Tài liệu học tập phân tích hoạt động kinh doanh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả hoạt động và đưa ra các biện pháp cải tiến. Việc phân tích tài chính và phi tài chính, kết hợp với các phương pháp như phân tích SWOT, PEST, KPI, sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ tình hình và vạch ra chiến lược phát triển lâu dài.
Môn: Phân tích hoạt động kinh doanh (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tài liệu học tập môn Phân tích HĐKD hoàn chỉnh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ TH Ậ U T CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TÀI LIỆU HỌC TẬP
PHÂN TCH HOẠT ĐNG KINH DOANH
Đối tượng: HSSV trình độ Đại học, Cao đẳng
Ngành đào tạo: Dùng chung cho ngành Quản trị kinh doanh
Lưu hành nội bộ MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. v
LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .. 2
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ........................................................................................ 2
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ....................................................................... 2
1.1. Khi nim, ngha, đi tưng, nhim v ca phân tch hot đng kinh doanh ..... 2
1.1.1. Khi nim ............................................................................................................................. 2
1.1.2. Ý ngha ................................................................................................................................. 3
1.1.3. Nhim v .............................................................................................................................
1.1.4. Ði tưng.............................................................................................................................
1.2. Phương php phân tch hot đng kinh doanh ca doanh nghip .......................... 6
1.2.1. Phương php so snh .......................................................................................................... 6
1.2.2. Phương php chi tiết ............................................................................................................ 9
1.2.3. Phương php loi trừ ........................................................................................................ 11
1.2.4. Phương php cân đi ........................................................................................................ 14
1.3. Ti liu phân tch v t chc công tc phân tch trong doanh nghip .................. 15
1.3.1. Nguồn tài liu phân tích ................................................................................................... 1
1.3.2. T chc công tc phân tch .............................................................................................. 16
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 17
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 17
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 18
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 18
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 18
2.1. Phân tch kết qu sn xut v mt qui mô ............................................................. 18
2.1.1. S cn thiết ca vic phân tch kết qu sn xut v mt qui mô .................................. 18
2.1.2. Phân tch tng gi tr sn xut (GO) ............................................................................... 19
2.1.3. Ch tiêu gi tr sn lưng hng ha ................................................................................. 26
2.1.4. Nguyên nhân nh hưởng đến tình hình thc hin kế hoch sn xut v quy mô ...... 26
2.2. Phân tích tình hình thc hin kế hoch sn xut theo mt hàng ........................... 27
2.2.1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoch sn xut v mt hàng ch yếu .................... 27
2.2.2. Phân tích tính trọn b ca sn xut ................................................................................. 3 i
2.2.3. Phân tích nhp điu ca
s n xut ..................................................................................... 3
2.3. Phân tích cht lưng sn phẩm ............................................................................ 31
2.3.1. Trường hp sn phẩm ca doanh nghip đưc chia th hng ..................................... 32
2.3.2. Trường hp sn phẩm ca doanh nghip không chia th hng ................................... 34
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 38
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 38
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP ............................................................................................................. 42
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 42
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 42
3.1. Phân tích tình hình thc hin kế hoch lao đng .................................................. 42
3.1.1. Phân tch qui mô v cơ cu lao đng .............................................................................. 42
3.1.2. Phân tch tình hình năng sut lao đng ........................................................................... 45
3.1.3. Phân tích thời gian lao đng ............................................................................................ 48
3.2. Phân tích tình hình sử dng tài sn c đnh .......................................................... 53
3.2.1. Phân tích tình hình trang b và biến đng tài sn c đnh ............................................. 53
3.2.2. Phân tích tình hình sử dng tài sn c đnh trong mi quan h với các nhân t đc
thù .............................................................................................................................................................
3.3. Phân tích tình hình cung ng, sử dng và d tr
ù vật tư ........................................ 66
3.3.1. Ý ngha v nhim v ca vic phân tích tình hình cung ng, sử dng và d
trữ vật tư ..................................................................................................................................................
3.3.2. Phân tích tình hình cung cp vật tư ở doanh nghip ..................................................... 66
3.3.3. Phân tích tình hình sử dng nguyên vật liu vào sn xut sn phẩm ca
doanh nghip ..........................................................................................................................................
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ................................. 79
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ............................................................................. 79
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ..... 85
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG ...................................................................................... 85
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ..................................................................... 85
4.1. Phân tích chung tình hình v giá thành ................................................................. 8
4.1.1. Khái nim v ngha ....................................................................................................... 85
4.1.2. Phân tính tình hình biến đng giá thành toàn b sn phẩm hàng hóa ......................... 8
4.1.3. Phân tích tình hình thc hin kế hoch h thp giá thành sn phẩm so snh đưc ... 88
4.1.4. Phân tích ch tiêu chi ph trên 1.000 đồng giá tr sn lưng hàng hoá .... 94 ii
4.2. Phân tích tình hình thc hin kế hoch trên mt s khon chi phí ch yếu ......... 99
4.2.1. Phân tích tình hình thc hin kế hoch chi phí nguyên vật liu................................... 99
4.2.2. Phân tích tình hình thc hin kế hoch chi phí tin lương ......................................... 104
4.2.3. Phân tích tình hình thc hin kế hoch chi phí sn xut chung ................................. 109
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 111
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 111
CHƯƠNG V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN ................ 114
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 114
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ................................................................... 114
5.1. Phân tích tình hình tiêu th sn phẩm ca doanh nghip .................................... 114
5.1.1. Khái nim v ngha ..................................................................................................... 114
5.1.2. Phân tích tình hình thc hin kế hoch tiêu th v mt khi lưng sn phẩm ......... 115
5.1.3. Phân tích tình hình thc hin kế hoch tiêu th v mt hàng ch yếu ...................... 117
5.1.4. Phân tích tình hình tiêu th sn phẩm trong mi quan h với sn xut và d trữ .... 117
5.1.5. Phân tích hoà vn .......................................................................................................... 1
5.2. Phân tích tình hình li nhuận .............................................................................. 122
5.2.1. Đnh gi chung tình hình thc hin kế hoch li nhuận tiêu th .............................. 123
5.2.2. Phân tích nhân t nh hưởng đến s biến đng ca li nhuận tiêu th ..................... 125
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 132
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 132
CHƯƠNG VI. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP .. 137
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG .................................................................................... 137
NỘI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ................................................................... 137
6.1. Mc đch, ngha v ni dung ca phân tích tình hình tài chính ...................... 137
6.1.1. Mc đch, ngha ca phân tích tình hình tài chính ................................................... 137
6.1.2. Ni dung và tài liu phân tích tình hình tài chính ........................................................ 138
6.2. Đnh gi khi qut tình hình ti chnh ................................................................ 140
6.3. Phân tích tình hình sử dng và hiu qu sử dng vn ........................................ 147
6.3.1. Phân tích hiu qu sử dng toàn b vn ....................................................................... 14
6.3.2. Phân tích hiu qu sử dng tài sn c đnh .................................................................. 14
6.3.3. Phân tích tc đ luân chuyển vn lưu đng ................................................................. 148
6.4. Phân tích kh năng sinh lời ca doanh nghip .................................................... 151
6.4.1. Đnh gi chung kh năng sinh lời ca vn ch sở hữu .............................................. 151 iii
6.4.2. Xc đnh nhân t nh hưởng và mc đ nh hưởng ca các nhân t đến kh năng
sinh lời ca vn ch sở hữu ................................................................................................................... 15
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG ............................... 153
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG ........................................................................... 153
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 156 iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ĐVT: Đơn v tính CN: Công nhâ n CNSX: Công nhân sn xut CP: Chi ph í CPSX: Chi phí sn xut GTGT: Giá tr gia tăng KH: Kế hoch NĐ: Nghìn đồng NG: Nguyên giá NVLTT:
Nguyên vật liu trc tiếp NVSX: Nhân viên sn xut TĐ: Triu đồng TGTSX:
Tng giá tr sn xut TQL: Tng quỹ lương TSCĐ: Tài sn c đnh TT: Thc tế SC: Sửa chữa SL: Sn lưng SP: Sn phẩm SX: Sn xut VLĐ: Vn lưu đng v
LỜI GIỚI THIỆU
Trong bi cnh kinh doanh m tnh cht cnh tranh ngy cng gay gt, nguồn lc
thì khan hiếm trong khi môi trường kinh doanh không ngừng biến đng khôn lường. Cc
nh qun tr doanh nghip rt quan tâm tới vic không ngừng nâng cao hiu qu kinh
doanh. Kinh doanh c hiu qu thì cc doanh nghip mới tồn ti v pht triển, to li thế
cnh tranh so với cc đi th. Để đm bo rng hot đng kinh doanh din ra mt cch c
hiu qu, cc nh qun tr doanh nghip phi trang b cho mình những kiến thc cơ bn
v phân tch hot đng kinh doanh. Thông qua hot đng ny để đnh gi kết qu v hiu
qu kinh doanh; biết phân tch c h thng cc nhân t tc đng thuận li v không thuận
li đến hot đng kinh doanh từ đ đ xut cc gii php pht triển cc nhân t tch cc,
hn chế v loi b những nhân t nh hưởng xu nhm nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip mình.
Với tm quan trọng ca n, phân tch hot đng kinh doanh luôn l mt môn học
đưc ch trọng trong trường Đi học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghip với ngành Qun tr
kinh doanh, v đưc vận dng kh nhiu trong đời sng kinh tế ca cc doanh nghip,
ca nn kinh tế quc dân.
Để đp ng nhu cu nghiên cu ging dy, học tập ca tập thể ging viên, sinh
viên ngnh Qun tr kinh doanh trong trường, Khoa Qun tr kinh doanh biên son tài liu
học tập Phân tch hot đng kinh doanh. Tài liu học tập bao gồm 6 chương:
Chương 1: Những vn đ chung v phân tích hot đng kinh doanh
Chương 2: Phân tch kết qu hot đng sn xut ca doanh nghip
Chương 3: Phân tch tình hình sử dng các yếu t sn xut ca doanh nghip
Chương 4: Phân tch chi phí sn xut v à giá thành sn phẩm
Chương 5: Phân tch tình hình tiêu th và li nhuận
Chương 6: Phân tch tình hình ti chnh ca doanh nghip
Trong đ chương 1, 2 do TS. Nguyn Th Chi biên son, chương 3, 4, 5 do Ths.
Mai Th La (ch biên) biên son, chương 6 do Ths. Đng Th Thu Phương biên son.
Tài liu học tập đưc biên son da trên cơ sở tham kho ti liu trong nước, ngoi nước
cng với s đng gp ca cc đồng nghip với mong mun gip sinh viên, cc nh qun
tr doanh nghip nm đưc những kiến thc cơ bn nht v phân tch hot đng kinh
doanh v vận dng vo hot đng thc tin kinh doanh để c những ng xử ph hp nht
trong từng điu kin kinh doanh c thể. Mc d đ c rt nhiu c gng song tài liu học
tập không trnh khi những hn chế, rt mong nhận đưc kiến đng gp ca bn đọc. 1 CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐNG KINH DOANH
MỤC ĐCH CỦA CHƯƠNG
Sau khi nghiên cu và học tập chương ny, sinh viên cn nm đưc:
- Khái nim, ngha, đi tưng, nhim v ca phân tích hot đng kinh doanh;
- Cc phương php phân tch hot đng kinh doanh chính trong doanh nghip;
- Tài liu và cách thc t chc hot đng phân tích quá trình sn xut kinh doanh trong doanh nghip.
NI DUNG BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
1.1. Khi nim, ngha, đối tượng, nhim v ca phân tch hoạt động kinh doanh 1.1.1. Khi nim
Theo ngha chung nht phân tch l s chia nh s vật, hin tưng trong mi quan
h hữu cơ giữa cc b phận cu thnh s vật, hin tưng đ.
Trong điu kin cách mng khoa học kỹ thuật hin nay, mt yêu cu bc thiết nht
là phi lnh đo và qun lý mt cách khoa học các hot đng kinh doanh. Lnh đo và
qun lý mt cách có khoa học để có nhận thc đng đn v những nhim v và các mc
tiêu cn đt đưc trong tương lai, sau đ l kiểm tra các kết qu đt đưc. Để đt đưc
mc đch trên người ta phi sử dng mt công c quan trọng đ l phân tch kinh doanh.
Phân tích hoạt động kinh doanh l
à quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn bộ
quá trình và kết quả của hoạt động kinh doanh; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở
doanh nghiệp, trên cơ sở đó đề ra các phương án và giải pháp để nâng cao hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Khi sn xut kinh doanh càng phát triển th ì nhu cu thông ti n cho nhà qun tr
càng nhiu, đa dng và phc tp. Phân tích hot đng kinh doanh hình thàn h và phát
triển như mt môn khoa học đc lập, để đp ng nhu cu thông tin cho các nhà qun tr. Phân t c
í h như là mt hot đng thc tin, vì nó lu n
ô đi trước quyết đnh và là cơ s ở
cho vic ra quyết đnh. Phân tích hot đng kinh doanh như là mt ngà h n khoa học, nó
nghiên cu mt cách có h thng toàn b hot đng sn xut, kinh doanh để từ đ đ
xut những gii pháp hữu hiu cho mỗi doanh nghip.
Như vậy, phân tích hot đng kinh doanh là quá trình nhận biết bn cht và s tác
đng ca các mt hot đng kinh doanh, l
à quá trình nhận thc và ci to hot đng
kinh doanh mt cách t giác và có ý thc, phù hp với điu kin c thể ca từng doanh
nghip và phù hp với yêu cu ca các quy luật kinh tế khách quan nhm man g li hiu qu kinh doanh cao. 2 1.1.2. Ý ngha
Phân tch hot đng kinh doanh c ngha quan trọng đi với cc nh qun tr
doanh nghip trong vic ra cc quyết đnh. C thể: - Phân tíc
h hot đng kinh doanh là công c quan trọng để phát hin kh năng
tim tàng trong hot đng kinh doanh. - Thông qua phân tíc
h hot đng doanh nghip chúng t
a mới thy rõ đưc các
nguyên nhân, nhân t cũng như nguồn gc phát sin
h ca các nguyên nhân và nhân t
nh hưởng, từ đ đ ra các gii pháp c thể và kp thời trong công tác t chc và qun lý
sn xut. Do đ n l công c ci tiến cơ chế qun lý trong kinh doanh.
- Phân tích hot đng kinh doanh giúp doanh nghip nhìn nhận đng đn v kh
năng, sc mnh cũng như những hn chế trong doanh nghip ca mình. Chính trên cơ sở
này các doanh nghip sẽ xác đnh đng đn mc tiêu và chiến lưc kinh doanh có hiu qu.
- Phân tích hot đng kinh doanh là công c quan trọng trong chc năng qun tr,
là cơ sở để đ ra các quyết đnh đng đn trong chc năng qun lý, nht là trong các
chc năng kiểm tra, đnh gi v điu hành hot đng sn xut kinh doanh trong doanh nghip. - Phân tíc h hot đng kinh doanh l
à bin pháp quan trọng để phòng ngừa và
ngăn chn những ri ro có thể xy ra.
- Tài liu phân tích hot đng kinh doanh còn rt cn thiết cho cc đi tưng bên
ngoài, khi họ có các mỗi quan h v kinh doanh, nguồn li với doanh nghip, vì thông
qua phân tích họ mới có thể quyết đnh đng đn trong vic hp tc, đu tư, cho vay, … đi ớ
v i doanh nghip nữa hay không?
1.1.3. Nhim v
Phân tch hot đng kinh doanh c rt nhiu ngha đi với hot đng ca doanh
nghip. Tuy nhiên, nhim v chnh ca hot đng ny l:
- Đnh gi mc đ thc hin các ch tiêu kế hoch và vic chp hành các chế đ
chính sách v kinh tế ti chnh m nh nước đ ban hnh đi với doanh nghip.
- Xc đnh những nguyên nhân và nhân t nh hưởng đến quá trình và kết qu
kinh tế, tính mc đ nh hưởng ca từng nhân t đến quá trình và kết qu kinh tế.
- Đ xut các bin pháp nhm hn chế và loi trừ nh hưởng ca các nhân t tiêu
cc, phát huy nh hưởng ca các nhân t tích cc, từ đ đng viên khai thác kh năng
tim tàng trong ni b doanh nghip. 1.1.4. Ðối tượng
Với tư cách là mt khoa học đc lập, phân tích hot đng kinh doanh c đi tưng
riêng. Đi tưng ca phân tích hot đng kinh doanh l
à quá trình và kết qu ca hot 3
đng kinh doanh cùng với s tác đng ca các nhân t nh hưởng đến quá trình và kết
qu đ, đưc biểu hin thôn
g qua các ch tiêu kinh tế.
Kết qu kinh doanh mà ta nghiên cu có thể là kết qu ca từng giai đon riêng bit như kết qu mu
a hàng, kết qu sn xut, kết qu bán hàng... hay có thể là kết qu
tng hp ca quá trình kinh doanh, kết qu tài chính...v.v. Khi phân tíc
h kết qu kinh doanh, người ta hướng vào kết qu thc hin các
đnh hướng mc tiêu kế hoch, phương án đt ra.
Kết qu kinh doanh thông thường đưc biểu hin dưới các ch tiêu kinh tế. Ch
tiêu là s xác đnh v ni dung và phm vi ca các kết qu kinh doanh. Ni dung ch yếu
ca phân tích kết qu là phân tích các ch tiêu kết qu kinh doanh mà doanh nghip đ
đt đưc trong kỳ, như doanh thu bán hàng, giá tr sn xut... Tuy nhiên, khi phân tíc h
các ch tiêu kết qu kinh doanh chúng ta phi luôn luô
n đt trong mi quan h với các
điu kin (yếu t) ca qu trình kinh doanh như lao đng, vật tư, tin vn, din tích đt
đai...v.v. Ngưc li, ch tiê
u cht lưng phn ánh lên hiu qu kinh doanh…v.v.
Da vào mc đch phân tích mà chúng ta cn sử dng các loi ch tiêu khác nhau, c thể: Ch tiê
u s tuyt đi, ch tiê
u s tương đi, ch tiêu bình quân. Ch tiêu s
tuyt đi dùng để đánh giá quy mô kết qu kinh doanh hay điu kin kinh doanh. Ch
tiêu s tương đi dùng trong phân tích các mi quan h giữa các b phận, các quan h
kết cu, quan h tỷ l và xu hướng phát triển. Ch tiêu bình quân phn ánh trình đ ph
biến ca các hin tưng.
Tuỳ mc đích, ni dung và đi tưng phân tích để có thể sử dng các ch tiêu
hin vật, ch tiêu giá tr. Ngày nay, trong kinh tế th trường các doanh nghip thường dùng ch tiê
u giá tr. Tuy nhiên, các doanh nghip sn xut, doanh nghip chuyên kinh
doanh mt hoc mt s mt hàng có quy m
ô lớn vẫn sử dng kết hp ch tiê u hin vật
bên cnh ch tiêu giá tr. Trong phân tích cũng cn phân bit ch tiêu và tr s ch tiêu .
Ch tiêu có ni dung kinh tế tương đi n đnh, còn tr s ch tiêu luô n luôn thay đi
theo thời gian và đa điểm c thể. Phân tíc
h kinh doanh không ch dừng li ở vic đnh giá kết qu kinh doanh
thông qua các ch tiêu kinh tế mà còn đi sâu nghiên cu các nhân t nh hưởng đến kết
qu kinh doanh biểu hin trên c c
á ch tiêu đó. Mt cách chung nht, nhân t là những yếu
t bên trong ca mỗi hin tưng, quá trình... và mỗi biến đng ca nó tác đng trc
tiếp hoc gián tiếp ở mt mc đ và xu hướng xác đnh đến các kết qu b ể i u hin c c á ch tiêu. Ví dụ: Doanh th
u bán hàng ph thuc vào lưng bán hàng ra, giá c bán ra v cơ
cu tiêu th. Ðến lưt mình, khi lưng hàng hoá bán ra, giá c hàng hoá bán ra, kết cu
hàng hoá bán ra li chu tác đng bởi nhiu yếu t khác nhau như khách quan, ch
quan, bên trong, bên ngoài...v.v. 4
- Theo mc đ tác đng ca các nhân t, chúng ta có thể phân loi các nguyên
nhân và nhân t nh hưởng thành nhiu loi khác nhau, trên cc gc đ khác nhau. - Trước hết theo tín
h tt yếu ca các nhân t: có thể phân thành 2 loi: Nhân t
khách quan và nhân t ch quan.
Nhân t khách quan là loi nhân t thường phát sin
h và tác đng như mt yêu
cu tt yếu nó không ph thuc vào ch thể tiến hành hot đng kinh doanh. Kết qu
hot đng ca mỗi doanh nghip có thể chu tác đng bởi các nguyên nhân và nhân t
khách quan như s phát triển ca lc lưng sn xut xã hi, luật pháp, các chế đ
chính sách kinh tế xã hi ca Nhà nước, môi trường, v trí kinh tế xã hi , v tiến b
khoa học kỹ thuật và ng dng. Các nhân t này làm cho giá c hàng hoá, giá c chi
phí, giá c dch v thay đi ,t u
h ế sut, lãi sut, tỷ sut tin lương... cũng thay đi theo. Nhân t ch qu n
a là nhân t tác đng đến đi tưng nghiên cu ph t u h c và o nỗ lc ch qu n
a ca ch thể tiến hà h n ki h
n doanh như: trình đ sử dng l o a đn , g vật t , ư tin vn.., trì h n đ khai th c á c c
á nhân t ch quan ca doanh nghip làm nh hưởng đến giá thành, mc c i h p í h thời gi n a l o a đn ,
g lưng hàng hoá, cơ cu hà g n hoá...v.v.
- Theo tính cht ca các nhân t có thể chia ra thành nhóm nhân t s lưng và
nhóm các nhân t cht lưng.
Nhân t s lưng phn nh quy mô kinh doanh như: S lưng lao đng, vật tư,
lưng hàng hoá sn xut, tiêu th... Ngưc li, nhân t cht lưng thường phn ánh hiu
qu sut kinh doanh như: Gi thnh, tỷ sut chi ph, năng sut lao đng... Phân tích kết
qu kinh doanh theo các nhân t s lưng và cht lưng vừa giúp ích cho vic đnh gi
cht lưng, phương hướng kinh doanh, vừa giúp cho vic xc đnh trình t sp xếp và
thay thế các nhân t khi tính mc đ nh hưởng ca từng nhân t đến kết qu kinh doanh.
- Theo xu hướng tc đng ca nhân t, thường người ta chia ra các nhóm nhân t
tích cc và nhóm nhân t tiêu cc.
Nhân t tích cc là những nhân t tc đng tt hay lm tăng đ lớn ca hiu qu
kinh doanh v ngưc li nhân t tiêu
c c tc đng xu hay làm gim quy mô ca kết qu
kinh doanh. Trong phân tích cn xc đnh xu hướng và mc đ nh hưởng tng
hp ca các nhân t tích cc và tiêu cc.
Nhân t có nhiu loi như đ nêu ở trên, nhưng nếu quy v ni dung kinh tế thì có
hai loi : Nhân t thuc v điu kin kinh doanh và nhân t thuc v kết qu kinh
doanh. Những nhân t thuc v điu kin kinh doanh như: S lưng lao đng, lưng
hàng hoá, vật tư, tin vn... nh hưởng trc tiếp đến quy mô kinh doanh. Các nhân t
thuc v kết qu kinh doanh nh hưởng sut quá trình kinh doanh từ khâu cung ng vật
tư đến vic t chc quá trình sn xut cho đến khâu tiêu th sn phẩm và từ đ nh
hưởng đến kết qu tng hp ca kinh doanh như nhân t giá c hàng hoá, chi phí, khi
lưng hàng hoá sn xut và tiêu th. 5
Như vậy, tính phc tp và đa dng ca ni dung phân tích đưc biểu hin qua h thng các ch tiê
u kinh tế đnh giá kết qu kinh doanh. Vic xây dng tương đi hoàn
chnh h thng các ch tiêu với cách phân bit h thng ch tiêu khác nhau, vic phân loi
các nhân t nh hưởng theo các góc đ khác nhau không những giúp cho doanh nghip
đnh giá mt cách đy đ kết qu kinh doanh, s nỗ lc ca bn thâ n doanh nghip,
mà còn tìm ra đưc nguyên nhân, các mt mnh, mt yếu để có bin pháp khc phc
nhm nâng cao hiu qu kinh doanh. Khi phân tíc
h kết qu kinh doanh biểu hin bng các ch tiê u kinh tế dưới s tác
đng ca các nhân t mới ch là quá trình “đnh tnh”, cn phi lưng hoá các ch tiêu và
nhân t ở những tr s xác đnh với đ biến đng xác đnh. Ðể thc hin đưc công
vic c thể đ, cn nghiên cu khái quát các phương pháp trong phân tíc h kinh doanh.
1.2. Phương php phân tch hoạt động kinh doanh ca doanh nghip
1.2.1. Phương php so snh
1.2.1.1. Khi nim
Phương php so snh trong phân tch kinh doanh l đi chiếu cc ch tiêu, cc hin
tưng kinh tế đ đưc lưng ha c cng mt ni dung, mt tnh cht tương t để xc
đnh xu hướng mc đ biến đng ca cc ch tiêu.
1.2.1.2. Mục đích
Như vậy, qua khi nim đ nêu ta c thể xc đnh cc mc đch chnh khi sử dng
phương php so snh trong phân tch l:
- Để biết đưc tc đ hay xu hướng phát triển ca các hin tưng kinh tế và quá trình kinh tế.
- Để biết đưc mc đ hoàn thành các ch tiêu kế hoch.
- Để biết đưc mc đ tiên tiến hay lc hậu trong vic thc hin các nhim v
đưc giao giữa cc doanh nghip cng loi.
1.2.1.3. Điều kin để thực hin cc phương php so snh
Để thc hin phương php ny c ngha thì điu kin tiên quyết l:
- Phi tồn ti ít nht 2 ch tiêu (hoc 2 đi lưng).
- Cc ch tiêu đưc sử dng trong so snh phi đồng nht:
+ V thời gian: Cc ch tiêu đưc tnh trong cng mt khong thời gian hch ton
v phi thng nht trên c 3 mt:
* Phi phn nh cng ni dung kinh tế.
* Cc ch tiêu phi cng sử dng mt phương php tnh ton.
* Phi cng mt đơn v đo lường. 6
+ V không gian: Cc ch tiêu phi đưc qui đi v cng mt qui mô v điu kin kinh doanh tương t nhau.
1.2.1.4. Lựa chn gc so snh
Gc so snh thường đưc xc đnh theo thời gian (thời kỳ, thời điểm) hoc không
gian hoc c thời gian v không gian ty thuc vo điu kin v mc đch phân tch c thể.
Gn lin với gc so snh l tr s ca ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu ở kỳ gc (hoc điểm gc).
Kỳ gc (hay điểm gc) l khi nim dng để ch thời kỳ hay thời điểm hoc điểm
không gian đưc chọn lm căn c (gc) để so snh.
Kỳ so snh (hay điểm so snh) l khi nim dng để ch thời kỳ hay thời điểm
hoc điểm không gian đưc chọn để so snh. Kỳ so snh hay điểm so snh cn đưc gọi
l kỳ phân tch hay điểm phân tch. Gn lin với kỳ hoc điểm phân tch l tr s ca ch
tiêu phn nh đi tưng nghiên cu ở kỳ phân tch (hoc điểm phân tch).
- Gc so sánh về mt thời gian: * Mục đích:
Khi phân tch thường so snh hin ti với qu kh để đnh gi kết qu đt đưc,
mc đ v xu hướng tăng trưởng ca ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu.
* Để đạt được mục đích này người ta thường:
+ So sánh giữa kết qu ca kỳ thc tế với nhim v đt ra ở kỳ kế hoch nhm
đnh gi tình hình thc hin kế hoch ca đi tưng nghiên cu.
+ So sánh giữa kết qu thc tế ca kỳ ny với kết qu thc tế ca kỳ tr ớc ư nhm
đnh gi tc đ tăng trưởng ca ch tiêu nghiên cu.
- Gc so sánh về mt không gian: * Mục đích:
Để xc đnh v tr hin ti ca doanh nghip, đnh gi mc đ phn đu ca doanh
nghip, kh năng đp ng nhu cu ca th trường.
* Để đạt được mục đích này người ta thường:
+ So snh giữa kết qu thc hin với cc thông s kinh tế kỹ thuật trung bình hay
tiên tiến gip đnh gi mc đ phn đu ca doanh nghip.
+ So snh s liu ca doanh nghip với s liu ca doanh nghip khc tương
đương, điển hình hoc doanh nghip thuc đi th cnh tranh để đnh gi mt mnh, mt yếu ca doanh nghip.
+ So snh s liu thc hin với mc hp đồng đ k, tng nhu cu,... để đnh gi
kh năng đp ng nhu cu ca th trường. 7
+ So snh cc thông s kinh tế kỹ thuật ca cc phương n kinh tế khc nhau để
la chọn phương n ti ưu.
1.2.1.5. Nội dung của phương php so snh
So sánh bằng s tuyt đi
So snh bng s tuyt đi sẽ cho biết khi lưng, quy mô mà doanh nghip đt
đưc vưt (+) hay ht (-) ca cc ch tiêu kinh tế giữa kỳ phân tch với kỳ gc biểu hin
bng thước đo thch hp (gi tr, hin vật hay thời gian).
Ví dụ: So sánh ch tiêu tng giá tr sn xut (GO) kỳ phân tích với kỳ kế hoch. GO = GO1 - GOk
Trong đ: GO: Mức biến động tuyệt
đ i tng giá tr sản xuất
GO1 : Tng giá tr sản xuất k phân tích
GOk: Tng giá tr sản xuất k kế hoạch
So sánh bằng s tương đi
Mục đích: Phn ánh kết cu mi quan h, tc đ phát triển và mc đ ph biến ca các ch tiêu kinh tế.
Các loại s tương đi thường s dụng trong phân tích kinh doanh:
- Số tương đối kế hoạch
Phn ánh mc đ mà doanh nghip cn phi thc hin.
Ví dụ: Ch tiêu tỷ l h gi thnh kế hoch ca sn phẩm có thể so snh đưc:
Phn nh nhim v m doanh nghip đt ra trong kế hoch v tc đ h thp gi thnh
ca cc sn phẩm so snh đưc. M T hk 10 ( 0 %) hk n q z ik i 0 i 1
Trong đ: Thk: T lệ % hạ giá thành kế hoạch
Mhk: Mức hạ giá thành kế hoạch
qik: Tng sản phm sản xuất loại sản phm i k kế hoạch
zi0: Giá thành đơn v sản phm i k gc
n: S loại sản phm sản xuất
- Số tương đối phản ánh tình hình thực hin kế hoạch
Dng để đnh gi vic thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế.
Có thể sử dng ở nhiu dng như sau: 8
* Dạng đơn giản:
Ch c tc dng đnh gi sơ b tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế
m không phn nh đưc cht lưng công tc.
T lệ % hoàn thành
Tr s chỉ tiêu k thực hiện = kế hoạch 100 (%)
Tr s chỉ tiêu k kế hoạch
* Dạng liên h:
Để đnh gi chnh xc tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế, qua đ
nêu bật đưc cht lưng công tc khi phân tch dng kỹ thuật so snh liên h bng cch
liên h tình hình thc hin kế hoch ca ch tiêu kinh tế với tình hình thc hin kế hoch
ca mt ch tiêu khc c liên quan.
T lệ % hoàn thành
Tr s chỉ tiêu k thực hiện KH liên h = ệ với ... 100(%)
Tr s chỉ tiêu liên hệ k
Tr s chỉ tiêu thực hiện
k kế hoạch
Tr s chỉ tiêu liên hệ k kế hoạch
* Dạng kết hợp:
Kỹ thuật so snh bng s tương đi ở dng gin đơn hay so snh liên h ch mới
gip đnh gi tình hình thc hin kế hoch v cht lưng công tc m chưa xc đnh
đưc qui mô (mc đ) biến đng c thể ca ch tiêu. Do vậy, để khc phc điu ny khi
phân tch chng ta sử dng dng kết hp để tính ra mc đ biến đng tương đi ca ch
tiêu thể hin bng s tuyt đi (còn gọi là s biến đng tương đi).
T lệ hoàn thành
S biến động tương đi = Tr s chỉ tiêu - Tr s chỉ
kế hoạch của chỉ
của chỉ tiêu phân tích thực hiện
tiêu kế hoạch tiêu liên hệ - S
ố tương đối kết cu
Phn nh tỷ trọng ca từng b phận chiếm trong tng thể. Thông qua s tương đi
kết cu, cc nh phân tch ch r: trong mt tng thể, từng b phận cu thnh chiếm tỷ
trọng bao nhiêu phn trăm.
T trng của bộ phn i
Tr s của bộ phn i =
chiếm trong tng thể 100 (%)
Tr s của tng thể
1.2.2. Phương php chi tiết
Mọi quá trình kinh doanh và kết qu kinh doanh đu có thể và cn thiết phi
nghiên cu chi tiết theo chiu hướng khác nhau nhm đnh gi chnh xc kết qu đt 9
đưc. Bởi vậy khi phân tích có thể chi tiết theo ch tiêu b phận cu thành, theo thời gian
v theo đa điểm. Sau đ mới tiến hành xem xét so sánh mc đ đt đưc ca từng b
phận (kỳ phân tích so với kỳ gc) và mc đ nh hưởng ca từng b phận đến tng thể
cũng như xem xét tiến đ thc hin và kết qu đt đưc trong từng thời gian hay mc đ
đng gp ca từng phân xưởng, t, đi… vo kết qu chung.
Phương php chi tiết đưc thc hin theo những hướng sau:
- Chi tiết theo các b phận cu thành ch tiêu: Chi tiết ch t ê
i u theo các b phận cu thành cùng với s biểu hin v lưng ca các
b phận đ sẽ giúp ích rt nhiu trong vic đnh gi chnh xc kết qu đt đ ư c.
Do đ phương php chi tiết theo b phận cu thnh đưc sử dng rng rãi trong
phân tích mọi mt v kết qa sn xut kinh doanh. Ví dụ:
Giá tr sn xut công nghip cn đưc chi tiết thành các b phận: Giá tr thành
phẩm làm bng nguyên vật liu ca doanh nghip, giá tr thành phẩm làm bng nguyên
vật liu ca người đt hàng, giá tr ca dng c t chế, giá tr ca sn phẩm dở dang...v.v.
Trong xây dng, trước hết cn chi tiết thành giá tr xây và lp đt cu kin, sau đ
trong phn xây cn phi chi tiết đến các phn đ bê tông, xây tường, móng...v.v.
Trong phân tch gi thnh thường đưc phân thành các b phận như: Chi ph
nguyên vật liu chính, nguyên vật liu ph, đng lc, chi phí tin lương, khu hao máy
móc thiết b, chi phí qun l phân xưởng...v.v.
Các b phận li chi tiết bao gồm nhiu yếu t c t ể
h khác nhau, ví d như chi ph
sn xut chung trong ch tiêu giá thành li bao gồm: lương chnh, ph, ca nhân viên
qun l phân xưởng, hao mòn tài sn c đnh chung cho phân xưởng, chi phí phc v và
qun l phân xưởng...v.v.
- Chi tiết theo thời gian:
Kết qu kinh doanh bao giờ cũng l kết qu ca mt quá trình. Do nhiu nguyên
nhân ch quan hoc khách quan khác nhau, tiến đ thc hin qu trình đ trong từng đơn
v thời gian xc đnh thường không đu nhau.
Ví dụ: Giá tr sn lưng sn phẩm trong sn xut kinh doanh thường phi thc hin
theo từng tháng, từng qu trong năm v thông thường không ging nhau. Tương t trong
thương mi, doanh s mua vào, bán ra từng thời gian trong năm cũng không đu nhau.
Vic chi tiết theo thời gian gip đnh gi đưc nhp điu, tc đ phát triển ca
hot đng sn xut kinh doanh qua các thời kỳ khác nhau, từ đ tìm nguyên nhân v gii
pháp có hiu lc để nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh .
Mt khác, phân tích chi tiết theo thời gian cũng gip ta nghiên cu nhp điu ca
các ch tiêu có liên quan với nhau như: Lưng hàng hoá mua vào, d trữ với lưng hàng 10
bn ra; lưng vn đưc cp (huy đng) với công vic xây lp hon thnh; lưng nguyên
vật liu cp phát với khi lưng sn phẩm sn xut… Từ đ pht hin những yếu t nh
hưởng trc tiếp đến tiến đ thc hin các ch tiêu trong quá trình sn xut kinh doanh.
1.2.3. Phương php loại trừ
1.2.3.1. Khi nim
Phương php loi trừ trong phân tch kinh doanh l đt đi tưng nghiên cu vo
cc trường hp gi đnh khc nhau. Từ đ, ln lưt xc đnh v loi trừ mc đ nh
hưởng ca từng nhân t đến s biến đng giữa kỳ phân tch so với kỳ gc ca đi tưng nghiên cu.
1.2.3.2. Mục đích
Như vậy, qua khi nim đ nêu c thể xc đnh mc đch ca phương php loi trừ
l để tính mc đ nh hưởng ca các nhân t đến kết qu kinh tế trong khi loi trừ nh
hưởng ca cc nhân t khc.
1.2.3.3. Điều kin của phương php
Đưc sử dng khi giữa các nhân t có mi quan h tích s, thương s hoc kết hp
c tích s, thương s đến ch tiêu phân tích.
1.2.3.4. Nội dung của phương php loại trừ
Phương php loi trừ đưc sử dng phân tch dưới 2 dng: Phương php thay thế
liên hon, phương php s chênh lch.
Qui trình vận dng phương php bao gồm cc công vic sau:
Bước 1: Xc định chỉ tiêu phản nh đối tượng nghiên cứu:
Tùy theo từng mc đch v ni dung nghiên cu ca phân tích kinh doanh có thể
đưc thể hin qua các ch tiêu phn ánh khác nhau. Chẳng hn, khi nghiên cu kết qu
tiêu th, các nhà phân tích có thể sử dng các ch tiêu như sau: doanh thu thun v tiêu
th, tng doanh thu tiêu th, sn lưng tiêu th…
Bước 2: Xc định các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phản nh đối tượng nghiên cứu:
Kết qu và hiu qu kinh doanh c thể chu nh hưởng ca rt nhiu nguyên nhân
và nhân t khác nhau. Bởi vậy, ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu cũng chu nh
hưởng ca các nhân t tc đng tương ng. S l
ư ng nhân t nh hưởng có thể mở rng
hay thu hẹp tùy thuc vào mc đch phân tch v nguồn tài liu phân tích.
Bước 3: Xây dựng phương trình kinh tế phản ánh mối quan h giữa các nhân
tố ảnh hưởng với chỉ tiêu phản nh đối tượng nghiên cứu:
Giữa các nhân t nh hưởng và ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu có mi
quan h cht chẽ với nhau. Mi quan h này thể hin thông qua cc phương trình kinh tế
dưới dng tích s, thương s hoc kết hp giữa tích s với thương s tùy thuc vào ni
dung ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu. 11
Trong mỗi phương trình kinh tế thể hin mi quan h giữa các nhân t nh hưởng
đến ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu, các nhân t đưc sp xếp theo mt trật t
nht đnh: từ nhân t s lưng đến nhân t cht lưng hoc từ nhân t phn nh đu vào
(yếu t đu vo hay chi ph đu vo) đến nhân t phn nh đu ra (đu ra phn ánh kết
qu sn xut hay đu ra phn ánh li nhuận). Trong trường hp mt phương trình kinh tế
có 2 nhân t phn ánh s lưng trở lên, cn xc đnh v phân loi cc nhân t theo từng
loi (nhân t phn nh điu kin kinh doanh hay nhân t phn nh yếu t đu vo, nhân t
phn nh kết qu hay hiu qu kinh doanh) rồi sp xếp theo th t từ nhân t phn nh
điu kin kinh doanh hay phn nh yếu t đu vo trước rồi mới đến nhân t phn nh kết
qu đu ra. Trường hp trong phương trình kinh tế c từ 2 nhân t phn nh cht lưng
trở lên, phi xc đnh mc đ cht lưng ca từng nhân t (nhân t có tính cht lưng cao
hơn, nhân t có tính cht lưng thp hơn) để sp xếp các nhân t sao cho tiến dn từ nhân
t có tính cht lưng thp đến nhân t có tính cht lưng cao. V thc cht, vic sp xếp
trật t các nhân t nh hưởng đến ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu trong phương
trình kinh tế phi đm bo nguyên tc: với nhân t s lưng, sp xếp theo mc đ s
lưng gim dn; còn với nhân t cht lưng, sp xếp theo mc đ cht lưng tăng dn.
Bước 4: Xc định mức độ ảnh hưởng ca từng nhân tố đến sự biến động giữa
kỳ phân tích so với kỳ gốc ca chỉ tiêu phản nh đối tượng nghiên cứu :
Để xc đnh mc đ nh hưởng ca từng nhân t đến s biến đng giữa kỳ phân
tích so với kỳ gc ca ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu, các nhà phân tích phi ln
lưt thay thế tr s từ kỳ gc sang kỳ phân tích ca từng nhân t. Mỗi ln ch thay thế tr
s ca mt nhân t do vậy, có bao nhiêu nhân t nh hưởng sẽ thay thế by nhiêu ln.
Những nhân t no đ thay thế tr s từ kỳ gc sang kỳ phân tích (nhân t đ xc đnh
mc đ nh hưởng) sẽ đưc giữ nguyên tr s đ thay thế (tr s kỳ phân tch) cho đến
bước thay thế cui cùng.
Thay thế mt nhân t nào thì tính kết qu ca ln thay thế đ, ly kết qu này so
với kết qu trước nó thì khon chênh lch thu đưc chính là kết qu nh hưởng ca nhân
t vừa đưc thay thế.
Bước 5: Tổng hợp kết quả tính toán, rút ra nhận xét, kiến nghị:
Sau khi đ xc đnh mc đ nh hưởng ca từng nhân t, các nhà phân tích tiến
hành tng hp nh hưởng ca các nhân t tc đng tăng, nhân t tc đng gim và tng
cng các nhân t tc đng tăng – gim đến s biến đng giữa kỳ phân tích so với kỳ gc
ca ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu. Tng hp nh hưởng ca các nhân t phi
bng đi tưng c thể ca phân tích (chính là chênh lch giữa kỳ phân tch v kỳ gc).
Trên cơ sở đ sẽ nêu lên nhận xét, đnh gi v mc đ nh hưởng ca từng nhân t; ồ
đ ng thời ch rõ tim năng v đ xut các gii pháp khai thác, ci tiến công tác qun lý
nhm nâng cao hiu qu kinh doanh trong kỳ tới . 12
Có thể khi qut phương php thay thế liên hon v phương php s chênh lch qua mô hình sau:
Gi sử Q là ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu và Q chu nh hưởng ca nhân
t a, b, c, d. Các nhân t này có quan h dưới dng tích s với Q v đưc sp xếp theo th
t từ nhân t s lưng tiến sang nhân t cht lưng, thể hin qua phương trình kinh tế: Q = abcd
Nếu dùng chữ s “k” để ch giá tr ca ch tiêu Q và giá tr các nhân t ở kỳ gc và
chữ s “1” để ch giá tr ca ch tiêu Q và giá tr ca nhân t ở kỳ phân tích, ta ln lưt
xc đnh giá tr kỳ gc và giá tr kỳ phân tích ca Q:
Kỳ gc : Qk = akbkck dk
Kỳ phân tch: Q1 = a1b1c1d1
Gọi mc chênh lch v s tuyt đi giữa kỳ phân tích so với kỳ gc ca ch tiêu Q l ∆Q, thì:
∆Q = Q1 – Qk
Gọi ∆Q(a), ∆Q(b), ∆Q(c), ∆Q(d) ln lưt là mc nh hưởng ca các nhân t a, b, c, d
đến s biến đng v giá tr giữa kỳ phân tích so với kỳ gc ca ch tiêu phn nh đi
tưng nghiên cu, ta có:
∆Q = Q1 – Qk = ∆Q(a) + ∆Q(b) + ∆Q(c) + ∆Q(d)
Theo phương pháp thay thế liên hoàn, mc nh hưởng ca các nhân t a, b, c, d
đến s biến đng ca ch tiêu Q giữa kỳ phân tích so với kỳ gc ln lưt đưc xc đnh như sau:
- Thay thế ln 1: Ảnh hưởng ca nhân t a
∆Q(a) = a1bkckdk – akbkck dk
- Thay thế ln 2: Ảnh hưởng ca nhân t b
∆Q(b) = a1b1ckdk - a1bkck dk
- Thay thế ln 3: Ảnh hưởng ca nhân t c
∆Q(c) = a1b1c1dk - a1b1ck dk
- Thay thế ln 4: Ảnh hưởng ca nhân t d
∆Q(d)= a1b1c1d1 - a1b1c1dk
Tng hp nh hưởng ca các nhân t tới ch tiêu Q Q Q Q Q Q ( )a ( )b ( )c ( )d
Theo phương pháp s chênh lệch, mc nh hưởng ca các nhân t a, b, c, d đến s
biến đng giữa kỳ phân tích so với kỳ gc ca ch tiêu Q ln lưt đưc xc đnh như sau:
- Thay thế ln 1: Ảnh hưởng ca nhân t a
∆Q(a) = (a1 – ak) bkckdk 13
- Thay thế ln 2: Ảnh hưởng ca nhân t b
∆Q(b) = a1 (b1 – bk) ckdk
- Thay thế ln 3: Ảnh hưởng ca nhân t c
∆Q(c) = a1b1 (c1 – ck) dk
- Thay thế ln 4: Ảnh hưởng ca nhân t d
∆Q(d) = a1b1c1 (d1 – dk)
Tng hp nh hưởng ca các nhân t tới ch tiêu Q Q Q Q Q Q ( )a ( )b ( )c ( )d
Cn đc bit lưu trong trường hp quan h giữa các nhân t với ch tiêu phn
nh đi tưng nghiên cu thể hin dưới dng thương s, ngoài vic sp xếp th t các
nhân t từ s lưng tiến dn sang cht lưng, khi xc đnh mc đ nh hưởng ca các
nhân t đến s biến đng ca ch tiêu nghiên cu, các nhà phân tích phi ln lưt xác
đnh nh hưởng ca nhân t a v b dưới dng thương s, Q=b/a; trong đ, a l nhân t s
lưng (hoc nhân t phn nh điu kin kinh doanh hay yếu t đu vo trước), b là nhân
t cht lưng (hay nhân t phn ánh kết qu kinh doanh). Khi xc đnh nh hưởng ca
các nhân t đến s biến đng giữa kỳ phân tích so với kỳ gc ca ch tiêu Q, cn phi xác
đnh nh hưởng ca nhân t a trước, sau đ mới xc đnh nh hưởng ca nhân t b. Mc
đ nh hưởng ca từng nhân t trong trường hp mi quan h giữa các nhân t với ch
tiêu phn nh đi tưng nghiên cu dưới dng thương s ch có thể xc đnh đưc bng
phương php thay thế liên hoàn mà không thể xc đnh đưc bng phương php s chênh
lch. Loi quan h ny thường gp khi phân tích hiu qu kinh doanh, phân tích tc đ
luân chuyển ca tài sn ngn hn,…
Qua những điều nêu trên có thể thy rõ: Sử dng phương php s chênh lch để
xc đnh mc đ nh hưởng ca các nhân t đến s biến đng giữa kỳ phân tích so với kỳ
gc ca ch tiêu phân tích mc d đơn gin và ít tn công sc tnh ton hơn so với
phương php thay thế liên hon nhưng phm vi áp dng hẹp, ch thích hp với cc trường
hp quan h giữa các ch tiêu phn nh đi tưng nghiên cu với các nhân t nh hưởng
thể hin dưới dng tích s. Ngưc li, phương php thay thế liên hoàn mc dù tính toán
tn nhiu công sc hơn phương php s chênh lch nhưng phm vi áp dng rng, có thể
xc đnh nh hưởng ca các nhân t đến s biến đng ca ch tiêu nghiên cu dưới các
dng khác nhau (quan h tích s, thương s hay kết hp giữa tích s với thương s).
1.2.4. Phương php cân đối
1.2.4.1. Khi nim
Phương php cân đi trong phân tch kinh doanh l đt đi tưng nghiên cu vo
cc trường hp gi đnh khc nhau. Từ đ, ln lưt xc đnh v loi trừ mc đ nh 14