π  
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ 
+ kπ  ∪  + kπ ;k ∈ℤ 6 12       cos ≠ 0  k x π tan x x + cot x   f) Hàm số 2 y = xác định ⇔ s  in x ≠ 0 ⇔  ;k ∈ℤ. 1−sin 2x   π sin 2x  ≠ 1 x ≠ + kπ  4 kπ  π  
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ 
 ∪  + kπ ;k ∈ ℤ 2 4      
ạng 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
DNhắc lại kiến thức: Về tính chẵn, lẻ của hàm số y= f(x)
Tìm tập xác định D của hàm số, kiểm chứng D là tập đối xứng hay không, tức là x
∀ , x D ⇒ −x D (1)
Tính f (−x) và so sánh f (−x) với f (x) :
Nếu f (−x) = f (x) thì f (x) là hàm số chẵn (2)
Nếu f (−x) = − f (x) thì f (x) là hàm số lẻ (3) Do vậy
Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D
Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng thì f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D
Để kết luận f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D, ta chỉ cần tìm một điểm x sao 0
cho f (−x ) ≠ f (x ) và f (−x ) ≠ − f (x ) 0 0 0 0
Lưu ý: vận dụng hai góc (cung) đối nhau của HSLG
Bài 1.5. Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: cos x a) y =
b) y = x – sinx
c) y = 1− cos x x  3π 
d) y = 1+ cos x.sin − 2x e) y = sin 2 
x.cos2x + tanx
f) y = sinx – cosx   tan x + cot x g) 3
y = sin x − tan x h) y = sin x HD Giải cos a) Hàm số = ( ) x y f x =
có tập xác định D = ℝ \ { } 0 . Ta có x
∀ , x D ⇒ −x D x cos(−x) cos cos (− ) x f x = = −
= − f (x) . Vậy hàm số = ( ) x y f x = là hàm số lẻ. (−x) x x b) Hàm số lẻ c) Là hàm số chẵn d) Là hàm số chẵn e) Là hàm số lẻ
f) Hàm số y = f (x) = sin x − cos x có tập xác định D = ℝ . 6
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π  π  1 3  π  1 3  π   π  Lấy x =
ta có : f   = −
; f −  = − −
. Suy ra f   ≠ f  − 6   6  2 2  6  2 2  6   6 
Vậy hàm số y = f (x) = sin x − cos x là hàm số không chẵn, không lẻ g) Là hàm số lẻ h) Là hàm số lẻ
ạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
DĐịnh nghĩa: Cho hàm số y= f(x) có tập xác định là D và hai hằng số Mm. Nếu x
∀ ∈ D, f (x) ≤ M x
∃ sao cho f (x ) = M thì
y = f x trên D và 0 0
M gọi là GTLN của hàm số ( )
kí hiệu Max y = M D Nếu x
∀ ∈ D, f (x) ≥ m x
∃ sao cho f (x ) = m thì = trên D và kí 0 0
m gọi là GTNN của hàm số y f (x)
hiệu Min y = m D Chú ý:
−1 ≤ sin x ≤ 1,∀x ∈ 2 ℝ
0 ≤ sin x ≤ 1,∀x ∈ ℝ
0 ≤ sin x ≤ 1,∀x ∈ ℝ
−1 ≤ cos x ≤ 1,∀x ∈ 2 ℝ
0 ≤ cos x ≤ 1,∀x ∈ ℝ
0 ≤ cos x ≤ 1,∀x ∈ℝ
Bài 1.6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau  π 
a) y = 2 cos x +1
b) y = 3 − 2sin x
c) y = 2(1+ cos x) +1
d) y = 3sin  x −  − 2  6  HD Giải cos x ≥ 0
a) y = 2 cos x +1. Điều kiện: 
⇔ 0 ≤ cos x ≤1, x ∀ ∈ ℝ −1 ≤ cos x ≤ 1
Ta có: 0 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 2 cos x ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2 cos x ≤ 3 hay 1 ≤ y ≤ 3
Vậy: Max y = 3 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π , k ∈ℤ ℝ π
Min y = 1 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ ℝ 2
b) y = 3 − 2sin x . Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 2 ≥ −2sin x ≥ −2 ⇔ 2 + 3 ≥ 3 − 2sin x ≥ −2 + 3 ⇔ 5 ≥ 3 − 2sin x ≥ 1hay 5 ≥ y ≥ 1 π
Vậy: Max y = 5 ⇔ sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π ,k ∈ℤ ℝ 2 π
Min y = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x =
+ k2π ,k ∈ℤ ℝ 2
c) y = 2(1+ cos x) +1. Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1+ cos x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 2(1+ cos x) ≤ 4
⇔ 0 ≤ 2(1+ cos x) ≤ 2 ⇔ 1≤ 2(1+ cos x) +1≤ 3
Vậy: Max y = 3 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π , k ∈ℤ ℝ
Min y = 1 ⇔ cos x = 1
− ⇔ x = π + k2π , k ∈ℤ ℝ
Bài 1.7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau  π   π 
a) y = 2 cos + x  + 3
b) y = cos x + cos x − 
c) y = 3 − 2 sin x  3   3  d) 2
y = cos x + 2 cos 2x e) 2 2
y = 5 − 2 cos x.sin x f) 2
2sin x − cos 2x HD Giải 7
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π 
a) Hàm số y = 2 cos + x  + 3 có tập xác định là D = ℝ .  3   π   π   π 
Ta có: −1 ≤ cos + x  ≤ 1 ⇔ −2 ≤ 2 cos + x  ≤ 2 ⇔ −1+ 3 ≤ 2 cos + x  + 3 ≤ 2 + 3  3   3   3   π 
⇔ 1 ≤ 2 cos + x  + 3 ≤ 5 hay 1 ≤ y ≤ 5  3   π  π
Vậy: Max y = 5khi cos + x  = 1 ⇔ x = − + k2π ,k ∈ℤ ℝ  3  3  π  2π Min y = 1
− khi cos + x  = −1 ⇔ x =
+ k2π ,k ∈ℤ ℝ  3  3  π 
b) Hàm số y = cos x + cos x
có tập xác định là D = ℝ . 3     π   π  π  π 
Ta có cos x + cos x −  = 2 cos x −  cos = 3 cos x − . 3 6 6 6         π 
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: − 3 ≤ 3 cos x −  ≤ 3 hay − 3 ≤ y ≤ 3  6   π  π
Vậy: GTLN của y là 3 , đạt đựơc khi cos x −  = 1 ⇔ x = + k2π;k ∈ℤ  6  6  π  7π
GTNN của y là − 3 , đạt được khi cos x −  = −1 ⇔ x = + k2π;k ∈ℤ  6  6
c) Hàm số y = 3 − 2 sin x có tập xác định là D = ℝ .
Ta có 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ 2
− sin x ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 3 − 2 sin x ≤ 3 hay 1 ≤ y ≤ 3
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k ∈ ℤ π
GTNN của y là 1, đạt được khi sin x = 1
± ⇔ x = ± + kπ ,k ∈ℤ 2 d) Hàm số 2
y = cos x + 2 cos2x có tập xác định là D = ℝ . 1+ cos2x 1+ 5cos2x Ta có 2 cos x + 2cos2x = + 2 cos2x = . 2 2 1+ 5cos2x
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: −2 ≤ ≤ 3 . 2
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos2x = 1 ⇔ x = kπ ,k ∈ℤ π
GTNN của y là -2, đạt được khi cos2x = 1
− ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ 2 e) Hàm số 2 2
y = 5 − 2 cos x.sin x có tập xác định là D = ℝ . 1 Ta có 2 2 2
5 − 2cos x.sin x = 5− sin 2x . 2 1 1 9 1 3 2 Vì 2
0 ≤ sin 2x ≤ 1 nên 2 2
− ≤ − sin 2x ≤ 0 ⇔ ≤ 5− sin 2x ≤ 5 hayy ≤ 5 . 2 2 2 2 2
Vậy: GTLN của y là 5 , đạt được khi 2
sin 2x = 0 ⇔ sin 2x = 0 ⇔ x = kπ,k ∈ℤ 3 2 π kπ GTNN của y là , đạt được khi 2
sin 2x = 1 ⇔ sin2x = 1 ± ⇔ x = ± + ,k ∈ℤ 2 4 2 f) Hàm số 2
y = 2sin x − cos2x = 1− 2 cos2x có tập xác định là D = ℝ . 8
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có −1 ≤ 1− 2 cos2x ≤ 3 π
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos2x = 1
− ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ 2
GTNN của y là -1, đạt được khi cos2x = 1 ⇔ x = kπ ,k ∈ℤ
Bài 1.8.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau: 2
a) y = 3 + sin x cos x b) 2
y = 4 − 2 cos x c) y = 3 + cos x 3 d) y = e) y = − ( 2 1 sin x ) −1 f) y = 4sin x 2 5 − sin x HD Giải 7 π
a) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ ,k ∈ℤ 2 4 5 π
GTNN của y là , đạt được khi x = − + kπ ,k ∈ℤ 2 4 π
b) GTLN của y là 4, đạt được khi x = + kπ ,k ∈ℤ 2
GTNN của y là 2, đạt được khi x = k2π ∨ x = π + k2π ,k ∈ℤ 2 c) Hàm số y =
có tập xác định là D = ℝ . 3 + cos x 1 1 1 1 2
Ta có −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 2 ≤ 3 + cos x ≤ 4 ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ 1 4 3 + cos x 2 2 3 + cos x
GTLN của y là 1, đạt được khi x = π + k2π ,k ∈ℤ 1
GTNN của y là , đạt được khi x = k2π ,k ∈ℤ 2 3 π
d) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ ,k ∈ℤ 4 2 3
GTNN của y là , đạt đươc khi x = kπ ,k ∈ℤ 5 e) Hàm số y = − ( 2
1 sin x ) −1 có tập xác định là D = ℝ . Với mọi x ∈ 2
ℝ ta luôn có: −1 ≤ 1− sin ( x ) −1≤ 2 −1. Vậy π
GTLN của y là 2 −1, đạt được khi 2 x = − + k2π ,k ≥ 1 2 π GTNN của y là 1 − , đạt được khi 2 x =
+ k2π ,k > 0 2
f) Hàm số y = 4sin x có tập xác định là D = 0;
 +∞) . Trên D ta có: −4 ≤ 4sin x ≤ 4 . π
Vậy: GTLN của y là 4, đạt được khi x = + k2π ,k ≥ 0 2 π GTNN của y là 4
− , đạt được khi x = − + k2π ,k ≥ 1 2
Bài 1.9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau: a) 4 4
y = sin x − cos x b) 4 4
y = sin x + cos x c) 2
y = sin x + 2 sin x + 6 d) 4 2
y = cos x + 4 cos x + 5 HD Giải 9
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a) 4 4 y = x x = ( 2 2 x x)( 2 2 sin cos sin cos
sin x + cos x) = −cos2x .
Mặt khác: −1 ≤ cos2x ≤ 1 π
GTLN của y là 1, đạt được khi x = + kπ ,k ∈ℤ 2 GTNN của y là 1
− , đạt được khi x = kπ,k ∈ℤ 1
b) y = sin x + cos x = (sin x + cos x)2 4 4 2 2 2 2 2
− 2sin x cos x = 1− sin 2x . 2 1 1 Mặt khác 2 ≤ 1− sin 2x ≤1 2 2 kπ
GTLN của y là 1, đạt được khi x = ,k ∈ℤ 2 1 π kπ
GTNN của y là , đạt được khi x = + ,k ∈ℤ 2 4 2 c) Ta có y = x + x + = ( x + )2 2 sin 2sin 6 sin
1 + 5 . Mặt khác: ≤ ( x + )2 5 sin 1 + 5 ≤ 9 π
GTLN của y là 9, đạt được khi x = + k2π ,k ∈ℤ 2 π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = − + k2π ,k ∈ℤ 2 d) Ta có y = x + x + = ( x + )2 4 2 2 cos 4 cos 5 cos 2 +1. Mặt khác: ≤ ( x + )2 2 5 cos 2 +1≤ 10
GTLN của y là 10, đạt được khi x = kπ ,k ∈ℤ π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = + kπ ,k ∈ℤ 2
ạng 4. Chu kì tuần hoàn của hàm số
DĐịnh nghĩa: Hàm số y= f(x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số
T ≠ 0 sao cho với mọi x D ta có:
i) x T D x + T D
ii) f (x + T ) = f (x).
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. Định lí:
1. Hai hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) với a ≠ 0 là hai hàm số tuần hoàn với chu kì T = . a π
2. Hai hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a ≠ 0 là hai hàm số tuần hoàn với chu kì T = . a 3. Hàm số y = + với T , y , 1 y y2 1 2
T lần lượt là chu kì tuần hoàn của hàm số 1 y . Chu kì tuần hoàn của hàm 2
số y T = BCNN (T ,T ) . 1 2 MTCT: Nhập hàm số đã cho
Calc cho x = 1 và ghi nhớ kết quả nhận được.
Calc cho x + T so sánh với kết quả nhận được ở trên, đưa ra đáp án đúng. T là chu kì ở
bốn đáp án mà câu trắc nghiệm cho.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.10. Tìm tập xác định của các hàm số sau tan x 1 3sin x +1 sin x a) y = b) y = c) y = d) y = 1+ tan x 3 cot 2  π  π x +1   3 − 3cos x +  1− cos x +   6   4  10
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1+cos9 sin e) x x tan 2x −1 2 − cot3x y = +cot9x f) y = g) y = h) y = 1+cos9x 2 cos x + 2 1+ sin x +1 1− 1+ sin3x
Bài 1.11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = 1+ cos2x − 5  π  3 b) y = 4+5cos y = − + x 3x + c) 2 4 2sin 5 d) y = +1 3    2 cot x +1  π  f) 2 = − e) y 1 8sin 2x g) y = 9 − 9 sin 9
h) y = sin 2x − 5 y = 1− 3sin x  2x −   3 
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Phương trình sin x = m (1)
Nếu m > 1: phương trình (1) vô nghiệm
Nếu m ≤ 1 : Nếu α là một nghiệm của phương trình (1), nghĩa là sinα = m x = α + k
sin x = m ⇔  ;k ∈ℤ
x = π −α + k2π 0 x = α + k360
Nếu số đo của α được cho bằng độ thì: sin x = m ⇔  ;k ∈ℤ 0 0
x = 180 −α + k360
Nhận thấy, trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. Chú ý:  π π − ≤ α ≤
i) Nếu số thực α thoả mãn điều kiện:  2
2 thì ta viết α = arcsin m . s   inα = m
x = arcsin m + k π 2
Khi đó: sin x = m ⇔  ,k ∈ℤ
x = π − arcsin m + k π 2
ii) Các trường hợp đặc biệt • π
m = −1 , phương trình sin x = −1 có nghiệm là x = − + k π 2 ,k ∈ℤ 2
m = 0 , phương trình sin x = 0 có nghiệm là x = kπ;k ∈ℤ • π
m =1 , phương trình sin x = 1 có nghiệm là x = + k2π;k ∈ℤ 2
u = v + k π 2
iii) Tổng quát: sin u = sin v ⇔  ,k ∈ℤ
u = π − v + k π 2
2. Phương trình cos x = m (2)
Nếu m > 1: phương trình (2) vô nghiệm
Nếu m ≤ 1 : Nếu α là một nghiệm của phương trình (2), nghĩa là cosα = m x = α + k π 2
cos x = m ⇔  ,k ∈ℤ x = α − + k π 2 x = α + 0 k360
Nếu số đo của α được cho bằng độ thì: cos x = m ⇔  ,k ∈ℤ  0 x = α − + k360 11
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Chú ý:
i) Nếu α thoả điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cosα = m thì ta viết α = arccosm.
Khi đó pt (2) có nghiệm là : x = ± arccosm + k2π;k ∈ℤ
ii) Các trường hợp đặc biệt khi m ∈{0;± } 1 • π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ 2 ℤ
• cos x = −1 ⇔ x = π + k2π , k ∈ℤ
• cos x = 1 ⇔ x = k2π , k ∈ℤ
u = v + k π 2
iii) Tổng quát: cosu = cos v ⇔  ,k ∈ℤ
u = −v + k π 2 π
3. Phương trình tan x = m (3) Điều kiện: x ≠ + kπ ,k ∈ℤ 2
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (3), nghĩa là tanα = m thì tan x = m x = α + kπ;k ∈ℤ
• Nếu số đo của α được cho bằng độ thì 0
tan x = m x = α + 1
k 80 ; k ∈ ℤ • π π
Nếu α thảo mãn điều kiện − < α < và tanα = m thì ta viết α = arctanm. Lúc đó nghiệm 2 2
của phương trình (3) là: x = arctan m + kπ ,k ∈ℤ
• Các trường hợp đặc biệt biệt khi m ∈{0;± } 1
tan x = 0 ⇔ x = kπ,k ∈ℤ tan π
x = −1 ⇔ x = −
+ kπ , k ∈ℤ 4 tan π x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ 4 ℤ
• Tổng quát : tanu = tan v có nghiệm: u = v + π k ,k ∈ ℤ
4. Phương trình cot x = m (4) Điều kiện: x kπ ,k ∈ℤ
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (4), nghĩa là cotα = m thì cot x = m x = α + π k ,k ∈ ℤ
• Nếu số đo của α được cho bằng độ thì 0
cot x = m x = α + 1
k 80 ; k ∈ ℤ
• Nếu α thảo mãn điều kiện 0 < α < π và cotα = m thì ta viết α = arc cot m . Lúc đó nghiệm của
phương trình (4) là: x = arccot m + kπ ,k ∈ℤ
• Tổng quát : cot u = cot v có nghiệm: u = v + π k ,k ∈ ℤ
Chú ý: Kể từ đây, ta qui ước rằng nếu trong một biểu thức nghiệm của phương trình lương giác có
chứa k mà không giải thích gì thêm thì ta hiểu rằng k nhận mọi giá trị thuộc

Ghi nhớ công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản Với u = (
u x), v = v(x) và ,
u v làm cho biểu thức có nghĩa, k ∈ ℤ
u = v + k
u = v + k
1/ sin u = sin v ⇔ 
2 / cosu = cosv ⇔ 
u = π − v + k
u = −v + k
3 / tan u = tan v u = v + kπ
4 / cot u = cot v u = v + kπ B. BÀI TẬP
ạng 1. Giải phương trình lượng giác cơ bản
D- Các công thức nghiệm của bốn phương trình lượng giác cơ bản - Cung đối và cung bù
Bài 2.1. Giải các phương trình sau: 1 3 2  π   π  a) sin x = b) sin x = − c) sin x =
d) sin  2x −  = sin + x  2 2 3  5   5  12
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp x  1  π  1  2x π   π  1 e) 0
sin +10  = − f) sin2x +  = − g) sin 
−  = 0 h) sin 9x −  =  2  2  6  2  3 3   3  2 HD Giải π a) Ta có: 0 1
sin 30 = = sin . Phương trình đã cho tương đương với: 2 6  π  π x  = + kx  = + k2π π 6 6 sin x = sin ⇔  ⇔  , k ∈ ℤ 6  π  5π x = π − + kx = + k2π  6    6 π 5π
Vậy phương trình có các nghiệm là: x = + k2π; x =
+ k2π ,k ∈ℤ 6 6 3 π  π  b) Ta có: −
= −sin = sin −  (áp dụng cung đối đưa dấu trừ vào trong _ sin( α − ) = −sinα ) 2 3  3   π x = − + k π 2  π  3
Phương trình đã cho tương đương: ⇔ sin x = sin − ⇔    ,k ∈ℤ  3   π 4 x = + k π  2  3 2 2 2
c) Vì < 1 nên có số α để sinα = ⇒ α = arcsin . Do đó: 3 3 3  2 2
x = arcsin + k2  π x = α + k2π sin 3 x = ⇔ sin x = sinα ⇔ hay  ,k ∈ℤ 3 
x = π −α + k2π  2
x = π − arcsin + k2π  3  π π  π 2 2x − = + x + k π 2 x = + k π 2  π   π  5 5 5 d)  sin 2x − = sin + x ⇔ ⇔      ,k ∈ℤ 5 5      π  π   π k π 2 2x
= π −  + x  + k π 2 x = +   5  5   3 3 e) 0 0
x = −80 + k720 và 0 0
x = 400 + k720 ; k ∈ ℤ π π
f) x = − + kπ và x = + kπ;k ∈ 6 2 ℤ π k3π g) x = + ;k ∈ℤ 2 2 π k2π 7π k 2π h) x = + ; x = + , k ∈ℤ 18 9 54 9
Bài 2.2. Giải các phương trình sau: 2 1 4  π   π  a) cos x = b) cos x = − c) cos x =
d) cos3x −  = cos + x  2 2 5  6   3  3  3x π  1  3x π   π  3 e) cos( 0 3x − 45 ) = f) cos −  = − g) cos
−  = −1 h) cos 2 −  = 2 x  2 4  2  2 6   3  2 HD Giải  π x  = + k2π 2 π π a) Ta có:
= cos . Phương trình đã cho tương đương với: 4 cos x = cos ⇔  , k ∈ ℤ 2 4 4  π x = − + k2π  4 13
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π
Vậy phương trình có nghiệm là x = ± + k2π , k ∈ℤ 4 1 π  π  2π
b) Ta có: − = − cos = cosπ −  = cos
(Áp dụng cung bù_ cos(π −α ) = − cosα ) 2 3  3  3 π 2 π 2
Phương trình đã cho tương đương với: cos x = cos ⇔ x = ± + k π 2 ,k ∈ℤ 3 3 4 4 4
c) Vì < 1 nên có số α để cosα = ⇒ α = arccos . Do đó: 5 5 5  4 4 x arccos k2   = + π x = α + k π 2 cos 5 x =
⇔ cos x = cosα ⇔  hay  ,k ∈ℤ 5 x = α − + k π 2  4
x = − arcc os + k π  2  5  π π  π 3x − = + x + k π 2 x = + π  π   π  6 3 k d)  3x − = cos + x ⇔ ⇔  12 cos    ,k ∈ℤ 6 3      π  π   π 3x
= − + x  + k π 2 x = − + π  k  6  3   24 0 0 0 0 0 3 3x 45 30 k360 x 25 1 k 20 e) cos( 0 3x 45 ) cos( 0 3x 45 )   0 − = + = + − = ⇔ − = cos30 ⇔  ⇔  ,k ∈ℤ 2 3x − 0 45 = − 0 30 + 0 k360 x = 0 5 + 0 1 k 20 3x π π 2  1 π 1 k π 4  − = + k π 2  3x π  1  3x π  π x = + 2 f) − = − ⇔ cos − = cos ⇔  2 4 3 ⇔  18 3 cos    ,k ∈ℤ  2 4  2  2 4  3 3x π π 2  π 5 k π 4 − = − + k π 2 x = − +    2 4 3  18 3  3x π  3x π π 7 g) cos −  = −1 ⇔ − = π + k π 2 ⇔ x = + k π 4 ,k ∈ℤ  2 6  2 6 9 3
h) Vì > 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm. 2
Bài 2.3. Giải các phương trình sau: 3  π  3 1
a) tan x = 3 b) tan x = −
c) tan  − x  = tan 2x d) tan ( 0 x −15 ) = e) tan 2x = 3  4  3 2 HD Giải π π
a) tan x = 3 ⇔ tan x = tan
x = + kπ ,k ∈ℤ 3 3 3  π  π b) tan x = −
⇔ tan x = tan  −  ⇔ x = − + kπ ,k ∈ℤ 3  6  6  π  π π π
c) tan  −  = tan 2 ⇔ − = 2 k x x x
x + kπ ⇔ x = − , k ∈ ℤ  4  4 12 3 3 d) tan ( 0 x −15 ) = ⇔ tan ( 0 x −15 ) 0 0 0 0 0 0
= tan 30 ⇔ x −15 = 30 + 1
k 80 ⇔ x = 45 + 1
k 80 , k ∈ ℤ 3 1 1 1 1 π
e) tan 2 = ⇔ 2 = arctan + π ⇔ = arctan k x x k x + , k ∈ℤ 2 2 2 2 2
Bài 2.4. Giải các phương trình sau: 3  π  3 a) cot x =
b) cot x = − 3 c) cot  − x  = cot 2x d) ( 0
cot x −15 ) = 3 e) cot 3x = 3  4  5 HD Giải 14
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 π π a) cot x =
⇔ cot x = cot ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ 3 3 3  π  π
b) cot x = − 3 ⇔ cot x = cot  −  ⇔ x = − + kπ ,k ∈ℤ  6  6  π  π π π
c) cot  −  = cot 2 ⇔ − = 2 k x x x
x + kπ ⇔ x = − , k ∈ ℤ  4  4 12 3 d) ( 0 x − ) = ⇔ ( 0 x − ) 0 0 0 0 0 0 cot 15 3 cot
15 = cot 30 ⇔ x −15 = 30 + k180 ⇔ x = 45 + 1
k 80 , k ∈ ℤ 3 3 1 3 π
e) cot 3 = ⇔ 3 = arc cot + π ⇔ = arc cot k x x k x + , k ∈ ℤ 5 5 3 5 3
Bài 2.5. Giải các phương trình sau: sin3x 2π a) = 0 b) cot 3x = tan c) (sin x + ) 1 (2cos2x − 2) = 0 cos3x −1 5  π   2π   x  d) tan 0 0  +12x  = − 3 e) sin  x +
 = cos3x f) tan (2x + 45 )tan180 −  = 1  12   3   2  HD Giải
a) Điều kiện : cos3x ≠ 1. Ta có sin3x = 0 ⇔ 3x = kπ . π
Do điều kiện, các giá trị k = 2m,m ∈ℤ bị loại, nên 3x = (2m +1)π ⇔ x = (2m +1) ,m ∈ 3 ℤ π
Vậy nghiệm của phương trình là x = (2m +1) ,m ∈ 3 ℤ π π
b) Nghiệm của phương trình là: x = + k ,k ∈ℤ 30 3 π π
c) Nghiệm của phương trình là: x = − + k2π và x = ± + kπ ,k ∈ 2 8 ℤ 5π kπ
d) Nghiệm của phương trình là: x = − + ,k ∈ℤ 144 12  2π   π  e) sin  x +
 = cos3x ⇔ cos3x − cos x +
 = 0 . Vậy nghiệm của phương trình:  3   6  π kπ π x = − + ; x = + kπ,k ∈ 24 2 12 ℤ  x   x
f) Với ĐKXĐ của phương trình, ta có ( 0 x + ) = ( 0 tan 2 45 cot 45 − x) và 0 tan180 −  = tan− nên 2 2      ( 0 )  x  0 0 tan 2 45 tan x x 180  1 cot (45 2x)   + − = ⇔ − .tan−  = 1  2   2   x  ⇔ 0 0 0
tan−  = tan(45 −2x) ⇔ x = 30 + 1 k 20 ,k ∈ ℤ  2 
ạng 2. Tìm nghiệm của phương trình trên một khoảng, đoạn.
D- Giải phương trình và tìm nghiệm thỏa khoảng đề bài cho.
Bài 2.6. Giải các phương trình sau trong khoảng đã cho: 1 3
a) sin 2x = − với 0 < x < π b) cos(x − 5) = với π − < x < π 2 2 1 π c) ( 0 tan 2 0 0
x −15 ) =1 với −180 < x < 90 d) cot 3x = −
với − < x < 0 3 2 HD Giải 15
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp   2 π π x = − + k2 1 π x = − + kπ a) 6 12 sin 2x = − ⇔  ⇔  ,k ∈ℤ 2  7π  7 2 π x = + kx = + kπ  6  12
Xét điều kiện 0 < x < π , ta có π 1 1 11 • π 0 < − + kπ < π ⇔ < k <
+1⇒ k = 1 ( Do k ∈ℤ ). Vì vậy : x = 12 12 12 12 7 7 • π π 0 <
+ kπ < π ⇒ k = 0 . Vì vậy: x = 12 12 11π 7π Vậy: x = và x = 12 12  π  π x − 5 = + k2π x = + 5 + k2 3 π 6 6 b) cos(x − 5) = ⇔  ⇔  ,k ∈ℤ 2  π  π x − 5 = − + kx = − + 5+ k2π  6    6 Xét điều kiện π
− < x < π , ta có: 11 • π π π
− < + 5+ k2π < π ⇒ k = −1. Do vậy, có x = 5− 6 6 13 • π π π
− < − + 5+ k2π < π ⇒ k = −1. Do vậy, có x = 5− 6 6 11π 13π Vậy: x = 5 − và x = 5 − 6 6 c) ( 0 x − ) 0 0 0 0 0 tan 2
15 = 1 ⇔ 2x =15 + 45 + 1
k 80 ⇔ x = 30 + k90 ,k ∈ ℤ Xét điều kiện 0 0
−180 < x < 90 , ta có 1 • 0 0 0 0
−180 < 30 + k90 < 90 ⇔ 2
− < + k <1 ⇔ k ∈{−2,−1, } 0 3
Vậy các nghiệm của phương trình là: 0 0 x = 1 − 50 , x = −60 và 0 x = 30 1 π kπ π d) cot 3x = − ⇔ x = − +
,k ∈ℤ . Xét điều kiện − < x < 0 , ta có: 3 9 3 2 • π π π k − < − +
< 0 ⇔ k ∈{−1; } 0 2 9 3 4π π
Vậy các nghiệm của phương trình là: x = − và x = − 9 9
Bài 2.7. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong một ngày thứ t của một  π 
năm không nhuận được cho bởi hàm số: d(t) = 3sin 
(t − 80) +12 với t ∈ℤ và 0 < t < 365. 182 
a) Thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm ?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có it giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất ? HD Giải  π 
a) Ta phải giải phương trình: 3sin 
(t − 80) +12 =12 với t ∈ℤ và 0 < t < 365. 182   π  π
Phương trình dẫn đến sin  (t −80) = 0 ⇔
(t −80) = kπ ⇔ t =182k + 80,(k ∈ℤ) 182  182
Mặt khác 0 < 182k + 80 < 365 ⇔ k ∈{0; } 1 16
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 80 ( ứng với k = 0) và ngày thứ 262(
ứng với k = 1) trong năm.
b) Do sin x ≥ −1 với mọi x, nên thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất khi và chỉ khi:  π  sin 
(t −80) = −1 với t ∈ℤ và 0 < t < 365. Từ đó suy ra t = 364k −11,k ∈ℤ 182 
Mặt khác: 0 < 364k −11 < 365 ⇔ k = 1
Vậy: Thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất (9 giờ) vào ngày thứ 353 trong năm.  π 
a) Tương tự, ta giải phương trình sin 
(t −80) =1 với t ∈ℤ và 0 < t < 365. 182 
Vậy: Thành phố A có nhiếu giờ ánh sáng mặt trời nhất (15 giờ) vào ngày thứ 171 trong năm.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.7. Giải các phương trình sau: 2  π   2x π  1 1. sin ( 0 2x − 30 ) = − 2. sin 3x +  = 1 − 3. sin  −  = 2  6   3 4  2 2  π   π 4. sin 3 2   π  3 x =
5. sin  2x −  = sin  − 3x  −  = − 3  6. sin 2x  4   3   6  2 1  π 7. cos( 0 60 − 3  x  2  x) = − 8. 0 1 cos +10  = − 9. cos 2x −  = 1 2  2  2  3   π 3   π 0 10. (  cos 4x +125 = 1 − x − ) 3 cos 2 5 = 11. cos3x −  = cos  x + 12. ( ) 4   4   3  13. ( 0 tan 2x + 60 ) = − 3  π  3 3 14. cot 0  5x −  = − 15. cos(3x −135 ) =  9  3 2  π 
17. sin(9o − 9x) = 0  π  2 16. cot  2x −  = −2
18. sin 3x −  = −  3   3  2
Bài 2.8. Giải các phương trình sau: 3 3  π  3 π π 1. sin x =
với 0 ≤ x ≤ 2π 2. cos x =
với 0 ≤ x ≤ 2π 3. cos x +  = với − ≤ x ≤ 2 2  3  2 2 2  π  0  π  1 4. −2cos
5. 2cos(45 − x) + 2 = 0  x +  + 3 = 0
6. sin  x +  = với π − ≤ x ≤ π  3  với 0 0  2  2 x ∈ 1  80 ;340  π π  với − ≤ x ≤ 2 2 π  3  7π   π  7. 3 3 + cos x + = với
 −x=0,x∈ ;30   8. 3 sin 5 3 0
9. 2 sin 3x +  +1 = 0 trên đoạn  4   4  x ∈(−90 ; ° 180°]  6  [−2π;π ]
Bài 2.9. Giải các phương trình sau:
1. sin 3x − cos5x = 0
2. tan 3x.tan x = 1 cos3x 3. = 0 sin3x −1
4. sin 3x + sin 5x = 0
5. cot 2x.cot 3x = 1  π 
6. sin 2x.tan  x −  = 0  4   π 
8. cos(50° + 4x) + sin 3x = 0 9. sin 5x + cos x = 0
7. cot 9x = − tan  + 9x  9  17
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN THƯỜNG GẶP
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM Phương trình Cách giải
Đặt ẩn phụ t = f (x) và đặt điều kiện cho ẩn phụ
(nếu có) rồi giải phương trình theo ẩn phụ này và
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một
từ đó suy ngược lại nghiệm x.
hàm số lượng giác, trong đó f (x) là một biểu
Khi đặt t = sinx hay t = cosx, điều kiện là t ≤ 1
thức lượng giác nào đó.
Khi đặt t = tanx, t = cotx, cần lưu ý điều kiện xác
định của tanx và cotx.
Thực hiện các bước sau: B1: Kiểm tra
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có • Nếu 2 2 2
a + b < c thì phương trình (2) vô dạng: 2 2
a sin x + b cos x = ,
c (a + b ≠ 0) ( 2 ) nghiệm • Nếu 2 2 2
a + b c , ta thực hiện tiếp B2
B2. Chia hai vế phương trình (2) cho 2 2 a + b .
Từ đó áp dụng công thức cộng đưa phương trình
(2) về phương trình lượng giác cơ bản dạng:
sin u = sin v hay cosu = cosv .
Cách 1. Thực hiện các bước sau π
B1. Xét cos x = 0 ⇔ x = + kπ ( nghĩa là 2
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx sin x = 1
± ) có phải là nghiệm của phương trình và cosx , có dạng: (3) hay không ? 2 2
a sin x + bsin x cos x + c cos x = 0 (3) π 2 2 2 (
B2. Xét cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , chia hai vế
a + b + c ≠ 0) 2 phương trình cho 2
cos x ta sẽ có được phương
trình bậc hai theo một hàm số lượng giác tanx Cách 2.
Áp dụng công thức hạ bậc, ta đưa phương trình
(3) về dạng phương trình bậc nhất đối với sin 2x và cos2x . Phương trình dạng Viết 2 2
d = d(sin x + cos x) rồi đưa về dạng 2 2
a sin x + bsin x cos x + c cos x = d (4)
phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và 2 2 2
(a + b + c ≠ 0)
cosx ( đưa về dạng phương trình (3) ) B. BÀI TẬP
ạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình dạng at + b = 0, a ≠ 0
D- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc nhất
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
Bài 3.1. Giải các phương trình sau:  π  a) ( x− 0 2 cos 3 60 )+1= 0
b) 2sin 2x −  + 3 = 0  6   x   π  c) 0 3 tan + 20  +1 = 0
d) 3 cot  x −  + 3 = 0  4   3  HD Giải 18
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 a) 2 cos(3x − 0
60 )+1= 0 ⇔ cos(3x − 0
60 ) = − ⇔ cos(3x − 0 60 ) = 0 cos120 2 0 0 0 0 0
3x − 60 =120 + k360 x = 90 + 1 k 20 ⇔  ⇔  , k ∈ ℤ 0 0 0 0 0 3x − 60 = 1 − 20 + k360 x = 20 + 1 k 20  π   π  3  π   π 
b) 2sin 2x −  + 3 = 0 ⇔ sin 2x −  = −
⇔ sin2x −  = sin −   6   6  2  6   3   π π  π 2x  − = − + kx  = − + kπ 6 3 12 ⇔  ⇔  , k ∈ ℤ  π π  3π 2x − = π + + kx = + kπ  6 3  4  x   x  1  x  c) 0 0 3 tan 0 0
 + 20  +1 = 0 ⇔ tan  + 20  = −
⇔ tan + 20  = tan(−30 )  4   4  3  4  x ⇔ + 0 = − 0 + 0 kx = − 0 + 0 20 30 180 200 k720 ,k ∈ ℤ 4  π   π   π   π 
d) 3 cot  x −  + 3 = 0 ⇔ cot  x −  = − 3 ⇔ cot  x −  = cot  −   3   3   3   6  π π π ⇔ x − = − + π k x = + π k , k ∈ ℤ 3 6 6
Bài 3.2. Giải các phương trình sau: a) 3 tan 2x + 3 = 0 b) ( 0 x + ) 2 0 cos 30 + 2 cos 15 = 1 c) 2 cos x − 3 = 0
d) 8cos2x sin 2x cos 4x = 2 HD Giải  π  π kπ
a) 3 tan 2x + 3 = 0 ⇔ tan 2x = − 3 ⇔ tan 2x = tan −  ⇔ x = − +  3  6 2 π kπ
(lưu ý ĐK: cos2x ≠ 0 ). Vậy, nghiệm của phương trình là: x = − + ,k ∈ℤ 6 2 b) ( 0 x + ) 2 0 + = ⇔ ( 0 x + ) 2 0 = − ⇔ ( 0 x + ) 0 cos 30 2 cos 15 1 cos 30 1 2 cos 15 cos 30 = −cos30  cos( = + ⇔ x + 30 ) 0 0 x 120 k360 0 0 = cos150 ⇔  ;k ∈ℤ 0 0 x = 1 − 80 + k360
Vậy, nghiệm của phương trình là: 0 0
x = 120 + k360 và 0 0 x = 1
− 80 + k360 , k ∈ℤ 3 π
c) 2 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x =
x = ± + k2π 2 6  π kπ 2 x = + 32 4
d) 8cos2x sin 2x cos 4x = 2 ⇔ sin 8x = ⇔  ,k ∈ℤ 2  3π kπ x = +  32 4 π kπ 3π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình là x = + và x = + , k ∈ 32 4 32 4 ℤ
Bài 3.3. Giải các phương trình sau:
a) cos2x – sinx – 1 = 0
b) cosx.cos2x = 1 + sin2x.sinx
c) 4sin x cos x cos2x = −1 d) tanx = 3cotx HD Giải a) x x − = ⇔ − 2 cos2 sin 1 0
1 2sin x −sin x −1 = 0 19
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  x = π k sin x = 0    π
⇔ sin x(2sin x +1) = 0 ⇔
1 ⇔ x = − + k π 2 ,k ∈  ℤ  sin x = 6  2  π 7 x = + k π 2  6 π 7π
Vậy, phương trình có các nghiệm là x = kπ , x = − + k2π và x =
+ k2π với k ∈ℤ 6 6
b) cos x cos2x = 1+ sin x sin 2x ⇔ cos x cos2x − sin x sin 2x = 1 k2 k2 cos3 π ⇔ π x = 1 ⇔ x = ,k x = ,k ∈ 3
ℤ . Vậy, phương trình có nghiệm là 3 ℤ π kπ
c) 4sin x cos x cos2x = 1 − ⇔ sin 4x = 1 − ⇔ x = − + ,k ∈ℤ 8 2 π k
d) tan x = 3cot x . Điều kiện sin 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ 2 3 π Ta có 2 tan x =
⇔ tan x = 3 ⇔ tan x = ± 3 ⇔ x = ± + kπ ,k ∈ℤ tan x 3 π
So với điều kiện, phương trình có nghiệm là x = ± + kπ ,k ∈ 3 ℤ
ạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác - Phương trình dạng 2 D
at + bt + c = 0, a ≠ 0
- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc hai
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
- Lưu ý điều kiện của bài toán (nếu có)
Bài 3.4.
Giải các phương trình sau: a) 2
2sin x + 5sin x −3 = 0 b) 2
cot 3x − cot3x − 2 = 0 c) 2
4 cos x − 2(1+ 2)cosx + 2 = 0
d) 5tan x − 2 cot x − 3 = 0 HD Giải 1
a) Đặt sinx = t ( với t ≤ 1(*)), ta được phương trình 2
2t + 5t −3 = 0 ⇔ t = ,t = 3 − (không thỏa (*)) 1 2 2  π x = + k π 2 1 1 Với: t = ⇒ x = ⇔  6 sin ,k ∈ℤ . 2 2  π 5 x = + k π  2  6 π 5π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là: x = + k2π và x = + k2π , k ∈ 6 6 ℤ
b) Điều kiện: sin 3x ≠ 0(*) Đặt t = cot3x, ta được phương trình 2
t t − 2 = 0 ⇔ t = −1,t = 2 π π k
Với t = −1⇒ cot 3x = −1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ 4 3 1 π k
Với t = 2 ⇒ cot 3x = 2 ⇔ x = arc cot 2 +
,k ∈ℤ , k ∈ℤ 3 3 π kπ 1 kπ
So với (*),vậy phương trình đã cho cáo các nghiệm x = +
x = arc cot 2 + , k ∈ 4 3 3 3 ℤ 1 2 c) Đặt 2
t = cosx, ( với t ≤ 1), ta được phương trình 4t − 2 (1+ 2)t + 2 = 0 ⇔ t = ,t = 1 2 2 2 20
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 cos  π x = x = ± + k2 2 π Do đó: 2 x ( ) 3 4 cos 2 1 2 cos x 2 0  − + + = ⇔ ⇔  , k ∈ℤ  2  π cos x = x = ± + k2π  2  4 π π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là x = ± + k2π và x = ± + k2π , k ∈ℤ 3 4
d) Điều kiện sin 2x ≠ 0, khi đó ta có tan x ≠ 0 1 2
5tan x − 2cot x − 3 = 0 ⇔ 5tan x − 2
− 3 = 0 ⇔ 5tan x − 3tan x − 2 = 0 tan x  π tan x = 1 x = + kπ  4 2  ⇔ ⇔ ,  k ∈ ℤ tan x   2  = −  x = arctan 5   −  + kπ   5  π  2 
So với ĐK, phương trình đã cho có các nghiệm x =
+ kπ và x = arctan −  + kπ , k ∈ℤ 4  5 
Bài 3.5. Giải các phương trình sau: a) 2
2 cos x − 3cos x +1= 0 b) 2
cos x + sin x +1 = 0 c) 2
3 tan x − (1+ 3)tan x +1= 0 d) ( 0 x + )− ( 0 cos 4 60 5cos 2x + 30 )+ 4 = 0 HD Giải π
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = k2π và x = ± + k2π , k ∈ 3 ℤ π
b) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + k2π , k ∈ℤ 2 π π
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = + kπ và x = + kπ , k ∈ 4 6 ℤ d) ( 0 x + )− ( 0 x + ) 2 + = ⇔ ( 0 x + )− ( 0 cos 4 60 5cos 2 30 4 0 2 cos 2 30 5cos 2x + 30 )+3 = 0 cos  ( 0 2x + 30 ) =1 0 0 0 0 ⇔  ⇔ x + = kx = − + k , k ∈ℤ cos  ( 2 30 360 15 180 3 0 2x + 30 ) = 2
ạng 3. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
-
Phương trình có dạng 2 2
a sin x + b cos x = c,(a + b ≠ 0) D- B1: Kiểm tra • Nếu 2 2 2
a + b < c thì phương trình vô nghiệm • Nếu 2 2 2
a + b c , ta thực hiện tiếp B2
- B2. Chia hai vế phương trình cho 2 2
a + b . Từ đó áp dụng công thức cộng đưa phương trình về phương
trình lượng giác cơ bản dạng: sin u = sin v hay cosu = cos v .
Bài 3.6.
Giải các phương trình sau:
a) 3 sin x − cos x = 1
b) 2sin3x + 5 cos3x = 3 −
c) 3cos x + 4sin x = −5 1 d) 2
5sin 2x − 6cos x =13
e) 2sin 2x − 2 cos2x = 2 f) 2
sin 2x + sin x = 2 HD Giải   π   π  1 π x = + k
a) 3 sin x − cos x = 1 ⇔ 2sin x −  = 1 ⇔ sin x −  = ⇔ 3 , k ∈ℤ 6 6 2     
x = π + k 21
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  2 5 
b) 2sin 3x + 5 cos3x = 3 − ⇔ 3 sin3x + cos3x  = −3 ⇔ 3 . Trong  
(sinα sin3x+cosα cos3x) = −3 3 3   2 5 α +π kπ đó sinα = ;cosα =
. Dó đó: cos(3x −α ) = −1⇔ x = + , k ∈ 3 3 ℤ 3 3 3 4
c) x = π +α + k2π , k ∈ℤ trong đó α là số thoả mãn cosα = và sinα = 5 5 d) 2
5sin 2x − 6cos x = 13 ⇔ 5sin2x −3cos2x =16, phương trình vô nghiệm. 5π 13π e) x = + kπ và x = + kπ , k ∈ 24 24 ℤ 1 1 1 1 f) 2
sin 2x + sin x = ⇔ 2sin2x − cos2x = 0 , với cos2x ≠ 0 , ta có tan 2x = ⇔ x = arctan + kπ , 2 2 2 2 k ∈ ℤ
Bài 3.7. Giải các phương trình sau: 1 1 2
a) sin x = 2 sin 5x − cos x b) + =
sin 2x cos2x sin 4x
c) sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7x
d) 3 cos5x − 2 cos3x + sin 5x = 0 HD Giải
a)sin x = 2 sin 5x − cos x ⇔ sin x + cos x = 2 sin 5x  π kπ x  π = +  16 2 ⇔ sin x + = sin5x ⇔    ;k ∈ℤ  4   π kπ x = +  8 3
b) ĐKXĐ: sin 4x ≠ 0 ,  1 1 2 x = kπ ta có: sin 2x cos2x 1  + = ⇔ + = ⇔ , k ∈ℤ sin 2  π x cos2x sin 4x x = + kπ  4
Cả hai nghiệm đều không thoả điều kiện bài toán. Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.  π x = + kπ  π  c) 16
sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7x ⇔ sin 5x + = sin 7x ⇔    ;k ∈ℤ  3   π kπ x = +  18 6
d) 3 cos 5x − 2 cos3x + sin 5x = 0 ⇔ 3 cos5x + sin 5x = 2 cos3x  π x = + kπ  π  12 ⇔ cos 5x − = cos3x ⇔    ,k ∈ℤ  6   π kπ x = +  48 4
Bài 3.8. Giải các phương trình sau: 9
a) 4sin x − 3cos x = 5
b) 3cos x + 2 3 sin x = 2
c) 3sin 2x + 2 cos2x = 3
d) 2sin 2x + 3cos2x = 13 sin14x HD Giải π 3 4
a) x = α + + k2π , k ∈ sinα = ;cosα = 2 ℤ với α thoả mãn 5 5 22
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 2 3 9
b) x = α ± β + k2π , k ∈ℤ trong đó cosα = ,sinα = và cos β = 21 21 2 21 π π 3 2 c) x =
−α + kπ , x = + kπ , k ∈ℤ trong đó cosα = ,sinα = 2 4 13 13 α kπ π −α kπ 2 3 d) x = + , x = +
, k ∈ℤ trong đó cosα = ,sinα = 12 6 16 8 13 13
Bài 3.9. Giải các phương trình sau:
a) sin 2x sin 5x = sin3x sin 4x
b) cos x sin 5x = cos2x cos4x
c) cos5x sin 4x = cos3x sin 2x
d) sin 2x + sin 4x = sin 6x HD Giải 1 1
a) sin 2x sin 5x = sin3x sin 4x ⇔ (cos3x − cos7x) = (cos x − cos7x) 2 2 x = kπ ⇔ cos3 = cos  kπ x x ⇔ ⇔ x = ,k kπ ∈  ℤ x = 2  2 x = kπ  kπ
b) cos x sin 5x = cos2x cos4x ⇔ cos 4x = cos2x ⇔ ⇔ x kπ = ,  k ∈ ℤ x = 3  3 kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = và x = + , k ∈ℤ 2 14 7
d) sin 2x + sin 4x = sin 6x ⇔ 2 sin 3x cos x = 2sin 3x cos3xkπ x = 3  kπ    = sin3 = 0 x x 3 ⇔ sin3
x(cos x − cos3x) = 0 ⇔ 
⇔ x = kπ ⇔  ,k ∈ℤ cos x = cos3x   kπ kπ x = x  =  2  2
Bài 3.10. Giải các phương trình sau:
a) sin x sin 7x = sin3x sin 5x
b) sin 5x cos3x = sin 9x cos 7x
c) cos x cos3x − sin 2x sin 6x − sin 4x sin 6x = 0
d) sin 4x sin 5 + sin 4x sin3x − sin 2x sin x = 0 HD Giải 1 1
a) sin x sin 7x = sin3x sin 5x ⇔ (cos6x − cos8x) = (cos2x − cos8x) ⇔ cos6x = cos2x 2 2 kπ
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = , k ∈ℤ 4 1 1
b) sin 5x cos3x = sin 9x cos 7x ⇔ (sin8x + sin2x) = (sin16x + sin2x) ⇔ sin8x = sin16x 2 2 kπ π kπ
Vậy, nghiệm phương trình đã cho là x = và x = + , k ∈ℤ 4 24 12
c) cos x cos3x − sin 2x sin 6x − sin 4x sin 6x = 0 1
⇔ (cos4x + cos2x − cos4x + cos8x − cos2x + cos10x) = 0 2 π π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ và x = + , k ∈ℤ 2 18 9
d) sin 4x sin 5 + sin 4x sin3x − sin 2x sin x = 0 1
⇔ sin 4x sin 5+ (cos x − cos7x + cos3x − cos x) = 0 2 23
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
⇔ sin 4x sin5x + sin5x sin 2x = 0 ⇔ sin5x(sin 4x + sin2x) = 0 kπ kπ π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = , x =
x = ± + k2π , k ∈ℤ 2 5 3
Bài 3.11. Giải các phương trình sau: 3 a) 2 2 2
sin x + sin 2x + sin 3x = b) 2 2 2 2
sin 3x + sin 4x = sin 5x + sin 6x 2 3 c) 2 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2 d) 2 2 2
cos 3x + cos 4x + cos 5x = 2 e) 4
8cos x = 1+ cos4x f) 2 2 2
3cos 2x −3sin x + cos x = 0 HD Giải 3 1 a) Ta có 2 2 2
sin x + sin 2x + sin 3x = − (cos2x + cos4x + cos6x). Do đó phương trình đã cho tương 2 2
đương với cos2x + cos 4x + cos6x = 0 ⇔ cos4x + 2 cos4x cos2x = 0 ⇔ cos 4x(1+ 2 cos2) = 0 π kπ π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = +
x = ± + kπ , k ∈ 8 4 3 ℤ
b) Dùng công thức hạ bậc, rút gọn ta được:
cos6x + cos8x = cos10x + cos12x ⇔ 2 cos7x cos x = 2cos11x cos x kπ kπ
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = , x = , k ∈ℤ 2 9 π π kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ , x = + và x = + , k ∈ 2 4 2 10 5 ℤ π kπ π
d) Phương trình đã cho có các nghiệm x = +
x = ± + kπ , k ∈ℤ 16 8 3 e) Sử dụng công thức 2
2 cos x =1+ cos2x và 2
1+ cos4x = 2cos 2x để biến đổi đưa về phương trình bậc π
hai đối cos2x. Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x = ± + kπ , k ∈ℤ 3 π 1
f) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = α ± + kπ , k ∈ cos2α = 2 ℤ , trong đó 3
Bài 3.12. Giải các phương trình sau:
a) 1+ sin x − cos x − sin 2x + 2 cos2x = 0
b) cos x tan3x = sin 5x 1 1 3 1 c) 2 sin x − = sin x − d) + = 8sin x 2 sin x sin x cos x sin x HD Giải a) Ta có: 2 − x = x x x = ( 2 2 1 sin 2 (sin cos ) ;2 cos2
2 cos x − sin x) = −2(sin x −cosx)(sin x + cosx)
1+ sin x − cos x − sin2x + 2cos2x = 0 ⇔ (sin x − cos x)(1− sin x −3cos x) = 0 sin x = cos x ⇔ 
3cos x + sin x = 1 π 1
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = α ± arccos
+ k2π , k ∈ℤ 4 10 3 1 Trong đó cosα = ,sinα = 10 10
b) Điều kiện cos3x ≠ 0 24
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
cos x tan3x = sin5x ⇔ cos x sin3x = cos3x sin5xkπ 1 x = ⇔ ( , k ∈ℤ x + x ) 1 = ( x + x ) 2 sin 4 sin 2 sin8
sin 2 ⇔ sin8x = sin 4x ⇔  2 2  π kπ x = +  12 6 kπ π kπ
So với điều kiện, nghịêm của phương trình đã cho: x = và x = + , k ∈ℤ 2 12 6
c) Điều kiện sin x ≠ 0 1 1  1 1  2 sin x − = sin x − ⇔ ( 2
sin x − sin x +  −  = 0 2 ) 2 sin x sin x  sin x sin x  1− sin sin x = 1 π ⇔ sin (1− sin ) x x x + = 0 ⇔ (1− sin x)( 3 sin x + )1 = 0 ⇔ 
x = ± + k2π , k ∈ℤ 2 sin x sin x = 1 − 2 π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k2π , k ∈ℤ 2
d) Điều kiện sin 2x ≠ 0 3 1 1 cos2 2 − +
= 8sin ⇔ 3 sin + cos = 8sin cos ⇔ 3 sin + cos = 8. x x x x x x x x cos x cos x sin x 2
⇔ 3 sin x + cos x = 4cos x − 4cos2x cos x ⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3x) 1 3  π 
⇔ cos x − 3 sin x = 2cos3x ⇔ cos3x = cos x
sin x ⇔ cos3x = cos x +  2 2  3   π x = + kπ 6 ⇔ 
;k ∈ℤ ( thoả điều kiện sin2x ≠ 0)  π kπ x = − +  12 2
ạng 4. Phương trình bậc nhất bậc hai đối với sin và cos
- Nắm phương pháp giải
D- Kiểm tra điều kiện của phương trình.
Bài 3.13. Giải các phương trình sau: a) 2 2
4sin x − 5sin x cos x − 6cos x = 0 b) 2 2
sin x − 3 sin x cos x + 2cos x =1 c) 2 2
2sin x + 3 3 sin x cos x − cos x = 4 d) 2 x + x + ( − ) 2 3sin 4sin 2 8 3 9 cos x = 0 HD Giải a) 2 2
4sin x − 5sin x cos x − 6cos x = 0 . Khi cos x = 0 thì sin x = 1
± , vế trái bằng 4, còn vế phải bằng 0.
Nên cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình.. Với cos x ≠ 0, chia hai vế phương trình cho tan x = 2
x = arctan 2 + kπ 2 cos   x , ta được: 2
4 tan x − 5tan x − 6 = 0 3 ⇔  3  ,  k ∈ ℤ tan  x = −
x = arctan −  + kπ  4   4  2 2 2 2 2 2
b) sin x − 3 sin x cos x + 2 cos x = 1 ⇔ sin x − 3 sin x cos x + 2 cos x = sin x + cos x 2
⇔ − 3 sin x cos x + cos x = 0 ⇔ cos x (− 3sin x +cosx) = 0  π x = + kπ ⇔ 2  ,k ∈ℤ  π x = + kπ  6
c) Phương trình vô nghiệm 25
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π  8 
d) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + kπ và x = arctan − + 3  + kπ , k ∈ℤ 3  3 
Bài 3.14. Giải các phương trình sau: 1 a) 2 2
sin x + sin2x − 2 cos x = b)
2 x + ( + ) x x +( − ) 2 2sin 3 3 sin cos 3 1 cos x = 1 − 2 c) 2 2
3sin 2x − sin2x cos2x − 4 cos 2x = 2 d) 2 2
3sin x −sin2x − cos x = 0 HD Giải π
a) Phương trình đã cho có các nghịêm là x =
+ kπ và x = arctan( 5
− )+ kπ , k ∈ℤ 4 π π
b) Phương trình đã cho có các nghịêm là x = − + kπ và x = − + kπ , k ∈ℤ 4 6 1 kπ 1 kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = arctan (−2) + và x = arctan 3 + , k ∈ℤ 2 2 2 2 π  1 
d) Phương trình đã cho có các nghịêm là x = + kπ và x = arctan −  + kπ , k ∈ℤ 4  3 
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 3.13. Giải các phương trình sau 1. 3 cot 2x + 3 = 0  π  2. tan x + x =  +12x  + 3 = 0 3. 2sin 3 2 sin 6 0  12  4. ( 0
2sin 3x −120 ) + 3 = 0   0 5. 2 cos x π 3 tan 3x − 45 +1 = 0  +  −1 = 0 6. ( )  2 5 
Bài 3.14. Giải các phương trình sau 1. 2
2 cos x −3cos x = 1 − 2. 2
4sin 4x + 3sin 4x −1 = 0 3. 2 6sin 2x ( − 8+3 )3sin2x+4 3=0  π  π  π   π  6. 2 − − = 4. 2
2 cos 4x 7 cos 4x 4 0 2cos 2x−  c − os2x−  3 − =0 5. 2
2sin x− −3sinx− +2=0  3  3  4   4  7. 2
2sin 4x + 9sin 4x − 5 = 0  π   π  2 8. 2 tan
3tan x − 1+ 3 tan x+1= 0
x + −4tan x + +3 = 0 9. ( )  3   3  10. 2
4cos x−2(1+ 2)cosx+ 2 =0 11. 2
2sin x + 7 sin x − 4 = 0 12. 2
3cos 2x − 7 cos 2x + 4 = 0
Bài 3.15. Giải các phương trình sau
1. cos2x + 2 sin x −1 = 0
2. cos x = 2 sin 7x − sin x
3. 3 cos5x + sin 5x = 2 cos3x 4. ( 0 x+ )− ( 0 2sin 10 12cos x 1 + 0 ) =3 5. 2 2 3cos8x 2 − sin4 c x os4x= s − in x c − os x x x 6. 3sin − 3 cos = − 3 2 2 7. 3
4cos x + 3 2 sin 2x = 8cos x     8. 3 3 sin x x x = −   − 3cos x   = 3 2 9. 3 sin 7 cos 7 2  2   2 
10. 3 cos 5x − sin 5x = 2 π  π  π  π 
11. 3sin −2x− 3cos −2x= 6 12. 6cos 3 − x+ 2sin 3 − x= 2 −  3   3   6   6 
13. 3 sin 2x − cos 2x = 3
14. sin 2x − 3 cos 2x = 3
15. 3 sin 4x − cos 4x = − 3
Bài 3.16. Giải các phương trình sau 1. ( 2 + )x x ( 2 1 sin
cos + 1+cos )xsinx
3. cos3x + 2cos 2x = cos x + 2 3 2 3 sinx c + os x 3 − sin c x osx 4 − sin x 2. 1 = =0 1+2sinxcosx 2sinx 1 − 26
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(2cos x − )1sin 4x 1 1
cos x(cos x + sin x) −1 4. = 2sin 2x 5. 2 sin4x + cos x = 6. = 0 cos 2 x − sin x 2 2 cos x − cos x
7. 2sin 2x + 2 cos x = 0 2
sin2x+4sin x+2sin ( x 1 c − os ) 9. 2 5sin8x−2sin .
x sin3x−2sin x 1 + =0 8. x =0 2cosx− 3 3 12. cos3 2 + sin2 .cos 8 − sin2 c − os s + in x x x x x x 2 2 2 9
cos 2x+6sin x−cos x− 10. 2 1 = 2 2 4sin6x−8sin5 .
x cos x −2cos x +1= 0 3 11. =0 sin x cos3x 1 + 2 13. 2 2 2 2
cos 3x+cos 5x=sin 4x s + in 6x (cosx s − in )x(1 s + in2 )x c − osx s − in (sinx c − os )x(1 s + in2 ) x c + osx s + in 14. x 0 = 15. x 0 = tanx 1 + cotx 1 + 27
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Hàm số lượng giác: Cần nắm các dạng toán cơ bản
1. Tập xác định của hàm số lượng giác
2. Tập giá trị: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
4. Xét sự đồng biến, nghịc biến của hàm số 5. Chu kì tuần hoàn
II. Phương trình lượng giác
1. Phương trình lượng giác cơ bản
- Nắm được cách giải từng phương trình cụ thể Với u = (
u x), v = v(x) và ,
u v làm cho biểu thức có nghĩa, k ∈ ℤ
u = v + k
u = v + k
1/ sin u = sin v ⇔ 
2 / cosu = cosv ⇔ 
u = π − v + k
u = −v + k
3 / tan u = tan v u = v + kπ
4 / cot u = cot v u = v + kπ
2. Một số phương trình đưa về phương trình lượng giác cơ bản
a/ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Phương trình có dạng: 2
at + b = 0; at + bt + c = 0 , t = {sin u,cosu, tan u,cot } u .
Lưu ý: Khi đặt t = {sin u,cos }
u điều kiện là t ≤ 1.Phương trình bậc 2 cùng một góc u .
b/ Phương trình bậc nhất đối với sin u,cos u
Phương trình có dạng: a sin u + b cosu = c hay a sin u + b cosu = c sin v(hay = c cos v)
Lưu ý: - Kiểm tra phương trình cùng một góc u
- Điều kiện có nghiệm của phương trình: 2 2 2
a + b c .
c/ Phương trình không mẫu mực
Lưu ý: - Nắm vững các công thức lượng giác
- Biến đổi đưa về các dạng phương trình đã biết cách giải  A = 0 - Phương trình tích: . A B = 0 ⇔  B = 0
Bài 1. Giải các phương trình sau x π  a) 3 − 2sin 2x = 0 b) 2 cos +  − 3 = 0  3 4   2x  c) 0 2 tan − 20  + 3 = 0
d) 4sin x.cos x.cos2x = 1  3 
e) 2sin x − 2 sin 2x = 0
f) tan 2x.sin x + 3 (sin x − 3tan2x)−3 3 = 0 2  3  g) (2sin x + ) 1 − (2sin x + ) 1 sin x −  = 0 h) 3 8cos x −1 = 0  2  HD Giải  π 3 x = + kπ π 6
a) 3 − 2sin 2x = 0 ⇔ sin 2x =
⇔ sin 2x = sin ⇔  ;k ∈ℤ 2 3  π x = + kπ  3  π x = − + k6π  x π   x π  3 π b) 4 2 cos + − 3 = 0 ⇔ cos + = = cos ⇔      ;k ∈ℤ  3 4   3 4  2 6  5π x = − + k6π  4 c) Điều kiện : 0 0
x ≠ 135 + k270 28
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  2x   2x  3 0 0 0 0 0 2 tan − 20  + 3 = 0 ⇔ tan − 20  = − = tan( 3 − 0 ) ⇔ x = 1
− 5 + k270 ,k ∈ℤ  3   3  2 π kπ
d) 4sin x.cos x.cos2x = 1 ⇔ sin 4x = 1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ 8 4 sin  π x = 0 x = + k2π e)  2
2sin x − 2 sin2x = 0 ⇔ ⇔  ,  2 k ∈ ℤ cos x =  π  x = ± + k2 2 π  4 π kπ f) Điều kiện x ≠ + . 4 2
tan 2x.sin x + 3 (sin x − 3tan2x)−3 3 = 0 ⇔ (sin x −3)(tan2x + 3) = 0 ⇔ tan 2 = − 3 π kπ xx = − + 6 2  2sin π x +1 = 0 x = − + k2π 2  3   1 g) (2sin 6 x + ) 1 − (2sin x + )
1 sin x −  = 0 ⇔ 5 ⇔ sin x = − ⇔  ;k ∈ℤ  2  sin x + = 0 2  7π  2 x = + k2π  6 2 cos x −1 = 0 1 π h) 3 8cos x −1 = 0 ⇔ 
⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π ,k ∈ℤ 2
cos x + cos x +1 = 0 2 3
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) cos x.cos3x = cos5x.cos 7x
b) sin 3x.cos 7x = sin13x.cos17x
c) cos2x.cos5x = cos7x
d) sin 4x.sin 3x = cos x 1
e) sin 3x sin 5x = sin11x.sin13x
f) sin x.sin 2x.sin 3x = sin 4x 4 HD Giải
Dùng công thức biến đối tích thành tổng và tìm ra nghiệm của phương trình.  kπ x = a) 4
cos x.cos3x = cos5x.cos7x ⇔ cos4x = cos12x ⇔  ,k ∈ℤ  kπ x =  8  kπ x = b) 10
sin3x.cos 7x = sin13x.cos17x ⇔ sin10x = sin30x ⇔  ,k ∈ℤ  π kπ x = +  40 20  kπ x = c) 2
cos2x.cos5x = cos7x ⇔ cos3x = cos7x ⇔  ,k ∈ℤ  kπ x =  5  π kπ x = + d) 8 4
sin 4x.sin3x = cos x ⇔ cos(π − 7x) = cos x ⇔  ;k ∈ℤ  π kπ x = +  6 3 29
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp kπ x = e) 8
sin3x sin 5x = sin11x.sin13x ⇔ cos8x = cos24x ⇔  ,k ∈ℤ  kπ x =  16  π kπ 1 x = + f) 8 2
sin x.sin 2x.sin3x = sin 4x ⇔ sin 2x.cos4x = 0 ⇔  ;k ∈ℤ 4  kπ x =  2
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 1+ 2 cos x + cos2x = 0
b) cos x + cos2x + cos3x + cos 4x = 0
c) sin x + sin 2x + sin 3x + sin 4x = 0
d) sin x + sin 2x + sin 3x = 1+ cos x + cos2x e) 2 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2
f) 1+ sin x + cos3x = cos x + sin 2x + cos2x HD Giải cos  π x = 0 x = + kπ
a)1+ 2 cos x + cos2x = 0 ⇔ 2 cos x(cos x +1) = 0 ⇔  ⇔ 2 ,k ∈ℤ cos x 1  = −
x = π + k
b) cos x + cos2x + cos3x + cos4x = 0 ⇔ 2 cos2x.cos x + 2 cos3x cos x = 0   π   = + π cos = 0 x k x 2   5x x 5x   π k
⇔ 2 cos x(cos2x + cos3x) = 0 ⇔ 2 cos x.cos .cos = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x = + , ∈ℤ 2 2 k  2  5 5   x x = π + k 2π cos = 0   2   k2π x = 5   π
c) Phương trình có nghiệm là x = + kπ ,k ∈  ℤ 2 x  = π − + k2π  2
d)sin x + sin 2x + sin 3x = 1+ cos x + cos2x ⇔ 2sin 2x cos x + sin 2x = 2 cos x + cos x = 0
⇔ cos x(2 cos x +1)(2sin x −1) = 0 π 2π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = ±
+ k2π , x = + k2π , x =
+ k2π ,k ∈ℤ 2 3 6 6 e) 2 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2 ⇔ cos2x + cos4x + cos6x + cos8x = 0 π π kπ π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = + , x = + ,k ∈ℤ 2 4 2 10 5
f) 1+ sin x + cos3x = cos x + sin 2x + cos2x ⇔ (2sin x +1)(sin x − sin 2x) = 0 π 7π π k
Vậy, nghiệm của phương trình x = − + k2π , x =
+ k2π, x = k2π , x = + ,k ∈ℤ 6 6 3 3
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 3 3
sin x + cos x = cos x b) 3 3 3
sin x cos3x + cos xsin3x = sin 4x 1 c) 3 3
sin x cos x − cos x sin x = d) 3
2 cos x + sin x cos x +1 = 2(sin x + cos x) 4 e) 3 3
cos x − sin x = sin x − cos x f) ( x + )( x + x − ) 2 2sin 1 3cos4 2sin 4 + 4cos x = 3 HD Giải 3 3 3 3 3 2
a) sin x + cos x = cos x ⇔ sin x + cos x − cos x = 0 ⇔ sin x + cos x(cos x −1) = 0 30
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp sin  = π x = 0 x k 3 2
sin x sin x cos x 0  ⇔ − = ⇔  ⇔ ;k ∈ℤ sin  π x − cos x = 0 x = + kπ  4 1 b) Ta cần chú ý: 3 3
sin3α = 3sinα − 4sin α ⇒ sin α = (3sinα −sin3α ) 4 1 3 3
cos3α = 4cos α − 3cosα ⇒ cos α = (cos3α −3cosα ) 4 3 Từ đó 3 3 3 3
sin x cos3x + cos x sin3x = sin 4x ⇔ sin 4x = sin 4x 4 3
3sin 4 − 4sin 4 = 0 ⇔ sin12 = 0 kπ ⇔ x x xx = 12 1 1 1 1 3 3
c) sin x cos x − cos x sin x =
⇔ sin x cos x ( 2 2
sin x − cos x) = ⇔ − sin4x = 4 4 4 4 ⇔ sin 4 = −1 π kπ xx = − + ;k ∈ℤ 8 2 3 3
d) 2 cos x + sin x cos x +1 = 2(sin x + cos x) ⇔ 2 cos x − 2 cos x + sin x cos x +1− 2sin x = 0 2 2
⇔ 2cos x(cos x −1) + sin x cos x +1− 2sin x = 0 ⇔ −2cos x sin x + sin x cos x +1− 2sin x = 0
⇔ sin x cos x(1− 2sin x) +1− 2sin x = 0 ⇔ (1− 2sin x)(sin x cos x +1) = 0  π x = + k2 1  − 2sin π x = 0 1 6 ⇔ ⇔ sin x = ⇔  
;k ∈ℤ ( vì sin x cos x +1 = 0 vô nghiệm )
sin x cos x +1 = 0 2  5π x = + k2π  6  1  π 1 e) 3 3
cos x − sin x = sin x − cos x ⇔  sin 2x + 2(sin x − cos x) = 0 ⇔ x = + kπ (Vì sin2x + 2 = 0 vô  2  4 2 nghiệm) f ) (2sin x + )
1 (3cos4x + 2sin x − 4) 2 + 4cos x = 3 ⇔ (2sin x + )
1 (3cos4x + 2sin x − 4) 2
+ 4(1− sin x) − 3 = 0 ⇔ (2sin x + )
1 (3cos4x + 2sin x − 4) 2 +1− 4sin x = 0 ⇔ (2sin x + )
1 (3cos4x + 2sin x − 4)+(1−2sin x)(1+ 2sin x) = 0 ⇔ (2sin x + ) 1 3cos 4x
+ 2sin x − 4 +1− 2sin x = 0 ⇔ (2sin x + ) 1 (3cos4x −3) = 0  π x = − + k2π 6  1  sin x = −  7π ⇔ 2 ⇔ x = + k2π ;k ∈   ℤ 6 cos4x = 1  k  π x =  2
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 2sin x + cot x = 2sin 2x +1 b) 2 x ( 3 − x ) 3 tan 1 sin + cos x −1 = 0 1− cos2x 5sin 4x cos x c) 1+ cot 2x = d) 3
6sin x − 2cos x = 2 sin x 2 cos2x 1+ cos x 3 e) 2 tan x = f) 2 2 tan x + 3 = 1+ sin x cos x HD Giải 31
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Với đều kiện sin x ≠ 0 , ta có 2 2
2sin x + cot x = 2sin 2x +1 ⇔ 2sin x + cos x = 4sin x cos x + sin x (  − = ⇔ x − )( x x x x ) 2sin x 1 0 (1) 2sin 1 sin cos 2sin cos = 0 ⇔ 
sin x − cos x − 2 sin x cos x = 0 (2)  π x = + k2π 6
Giải (1): 2sin x −1 = 0 ⇔  ;k ∈ℤ  5π x = + k2π  6
Giải (2): sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 , đăt 2
t = sin x − cos x ⇒ 2
− sin x cos x = t −1với t ≤ 2 1 − + 5 2
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 ⇔ t + t −1 = 0 ⇔ t =
( thoả điều kiện t ≤ 2 ) 2 1 − + 5 π 1− 5 π  1− 5   
Suy ra: sin x − cos x = ⇔ cos x + =
x = − ± arccos   
+ k2π , k ∈ℤ 2 4 2 2 4  2 2     
b) Với điều kiện cos x ≠ 0 , ta có 2 x ( 3 − x ) 3 2 + x − = ⇔ x ( 3 − x ) 2 + x ( 3 tan 1 sin cos 1 0 sin 1 sin cos cos x − )1 = 0 ⇔ ( 2 1− cos x)( 3 1−sin x)−( 2 1− sin x)( 3 1− cos x) = 0
(1 sin x)(1 cos x)(1 cosx)( 2
1 sin x sin x) (1 sin x)( 3
1 cos x cos x) ⇔ − − + + + − + + + = 0 
(1 sin x)(1 cos x)(sin x cos x)(sin x cos x) sin x cos x(sin x cos x) ⇔ − − + − + − = 0 
⇔ (1− sin x)(1− cos x)(sin x − cos x)(sin x + cos x + sin x cos x) = 0 1  − sin x = 0 (1) 1   − cos x = 0 (2) ⇔
sin x − cos x = 0 (3) 
sin x + cos x + sin x cos x = 0 (4)
Phương trình (1) không thoả điều kiện cos x ≠ 0
Giải phương trình (4), ta đặt t = sin x + cos x với t ≤ 2 π π 2 1
Vậy, nghiệm của phương trình: x =
+ kπ , x = k2π , x = ±α + m2π;k,m∈ℤ với cosα − = 4 4 2 1− cos2x
c) Với điều kiện sin 2x ≠ 0 , ta có 2 1+ cot 2x =
⇔ sin 2x + sin2x cos2x = 1− cos2x 2 sin x 2 2
⇔ 1− sin 2x − cos2x − sin2x cos2x = 0 ⇔ cos 2x − cos2x − sin 2x cos2x = 0
⇔ cos2x (cos2x −sin2x − ) 1 = 0 π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình x = +
, x = − + lπ;k,l∈ℤ (Chú ý loại nghiệm không thoả điều 4 2 4 kiện) 5sin 4x cos x
d) Với điều kiện cos2x ≠ 0 , ta có 3 3
6sin x − 2cos x =
⇔ 6sin x − 2 cos x = 5sin2x cos x 2 cos2x 3 2 3 2
⇔ 6sin x − 2cos x = 10sin x cos x ⇔ 3sin x − cos x − 5sin x cos x = 0
Với cos x ≠ 0 , chia hai vế cho 2
cos x ta được một phuơng trình đối với tanx. Nhưng các nghiệm của
phương trình này đều không thoả điều kiện cos2x ≠ 0 .
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm π 2 1− cos x
e) Các nghiệm của phương trình x = π + k2π , x = + kπ;k ∈ 2 ℤ ( viết tan x = ) 4 2 1−sin x 32
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1
f) Với điều kiện cos x ≠ 0 , đặt t = , ta có 2
2t − 3t +1 = 0 . Vậy, nghiệm của phương trình cos x
x = kπ ,k ∈ ℤ
Bài 6. Giải các phương trình sau: 1 3 a) 3
3sin3x − 3 cos9x =1+ 4sin 3x b) + = 8sin x sin x cos x
c) tan x − 3cot x = 4(sin x + 3 cosx)
d) 2 2 (sin x + cos x)cos x = 3+ cos2x  π  1 1 e) 2 2 sin x +  = + f) 3 3
sin x + cos x = sin x − cos x
4  sin x cos x HD Giải a) x x = + 3 x ⇔ ( x − 3 3sin3 3 cos9 1 4sin 3 3sin3
4sin 3x)− 3 cos9x =1  π k2π 1 3 1  π  1 x = + ⇔ sin 9 18 9
x − 3 cos9x = 1 ⇔ sin 9x
cos9x = ⇔ sin 9x − = ⇔    ;k ∈ℤ 2 2 2  3  2  7π kx = +  54 9 1 3
b) Điều kiện sin 2x ≠ 0 , ta có 2 +
= 8sin x ⇔ 3 sin x + cos x = 8sin x cos x sin x cos x 1− cos2 ⇔ 3 sin + cos = 8. x x x
cos x ⇔ 3 sin x + cos x = 4cos x − 4cos2x cos x 2
⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3x) ⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos3x  π x = + kπ  π  6
⇔ cos3x = cos x + ⇔    ;k ∈ℤ  3   π kπ x = − +  12 2
c) Điều kiện sin 2x ≠ 0 , x x = ( x + x ) 2 2 tan 3cot 4 sin 3 cos
⇔ sin x − 3cos x = 4sin x cos x (sin x + 3cosx) (  + = ⇔ x + x )( x x x ) sin x 3 cos x 0 (1) sin 3 cos sin 3 cos 2sin 2 = 0 ⇔ 
sin x − 3 cos x − 2sin 2x = 0 (2) π 4π k
Giải (1) và (2), các nghiệm của phương trình đã cho x = − + kπ , x = + 3 9 3
d) 2 2 (sin x + cos x)cos x = 3+ cos2x ⇔ 2 sin2x + ( 2 − )1cos2x = 3−2 2 2 2 2
Phương trình này vô nghiệm vì ( 2) +( 2 − )1 < (3−2 )  π  1 1
e) Điều kiện sin 2x ≠ 0 , ta có 2 2 sin x +  = +
⇔ 2(sin x + cos x)sin x cos x = sin x + cos x
4  sin x cos x  π sin + cos = 0 x = − + kπ x x 4
⇔ (sin x + cos x)(2sin x cos x −1) = 0 ⇔ ⇔  
;k ∈ℤ (thoả điều kiện) 2sin 2x = 1  π x = − + kπ  4 f) 3 3 2 3
sin x + cos x = sin x − cos x ⇔ sin x(1−sin x) − cos x − cos x = 0 2
⇔ cos x(sin x cos x −1− cos x) = 0 33
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp cos x = 0 (1) ⇔  . 2
sin x cos x −1− cos x = 0 (2) π
Giải (1) và (2), phương trình (2) vô nghiệm. Nghiệm của phương trình là x = + kπ ,k ∈ℤ 2
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2006 - 2007) 2  x x
a) sin + cos  + 3 cos x = 2 b) 2
2sin 2x + sin 7x −1 = sin x  2 2  ( 6 6
2 cos x + sin x)−sin x cosx c) ( 2 + x) x + ( 2 1 sin cos
1+ cos x)sin x =1+sin2x d) = 0 2 − 2sin xx
e) cot x + sin x 1+ tan x tan  = 4
f) cos3x + cos2x − cos x −1 = 0  2  HD Giải  π  1
a) Phương trình đã cho tương đương với: 1+ sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos x −  =  6  2 π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x =
+ k2π , x = − + k2π ,k ∈ℤ 2 6
b) Phương trình đã cho tưong đương với 2
sin 7x −sin x + 2sin 2x −1 = 0 ⇔ cos4x (2sin3x − ) 1 = 0 π kπ π k2π 5π k
Vậy, nghiệm của phương trình: x = + , x = + , x = + ,k ∈ℤ 8 4 18 3 18 3
c) Phươngt trình đã cho tương đương với 2
(sin x + cos x)(1+ sin x cos x) = (sin x + cos x) ⇔ (sin x + cos x)(1− sin x)(1− cos x) = 0 π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = + k2π , x = k2π ,k ∈ℤ 4 2 2
d) Điều kiện: sin x
(*) phương trình đã cho tương đương với: 2   2( 3 1 6 6 sin x + cos x) 2
− sin x cos x = 0 ⇔ 21− sin 2x  − sin 2x = 0  4  2 2 ⇔ 3sin 2 π
x + sin 2x − 4 = 0 ⇔ sin 2x = 1 ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ 4 5π
Do điều kiện (*) nên nghiệm của phương trình: x =
+ 2mπ ,m ∈ℤ 4 x
e) Điều kiện: sin x ≠ 0,cos x ≠ 0,cos ≠ 0 (*) phương trình đã cho tương đương với: 2
cos x cos x + sin x sin x cos x cos x sin x 1 2 2 + sin x = 4 ⇔ + = 4 ⇔ sin2x = sin x x sin x cos x 2 cos x cos 2 π 5π
So với (*), nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = + kπ,k ∈ℤ 12 12
f) Phương trình đã cho tương đương với 2 2
−2sin2x sin x − 2sin x = 0 ⇔ sin x(sin2x + sin x) = 0 ⇔ sin x(2 cos x +1) = 0 2π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ±
+ k2π , x = kπ ,k ∈ℤ 3
Bài 8. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2008) 34
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1  7π  a) + = 4sin − x b) 3 3 2 2
sin x − 3 cos x = sin x cos x − 3 sin x cos x sin  x  3π   4 sin   x − 2   
c) 2sin x (1+ cos2x) + sin2x =1+ 2cos x d) sin3x − 3 cos3x = 2sin2x HD Giải  3π 
a) Điều kiện sin x ≠ 0 và sin  x −  ≠ 0 .  2 
Phương trình đã cho tương đương với: 1 1 (   + = − x + x ) ⇔ ( x + x ) 1 2 2 sin cos sin cos  + 2 2  = 0 sin x cos x  sin x cos x  π π 5π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = − + kπ , x = − + kπ và x = + kπ ,k ∈ℤ 4 8 8
b) Phương trình đã cho tương đương với: x ( 2 2 x x ) + x ( 2 2 sin cos sin
3 cos cos x −sin x) = 0 ⇔ cos2x(sin x + 3cosx) = 0 π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = +
, x = − + kπ ,k ∈ℤ 4 2 3
c) Phương trình đã cho tương đương với: 2
4sin x cos x + sin2x = 1+ 2cos x ⇔ (2cos x +1)(sin 2x −1) = 0 2π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ±
+ k2π , x = + kπ ,k ∈ℤ 3 4 1 3  π 
d) Phương trình đã cho tương dương với: sin 3x
cos3x = sin2x ⇔ sin3x −  = sin 2x 2 2  3  2π 4π k
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = + k2π , x = + ,k ∈ℤ 3 15 5
Bài 9. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2009)
(1− 2sin x)cos x a) = 3 b) 3
sin x + cos x sin2x + 3 cos3x = 2(cos4x + sin x)
(1+ 2sin x)(1− sin x) c) 2
(1+ 2sin x) cos x =1+ sin x + cos x
d) 3 cos5x − 2sin3x cos2x − sin x = 0 HD Giải 1
a) Điều kiện sin x ≠ 1,sin x ≠ − (*) 2
(1− 2sin x)cos x = 3 ⇔ (1−2sinx)cosx = 3(1+2sinx)(1−sinx)
(1+ 2sin x)(1−sin x)  π x = + k π 2  π   π  ⇔ x x = x + x x + = cos 2x − ⇔  2 cos 3 sin sin 2 3 cos2 cos    ,k ∈ℤ  3   6   π k π 2 x = − +  18 3 π k
So với (*), nghiệm của phương trình là x = − + ,k ∈ℤ 18 3
b) Phương trình đã cho tương đương với 35
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2
(1− 2sin x)sin x + cos x sin2x + 3 cos3x = 2cos4x
⇔ sin x cos2x + cos x sin 2x + 3 cos3x = 2 cos4x  π x = − + k2π  π  6
⇔ sin3x + 3 cos3x = 2 cos4x ⇔ cos 3x − = cos4x ⇔    ,k ∈ℤ  6   π kx = +  42 7
c) Phương trình tương đương với (sin x +1)(2sin 2x −1) = 0 π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + k2π , x = + kπ , x = + kπ ,k ∈ℤ 2 12 12
d) Phương trình đã cho tương đương với 3 1
3 cos5x − (sin 5x + sin x) − sin x = 0 ⇔
cos5x − sin5x = sin x 2 2  π π k  π x = +  ⇔
− 5x = sin x ⇔  18 3 sin  ,k ∈ℤ  3   π π x = − + k  6 2
Bài 10. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2010) (   1+ sin π
x + cos2x)sin x + 4    1 a) = cos x
b) (sin2x + cos2x)cos x + 2cos2x −sin x = 0 1+ tan x 2 5x 3x
c) sin 2x − cos2x + 3sin x − cos x −1 = 0 d) 4 cos cos + 2(8sin x − ) 1 cos x = 5 2 2 HD Giải
a) Điều kiện cos x ≠ 0 và 1+ tan x ≠ 0 (   1+ sin π
x + cos2x)sin x + 4    1  π  =
cos x ⇔ 2 sin x + (1+sin x + cos2x) = (1+ tan x)cos x 1+ tan x 2  4  ⇔ ( + )( + + ) sinx +cos sin cos 1 sin cos2 x x x x x =
cos x ⇔ sin x + cos2x = 0 cos x 1 2
⇔ 2sin x − sin x −1 = 0 ⇔ sin x = 1(loại) hoặc sin x = − 2 π 7 ⇔ π
x = − + k2π hoặc x = + k2π;k ∈ℤ 6 6 b) ( x + x ) 2 sin 2
cos2 cos x + 2 cos2x −sin x = 0 ⇔ 2sin x cos x − sin x + cos2x cos x + 2cos2x = 0
⇔ cos2x sin x + (cos x + 2)cos2x = 0 ⇔ cos2x(sin x + cos x + 2) = 0 π π
⇔ cos2x = 0 ⇔ x = + k ;k ∈ℤ ( vì sin x + cos x + 2 = 0 (vô nghiệm)) 4 2 c) x x + x x − = ⇔ x x x − ( − 2 sin 2 cos2 3sin cos 1 0 2sin cos cos
1 2sin x)+3sin x −1= 0
⇔ (2sin x −1)(cos x + sin x + 2) = 0 2sin x −1 = 0 ⇔ 
cos x + sin x + 2 = 0
Phương trình: sin x + cos x + 2 = 0 vô nghiệm 1 π 5π
Phương trình: 2sin x −1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ x = + k π 2 hoặc x = + k2π;k ∈ℤ 2 6 6 36
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 5x 3x d) 4 cos cos + 2(8sin x − ) 1 cos x = 5 2 2 2
⇔ 2cos4x + 8sin2x − 5 = 0 ⇔ 4sin 2x − 8sin2x + 3 = 0 3 1 π 5π
⇔ sin 2x = ( vô nghiệm) hoặc sin 2x = ⇔ x = + kπ hoặc x = + kπ;k ∈ℤ 2 2 12 12
Bài 11. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2011) 1+ sin2x + cos2x a)
= 2 sin x sin 2x
b) sin 2x cos x + sin x cos x = cos2x + sin x + cos x 2 1+ cot x
sin 2x + 2cos x − sin x −1 c) = 0 d) 2
cos 4x +12sin x −1 = 0 tan x + 3 HD Giải
a) Điều kiện sin x ≠ 0 (*). Phương trình đã cho tương đương với: ( + x + x ) 2 2 1 sin 2
cos2 sin x = 2 2 sin x cos x
⇔ 1+ sin 2x + cos2x = 2 2 cos x  = ⇔
x ( x + x − ) cos x 0 (1) cos cos sin
2 = 0 ⇔ cosx+sinx− 2 =0 (2) π
Giải (1): cos x = 0 ⇔ x = + kπ ,k ∈ℤ (thoả mãn (*)) 2  π  π
Giải (2): cos x + sin x = 2 ⇔ sin  x +  = 1 ⇔ x = + k2π ,k ∈ℤ (thoả mãn (*))  4  4 π π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + kπ ; x = + k2π ,k ∈ℤ 2 4
b) sin 2x cos x + sin x cos x = cos2x + sin x + cos x
⇔ sin x (1+ cos2x) +sin x cos x = cos2x +sin x + cos x
⇔ cos2x (sin x − )
1 + cos x (sin x − ) 1 = 0 (  − = ⇔ x − )( x + x ) sin x 1 0 (1) sin 1 cos2 cos
= 0 ⇔ cos2x+cosx = 0 (2) π
Giải (1): sin x = 1 ⇔ x = + k2π ,k ∈ℤ 2 π π Giải (2): x = − x = (π − x) 2 cos2 cos cos ⇔ x = + k ,k ∈ℤ 3 3 π π 2π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + k2π ; x = + k ,k ∈ℤ 2 3 3
c) Điều kiện cos x ≠ 0,tan x ≠ 3 (*).
sin 2x + 2cos x −sin x −1 = 0 ⇔ sin2x +2cosx −sinx −1= 0 tan x + 3
⇔ 2 cos x (sin x + ) 1 − (sin x + ) 1 = 0 ⇔ (sin x + ) 1 (2cos x − ) 1 = 0  π sin x = −1 x = − + k π 2  ⇔ 1 ⇔  2 ;k ∈  ℤ cos x =  π  2 x = ± + k π  2  3 π
So với (*). Vậy, nghiệm của phương trình: x = + k2π ,k ∈ℤ 3 37
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp d) 2
cos 4x +12sin x −1 = 0 2 ⇔ x − + ( − x ) 2 2 cos 2
1 6 1 cos2 −1 = 0 ⇔ cos 2x −3cos2x + 2 = 0
⇔ cos2x = 2 (vô nghiệm) hoặc cos2x = 1 ⇔ x = kπ,k ∈ℤ
Vậy, nghiệm của phương trình: x = kπ ,k ∈ℤ
Bài 12. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2012)
a) 3 sin 2x + cos2x = 2 cos x −1
b) 2(cosx + 3sin x)cosx = cosx − 3sin x +1
c) sin 3x + cos3x − sin x + cos x = 2 cos2x
d) 2 cos2x + sin x = sin3x HD Giải
a) 3 sin 2x + cos2x = 2 cos x −1 ⇔ ( 3sin x + cosx − )1cosx = 0  π x = + kπ 2 cos x = 0  ⇔  ⇔ x = kπ ;k ∈ℤ
 3 sin x + cos x −1 = 0  2π x = + k2π  3 π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ , x = kπ và x =
+ k2π ( k ∈ℤ ) 2 3
b) 2(cosx + 3sin x)cosx = cosx − 3sin x +1⇔ cos2x + 3sin2x = cosx − 3sin x  2π x = + k2π  π   π  3 ⇔ cos 2x − = cos x + ⇔      ;k ∈ℤ  3   3   2π x = k  3 2π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =
+ k2π và x = k ( k ∈ ℤ ) 3 3
c) sin 3x + cos3x − sin x + cos x = 2 cos2x ⇔ (2sin x +2cosx − 2)cos2x = 0 π π cos2 = 0 k xx = + (k ∈ℤ) 4 2  π  1 7π π
2sin x + 2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x −  = ⇔ x =
+ khoaëc x = −
+ k2π (k ∈ℤ).  4  2 12 12 π kπ 7π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + , x =
+ k2π và x = −
+ k2π (k ∈ℤ) 4 2 12 12
d) 2 cos2x + sin x = sin3x ⇔ 2 cos2x + sin x − sin3x = 0 ⇔ 2 cos2x − 2 cos2x.sin x = 0  π π cos2 = 0 x = + k x 4 2
⇔ 2cos2x(sin x −1) = 0 ⇔ ⇔   (k ∈ℤ) sin x = 1  π x = + k2π  2 π π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k x = + k2π (k ∈ℤ) 4 2 2
Bài 13. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2013)  π 
a) 1+ tan x = 2 2 sin  x + b) 2
sin 5x + 2cos x = 1 4     π 
c) sin 3x + cos2x − sin x = 0
d) cos − x  + sin 2x = 0  2  38
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
a) Điều kiện cos x ≠ 0 . Phương trình đã cho tương đương với: sin  1 x 2(sin + = + =
x + cos x) ⇔ (sin x + cos x)(2 cos x −1 = 0) sin x cos x 0 ⇔ cos  x 2 cos x −1 = 0 π
sin x + cos x = 0 ⇔ x = − + kπ ,k ∈ℤ 4 π
2 cos x −1 = 0 ⇔ x = ± + k2π ,k ∈ℤ 3 π π
So với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là: x = − + kπ và x = ± + k2π ,k ∈ℤ . 4 3  π  b) 2
sin 5x + 2cos x = 1 ⇔ sin5x = cos2x ⇔ cos5x +  = cos2x  2   π  π 2 5 π x + = 2x + k2π x = − + k 2 6 3 ⇔  ⇔  ,k ∈ℤ  π  π 2 5 π x + = −2x + kx = − + k  2  14 7 π 2π π 2π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = − + kx = − + k ,k ∈ℤ . 6 3 14 7  x = c) x + x x = ⇔ x x + x = ⇔ x ( x + ) cos2 0 sin3 cos2 sin 0 2 cos2 sin cos2 0 cos2 2sin 1 = 0 ⇔  2sin x +1 = 0 π kπ
cos2x = 0 ⇔ x = + ,k ∈ℤ 4 2  π x = − + k2π 6 2sin x +1 = 0 ⇔  ,k ∈ℤ  7π x = + k2π  6 π kπ π 7π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = +
, x = − + k2π và x =
+ k2π ,k ∈ℤ . 4 2 6 6  2π  π  x = k
d) cos − x  + sin 2x = 0 ⇔ sin 2x = −sin x ⇔ sin 2x = sin(−x) ⇔ 3 ,k ∈ℤ 2   
x = π + kk
Vậy nghiệm của phương trình là: x =
x = π + k2π ,k ∈ℤ . 3
Bài 14. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2014)
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x
b) 2 (sin x − 2cos x) = 2 −sin2x HD Giải
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x ⇔ sin x + 4 cos x = 2 + 2sin x cos x ⇔ (sin x − 2)(2cos x − ) 1 = 0
sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = 2 : Phương trình vô nghiệm 1 π
2 cos x −1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π ,k ∈ℤ 2 3 π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k2π ,k ∈ℤ 3
b) 2 (sin x −2cosx) = 2−sin2x ⇔ 2sin xcosx −2 2 cosx + 2 sin x −2 = 0 = (sinx − 2)(2cosx + 2) = 0 39
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
sin x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm 2 3π
2 cos x + 2 = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = ± + k2π,k ∈ℤ 2 4 3π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = ± + k2π ,k ∈ℤ 4
Bài 15. Giải các phương trình sau: (THPTQG 2015, 2016) π 3 tanα
a) Cho góc α thỏa mãn < α < π và sinα = . Tính = 2 A 5 2 1+ tan α 2
b) Tính giá trị của biểu thức P = (1− 3cos 2α )(2 + 3cos 2α ), biết sinα = 3 c) Giải phương trình: 2
2sin x + 7sin x − 4 = 0 HD Giải 2 π 4 a) Ta có: 2 2 3 16 cos α 1 sin α   = − =1−   = . Vì
< α < π nên cosα = −  5  25 2 5 3 3 tanα − 12
Khi đó suy ra: tanα = − . Vậy: 4 A = = = − 4 2 2 1+ tan α  3  25 1+  −   4  2 b) Ta có: 2 2 1 cos 2α 1 2sin α   = − =1− 2.  =  3  9     Vậy: P = ( − α )( + α ) 1 1 14 1 3cos 2 2 3cos 2
= 1− 3.  2 + 3.  =  9  9  9 sin x = −4 c) 2 2sin 
x + 7 sin x − 4 = 0 ⇔ 1 sin x =  2 Với sin x = 4
− ⇒ phương trình vô nghiệm  π x  = + k2π 1 Với 6 sin x = ⇔  , k ∈ ℤ 2  5π x = + k2π  6
Giải các phương trình Bài Giải phương trình Bài Giải phương trình 1  π  2 cos3
3 sin 2x + cos 2x = sin x + 3 cos x
x − sin  2x −  = 0  4  3  π   π  4 2 + = sin
1 sin 2x 2cos x x +  + 3 sin  − x  =1  3   6  5
2(2 − cos x)cos x = 3 sin 2x 6 sin 3 .
x cos 3x = sin 2x 7 2   8  π 
1− sin 3 = sin x − cos x x
sin 3x − cos 2x −  = 0  2 2   4  9  π  10
2sin x − sin 2x = 2sin 2x.cos x
sin  2x +  + cos x − sin x = 0  2  11
sin 2x + cos(π − x) = 0 12
sin 5x + sin 3x = sin 4x 40
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 13  2  14   sin π  3 π x −  + cos3x = 0
2 cos 4x cos x − cos + 3x  = sin5x  3   2  15   16
sin 7x cos3x − cos2x = cos7x sin3x cos π 
+ 3x  − sin2x = 0  2  17 2
sin x + 2sin 2x = sin 7x +1 18   2 cos 4 π
x cos x − cos + 3x  = sin 5x  2  19
sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x 20
2 (sin x −2cos x) = 2−sin2x 21 2
sin5x + 2cos x = 1 22
sin 3x + cos2x − sin x = 0 23   24   cos π π 
x  + sin2x = 0
1+ tan x = 2 2 sin x +   2   4  25
3 sin 2x + cos2x = 2 cos x −1 26
2(cosx + 3sinx)cosx = cosx − 3sinx +1 27 sin3 + =
x + cos3x −sin x + cos x = 2 cos2x 28
2 cos2x sin x sin 3x 29 2
cos4x +12sin x −1= 0 30
(sin2x +cos2x)cosx +2cos2x −sinx = 0 31 5x 3 32
sin 2x − cos2x + 3sin x − cos x −1 = 0 4cos
cos x +2(8sinx− )1cosx =5 2 2 33
sin2xcosx+sinxcosx = cos2x+sinx+cosx 34
3 cos5x − 2sin3x cos2x − sin x = 0 35 2
(1+ 2sin x) cos x = 1+ sin x + cos x 36
sin3x − 3 cos3x = 2sin2x 37
2sin x (1+ cos2x)+sin2x =1+ 2cos x 38
cos3x + cos2x − cos x −1 = 0 39 2   40 2
2sin 2x + sin 7x −1 = sin x
 sin x + cos x  + 3 cos x = 2  2 2  41
cos3x + cos2x − cos x −1 = 0 42
cos x + cos2x + cos3x + cos4x = 0 43
sin x + sin 2x + sin3x + sin 4x = 0 44 3
3sin3x − 3 cos9x =1+ 4sin 3x 45
2 2 (sin x + cos x)cos x = 3+ cos2x 46 1 3 + = 8sin x sin x cos x 47 3 3
sin x + cos x = sin x − cos x 48  9π   15  sin 2 π x +  − 3 cos x −  = 1+ 2 sin x  2   2  49 2sin + + =
x − 2 sin 2x = 0 50
1 2 cos x cos2x 0 51  π  52 2 cos 5 .
x cos 3x + sin x = cos 8x
3 sin 3x + cos3x = 2sin  2x +   3  53
sin 2x − 3 cos x = 0 54
cos x + sin x = 1+ sin 2x + cos 2x 41
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  π 
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan2x + .  3   π  A. k D = . ℝ B. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  2  π   π π  C. k
D = ℝ \  + kπ ,k ∈ ℤ.
D. D = ℝ \  + ,k ∈ℤ.  6  12 2 
Câu 2: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số 4 2
y = cos x + 4 cos x + 5 có giá trị lớn nhất bằng 10. π A. k
x = kπ ,k ∈ . ℤ B. x = ,k ∈ . 2 ℤ π π
C. x = + kπ ,k ∈ . x = − + k π k ∈ 2 ℤ D. 2 , . 2 ℤ
Câu 3: Tìm hàm số lẻ trong các hàm số dưới đây. sin x
A. f (x) = sin 3 . x sin 4 . x
B. f (x) = . 2 3 + cot x 4  π  C. tan x f (x) = .
D. f (x) = 2cos x +  + sin(π − 2x). 2 + cos 2x  2 
Câu 4: Giải phương trình 3 cos5x − 2cos3x + sin5x = 0. π π π π π π A. k k x = + kx = + k x = + kπ x = − + k ∈ 8 hoặc , . 48 2 ℤ B. 6 hoặc , . 48 4 ℤ π π π π π π C. k k x = + kπ x = + k x = + k π x = + k ∈ 12 hoặc , . 48 4 ℤ D. 2 12 hoặc , . 48 8 ℤ
Câu 5: Giải phương trình tan x = 3. π π π π
A. x = + kπ ,k ∈ . x = + kπ k x = + k π k x = − + kπ k ∈ 6 ℤ B. , . 3 ℤ C. 2 , . 3 ℤ D. , . 3 ℤ  π 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là  3  A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 7: Cho phương trình: 3cosx + cos2x − cos3x +1 = 2sin .
x sin 2x . Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc  π 
khoảng (0;2π ) của phương trình. Giá trị của sin α −  bằng  4  A. 2 − . B. 3 . C. 0. D. 1. 2 2
Câu 8: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan3π x. π 1 A. T = . T = . T = π T = π 3 B. 3 C. 3 . D. . Câu 9: x x
Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos + cos . 2 3 A. T = 12π. B. T = 8π. C. T = 4π. D. T = 6π.
Câu 10: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: 2
y = cos x − sin x. Tìm M. 3 1 A. M = . M = . M = M = 4 B. 4 C. 5 . D. 4 . 4 5
Câu 11: Giải phương trình sin3x = sin x. 42
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π π π A. k x = + kπ
x = k π k ∈ = x = + k ∈ 2 hoặc 2 , . ℤ B. x kπ hoặc , . 4 2 ℤ π π π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + kπ x = + k π k ∈ 4 ℤ D. 8 hoặc 2 , . 4 ℤ
Câu 12: Giải phương trình 2
sin 5x + 2cos x =1. π π π k2π π 2π π 2π A. k x = + x = − + ,k ∈ . x = − + k x = − + k ,k ∈ . 6 3 hoặc 7 7 ℤ B. 6 3 hoặc 14 7 ℤ π π π π π 2π π 2π C. k k x = + x = − + k x = + k x = + k ,k ∈ . 3 3 hoặc , . 3 3 ℤ D. 6 3 hoặc 14 7 ℤ 3sin x − 7
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 cos x − 5  5 A. D = . ℝ
B. D = ℝ \  . 2   π  C. k
D = ℝ \ {kπ ,k ∈ } ℤ . D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  2   π 
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x +  = 1 − thuộc đoạn 0;  π  .   4  A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây sai ?  π 
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  0; .  2   π π 
B. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng  − ; .  2 2 
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( π − ;0).
D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng (0;π ).
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = 2.  π  π 
A. S = − + kπ , k ∈ℤ.
B. S =  + kπ , k ∈ ℤ.  4   4   π   π  C. 3 S = −
+ k2π ,k ∈ℤ. D. 5 S = 
+ kπ ,k ∈ℤ.  4   4 
Câu 17: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số 2
y = 3 + cos x có giá trị lớn nhất bằng 2. π A. k x = ,k ∈ .
x = kπ k ∈ 2 ℤ B. , . ℤ π
C. x = − + k2π ,k ∈ .
x = k π k ∈ 2 ℤ D. 2 , . ℤ  π 
Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin  x +  =1 thỏa mãnπ ≤ x ≤ 3π là :  4  A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. sin3 Câu 19: x
Tìm số nghiệm của phương trình = 0  π π  cos
có số nghiệm thuộc đoạn 2 ; 4 .  x +1 A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 20: Gọi mM là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = sin x + 2sin x + 6 . Tính
S = m + M. 43
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. S =14. B. S = 3 − . C. S = 9. D. S = 5.
Câu 21: Giải phương trình 2sin x (1+ cos2x) + sin2x =1+ 2cos x. π π 2π π
A. x = ± + k2π , x = + kπ ,k ∈ . x = ±
+ kπ , x = + k2π ,k ∈ . 3 2 ℤ B. 3 4 ℤ 2π π 2π π C. x = ±
+ k2π , x = + kπ ,k ∈ . x =
+ k2π , x = − + kπ,k ∈ . 3 4 ℤ D. 3 4 ℤ  2  Câu 22: x Giải phương trình 0 2 tan − 20  + 3 = 0.  3  A. 0 0 x = 3
− 5 + k270 ,k ∈ . ℤ B. 0 0 x = 1
− 5 + k270 ,k ∈ . ℤ C. 0 0 x = 4
− 5 + k270 ,k ∈ . ℤ D. 0 0
x = 15 + k270 ,k ∈ . ℤ
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 tan 3x − 4 cot 3x.  π  A. k D = (0;+∞). B. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  6 
C. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ . D. D = . ℝ  π 
Câu 24: Giải phương trình cos − x  + sin 2x = 0.  2  π π 2π A. k x =
x = k π k x = + kπ x = − + kπ ,k ∈ . 3 hoặc 2 , . ℤ B. 3 hoặc 3 ℤ π kC. k x =
x = π + kπ k x =
x = π + k π k ∈ 3 hoặc , . ℤ D. 3 hoặc 2 , . ℤ
Câu 25: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + 3 cos x . Tìm m. A. m = − 3. B. m = 1. C. m = 2 − . D. m = − 2.
Câu 26: Phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi m ≤ 4 − A. m < 4 − . B.  . C. m > 4. D. 4 − < m < 4. m ≥ 4 3 + x x Câu 27: 1 cos sin x
Cho các hàm số f (x) = , g(x) =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1− cos x cos 2x
A. f (x) và g(x) là các hàm số lẻ.
B. f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn.
C. f (x) và g(x) là các hàm số chẵn.
D. f (x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ.
Câu 28: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x + cos3x. 2π A. T = 2π. B. T = . T = π T = π 3 C. 4 . D. . 2 + tan 2 Câu 29: x Cho hàm số y = . sin 2
Tìm điều kiện xác định của hàm số đã cho. x sin x ≠ 0 s  in 2x ≠ 0 A.  .
B. sin 2x ≠ 0.
C. sin 4x ≠ 0. D.  . cos x ≠ 0 cos x ≠ 0  π   π  Câu 30: x x
Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan  −  + cot  − .  2 4   4 3  A. T = 8π B. T = 6π C. T = 2π D. T = 4π  π 
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin x −  +1.  4  44
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. M = 2,m = − 2.
B. M = 1,m = 1 − .
C. M = 1+ 2,m = 1− 2.
D. M = 1− 2,m = 1 − − 2. Câu 32: x x Giải hương trình 4 4 1 sin − cos = . 4 4 2 π π A. 4 x = ± + k4π ,k ∈ . ℤ B. 4 x = ± + k2π ,k ∈ . ℤ 3 3 π π π C. 4 x = ± + kπ ,k ∈ . ℤ D. 4 x = ± + k , k ∈ . ℤ 3 3 2 cos Câu 33: x Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x
A. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số đã cho vừa chẵn, vừa lẻ.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ. tan x + cot Câu 34: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − sin 2x 5π   π    kπ  π  
A. D = ℝ \ 
+ kπ ∪  + kπ ;k ∈ℤ.
B. D = ℝ \ 
 ∪  + kπ ; k ∈ ℤ .  6  12    2   4   π   π  C. k
D = ℝ \  + kπ ,k ∈ ℤ. D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  4   2 
Câu 35: Giải phương trình 8cos2x sin 2x cos 4x = 2. π π 3π π π π 3π π A. k k k k x = − + x = + ,k ∈ . x = + x = + ,k ∈ . 32 4 hoặc 32 2 ℤ B. 32 4 hoặc 32 4 ℤ π 3π π π 3π C. k x = + kx = + k2π ,k ∈ . x = + x = + kπ ,k ∈ . 32 hoặc 32 ℤ D. 32 2 hoặc 32 ℤ 2
Câu 36: Giải phương trình sin x = . 2 π 5π π 3π
A. x = − + kx = + k2π ,k ∈ . x = + kπ x = + kπ ,k ∈ . 4 hoặc 4 ℤ B. 4 hoặc 4 ℤ π 3π π 3π
C. x = + kx = + k2π ,k ∈ . x = + k π x = − + k2π ,k ∈ . 4 hoặc 4 ℤ D. 2 4 hoặc 4 ℤ
Câu 37: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2sin 2x. π 2π k2π π π
A. x = − kx = + ,k ∈ . x = + kπ x = + kπ k ∈ 3 hoặc 9 3 ℤ B. 3 hoặc , . 6 ℤ π π k2π π 2π π C. k x = − − kx = + ,k ∈ . x = − k π x = + ,k ∈ . 3 hoặc 9 3 ℤ D. 2 6 hoặc 3 3 ℤ  2π 
Câu 38: Giải phương trình sin  x +  = cos3x.  3  π π π π π π A. k k x = − + x = + kπ k x = + x = − + kπ k ∈ 24 2 hoặc , . 12 ℤ B. 24 2 hoặc , . 12 ℤ π π π π π C. k x = − + kπ x = + k x = + kπ
x = − + kπ k ∈ 24 hoặc , . 12 2 ℤ D. 12 hoặc , . 4 ℤ
Câu 39: Cho phương trình cos5x = 3m − 5. Gọi đoạn [ ;
a b] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có nghiệm. Giá trị 3a + b bằng 45
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 6. B. 2 − . C. 19 . D. 5. 3
Câu 40: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: 4 4
y = sin x + cos x. Tìm M. 1 A. M = 2. B. M = . M = M = 2 C. 1. D. 0.  π  1
Câu 41: Giải phương trình sin  2x +  = .  6  2 π π
A. x = + kπ ,k ∈ . x = + k π k ∈ 6 ℤ B. 2 , . 2 ℤ π π π
C. x = + kπ x = − + kπ k ∈ = x = + kπ k ∈ 3 hoặc , . 2 ℤ D. x kπ hoặc , . 2 ℤ
Câu 42: Giải phương trình 2
2sin x + 5sin x −3 = 0. π 5π π 4π
A. x = − + kx = − + k2π,k ∈ . x = + k π x = + k2π ,k ∈ . 6 hoặc 6 ℤ B. 2 3 hoặc 3 ℤ π 5π π 5π
C. x = + kx = + k2π ,k ∈ . x = + kπ x = + kπ ,k ∈ . 6 hoặc 6 ℤ D. 6 hoặc 6 ℤ 1
Câu 43: Tìm tập xác định D của hàm số y = . sin 2 x − cos3x  π k π 2 π   π k π 2 π  A. D = ℝ \  + ;− + k π 2 ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \  + ; + π
k , k ∈ ℤ. 10 5 2  10 3 2   π π 3   k π 2 π 
C. D = ℝ \  + k π 2 ;− + k π 2 ,k ∈ℤ. D. D = ℝ \  ;− + k π 2 ,k ∈ℤ. 10 2   5 2 
Câu 44: Giải phương trình 2 cos2x + sin x = sin3x. π π π π π π A. k k x = + x = + k π k x = + x = + kπ k ∈ 4 2 hoặc 2 , . 2 ℤ B. 4 4 hoặc , . 2 ℤ π π π π π C. k x = − + x = + k π k x = + k π x = + kπ k ∈ 4 2 hoặc 2 , . 3 ℤ D. 2 4 hoặc , . 2 ℤ 2 cos x + cot Câu 45: x Cho hai hàm số 3
f (x) = sin x − tan x và ( g x) = sin
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x
A. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
B. f (x) và (
g x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f (x) và g(x) là hàm số lẻ.
Câu 46: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số 4 2
y = cos x + 4 cos x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng 5. π π
A. x = − + k2π ,k ∈ . x = − + kπ k ∈ 2 ℤ B. , . 2 ℤ π π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + kπ k ∈ 2 ℤ D. , . 2 ℤ 3
Câu 47: Giải phương trình cot x = − . 3 π π π π
A. x = + k2π ,k ∈ .
x = − + kπ k x = + kπ k
x = − + kπ k ∈ 3 ℤ B. , . 3 ℤ C. , . 6 ℤ D. , . 6 ℤ
sin 2x + 2cos x − sin x −1
Câu 48: Giải phương trình = 0. tan x + 3 46
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2π π A. x = + k2π ,k ∈ . x = + k π k ∈ 3 ℤ B. 2 , . 3 ℤ π π
C. x = + kπ ,k ∈ . x = − + k π k ∈ 3 ℤ D. 2 , . 3 ℤ
Câu 49: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2tan x + 5tan x + 3 = 0. 3π π 5π π A. x = − . x = − x = − . x = − 4 B. . 3 C. 6 D. . 4
Câu 50: Tìm số nghiệm của phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn  π − ;π .  A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. 2
Câu 51: Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x − cos3x π  π 
A. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.  2   4   π   π  C. = k ℝ \ k D  ,k ∈ℤ. D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  3   2 
Câu 52: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = − 2.  π  π 
A. S = − + kπ ,k ∈ℤ.
B. S =  + kπ ,k ∈ℤ.  4   4   π   π  C. 3 S = −
+ k2π ,k ∈ℤ. D. 5 S = 
+ k2π ,k ∈ℤ.  4   4  3
Câu 53: Gọi mM là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
. Tính P = m.M 2 5 − sin x A. P = 20. B. 9 P = . C. 3 P = . D. P = 4. 20 4
Câu 54: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3x.cos 4x. A. T = π . B. T = 3π. C. T = 2π. D. T = 4π.
Câu 55: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − cos x = − 2.  π   π 
A. S = − + kπ ,k ∈ℤ. B. 3 S = −
+ k2π ,k ∈ℤ.  4   4   π  π  C. 5 S = 
+ k2π ,k ∈ℤ.
D. S =  + k2π ,k ∈ℤ.  4   4   π 
Câu 56: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin  x −  − 2.  6 
A. Min y = 1 và Max y = 5.
B. Min y = −1 và Max y = 1. ℝ ℝ ℝ ℝ
C. Min y = −5 và Max y = 1.
D. Min y = −5 và Max y = 2. ℝ ℝ ℝ ℝ 2 + cos Câu 57: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 + sin x
A. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ .
B. D = (0;+∞).  π 
C. D = ℝ \ − + k2π ,k ∈ℤ. D. D = . ℝ  2 
Câu 58: Giải phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2x. 47
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2π π A. x = ± + k2π,k ∈ . x = ± + k π k ∈ 3 ℤ B. 2 , . 4 ℤ π π
C. x = ± + k2π ,k ∈ . x = ± + k π k ∈ 6 ℤ D. 2 , . 3 ℤ 1
Câu 59: Giải phương trình cos x = − . 2 π 2π
A. x = ± + kπ ,k ∈ . x = ± + kπ,k ∈ . 3 ℤ B. 3 ℤ π 2π
C. x = ± + k2π ,k ∈ . x = ± + k2π ,k ∈ . 3 ℤ D. 3 ℤ
Câu 60: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π π   π π   π   π π  A. 7 9  ; . B. 9 11  ; . C. 7  ;3π . D. 5 7  ; .  4 4   4 4   4   4 4 
Câu 61: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m < −1 A.  . B. m < 1 − . C. 1 − ≤ m ≤1. D. m > 1. m > 1 π Câu 62: k
Biết phương trình sin 3x + sin 5x = sin 4x có nghiệm x =
; x = α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ . ℤ 4 Tính S = α + β. π A. 2 S = . B. S = π. C. S = 1 − . D. S = 0. 3
Câu 63: Giải phương trình 2
cos4x +12sin x −1 = 0. π π A. k x = + kπ ,k ∈ .
x = k π k x = k
x = kπ k ∈ 2 ℤ B. 2 , . ℤ C. , . 3 ℤ D. , . ℤ 3 + 4cot 2 Câu 64: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos2 x −1  π  A. k D = ℝ \ { } 1 . B. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  2  1 
C. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ .
D. D = ℝ \  . 2   π   π 
Câu 65: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x +  − cos2x − . Tìm m.  4   4  A. m = − 2. B. m = 3 2. C. m = 2 − . D. m = 4 − .
Câu 66: Giải phương trình sin3x = cos x. π π π π π A. k x = + kπ x = + k π k x = + x = + kπ k ∈ 8 hoặc 2 , . 4 ℤ B. 8 2 hoặc , . 4 ℤ π π π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + k π x = − + kπ k ∈ 4 ℤ D. 2 8 hoặc , . 4 ℤ sin x + 3 cos Câu 67: x Giải phương trình = 0. sin π x − cos 4 π π
A. x = − + kπ ,k ∈ . x = + kπ k ∈ 3 ℤ B. , . 3 ℤ 48
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2π π C. x = + k2π ,k ∈ .
x = − + k π k ∈ 3 ℤ D. 2 , . 3 ℤ  π 
Câu 68: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos + x  + 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 1 − .  3  2π π A. x = − + k2π ,k ∈ .
x = − + k π k ∈ 3 ℤ B. 2 , . 3 ℤ π 2π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + k2π ,k ∈ . 3 ℤ D. 3 ℤ
Câu 69: Cho hai hàm số f (x) = tan x g(x) = cot x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g(x) là hàm số lẻ và là f (x) hàm số chẵn.
B. f (x) − g(x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x).g(x) là hàm số chẵn. cos4  π  Câu 70: x
Tìm số nghiệm của phương trình = tan2x cos2
có số nghiệm thuộc khoảng  0; . x  2  A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A. y = cos x y = cot x.
B. y = tan x y = sin x. + C. 2 sin
y = tan x y = cot x.
D. y = tan x và = x y . cos x  π 
Câu 72: Trên khoảng  − ;π x x − = 2  . Phương trình 2 tan 2cot 3 0 có bao nhiêu nghiệm ?   A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 73: Cho hàm số f (x) = tan x + sin .
x Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) xác định khi và chỉ khi x kπ , k ∈ . ℤ
B. f (x) là hàm số lẻ.
C. f (x) tuần hoàn với chu kì T = π.
D. f (x) là hàm số chẵn.
Câu 74: Tìm số nghiệm của phương trình ( x+ 0 2 cos 3 15 ) = 3 thuộc khoảng ( 0 0 90 ;360 ). A. 3. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 75: Giải phương trình sin 2x − 3 cos2x = 2sin3x. π 4π π 4π k
A. x = − + kπ x = + k2π ,k ∈ . x = − k π x = + ,k ∈ . 3 hoặc 15 ℤ B. 2 3 hoặc 5 5 ℤ π 4π k2π π 4π k
C. x = − kx = + ,k ∈ . x = − − k π x = + ,k ∈ . 6 hoặc 15 3 ℤ D. 2 3 hoặc 15 5 ℤ
Câu 76: Giải phương trình 2
2 sin x + 7 sin x − 4 = 0. π 7π π 5π A. x = + kx = + k2π ,k ∈ . x = + k π x = + k2π ,k ∈ . 12 hoặc 6 ℤ B. 2 hoặc ℤ 6 6 π 5π π 5π
C. x = + kπ x = + kπ,k ∈ . x = − + k π x = − + k2π ,k ∈ . 6 hoặc 6 ℤ D. 2 6 hoặc 6 ℤ
Câu 77: Giải phương trình 3 8cos x −1= 0. 2π π π A. k x = ± + kπ ,k ∈ . x = ± + k ∈ 3 ℤ B. , . 3 2 ℤ π π
C. x = + kπ ,k ∈ . x = ± + k π k ∈ 3 ℤ D. 2 , . 3 ℤ
Câu 78: Giải phương trình 3 sin x + cos x = 2. 49
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π π
A. x = + k2π ,k ∈ .
x = − + k π k ∈ 6 ℤ B. 2 , . 6 ℤ π π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + kπ k ∈ 3 ℤ D. , . 3 ℤ
Câu 79: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  π 
A. Hàm số y = 2cos x + cos x +  là hàm số chẵn.  3 
B. Hàm số y = cos x + x sin x có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.  π 
C. Hàm số y = 2sin x + tan x là hàm số lẻ trên khoảng  0; .  2  D. cos x Hàm số y =
có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. 4 + cos 2x
Câu 80: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1− sin x + 1+ sin x. π 
A. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.
B. D = −1;1.   2   π  C. = ℝ \ k D  ,k ∈ℤ. D. D = . ℝ  2  1+ Câu 81: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = sin . 1 − x A. D = ℝ \ { } 1 .
B. D = −1;1. 
C. D = −1; ) 1 . D. D = . ℝ 3sin x − 5
Câu 82: Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x A. D = ℝ \ { } 0 .
B. D = ℝ \ {k2π,k ∈ } ℤ . π 
C. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.
D. D = ℝ \ {π + kπ,k ∈ } ℤ .  2 
Câu 83: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = cot | x | . B. y | = tan x | . C. y = tan 2 . x D. 2 y = cot . x
Câu 84: Giải phương trình 3 3
sin x + cos x = cos x. π kπ 3π
A. x = k2π , x = − + kπ ,k ∈ . x = , x = + kπ ,k ∈ . 4 ℤ B. 2 4 ℤ π π
C. x = k2π , x = + k2π ,k ∈ .
x = kπ x = + kπ k ∈ 4 ℤ D. , , . 4 ℤ
Câu 85: Giải phương trình 3 sin 2x + cos2x = 2 cos x −1. π 2π π 2π
A. x = + kπ x = kπ , x = + k2π ,k ∈ . x =
+ k π x = k2π, x = + kπ ,k ∈ . 2 , 3 ℤ B. 2 2 , 3 ℤ π π π 2π
C. x = − + kx = kπ x = + k π k x =
+ kπ x = k2π , x = − + kπ ,k ∈ . 2 , , 2 , . 3 ℤ D. 2 , 3 ℤ
Câu 86: Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ ?
A. y = sin x + 2.
B. y = 2cos x +1. C. 2
y = 2 cos x − 2x .
D. y = 2sin x + . x
Câu 87: Phương trình m cos x m
= −1 có nghiệm khi và chỉ khi  1 
A. m > 0. B. m ∈(−∞;0) ∪  ;+∞. C. m < 0. D. m ≥ 1 .  2  2
Câu 88: Giải phương trình cos3x + cos2x − cos x −1 = 0. 50
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π 2π π A. k x =
+ k2π, x = k2π ,k ∈ . x = + kπ , x = ,k ∈ . 3 ℤ B. 3 2 ℤ 2π 2π C. x = ±
+ k2π , x = kπ ,k ∈ . x =
+ k2π , x = k2π ,k ∈ . 3 ℤ D. 3 ℤ
Câu 89: Giải phương trình sin3x − 3 cos3x = 2sin 2x. π 4π k2π 2π π k
A. x = + k2π , x = + ,k ∈ . x = − + k2π , x = + ,k ∈ . 3 5 5 ℤ B. 3 15 5 ℤ 2π 4π k2π 2π 4π π C. k x = + k2π , x = + ,k ∈ . x = + kπ , x = + ,k ∈ . 3 15 5 ℤ D. 3 15 5 ℤ  π 
Câu 90: Cho hai hàm số f (x) = tan 4x và (
g x) = sin  x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
A. f (x) là hàm số chẵn, (
g x) là hàm số lẻ.
B. f (x) và (
g x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x) và g(x) là hàm số lẻ. 1+ sin 2x + cos2 Câu 91: x Giải phương trình
= 2 sin x sin 2x. 2 1+ cot x π π π π
A. x = + kπ , x = + k2π ,k ∈ . x =
+ k π x = + kπ k ∈ 2 4 ℤ B. 2 , , . 2 4 ℤ 3π 3π π π C. x = + kπ, x = + k2π ,k ∈ . x = −
+ k π x = + kπ k ∈ 2 4 ℤ D. 2 , , . 2 3 ℤ
Câu 92: Cho hai hàm số f (x) = sin 2x và (
g x) = cos3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) và (
g x) là hàm số chẵn.
B. f (x) là hàm số chẵn, (
g x) là hàm số lẻ.
C. f (x) và (
g x) là hàm số lẻ.
D. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn. 2   Câu 93: x x
Giải phương trình sin + cos  + 3 cos x = 2.  2 2  π π π π
A. x = + k2π , x = − + k2π ,k ∈ . x =
+ kπ x = − + kπ k ∈ 2 6 ℤ B. , , . 2 6 ℤ π π π π
C. x = − + kπ , x = + kπ ,k ∈ . x =
+ k π x = − + k π k ∈ 2 6 ℤ D. 2 , 2 , . 4 3 ℤ
Câu 94: Phương trình 5cos x msin x = m +1 có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≤ 24. B. m ≤12. C. m ≥ 24. D. m ≤ 1 − 3.
Câu 95: Nếu xét trên khoảng (0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x y = cos x cùng đồng biến ?  π   3π   3π  A.  ;π . B.  ;2π . C.  0; . D. (π;2π ).  2   2   2 
Câu 96: Nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? y
A. Điểm E , điểm . D B B. D C
Điểm D , điểm C. ′ A A
C. Điểm C , điểm F. x O E F
D. Điểm E , điểm F. ′ B 51
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 97: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 4
y = sin x − cos x. Tìm m. A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m = 3 − . D. m = 4.
Câu 98: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin (ax + b). π 2π 2π A. T = . B. T = 2π. C. T = . D. T = . a a a  π  Câu 99: x
Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2sin  +  − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 5 − .  2 5  13π π A. x = − + k4π ,k ∈ . x = + k π k ∈ 5 ℤ B. 4 , . 5 ℤ 13π 13π C. x = + k4π,k ∈ . x = + k2π,k ∈ . 5 ℤ D. 5 ℤ
Câu 100: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số α thì hàm số y = Asin(x +α) là 1 hàm số lẻ. π kπ
A. A ≠ 0,α = + kπ ,k ∈ . ℤ B. A > 0,α = , k ∈ . ℤ 2 2 kπ
C. A ≠ 0,α = kπ , k ∈ . ℤ D. A ≠ 0,α = , k ∈ . ℤ 2  2π 
Câu 101: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + sin  x + . Tìm m.  3  3 A. m = 1 − . B. m = 2 − . C. m = . m = 2 D. 0.
Câu 102: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin x + sin2x = cos x + 2cos x. π π π π A. x = . x = x = x = 4 B. . 6 C. . 3 D. . 2
Câu 103: Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m −1 = 0 có nghiệm là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.  π 
Câu 104: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan2x + .  5   π π  3π  A. = ℝ \ k D − + ,k ∈ℤ. B. D = ℝ \ 
+ kπ ,k ∈ℤ.  20 2   5  3π π  3π  C. = ℝ \ k D  + ,k ∈ℤ. D. D = ℝ \ 
+ k2π ,k ∈ ℤ.  20 2   2 
Câu 105: Cho phương trình: cos 2x + sin x −1 = 0 (*) . Bằng cách đặt t = sin x ( 1 − ≤ t ≤ ) 1 thì phương
trình (*) trở thành phương trình nào sau đây? A. 2 −2t + t = 0. B. 2
t + t − 2 = 0. C. 2
−2t + t − 2 = 0. D. 2 −t + t = 0. 3tan x − 2
Câu 106: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1+ sin x  π  π 
A. D = ℝ \ − + k2π ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.  2   2 
C. D = ℝ \ {π + kπ,k ∈ } ℤ .
D. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ .  π 
Câu 107: Tìm số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 thuộc đoạn π  ;2  π .   4  52
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 108: 1
Tập xác định D của hàm số y = là sin x − cos x π 
A. D = ℝ \{kπ | k ∈ } Z .
B. D = ℝ \  + kπ | k Z.  2  π 
C. D = ℝ \  + kπ | k Z.
D. D = ℝ \{k2π | k ∈ } Z .  4 
Câu 109: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = sin x y = tan x là các hàm số lẻ.
B. Hàm số y = tan x y = cot x có cung chu kì là π.
C. Hàm số y = sin x y = cos x có cùng tập xác định.
D. Hàm số y = cos x y = cot x là các hàm số chẵn.
Câu 110: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  15π   7π   19π  A.  7π; . B.  − ; 3 − π . C.  ;10π . D. (−6π;−5π ).  2   2   2 
Câu 111: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?  11π   19π   3π π   11π  A.  − ; 5 − π . B.  ;10π . C.  − ; . D.  ;7π .  2   2   2 2   2  Câu 112: sin 3x
Số nghiệm của phương trình
= 0 thuộc đoạn [2π;4π ] là cos x +1 A. 6. B. 4. C. 5. D. 6.  π 
Câu 113: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos5x − .  4  π 2π A. T = . T = π T = . T = π 5 B. 5 . C. 5 D. 10 .
Câu 114: Nếu xét trên khoảng (0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x y = cos x cùng nghịch biến ?  3π   3π   π  A.  0; . B.  ;2π . C. (π;2π ). D.  ;π .  2   2   2  1
Câu 115: Giải phương trình sin x = . 2 π π 5π 5π
A. x = − + kx = + k π k x = + kπ x = − + k2π ,k ∈ . 6 hoặc 2 , . 6 ℤ B. 6 hoặc 6 ℤ π 5π π 5π
C. x = + kπ x = + kπ ,k ∈ . x = + k π x = + k2π ,k ∈ . 6 hoặc 6 ℤ D. 2 6 hoặc 6 ℤ  π π 
Câu 116: Số nghiệm nằm trong đoạn − ;  của phương trình sin5x + sin3x = sin 4x là  2 2  A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 117: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng (0;π ).  π 
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  0; .  2 
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng( π − ;0). 53
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π π 
D. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng  − ; .  2 2  Câu 118: x
Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số 2 y = cos . 2 π A. T = 8π. B. T = 4π. C. T = 2π. D. T = . 2 sin3 Câu 119: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . cot x  π kA. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \ {k π 2 ,k ∈ } ℤ .  2  π 
C. D = ℝ \  + π
k , k ∈ ℤ.
D. D = ℝ \ { π k , k ∈ } ℤ .  2  tan Câu 120: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − cos2x  π kA. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \ {k π 2 ,k ∈ } ℤ .  2   π k
C. D = ℝ \ {π + k π 2 ,k ∈ } ℤ . D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  4 
Câu 121: Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3x.cos3x. π A. T = 6π. B. T = 3π. C. T = . T = π 3 D. 2 .  π 
Câu 122: Xét trên khoảng  0;  , hàm số nào dưới đây đồng biến ?  2 
A. y = 3− 2sin . x
B. y = sin x + 3. C. 2 y = 2 − sin . x
D. y = tan x + 2.  π 
Câu 123: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin  x −  +1. Tính  4  P = M . . m A. P = 1 − . B. P = 2. C. P = 2 − . D. 1 P = . 2 5x 3 Câu 124: x Giải phương trình 4 cos cos + 2(8sin x − ) 1 cos x = 5. 2 2 5π k2π 5π π π 5π A. k x = + x = + ,k ∈ . x = − + k π x = + k2π ,k ∈ . 6 3 hoặc 12 3 ℤ B. 2 12 hoặc 12 ℤ π 5π π 5π C. x = + kπ x = + kπ;k ∈ . x = + k π x = + k2π ,k ∈ . 12 hoặc 12 ℤ D. 2 12 hoặc 12 ℤ tan x + cot Câu 125: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1 − sin 2x 1 
A. D = ℝ \  . B. D = ℝ \ { } 1 2   kπ  π   π 
C. D = ℝ \ 
 ∪  + kπ ; k ∈ ℤ .
D. D = ℝ \  + kπ ,k ∈ℤ.  2   4    4  1
Câu 126: Tìm tập xác định D của hàm số y = + cot x. sin x 54
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π kA. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.
B. D = ℝ \ { π k , k ∈ } ℤ .  2  π   k π 2 
C. D = ℝ \  + π
k , k ∈ ℤ. D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  2   3   π  Câu 127: cos 4x
Số nghiệm của phương trình
= tan 2x thuộc khoảng 0;  là cos 2x  2  A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.  π 
Câu 128: Gọi Mm là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin  x +  − 2. Tìm  3 
S = M + m. A. S = 4 − . B. S = 5 − . C. S = 1. D. S = 6. 1 1
Câu 129: Tìm tập xác định D của hàm số y = + . sin x cos x A. D = ℝ \ { } 0 .
B. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ . π   π  C. k
D = ℝ \  + kπ ,k ∈ ℤ. D. D = ℝ \  ,k ∈ℤ.  2   2 
Câu 130: Giải phương trình 2
3 tan x − (1+ 3)tan x +1= 0. π π π π
A. x = + kπ x = + kπ k x = + kπ x = + kπ k ∈ 3 hoặc , . 6 ℤ B. 4 hoặc , . 6 ℤ π π π π
C. x = + kx = + k π k x = − + kπ
x = − + kπ k ∈ 4 hoặc 2 , . 6 ℤ D. 4 hoặc , . 6 ℤ
Câu 131: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2
4 cos x − 4 cos x − 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 132: Số nghiệm của phương trình 2
2sin x + 5sin x − 3 = 0 thuộc khoảng (0; 2018π ) là A. 4035. B. 2018. C. 4036. D. 4034. 3
Câu 133: Giải phương trình cos x = − . 2 π 5π
A. x = ± + kπ ,k ∈ . x = ± + k2π ,k ∈ . 6 ℤ B. 6 ℤ 5π π C. x = ± + kπ ,k ∈ . x = ± + k π k ∈ 6 ℤ D. 2 , . 6 ℤ
Câu 134: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: 4 4
y = sin x − cos x. Tìm M. A. M = 2. B. M = 2. C. M = 1 − . D. M = 1.
Câu 135: Số nghiệm của phương trình tan x = − 3 thuộc khoảng ( 2 − 017π; 2017π ) là A. 4034. B. 2017. C. 4033. D. 4035.
Câu 136: Phương trình sin x m =1 có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≤ 0. B. 2 − ≤ m ≤ 0. C. m ≥1.
D. 0 ≤ m ≤1.
Câu 137: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2(1+ cos x) +1.
A. Min y = 2 và Max y = 3.
B. Min y = 1 và Max y = 3. ℝ ℝ ℝ ℝ
C. Min y = −3 và Max y = 1.
D. Min y = −1 và Max y = 3. ℝ ℝ ℝ ℝ 55
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp cos2 sin x − cos3x Câu 138: x
Cho hai hàm số f (x) = và g(x) =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 1+ sin 3x 2 2 + tan x
A. f (x) là hàm số chẵn, (
g x) là hàm số lẻ.
B. f (x) và (
g x) là hàm số chẵn.
C. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
D. f (x) và g(x) là hàm số lẻ.
Câu 139: Cho phương trình 2 2
sin x = m − 4 . Gọi [a;b]∪[ ;
c d ] (a < b < c < d ) là tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình có nghiệm. Giá trị 2 2
a + b + c + d bằng A. 12. B. 10. C. 8. D. 14. Câu 140: Gọi ( ;
a b) là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin 2x − 4cos 2x = 6 − vô nghiệm. Giá trị . a b bằng A. 52. B. 2 − 0. C. 20. D. 52. Câu 141: Gọi [ ;
a b] là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin 4x − 2cos 4x = 2m −1 có nghiệm. Giá trị của 2 2 a + b bằng A. 34 . B. 43 . C. 22 . D. 14 . 9 18 9 9 2 − cos Câu 142: x
Tìm tập xác định D của hàm số y = .   1+ tan π  x − 3    5π   π  A. D = ℝ \ 
+ kπ ,k ∈ ℤ. B. D = ℝ \ 
+ kπ ,k ∈ℤ.  6  12  5π   π  
C. D = ℝ \ 
+ kπ ∪  + kπ ;k ∈ℤ.
D. D = ℝ \ {− } 1 .  6  12  
Câu 143: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (  π 3π  2
2 m +1− sin x) − (4m + )
1 cos x = 0 có nghiệm thuộc khoảng  ;  .  2 2        A. 1 − ;0 . B. 1  − ; ∞ − . C. 1  − ;0 . D. (0;+∞).   2   2   2 
Câu 144: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m −1 = 0 có nghiệm là A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 145: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là . ℝ 1 2 cos x − 5
A. y = sin x + .
B. y = cot x + 2x.
C. y = tan x + cot x. D. y = . x 3sin x − 4
Câu 146: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x. Tìm M. A. M = 2 2. B. M = 1. C. M = − 2. D. M = 2.
Câu 147: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − cos x = 2.  π   π 
A. S = − + kπ ,k ∈ℤ. B. 3 S = 
+ kπ ,k ∈ℤ.  4   4  π   π 
C. S =  + k2π ,k ∈ℤ. D. 3 S = −
+ k2π ,k ∈ℤ.  4   4  Câu 148: Gọi + − = . Khẳng 0
x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x 2sin x cos x cos x 0
định nào dưới đây đúng?  π   π   π   π  A. 3 3 x ∈  ; 2π .
B. x ∈ ; π .
C. x ∈ 0; . D. x ∈π; . 0  2  0  2  0  2  0  2  56
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 149: Giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số 2
y = 1+ 2 sin x cos x − cos 2x là: A. 1 − . B. 5 − . C. 1 − . D. 0. 4 4
Câu 150: Cho x là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2 thì giá trị của 0  π  P = sin  x + là 0   4  A. P =1. B. 2 P = . C. 1 P = . D. 2 P = − . 2 2 2 2
Câu 151: Giải phương trình cos( 0 3x − 60 ) = . 2 A. 0 0 x = 35 + 1 k 80 hoặc 0 0 x = 5 + 1 k 80 , k ∈ . ℤ B. 0 0
x = 35 + k360 hoặc 0 0
x = 5 + k360 ,k ∈ . ℤ C. 0 0 x = 35 + 1 k 20 hoặc 0 0 x = 5 + 1 k 20 , k ∈ . ℤ D. 0 0
x = 35 + k60 hoặc 0 0
x = 5 + k60 ,k ∈ . ℤ
Câu 152: Giải phương trình 3 3
sin x + cos x = sin x − cos x. π 3π
A. x = − + kπ ,k ∈ . x = + k2π ,k ∈ . 2 ℤ B. 2 ℤ π π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + kπ k ∈ 2 ℤ D. , . 2 ℤ  2π 
Câu 153: Giải phương trình tan  4x −  = 3.  3  A. 0 0 x = 45 + 1 k 80 , k ∈ . ℤ B. 0 0 x = 180 + 1 k 80 , k ∈ . ℤ C. 0 0
x = 45 + k45 ,k ∈ . ℤ D. 0 0
x = 60 + k180 ,k ∈ . ℤ
Câu 154: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x +1.
A. Min y = 1 và Max y = 3.
B. Min y = −1 và Max y = 3. ℝ ℝ ℝ ℝ
C. Min y = −3 và Max y = 1.
D. Min y = −3 và Max y = 3. ℝ ℝ ℝ ℝ
Câu 155: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x + (m − 4)cos x − 2m + 5 = 0 có nghiệm là A. 10. B. 5. C. 6. D. 3.   Câu 156: x
Gọi X là tập nghiệm của phương trình 0
cos +15  = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2  A. 0 220 ∈ X. B. 0 200 ∈ X. C. 0 240 ∈ X. D. 0 290 ∈ X.
Câu 157: Giải phương trình 2 (sin x − 2cos x) = 2 −sin2x. 5π π A. x = ± + k2π ,k ∈ . x = ± + kπ k ∈ 4 ℤ B. , . 4 ℤ 3π 3π C. x = ± + k2π ,k ∈ . x = ± + kπ,k ∈ . 4 ℤ D. 4 ℤ
Câu 158: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2 − . π 5π
A. x = − + k2π ,k ∈ . x = − + k2π,k ∈ . 6 ℤ B. 6 ℤ π 5π
C. x = + k2π ,k ∈ . x = + kπ ,k ∈ . 6 ℤ D. 6 ℤ 57
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  π 
Câu 159: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos + x  + 3 có giá trị lớn nhất bằng 5.  3  π 2π
A. x = + k2π ,k ∈ . x = − + k2π,k ∈ . 3 ℤ B. 3 ℤ π 2π
C. x = − + k2π ,k ∈ . x = + k2π ,k ∈ . 3 ℤ D. 3 ℤ  3π 
Câu 160: Cho hai hàm số f (x) = x − sin x g(x) = 1+ cos x.sin − 2x 2
 .Mệnh đề nào dưới đây đúng?  
A. f (x) là hàm số chẵn, (
g x) là hàm số lẻ.
B. f (x) và (
g x) là hàm số chẵn.
C. f (x) và (
g x) là hàm số lẻ.
D. f (x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
Câu 161: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2sin x.
A. Min y = −5 và Max y = 1.
B. Min y = −1 và Max y = 5. ℝ ℝ ℝ ℝ
C. Min y = −5 và Max y = −1.
D. Min y = 1 và Max y = 5. ℝ ℝ ℝ ℝ
Câu 162: Trong bốn hàm số: (1) y = cos2x , (2) y = sin x ; (3) y = tan 2x ; (4) y = cot 4x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ π ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .  π  Câu 163: 5
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;  ?  6   π   π 
A. y = sin  x − . B. y = cos . x C. y = sin . x
D. y = sin  x + .  3   3 
Câu 164: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào dưới đây? A. y = cos . x B. y =1− sin . x C. y = sin . x D. y = 1+ cos . x 2 cos x − 5
Câu 165: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 3sin x − 4  π  A. = ℝ \ k D  ,k ∈ℤ. B. D = . ℝ  2   4 
C. D = ℝ \ {kπ,k ∈ } ℤ .
D. D = ℝ \ 3     Câu 166: x π
Trên khoảng (π;8π ) . Phương trình cos +  = 0 có bao nhiêu nghiệm ?  2 4  A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 58
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
112 113 114 115 116 117 118 119 120 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
132 133 134 135 136 137 138 139 140 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 A B C D 59
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
152 153 154 155 156 157 158 159 160 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 A B C D
161 162 163 164 165 166 A B C D 60
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận