lOMoARcPSD| 45315597
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA
QUẢN TRỊ KINH DOANH
lOMoARcPSD| 45315597
TÀI LIỆU HỌC TẬP
PHÂN TCH HOẠT ĐNG KINH DOANH
Đối tượng: HSSV trình ộ Đại học, Cao ẳng
Ngành ào tạo: Dùng chung cho ngành Quản trị kinh doanh
Lưu hành nội bộ
lOMoARcPSD| 45315597
i
MỤC LC
MỤC LỤC ............................................................................................................................
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. v
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................
1
CHƯƠNG I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG V PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH .. 2
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ........................................................................................ 2
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ....................................................................... 2
1.1. Khi nim,  ngha, i tưng, nhim v ca phân tch hot ng kinh doanh ..... 2
1.1.1. Khi nim
............................................................................................................................. 2
1.1.2. Ý ngha
................................................................................................................................. 3
1.1.3. Nhim v
.............................................................................................................................. 3
1.1.4. Ði
tưng...........................................................................................................................
... 3
1.2. Phương php phân tch hot ng kinh doanh ca doanh nghip .......................... 6
1.2.1. Phương php so snh
.......................................................................................................... 6
1.2.2. Phương php chi tiết
............................................................................................................ 9
1.2.3. Phương php loi trừ
........................................................................................................ 11
1.2.4. Phương php cân i
........................................................................................................ 14
1.3. Ti liu phân tch v t chc công tc phân tch trong doanh nghip .................. 15
1.3.1. Nguồn ti liu phân tch
................................................................................................... 15
1.3.2. T chc công tc phân tch
.............................................................................................. 16
lOMoARcPSD| 45315597
ii
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 17
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 17
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA DOANH
NGHIỆP 18
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 18
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 18
2.1. Phân tch kết qu sn xut v mt qui ............................................................. 18
2.1.1. S cn thiết ca vic phân tch kết qu sn xut v mt qui
.................................. 18
2.1.2. Phân tch tng gi tr sn xut (GO)
............................................................................... 19
2.1.3. Ch tiêu gi tr sn lưng hng ha
................................................................................. 26
2.1.4. Nguyên nhân nh hưởng ến tình hình thc hin kế hoch sn xut v quy mô
...... 26
2.2. Phân tch tình hình thc hin kế hoch sn xut theo mt hng ........................... 27
2.2.1. Phân tch tình hình hon thnh kế hoch sn xut v mt hng ch yếu
.................... 27
2.2.2. Phân tch tnh trọn b ca sn xut
................................................................................. 30
2.2.3. Phân tch nhp iu ca sn xut
..................................................................................... 31
2.3. Phân tch cht lưng sn phẩm ............................................................................ 31
2.3.1. Trường hp sn phẩm ca doanh nghip ưc chia th hng
..................................... 32
2.3.2. Trường hp sn phẩm ca doanh nghip không chia th hng
................................... 34
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 38
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 38
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP .............................................................................................................
42
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 42
NỘI DUNG BÀI GIẢNG THUYẾT ..................................................................... 42
lOMoARcPSD| 45315597
iii
3.1. Phân tch tình hình thc hin kế hoch lao ng .................................................. 42
3.1.1. Phân tch qui v cu lao ng
.............................................................................. 42
3.1.2. Phân tch tình nh năng sut lao ng
........................................................................... 45
3.1.3. Phân tch thời gian lao ng
............................................................................................ 48
3.2. Phân tch tình hình sử dng ti sn c nh .......................................................... 53
3.2.1. Phân tch tình hình trang b v biến ng ti sn c nh
............................................. 53
3.2.2. Phân tch tình hình sử dng ti sn c nh trong mi quan h với cc nhân t
c
thù
...............................................................................................................................................
............... 58
3.3. Phân tch tình hình cung ng, sử dng v d trù vật ........................................ 66
3.3.1. Ý ngha v nhim v ca vic phân tch tình hình cung ng, sử dng v d
tr vật
...............................................................................................................................................
... 66
3.3.2. Phân tch tình hình cung cp vật doanh nghip
..................................................... 66
3.3.3. Phân tch tình hình sử dng nguyên vật liu vo sn xut sn phẩm ca
doanh nghip
.......................................................................................................................................... 73
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 79
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 79
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHM ..... 85
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 85
NỘI DUNG BÀI GIẢNG THUYẾT ..................................................................... 85
4.1. Phân tch chung tình hình vgi thnh ................................................................. 85
4.1.1. Khi nim v ngha
....................................................................................................... 85
4.1.2. Phân tnh tình hình biến ng gi thnh ton b sn phẩm hng ha
......................... 87
lOMoARcPSD| 45315597
iv
4.1.3. Phân tch tình nh thc hin kế hoch h thp gi thnh sn phẩm so snh
ưc ... 88
4.1.4. Phân tch ch tiêu chi ph trên 1.000 ng gi tr sn lưng hng ho
.... 94
4.2. Phân tch tình hình thc hin kế hoch trên mt s khon chi ph ch yếu ......... 99
4.2.1. Phân tch nh hình thc hin kế hoch chi ph nguyên vt
liu................................... 99
4.2.2. Phân tch nh hình thc hin kế hoch chi ph tin lương
......................................... 104
4.2.3. Phân tch tình hình thc hin kế hoch chi ph sn xut chung
................................. 109
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 111
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 111
CHƯƠNG V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN ................ 114
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 114
NỘI DUNG BÀI GIẢNG THUYẾT ................................................................... 114
5.1. Phân tch tình hình tiêu th sn phẩm ca doanh nghip .................................... 114
5.1.1. Khi nim v ngha
..................................................................................................... 114
5.1.2. Phân tch tình nh thc hin kế hoch tiêu th v mt khi lưng sn phẩm
......... 115
5.1.3. Phân tch tình hình thc hin kế hoch tiêu th v mt hng ch yếu
...................... 117
5.1.4. Phân tch tình hình tiêu thsn phẩm trong mi quan h với sn xut v d
trữ .... 117
5.1.5. Phân tch ho vn
.......................................................................................................... 120
5.2. Phân tch tình hình li nhuận .............................................................................. 122
5.2.1. Đnh gi chung tình hình thc hin kế hoch li nhuận tiêu th
.............................. 123
5.2.2. Phân tch nhân t nh hưởng ến s biến ng ca li nhuận tiêu th
..................... 125
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 132
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 132
lOMoARcPSD| 45315597
v
CHƯƠNG VI. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP .. 137
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 137
NỘI DUNG BÀI GIẢNG THUYẾT ................................................................... 137
6.1. Mc ch,  ngha v ni dung ca phân tch tình hình ti chnh ...................... 137
6.1.1. Mc ch, ngha ca phân tch tình hình ti chnh
................................................... 137
6.1.2. Ni dung v ti liu phân tch tình nh ti chnh
........................................................ 138
6.2. Đnh gi khi qut tình hình ti chnh ................................................................ 140
6.3. Phân tch tình hình sử dng v hiu qu sử dng vn ........................................ 147
6.3.1. Phân tch hiu qu sử dng ton b vn
....................................................................... 147
6.3.2. Phân tch hiu qu sử dng ti sn c nh
.................................................................. 147
6.3.3. Phân tch tc luân chuyển vn lưu ng
................................................................. 148
6.4. Phân tch kh năng sinh lời ca doanh nghip .................................................... 151
6.4.1. Đnh gi chung kh năng sinh lời ca vn ch sở hữu
.............................................. 151
6.4.2. Xc nh nhân t nh hưởng v mc  nh hưởng ca cc nhân t ến kh năng
sinh lời ca vn ch sở hữu
................................................................................................................... 151
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 153
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 156
lOMoARcPSD| 45315597
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐVT:
Đơn v tnh
CN:
Công nhân
CNSX:
Công nhân sn xut
CP:
Chi ph
CPSX:
Chi ph sn xut
GTGT:
Gi tr gia tăng
KH:
Kế hoch
NĐ:
Nghìn ồng
NG:
Nguyên gi
NVLTT:
Nguyên vật liu trc tiếp
NVSX:
Nhân viên sn xut
TĐ:
Triu ồng
TGTSX:
Tng gi tr sn xut
TQL:
Tng quỹ lương
TSCĐ:
Ti sn c nh
TT:
Thc tế
SC:
Sửa cha
SL:
Sn lưng
SP:
Sn phẩm
SX:
Sn xut
VLĐ:
Vn lưu ng
lOMoARcPSD| 45315597
1
LỜI GIỚI THIỆU
Trong bi cnh kinh doanh m tnh cht cnh tranh ngy cng gay gt, nguồn lc
thì khan hiếm trong khi môi trường kinh doanh không ngừng biến ng khôn lường. Cc
nh qun tr doanh nghip rt quan tâm tới vic không ngừng nâng cao hiu qu kinh doanh.
Kinh doanh c hiu qu thì cc doanh nghip mới tồn ti v pht triển, to li thế cnh
tranh so với cc i th. Để m bo rng hot ng kinh doanh din ra mt cch c hiu qu,
cc nh qun tr doanh nghip phi trang b cho mình những kiến thc cơ bn v phân tch
hot ng kinh doanh. Thông qua hot ng ny nh gi kết qu v hiu qu kinh doanh;
biết phân tch c h thng cc nhân t tc ng thuận li v không thuận li ến hot ng
kinh doanh từ xut cc gii php pht triển cc nhân t tch cc, hn chế v loi b
những nhân t nh hưởng xu nhm nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip mình.
Với tm quan trọng ca n, phân tch hot ng kinh doanh luôn l mt môn học ưc
ch trọng trong trường Đi học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghip với ngnh Qun tr kinh
doanh, v ưc vận dng kh nhiu trong ời sng kinh tế ca cc doanh nghip, ca nn
kinh tế quc dân.
Để p ng nhu cu nghiên cu ging dy, học tập ca tập thể ging viên, sinh viên
ngnh Qun tr kinh doanh trong trường, Khoa Qun tr kinh doanh biên son ti liu học
tập Phân tch hot ng kinh doanh. Ti liu học tập bao gồm 6 chương: Chương 1: Những
vn  chung v phân tch hot ng kinh doanh
Chương 2: Phân tch kết qu hot ng sn xut ca doanh nghip
Chương 3: Phân tch tình hình sử dng cc yếu t sn xut ca doanh nghip
Chương 4: Phân tch chi ph sn xut v gi thnh sn phẩm
Chương 5: Phân tch tình hình tiêu th v li nhuận
Chương 6: Phân tch tình hình ti chnh ca doanh nghip
Trong  chương 1, 2 do TS. Nguyn Th Chi biên son, chương 3, 4, 5 do Ths. Mai
Th La (ch biên) biên son, chương 6 do Ths. Đng Th Thu Phương biên son. Ti liu
học tập ưc biên son da trên sở tham kho ti liu trong nước, ngoi nước cùng với
s ng gp ca cc ồng nghip với mong mun gip sinh viên, cc nh qun tr doanh
nghip nm ưc những kiến thc bn nht v phân tch hot ng kinh doanh v vận
dng vo hot ng thc tin kinh doanh c những ng xử phù hp nht trong từng iu
kin kinh doanh c thể. Mc dù c rt nhiu c gng song ti liu học tập không trnh
khi những hn chế, rt mong nhận ưc  kiến ng gp ca bn ọc.
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TCH HOẠT ĐNG KINH DOANH
lOMoARcPSD| 45315597
2
MỤC ĐCH CỦA CHƯƠNG
Sau khi nghiên cu v học tập chương ny, sinh viên cn nm ưc:
- Khi nim, ngha, i tưng, nhim vca phân tch hot ng kinh
doanh;
- Cc phương php phân tch hot ng kinh doanh chnh trong doanh
nghip;
- Ti liu v cch thc t chc hot ng phân tch qu trình sn xut
kinh doanh trong doanh nghip.
NI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
1.1. Khi nim,  ngha, ối tượng, nhim v ca phân tch hoạt ộng kinh doanh 1.1.1.
Khi nim
Theo ngha chung nht phân tch l s chia nh s vật, hin tưng trong mi quan
h hữu cơ giữa cc b phận cu thnh s vật, hin tưng .
Trong iu kin cch mng khoa học kỹ thuật hin nay, mt yêu cu bc thiết nht l
phi lnh o v qun l mt cch khoa học cc hot ng kinh doanh. Lnh o v qun l
mt cch c khoa học c nhận thc ng n v những nhim v v cc mc tiêu cn t
ưc trong tương lai, sau  l kiểm tra cc kết qu t ưc. Để t ưc mc ch trên người ta
phi sử dng mt công c quan trọng  l phân tch kinh doanh.
Phân tích hoạt ộng kinh doanh là quá trình nghiên cứu ể ánh giá toàn bộ quá trình
và kết quả của hoạt ộng kinh doanh; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở doanh nghiệp,
trên cơ sở ó ề ra các phương án giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ộng sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Khi sn xut kinh doanh cng pht triển thì nhu cu thông tin cho nh qun tr cng
nhiu, a dng v phc tp. Phân tch hot ng kinh doanh hình thnh v pht triển như mt
môn khoa hc c lp, ể p ng nhu cu thông tin cho cc nh qun tr.
Phân tch như l mt hot ng thc tin, vì n luôn i trước quyết nh v l cơ sở cho
vic ra quyết nh. Phân tch hot ng kinh doanh như l mt ngnh khoa học, nnghiên
cu mt cch chthng ton b hot ng sn xut, kinh doanh từ xut những
gii php hữu hiu cho mỗi doanh nghip.
Như vậy, phân tch hot ng kinh doanh l qu trình nhận biết bn cht v stc
ng ca cc mt hot ng kinh doanh, l qu trình nhận thc v ci to hot ng kinh doanh
mt cch t gic v c thc, phù hp với iu kin c thca từng doanh nghip v phù
hp với yêu cu ca cc quy luật kinh tế khch quan nhm mang li hiu qu kinh doanh
cao.
lOMoARcPSD| 45315597
3
1.1.2. Ý ngha
Phân tch hot ng kinh doanh c  ngha quan trọng i với cc nh qun tr doanh
nghip trong vic ra cc quyết nh. C thể:
- Phân tch hot ng kinh doanh l công c quan trọng pht hin kh năng
tim tng trong hot ng kinh doanh.
- Thông qua phân tch hot ng doanh nghip chng ta mới thy ưc cc
nguyên nhân, nhân t cũng như nguồn gc pht sinh ca cc nguyên nhân v nhân tnh
hưởng, từ ra cc gii php c thv kp thời trong công tc t chc v qun l sn xut.
Do  n l công c ci tiến cơ chế qun l trong kinh doanh.
- Phân tch hot ng kinh doanh gip doanh nghip nhìn nhận ng n v kh
năng, sc mnh cũng như những hn chế trong doanh nghip ca nh. Chnh trên sở
ny cc doanh nghip sẽ xc nh ng n mc tiêu v chiến lưc kinh doanh c hiu qu.
- Phân tch hot ng kinh doanh l công cquan trọng trong chc năng qun
tr, l sở ra cc quyết nh ng n trong chc năng qun l, nht l trong cc chc
năng kiểm tra, nh gi v iu hnh hot ng sn xut kinh doanh trong doanh nghip.
- Phân tch hot ng kinh doanh l bin php quan trọng phòng ngừa v ngăn
chn những ri ro c thể xy ra.
- Ti liu phân tch hot ng kinh doanh còn rt cn thiết cho cc i tưng bên
ngoi, khi họ c cc mỗi quan h v kinh doanh, nguồn li với doanh nghip, vì thông qua
phân tch họ mới c thể quyết nh ng n trong vic hp tc, u tư, cho vay, i với doanh
nghip nữa hay không?
1.1.3. Nhim v
Phân tch hot ng kinh doanh c rt nhiu ngha i với hot ng ca doanh nghip.
Tuy nhiên, nhim v chnh ca hot ng ny l:
- Đnh gi mc  thc hin cc ch tiêu kế hoch v vic chp hnh cc chế
chnh sch v kinh tế ti chnh m nh nước  ban hnh i với doanh nghip.
- Xc nh những nguyên nhân v nhân tnh hưởng ến qu trình v kết qu
kinh tế, tnh mc  nh hưởng ca tng nhân t ến qu trình v kết qu kinh tế.
- Đ xut cc bin php nhm hn chế v loi trừ nh hưởng ca cc nhân t
tiêu cc, pht huy nh hưởng ca cc nhân t tch cc, từ ng viên khai thc kh năng
tim tng trong ni b doanh nghip.
1.1.4. Ðối tượng
Với cch l mt khoa học c lập, phân tch hot ng kinh doanh c i tưng riêng.
Đi tưng ca phân tch hot ng kinh doanh l qu trình v kết qu ca hot ng kinh
lOMoARcPSD| 45315597
4
doanh cùng với s tc ng ca cc nhân t nh hưởng ến qu trình v kết qu , ưc biểu
hin thông qua cc chtiêu kinh tế.
Kết qu kinh doanh m ta nghiên cu c thể l kết qu ca từng giai on riêng bit
như kết qu mua hng, kết qu sn xut, kết qu bn hng... hay c thể l kết qu tng hp
ca qu trình kinh doanh, kết qu ti chnh...v.v.
Khi phân tch kết qu kinh doanh, người ta hướng vo kết quthc hin cc nh
hướng mc tiêu kế hoch, phương nt ra.
Kết qu kinh doanh thông thường ưc biểu hin dưới cc chtiêu kinh tế. Ch tiêu
l s xc nh v ni dung v phm vi ca cc kết qu kinh doanh. Ni dung ch yếu ca
phân tch kết qu l phân tch cc chtiêu kết qu kinh doanh m doanh nghip t ưc
trong kỳ, như doanh thu bn hng, gi trsn xut... Tuy nhiên, khi phân tch cc ch tiêu
kết qu kinh doanh chng ta phi luôn luôn t trong mi quan h với cc iu kin (yếu t)
ca qu trình kinh doanh như lao ng, vật , tin vn, din tch t ai...v.v. Ngưc li, ch
tiêu cht lưng phn nh lên hiu qu kinh doanh…v.v.
Da vo mc ch phân tch m chng ta cn sử dng cc loi ch tiêu khc nhau, c
thể: Ch tiêu s tuyt i, ch tiêu s tương i, ch tiêu bình quân. Ch tiêu s tuyt i dùng
nh gi quy kết qu kinh doanh hay iu kin kinh doanh. Ch tiêu s tương i dùng
trong phân tch cc mi quan h giữa cc b phận, cc quan h kết cu, quan h tỷ l v xu
hướng pht triển. Ch tiêu bình quân phn nh trình  ph biến ca cc hin tưng.
Tuỳ mc ch, ni dung v i tưng phân tch ể c thể sử dng cc ch tiêu hin vật,
ch tiêu gi tr. Ngy nay, trong kinh tế th trường cc doanh nghip thường dùng ch
tiêu gi tr. Tuy nhiên, cc doanh nghip sn xut, doanh nghip chuyên kinh doanh mt
hoc mt s mt hng c quy lớn vẫn sử dng kết hp ch tiêu hin vật bên cnh ch
tiêu gi tr. Trong phân tch cũng cn phân bit ch tiêu v tr s ch tiêu. Ch tiêu c ni
dung kinh tế tương i n nh, còn tr s chtiêu luôn luôn thay i theo thời gian v a iểm
c thể.
Phân tch kinh doanh không chdừng li vic nh gi kết qukinh doanh thông
qua cc ch tiêu kinh tế m còn i sâu nghiên cu cc nhân t nh hưởng ến kết qu kinh
doanh biểu hin trên cc ch tiêu . Mt cch chung nht, nhân t l những yếu t bên trong
ca mỗi hin tưng, qu trình... v mỗi biến ng ca n tc ng trc tiếp hoc gin tiếp
mt mc  v xu hướng xc nh ến cc kết qu biểu hin cc ch tiêu.
dụ: Doanh thu bn hng ph thuc vo lưng bn hng ra, gi c bn ra v
cu tiêu th. Ðến lưt mình, khi lưng hng ho bn ra, gi chng ho bn ra, kết cu
hng ho bn ra li chu tc ng bởi nhiu yếu t khc nhau như khch quan, ch quan, n
trong, bên ngoi...v.v.
lOMoARcPSD| 45315597
5
- Theo mc tc ng ca cc nhân t, chng ta c thể phân loi cc nguyên
nhân v nhân t nh hưởng thnh nhiu loi khc nhau, trên cc gc  khc nhau.
- Trước hết theo tnh tt yếu ca cc nhân t: cthể phân thnh 2 loi: Nhân
t khch quan v nhân t ch quan.
Nhân t khch quan l loi nhân t thường pht sinh v tc ng như mt yêu cu tt
yếu n không ph thuc vo chthtiến hnh hot ng kinh doanh. Kết qu hot ng ca
mỗi doanh nghip c thể chu tc ng bởi cc nguyên nhân v nhân tkhch quan như s
pht triển ca lc lưng sn xut x hi, luật php, cc chế  chnh sch kinh tế x hi ca
Nh nước, môi trường, v tr kinh tế x hi, v tiến b khoa học kỹ thuật v ng dng. Cc
nhân t ny lm cho gi chng ho, gi cchi ph, gi c dch v thay i, thuế sut, li
sut, tsut tin lương... cũng thay i theo.
Nhân t chquan l nhân t tc ng ến i ng nghiên cu ph thuc vo nỗ lc
ch quan ca chthtiến hnh kinh doanh như: trình  sử dng lao ng, vật tư, tin vn..,
trình  khai thc cc nhân t ch quan ca doanh nghip lm nh hưởng ến gi thnh, mc
chi ph thi gian lao ng, lưng hng ho, cơ cu hng ho...v.v.
- Theo tnh cht ca cc nhân tc thể chia ra thnh nhm nhân ts lưng
v nhm cc nhân tcht lưng.
Nhân t s lưng phn nh quy kinh doanh như: S lưng lao ng, vật tư, lưng
hng ho sn xut, tiêu th... Ngưc li, nhân t cht lưng thường phn nh hiu qu sut
kinh doanh như: Gi thnh, tỷ sut chi ph, năng sut lao ng... Phân tch kết qu kinh
doanh theo cc nhân t s lưng vcht lưng vừa gip ch cho vic nh gi cht lưng,
phương hướng kinh doanh, vừa gip cho vic xc nh trình t sp xếp v thay thế cc nhân
t khi tnh mc  nh hưởng ca tng nhân t ến kết qu kinh doanh.
- Theo xu hướng tcng ca nhân t, thường người ta chia ra cc nhm nhân
t tch cc v nhm nhân t tiêu cc.
Nhân t tch cc l những nhân t tc ng tt hay lm tăng  lớn ca hiu qu kinh
doanh v ngưc li nhân t tiêu cc tc ng xu hay lm gim quy ca kết qu kinh
doanh. Trong phân tch cn xc nh xu hướng v mc nh hưởng tng hp ca cc
nhân t tch cc v tiêu cc.
Nhân t c nhiu loi như nêu trên, nhưng nếu quy v ni dung kinh tế thì c
hai loi: Nhân tthuc v iu kin kinh doanh v nhân t thuc v kết qu kinh doanh.
Những nhân tthuc viu kin kinh doanh như: S lưng lao ng, lưng hng ho, vật
tư, tin vn... nh hưởng trc tiếp ến quy kinh doanh. Cc nhân tthuc vkết qu
kinh doanh nh hưởng sut qu trình kinh doanh tkhâu cung ng vt ến vic tchc
qu trình sn xut cho ến khâu tiêu th sn phẩm v tnh hưởng ến kết qu tng hp
lOMoARcPSD| 45315597
6
ca kinh doanh như nhân t gi c hng ho, chi ph, khi lưng hng ho sn xut v tiêu
th.
Như vậy, tnh phc tp v a dng ca ni dung phân tch ưc biểu hin qua h thng
cc ch tiêu kinh tế nh gi kết qukinh doanh. Vic xây dng tương i hon chnh h
thng cc ch tiêu với cch phân bit h thng ch tiêu khc nhau, vic phân loi cc nhân
t nh hưởng theo cc gc khc nhau không những gip cho doanh nghip nh gi mt
cch y kết qu kinh doanh, s nỗ lc ca bn thân doanh nghip, m còn tìm ra ưc
nguyên nhân, cc mt mnh, mt yếu c bin php khc phc nhm nâng cao hiu qu
kinh doanh.
Khi phân tch kết qu kinh doanh biểu hin bng cc ch tiêu kinh tế dưới s tc ng
ca cc nhân t mới ch l qu trình “ nh tnh”, cn phi lưng ho cc ch tiêu v nhân t
những tr s xc nh với biến ng xc nh. Ðể thc hin ưc công vic c th, cn
nghiên cu khi qut cc phương php trong phân tch kinh doanh.
1.2. Phương php phân tch hoạt ộng kinh doanh ca doanh nghip
1.2.1. Phương php so snh
1.2.1.1. Khi nim
Phương php so snh trong phân tch kinh doanh l i chiếu cc ch tiêu, cc hin
tưng kinh tế ưc ng ha c cùng mt ni dung, mt tnh cht tương t xc nh xu
hướng mc  biến ng ca cc ch tiêu.
1.2.1.2. Mục ích
Như vậy, qua khi nim nêu ta c thể xc nh cc mc ch chnh khi sử dng
phương php so snh trong phân tch l:
- Để biết ưc tc  hay xu hướng pht triển ca cc hin tưng kinh tế v qu
trình kinh tế.
- Để biết ưc mc  hon thnh cc ch tiêu kế hoch.
- Để biết ưc mc tiên tiến hay lc hậu trong vic thc hin cc nhim v
ưc giao giữa cc doanh nghip cùng loi.
1.2.1.3. Điều kin ể thực hin cc phương php so snh
Để thc hin phương php ny c  ngha thì iu kin tiên quyết l:
- Phi tồn ti t nht 2 chtiêu (hoc 2 i lưng).
- Cc ch tiêu ưc sử dng trong so snh phi ồng nht:
+ V thời gian: Cc ch tiêu ưc tnh trong cùng mt khong thời gian hch ton v
phi thng nht trên c 3 mt:
* Phi phn nh cùng ni dung kinh tế.
* Cc ch tiêu phi cùng sử dng mt phương php tnh ton.
lOMoARcPSD| 45315597
7
* Phi cùng mt ơn v o lường.
+ V không gian: Cc ch tiêu phi ưc qui i v cùng mt qui mô v iu kin kinh
doanh tương t nhau.
1.2.1.4. Lựa chn gc so snh
Gc so snh thường ưc xc nh theo thời gian (thời kỳ, thời iểm) hoc không gian
hoc c thời gian v không gian tùy thuc vo iu kin v mc ch phân tch c thể.
Gn lin với gc so snh l tr s ca ch tiêu phn nh i ng nghiên cu kỳ
gc (hoc iểm gc).
Kỳ gc (hay iểm gc) l khi nim dùng ể ch thời kỳ hay thời iểm hoc iểm không
gian ưc chọn lm căn c (gc) ể so snh.
Kỳ so snh (hay iểm so snh) l khi nim dùng ể ch thời kỳ hay thời iểm hoc iểm
không gian ưc chọn so snh. Kỳ so snh hay iểm so snh còn ưc gọi l kỳ phân tch
hay iểm phân tch. Gn lin với kỳ hoc iểm phân tch l tr s ca ch tiêu phn nh i
tưng nghiên cu ở kỳ phân tch (hoc iểm phân tch).
- Gc so sánh về mt thời gian:
* Mục ích:
Khi phân tch thường so snh hin ti với qu kh ể nh gi kết qu t ưc, mc 
v xu hướng tăng trưởng ca ch tiêu phn nh i tưng nghiên cu.
* Để ạt ược mục ích này người ta thường:
+ So snh giữa kết qu ca kỳ thc tế với nhim v t ra kỳ kế hoch nhm nh
gi tình hình thc hin kế hoch ca i tưng nghiên cu.
+ So snh giữa kết qu thc tế ca kỳ ny với kết qu thc tế ca kỳ trước nhm
nh gi tc  tăng trưởng ca ch tiêu nghiên cu.
- Gc so sánh về mt không gian:
* Mục ích:
Để xc nh v tr hin ti ca doanh nghip, nh gi mc phn u ca doanh nghip,
kh năng p ng nhu cu ca th trường.
* Để ạt ược mục ích này người ta thường:
+ So snh giữa kết qu thc hin với cc thông s kinh tế kỹ thuật trung bình hay
tiên tiến gip nh gi mc  phn u ca doanh nghip.
+ So snh s liu ca doanh nghip với s liu ca doanh nghip khc tương ương,
iển hình hoc doanh nghip thuc i th cnh tranh nh gi mt mnh, mt yếu ca doanh
nghip.
lOMoARcPSD| 45315597
8
+ So snh s liu thc hin với mc hp ồng k, tng nhu cu,... nh gi kh
năng p ng nhu cu ca th trường.
+ So snh cc thông s kinh tế kỹ thuật ca cc phương n kinh tế khc nhau la
chọn phương n ti ưu.
1.2.1.5. Nội dung của phương php so snh
So snh bằng s tuyt i
So snh bng s tuyt i sẽ cho biết khi lưng, quy m doanh nghip t ưc
vưt (+) hay ht (-) ca cc ch tiêu kinh tế giữa kỳ phân tch với kgc biểu hin bng
thước o thch hp (gi tr, hin vật hay thời gian).
Ví dụ: So snh ch tiêu tng gi tr sn xut (GO) kỳ phân tch vi kỳ kế hoch.
GO = GO
1
- GO
k
Trong ó: GO: Mức biến ộng tuyệt i tng giá tr sản xuất
GO
1
: Tng giá tr sản xuất k phân tích
GO
k
: Tng giá tr sản xuất k kế hoạch
So snh bằng s tương i
Mục ích: Phn nh kết cu mi quan h, tc  pht triển v mc  ph biến ca cc
chtiêu kinh tế.
Các loại s tương i thường s dụng trong phân tích kinh doanh: -
Số tương ối kế hoạch
Phn nh mc  m doanh nghip cn phi thc hin.
dụ: Chtiêu tỷ l h gi thnh kế hoch ca sn phẩm c thể so snh ưc: Phn
nh nhim v m doanh nghip t ra trong kế hoch v tc  h thp gi thnh ca cc sn
phẩm so snh ưc. M hk
T
hk
n
100(%)
qik zi0
i 1
Trong ó: T
hk
: T lệ % hạ giá thành kế hoạch
M
hk
: Mức hạ giá thành kế hoạch
q
ik
: Tng sản phm sản xuất loại sản phm i k kế
hoạch z
i0
: Giá thành ơn v sản phm i k gc
n: S loại sản phm sản xuất
- Số tương ối phản nh tình hình thực hin kế hoạch Dùng ể
nh gi vic thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế.
lOMoARcPSD| 45315597
9
C thể sử dng ở nhiu dng như sau:
* Dạng ơn giản:
Ch c tc dng nh gi b tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế m
không phn nh ưc cht lưng công tc.
T lệ % hoàn thành Tr s chỉ tiêu k thực hiện
= 100 (%)
kế hoạch Tr s chỉ tiêu k kế hoạch
* Dạng liên h:
Để nh gi chnh xc tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế, qua nêu
bật ưc cht lưng công tc khi phân tch dùng kỹ thuật so snh liên h bng cch liên h
tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế với tình hình thc hin kế hoch ca mt
ch tiêu khc c liên quan.
T lệ % hoàn thành
KH liên hệ với ...
Tr s chỉ tiêu k thực hiện
100(%)
Tr s chỉ tiêu
k kế hoạch
Tr s chỉ tiêu liên hệ k
thực hiện
Tr s chỉ tiêu liên hệ k kế
hoạch
* Dạng kết hợp:
Kỹ thuật so snh bng s tương i ở dng gin ơn hay so snh liên h ch mới gip
nh gi tình hình thc hin kế hoch v cht lưng công tc m chưa xc nh ưc qui
(mc ) biến ng c thca ch tiêu. Do vậy, khc phc iu ny khi phân tch chng ta
sử dng dng kết hp ể tnh ra mc  biến ng tương i ca ch tiêu thể hin bng s tuyt
i (còn gọi l s biến ng tương i).
T lệ hoàn thành S biến ộng tương i Tr s chỉ tiêu Tr s chỉ
= -
kế hoạch của chỉ
của chỉ tiêu phân tích thực hiện tiêu kế hoạch tiêu liên hệ - Số tương ối kết
cu
Phn nh tỷ trọng ca từng b phận chiếm trong tng thể. Thông qua s ơng i
kết cu, cc nh phân tch ch rõ: trong mt tng thể, từng b phận cu thnh chiếm tỷ
trọng bao nhiêu phn trăm.
T trng của bộ phn i Tr s của bộ phn i
= 100 (%)
chiếm trong tng thể Tr s của tng thể
lOMoARcPSD| 45315597
10
1.2.2. Phương php chi tiết
Mọi qu trình kinh doanh v kết qu kinh doanh u c thể v cn thiết phi nghiên
cu chi tiết theo chiu hướng khc nhau nhm nh gi chnh xc kết qu t ưc. Bởi vậy
khi phân tch c thể chi tiết theo ch tiêu b phận cu thnh, theo thời gian v theo a iểm.
Sau  mới tiến hnh xem xét so snh mc t ưc ca từng b phận (kỳ phân tch so vi
kỳ gc) v mc nh hưởng ca từng b phận ến tng thể cũng như xem xét tiến thc
hin v kết qu t ưc trong từng thời gian hay mc ng gp ca từng phân xưởng, t,
i… vo kết qu chung.
Phương php chi tiết ưc thc hin theo những hướng sau:
- Chi tiết theo cc bphận cu thnh ch tiêu:
Chi tiết ch tiêu theo cc b phận cu thnh cùng với s biểu hin v lưng ca cc
b phận  sẽ gip ch rt nhiu trong vic nh gi chnh xc kết qu t ưc.
Do  phương php chi tiết theo b phận cu thnh ưc sử dng rng ri trong phân
tch mi mt v kết qa sn xut kinh doanh.
Ví dụ:
Gi tr sn xut công nghip cn ưc chi tiết thnh cc b phận: Gi tr thnh phm
lm bng nguyên vật liu ca doanh nghip, gi tr thnh phẩm lm bng nguyên vật liu
ca người t hng, gi tr ca dng c t chế, gi tr ca sn phẩm dở dang...v.v.
Trong xây dng, trước hết cn chi tiết thnh gi tr xây v lp t cu kin, sau
trong phn xây cn phi chi tiết ến cc phn  bê tông, xây tường, mng...v.v.
Trong phân tch gi thnh thường ưc phân thnh cc b phận như: Chi ph nguyên
vật liu chnh, nguyên vật liu ph, ng lc, chi ph tin lương, khu hao my mc thiết b,
chi ph qun l phân xưởng...v.v.
Cc b phận li chi tiết bao gồm nhiu yếu t c thkhc nhau, v d như chi ph
sn xut chung trong ch tiêu gi thnh li bao gồm: lương chnh, ph, ca nhân viên qun
l phân xưởng, hao mòn ti sn c nh chung cho phân xưởng, chi ph phc v v qun l
phân xưởng...v.v.
- Chi tiết theo thời gian:
Kết qu kinh doanh bao giờ cũng l kết qu ca mt qu trình. Do nhiu nguyên
nhân ch quan hoc khch quan khc nhau, tiến thc hin qu trình trong từng ơn v
thời gian xc nh thường không u nhau.
Ví dụ: Gi tr sn lưng sn phẩm trong sn xut kinh doanh thường phi thc hin
theo từng thng, từng qu trong năm v thông thường không ging nhau. Tương t trong
thương mi, doanh smua vo, bn ra từng thời gian trong năm cũng không u nhau.
lOMoARcPSD| 45315597
11
Vic chi tiết theo thời gian gip nh gi ưc nhp iu, tc pht triển ca hot ng
sn xut kinh doanh qua cc thời kỳ khc nhau, từ  tìm nguyên nhân v gii php c hiu
lc ể nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
Mt khc, phân tch chi tiết theo thời gian cũng gip ta nghiên cu nhp iu ca cc
ch tiêu c liên quan với nhau như: Lưng hng ho mua vo, d tr với lưng hng bn
ra; lưng vn ưc cp (huy ng) với công vic xây lp hon thnh; lưng nguyên vật liu
cp pht với khi lưng sn phẩm sn xut… Từ  pht hin những yếu t nh hưởng trc
tiếp ến tiến  thc hin cc ch tiêu trong qu trình sn xut kinh doanh.
1.2.3. Phương php loại trừ
1.2.3.1. Khi nim
Phương php loi trừ trong phân tch kinh doanh l t i tưng nghiên cu vo cc
trường hp gi nh khc nhau. Từ , ln lưt xc nh v loi trừ mc  nh hưởng ca từng
nhân t ến s biến ng giữa kỳ phân tch so với kỳ gc ca i tưng nghiên cu.
1.2.3.2. Mục ích
Như vậy, qua khi nim  nêu c thể xc nh mc ch ca phương php loi trừ l ể
tnh mc  nh hưởng ca cc nhân t ến kết qu kinh tế trong khi loi trừ nh hưởng ca
cc nhân t khc.
1.2.3.3. Điều kin của phương php
Đưc sử dng khi giữa cc nhân t c mi quan h tch s, thương s hoc kết hp
c tch s, thương s ến ch tiêu phân tch.
1.2.3.4. Nội dung của phương php loại trừ
Phương php loi trừ ưc sử dng phân tch dưới 2 dng: Phương php thay thế liên
hon, phương php s chênh lch.
Qui trình vận dng phương php bao gồm cc công vic sau:
Bước 1: Xc ịnh chỉ tiêu phản nh ối tượng nghiên cứu:
Tùy theo từng mc ch v ni dung nghiên cu ca phân tch kinh doanh c thể ưc
thể hin qua cc ch tiêu phn nh khc nhau. Chẳng hn, khi nghiên cu kết qu tiêu th,
cc nh phân tch c thể sử dng cc ch tiêu như sau: doanh thu thun v tiêu th, tng
doanh thu tiêu th, sn lưng tiêu th…
Bước 2: Xc ịnh cc nhân tố ảnh hưởng ến chỉ tiêu phản nh ối tượng nghiên cứu:
Kết qu v hiu qu kinh doanh c thchu nh ởng ca rt nhiu nguyên nhân
v nhân t khc nhau. Bởi vậy, ch tiêu phn nh i tưng nghiên cu cũng chu nh hưởng
ca cc nhân t tc ng tương ng. S ng nhân t nh hưởng c thể mở rng hay thu
hẹp tùy thuc vo mc ch phân tch v nguồn ti liu phân tch.
lOMoARcPSD| 45315597
12
Bước 3: Xây dựng phương trình kinh tế phản nh mối quan h giữa cc nhân
tố ảnh hưởng với chỉ tiêu phản nh ối tượng nghiên cứu:
Giữa cc nhân t nh hưởng v ch tiêu phn nh i tưng nghiên cu c mi quan
h cht chẽ với nhau. Mi quan h ny thể hin thông qua cc phương trình kinh tế dưới
dng tch s, thương s hoc kết hp giữa tch s với thương s tùy thuc vo ni dung ch
tiêu phn nh i tưng nghiên cu.
Trong mỗi phương trình kinh tế thhin mi quan h giữa cc nhân tnh hưởng
ến ch tiêu phn nh i tưng nghiên cu, cc nhân t ưc sp xếp theo mt trật t nht
nh: từ nhân t s lưng ến nhân t cht lưng hoc từ nhân t phn nh u vo (yếu t u
vo hay chi ph u vo) ến nhân t phn nh u ra ( u ra phn nh kết qu sn xut hay u
ra phn nh li nhuận). Trong trường hp mt phương trình kinh tế c 2 nhân t phn nh
s lưng trở lên, cn xc nh v phân loi cc nhân t theo từng loi (nhân t phn nh iu
kin kinh doanh hay nhân t phn nh yếu t u vo, nhân t phn nh kết qu hay hiu
qu kinh doanh) rồi sp xếp theo th t từ nhân t phn nh iu kin kinh doanh hay phn
nh yếu t u vo trước rồi mới ến nhân t phn nh kết qu u ra. Trường hp trong
phương trình kinh tế c từ 2 nhân t phn nh cht lưng trở lên, phi xc nh mc cht
lưng ca từng nhân t (nhân t c tnh cht lưng cao hơn, nhân t c tnh cht lưng
thp hơn) sp xếp cc nhân t sao cho tiến dn từ nhân t c tnh cht lưng thp ến nhân
t c tnh cht lưng cao. Vthc cht, vic sp xếp trật t cc nhân t nh hưởng ến ch
tiêu phn nh i tưng nghiên cu trong phương trình kinh tế phi m bo nguyên tc: với
nhân t s lưng, sp xếp theo mc  s lưng gim dn; còn với nhân t cht lưng, sp
xếp theo mc  cht lưng tăng dn.
Bước 4: Xc ịnh mức ộ ảnh hưởng ca từng nhân tố ến sự biến ộng giữa kỳ
phân tch so với kỳ gốc ca chỉ tiêu phản nh ối tượng nghiên cứu:
Để xc nh mc nh hưởng ca từng nhân t ến s biến ng giữa kỳ phân tch so
với kỳ gc ca ch tiêu phn nh i tưng nghiên cu, cc nh phân tch phi ln lưt thay
thế tr s từ kỳ gc sang kỳ phân tch ca tng nhân t. Mỗi ln ch thay thế tr s ca mt
nhân t do vậy, c bao nhiêu nhân t nh hưởng sẽ thay thế by nhiêu ln. Những nhân t
no thay thế tr stừ kỳ gc sang kỳ phân tch (nhân t xc nh mc nh hưởng) s
ưc giữ nguyên tr s  thay thế (tr s kỳ phân tch) cho ến bước thay thế cui cùng.
Thay thế mt nhân t no thì tnh kết qu ca ln thay thế , ly kết qu ny so với
kết qu trước n thì khon chênh lch thu ưc chnh l kết qu nh hưởng ca nhân t vừa
ưc thay thế.
Bước 5: Tổng hợp kết quả tnh ton, rút ra nhận xét, kiến nghị:
Sau khi xc nh mc nh hưởng ca từng nhân t, cc nh phân tch tiến hnh
tng hp nh hưởng ca cc nhân ttc ng tăng, nhân t tc ng gim v tng cng cc
nhân t tc ng tăng gim ến sbiến ng giữa kỳ phân tch so với kỳ gc ca ch tiêu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA
QUẢN TRỊ KINH DOANH lOMoAR cPSD| 45315597
TÀI LIỆU HỌC TẬP
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đối tượng: HSSV trình ộ Đại học, Cao ẳng
Ngành ào tạo: Dùng chung cho ngành Quản trị kinh doanh Lưu hành nội bộ lOMoAR cPSD| 45315597 MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................ i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. v
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .. 2
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ........................................................................................ 2
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ....................................................................... 2
1.1. Khái niệm, ý nghĩa, ối tượng, nhiệm vụ của phân tích hoạt ộng kinh doanh ..... 2 1.1.1. Khái niệm
............................................................................................................................. 2 1.1.2. Ý nghĩa
................................................................................................................................. 3 1.1.3. Nhiệm vụ
.............................................................................................................................. 3 1.1.4. Ðối
tượng........................................................................................................................... ... 3
1.2. Phương pháp phân tích hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp .......................... 6 1.2.1. Phương pháp so sánh
.......................................................................................................... 6 1.2.2. Phương pháp chi tiết
............................................................................................................ 9 1.2.3. Phương pháp loại trừ
........................................................................................................ 11 1.2.4. Phương pháp cân ối
........................................................................................................ 14
1.3. Tài liệu phân tích và tổ chức công tác phân tích trong doanh nghiệp .................. 15 1.3.1. Nguồn tài liệu phân tích
................................................................................................... 15 1.3.2. Tổ chức công tác phân tích
.............................................................................................. 16 i lOMoAR cPSD| 45315597
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 17
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 17
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 18
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 18
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 18
2.1. Phân tích kết quả sản xuất về mặt qui mô ............................................................. 18
2.1.1. Sự cần thiết của việc phân tích kết quả sản xuất về mặt qui mô
.................................. 18 2.1.2. Phân tích tổng giá trị sản xuất (GO)
............................................................................... 19 2.1.3. Chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa
................................................................................. 26
2.1.4. Nguyên nhân ảnh hưởng ến tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về quy mô ...... 26
2.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng ........................... 27
2.2.1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt hàng chủ yếu .................... 27 2.2.2. Phân tích tính trọn bộ của sản xuất
................................................................................. 30 2.2.3. Phân tích nhịp iệu của sản xuất
..................................................................................... 31
2.3. Phân tích chất lượng sản phẩm ............................................................................ 31
2.3.1. Trường hợp sản phẩm của doanh nghiệp ược chia thứ hạng
..................................... 32
2.3.2. Trường hợp sản phẩm của doanh nghiệp không chia thứ hạng
................................... 34
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 38
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 38
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP ............................................................................................................. 42
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 42
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 42 ii lOMoAR cPSD| 45315597
3.1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lao ộng .................................................. 42 3.1.1. Phân tích qui mô và cơ cấu lao ộng
.............................................................................. 42 3.1.2. Phân tích tình hình năng suất lao ộng
........................................................................... 45 3.1.3. Phân tích thời gian lao ộng
............................................................................................ 48
3.2. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố ịnh .......................................................... 53
3.2.1. Phân tích tình hình trang bị và biến ộng tài sản cố ịnh
............................................. 53
3.2.2. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố ịnh trong mối quan hệ với các nhân tố ặc thù
............................................................................................................................................... ............... 58
3.3. Phân tích tình hình cung ứng, sử dụng và dự trù vật tư ........................................ 66
3.3.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ của việc phân tích tình hình cung ứng, sử dụng và dự trữ vật tư
............................................................................................................................................... ... 66
3.3.2. Phân tích tình hình cung cấp vật tư ở doanh nghiệp
..................................................... 66
3.3.3. Phân tích tình hình sử dụng nguyên vật liệu vào sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
.......................................................................................................................................... 73
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 79
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 79
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ..... 85
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 85
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 85
4.1. Phân tích chung tình hình về giá thành ................................................................. 85 4.1.1. Khái niệm và ý nghĩa
....................................................................................................... 85
4.1.2. Phân tính tình hình biến ộng giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa ......................... 87 iii lOMoAR cPSD| 45315597
4.1.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh ược ... 88
4.1.4. Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000 ồng giá trị sản lượng hàng hoá .... 94
4.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch trên một số khoản chi phí chủ yếu ......... 99
4.2.1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật
liệu................................... 99
4.2.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí tiền lương
......................................... 104
4.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất chung
................................. 109
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 111
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 111
CHƯƠNG V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN ................ 114
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 114
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ................................................................... 114
5.1. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp .................................... 114 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa
..................................................................................................... 114
5.1.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt khối lượng sản phẩm ......... 115
5.1.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ về mặt hàng chủ yếu ...................... 117
5.1.4. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm trong mối quan hệ với sản xuất và dự trữ .... 117 5.1.5. Phân tích hoà vốn
.......................................................................................................... 120
5.2. Phân tích tình hình lợi nhuận .............................................................................. 122
5.2.1. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận tiêu thụ
.............................. 123
5.2.2. Phân tích nhân tố ảnh hưởng ến sự biến ộng của lợi nhuận tiêu thụ ..................... 125
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 132
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 132 iv lOMoAR cPSD| 45315597
CHƯƠNG VI. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP .. 137
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 137
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ................................................................... 137
6.1. Mục ích, ý nghĩa và nội dung của phân tích tình hình tài chính ...................... 137
6.1.1. Mục ích, ý nghĩa của phân tích tình hình tài chính
................................................... 137
6.1.2. Nội dung và tài liệu phân tích tình hình tài chính
........................................................ 138
6.2. Đánh giá khái quát tình hình tài chính ................................................................ 140
6.3. Phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng vốn ........................................ 147 6.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn
....................................................................... 147 6.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố ịnh
.................................................................. 147 6.3.3. Phân tích tốc ộ luân chuyển vốn lưu ộng
................................................................. 148
6.4. Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp .................................................... 151
6.4.1. Đánh giá chung khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
.............................................. 151
6.4.2. Xác ịnh nhân tố ảnh hưởng và mức ộ ảnh hưởng của các nhân tố ến khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
................................................................................................................... 151
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 153
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 156 v lOMoAR cPSD| 45315597
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ĐVT: Đơn vị tính CN: Công nhân CNSX: Công nhân sản xuất CP: Chi phí CPSX: Chi phí sản xuất GTGT: Giá trị gia tăng KH: Kế hoạch NĐ: Nghìn ồng NG: Nguyên giá NVLTT:
Nguyên vật liệu trực tiếp NVSX: Nhân viên sản xuất TĐ: Triệu ồng TGTSX:
Tổng giá trị sản xuất TQL: Tổng quỹ lương TSCĐ: Tài sản cố ịnh TT: Thực tế SC: Sửa chữa SL: Sản lượng SP: Sản phẩm SX: Sản xuất VLĐ: Vốn lưu ộng vi lOMoAR cPSD| 45315597 LỜI GIỚI THIỆU
Trong bối cảnh kinh doanh mà tính chất cạnh tranh ngày càng gay gắt, nguồn lực
thì khan hiếm trong khi môi trường kinh doanh không ngừng biến ộng khôn lường. Các
nhà quản trị doanh nghiệp rất quan tâm tới việc không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Kinh doanh có hiệu quả thì các doanh nghiệp mới tồn tại và phát triển, tạo lợi thế cạnh
tranh so với các ối thủ. Để ảm bảo rằng hoạt ộng kinh doanh diễn ra một cách có hiệu quả,
các nhà quản trị doanh nghiệp phải trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về phân tích
hoạt ộng kinh doanh. Thông qua hoạt ộng này ể ánh giá kết quả và hiệu quả kinh doanh;
biết phân tích có hệ thống các nhân tố tác ộng thuận lợi và không thuận lợi ến hoạt ộng
kinh doanh từ ó ề xuất các giải pháp phát triển các nhân tố tích cực, hạn chế và loại bỏ
những nhân tố ảnh hưởng xấu nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Với tầm quan trọng của nó, phân tích hoạt ộng kinh doanh luôn là một môn học ược
chú trọng trong trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp với ngành Quản trị kinh
doanh, và ược vận dụng khá nhiều trong ời sống kinh tế của các doanh nghiệp, của nền kinh tế quốc dân.
Để áp ứng nhu cầu nghiên cứu giảng dạy, học tập của tập thể giảng viên, sinh viên
ngành Quản trị kinh doanh trong trường, Khoa Quản trị kinh doanh biên soạn tài liệu học
tập Phân tích hoạt ộng kinh doanh. Tài liệu học tập bao gồm 6 chương: Chương 1: Những
vấn ề chung về phân tích hoạt ộng kinh doanh
Chương 2: Phân tích kết quả hoạt ộng sản xuất của doanh nghiệp
Chương 3: Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp
Chương 4: Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Chương 5: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận
Chương 6: Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
Trong ó chương 1, 2 do TS. Nguyễn Thị Chi biên soạn, chương 3, 4, 5 do Ths. Mai
Thị Lụa (chủ biên) biên soạn, chương 6 do Ths. Đặng Thị Thu Phương biên soạn. Tài liệu
học tập ược biên soạn dựa trên cơ sở tham khảo tài liệu trong nước, ngoài nước cùng với
sự óng góp của các ồng nghiệp với mong muốn giúp sinh viên, các nhà quản trị doanh
nghiệp nắm ược những kiến thức cơ bản nhất về phân tích hoạt ộng kinh doanh và vận
dụng vào hoạt ộng thực tiễn kinh doanh ể có những ứng xử phù hợp nhất trong từng iều
kiện kinh doanh cụ thể. Mặc dù ã có rất nhiều cố gắng song tài liệu học tập không tránh
khỏi những hạn chế, rất mong nhận ược ý kiến óng góp của bạn ọc. CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1 lOMoAR cPSD| 45315597
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG
Sau khi nghiên cứu và học tập chương này, sinh viên cần nắm ược: -
Khái niệm, ý nghĩa, ối tượng, nhiệm vụ của phân tích hoạt ộng kinh doanh; -
Các phương pháp phân tích hoạt ộng kinh doanh chính trong doanh nghiệp; -
Tài liệu và cách thức tổ chức hoạt ộng phân tích quá trình sản xuất
kinh doanh trong doanh nghiệp.
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
1.1. Khái niệm, ý nghĩa, ối tượng, nhiệm vụ của phân tích hoạt ộng kinh doanh 1.1.1. Khái niệm
Theo nghĩa chung nhất phân tích là sự chia nhỏ sự vật, hiện tượng trong mối quan
hệ hữu cơ giữa các bộ phận cấu thành sự vật, hiện tượng ó.
Trong iều kiện cách mạng khoa học kỹ thuật hiện nay, một yêu cầu bức thiết nhất là
phải lãnh ạo và quản lý một cách khoa học các hoạt ộng kinh doanh. Lãnh ạo và quản lý
một cách có khoa học ể có nhận thức úng ắn về những nhiệm vụ và các mục tiêu cần ạt
ược trong tương lai, sau ó là kiểm tra các kết quả ạt ược. Để ạt ược mục ích trên người ta
phải sử dụng một công cụ quan trọng ó là phân tích kinh doanh.
Phân tích hoạt ộng kinh doanh là quá trình nghiên cứu ể ánh giá toàn bộ quá trình
và kết quả của hoạt ộng kinh doanh; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở doanh nghiệp,
trên cơ sở ó ề ra các phương án và giải pháp ể nâng cao hiệu quả hoạt ộng sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.

Khi sản xuất kinh doanh càng phát triển thì nhu cầu thông tin cho nhà quản trị càng
nhiều, a dạng và phức tạp. Phân tích hoạt ộng kinh doanh hình thành và phát triển như một
môn khoa học ộc lập, ể áp ứng nhu cầu thông tin cho các nhà quản trị.
Phân tích như là một hoạt ộng thực tiễn, vì nó luôn i trước quyết ịnh và là cơ sở cho
việc ra quyết ịnh. Phân tích hoạt ộng kinh doanh như là một ngành khoa học, nó nghiên
cứu một cách có hệ thống toàn bộ hoạt ộng sản xuất, kinh doanh ể từ ó ề xuất những
giải pháp hữu hiệu cho mỗi doanh nghiệp.
Như vậy, phân tích hoạt ộng kinh doanh là quá trình nhận biết bản chất và sự tác
ộng của các mặt hoạt ộng kinh doanh, là quá trình nhận thức và cải tạo hoạt ộng kinh doanh
một cách tự giác và có ý thức, phù hợp với iều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp và phù
hợp với yêu cầu của các quy luật kinh tế khách quan nhằm mang lại hiệu quả kinh doanh cao. 2 lOMoAR cPSD| 45315597 1.1.2. Ý nghĩa
Phân tích hoạt ộng kinh doanh có ý nghĩa quan trọng ối với các nhà quản trị doanh
nghiệp trong việc ra các quyết ịnh. Cụ thể: -
Phân tích hoạt ộng kinh doanh là công cụ quan trọng ể phát hiện khả năng
tiềm tàng trong hoạt ộng kinh doanh. -
Thông qua phân tích hoạt ộng doanh nghiệp chúng ta mới thấy rõ ược các
nguyên nhân, nhân tố cũng như nguồn gốc phát sinh của các nguyên nhân và nhân tố ảnh
hưởng, từ ó ề ra các giải pháp cụ thể và kịp thời trong công tác tổ chức và quản lý sản xuất.
Do ó nó là công cụ cải tiến cơ chế quản lý trong kinh doanh. -
Phân tích hoạt ộng kinh doanh giúp doanh nghiệp nhìn nhận úng ắn về khả
năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của mình. Chính trên cơ sở
này các doanh nghiệp sẽ xác ịnh úng ắn mục tiêu và chiến lược kinh doanh có hiệu quả. -
Phân tích hoạt ộng kinh doanh là công cụ quan trọng trong chức năng quản
trị, là cơ sở ể ề ra các quyết ịnh úng ắn trong chức năng quản lý, nhất là trong các chức
năng kiểm tra, ánh giá và iều hành hoạt ộng sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. -
Phân tích hoạt ộng kinh doanh là biện pháp quan trọng ể phòng ngừa và ngăn
chặn những rủi ro có thể xảy ra. -
Tài liệu phân tích hoạt ộng kinh doanh còn rất cần thiết cho các ối tượng bên
ngoài, khi họ có các mỗi quan hệ về kinh doanh, nguồn lợi với doanh nghiệp, vì thông qua
phân tích họ mới có thể quyết ịnh úng ắn trong việc hợp tác, ầu tư, cho vay, … ối với doanh nghiệp nữa hay không? 1.1.3. Nhiệm vụ
Phân tích hoạt ộng kinh doanh có rất nhiều ý nghĩa ối với hoạt ộng của doanh nghiệp.
Tuy nhiên, nhiệm vụ chính của hoạt ộng này là: -
Đánh giá mức ộ thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch và việc chấp hành các chế ộ
chính sách về kinh tế tài chính mà nhà nước ã ban hành ối với doanh nghiệp. -
Xác ịnh những nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng ến quá trình và kết quả
kinh tế, tính mức ộ ảnh hưởng của từng nhân tố ến quá trình và kết quả kinh tế. -
Đề xuất các biện pháp nhằm hạn chế và loại trừ ảnh hưởng của các nhân tố
tiêu cực, phát huy ảnh hưởng của các nhân tố tích cực, từ ó ộng viên khai thác khả năng
tiềm tàng trong nội bộ doanh nghiệp.
1.1.4. Ðối tượng
Với tư cách là một khoa học ộc lập, phân tích hoạt ộng kinh doanh có ối tượng riêng.
Đối tượng của phân tích hoạt ộng kinh doanh là quá trình và kết quả của hoạt ộng kinh 3 lOMoAR cPSD| 45315597
doanh cùng với sự tác ộng của các nhân tố ảnh hưởng ến quá trình và kết quả ó, ược biểu
hiện thông qua các chỉ tiêu kinh tế.
Kết quả kinh doanh mà ta nghiên cứu có thể là kết quả của từng giai oạn riêng biệt
như kết quả mua hàng, kết quả sản xuất, kết quả bán hàng... hay có thể là kết quả tổng hợp
của quá trình kinh doanh, kết quả tài chính...v.v.
Khi phân tích kết quả kinh doanh, người ta hướng vào kết quả thực hiện các ịnh
hướng mục tiêu kế hoạch, phương án ặt ra.
Kết quả kinh doanh thông thường ược biểu hiện dưới các chỉ tiêu kinh tế. Chỉ tiêu
là sự xác ịnh về nội dung và phạm vi của các kết quả kinh doanh. Nội dung chủ yếu của
phân tích kết quả là phân tích các chỉ tiêu kết quả kinh doanh mà doanh nghiệp ã ạt ược
trong kỳ, như doanh thu bán hàng, giá trị sản xuất... Tuy nhiên, khi phân tích các chỉ tiêu
kết quả kinh doanh chúng ta phải luôn luôn ặt trong mối quan hệ với các iều kiện (yếu tố)
của quá trình kinh doanh như lao ộng, vật tư, tiền vốn, diện tích ất ai...v.v. Ngược lại, chỉ
tiêu chất lượng phản ánh lên hiệu quả kinh doanh…v.v.
Dựa vào mục ích phân tích mà chúng ta cần sử dụng các loại chỉ tiêu khác nhau, cụ
thể: Chỉ tiêu số tuyệt ối, chỉ tiêu số tương ối, chỉ tiêu bình quân. Chỉ tiêu số tuyệt ối dùng
ể ánh giá quy mô kết quả kinh doanh hay iều kiện kinh doanh. Chỉ tiêu số tương ối dùng
trong phân tích các mối quan hệ giữa các bộ phận, các quan hệ kết cấu, quan hệ tỷ lệ và xu
hướng phát triển. Chỉ tiêu bình quân phản ánh trình ộ phổ biến của các hiện tượng.
Tuỳ mục ích, nội dung và ối tượng phân tích ể có thể sử dụng các chỉ tiêu hiện vật,
chỉ tiêu giá trị. Ngày nay, trong kinh tế thị trường các doanh nghiệp thường dùng chỉ
tiêu giá trị. Tuy nhiên, các doanh nghiệp sản xuất, doanh nghiệp chuyên kinh doanh một
hoặc một số mặt hàng có quy mô lớn vẫn sử dụng kết hợp chỉ tiêu hiện vật bên cạnh chỉ
tiêu giá trị. Trong phân tích cũng cần phân biệt chỉ tiêu và trị số chỉ tiêu. Chỉ tiêu có nội
dung kinh tế tương ối ổn ịnh, còn trị số chỉ tiêu luôn luôn thay ổi theo thời gian và ịa iểm cụ thể.
Phân tích kinh doanh không chỉ dừng lại ở việc ánh giá kết quả kinh doanh thông
qua các chỉ tiêu kinh tế mà còn i sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng ến kết quả kinh
doanh biểu hiện trên các chỉ tiêu ó. Một cách chung nhất, nhân tố là những yếu tố bên trong
của mỗi hiện tượng, quá trình... và mỗi biến ộng của nó tác ộng trực tiếp hoặc gián tiếp ở
một mức ộ và xu hướng xác ịnh ến các kết quả biểu hiện các chỉ tiêu.
Ví dụ: Doanh thu bán hàng phụ thuộc vào lượng bán hàng ra, giá cả bán ra và cơ
cấu tiêu thụ. Ðến lượt mình, khối lượng hàng hoá bán ra, giá cả hàng hoá bán ra, kết cấu
hàng hoá bán ra lại chịu tác ộng bởi nhiều yếu tố khác nhau như khách quan, chủ quan, bên trong, bên ngoài...v.v. 4 lOMoAR cPSD| 45315597 -
Theo mức ộ tác ộng của các nhân tố, chúng ta có thể phân loại các nguyên
nhân và nhân tố ảnh hưởng thành nhiều loại khác nhau, trên các góc ộ khác nhau. -
Trước hết theo tính tất yếu của các nhân tố: có thể phân thành 2 loại: Nhân
tố khách quan và nhân tố chủ quan.
Nhân tố khách quan là loại nhân tố thường phát sinh và tác ộng như một yêu cầu tất
yếu nó không phụ thuộc vào chủ thể tiến hành hoạt ộng kinh doanh. Kết quả hoạt ộng của
mỗi doanh nghiệp có thể chịu tác ộng bởi các nguyên nhân và nhân tố khách quan như sự
phát triển của lực lượng sản xuất xã hội, luật pháp, các chế ộ chính sách kinh tế xã hội của
Nhà nước, môi trường, vị trí kinh tế xã hội, về tiến bộ khoa học kỹ thuật và ứng dụng. Các
nhân tố này làm cho giá cả hàng hoá, giá cả chi phí, giá cả dịch vụ thay ổi, thuế suất, lãi
suất, tỷ suất tiền lương... cũng thay ổi theo.
Nhân tố chủ quan là nhân tố tác ộng ến ối tượng nghiên cứu phụ thuộc vào nỗ lực
chủ quan của chủ thể tiến hành kinh doanh như: trình ộ sử dụng lao ộng, vật tư, tiền vốn..,
trình ộ khai thác các nhân tố chủ quan của doanh nghiệp làm ảnh hưởng ến giá thành, mức
chi phí thời gian lao ộng, lượng hàng hoá, cơ cấu hàng hoá...v.v. -
Theo tính chất của các nhân tố có thể chia ra thành nhóm nhân tố số lượng
và nhóm các nhân tố chất lượng.
Nhân tố số lượng phản ánh quy mô kinh doanh như: Số lượng lao ộng, vật tư, lượng
hàng hoá sản xuất, tiêu thụ... Ngược lại, nhân tố chất lượng thường phản ánh hiệu quả suất
kinh doanh như: Giá thành, tỷ suất chi phí, năng suất lao ộng... Phân tích kết quả kinh
doanh theo các nhân tố số lượng và chất lượng vừa giúp ích cho việc ánh giá chất lượng,
phương hướng kinh doanh, vừa giúp cho việc xác ịnh trình tự sắp xếp và thay thế các nhân
tố khi tính mức ộ ảnh hưởng của từng nhân tố ến kết quả kinh doanh. -
Theo xu hướng tác ộng của nhân tố, thường người ta chia ra các nhóm nhân
tố tích cực và nhóm nhân tố tiêu cực.
Nhân tố tích cực là những nhân tố tác ộng tốt hay làm tăng ộ lớn của hiệu quả kinh
doanh và ngược lại nhân tố tiêu cực tác ộng xấu hay làm giảm quy mô của kết quả kinh
doanh. Trong phân tích cần xác ịnh xu hướng và mức ộ ảnh hưởng tổng hợp của các
nhân tố tích cực và tiêu cực.
Nhân tố có nhiều loại như ã nêu ở trên, nhưng nếu quy về nội dung kinh tế thì có
hai loại: Nhân tố thuộc về iều kiện kinh doanh và nhân tố thuộc về kết quả kinh doanh.
Những nhân tố thuộc về iều kiện kinh doanh như: Số lượng lao ộng, lượng hàng hoá, vật
tư, tiền vốn... ảnh hưởng trực tiếp ến quy mô kinh doanh. Các nhân tố thuộc về kết quả
kinh doanh ảnh hưởng suốt quá trình kinh doanh từ khâu cung ứng vật tư ến việc tổ chức
quá trình sản xuất cho ến khâu tiêu thụ sản phẩm và từ ó ảnh hưởng ến kết quả tổng hợp 5 lOMoAR cPSD| 45315597
của kinh doanh như nhân tố giá cả hàng hoá, chi phí, khối lượng hàng hoá sản xuất và tiêu thụ.
Như vậy, tính phức tạp và a dạng của nội dung phân tích ược biểu hiện qua hệ thống
các chỉ tiêu kinh tế ánh giá kết quả kinh doanh. Việc xây dựng tương ối hoàn chỉnh hệ
thống các chỉ tiêu với cách phân biệt hệ thống chỉ tiêu khác nhau, việc phân loại các nhân
tố ảnh hưởng theo các góc ộ khác nhau không những giúp cho doanh nghiệp ánh giá một
cách ầy ủ kết quả kinh doanh, sự nỗ lực của bản thân doanh nghiệp, mà còn tìm ra ược
nguyên nhân, các mặt mạnh, mặt yếu ể có biện pháp khắc phục nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Khi phân tích kết quả kinh doanh biểu hiện bằng các chỉ tiêu kinh tế dưới sự tác ộng
của các nhân tố mới chỉ là quá trình “ ịnh tính”, cần phải lượng hoá các chỉ tiêu và nhân tố
ở những trị số xác ịnh với ộ biến ộng xác ịnh. Ðể thực hiện ược công việc cụ thể ó, cần
nghiên cứu khái quát các phương pháp trong phân tích kinh doanh.
1.2. Phương pháp phân tích hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1. Phương pháp so sánh
1.2.1.1. Khái niệm
Phương pháp so sánh trong phân tích kinh doanh là ối chiếu các chỉ tiêu, các hiện
tượng kinh tế ã ược lượng hóa có cùng một nội dung, một tính chất tương tự ể xác ịnh xu
hướng mức ộ biến ộng của các chỉ tiêu.
1.2.1.2. Mục ích
Như vậy, qua khái niệm ã nêu ta có thể xác ịnh các mục ích chính khi sử dụng
phương pháp so sánh trong phân tích là: -
Để biết ược tốc ộ hay xu hướng phát triển của các hiện tượng kinh tế và quá trình kinh tế. -
Để biết ược mức ộ hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch. -
Để biết ược mức ộ tiên tiến hay lạc hậu trong việc thực hiện các nhiệm vụ
ược giao giữa các doanh nghiệp cùng loại.
1.2.1.3. Điều kiện ể thực hiện các phương pháp so sánh
Để thực hiện phương pháp này có ý nghĩa thì iều kiện tiên quyết là:
- Phải tồn tại ít nhất 2 chỉ tiêu (hoặc 2 ại lượng).
- Các chỉ tiêu ược sử dụng trong so sánh phải ồng nhất:
+ Về thời gian: Các chỉ tiêu ược tính trong cùng một khoảng thời gian hạch toán và
phải thống nhất trên cả 3 mặt:
* Phải phản ánh cùng nội dung kinh tế.
* Các chỉ tiêu phải cùng sử dụng một phương pháp tính toán. 6 lOMoAR cPSD| 45315597
* Phải cùng một ơn vị o lường.
+ Về không gian: Các chỉ tiêu phải ược qui ổi về cùng một qui mô và iều kiện kinh doanh tương tự nhau.
1.2.1.4. Lựa chọn gốc so sánh
Gốc so sánh thường ược xác ịnh theo thời gian (thời kỳ, thời iểm) hoặc không gian
hoặc cả thời gian và không gian tùy thuộc vào iều kiện và mục ích phân tích cụ thể.
Gắn liền với gốc so sánh là trị số của chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu ở kỳ
gốc (hoặc iểm gốc).
Kỳ gốc (hay iểm gốc) là khái niệm dùng ể chỉ thời kỳ hay thời iểm hoặc iểm không
gian ược chọn làm căn cứ (gốc) ể so sánh.
Kỳ so sánh (hay iểm so sánh) là khái niệm dùng ể chỉ thời kỳ hay thời iểm hoặc iểm
không gian ược chọn ể so sánh. Kỳ so sánh hay iểm so sánh còn ược gọi là kỳ phân tích
hay iểm phân tích. Gắn liền với kỳ hoặc iểm phân tích là trị số của chỉ tiêu phản ánh ối
tượng nghiên cứu ở kỳ phân tích (hoặc iểm phân tích).
- Gốc so sánh về mặt thời gian: * Mục ích:
Khi phân tích thường so sánh hiện tại với quá khứ ể ánh giá kết quả ạt ược, mức ộ
và xu hướng tăng trưởng của chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu.
* Để ạt ược mục ích này người ta thường:
+ So sánh giữa kết quả của kỳ thực tế với nhiệm vụ ặt ra ở kỳ kế hoạch nhằm ánh
giá tình hình thực hiện kế hoạch của ối tượng nghiên cứu.
+ So sánh giữa kết quả thực tế của kỳ này với kết quả thực tế của kỳ trước nhằm
ánh giá tốc ộ tăng trưởng của chỉ tiêu nghiên cứu.
- Gốc so sánh về mặt không gian: * Mục ích:
Để xác ịnh vị trí hiện tại của doanh nghiệp, ánh giá mức ộ phấn ấu của doanh nghiệp,
khả năng áp ứng nhu cầu của thị trường.
* Để ạt ược mục ích này người ta thường:
+ So sánh giữa kết quả thực hiện với các thông số kinh tế kỹ thuật trung bình hay
tiên tiến giúp ánh giá mức ộ phấn ấu của doanh nghiệp.
+ So sánh số liệu của doanh nghiệp với số liệu của doanh nghiệp khác tương ương,
iển hình hoặc doanh nghiệp thuộc ối thủ cạnh tranh ể ánh giá mặt mạnh, mặt yếu của doanh nghiệp. 7 lOMoAR cPSD| 45315597
+ So sánh số liệu thực hiện với mức hợp ồng ã ký, tổng nhu cầu,... ể ánh giá khả
năng áp ứng nhu cầu của thị trường.
+ So sánh các thông số kinh tế kỹ thuật của các phương án kinh tế khác nhau ể lựa
chọn phương án tối ưu.
1.2.1.5. Nội dung của phương pháp so sánh
So sánh bằng số tuyệt ối
So sánh bằng số tuyệt ối sẽ cho biết khối lượng, quy mô mà doanh nghiệp ạt ược
vượt (+) hay hụt (-) của các chỉ tiêu kinh tế giữa kỳ phân tích với kỳ gốc biểu hiện bằng
thước o thích hợp (giá trị, hiện vật hay thời gian).
Ví dụ: So sánh chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất (GO) kỳ phân tích với kỳ kế hoạch. GO = GO1 - GOk
Trong ó: GO: Mức biến ộng tuyệt ối tổng giá trị sản xuất
GO1 : Tổng giá trị sản xuất kỳ phân tích
GOk: Tổng giá trị sản xuất kỳ kế hoạch
So sánh bằng số tương ối
Mục ích: Phản ánh kết cấu mối quan hệ, tốc ộ phát triển và mức ộ phổ biến của các chỉ tiêu kinh tế.
Các loại số tương ối thường sử dụng trong phân tích kinh doanh: -
Số tương ối kế hoạch
Phản ánh mức ộ mà doanh nghiệp cần phải thực hiện.
Ví dụ: Chỉ tiêu tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch của sản phẩm có thể so sánh ược: Phản
ánh nhiệm vụ mà doanh nghiệp ặt ra trong kế hoạch về tốc ộ hạ thấp giá thành của các sản
phẩm so sánh ược. M hk Thk n 100(%) qik zi0 i 1
Trong ó: Thk: Tỷ lệ % hạ giá thành kế hoạch
Mhk: Mức hạ giá thành kế hoạch
qik: Tổng sản phẩm sản xuất loại sản phẩm i kỳ kế hoạch
zi0: Giá thành ơn vị sản phẩm i kỳ gốc
n: Số loại sản phẩm sản xuất
- Số tương ối phản ánh tình hình thực hiện kế hoạch Dùng ể
ánh giá việc thực hiện kế hoạch của chỉ tiêu kinh tế. 8 lOMoAR cPSD| 45315597
Có thể sử dụng ở nhiều dạng như sau:
* Dạng ơn giản:
Chỉ có tác dụng ánh giá sơ bộ tình hình thực hiện kế hoạch của chỉ tiêu kinh tế mà
không phản ánh ược chất lượng công tác.
Tỷ lệ % hoàn thành
Trị số chỉ tiêu kỳ thực hiện = 100 (%) kế hoạch
Trị số chỉ tiêu kỳ kế hoạch
* Dạng liên hệ:
Để ánh giá chính xác tình hình thực hiện kế hoạch của chỉ tiêu kinh tế, qua ó nêu
bật ược chất lượng công tác khi phân tích dùng kỹ thuật so sánh liên hệ bằng cách liên hệ
tình hình thực hiện kế hoạch của chỉ tiêu kinh tế với tình hình thực hiện kế hoạch của một
chỉ tiêu khác có liên quan.
Tỷ lệ % hoàn thành =
Trị số chỉ tiêu kỳ thực hiện 100(%)
KH liên hệ với ...
Trị số chỉ tiêu liên hệ kỳ thực hiện
Trị số chỉ tiêu
Trị số chỉ tiêu liên hệ kỳ kế
kỳ kế hoạch hoạch
* Dạng kết hợp:
Kỹ thuật so sánh bằng số tương ối ở dạng giản ơn hay so sánh liên hệ chỉ mới giúp
ánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và chất lượng công tác mà chưa xác ịnh ược qui mô
(mức ộ) biến ộng cụ thể của chỉ tiêu. Do vậy, ể khắc phục iều này khi phân tích chúng ta
sử dụng dạng kết hợp ể tính ra mức ộ biến ộng tương ối của chỉ tiêu thể hiện bằng số tuyệt
ối (còn gọi là số biến ộng tương ối).
Tỷ lệ hoàn thành Số biến ộng tương ối Trị số chỉ tiêu Trị số chỉ = -
kế hoạch của chỉ
của chỉ tiêu phân tích thực hiện
tiêu kế hoạch tiêu liên hệ - Số tương ối kết cấu
Phản ánh tỷ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng thể. Thông qua số tương ối
kết cấu, các nhà phân tích chỉ rõ: trong một tổng thể, từng bộ phận cấu thành chiếm tỷ
trọng bao nhiêu phần trăm.
Tỷ trọng của bộ phận i
Trị số của bộ phận i = 100 (%)
chiếm trong tổng thể
Trị số của tổng thể 9 lOMoAR cPSD| 45315597
1.2.2. Phương pháp chi tiết
Mọi quá trình kinh doanh và kết quả kinh doanh ều có thể và cần thiết phải nghiên
cứu chi tiết theo chiều hướng khác nhau nhằm ánh giá chính xác kết quả ạt ược. Bởi vậy
khi phân tích có thể chi tiết theo chỉ tiêu bộ phận cấu thành, theo thời gian và theo ịa iểm.
Sau ó mới tiến hành xem xét so sánh mức ộ ạt ược của từng bộ phận (kỳ phân tích so với
kỳ gốc) và mức ộ ảnh hưởng của từng bộ phận ến tổng thể cũng như xem xét tiến ộ thực
hiện và kết quả ạt ược trong từng thời gian hay mức ộ óng góp của từng phân xưởng, tổ,
ội… vào kết quả chung.
Phương pháp chi tiết ược thực hiện theo những hướng sau:
- Chi tiết theo các bộ phận cấu thành chỉ tiêu:
Chi tiết chỉ tiêu theo các bộ phận cấu thành cùng với sự biểu hiện về lượng của các
bộ phận ó sẽ giúp ích rất nhiều trong việc ánh giá chính xác kết quả ạt ược.
Do ó phương pháp chi tiết theo bộ phận cấu thành ược sử dụng rộng rãi trong phân
tích mọi mặt về kết qủa sản xuất kinh doanh. Ví dụ:
Giá trị sản xuất công nghiệp cần ược chi tiết thành các bộ phận: Giá trị thành phẩm
làm bằng nguyên vật liệu của doanh nghiệp, giá trị thành phẩm làm bằng nguyên vật liệu
của người ặt hàng, giá trị của dụng cụ tự chế, giá trị của sản phẩm dở dang...v.v.
Trong xây dựng, trước hết cần chi tiết thành giá trị xây và lắp ặt cấu kiện, sau ó
trong phần xây cần phải chi tiết ến các phần ổ bê tông, xây tường, móng...v.v.
Trong phân tích giá thành thường ược phân thành các bộ phận như: Chi phí nguyên
vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, ộng lực, chi phí tiền lương, khấu hao máy móc thiết bị,
chi phí quản lý phân xưởng...v.v.
Các bộ phận lại chi tiết bao gồm nhiều yếu tố cụ thể khác nhau, ví dụ như chi phí
sản xuất chung trong chỉ tiêu giá thành lại bao gồm: lương chính, phụ, của nhân viên quản
lý phân xưởng, hao mòn tài sản cố ịnh chung cho phân xưởng, chi phí phục vụ và quản lý phân xưởng...v.v.
- Chi tiết theo thời gian:
Kết quả kinh doanh bao giờ cũng là kết quả của một quá trình. Do nhiều nguyên
nhân chủ quan hoặc khách quan khác nhau, tiến ộ thực hiện quá trình ó trong từng ơn vị
thời gian xác ịnh thường không ều nhau.
Ví dụ: Giá trị sản lượng sản phẩm trong sản xuất kinh doanh thường phải thực hiện
theo từng tháng, từng quý trong năm và thông thường không giống nhau. Tương tự trong
thương mại, doanh số mua vào, bán ra từng thời gian trong năm cũng không ều nhau. 10 lOMoAR cPSD| 45315597
Việc chi tiết theo thời gian giúp ánh giá ược nhịp iệu, tốc ộ phát triển của hoạt ộng
sản xuất kinh doanh qua các thời kỳ khác nhau, từ ó tìm nguyên nhân và giải pháp có hiệu
lực ể nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Mặt khác, phân tích chi tiết theo thời gian cũng giúp ta nghiên cứu nhịp iệu của các
chỉ tiêu có liên quan với nhau như: Lượng hàng hoá mua vào, dự trữ với lượng hàng bán
ra; lượng vốn ược cấp (huy ộng) với công việc xây lắp hoàn thành; lượng nguyên vật liệu
cấp phát với khối lượng sản phẩm sản xuất… Từ ó phát hiện những yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp ến tiến ộ thực hiện các chỉ tiêu trong quá trình sản xuất kinh doanh.
1.2.3. Phương pháp loại trừ
1.2.3.1. Khái niệm
Phương pháp loại trừ trong phân tích kinh doanh là ặt ối tượng nghiên cứu vào các
trường hợp giả ịnh khác nhau. Từ ó, lần lượt xác ịnh và loại trừ mức ộ ảnh hưởng của từng
nhân tố ến sự biến ộng giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc của ối tượng nghiên cứu.
1.2.3.2. Mục ích
Như vậy, qua khái niệm ã nêu có thể xác ịnh mục ích của phương pháp loại trừ là ể
tính mức ộ ảnh hưởng của các nhân tố ến kết quả kinh tế trong khi loại trừ ảnh hưởng của
các nhân tố khác.
1.2.3.3. Điều kiện của phương pháp
Được sử dụng khi giữa các nhân tố có mối quan hệ tích số, thương số hoặc kết hợp
cả tích số, thương số ến chỉ tiêu phân tích.
1.2.3.4. Nội dung của phương pháp loại trừ
Phương pháp loại trừ ược sử dụng phân tích dưới 2 dạng: Phương pháp thay thế liên
hoàn, phương pháp số chênh lệch.
Qui trình vận dụng phương pháp bao gồm các công việc sau:
Bước 1: Xác ịnh chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu:
Tùy theo từng mục ích và nội dung nghiên cứu của phân tích kinh doanh có thể ược
thể hiện qua các chỉ tiêu phản ánh khác nhau. Chẳng hạn, khi nghiên cứu kết quả tiêu thụ,
các nhà phân tích có thể sử dụng các chỉ tiêu như sau: doanh thu thuần về tiêu thụ, tổng
doanh thu tiêu thụ, sản lượng tiêu thụ…
Bước 2: Xác ịnh các nhân tố ảnh hưởng ến chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu:
Kết quả và hiệu quả kinh doanh cụ thể chịu ảnh hưởng của rất nhiều nguyên nhân
và nhân tố khác nhau. Bởi vậy, chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu cũng chịu ảnh hưởng
của các nhân tố tác ộng tương ứng. Số lượng nhân tố ảnh hưởng có thể mở rộng hay thu
hẹp tùy thuộc vào mục ích phân tích và nguồn tài liệu phân tích. 11 lOMoAR cPSD| 45315597
Bước 3: Xây dựng phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa các nhân
tố ảnh hưởng với chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu:
Giữa các nhân tố ảnh hưởng và chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau. Mối quan hệ này thể hiện thông qua các phương trình kinh tế dưới
dạng tích số, thương số hoặc kết hợp giữa tích số với thương số tùy thuộc vào nội dung chỉ
tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu.
Trong mỗi phương trình kinh tế thể hiện mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng
ến chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu, các nhân tố ược sắp xếp theo một trật tự nhất
ịnh: từ nhân tố số lượng ến nhân tố chất lượng hoặc từ nhân tố phản ánh ầu vào (yếu tố ầu
vào hay chi phí ầu vào) ến nhân tố phản ánh ầu ra ( ầu ra phản ánh kết quả sản xuất hay ầu
ra phản ánh lợi nhuận). Trong trường hợp một phương trình kinh tế có 2 nhân tố phản ánh
số lượng trở lên, cần xác ịnh và phân loại các nhân tố theo từng loại (nhân tố phản ánh iều
kiện kinh doanh hay nhân tố phản ánh yếu tố ầu vào, nhân tố phản ánh kết quả hay hiệu
quả kinh doanh) rồi sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố phản ánh iều kiện kinh doanh hay phản
ánh yếu tố ầu vào trước rồi mới ến nhân tố phản ánh kết quả ầu ra. Trường hợp trong
phương trình kinh tế có từ 2 nhân tố phản ánh chất lượng trở lên, phải xác ịnh mức ộ chất
lượng của từng nhân tố (nhân tố có tính chất lượng cao hơn, nhân tố có tính chất lượng
thấp hơn) ể sắp xếp các nhân tố sao cho tiến dần từ nhân tố có tính chất lượng thấp ến nhân
tố có tính chất lượng cao. Về thực chất, việc sắp xếp trật tự các nhân tố ảnh hưởng ến chỉ
tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu trong phương trình kinh tế phải ảm bảo nguyên tắc: với
nhân tố số lượng, sắp xếp theo mức ộ số lượng giảm dần; còn với nhân tố chất lượng, sắp
xếp theo mức ộ chất lượng tăng dần.
Bước 4: Xác ịnh mức ộ ảnh hưởng của từng nhân tố ến sự biến ộng giữa kỳ
phân tích so với kỳ gốc của chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu:
Để xác ịnh mức ộ ảnh hưởng của từng nhân tố ến sự biến ộng giữa kỳ phân tích so
với kỳ gốc của chỉ tiêu phản ánh ối tượng nghiên cứu, các nhà phân tích phải lần lượt thay
thế trị số từ kỳ gốc sang kỳ phân tích của từng nhân tố. Mỗi lần chỉ thay thế trị số của một
nhân tố do vậy, có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng sẽ thay thế bấy nhiêu lần. Những nhân tố
nào ã thay thế trị số từ kỳ gốc sang kỳ phân tích (nhân tố ã xác ịnh mức ộ ảnh hưởng) sẽ
ược giữ nguyên trị số ã thay thế (trị số kỳ phân tích) cho ến bước thay thế cuối cùng.
Thay thế một nhân tố nào thì tính kết quả của lần thay thế ó, lấy kết quả này so với
kết quả trước nó thì khoản chênh lệch thu ược chính là kết quả ảnh hưởng của nhân tố vừa ược thay thế.
Bước 5: Tổng hợp kết quả tính toán, rút ra nhận xét, kiến nghị:
Sau khi ã xác ịnh mức ộ ảnh hưởng của từng nhân tố, các nhà phân tích tiến hành
tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố tác ộng tăng, nhân tố tác ộng giảm và tổng cộng các
nhân tố tác ộng tăng – giảm ến sự biến ộng giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc của chỉ tiêu 12