


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
1. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử: Kích thước mao quản lỗ
xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của
phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại.
2. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là
kỹ thuật được áp dụng nhiều trong các phòng thí
nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ thuật này là: Silicagel, Al2O3, MgO.
3. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: Sự hấp phụ giảm.
4. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình: Vật lý 5. được.
Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: Không trao đổi ion
6. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao
đổi ion: Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các
amino acid, alkaloid, một số kháng sinh…,
Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm, Sau khi phục hồi cột bằng
Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính: Loại phần lớn Ca2+
acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng.
7. và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion.
8. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: Hấp phụ và trao đổi các
Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ: Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp ion dương.
9. phụ, Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí, Nhiệt độ.
10. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính: Ở
Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất: Than gáo dừa.
nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý. 11.
12. Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt
rắn:Là quá trình hấp phụ hóa học.
Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ: Kích thước chất bị
13. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion: Ion dương.
Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ: Vật lý.
14. hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp, Nồng độ chất bị hấp phụ, Bề mặt
chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản. 15.
16. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước.
17.Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:
Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa. lOMoAR cPSD| 58448089
18.Chọn phát biểu đúng: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn.
19. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos: Chứa than hoạt tính, Dùng
Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp phụ
các thuốc khác, Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất
vô cơ, hữu cơ dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các
chất độc do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
20. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là: Natri lauryl sulfat.
Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là: Nồng độ dung dịch
21. chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng kể.
Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực
22. căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn.
23.Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính: Có
khả năng sát khuẩn tốt.
24. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ester của sorbitan và acid béo.
25. Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa nước
của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch.
26.Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong: Mỹ phẩm.
27.Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic).
28.Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng: Xà phòng natri
phân tán trên bề mặt của dung dịch.
Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành: Chất hoạt động bề mặt có nguồn
29. gốc tự nhiên và tổng hợp.
30. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề
mặtC12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:
3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu.
31. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò : Chất nhũ hóa N/D.
32. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt.
33. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò: Chất trợ tan.
34. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt: Cao lanh, Lecithin, Cholesterol.
35.Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập
trung trên bề mặt phân chia pha.
36. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm : Là ete của span và polioxi ethylen glycol.
37. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính: Có
khả năng sát khuẩn tốt. lOMoAR cPSD| 58448089
38. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như mộtchất
sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng: Benzalkonium clorid.
39. Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động: Không phải là chất hoạt động bề mặt.