Tài liệu học tập Toán 9 học kỳ 2 năm 2019 – 2020 trường THCS Điện Biên – TP HCM

Tài liệu gồm 53 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo tổ Toán trường THCS Điện Biên, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh, tuyển chọn lý thuyết và bài tập chương trình Toán 9 giai đoạn học kỳ 2, giúp học sinh ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi HKII Toán 9 năm học 2019 – 2020.

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 1
O QUNH


-----oOo-----
U HC TP

HC K 2
C: 2019 - 2020
H c sinh: .............................................................Lp: .............
NH NI B
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 3
LP 9
PHI S

H C NHT HAI N
 c nht hai n
1. Dng cc nht hai n:
ax by c
.
Trong đó a, b, c là các số đã biết (
a0
hoc
b0
).

Các phương trình sau là phương trình bậc nht hai n:
2x 3y 9

;
x 5y 0
;
4x 0y 0
;
0x 7y 14

...
2. Nghim cc nht hai n
ax by c
.
Khi ta thay
0
xx
0
yy
(
00
x ; y
là các số nào đó), sẽ có hai trường hp xy ra:
Nếu vế trái vế phi của phương trình bằng nhau thì ta nói cặp s
00
x ; y
nghim ca
phương trình
ax by c
. Ta cũng th viết
nghim của phương trình
ax by c
.
Nếu vế trái vế phi của phương trình khác nhau thì ta nói cp s
00
x ; y
không
nghim của phương trình
ax by c
.

Cho phương trình
x 5y 4
, ( 1 )
*
x0
y0
vào ( 1 ) thì
0 5.0 4
. Hai vế không bằng nhau.
Vy
0;0
không là mt nghim của phương trình (1).
*
x6
y2
vào ( 1 ) thì
6 5.2 4
. Hai vế bng nhau.
Vy
6;2
là một nghim của phương trình (1).
 Khi viết nghim ta phải luôn viết x trước, y sau.
3. t nghim t
ax by c
.
Phương trình bậc nht hai n luôn có vô số nghim. Do vậy, để viết các nghiệm của nó người
ta dùng dạng tổng quát. Có hai cách viết như sau:
3.1 
x
ac
y x 1
bb
H thức (1) có được là do tính y theo x.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 4
3.2 
bc
x y 2
aa
y
H thức (2) có được là do tính x theo y.

Viết nghim tổng quát của phương trình
3x 5y 4
.
a) 
Tính y theo x:
34
3x 5y 4 5y 3x 4 y x
55
.
Nghim tổng quát của phương trình trên là:
x
34
yx
55

.
Bây giờ, nếu mun ghi mt nghim c th, ta ch chn một giá trị x rồi thay vào hệ thc
34
yx
55

để tính y. Chẳng hn:
*
3 4 7
x 1 y .1
5 5 5
. Vy nghiệm là
7
1;
5



.
*
3 4 2
x 2 y . 2
5 5 5
. Nghiệm
2
2;
5




.
b) 
Tính x theo y:
54
3x 5y 4 3x 5y 4 x y
33
.
Nghim tổng quát của phương trình trên là:
54
xy
33
y

.
Bây giờ, nếu mun ghi mt nghim c th, ta ch chn một giá trị y bt k ri thay vào
h thc
54
xy
33

để tính y. Chẳng hn:
*
5 4 4
y 0 x .0
3 3 3
. Vy nghiệm là
4
;0
3



.
*
54
y 1 x . 1 3
33
. Nghiệm
3; 1
.
4. Tp nghim cc nht hai n
ax by c
4.1 Biu din tp nghim c
ax by c
Phương trình
ax by c
có vô số nghiệm. Như vậy, ta có vô s cp s
00
x ; y
.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 5
d
Biu din mt cp s
00
x ; y
lên mặt phng tọa độ Oxy, ta được một điểm. Như vậy,
nếu biu din tt c các cặp s
00
x ; y
lên mt phng tọa độ Oxy thì ta sẽ đưc mt
đưng thng (d).
Ta nói: “ Tp nghim của phương trình
ax by c
đưc biu din bởi đường thng
(d)” hay “ đưng thẳng (d) được xác định bởi phương trình
ax by c
”.
4.2 ng hp cng thng (d) biu din tp nghim c
ax by c
.
ng hp 1:
a0
b0
.
Đưng thẳng (d) chính là đồ th của hàm số
ac
yx
ba
.

Cho phương trình
2x 3y 1

.
Tp nghim của nó được biu din bởi đường thẳng (d) là đồ th
của hàm số
21
yx
33

.
ng hp 2:
a0
b0
.
Phương trình trở thành
0x by c
by c
c
y
b

.
Đưng thng (d) song song hoặc trùng với trục hoành Ox.

Cho phương trình
0x 2y 4
y2
.
Tp nghim của nó được biu din bởi đường thng (d):
y2
,
đưng thng này song song với trục hoành.
ng hp 3:
a0
b0
.
Phương trình trở thành
ax 0y c
ax c
c
x
a

.
Đưng thng (d) song song hoặc trùng với trc tung Oy.

Cho phương trình
3x 0y 6
x2
.
Tp nghim của nó được biu din bởi đường thng (d):
x2
,
đưng thẳng này song song với trc tung.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 6
 m v h c nht hai n
1. m v h c nht hai n
Dng:
ax by c 1
a 'x b ' y c' 2


( I )
Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung
xy
00
( ; )
thì
xy
00
( ; )
gọi là mt nghim ca h
trên.
Nếu hai phương trình ấy không có nghiệm chung thì ta nói h vô nghiệm.
Gii h phương trình là tìm tập nghim của nó.
2. Minh ho c tp nghim ca h c nht hai n
Phương trình (1) của h ( I ) được biu din bởi đường thng (d).
Phương trình (2) của h ( I ) được biu din bởi đường thng (d').
Nếu
d
1
()
ct
d
2
()
thì hệ trên có mt nghim duy nht.
Nếu
d
1
()
//
d
2
()
thì hệ trên vô nghiệm.
Nếu
d
1
()
d
2
()
thì hệ trên có vô số nghim.
3. H 
Hai h phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Ta dùng
hiu:
""
để ch s tương đương đó.
Chng hn:
2x 3y 4 2x 3y 4
4x 5y 12 2x 8y 16



.
 Gii h ph
Để gii h trên ta làm theo các bước sau:
Bc 1:
* T mt phương trình của h, ta biu din mt n theo n kia.
* Thay vào phương trình còn lại để đưc một phương trình mới (ch còn 1 ẩn).
c 2:
* Giải phương trình mới này để tìm được 1 n x hay y.
* Thay n vừa tìm được vào phương trình thứ nht hoc th hai hoặc phương trình mới có để
tìm ẩn s còn lại.

Gii h phương trình
2x 3y 13 1
2x 5y 11 2

Gin x theo n y)
T phương trình ( 1), ta có:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 7
3y 13
2x 3y 13 x
2

(3) ( Tính ẩn x theo n y).
Thế
3y 13
x
2

vào phương trình ( 2), ta có:
2x 5y 11
3y 13
2. 5y 11
2

( Thay ch x bi
3y 13
2

. Phương trình mới ch còn ẩn s là y).
2 3y 13 10y 22
16y 48

y3
.
Thay
y3
vào phương trình ( 3):
3y 13 3.3 13
x2
22
(Ta tìm được n x).
Vy nghiệm là
2;3
.
Gin y theo n x)
T phương trình ( 2), ta có:
2x 11
5y 2x 11 y
5
( 3) ( Tính n y theo n x).
Thế
2x 11
y
5
vào phương trình ( 1), ta có:
2x 3y 13
2x 11
2x 3. 13
5
( Thay ch y bi
2x 11
5
. Phương trình mới ch còn ẩn s là x).
10x 3 2x 11 65
16x 32
x2
.
Thay
x2
vào phương trình ( 3):
2x 11 2.2 11
y3
55

(Ta tìm được n y).
Vy nghiệm là
2;3
.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 8
 Gii h phng
Để gii h trên ta làm theo các bước sau:
1. Bc 1:
a) ng hp 1:
m cho các hệ s
a a '
hoc
b b'
.
Sau đó, tr hai phương trình theo tng vế, ta được một phương trình mới ch còn một
n.
Giải phương trình mới nầy ta tìm được mt n x hoc y.
b) ng hp 2:
m cho các hệ s
a
a'
đối nhau, tức là
a a ' 0
(hoặc các hệ s
b
b'
đối nhau).
Sau đó, cộng hai phương trình theo từng vế, ta được một phương trình mới ch còn mt
n.
Giải phương trình mới nầy ta tìm được mt n x hoc y.
2. c 2:
Thay n vừa tìm được vào phương trình (1) hoặc phương trình (2) để tìmn s còn lại.
 1
Gii h phương trình
2x y 3 1
x y 6 2


Gii
Nhận xét: các hệ s
b1
b' 1
là hai số đối nhau.
Do vy ta cộng hai phương trình theo từng vế:
2x x y y 3 6
3x 9
x3
(Phương trình mi ch còn ẩn x)
Thay
x3
vào phương trình (2), ta có:
x y 6
3 y 6
y3
.
Vy nghiệm là
3; 3
.
 2
Gii h phương trình
2x y 4 1
2x 5y 8 2
Gii
Nhận xét: các hệ s
a a ' 2
.
Do vy ta lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) theo từng vế:
2x y 2x 5y 4 8
2x y 2x 5y 4 8
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 9
6y 12
( Phương trình mới ch còn ẩn s là y)
y2
.
Thay
y2
vào phương trình (1), ta có:
2x y 4
2x 2 4
x1
.
Vy nghiệm là
1; 2
.
 3
Gii h phương trình
2x y 3 1
x 5y 18 2

Gi
Nhận xét: Cặp h s
a;a '
không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vy, ta s làm cho
chúng đối nhau.
Ta biến đổi h phương trình như sau:
2x y 3
2. x 5y 18.2

( Nhân 2 vế của phương trình (2) với 2)
2x y 3
2x 10y 36

Ta cộng hai phương trình theo tng vế, ( do
a2
a ' 2
):
2x y 2x 10y 3 36
11y 33
(Phương trình mới ch còn ẩn y)
y3
, thay vào phương trình (1), ta được:
2x 3 3
x3
.
Vy nghiệm là
3; 3
.
Gi
Nhận xét: Cặp h s
b;b '
không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vy, ta s làm cho
chúng bằng nhau.
Ta biến đổi h phương trình như sau:
5 2x y 3.5
x 5y 18

( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 5)
10x 5y 15
x 5y 18

( Lúc này, các hệ s
b b' 5
)
Ta tr hai phương trình theo tng vế:
10x 5y x 5y 15 18
11x 33
(Phương trình mi ch còn ẩn x)
x3
, thay vào phương trình (1), ta được:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 10
2.3 y 3

y3
.
Vy nghiệm là
3; 3
.
 4
Gii h phương trình
2x 6y 2 1
3x 4y 3 2
Gi
Nhận xét: Cặp h s
b;b '
không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vy, ta s làm cho
chúng đối nhau.
Ta biến đổi h phương trình như sau:
4 2x 6y 2.4
6 3x 4y 3.6
( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 4, của phương trình (2) với 6)
8x 24y 8
18x 24y 18
(H s
b 24
b' 24
là hai số đối nhau)
Ta cộng hai phương trình theo tng vế:
8x 24y 18x 24y 8 18
26x 26
(Phương trình mi ch còn ẩn x)
x1
, thay vào phương trình (1), ta được:
2. 1 6y 2
y0
.
Vy nghiệm là
1;0
.
Gi
Nhận xét: Để làm cho cặp h s
b;b '
bằng nhau, ta tìm
BCNN 6;4 12
. Như vậy, ta ch cn
nhân 2 vế của phương trình (1) với 2 và nhân 2 vế của phương trình (2) với 3.
Ta biến đổi h phương trình như sau:
2 2x 6y 2.2
3 3x 4y 3.3
( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 2, của phương trình (2) với 3)
4x 12y 4
9x 12y 9
( Lúc này, các hệ s
b 12
b' 12
là hai số đối nhau)
Ta gii h trên bằng cách cộng hai phương trình theo từng vế, như các ví dụ đã cho và cũng
đưc nghiệm
1;0
như ở cách 1.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 11
 Gip h ph
Để giải bài toán bằng cách lập h phương trình ta thc hiện theo các c sau:
c 1:
* Chn ẩn và đặt điu kiện thích hợp cho n.
* Biu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
* Lp h phương trình.
c 2: gii h phương trình vừa lập được c 1.
c 3: So sánh nghiệm tìm được với điều kiện đặt ra ban đầu. Sau đó kết lun.

Em mua 5 cây viết và 10 quyển v thì phải tr 110000 đồng. Nếu mua 7 cây viết và 15
quyn v thì phải tr 162000 đồng. Hỏi giá tiền mt quyn v, một cây viết?
Gii
* Chn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho n.
Gọi giá tiền 1 cây viết, 1 quyn v lần lượt là x (đồng), yng).
Điu kin: x,y > 0.
* Biu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Giá tiền 5 cây viết, 10 quyn v:
5x 10y
.
Giá tiền 7 cây viết, 15 quyn v:
7x 15y
.
* Lp h phương trình.
Theo đầu bài, ta có hệ phương trình:
5x 10y 110000 1
7x 15y 162000 2


* Gii h phương trình trên.
5x 10y 110000 1
35x 70y 770000 3
7x 15y 162000 2
35x 75y 810000 (4)






Ly (4) tr (3) theo vế, ta có:
5y 40000 y 8000
, thay vào (1), tính được:
5x 10.8000 110000 x 6000
.
* So sánh nghiệm tìm được với điều kiện đặt ra ban đầu. Kết lun.
y 8000 0
,
x 6000 0
(nhn).
Vậy giá tiền mt quyn v, một cây viết lần lượt là: 6000 đồng, 8000 đồng.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 12
P
DNG 1: GII H NH
1)
3 4 1
4 11
xy
xy


2)
2 5 2
4 3 7
xy
xy
3)
7 5 9
3 2 3
xy
xy

4)
311110
7112
yx
yx
1223
54
)5
yx
yx
5,02115
8910
)6
yx
yx
123
32
)7
yx
yx
523
32
)8
yx
yx
432
123
)9
yx
yx
2434
1674
)10
yx
yx
1223
54
)11
yx
yx
2065
1143
)12
yx
yx
432
123
)13
yx
yx
1623
1932
)14
yx
yx
15)
3 10
5 16
xy
xy

3 5 1
28
xy
xy

104
72
)17
yx
yx
1234
823
)18
yx
yx
2065
1143
)19
yx
yx
42
25,0
)20
yx
yx
29
2
7
3
4
12
7
3
5
2
)21
yx
yx
1
2
3
3
2
5
)22
yx
yx
1
0
3
1
2
1
)23
xy
yx
24)
31
3 2 3
xy
xy


25)
2 2 3 3 5
2 3 5
xy
xy

26)
2 3 2 2
2 2 4
xy
xy

27)
26
2 2 3 8
xy
xy


28)
2 2 3 11
3
3 2 3
2
xy
xy


29)
3 2 2 7
2 3 3 2 6
xy
xy

30)
y
yxyx
yxyx
x
2
34
3
32
1
1
5
23
3
35
31)
2
34
1
3
32
5
23
1
3
35
yx
y
yx
yx
x
yx
32)
2( 3) 3( 2) 1
( 2) ( 1) 1
xy
y x x y
33)
21
7 3 5
x y x
x y x y
34)
1 1 3 2 50
5 4 3 2 32
x y x y
x y x y
35)
561491212
1332162
yxyx
yxyx
36)
56122314
32132312
yxyx
yxyx
37)
11
5
34
11
xy
xy


38)
11
2
34
32
3
34
xy
xy



39)
36
1
2
11
0
2
x y x y
x y x y



40)
8
311
8
511
yxyx
yxyx
41)
5
311
5
211
yxyx
yxyx
16)
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 13
DNG 2: VING THNG
1) Viết phương trình đường thng (D) biết (D) đi qua hai điểm:
a) A(2; 5) và B(-1; -1)
b) M(3; 2) và N(1; -2)
c) I
12
;
23



và K
1
;5
2



2) Viết phương trình đường thng (AB) biết A(2;5) và B(1;-1)
3) Viết phương trình đường thng (AB) biết A(3;-1) và B(-3;2) .
4) Viết phương trình đường thng (AB) biết A(3;2) và B(1;-2) .
5) Viết phương trình đường thng (p) y = ax + b biết (p) đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(-3; 2).
6) Viết phương trình đường thng (q): y = ax + b biết (q) đi qua 2 điểm: C (-3; 7) và D (6; -5).
DNG 3: C T
: Tính chu vi của một khu vườn hình chữ nht biết: nếu tăng chiều dài 2m gim chiu
rộng 1m thì diện tích giảm 3m
2
, nhưng nếu gim chiều dài 3m tăng chiều rộng 4m thì diện
tích tăng 47m
2
.
: Mt miếng đất hình chữ nhật chu vi 240m. Nếu tăng chiều rng gp 3 lần giảm
chiều dài đi 1 nửa thì chu vi tăng 100m. Tìm kích thước ban đầu ca miếng đất?
: Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 100m.Nếu tăng chiều dài 2m gim chiu
rộng 1m thì diện tích giảm đi 10m
2
.Tìm chiều dài,chiều rng khu vườn hình ch nht ban đầu.
: Một khu vườn hình ch nhật có chu vi là 56m.Nếu tăng chiều dài 4m và gim chiu rng
2m thì diện tích tăng thêm 8m
2
.Tìm chiều dài,chiều rộng khu vườn hình ch nht ban đầu.
: Mt khu vườn nh ch nhật chu vi 124m.Nếu tăng chiều dài 5m tăng chiu
rộng 3m thì diện tích tăng 225m
2
.Tìm chiều dài,chiều rộng khu vườn hình ch nht ban đầu.
: Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 108m.Nếu tăng chiều dài 4m giảm chiu
rộng 3m thì diện tích giảm 48m
2
.Tìm chiều dài, chiu rộng khu vườn hình ch nht ban đầu.
: Cô giáo chủ nhim chia mt s tập thành những phần quà cho các bạn hc sinh gii. mi
phần quà giảm 6 cuốn thì sẽ có thêm 5 phần quà nữa, nếu mi phần quà giảm 10 cuốn thì sẽ
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi có tất c bao nhiêu cuốn tp?
: Cô giáo chủ nhim chia mt s tập thành những phần quà cho các bạn hc sinh gii. Nếu
mi phần quà giảm 5 cuốn thì sẽ có thêm 4 phần quà nữa, nếu mi phần quà tăng 15 cuốn thì s
giảm đi 6 phần quà nữa. Hỏi có tất c bao nhiêu cuốn tp?
: Một xe ô dự định đi t A đến B. Nếu xe chy vi vn tốc 40km/h thì đến B chậm hơn
1h so vi d định. Nếu xe chy vi vn tốc 60km/h thì đến B sớm hơn 3h so vi d định. Tính
quãng đường AB và thời gian d định đi từ A đến B.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 14
: Hai đội công nhân nếu làm chung một công việc thì mất 6 ngày. Nếu đội th nhất làm 3
ngày và đội th hai làm 7 ngày thì hoàn thành đưc
2
3
công việc. Hi nếu làm riêng thì mỗi đội
mt bao nhiệu ngày để hoàn thành công việc ?
: Năm nay tuổi bà bằng 7 ln tuổi cháu cộng thêm 1
Bốn năm trước tuổi bà gấp 12 ln tuổi cháu
Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tui?
: Tng ca 2 s bng 59. Hai ln ca s này bé hơn ba lần ca s kia là 7. Tìm hai số đó?
: Có 45 người gồm bác sĩ và luật sư, tuổi trung bình của h 40. Tính số bác , số lut
sư biết rng tuổi trung bình của các bác sĩ là 35, tuổi trung bình của các luật sư là 50.
: Bạn Thanh đem 16 tờ tin giy gm hai loại 5000 đồng và 10000 đồng đến nhà sách
mua mt quyển sách trị giá 122000 đồng và được thi lại 3000 đồng. Hi bạn Thanh đem bao
nhiêu tờ tin mi loi?
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 15
MT S  KIM TRA 1 TIT THAM KHO
 1
: Giải các hệ phương trình sau:
a/
1023
652
yx
yx
b/
4
311
5
86
yx
yx
c/
2)2)(3(
13)1)(2(
xyyx
xyyx
: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm: A(
3; 2) và B (
1; 2)
 Tính các kích thước ca một hình ch nht biết nếu tăng chiều dài 2m,
gim chiu rộng 1m thì diện tích hình ch nht gim 2m
2
; nếu gim chiu
dài 3m, tăng chiều rộng 4m thì diện tích hình chữ nhật tăng 13m
2
.
 2
: Giải các hệ phương trình sau:
a/
1053
332
yx
yx
b/
10
311
5
423
yx
yx
c/
8)1)(3(
8)1)(2(
xyyx
xyyx
: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm : A(
4 ; 2) và B ( 3;
1)
 Tính các kích tc ca một hình chữ nht biết nếu tăng chiều dài 3m,
gim chiu rộng 1m thì diện tích hình chữ nhật tăng 7m
2
; nếu gim chiều dài
2m, tăng chiều rộng 1m thì diện tích hình chữ nht gim 6m
2
.
 3
: Giải các hệ phương trình sau:
a/
432
123
yx
yx
b/
1
158
12
111
yx
yx
c/
xyyx
xyyx
4)5)(54(
6)32)(23(
: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm M(
4 ; 5) và N( 2; 2)
: Hôm qua m Phương đi chợ mua 5 qu trứng gà và 5 quả trng vt hết
17.500 đồng. Hôm nay m Phương đi chợ mua 3 qu trứng gà và 7 quả trng vt
hết 16.500 đồng mà giá trứng vẫn như cũ . Hỏi giá mt qu trng mi loại là
bao nhiêu?
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 16
 4
: Giải các hệ phương trình sau:
a/
1423
352
yx
yx
b/
7
56
3
1
2
4
27
5
3
52
xy
y
x
x
yxy
c/
5)(2)(
4)(3)(2
yxyx
yxyx
2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm C(0 ; 1) và D( -1 ; -2)
: Gia đình bạn An và Bo đi xem chương trình ca nhạc. Gia đình An mua 4
cho người lớn 2 vé cho trẻ em hết 1,5 triệu, còn gia đình Nhi mua 2
cho người lớn 3 cho tr em hết 1,05triu. Hỏi giá mỗi loại bao
nhiêu?
 5
: Giải các hệ phương trình sau:
a/
1223
54
yx
yx
b/
010
3
2
yx
y
x
c/
xyyx
xyyx
)1)(10(
)1)(20(
: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm E(2 ; 7) và F( -1 ; -8)
: Sau khi xem bảng giá, mẹ bạn An đưa 350.000 đồng nh bạn mua 1 bàn
i, 1 b lau nhà. Hôm nay đúng đt khuyến mãi, bàn i gim 10%,b lau nhà
giảm 20% nên bạn ch tr 300.000 đồng. Hỏi giá tiền của bàn i,b lau nhà
bao nhiêu?
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 17

H BC HAI
2
y ax ; a 0
.
C HAI MT N
  bc hai
2
y ax ; a 0
1. m
Hàm số cho bởi công thức
2
y ax ; a 0
, trong đó a, b là các số cho trước và
a0
là một hàm số bc hai.
2. t c bc hai
2
y ax ; a 0
2.1 S ng bich bin
Hàm số
2
y ax ; a 0
xác định vi mi giá trị x thuc .
Nếu
a0
:
* Hàm số nghch biến khi
x0
.
* Hàm số đồng biến khi
x0
.
Nếu
a0
:
* Hàm số đồng biến khi
x0
.
* Hàm số nghch biến khi
x0
.
2.2 Gi ln nh nh nht
Nếu
a0
:
*
y0
vi mi
x0
.
*
y0
vi
x0
.
Vậy giá trị nh nht của hàm số
y0
.
Nếu
a0
:
*
y0
vi mi
x0
.
*
y0
vi
x0
.
Vậy giá trị ln nht của hàm số
y0
.
  th c bc hai
2
y ax ; a 0

1. t c th
Đồ th hàm số
2
y ax a 0
là một đường cong đi qua gốc tọa độ
nhn trục Oy là trục đối xứng. đường cong đó được gọi là mt parabol
với đỉnh O.
Nếu
a0

* Đồ th nằm phía trên trục hoành.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 18
* Điểm O(0;0) là điểm thp nht của đồ th.
Nếu
a0
i)
* Đồ th nằm phía dưới trục hoành.
* Điểm O(0;0) là điểm cao nht của đồ th.
2.  th
Bc 1: Lp bảng giá trị. Ta nên lấy các giá trị x đối nhau.
c 2: V đ th.

V đồ th hàm s
2
x
y
2
.
Bảng giá trị:
x
-2
-1
0
1
2
2
x
y
2
2
1
2
0
1
2
2

* Thông thường ta ch cn lp bng với 5 giá trị của x, y. Tương ứng là 5
điểm trên hình vẽ.
* Với các giá trị x đối nhau thì giá trị y của chúng bằng nhau . Tức là
1
f 1 f 1
2
,
f 2 f 2 2
. Do vy, ta ch tính các giá trị y bên phải
s 0. Sau đó, ghi các giá trị y đó qua bên trái số 0 mà không cần tính. (
Xem hình có mũi tên)
 c hai mt n
1. 
Phương trình bậc hai mt ẩn là pt có dạng:
2
ax bx c 0 a 0
.
2. Gic nghim
Ta tính biệt thc
2
b 4ac
.
Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân biệt:
12
bb
x ; x
2a 2a

.
Nếu
0
thì phương trình có một nghim gọi là nghim kép:
12
b
xx
2a

.
Nếu
0
thì phương trình vô nghiệm.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 19
3. Gic nghim thu gn
Trường hp h s b chia hết cho 2, ta đặt
b' b : 2
. Sau đó, tính biệt thc
2
' b' ac
.
Nếu
'0
thì phương trình có hai nghim phân biệt:
12
b' ' b' '
x ; x
aa

.
Nếu
'0
thì phương trình có một nghim gọi là nghim kép:
12
b'
xx
a

.
Nếu
'0
thì phương trình vô nghiệm.
4. ng hc bit
4.1 t c
c0
Ta gii bằng cách đưa về phương trình tích như sau:
2
x0
x0
ax bx 0 x ax b 0
b
ax b 0
x
a


*  Ta cũng có thể dùng
để gii.
:
Giải phương trình
2
2x 5x 0
.
Gi 
Ta có:
2
x0
x0
2x 5x 0 x 2x 5 0
5
2x 5 0
x
2

Gi
)
Ta có:
2
a 2;b 5;c 0 5 4.2.0 25 5
.
Nghiệm là:
12
( 5) 5 5 ( 5) 5
x ; x 0
4 2 4
4.2 t b
b0
Ta gii bằng cách đưa về phương trình tích như sau:
22
c
ax c 0 x 0
a
.
Nếu
c
0
a
:
2
c
x 0; x
a
. Vậy phương trình vô nghim.
Nếu
c
0
a
:
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 20
Phương trình thành:
2
c
x0
a



( Chia 2 vế cho a)
2
2
c
x0
a




cc
x x 0
aa
c
x
a
*  Ta cũng có thể dùng
để gii.
:
Giải phương trình
2
2x 7 0

.
Gi 
Ta có:
22
7
2x 7 0 x 0
2
( Chia 2 vế cho 2)
7 7 7 14
x x x
2 2 2 2
Gi
)
Ta có:
2
a 2; b 0;c 7 0 4.2. 7 56 2 14
.
Nghiệm là:
12
0 14 14 0 14 14
x ; x
2 2 2 2
4.3 c -1
Cho phương trình
2
ax bx c 0 a 0
.
Nếu
a b c 0
thì phương trình có một nghiệm là 1.
Nếu
a b c 0
thì phương trình có một nghiệm
1
.
 1
Cho phương trình
2
2x 3x 5 0
.
Ta thy:
a b c 2 3 5 0
phương trình có nghiệm là 1.
 2
Cho phương trình
2
x 5x 6 0
.
Ta thy:
a b c 1 ( 5) 6 0
phương trình có nghiệm là
1
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 21
 H thc Vi-ng dng
1. Nh
Khi
0
thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt được
viết dưới dng:
1
b
x
2a
;
2
b
x
2a
.
Khi
0
thì phương trình bậc hai có nghiệm kép:
0
1
2
b b 0 b
x
2a 2a 2a
b b 0 b
x.
2a 2a 2a
i:
Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép thì đều
viết được dưới dng:
1
b
x
2a
;
2
b
x
2a
.
2. H thc Vi-
Nếu phương trình bậc hai có nghiệm (phân biệt hoc nghiệm kép) thì:
Tng hai nghim
12
b b 2b b
S x x
2a 2a 2a a
.
Tích hai nghiệm
2
2
12
2
b
bb
P x .x .
2a 2a 4a
22
2
2 2 2
b b 4ac
b 4ac c
.
4a 4a 4a a


i:
1 2 1 2
bc
S x x ; P x .x
aa
3. ng h thc Vi-

Cho phương trình
2
3x 5x 2 0
.
a) Chng tỏ: phương trình có một nghiệm là 2.
b) Tìm nghiệm còn lại.
Gii
a) Ta thy:
2
3.2 5.2 2 0
. Vậy phương trình có một nghiệm là 2.
b) Theo Vi-ét:
12
b 5 5
S x x
a 3 3
1
x2
21
51
x S x 2
33
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 22
4.  khi bit t
Nếu tng ca hai s là S và tích của chúng là P thì hai số đó là nghiệm ca
phương trình
2
x Sx P 0
.

Tìm hai số, biết tng của chúng
S5
và tích của chúng
P6
.
Gii
Theo tính chất trên, hai số cần tìm là nghiệm ca phương trình
22
x 5 x 6 0 x 5x 6 0 x 2
hay
x3
.
Vy hai s cần tìm là:
2; 3
.
  c hai
1. 
42
ax bx c 0 a 0
.
i:
Dùng phương pháp đặt n phụ, đặt
2
x t t 0
.
Ta có phương trình bậc hai n t:
2
at bt c 0
. Giải phương trình này ,
tìm được t.
Giải phương trình
2
xt
để tìm x.

Giải phương trình
42
x 3x 4 0
.
Gii
Đặt
2
x t t 0
, phương trình thành:
2
t 3t 4 0
( Phương trình có ẩn là t)
t 1; t 4
(Loi
t 4 0
, do điều kin
t0
).
2
t 1 x 1
(thay
2
tx
, ta được phương trình có ẩn là x)
x1
.
Vy nghiệm
x1
.
2. a n mu
c gii:
Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Quy đồng mu thc c 2 vế ca pt, ri kh mu.
Giải phương trình vừa nhận được.
Kết luận: so sánh nghiệm tìm được với điều kiện xác định ca phương
trình.

Giải phương trình
2
2
x 3x 6 1
x 9 x 3


.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 23
Gii
Điu kin:
x3
.
Phương trình đã cho thành:
2
2
x 3x 6 1
x 3x 6 x 3
x 3 x 3 x 3

2
x 4x 3 0
x 1; x 3
.
Do điều kin ta loi
x3
. Vy nghiệm là
x 1.
3. Ph.
Dng tổng quát:
A0
A.B 0
B0


Giải phương trình
32
x 3x 2x 6 0
.
Gii
3 2 2
x 3x 2x 6 0 x x 3 2 x 3
2
x 3 x 2 0
( Phương trình tích)
2
x 3 0
x 2 0


x3
x 2.


P
 Giải các phương trình :
a)
9)1(112
2
xxx
b)
)5(2)1(4
222
xxx
c)
01510)32(
322
xxx
d)
08)54(6)54(
222
xx
e)
1)1(112
2
xxx
f)
)1(2)1(3
222
xxx
g)
01015)23(
322
xxx
h)
036)12(5)12(
222
xx
i)
2
x 2 3 x 3 2 0
j)
2
x 2 1 x 2 0
k)
2
2x 2 3 x 3 0
l)
2
2x 2 2 1 x 1 2 0
 Cho hai hàm số
2
xy
có đồ th là (P) và
xy 2
có đồ th là (D)
a) V (P) và (D) trên cùng một mt phng tọa độ
b) Viết phương trình đường thng
DD //
1
ct (P) tại điểm hoành đ
bng 2.
3: Cho hai hàm số
2
xy
có đồ th là (P) và
xy 2
có đồ th là (D)
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 24
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Viết phương trình đường thẳng
DD //
1
cắt (P) tại điểm hoành độ
bằng 2.
 4: Cho hàm số
2
1
P : y x
2
và hàm số
1
d : y x 1
2

a) V
P
d
trên cùng 1 mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bằng phép toán.
5: Cho hàm số
2
1
P : y x
2

và hàm số
d : y x 4
a) V
P
d
trên cùng 1 mặt phng ta độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bằng phép toán.
6: Cho hàm s
2
1
P : y x
4

và hàm số
1
d : y x 2
2
a) V
P
d
trên cùng 1 mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bằng phép toán.
7: Cho hàm s
2
1
P : y x
4
và hàm số
1
d : y x 3
4
a) V
P
d
trên cùng 1 mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
d
bằng phép toán.
8: Cho phương trình
05)1(2
2
mxmx
(x là ẩn s)
a) Chng t phương trình luôn 2 nghiệm phân biệt vi mi gtrị ca
m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
tha
016)1()1(
1
2
22
2
1
xxxx
9: Cho phương trình
062)5(
2
mxmx
(x là ẩn s)
a)Chng t phương trình luôn có 2 nghiệm vi mọi giá trị ca m.
b)Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
tha
4)1()1(
1
2
22
2
1
xxxx
10: Cho phương trình:
22
x 2mx m 9 0
a) Chng t phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt
m
.
b) Tìm m để
22
12
x x 20
.
11: Cho phương trình:
2
x 2 m 1 x 2m 8 0
a) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là
2
. Tính nghiệm còn lại. .
b) Tìm m để
22
12
x x 20
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 25
MT S  KIM TRA 1 TIT THAM KHO
 1:
 (3 đim) Cho (P): y =
2
2
x
(D): y =
4x
a) V (P) và (D) trên cùng mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
 Giải các phương trình sau (3 điểm)
a)
3331 xxx
b)
012
24
xx
 Cho phương trình
012
2
mxmx
(m là tham số) (2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mọi giá trị ca m.
b) Gi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
13
21
2
2
2
1
xxxx
: (2 điểm) Quãng đường s(m) và thời gian t(s) ca mt vật rơi tự do được
tính theo công thức s = 4,9 t
2
a) Tính quãng đường vật rơi tự do sau 4 giây.
b) Nếu vật rơi ở đ cao 396,9 m so vi mặt đất, hãy tính thời gian vt bắt đầu
rơi đến khi chạm đt.
 2:
 (3 đim) Cho (P): y =
2
2
x
và (D): y =
4 x
a) V (P) và (D) trên cùng mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
 Giải các phương trình sau (3 điểm)
a)
8442 xxx
b)
06
4
xx
 Cho phương trình
023
2
mxmx
(m là tham số) ( 2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mọi giá trị ca m.
b) Gi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
7
21
2
2
2
1
xxxx
: (2 điểm) Quãng đường s(m) và thời gian t(s) ca mt vật rơi tự do được
tính theo công thức s = 4,9 t
2
a) Tính quãng đường vật rơi tự do sau 3 giây.
b) Nếu vật rơi ở đ cao 122,5m so vi mặt đất, hãy tính thời gian vt bắt đầu rơi
đến khi chạm đất.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 26

 (3 điểm) Cho (P): y =
2
2
x
và (D): y =
4x
a) V (P) và (D) trên cùng mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
 Giải các phương trình sau (4 đim)
a)
0532
2
xx
b)
3331 xxx
c)
01427
2
xx
 Cho phương trình
012
2
mxmx
(m là tham số) (2 đim)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mọi giá trị ca m.
b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c) Gi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
13
21
2
2
2
1
xxxx
: (1 điểm) Một căn hộ hình chữ nhật có kích thước 8(m) x 12(m) gồm 1
phòng ngủ, 1 bếp ăn, 1 phòng khách, 1 toilet, …. Trong đó phòng ngủ được
thiết kế theo kiểu hình vuông có cạnh là a.
a) Hãy viết hàm số biểu thị diện tích phần còn lại của căn hộ
b) Tính kích thước n phòng? Biết diện tích phần còn lại của căn hộ
60m
2
.
4:
 (3 điểm) Cho (P): y =
2
2
x
và (D): y =
4 x
a) V (P) và (D) trên cùng mặt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
 Giải các phương trình sau (4 đim)
a)
0235
2
xx
b)
8442 xxx
c)
0632
2
xx
 Cho phương trình
023
2
mxmx
(m là tham số) (2 đim)
a) Chng minh phương trình luôn có nghiệm vi mọi giá trị ca m.
b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c) Gi
21
, xx
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
7
21
2
2
2
1
xxxx
: (1 điểm) Khi bạn An di chuyển trên i cát thì người ta ước nh được
khoảng cách giữa 2 gót chân liên tiếp (p) và số bước chân trong 1 phút (n) của
bạn được biểu diễn qua hàm số
140.np
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 27
a) Nếu bạn An đi được 70 bước thì khoảng cách 2 bước chân của bạn An
bao nhiêu ?
b) An biết khoảng cách từ 2 dấu gót chân của mình là 0,8m. Tinh vận tốc đi
bộ của bạn An.

Cho (P) : y =
4
2
x
và (D) : y = m x +3
a/ V (P) .
b/ Tìm m đ (P) và (D) cắt nhau ti 1 điểm có hoành độ -2.
Giải các phương trình sau :
a/
012)54(4)54(
222
xx
b/
3
1
6
23
4
)1(
2
xxx
 Cho phương trình : x
2
( 2m - 1)x - m m
2
= 0 (1)
a/ Chứng minh : PT có 2 nghiệm phân biệt vi mi m.
b/ Tìm m đ
8.
2121
2
2
2
1
xxxxxx
Lúc 7 giờ, một xe mô tô khời hành đi từ A đến B cách nhau 155km với
vn tốc 40 km/h. 30 phút sau một xe ô tô khởi hành đi từ B đến A vi vn tc
50km/h. Hi hai xe gặp nhau lúc my gi?

Cho (P) : y =
2
2
x
và (D) : y = mx + 2
a/ V (P) .
b/ Tìm m đ (P) và (D) ct nhau ti một điểm có hoành độ là 3.
Giải các phương trình sau :
a/
08)54(2)54(
222
xx
b/
6
1
4
12
3
)1(
2
xxx
 Cho phương trình : x
2
(2 m +1)x + m m
2
= 0 (1)
a/ Chứng minh : PT có 2 nghiệm phân biệt vi mi m.
b/ Tìm m để
6.
2121
2
2
2
1
xxxxxx
Lúc 6 giờ, một xe mô tô khời hành đi từ A đến B cách nhau 200km vi
vn tốc 50 km/h. 20 phút sau một xe ô tô khởi hành đi từ B đến A vi vn tc
60km/h. Hi hai xe gặp nhau lúc my gi?
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 28
LP 9
PHN C



  
1.  

Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn đưc gọi là  .
`
* Góc AOB là góc ở tâm. ( Có đỉnh trùng với tâm O)
* Ki hiu cung AB là
AB
.
2. Cung b ch
* Cung
AmB
nằm bên trong góc AOB gọi là cung b chn bởi góc AOB.
* Nếu
a
0 0 0
0 180
thì cung
AmB
gọi là cung nh, cung
AnB
gọi là cung ln
(1)
* Nếu
a
00
180
thì mỗi cung là mt nửa đường tròn. ( 
* Góc bẹt chn n. ( 
3. S 
* S đo của cung AB được kí hiệu là 
AB
.
* S đo của cung nh bng s đo của góc ở tâm chắn cung đó.
* S đo của cung ln bng
0
360
tr s đo của cung nh (có chung 2 đầu mút với
cung ln).
 
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 29
* :
AmB a AOB
0
.(S đo của cung nh bng s đo của góc ở
tâm.)
AnB a
00
360
.
* : S đo của nửa đường tròn bng
0
180
. Cung c đường tròn có số
đo
0
360
.
* Cung không có số đo
0
0
(cung có 2 đầu trùng nhau).
4
nh ng
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
* Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
* Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn gọi là cung lớn hơn.
 cng s 
Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì sđ
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
.

 gi

Trong một đường tròn:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bng nhau.
a) b
GT -
AB CD
.
KL -
AB CD
.
GT -
AB CD
.
KL -
AB CD
.
C nằm trên cung nhỏ AB C nằm trên cung lớn AB
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 30
 Định lý trên vẫn đúng với trường hợp hai đường tròn bằng nhau.

Trong một đường tròn:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
a) b)
 Định lý trên vẫn đúng với trường hợp hai đường tròn bằng nhau.
3. Mt s t hay g
Trong một đường tròn, hai cung bị chn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa ca mt cung thì
đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây (không đi
qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa ca cung b căng bi dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa ca mt cung thì
vuông góc với dây căng cung ấy và ngược li.

i tip

i tip là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh cha hai
dây cung của đường tròn đó.
Cung nằm bên trong góc được gọi là cung b chn.
*
BAC
là góc nội tiếp chn cung BC.

Trong một đường tròn:
a) S đo của góc nội tiếp bng na s đo của cung b chn.
b) Góc nội tiếp (nh hơn hoặc bng
0
90
) có số đo bằng na s đo của góc ở
tâm cùng chắn mt cung.
GT -
AB CD
KL -
AB CD
.
GT -
AB CD
.
KL -
AB CD
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 31
3. H qu
Trong một đường tròn:
a) Các góc ni tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. Ngược lại, các cung
bằng nhau thì các góc nội tiếp chắn chúng bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn mt cung thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp chn nửa đường tròn là góc vuông.
  
a) * Nếu
BC B'C'
thì
12
AA
.
* Nếu
12
AA
thì
BC B'C'
. c)
b)

o bi tia tip tuy
1. m
* Góc BAy thỏa mãn các điều kin sau:
- Đỉnh A nằm trên đường tròn (O).
- AB là dây cung.
- Ay nằm trên tiếp tuyến xy.
* Góc BAyo bi tip tuy
GT -
A
chn nửa đường tròn.
KL
0
A 90
.
GT -
A;I
ni tiếp.
-
A;I
chn cung BC.
KL -
AI
.
GT
A
là góc nội tiếp chn cung BC.
-
O
là góc ở tâm chắn cung BC.
KL a)
1
A
2
BC
. b)
1
AO
2
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 32
* hình trên
1
BAy
2
AB
.
2. 
S đo của góc tạo bi tiếp tuyến dây cung bằng na s đo của cung b chn.
3. H qu
Trong một đường tròn, góc tạo bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
4 sung)
Nếu góc BAx (với đnh A nằm trên đường tròn, mt cnh cha dây cung AB),
có số đo bằng na s đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong
góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn.
* hình trên: nếu
1
BAy
2
sđ AB
thì xy là tiếp tuyến ca (O).


1. 
S đo của góc có đnh bên trong đường tròn bằng na tng s đo hai cung bị
chn.
GT -
BAy
góc tạo bi tiếp tuyến và dây AB.
-
C
là góc nội tiếp chn cung AB.
KL
BAy C
.
GT -
CED
là góc có đỉnh trong đường tròn
(O).
KL
sđ AB
1
CED C
2
sđD
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 33
2. 
S đo của góc có đnh bên ngoài đường tròn bằng na hiu s đo hai cung bị
chn.
Hh 1  
* hình 1:
sđ B A
1
CE D
2
sđ
.
* hình 2:
sđ B A
1
CE C
2
sđ
.
* hình 3:
sđ AmC
1
CE n
2
sđA
.

Cung ch
1. Qu 
Với đoạn thẳng AB và góc
(
00
0 180a
) cho trước thì quỹ
tích các điểm M tho mãn
AMB a
là hai cung chứa góc
dựng trên đoạn AB.

* Hai cung chứa góc
nói trên là hai cung tròn đối xng nhau qua AB.
* Hai điểm A, B được coi là thuộc qu tích.
* c bit: Qu tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước i một góc
vuông là đường tròn đường kính AB.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 34
 cung ch
* V đưng trung trc d ca đoạn thng AB.
* V tia Ax to vi AB một góc
.
* V Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm ca Ay vi d.
* V cung AmB, tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm na
mt phng b AB không chứa tia Ax. Cung AmB là cung cần tìm.
i  
* Phn thun: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
* Pho: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
* Kt lun: Qu tích các điểm M có tính chất T là hình H.

T i tip

Mt t giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn gọi là t i tip
đường tròn. ( 
nh 1  
* MNPQ không là tứ giác nội tiếp. 
n)
Trong mt t giác nội tiếp, tng s đo hai góc đối din bng
0
180
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 35
o)
Nếu mt t giác có tổng s đo hai góc đối din bng
0
180
thì tứ giác đó nội tiếp
được đường tròn.
ng minh t i tip
 T giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp được
trong đường tròn. ( Dùng định nghĩa)
 T giác có tổng s đo hai góc đối din bng
0
180
thì tứ giác đó nội
tiếp được đường tròn. ( Dùng định lý đảo, hình trên)
T giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối ca
đỉnh đó. (Hình 1)
 T giác ABCD có hai đỉnh C và D sao cho
ACB ADB
thì tứ đó
ni tiếp được trong đường tròn. (Hình 2)
 
 Trong các tứ giác đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang
cân nội tiếp được trong đường tròn.
GT -
0
A C 180

.(hay
0
D B 180

).
KL - ABCD ni tiếp trong (O)
GT - ABCD ni tiếp trong (O).
KL
0
A C 180

.(hay
0
D B 180

)
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 36

i tip i tip

a) Đường tròn đi qua tất c các đỉnh ca một đa giác gọi là i
tip đa giác và đa giác gọi là i tip đưng tròn. 
b) Đường tròn tiếp xúc với tt c các cạnh ca một đa giác gọi là 
ni tip đa giác và đa giác gọi là goi tip đường tròn. 
 
 i vu)
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, một và
ch mt đường tròn nội tiếp.
Tâm của hai đường tròn này trùng nhau và gọi là  của đa giác đều.
Tâm này là giao điểm hai đường trung trc ca hai cnh hoặc là hai đưng
phân giác của hai góc.



CR2
hoc
Cd
(
dR2
)
 

n
0
:
Rn
180
.
3. Di
SR
2
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 37
4. Di:
Rn
S
2
360
hay
R
S
2
( Hình trên)
(
là độ dài cung
n
0
của hình quạt tròn).
P
Bài 1: Cho
ABC
nhn ni tiếp
O; R
. V 3 đường cao AD ; BE ; CF. Gi H
là trực tâm của
ABC
.
a) Chng minh: T giác BCEF nội tiếp.
b) Chng minh: OA
EF.
c) V đường kính AM của
O; R
. Chng minh: T giác HBMC là hình
bình hành.
d) Gọi G là trọng tâm của
ABC
. Chng minh: 3 điểm H ; G ; O thẳng hàng.
Bài 2: Cho
ABC
nhn ni tiếp
O; R
. V 3 đường cao AD ; BE ; CF. Gi H
là trực tâm của
ABC
.
a) Chng minh: . T giác BCEF và tứ giác HDCE nội tiếp.
b) BE và CF kéo dài cắt
O; R
lần lượt tại M và N. Chứng minh: OA
MN.
c) Chng minh: MN // EF.
d) V đường kính AI của
O; R
. Chng minh:
BAD IAC
Bài 3: Cho
ABC
nhn ni tiếp
O; R
. V đường tròn tâm I đường kính BC
cắt AB và AC lần lượt tại F và E. BE cắt CF ti H.
a) Chng minh: T giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm J của đường tròn này.
b) Chng minh: IJ
EF
c) Chng minh: EJ là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
d) AH kéo dài cắt
O; R
ti N. V đường kính AM. Chứng minh: T giác
BCMN là hình thang cân.
Bài 4: Cho ABC nhn (AB < AC) ni tiếp (O, R). Các đường cao AD; BE;
CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: T giác AFHE và BFEC nội tiếp?
b) V đường kính AK ca (O). Chng minh: AB.AC = AD.AK
c) Gọi I là trung điểm ca BC. Chng minh t giác BHCK là hình bình hành
và 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
d) Gọi M là điểm đối xng vi H qua BC. Chng minh BMKC là hình
thang cân.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 38
Bài 5: Cho
ABC (AB < AC) có ba góc nhọn ni tiếp đường tròn (O). Vẽ hai
đường cao BD và CK cắt nhau ti H. Gọi I là giao điểm của AH và BC.
a) Chứng minh: AI vuông góc với BC và tứ giác BKHI là tứ giác nội tiếp.
b) Chng minh: AK . AB = AD . AC
c) Gọi F là điểm đi xng của A qua O và E là trung điểm ca BC. Chng
minh: T giác BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra ba điểm H, E, F
thẳng hàng.
d) Gọi M và T lần lượt là giao điểm ca KD với BC và KD với AH. Chng
minh:
TK TD
MK MD
Bài 6: Cho
ABC
nhn. V đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB và AC
lần lượt tại F và E. BE cắt CF ti H.
a) Chng minh: AH
BC.
b) AH ct BC ti D. Chng minh t giác HDCE nội tiếp.
c) Chứng minh EB là phân giác của
FED
d) Gọi M là trung điểm ca AH. Chứng minh EI là tiếp tuyến của đường
tròn tâm I đường kính BC
Bài 7: Cho
ABC
nhn. V 3 đường cao AD ; BE ; CF. Goi H là trực tâm của
ABC
.
a) Chng minh: .T giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh: . FC là phân giác của
EFD
c) Gọi K là điểm đối xng ca H qua BC. Chng minh: T giác ABKC nội
tiếp.
d) V KM
AB tại M và KN
AC ti N. Chứng minh: .3 điểm M ; D ; N
thẳng hàng.
Bài 8: Cho ABC nhn (AB < AC). V đường tròn tâm O đường kính BC cắt
cnh AB, AC lần lượt ti F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF
a) Chng minh: T giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn
ngoi tiếp t giác AEHF
b) Chứng minh: AH vuông góc với BC ti D
c) Chứng minh: KE là tiếp tuyến ca (O)
d) Chng minh: T giác EFDO nội tiếp.
Bài 9: Cho
ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. V đường tròn (O) đường kính
BC cắt AB và AC lần lượt ti D và E, BE cắt CD ti H.
a) Chng minh: T giác BDEC là tứ giác nội tiếp và AH
BC ti F.
b) Chng minh: T giác ADHE và ADFC là tứ giác nội tiếp.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 39
c) T A v hai tiếp tuyến AM và AN với (O) (M và N là hai tiếp điểm).
Chng minh: AM
2
= AD . AB = AH . AF
d) Chng minh: T giác AMFN là tứ giác nội tiếp.
e) Chng minh: M, H, N thẳng hàng.
Bài 10: Cho đường tròn (O,R) .Từ mt điểm A nằm ngoài đường tròn, vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn(B và C là các tiếp điểm).V cát tuyến AMN
không qua O (M nằm giữa A và N).Gọi I là trung điểm MN
a) Chứng minh: 5 điềm O, I, B, A, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chng minh: AB
2
= AM.AN
c) Gọi H giao đim của OA BC. Chng minh: MHON ni tiếp đường
tròn và BC là đường phân giác của góc MHN
d) Cho BC =
R3
. Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài (O) theo R
Bài 11: Cho điểm A nằm ngoài (O;R). Vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B và C là các
tiếp điểm), v cát tuyến ADE không đi qua O và nằm trên nửa mt phng b
đưng thẳng OA có chứa điểm C (D nm giữa A và E).
a) Chng minh: T giác ABOC là tứ giác nội tiếp và OA vuông góc với BC
ti H.
b) Chng minh:
ABD AEB
và AB
2
= AD. AE
c) Chng minh:T giác DHOE là tứ giác nội tiếp
d) Gọi M là trung điểm ca ED. Chng minh: MA là tia phân giác của
BMC
.
TOÁN THỰC T:
Bài 1: Chân mt đống cát trên một nn phng nằm ngang là mt hình tròn có
chu vi là 10m.
a)Hi diện tích chân đống cát.
b)Trên đường tròn chân đống cát lấy 2 điểm A vá B sao cho AB=5cm tinh độ
dài cung AB,Diện tích hình quạt tròn AOB.
(Tương tự giáo viên cho AB=
cm25
hoc AB=
cm35
)
Hoặc câu a có thể cho din tích tính chu vi
Bài 2:Bạn An có mt mnh giấy hình vuông có chu vi 80cm.An gấp hình vuông
lại và cắt được một hình tròn lớn nhất.Tính chu vi hình tròn đó.
Nếu bn An li tiếp tục dùng mnh giấy hình tròn đó để ct mt mnh giấy hình
vuông cạnh 16cm thì có cắt được không? Vì sao?
(C 2 bài đều làm tròn 2 chữ s thập phân)
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 40
MT S  KIM TRA 1 TIT THAM KHO

 Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có
AB = 6 cm (Như hình vẽ). Tính diện tích phần gạch
chéo.
B 2: Cho đường tròn (O) và mt điểm A ngoài
đường tròn (O). Kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với (O) (B, C là 2 tiếp điềm) và cát
tuyến ADE. Gi I là trung điểm ca DE.
a/ Chứng minh : 5 điểm A, B, I , O, C cùng thuộc 1 đường tròn.
b/ BI kéo dài cắt (O) ti F. Chng minh : CF // AE.
c/ OA ct BC ti H . Chứng minh : AD. AE = AH. AO và EOHD nội tiếp.

Bốn nửa đường tròn bằng nhau, bán kính 2 cm, tiếp
xúc với nhau từng đôi một, được đặt trong hình vuông (xemnh
vẽ). Tìm diện tích hình vuông
: Cho
ABC
nhn ni tiếp
O; R
. V 3 đường cao AD ; BE ; CF. Goi H
là trực tâm của
ABC
.
a) Chng minh: T giác BCEF nội tiếp.
b) Chng minh: OA
EF.
c) V đường kính AM của
O; R
. Chng minh: T giác HBMC là hình bình
hành.

 1: Hoa văn của mt tấm a hình vuông ABCD cnh
40cm hai cung tròn tâm B D bán kính 40cm phn
chung hình quả trám như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần
chung này.
 T đim A ngoài (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B,C
tiếp điểm ) cát tuyến ADE (D nm gia A E). Gọi N trung điểm ca
DE .
C
B
D
A
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 41
a/ Chng minh: AB
2
= AD . AE
b/ Chng minh: T giác ABNC nội tiếp.
c/ OA ct BC ti H. Chng minh: DHOE ni tiếp.
4
 “ Ô ăn quanlà một trò chơi vừa có tính giải trí vừa có tính tư duy.Một
bàn cờ đơn giản gồm 10 hình vuông có kích thước bằng nhau và hai cung tròn
bằng nhau như hình vẽ .Trong trường hợp cung tròn là nửa hình tròn và cạnh
hình vuông là 20cm.Các emy tính diện tích bàn cờ “ Ô ăn quan” này .
 Cho
ABC
nhn ni tiếp
O; R
. V đường tròn tâm I đường kính BC
cắt AB và AC lần lượt tại F và E. BE cắt CF ti H.
a) Chng minh: T giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm J của đường tròn này.
b) Chng minh: IJ
EF
c) Chng minh: EJ là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
5
 Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm
căng, bánh xe sau có đường kính 1,672m và bánh xe trước có đường kính
88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được my
vòng?

Cho
ABC
nhn. V đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB và AC lần lượt
tại F và E. BE cắt CF ti H.
a) Chng minh: AH
BC.
b) AH ct BC ti D. Chng minh t giác HDCE nội tiếp.
c) Chứng minh EB là phân giác của
FED
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 42
PH GIAN




p ch nh

 có 6 mặt đều là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12
cạnh. 
*  là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình
vuông. i)
1.2 
* Thể tích hình hộp chữ nhật là:
V abc
.
* Thể tích hình lập phương cạnh a là:
Va
3
.
 ng
nh ngh
 có:
* Hai đáy là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.
* Các cạnh bên song song, bằng nhau và vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ
dài cạnh bên gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
* Các mặt bên là những hình chữ nhật và vuông góc với hai mặt phẳng đáy.

* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là những hình lăng trụ đứng.
*  là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
 ng
* Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
xq
S ph2
(p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
* Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.

tp xq
S S S2
(S: điện tích đáy)
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 43
* Thể tích bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
V S h.
(S: diện tích đáy, h: chiều cao)


 có:
* Đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh.
* Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là .
Hình chóp tam giác S.ABC Hình chóp tứ giác S.ABCD
( có đáy là tam giác ABC) ( có đáy là tứ giác ABCD)
Trong các hình trên:
* Đỉnh là: S.
* Mặt đáy là: tam giác ABC, tứ giác ABCD.
* Các mặt bên là: các tam giác SAB, SAC, SAD, SBC, SCD, SBD.
* Các cạnh bên là: SA, SB, SC, SD.
* Đường cao là: SH.
u
 là hình chóp có đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những
tam giác cân bằng nhau và có chung đỉnh.
u
* Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các
đỉnh của mặt đáy.
* Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều gọi là 
của hình chóp đó.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 44
Hình chóp tam giác đều S.ABC Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
( có đáy ABC là tam giác đều) ( có đáy ABCD là hình vuông )
u
 là phần hình chóp đều nằm giữa mặt phẳng đáy của
hình chóp và mặt phẳng song song với đáy và cắt hình chóp.
*Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.
u
* Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng nửa chu vi đáy (p)
nhân với trung đoạn (d):
xq
S p d.
* Diện tích toàn phần của hình chóp bằng diện tích xung quanh cộng
diện tích đáy (S):
tp xq
S S S
* Thể tích của hình chóp bằng một phần ba của diện tích đáy (S) nhân với
chiều cao (h):
V S h
1
.
3
SK là trung đoạn
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 45

 -  U



Khi quay hình chữ nht ABOO một vòng quanh cnh
OO’cố định, ta được mt nh tr.
* Hai hình tròn (O) và (O’) bằng nhau và nằm
trong hai mt phng song song gọi là 
của hình trụ.
* Đưng thẳng OO’gọi là trc của hình trụ.
* Mi v trí của AB gọi là mt ng sinh. Các
đường sinh vuông góc với hai mt phẳng đáy.
Độ dài của đường sinh là chiu cao của hình
tr.
2. Di Th 
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h.
* Diện tích xung quanh:
xq
S Rh2
.
* Diện tích toàn phần:
tp
S Rh R
2
22


.
* Th tích:
V R h
2
.

 t

Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh
cnh OA c định thì được mt .
* Đim A gọi là nh của hình nón.
* Hình tròn (O) gọi là  của hình nón.
* Mi v trí của AD gọi là mt ng sinh.
* Đon AO gọi là ng cao của hình nón.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 46
2. Di Th 
Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l, chiu cao h.
* Diện tích xung quanh:
xq
S Rl
.
* Diện tích toàn phần:
tp
S Rl R
2


.
* Th tích:
V R h
2
1
3
.
t
Khi cắt hình nón bởi mt mt phng song song v thì phần hình nón nằm
gia mt phẳng nói trên và mt phẳng đáy gọi là mt t.
* Hai hình tròn (O) và (O’) gọi là .
* Đoạn OO’gọi là trc. OO’là chiu cao.
* Đoạn AC gọi ng sinh.
4. Di Th t
Hình nón cụt có các bán kính đáy R và r, chiều cao h, đường sinh l.
* Diện tích xung quanh:
xq
S R r l()

.
* Th tích:
V h R Rr r
22
1
()
3
.

u
u
Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố định thì được mt u.
* Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo thành một
mt cu.
* Điểm O gọi là , R là  của hình cầu hay mt
cầu đó.
2. Di Th 
Cho hình cầu bán kính R.
* Diện tích mt cu:
SR
2
4
.
* Th tích hình cầu:
VR
3
4
3
.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 47
 KIM TRA HII THAM KHO
 1
1. Giải phương trình sau:
a)
2
3 5 10 0xx
b)
42
9 16 25xx
2. Cho parabol (P):
2
2
x
y
và đường thẳng (d):
– 4y x
a) V (P) và (d) trên cùng hệ trc tọa đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) bằng phép toán.
3. Cho phương trình: 6x
2
+ 11x 35 = 0
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau:
22
12
3 3 17A x x
4. Một vật rơi tự do độ cao so với mặt đất 320m. Quãng đường chuyển
động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S
= 5t
2
a) Sau 3 giây vật cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường vật đi được ở giây cuối cùng.
5. Vật kính của một máy ảnh tiêu cự
OF = OF’ = 10cm. y ảnh được
dùng để chp nh mt hc sinh cao
1,6m đứng cách máy 5m. Để tính
chiu cao ca ảnh trên phim
khoảng cách t vật kính đến phim, ta
biu din hc sinh bng một mũi tên
AB nh ca học sinh trên phim
mũi tên A’B’. Khi đó tính chiu cao
ca ảnh trên phim khoảng cách t
vật kính đến phim chính tính đ dài đoạn A’B’ OA’. Dựa vào hình
ảnh được mô tả sau, em hãy tính chiều cao ca ảnh trên phim khoảng
cách từ vật kính đến phim.
6. Mt vật có khối lượng 279g và có thể tích 37ml là hợp kim ca sắt và
kẽm. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu gam kẽm?
Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
và khối lượng riêng của km
là 7000kg/m
3
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 48
7. T đim A ngoài đường tròn (O;R) vẽ các tiếp tuyến AB, AC đến (O)
với B, C là các tiếp điểm
a) Chứng minh OA vuông góc BC tại H và tứ giác OBAC nội tiếp đường
tròn.
b) T A v cát tuyến ADE (không qua O) cắt (O) tại D và E (D nằm gia
A và E). Chng minh: AD . AE = AB
2
.
c) V dây cung BM song song với DE. Gọi giao điểm ca CM và DE là
I. Chng minh I trung điểm DE.
 2
 (1,5 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)
2
3 10 0xx
b)
42
7 12 0xx
 (1,5 điểm). Cho hàm s
2
1
2
yx
đồ th (P) và hàm s
5
3
2
yx
đồ th là (D).
a) V (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
 (2 điểm). Cho phương trình:
2
2 3 0x x m
(x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghim.
b) Gi
21
xx
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m
để
2 2 2 2
1 2 1 2
.2x x x x
 (1 điểm)Lp 9
1
9
2
cùng nhau đóng góp sách tặng cho thư viện trường
biết rng s sách lớp 9
2
đóng góp ít hơn số sách lớp 9
1
là 25 quyển sách và 3 lần
s ợng sách đóng góp của 9
1
ít hơn 4 lần s ợng sách đóng góp của 9
2
50
quyn. Hi tng s sách 2 lớp đóng góp cho thư viện là bao nhiêu?
  (1 điểm) Hoa văn của mt tấm bìa hình vuông ABCD
cạnh 40cm hai cung tròn tâm B D bán kính 40cm phn
chung hình qu trám n hình vẽ. Hãy nh diện tích phn
chung này.
 (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường
tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần t tại F E. Gọi
H là giao điểm ca BE và CF.
a) Chứng minh các t giác AFHE nội tiếp được. Xác định
tâm K của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của FE và BC. Chng minh: ME.MF = MO
2
- OB
2
c) Gọi N giao đim ca AH BC. Chứng minh: 5 đim K, E, F, O, N
cùng thuộc 1 đường tròn.
C
B
D
A
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 49
 3
 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
3(x 1) 10x
b)
42
3x 3 3 x 3 2 3 0
 ( 1,5 điểm) Cho
2
:2P y x
: 4 2D y x
a) V (P) trên mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
P
D
bằng phép toán.
 (2 điểm) Cho phương trình
2
3 2 3 8 72 0 (1)x m x m
(x là ẩn s).
a) Chng minh phương trình (1) luôn có hai nghim
12
,xx
vi mọi giá trị m.
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm
12
,xx
tha
2
1 2 1 2
4.x x x x
 (1,5 đim) Trong kho ca một công ty xuất khẩu nông sản, có 2500 bao
gạo ngô, mỗi bao go nng 20 kg, mỗi bao ngô nng 15kg. Do thi tiết m
ướt, nên 15% số bao ngô đã bị hỏng không thể xut khẩu. thế, tng khi
ng gạo ngô thể xut khẩu lúc này 35500 kg. Hỏi ban đầu bao
nhiêu bao gạo?
: (1 điểm) Bạn An tính bán kính của một quả bóng hình
cầu như sau: Để quả bóng cách tầm nhìn A một khoảng
AB = 20cm, tầm nhìn xa nhất đoạn thẳng AC (C
là tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A). Tính bán kính quả bóng
biết AC =40cm.
 (2,5 điểm) T điểm A ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,
C là các tiếp điểm), trong góc OAC vẽ cát tuyến ADE (D nm gia A, E). Gi F
là trung điểm ca DE.
a) Chứng minh: năm điểm A, B, F, O, C cùng thuộc mt đường tròn. Xác
định tâm I của đường tròn này.
b) Chng minh:
2 2 2
.AF DF AB
c) Qua I k đưng thẳng vuông góc vi AD tại H cắt AC ti P. Chng
minh: PF = PA và tứ giác IPCF nội tiếp.
 4
m): Giải các phương trình sau:
a)
3 15 3 1x x x
b)
0365
24
xx
m):
a) V đồ th (P) của hàm số
4
2
x
y
và đường thng (D) :
2
2
1
xy
trên
cùng một h trc tọa độ.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 50
A
C
D
O
B
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
m):
Cho phương trình
014
2
mxx
(1) (x là ẩn)
a) Định m đ phương trình (1) có nghiệm.
b) Gi
21
, xx
là các nghiệm của (1). Tìm m để phương trình có
21
2
2
2
1
5 xxxx
.
m):
Để t chức tham quan Khu di tích Địa đạo C Chi cho 395 người gm
hc sinh khi lp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 10
chiếc xe gm hai loi : loi 50 ch ngồi và loại 15 ch ngi
(không kể tài xế). Hi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi
loi ? Biết rằng không có xe nào còn trống ch.
m):
Vi mt tấm ván hình tròn có bán kính 1,2m, một
ngưi th mc ct b phn tô màu như hình vẽ. Tính diện
tích phần ván cắt b đó (làm tròn đến ch s thập phân thứ
nht).
m):
Cho (O) đường kính AB. Lấy C thuc (O), gọi E là trung điểm BC. Tiếp
tuyến ti C ca (O) ct OE D.
a) Chng minh: ACB vuông và OE vuông góc BC.
b) Chứng minh: DB là tiếp tuyến ca (O).
c) K CH vuông góc AB. Chứng minh: CB.OC = OD.HC
 5
m). Gi
a) (x 2)
2
- 2x(x 3) = 1
b) x
2
(x
2
+ 3) 2 = 5x
4
- 9
m). Cho parabol (P):
4
2
x
y
và đường thng (D):
3
4
1
xy
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
 Cho phương trình: x
2
(2m 3)x + m
2
2m + 2 = 0(m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Gọi
21
, xx
là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để:
8)1()1(
2211
xxxx
m). Ông Hai có một khu đất hình chữ nhật trước nhà có chiều dài
gp 4 ln chiu rng. Ông cắt ra 1 phần hình chữ nhật có kích thước 4mx6m để
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 51
làm khoảng sân, phần còn lại để trồng rau và hoa có diện tích là 120m
2
. Tính
kích thước ca c khu đất.
m). Ca s ca một ngôi nhà gồm 1 phần là hình vuông cạnh 1m và
1 phần là nửa hình tròn như nh vẽ. Tính chu vi của ca s.
m). Cho ∆ABC nhọn(AB < AC) ni tiếp (O), ba đường cao AD, BE,
CF ct nhau ti H, v đường kính AM của (O).
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và AE.AD = AH.AD
b) Chứng minh OA
EF tại K
c) Gọi N là giao điểm của AD và EF, I là giao điểm của AM và
d) BC. Chứng minh: HM // NI.
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 52
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
O
 C
 KIM TRA
HC K C 2017-2018
P 9
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát
đề)
 (1.5 đim). Giải các phương trình sau:
a)
x4)5x(3
2
b)
01x3x4
24
 (1,5 điểm). Cho hàm số:
2
x
2
1
y
có đồ th là (P).
a) V (P).
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thng (D):
4xy
bằng phép toán.
 (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 70m. Tính diện tích khu
n biết 2 ln chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiu rng 5m.
 (1 điểm). Mt nghiệp may cần thanh 1410 b quần áo. Biết mỗi ngày
nghiệp đó bán được 30 b quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là s b quần áo
còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết s b quần áo cần thanh lý?
 (1 điểm). Cho A điểm thuc nửa đường tròn
(O) đường kính BC = 6cm
0
30BC
ˆ
A
. Tính AB, AC
và diện tích phần tô đậm.
 (1.5 điểm). Cho phương trình:
03mx2x
2
(x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
21
xx
.
b) Gi
21
xx
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
4x.xxx
2
2
2
1
2
2
2
1
 (2 điểm). Cho ABC nhn (AB < AC) ni tiếp đường tròn (O), các đường
cao BE và CF cắt nhau ti H.
a) Chng minh t giác AEHF và BCEF nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EF BC cắt nhau ti I. V tiếp tuyến ID với (O) (D tiếp
đim, D thuc cung nh BC). Chng minh ID
2
= IB . IC.
c) DE, DF cắt đường tròn (O) tại M và N. Chứng minh NM // EF.
A
O
B
C
T TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 53
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
O
 C
 KIM TRA
HC K C 2018 2019
P 9
Thời gian 90 phút (Không kể thi gian phát đ)
 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
12)4x(xx3
b)
09x5x4
24
 (1,5 điểm). Cho hàm số:
2
x
4
1
y
có đồ th là (P).
a) V (P).
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) đường thng (D):
2x
2
1
y
bằng phép
toán.
 (1,5 điểm). Cho phương trình:
0m2x4x
2
(x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
21
xx
.
b) Gi
21
xx
là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
16xxxx
21
2
2
2
1
 (1 điểm). Để t chức cho 345 người bao gm hc sinh khi lớp 9 giáo
viên phụ trách tham d hi tri k nim 26/3 ti Phan Thiết, nhà trường đã thuê 9
chiếc xe gm hai loi: loi 45 ch ngi loại 15 ch ngồi (không kể tài xế). Hi
mi loại bao nhiêu chiếc xe biết rằng kng xe nào
còn trống ch.
 (1 điểm). Trong hình vẽ bên, ABCD hình vuông
ni tiếp đường tròn tâm O có bán kính bằng 4cm. Hãy tính
độ dài cạnh hình vuông diện tích phần được đậm
trong hình vẽ (làm tròn đến ch s thập phân thứ hai).
  (3 điểm). Cho ABC nhn (AB < AC) ni tiếp
đường tròn (O), các đường cao AD, BE và CF cắt nhau ti H.
a) Chng minh t giác AEHF và BCEF nội tiếp.
b) Hai đường thng EF và BC cắt nhau ti M. Chng minh MB . MC = ME . MF
c) AM cắt đường tròn (O) tại N. Đường thẳng qua B và song song với AC ct AM
tại I và cắt AH ti K. Chng minh AN HN và HI = HK.
D
C
B
O
A
| 1/53

Preview text:

PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
TRƢỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NHÓM: TOÁN -----oOo-----
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Họ tên học sinh: .............................................................Lớp: ............. LƢU HÀNH NỘI BỘ
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 1
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 2 LỚP 9 PHẦN ĐẠI SỐ CHƢƠNG 3
HỆ HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§1. Khái niệm phƣơng trình bậc nhất hai ẩn
1. Dạng của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn: ax
by c .
Trong đó a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0). Ví dụ
Các phương trình sau là phương trình bậc nhất hai ẩn:
2x  3y  9 ; x  5y  0 ; 4
 x  0y  0; 0x  7y 14...
2. Nghiệm của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn ax by c .
Khi ta thay x  x và y  y ( x ; y là các số nào đó), sẽ có hai trường hợp xảy ra: 0 0 0 0
● Nếu vế trái và vế phải của phương trình bằng nhau thì ta nói cặp số x ;y là nghiệm của 0 0 
phương trình axby c. Ta cũng có thể viết x;y  x ;y là nghiệm của phương trình 0 0  ax  by  c .
● Nếu vế trái và vế phải của phương trình khác nhau thì ta nói cặp số x ;y không là 0 0 
nghiệm của phương trình ax by c . Ví dụ
Cho phương trình x 5y  4, ( 1 )
* x  0 và y  0 vào ( 1 ) thì 0
  5.0  4 . Hai vế không bằng nhau.
Vậy 0;0 không là một nghiệm của phương trình (1).
* x  6 và y  2 vào ( 1 ) thì 6
  5.2  4 . Hai vế bằng nhau.
Vậy 6;2 là một nghiệm của phương trình (1). ●
Chú ý: Khi viết nghiệm ta phải luôn viết x trước, y sau.
3. Cách viết nghiệm tổng quát của phƣơng trình ax by c .
Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm. Do vậy, để viết các nghiệm của nó người
ta dùng dạng tổng quát. Có hai cách viết như sau: x   3.1 Cách 1:  a c y   x     1  b b
Hệ thức (1) có được là do tính y theo x.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 3  b c x   y  2 3.2 Cách 2:  a a y
Hệ thức (2) có được là do tính x theo y. Ví dụ
Viết nghiệm tổng quát của phương trình 3  x  5y  4 . a) Cách 1: Tính y theo x: 3 4 3
 x  5y  4  5y  3x  4  y  x  . 5 5 x  
Nghiệm tổng quát của phương trình trên là:  3 4 . y  x   5 5
Bây giờ, nếu muốn ghi một nghiệm cụ thể, ta chỉ chọn một giá trị x rồi thay vào hệ thức 3 4 y  x 
để tính y. Chẳng hạn: 5 5 3 4 7   * x  1  y  .1  . Vậy nghiệm là 7 1;   . 5 5 5  5  3 4 2   * x  2   y  . 2
     . Nghiệm là 2 2;     . 5 5 5  5  b) Cách 2: Tính x theo y: 5 4 3  x  5y  4  3  x  5  y  4  x  y  . 3 3  5 4 x  y 
Nghiệm tổng quát của phương trình trên là:  3 3 . y
Bây giờ, nếu muốn ghi một nghiệm cụ thể, ta chỉ chọn một giá trị y bất kỳ rồi thay vào 5 4
hệ thức x  y  để tính y. Chẳng hạn: 3 3 5 4 4   * y  0  x  .0    . Vậy nghiệm là 4  ;0   . 3 3 3  3  5 4 * y  1   x  .  1   3  . Nghiệm là  3  ;  1 . 3 3 4.
Tập nghiệm của phƣơng trình bậc nhất hai ẩn ax by c
4.1 Biểu diễn tập nghiệm của phƣơng trình ax by c
● Phương trình ax  by  c có vô số nghiệm. Như vậy, ta có vô số cặp số x ;y . 0 0 
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 4
● Biễu diễn một cặp số x ;y lên mặt phẳng tọa độ Oxy, ta được một điểm. Như vậy, 0 0 
nếu biểu diễn tất cả các cặp số x ; y lên mặt phẳng tọa độ Oxy thì ta sẽ được một 0 0  đường thẳng (d).
● Ta nói: “ Tập nghiệm của phương trình axby c được biểu diễn bởi đường thẳng
(d)” hay “ đường thẳng (d) được xác định bởi phương trình ax by c ”.
4.2 Các trƣờng hợp của đƣờng thẳng (d) biểu diễn tập nghiệm của phƣơng trình
ax by c .
Trƣờng hợp 1: a  0 và b  0. Đườ a c
ng thẳng (d) chính là đồ thị của hàm số y   x  . b a Ví dụ
Cho phương trình 2x 3y 1. d
Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng (d) là đồ thị 2 1 của hàm số y  x  . 3 3 ●
Trƣờng hợp 2: a  0 và b  0.
Phương trình trở thành 0x  by  c  by  c c  y  . b
Đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục hoành Ox. Ví dụ
Cho phương trình 0x  2y  4  y  2 .
Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng (d): y  2 ,
đường thẳng này song song với trục hoành. ●
Trƣờng hợp 3: a  0 và b  0 .
Phương trình trở thành ax  0y  c  ax  c c  x  . a
Đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung Oy. Ví dụ
Cho phương trình 3x 0y  6   x  2  .
Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng (d): x  2  ,
đường thẳng này song song với trục tung.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 5
§2. Khái niệm về hệ hai phƣơng trình bậc nhất hai ẩn 1.
Khái niệm về hệ hai phƣơng trình bậc nhất hai ẩn ax  by  c    ● 1 Dạng:  ( I ) a 'x  b' y  c'  2
● Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung (x ;y 0 0) thì (x ; y
0 0) gọi là một nghiệm của hệ trên.
● Nếu hai phương trình ấy không có nghiệm chung thì ta nói hệ vô nghiệm.
Giải hệ phương trình là tìm tập nghiệm của nó. 2.
Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phƣơng trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình (1) của hệ ( I ) được biểu diễn bởi đường thẳng (d).
Phương trình (2) của hệ ( I ) được biểu diễn bởi đường thẳng (d').
● Nếu (d1) cắt (d2) thì hệ trên có một nghiệm duy nhất.
● Nếu (d1) // (d2) thì hệ trên vô nghiệm.
● Nếu (d1)  (d2) thì hệ trên có vô số nghiệm. 3.
Hệ phƣơng trình tƣơng đƣơng
Hai hệ phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Ta dùng ký
hiệu: "  " để chỉ sự tương đương đó. 2x  3y  4 2x  3y  4 Chẳng hạn:    .  4  x  5y  12 2x  8y  16
§3. Giải hệ phƣơng trình bằng phƣơng pháp thế
Để giải hệ trên ta làm theo các bước sau: ● Bƣớc 1:
* Từ một phương trình của hệ, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia.
* Thay vào phương trình còn lại để được một phương trình mới (chỉ còn 1 ẩn). ● Bƣớc 2:
* Giải phương trình mới này để tìm được 1 ẩn x hay y.
* Thay ẩn vừa tìm được vào phương trình thứ nhất hoặc thứ hai hoặc phương trình mới có để tìm ẩn số còn lại. Ví dụ 2x  3y 13    1
Giải hệ phương trình   2  x  5y 11  2
Giải cách 1 ( Tính ẩn x theo ẩn y)
Từ phương trình ( 1), ta có:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 6 3y  13 2x  3y  13  x  (3) ( Tính ẩn x theo ẩn y). 2 3  y 13 Thế x 
vào phương trình ( 2), ta có: 2   2  x  5y  3y 13 11  2  .  5y 11 2 3  y 13 ( Thay chữ x bởi
. Phương trình mới chỉ còn ẩn số là y). 2  2   3  y 13 10y  22 16y  48  y  3.
Thay y  3 vào phương trình ( 3): 3y  13 3  .313 x    2 (Ta tìm được ẩn x). 2 2 Vậy nghiệm là 2;3.
Giải cách 2 ( Tính ẩn y theo ẩn x)
Từ phương trình ( 2), ta có: 2x 11 5y  2x 11  y 
( 3) ( Tính ẩn y theo ẩn x). 5 2x 11 Thế y 
vào phương trình ( 1), ta có: 5  2x  3y  2x 11 13  2x  3. 13 5 2x 11 ( Thay chữ y bởi
. Phương trình mới chỉ còn ẩn số là x). 5 10x  32x 1  1  65 16x  32  x  2 .
Thay x  2 vào phương trình ( 3): 2x 11 2.2 11 y    3 (Ta tìm được ẩn y). 5 5 Vậy nghiệm là 2;3.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 7
§4. Giải hệ phƣơng trình bằng phƣơng pháp cộng
Để giải hệ trên ta làm theo các bước sau: 1. Bƣớc 1:
a) Trƣờng hợp 1:
● Làm cho các hệ số a  a' hoặc b  b'.
● Sau đó, trừ hai phương trình theo từng vế, ta được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
● Giải phương trình mới nầy ta tìm được một ẩn x hoặc y.
b) Trƣờng hợp 2:
● Làm cho các hệ số a và a ' đối nhau, tức là a a'  0 (hoặc các hệ số b và b' đối nhau).
● Sau đó, cộng hai phương trình theo từng vế, ta được một phương trình mới chỉ còn một ẩn.
● Giải phương trình mới nầy ta tìm được một ẩn x hoặc y. 2. Bƣớc 2:
● Thay ẩn vừa tìm được vào phương trình (1) hoặc phương trình (2) để tìm ẩn số còn lại. Ví dụ 1 2x  y  3    1
Giải hệ phương trình  x  y  6  2 Giải
Nhận xét: các hệ số b 1và b'  1  là hai số đối nhau.
Do vậy ta cộng hai phương trình theo từng vế:
2x  x  y  y  3  6  3x  9  x  3
(Phương trình mới chỉ còn ẩn x)
Thay x  3 vào phương trình (2), ta có:
x  y  6  3  y  6  y  3  .
Vậy nghiệm là 3; 3 . Ví dụ 2  2  x  y  4    1
Giải hệ phương trình   2  x  5y  8   2 Giải
Nhận xét: các hệ số a  a '  2  .
Do vậy ta lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) theo từng vế: 2  x  y  2  x  5y  4 8    2
 x  y  2x 5y  4 8
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 8  6  y 12
( Phương trình mới chỉ còn ẩn số là y)  y  2  . Thay y  2
 vào phương trình (1), ta có: 2  x  y  4  2  x  2    4  x  1  . Vậy nghiệm là  1  ; 2. Ví dụ 3 2x  y  3    1
Giải hệ phương trình  x  5y  1  8  2 Giải cách 1
Nhận xét: Cặp hệ số a;a ' không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vậy, ta sẽ làm cho chúng đối nhau.
Ta biến đổi hệ phương trình như sau: 2x  y  3  
( Nhân 2 vế của phương trình (2) với 2) 2.  x  5y  1  8.2 2x  y  3    2  x 10y  3  6
Ta cộng hai phương trình theo từng vế, ( do a  2 và a '  2  ): 2x  y   2  x 10y  336 11y  3  3
(Phương trình mới chỉ còn ẩn y)  y  3
 , thay vào phương trình (1), ta được: 2x  3  3  x  3.
Vậy nghiệm là 3; 3 . Giải cách 2
Nhận xét: Cặp hệ số b;b' không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vậy, ta sẽ làm cho chúng bằng nhau.
Ta biến đổi hệ phương trình như sau: 5  2x  y  3.5 
( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 5) x  5y  1  8 1  0x  5y 15  
( Lúc này, các hệ số b  b'  5) x  5y  1  8
Ta trừ hai phương trình theo từng vế:
10x  5y x 5y 15 1  8 11x  33
(Phương trình mới chỉ còn ẩn x)
 x  3, thay vào phương trình (1), ta được:
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 9 2.3  y  3  y  3  .
Vậy nghiệm là 3; 3 . Ví dụ 4 2x  6y  2     1
Giải hệ phương trình  3  x  4y  3   2 Giải cách 1
Nhận xét: Cặp hệ số b;b' không bằng nhau cũng không đối nhau. Do vậy, ta sẽ làm cho chúng đối nhau.
Ta biến đổi hệ phương trình như sau: 4  2x  6y  2  .4  6  3x  4y  3  .6
( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 4, của phương trình (2) với 6) 8  x  24y  8   
(Hệ số b  24 và b'  2
 4 là hai số đối nhau) 1  8x  24y  1  8
Ta cộng hai phương trình theo từng vế:
8x  24y  18x  24y  8  18  26x  2  6
(Phương trình mới chỉ còn ẩn x)  x  1
 , thay vào phương trình (1), ta được: 2.  1  6y  2   y  0 . Vậy nghiệm là  1  ;0 . Giải cách 2
Nhận xét: Để làm cho cặp hệ số b;b' bằng nhau, ta tìm BCNN6;4 12 . Như vậy, ta chỉ cần
nhân 2 vế của phương trình (1) với 2 và nhân 2 vế của phương trình (2) với 3.
Ta biến đổi hệ phương trình như sau: 2  2x  6y  2  .2  3  3x  4y  3  .3
( Nhân 2 vế của phương trình (1) với 2, của phương trình (2) với 3) 4x 12y  4    9  x 12y  9 
( Lúc này, các hệ số b 12 và b'  1
 2 là hai số đối nhau)
Ta giải hệ trên bằng cách cộng hai phương trình theo từng vế, như các ví dụ đã cho và cũng được nghiệm là  1  ;0 như ở cách 1.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 10
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phƣơng trình
Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ta thực hiện theo các bước sau: ● Bƣớc 1:
* Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
* Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. * Lập hệ phương trình.
Bƣớc 2: giải hệ phương trình vừa lập được ở bước 1.
Bƣớc 3: So sánh nghiệm tìm được với điều kiện đặt ra ban đầu. Sau đó kết luận. Ví dụ
Em mua 5 cây viết và 10 quyển vở thì phải trả 110000 đồng. Nếu mua 7 cây viết và 15
quyển vở thì phải trả 162000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở, một cây viết? Giải *
Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
Gọi giá tiền 1 cây viết, 1 quyển vở lần lượt là x (đồng), y (đồng). Điều kiện: x,y > 0. *
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Giá tiền 5 cây viết, 10 quyển vở: 5x 10y.
Giá tiền 7 cây viết, 15 quyển vở: 7x 15y . *
Lập hệ phương trình. 5  x 10y 110000    1
Theo đầu bài, ta có hệ phương trình:  7x 15y 162000  2 *
Giải hệ phương trình trên. 5  x 10y 110000    1 3
 5x  70y  770000 3    7x 15y 162000  2 3
 5x  75y  810000 (4)
Lấy (4) trừ (3) theo vế, ta có:
5y  40000  y  8000 , thay vào (1), tính được:
5x 10.8000 110000  x  6000 . *
So sánh nghiệm tìm được với điều kiện đặt ra ban đầu. Kết luận.
y  8000  0 , x  6000  0 (nhận).
Vậy giá tiền một quyển vở, một cây viết lần lượt là: 6000 đồng, 8000 đồng.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 11 BÀI TẬP
DẠNG 1: GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH 3
x  4y 1
2x  5y  2 
7x  5y  9
2x 11y  7 1)  2)  3)  4)  x   4y 11  4
x  3y  7 3x   2y  3 
10x 11y  31
4x y  5
10x  9y  8
2x y  3
2x y  3  ) 5  ) 6 7  )  ) 8
3x  2y  12
15x  21y  5 , 0
3x y  12
3x  2y  5
3x  2y  1
4x  7y  16
4x y  5
3x  4y  11  ) 9  ) 10 ) 11   ) 12
2x  3y  
 4x  3y
3x  2 y   5x  6 y   4  24  12  20
3x  2y  1
 2x  3y  19
x  3y 10 3
x  5y 1 ) 13   ) 14 15)  16) 
2x  3y  
 3x  2y   4  16 x   5y 16     2x y 8
2x y  7
3x  2y  8
3x  4y  11 x  5 , 0 y  2 17  )   ) 18  ) 19  ) 20 x  4 y
4x  3y   5x  6 y  2x y   10  12  20  4 2x  3y  x y    12  5
 1 x  1 y  0
x y 3 1  5 7 ) 21  ) 22 2 3  ) 23 2 3 24)  4x 7 y x y  1 x  3  2y  3    29  y x  1  3 2  3 2     
2 2x  3 3y  5   2x 2 3y 11 x 2  3y  2  2
x y 2  6  25)  26)  27)  28)   3
 2x  3y  5
2x y 2  4
2 2x 3y  8 3
 2x  3y   2  5x  3y 3x  2 y 5x  3y 3x  2 yx   1  x  1
 3x  2 2y  7   29)  30)  3 5 31)  3 5  2x  3y 4x  2x  3y 4x
2x  3 3y  2  6  3y  3y 1   y 1  y   3 2  3 2
2(x  3)  3(y  2) 1
x y  2  x   1   x  
1 y  1  x 3 y 2 50 32)  33)  34)  y
 (x  2)  x(y 1) 1
7x  3y x y  5   x  5 
 y 4  x 3 y 2 32 
x  26y   1  2x   3 3y   1   2x  
1 3y  2  3x   1 2 y   3 35)  36)   2x  
1 12 y  9  4x   1 6 y  5   4x  
1 3y  2  2x   1 6 y  5 1 1    1 1  3 6 5    2   1     x y
x  3 y  4
2x y x y 37)  38)  39)  3 4    3 2 1 1 11         3 0  x y
x 3 y  4
2x y x y  1 1 1   1  5    2
 x y x y 8
 x y x y 5 40)  41)   1 1    3  1  1  3
x y x y 8
x y x y 5
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 12
DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
1) Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) đi qua hai điểm: a) A(2; 5) và B(-1; -1) b) M(3; 2) và N(1; -2)  1 2     c) I ;   và K 1;5    2 3   2 
2) Viết phương trình đường thẳng (AB) biết A(2;5) và B(1;-1)
3) Viết phương trình đường thẳng (AB) biết A(3;-1) và B(-3;2) .
4) Viết phương trình đường thẳng (AB) biết A(3;2) và B(1;-2) .
5) Viết phương trình đường thẳng (p) y = ax + b biết (p) đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(-3; 2).
6) Viết phương trình đường thẳng (q): y = ax + b biết (q) đi qua 2 điểm: C (-3; 7) và D (6; -5).
DẠNG 3: TOÁN THỰC TẾ

Bài 1: Tính chu vi của một khu vườn hình chữ nhật biết: nếu tăng chiều dài 2m và giảm chiều
rộng 1m thì diện tích giảm 3m2, nhưng nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 4m thì diện tích tăng 47m2.
Bài 2: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 240m. Nếu tăng chiều rộng gấp 3 lần và giảm
chiều dài đi 1 nửa thì chu vi tăng 100m. Tìm kích thước ban đầu của miếng đất?
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 100m.Nếu tăng chiều dài 2m và giảm chiều
rộng 1m thì diện tích giảm đi 10m2.Tìm chiều dài,chiều rộng khu vườn hình chữ nhật ban đầu.
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56m.Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng
2m thì diện tích tăng thêm 8m2.Tìm chiều dài,chiều rộng khu vườn hình chữ nhật ban đầu.
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 124m.Nếu tăng chiều dài 5m và tăng chiều
rộng 3m thì diện tích tăng 225m2.Tìm chiều dài,chiều rộng khu vườn hình chữ nhật ban đầu.
Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108m.Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều
rộng 3m thì diện tích giảm 48m2.Tìm chiều dài, chiều rộng khu vườn hình chữ nhật ban đầu.
Bài 7: Cô giáo chủ nhiệm chia một số tập thành những phần quà cho các bạn học sinh giỏi. mỗi
phần quà giảm 6 cuốn thì sẽ có thêm 5 phần quà nữa, nếu mỗi phần quà giảm 10 cuốn thì sẽ có
thêm 10 phần quà nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cuốn tập?
Bài 8: Cô giáo chủ nhiệm chia một số tập thành những phần quà cho các bạn học sinh giỏi. Nếu
mỗi phần quà giảm 5 cuốn thì sẽ có thêm 4 phần quà nữa, nếu mỗi phần quà tăng 15 cuốn thì sẽ
giảm đi 6 phần quà nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cuốn tập?
Bài 9: Một xe ô tô dự định đi từ A đến B. Nếu xe chạy với vận tốc 40km/h thì đến B chậm hơn
1h so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 60km/h thì đến B sớm hơn 3h so với dự định. Tính
quãng đường AB và thời gian dự định đi từ A đến B.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 13
Bài 10: Hai đội công nhân nếu làm chung một công việc thì mất 6 ngày. Nếu đội thứ nhất làm 3 ngày và độ 2
i thứ hai làm 7 ngày thì hoàn thành được công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội 3
mất bao nhiệu ngày để hoàn thành công việc ?
Bài 11: Năm nay tuổi bà bằng 7 lần tuổi cháu cộng thêm 1
Bốn năm trước tuổi bà gấp 12 lần tuổi cháu
Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 12: Tổng của 2 số bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm hai số đó?
Bài 13: Có 45 người gồm bác sĩ và luật sư, tuổi trung bình của họ là 40. Tính số bác sĩ , số luật
sư biết rằng tuổi trung bình của các bác sĩ là 35, tuổi trung bình của các luật sư là 50.
Bài 14: Bạn Thanh đem 16 tờ tiền giấy gồm hai loại 5000 đồng và 10000 đồng đến nhà sách
mua một quyển sách trị giá 122000 đồng và được thối lại 3000 đồng. Hỏi bạn Thanh đem bao
nhiêu tờ tiền mỗi loại?
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 14
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1
: Giải các hệ phương trình sau: 6  8  5
2x  5y  6  x y (x  )( 2 y  ) 1  xy 13 a/  b/  c/ 
3x  2y 10 1 (x  )( 3 y  ) 2  xy   1  3  2 x y 4
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm: A( 3; 2) và B (1; 2)
Bài 3: Tính các kích thước của một hình chữ nhật biết nếu tăng chiều dài 2m,
giảm chiều rộng 1m thì diện tích hình chữ nhật giảm 2m2; nếu giảm chiều
dài 3m, tăng chiều rộng 4m thì diện tích hình chữ nhật tăng 13m2. ĐỀ 2
Bài 1
: Giải các hệ phương trình sau: 3  2  4
2x  3y  3  x y 5 (x  )( 2 y  ) 1  xy  8 a/  b/  c/ 
3x  5y  10 1 (x  )( 3 y  ) 1  xy   1  3  8 x y 10
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm : A( 4 ; 2) và B ( 3;1)
Bài 3: Tính các kích thước của một hình chữ nhật biết nếu tăng chiều dài 3m,
giảm chiều rộng 1m thì diện tích hình chữ nhật tăng 7m2; nếu giảm chiều dài
2m, tăng chiều rộng 1m thì diện tích hình chữ nhật giảm 6m2. ĐỀ 3
Bài 1
: Giải các hệ phương trình sau: 1  1  1
3x  2y  1  x y 12  3 ( x  )( 2 2 y  ) 3  6xy a/  b/  c/ 
2x  3y  4 8 (4x  )( 5 y  ) 5   15   4xy  1  x y
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm M( 4 ; 5) và N( 2; 2)
Bài 3: Hôm qua mẹ Phương đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết
17.500 đồng. Hôm nay mẹ Phương đi chợ mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt
hết 16.500 đồng mà giá trứng vẫn như cũ . Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu?
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 15
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN ĐỀ 4
Bài 1
: Giải các hệ phương trình sau: 2y  5x y    27 5   2x 2x  5y  3   ( 2 x y)  ( 3 x y)  4 a/  b/  3 4 c/ 
3x  2y  14  x 1 6 y  5x
(x y)  ( 2 x y)  5   y   3 7
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm C(0 ; 1) và D( -1 ; -2)
Bài 3: Gia đình bạn An và Bo đi xem chương trình ca nhạc. Gia đình An mua 4
vé cho người lớn và 2 vé cho trẻ em hết 1,5 triệu, còn gia đình Nhi mua 2 vé
cho người lớn và 3 vé cho trẻ em hết 1,05triệu. Hỏi giá vé mỗi loại là bao nhiêu? ĐỀ 5
Bài 1
: Giải các hệ phương trình sau:  x 2
4x y  5   (x  )( 20 y  ) 1  xy a/  b/  y 3 c/ 
3x  2y  12  (x  )( 10 y  ) 1  xy
x y 10  0
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm E(2 ; 7) và F( -1 ; -8)
Bài 3: Sau khi xem bảng giá, mẹ bạn An đưa 350.000 đồng nhờ bạn mua 1 bàn
ủi, 1 bộ lau nhà. Hôm nay đúng đợt khuyến mãi, bàn ủi giảm 10%,bộ lau nhà
giảm 20% nên bạn chỉ trả 300.000 đồng. Hỏi giá tiền của bàn ủi,bộ lau nhà là bao nhiêu?
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 16
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN CHƢƠNG 4 HÀM SỐ BẬC HAI 2
y ax ; a 0.
PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
§1. Khái niệm hàm số bậc hai 2
y ax ; a 0 1. Khái niệm
Hàm số cho bởi công thức 2
y  ax ; a  0 , trong đó a, b là các số cho trước và
a  0 là một hàm số bậc hai. 2.
Tính chất của hàm số bậc hai 2
y ax ; a 0
2.1 Sự đồng biến và nghịch biến ● Hàm số 2
y  ax ; a  0 xác định với mọi giá trị x thuộc . ● Nếu a  0: *
Hàm số nghịch biến khi x  0. *
Hàm số đồng biến khi x  0. ● Nếu a  0: *
Hàm số đồng biến khi x  0. *
Hàm số nghịch biến khi x  0.
2.2 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ● Nếu a  0: * y  0 với mọi x  0. * y  0 với x  0 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là y  0 . ● Nếu a  0 : * y  0 với mọi x  0. * y  0 với x  0 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y  0 .
§2. Đồ thị của hàm số bậc hai 2
y ax ; a 0 1.
Tính chất của đồ thị ● Đồ thị hàm số 2
y  ax a  0 là một đường cong đi qua gốc tọa độ và
nhận trục Oy là trục đối xứng. đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.
● Nếu a  0: ( Hình trên)
* Đồ thị nằm phía trên trục hoành.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 17
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
* Điểm O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
● Nếu a  0: ( Hình dƣới)
* Đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
* Điểm O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị. 2. Cách vẽ đồ thị
Bƣớc 1: Lập bảng giá trị. Ta nên lấy các giá trị x đối nhau.
Bƣớc 2: Vẽ đồ thị. Ví dụ 2 x
Vẽ đồ thị hàm số y  . 2 Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 x 2 1 y  0 1 2 2 2 2 ● Chú ý:
* Thông thường ta chỉ cần lập bảng với 5 giá trị của x, y. Tương ứng là 5 điểm trên hình vẽ.
* Với các giá trị x đối nhau thì giá trị y của chúng bằng nhau . Tức là      1 f 1 f 1  , f  2
   f 2  2 . Do vậy, ta chỉ tính các giá trị y bên phải 2
số 0. Sau đó, ghi các giá trị y đó qua bên trái số 0 mà không cần tính. ( Xem hình có mũi tên)
§3. Phƣơng trình bậc hai một ẩn 1. Định nghĩa
Phương trình bậc hai một ẩn là pt có dạng: 2
ax  bx  c  0a  0 . 2.
Giải phƣơng trình bằng công thức nghiệm Ta tính biệt thức 2   b  4ac .
● Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b   b   x  ; x  . 1 2 2a 2a
● Nếu   0 thì phương trình có một nghiệm gọi là nghiệm kép: b x  x  . 1 2 2a
● Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 18
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN 3.
Giải phƣơng trình bằng công thức nghiệm thu gọn
Trường hợp hệ số b chia hết cho 2, ta đặt b'  b:2. Sau đó, tính biệt thức 2 '  b'  ac.
● Nếu '  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b'  ' b'  ' x  ; x  . 1 2 a a
● Nếu '  0 thì phương trình có một nghiệm gọi là nghiệm kép: b' x  x  . 1 2 a
● Nếu '  0 thì phương trình vô nghiệm. 4.
Các trƣờng hợp đặc biệt
4.1 Phƣơng trình khuyết c c 0
Ta giải bằng cách đưa về phương trình tích như sau: x  0 x  0 2 
ax  bx  0  x ax  b  0    b ax  b  0 x    a
* Chú ý: Ta cũng có thể dùng  để giải. Ví dụ: Giải phương trình 2 2x  5x  0 .
Giải cách 1 ( Đƣa về phƣơng trình tích) x  0 x  0 Ta có: 2 2x 5x 0 x 2x 5 0          5 2x  5  0 x   2
Giải cách 2 ( Dùng ) Ta có:         2 a 2; b 5;c 0 5
 4.2.0  25    5. (  5  )  5 5 (  5  ) 5 Nghiệm là: x   ; x   0 1 2 4 2 4
4.2 Phƣơng trình khuyết b b 0
Ta giải bằng cách đưa về phương trình tích như sau: c 2 2 ax  c  0  x   0 . a ● c Nếu  0 : a c 2  x   0; x
  . Vậy phương trình vô nghiệm. a ● c Nếu  0 : a
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 19
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN Phương trình thành:  c  2 x    0   ( Chia 2 vế cho a)  a  2  c  2  x      0  a     c   c 
  x    x     0  a   a     c  x    a *
Chú ý: Ta cũng có thể dùng  để giải. Ví dụ: Giải phương trình 2 2x  7  0 .
Giải cách 1 ( Đƣa về phƣơng trình tích) 7 Ta có: 2 2 2x  7  0  x   0 ( Chia 2 vế cho 2) 2  7   7  7 14   x   x    x      2   2  2 2   
Giải cách 2 ( Dùng ) Ta có: 2 a  2; b  0;c  7
    0  4.2. 7
   56    2 14 . 0   14 14 0   14  14 Nghiệm là: x   ; x   1 2 2 2 2 2
4.3 Phƣơng trình có nghiệm là 1 hoặc -1 Cho phương trình 2
ax  bx  c  0a  0 .
Nếu a  b  c  0 thì phương trình có một nghiệm là 1.
Nếu a  b  c  0 thì phương trình có một nghiệm là 1  . Ví dụ 1 Cho phương trình 2 2x  3x  5  0 .
Ta thấy: a  b  c  2  35  0 phương trình có nghiệm là 1. Ví dụ 2 Cho phương trình 2 x  5x  6  0 . Ta thấy: a  b  c  1   ( 5  )  6  0
 phương trình có nghiệm là 1  .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 20
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
§4. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 1. Nhận xét
● Khi   0 thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt được viết dưới dạng: b   b   x  ; x  . 1 2a 2 2a ●
Khi   0 thì phương trình bậc hai có nghiệm kép:  b   b  0 b x    1    2a 2a 2a 0    b   b  0 b x    . 2  2a 2a 2a ● Tóm lại:
Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép thì đều b   b  
viết được dưới dạng: x  ; x  . 1 2a 2 2a 2. Hệ thức Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai có nghiệm (phân biệt hoặc nghiệm kép) thì: b   b   2  b b ●
Tổng hai nghiệm S  x  x      . 1 2 2a 2a 2a a      b   b b   2 2
● Tích hai nghiệm P  x .x  .  1 2 2 2a 2a 4a 2   b   2 2 b  4ac b  4ac c     . 2 2 2 4a 4a 4a a b c ●
Tóm lại: S  x  x   ; P  x .x  1 2 1 2 a a 3.
Áp dụng hệ thức Vi-ét Ví dụ Cho phương trình 2 3x  5x  2  0 .
a) Chứng tỏ: phương trình có một nghiệm là 2.
b) Tìm nghiệm còn lại. Giải a) Ta thấy: 2
3.2  5.2  2  0 . Vậy phương trình có một nghiệm là 2. b 5  5
b) Theo Vi-ét: S  x  x      1 2 a 3 3 5 1
mà x  2  x  S x   2   . 1 2 1 3 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 21
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN 4.
Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Nếu tổng của hai số là S và tích của chúng là P thì hai số đó là nghiệm của phương trình 2 x  Sx  P  0 . Ví dụ
Tìm hai số, biết tổng của chúng S  5
 và tích của chúng P  6. Giải
Theo tính chất trên, hai số cần tìm là nghiệm của phương trình 2    2 x
5 x  6  0  x  5x  6  0  x  2  hay x  3  .
Vậy hai số cần tìm là: 2  ;3.
§5. Phƣơng trình quy về phƣơng trình bậc hai 1.
Phƣơng trình trùng phƣơng 4 2
ax bx c 0a 0. Cách giải:
Dùng phương pháp đặt ẩn phụ, đặt 2 x  t t  0 .
● Ta có phương trình bậc hai ẩn t: 2
at  bt  c  0 . Giải phương trình này , tìm được t. ● Giải phương trình 2 x  t để tìm x. Ví dụ Giải phương trình 4 2 x  3x  4  0 . Giải Đặt 2
x  t t  0 , phương trình thành: 2 t  3t  4  0
( Phương trình có ẩn là t)  t 1; t  4  (Loại t  4
  0, do điều kiện t  0). 2 t  1  x  1 (thay 2
t  x , ta được phương trình có ẩn là x)  x  1  . Vậy nghiệm là x  1  . 2.
Phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu Các bƣớc giải:
● Tìm điều kiện xác định của phương trình.
● Quy đồng mẫu thức cả 2 vế của pt, rồi khử mẫu.
● Giải phương trình vừa nhận được.
● Kết luận: so sánh nghiệm tìm được với điều kiện xác định của phương trình. Ví dụ 2 x  3x  6 1 Giải phương trình  . 2 x  9 x  3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 22
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN Giải Điều kiện: x  3  .
Phương trình đã cho thành: 2 x  3x  6 1 2        x  3x  6  x  3 x 3 x 3 x  3 2  x  4x  3  0  x 1; x  3.
Do điều kiện ta loại x  3 . Vậy nghiệm là x 1. 3. Phƣơng trình tích.   Dạng tổng quát: A 0 A.B  0   B  0 Ví dụ Giải phương trình 3 2 x  3x  2x  6  0 . Giải 3 2 2
x  3x  2x  6  0  x x  3  2x  3     2 x 3 x  2  0 ( Phương trình tích) x  3  0   2 x  2  0 x  3     x   2. BÀI TẬP
Bài 1: Giải các phương trình : a) 2x   1 2  x   1 (x  ) 1  9 2 2 2 x   x    h) (2 ) 1 ( 5 2 ) 1 36 0 b) 4 2 x ( 2 x  ) 1  ( 2 2 x  ) 5 i) 2
x   2 3 x 3 2  0 c) (2 2 x  ) 3 2 10 3 x 15x  0 j) 2 x   2   1 x  2  0 d) (4 2 x  ) 5 2  ( 6 4 2 x  ) 5  8  0  k) 2
2x   2 3x 3  0 2x   1 2  x   e) 1 (x  ) 1 1 2 2 2 2 x x   x  l) 2x  2 2   1 x 1 2  0 f) 3 ( ) 1 ( 2 ) 1 2 2 3 x   x x  g) 3 ( ) 2 15 10 0
Bài 2: Cho hai hàm số 2
y  x có đồ thị là (P) và y  2x có đồ thị là (D)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Viết phương trình đường thẳng D //
và cắt (P) tại điểm có hoành độ 1 D bằng 2.
Bài 3: Cho hai hàm số 2
y x có đồ thị là (P) và y  2
x có đồ thị là (D)
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 23
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Viết phương trình đường thẳng D //
và cắt (P) tại điểm có hoành độ 1 D bằng 2. Bài 1
4: Cho hàm số P 2 : y  x và hàm số   1 d : y  x 1 2 2
a) Vẽ P và d trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Bài 1
5: Cho hàm số P 2 : y  
x và hàm số d : y  x  4 2
a) Vẽ P và d trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Bài 1
6: Cho hàm số P 2 : y   x và hàm số   1 d : y   x  2 4 2
a) Vẽ P và d trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Bài 1
7: Cho hàm số P 2 : y  x và hàm số   1 d : y   x  3 4 4
a) Vẽ P và d trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán.
Bài 8: Cho phương trình 2 x  ( 2 m  )
1 x m  5  0 (x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa (x  )
1 2 x  (x  ) 1 2 x 16  0 1 2 2 1
Bài 9: Cho phương trình 2 x  (m  )
5 x  2m  6  0 (x là ẩn số)
a)Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b)Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa (x  )
1 2 x  (x  ) 1 2 x  4 1 2 2 1
Bài 10: Cho phương trình: 2 2 x  2mx  m  9  0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt m  . b) Tìm m để 2 2 x  x  20 . 1 2
Bài 11: Cho phương trình: 2 x  2m   1 x  2m  8  0
a) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là 2
 . Tính nghiệm còn lại. . b) Tìm m để 2 2 x  x  20 . 1 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 24
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THAM KHẢO ĐỀ 1: 2 Bài 1:x
(3 điểm) Cho (P): y =
và (D): y = x  4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: Giải các phương trình sau (3 điểm) a) x   1 x   3  3x  3  b) 4 2
x x 12  0
Bài 3: Cho phương trình 2
x  m  2x m 1  0 (m là tham số) (2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2 2
x x  3x x  1 1 2 1 2 1 2
Bài 4: (2 điểm) Quãng đường s(m) và thời gian t(s) của một vật rơi tự do được
tính theo công thức s = 4,9 t2
a) Tính quãng đường vật rơi tự do sau 4 giây.
b) Nếu vật rơi ở độ cao 396,9 m so với mặt đất, hãy tính thời gian vật bắt đầu
rơi đến khi chạm đất. ĐỀ 2: 2 Bài 1: x
(3 điểm) Cho (P): y =
và (D): y =  x  4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: Giải các phương trình sau (3 điểm)
a) x  2x  4 4x  8  b) 4
x x  6  0
Bài 3: Cho phương trình 2
x  m  
3 x m  2  0 (m là tham số) ( 2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2 2
x x x x  7 1 2 1 2 1 2
Bài 4: (2 điểm) Quãng đường s(m) và thời gian t(s) của một vật rơi tự do được
tính theo công thức s = 4,9 t2
a) Tính quãng đường vật rơi tự do sau 3 giây.
b) Nếu vật rơi ở độ cao 122,5m so với mặt đất, hãy tính thời gian vật bắt đầu rơi đến khi chạm đất.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 25
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN ĐỀ 3: 2 Bài 1:x
(3 điểm) Cho (P): y =
và (D): y = x  4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: Giải các phương trình sau (4 điểm) a) 2 2
x  3x  5  0 b) x   1 x   3  3x  3  c) 2
x   7  2x  14  0
Bài 3: Cho phương trình 2
x  m  2x m 1  0 (m là tham số) (2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2 2
x x  3x x  1 1 2 1 2 1 2
Bài 4: (1 điểm) Một căn hộ hình chữ nhật có kích thước 8(m) x 12(m) gồm 1
phòng ngủ, 1 bếp ăn, 1 phòng khách, 1 toilet, …. Trong đó phòng ngủ được
thiết kế theo kiểu hình vuông có cạnh là a.
a) Hãy viết hàm số biểu thị diện tích phần còn lại của căn hộ
b) Tính kích thước căn phòng? Biết diện tích phần còn lại của căn hộ là 60m2. ĐỀ 4: 2 Bài 1: x
(3 điểm) Cho (P): y =
và (D): y =  x  4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: Giải các phương trình sau (4 điểm) a) 5 2
x  3x  2  0
b) x  2x  4 4x  8  c) 2
x   2  3x  6  0
Bài 3: Cho phương trình 2
x  m  
3 x m  2  0 (m là tham số) (2 điểm)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2 2
x x x x  7 1 2 1 2 1 2
Bài 4: (1 điểm) Khi bạn An di chuyển trên bãi cát thì người ta ước tính được
khoảng cách giữa 2 gót chân liên tiếp (p) và số bước chân trong 1 phút (n) của
bạn được biểu diễn qua hàm số n 140.p
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 26
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
a) Nếu bạn An đi được 70 bước thì khoảng cách 2 bước chân của bạn An là bao nhiêu ?
b) An biết khoảng cách từ 2 dấu gót chân của mình là 0,8m. Tinh vận tốc đi bộ của bạn An. ĐỀ 5: 2 Bài 1: x Cho (P) : y = và (D) : y = m x +3 4 a/ Vẽ (P) .
b/ Tìm m để (P) và (D) cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ là -2.
Bài 2: Giải các phương trình sau : a/ (4 2 x  ) 5 2  ( 4 4 2 x  ) 5 12  0 (x  ) 1 2 3x  2 x 1 b/   4 6 3
Bài 3: Cho phương trình : x2 – ( 2m - 1)x - m – m2 = 0 (1)
a/ Chứng minh : PT có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ Tìm m để 2 2
x x x x x .x  8 1 2 1 2 1 2
Bài 4: Lúc 7 giờ, một xe mô tô khời hành đi từ A đến B cách nhau 155km với
vận tốc 40 km/h. 30 phút sau một xe ô tô khởi hành đi từ B đến A với vận tốc
50km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? ĐỀ 6 2 Bài 1: x Cho (P) : y = và (D) : y = mx + 2 2 a/ Vẽ (P) .
b/ Tìm m để (P) và (D) cắt nhau tại một điểm có hoành độ là 3.
Bài 2: Giải các phương trình sau : a/ (4 2 x  ) 5 2  ( 2 4 2 x  ) 5  8  0 (x  ) 1 2 2x  1 x  1 b/   3 4 6
Bài 3: Cho phương trình : x2 – (2 m +1)x + m – m2 = 0 (1)
a/ Chứng minh : PT có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ Tìm m để 2 2
x x x x x .x  6 1 2 1 2 1 2
Bài 4: Lúc 6 giờ, một xe mô tô khời hành đi từ A đến B cách nhau 200km với
vận tốc 50 km/h. 20 phút sau một xe ô tô khởi hành đi từ B đến A với vận tốc
60km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 27
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN LỚP 9 PHẦN HÌNH HỌC CHƢƠNG III
GÓC VỚI ĐƢỜNG TRÕN Bài 1
Góc ở tâm và số đo cung 1. Góc ở tâm Định nghĩa:
Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm. ` Hình 1 Hình 2
* Góc AOB là góc ở tâm. ( Có đỉnh trùng với tâm O)
* Ki hiệu cung AB là AB .
2. Cung bị chắn ( Hình trên)
* Cung AmB nằm bên trong góc AOB gọi là cung bị chắn bởi góc AOB. * Nếu 0  a0  0 0
180 thì cung AmB gọi là cung nhỏ, cung AnB gọi là cung lớn (Hình 1) * Nếu a0  0
180 thì mỗi cung là một nửa đường tròn. ( Hình 2)
* Góc bẹt chắn nửa đƣờng tròn. ( Hình 2) 3. Số đo cung
* Số đo của cung AB được kí hiệu là AB .
* Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
* Số đo của cung lớn bằng 0
360 trừ số đo của cung nhỏ (có chung 2 đầu mút với cung lớn).
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 28
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
* Ở hình 1:  Sđ AmB a0  AOB .(Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm.)  Sđ AnB  0  a0 360 .
* Ở hình 2: Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo 0 360 . * Cung không có số đo 0
0 (cung có 2 đầu trùng nhau). 4. So sánh hai cung Định nghĩa:
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: *
Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. *
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn gọi là cung lớn hơn.
5. Định lí về cộng số đo hai cung
Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì sđ AB = sđ AC + sđCB .
C nằm trên cung nhỏ AB C nằm trên cung lớn AB Bài 2
Liên hệ giữa cung và dây 1. Định lí 1 Trong một đường tròn:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. GT - AB  CD . GT - AB  CD . a) b KL - AB  CD . KL - AB  CD .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 29
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
* Chú ý: Định lý trên vẫn đúng với trường hợp hai đường tròn bằng nhau. 2. Định lí 2 Trong một đường tròn:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. a) b)  GT - AB  CD GT - AB CD . KL - AB  CD KL - AB  CD . .
* Chú ý: Định lý trên vẫn đúng với trường hợp hai đường tròn bằng nhau.
3. Một số tính chất hay gặp ( Không phải là các định lý)
 Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
 Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì
đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
 Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi
qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
 Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì
vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại. Bài 3 Góc nội tiếp 1. Định nghĩa
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai
dây cung của đường tròn đó.
Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.
* BAC là góc nội tiếp chắn cung BC. 2. Định lí Trong một đường tròn:
a) Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
b) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 0
90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 30
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN GT
A là góc nội tiếp chắn cung BC.
- O là góc ở tâm chắn cung BC. 1  sđ 1  KL a) A BC . b) A O . 2 2 3. Hệ quả Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. Ngược lại, các cung
bằng nhau thì các góc nội tiếp chắn chúng bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Hình a Hình b Hình c
a) * Nếu BC  B'C' thì  1 A A2 . * Nếu   1 A A2 thì BC B'C'. c) GT - A; I nội tiếp. GT
- A chắn nửa đường tròn. b) - A;I
chắn cu ng BC. KL 0 A  90 . KL - A I . Bài 4
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 1. Khái niệm
* Góc BAy thỏa mãn các điều kiện sau:
- Đỉnh A nằm trên đường tròn (O). - AB là dây cung.
- Ay nằm trên tiếp tuyến xy.
* Góc BAy là góc tạo bởi tiếp tuyến xy và dây cung AB.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 31
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN 2. Định lý
Số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. * Ở hình trên 1 BAy  sđAB. 2 3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
GT - BAy góc tạo bởi tiếp tuyến và dây AB.
- C là góc nội tiếp chắn cung AB. KL BAy  C .
4. Định lí (bổ sung)
Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB),
có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong
góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn. 1
* Ở hình trên: nếu BAy  sđ AB thì xy là tiếp tuyến của (O). 2 Bài 5
Góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đƣờng tròn 1. Định lí 1
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
GT - CED là góc có đỉnh trong đường tròn (O). 1 KL CED  sđABsđCD . 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 32
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN 2. Định lí 2
Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. Hình 1 Hình 2 Hình 3 1
* Ở hình 1: E  sđ BD sđ AC. 2 1
* Ở hình 2: E  sđ BC sđ AC . 2 1
* Ở hình 3: E  sđ AmC sđ A C n . 2 Bài 6 Cung chứa góc
1. Quỹ tích cung chứa góc
Với đoạn thẳng AB và góc ( 0 0
0  a 180 ) cho trước thì quỹ
tích các điểm M thoả mãn AMB a là hai cung chứa góc  dựng trên đoạn AB. Chú ý:
* Hai cung chứa góc  nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB.
* Hai điểm A, B được coi là thuộc quỹ tích.
* Đặc biệt: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc
vuông là đường tròn đường kính AB.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 33
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
2. Cách vẽ cung chứa góc  *
Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. *
Vẽ tia Ax tạo với AB một góc  . *
Vẽ Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d. *
Vẽ cung AmB, tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa
mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. Cung AmB là cung cần tìm.
3. Cách giải bài toán quỹ tích
*
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
* Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. *
Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H. Bài 7
Tứ giác nội tiếp 1. Định nghĩa
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp
đường tròn. ( Hình 1) Hình 1 Hình 2 Hình 3
* MNPQ không là tứ giác nội tiếp. (Hình 2,3)
2. Định lí 1 (Thuận)
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 0 180 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 34
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
GT - ABCD nội tiếp trong (O).     KL 0 A C 180 .(hay 0 D B 180 )
3. Định lí 2 (Đảo)
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 0
180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. GT - 0 A  C  180 .(hay 0 D  B  180 ).
KL - ABCD nội tiếp trong (O)
3. Cách chứng minh tứ giác nội tiếp
* Cách 1: Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp được
trong đường tròn. ( Dùng định nghĩa)
* Cách 2: Tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 0
180 thì tứ giác đó nội
tiếp được đường tròn. ( Dùng định lý đảo, hình trên)
* Cách 3: Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của
đỉnh đó. (Hình 1)
* Cách 4: Tứ giác ABCD có hai đỉnh C và D sao cho ACB ADB thì tứ đó
nội tiếp được trong đường tròn. (Hình 2) Hình 1 Hình 2
* Chú ý: Trong các tứ giác đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang
cân nội tiếp được trong đường tròn.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 35
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN Bài 8
Đƣờng tròn ngoại tiếp – Đƣờng tròn nội tiếp 1. Định nghĩa
a) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác gọi là đƣờng tròn ngoại
tiếp
đa giác và đa giác gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. (Hình 1)
b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác gọi là đƣờng tròn
nội tiếp
đa giác và đa giác gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. (Hình 2) Hình 1 Hình 2
2. Định lí (Đối với đa giác đều)
 Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, một và
chỉ một đường tròn nội tiếp.
 Tâm của hai đường tròn này trùng nhau và gọi là tâm của đa giác đều.
 Tâm này là giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh hoặc là hai đường phân giác của hai góc. Bài 9
Công thức tính toán liên quan đến đƣờng tròn
1. Chu vi đƣờng tròn C  2 R
hoặc C  d ( d  2R ) 2. Độ
dài cung tròn n0 :  Rn 180 .
3. Diện tích hình tròn: S R2 
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 36
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN  R2n
4. Diện tích hình quạt tròn: S  360 hay  R S 2 ( Hình trên)
( là độ dài cung n0 của hình quạt tròn). BÀI TẬP Bài 1: Cho A
 BC nhọn nội tiếp O;R . Vẽ 3 đường cao AD ; BE ; CF. Gọi H là trực tâm của A  BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. b) Chứng minh: OA  EF.
c) Vẽ đường kính AM của O;R . Chứng minh: Tứ giác HBMC là hình bình hành.
d) Gọi G là trọng tâm của A
 BC. Chứng minh: 3 điểm H ; G ; O thẳng hàng. Bài 2: Cho A
 BC nhọn nội tiếp O;R . Vẽ 3 đường cao AD ; BE ; CF. Gọi H là trực tâm của A  BC.
a) Chứng minh: . Tứ giác BCEF và tứ giác HDCE nội tiếp.
b) BE và CF kéo dài cắt O;R  lần lượt tại M và N. Chứng minh: OA  MN. c) Chứng minh: MN // EF.
d) Vẽ đường kính AI của O;R . Chứng minh: BAD  IAC Bài 3: Cho A
 BC nhọn nội tiếp O;R . Vẽ đường tròn tâm I đường kính BC
cắt AB và AC lần lượt tại F và E. BE cắt CF tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm J của đường tròn này. b) Chứng minh: IJ  EF
c) Chứng minh: EJ là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
d) AH kéo dài cắt O;R tại N. Vẽ đường kính AM. Chứng minh: Tứ giác BCMN là hình thang cân.
Bài 4: Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O, R). Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác AFHE và BFEC nội tiếp?
b) Vẽ đường kính AK của (O). Chứng minh: AB.AC = AD.AK
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
và 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
d) Gọi M là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh BMKC là hình thang cân.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 37
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
Bài 5: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hai
đường cao BD và CK cắt nhau tại H. Gọi I là giao điểm của AH và BC.
a) Chứng minh: AI vuông góc với BC và tứ giác BKHI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: AK . AB = AD . AC
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua O và E là trung điểm của BC. Chứng
minh: Tứ giác BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra ba điểm H, E, F thẳng hàng.
d) Gọi M và T lần lượt là giao điểm của KD với BC và KD với AH. Chứng TK TD minh:  MK MD Bài 6: Cho A
 BC nhọn. Vẽ đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB và AC
lần lượt tại F và E. BE cắt CF tại H. a) Chứng minh: AH  BC.
b) AH cắt BC tại D. Chứng minh tứ giác HDCE nội tiếp.
c) Chứng minh EB là phân giác của FED
d) Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh EI là tiếp tuyến của đường
tròn tâm I đường kính BC Bài 7: Cho A
 BC nhọn. Vẽ 3 đường cao AD ; BE ; CF. Goi H là trực tâm của A  BC.
a) Chứng minh: .Tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh: . FC là phân giác của EFD
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua BC. Chứng minh: Tứ giác ABKC nội tiếp.
d) Vẽ KM  AB tại M và KN  AC tại N. Chứng minh: .3 điểm M ; D ; N thẳng hàng.
Bài 8: Cho ABC nhọn (AB < AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt
cạnh AB, AC lần lượt tại F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF
a) Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm K của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác AEHF
b) Chứng minh: AH vuông góc với BC tại D
c) Chứng minh: KE là tiếp tuyến của (O)
d) Chứng minh: Tứ giác EFDO nội tiếp.
Bài 9: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Vẽ đường tròn (O) đường kính
BC cắt AB và AC lần lượt tại D và E, BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác BDEC là tứ giác nội tiếp và AH  BC tại F.
b) Chứng minh: Tứ giác ADHE và ADFC là tứ giác nội tiếp.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 38
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
c) Từ A vẽ hai tiếp tuyến AM và AN với (O) (M và N là hai tiếp điểm).
Chứng minh: AM2 = AD . AB = AH . AF
d) Chứng minh: Tứ giác AMFN là tứ giác nội tiếp.
e) Chứng minh: M, H, N thẳng hàng.
Bài 10: Cho đường tròn (O,R) .Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn, vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn(B và C là các tiếp điểm).Vẽ cát tuyến AMN
không qua O (M nằm giữa A và N).Gọi I là trung điểm MN
a) Chứng minh: 5 điềm O, I, B, A, C cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh: AB2 = AM.AN
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: MHON nội tiếp đường
tròn và BC là đường phân giác của góc MHN
d) Cho BC = R 3 . Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài (O) theo R
Bài 11: Cho điểm A nằm ngoài (O;R). Vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B và C là các
tiếp điểm), vẽ cát tuyến ADE không đi qua O và nằm trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng OA có chứa điểm C (D nằm giữa A và E).
a) Chứng minh: Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và OA vuông góc với BC tại H. b) Chứng minh:  ABD AEBvà AB2 = AD. AE
c) Chứng minh:Tứ giác DHOE là tứ giác nội tiếp
d) Gọi M là trung điểm của ED. Chứng minh: MA là tia phân giác của BMC . TOÁN THỰC TẾ:
Bài 1: Chân một đống cát trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 10m.
a)Hỏi diện tích chân đống cát.
b)Trên đường tròn chân đống cát lấy 2 điểm A vá B sao cho AB=5cm tinh độ
dài cung AB,Diện tích hình quạt tròn AOB.
(Tương tự giáo viên cho AB=5 cm 2 hoặc AB=5 cm 3 )
Hoặc câu a có thể cho diện tích tính chu vi
Bài 2:Bạn An có một mảnh giấy hình vuông có chu vi 80cm.An gấp hình vuông
lại và cắt được một hình tròn lớn nhất.Tính chu vi hình tròn đó.
Nếu bạn An lại tiếp tục dùng mảnh giấy hình tròn đó để cắt một mảnh giấy hình
vuông cạnh 16cm thì có cắt được không? Vì sao?
(Cả 2 bài đều làm tròn 2 chữ số thập phân)
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 39
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1: Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có
AB = 6 cm (Như hình vẽ). Tính diện tích phần gạch chéo.
Bài 2: Cho đường tròn (O) và một điểm A ở ngoài
đường tròn (O). Kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với (O) (B, C là 2 tiếp điềm) và cát
tuyến ADE. Gọi I là trung điểm của DE.
a/ Chứng minh : 5 điểm A, B, I , O, C cùng thuộc 1 đường tròn.
b/ BI kéo dài cắt (O) tại F. Chứng minh : CF // AE.
c/ OA cắt BC tại H . Chứng minh : AD. AE = AH. AO và EOHD nội tiếp. ĐỀ 2
Bài 1: Bốn nửa đường tròn bằng nhau, có bán kính 2 cm, tiếp
xúc với nhau từng đôi một, được đặt trong hình vuông (xem hình
vẽ). Tìm diện tích hình vuông Bài 2: Cho A
 BC nhọn nội tiếp O;R . Vẽ 3 đường cao AD ; BE ; CF. Goi H là trực tâm của A  BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. b) Chứng minh: OA  EF.
c) Vẽ đường kính AM của O;R . Chứng minh: Tứ giác HBMC là hình bình hành. ĐỀ 3 A B
Bài 1: Hoa văn của một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh
40cm là hai cung tròn tâm B và D bán kính 40cm có phần
chung là hình quả trám như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần chung này. D C
Bài 2: Từ điểm A ở ngoài (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B,C
là tiếp điểm ) và cát tuyến ADE (D nằm giữa A và E). Gọi N là trung điểm của DE .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 40
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
a/ Chứng minh: AB2 = AD . AE
b/ Chứng minh: Tứ giác ABNC nội tiếp.
c/ OA cắt BC tại H. Chứng minh: DHOE nội tiếp. ĐỀ 4
Bài 1: “ Ô ăn quan” là một trò chơi vừa có tính giải trí vừa có tính tư duy.Một
bàn cờ đơn giản gồm 10 hình vuông có kích thước bằng nhau và hai cung tròn
bằng nhau như hình vẽ .Trong trường hợp cung tròn là nửa hình tròn và cạnh
hình vuông là 20cm.Các em hãy tính diện tích bàn cờ “ Ô ăn quan” này . Bài 2: Cho A
 BC nhọn nội tiếp O;R . Vẽ đường tròn tâm I đường kính BC
cắt AB và AC lần lượt tại F và E. BE cắt CF tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm J của đường tròn này. b) Chứng minh: IJ  EF
c) Chứng minh: EJ là tiếp tuyến của đường tròn tâm I. ĐỀ 5
Bài 1: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm
căng, bánh xe sau có đường kính 1,672m và bánh xe trước có đường kính
là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? Bài 2: Cho A
 BC nhọn. Vẽ đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB và AC lần lượt
tại F và E. BE cắt CF tại H. a) Chứng minh: AH  BC.
b) AH cắt BC tại D. Chứng minh tứ giác HDCE nội tiếp.
c) Chứng minh EB là phân giác của FED
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 41
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
PHẦN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CHƢƠNG I
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU Bài 1
Hình l ng trụ đứng – Hình chóp đều
1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phƣơng 1.1 Định nghĩa
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh. (Hình trên)
* Hình lập phƣơng là hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình
vuông. (Hình dƣới) 1.2 Công thức (Hình 1)
* Thể tích hình hộp chữ nhật là: V abc .
* Thể tích hình lập phương cạnh a là: V a3  .
2. Hình l ng trụ đứng

2.1 Định nghĩa (Hình bên)
Hình l ng trụ đứng có:
* Hai đáy là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.
* Các cạnh bên song song, bằng nhau và vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ
dài cạnh bên gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
* Các mặt bên là những hình chữ nhật và vuông góc với hai mặt phẳng đáy. * Chú ý : *
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là những hình lăng trụ đứng. *
Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
2.2 Công thức tính của hình l ng trụ đứng *
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. S  2ph xq
(p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao)
* Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
S S  2S tp xq (S: điện tích đáy)
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 42
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
* Thể tích bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. V S h .
(S: diện tích đáy, h: chiều cao) 3. Hình chóp
3.1 Khái niệm hình chóp
Hình chóp có:
* Đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh.
* Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đƣờng cao. Hình chóp tam giác S.ABC Hình chóp tứ giác S.ABCD
( có đáy là tam giác ABC)
( có đáy là tứ giác ABCD) Trong các hình trên: * Đỉnh là: S. *
Mặt đáy là: tam giác ABC, tứ giác ABCD. *
Các mặt bên là: các tam giác SAB, SAC, SAD, SBC, SCD, SBD. *
Các cạnh bên là: SA, SB, SC, SD. * Đường cao là: SH.
3.2 Định nghĩa hình chóp đều

Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những
tam giác cân bằng nhau và có chung đỉnh.
3.3 Đặc điểm hình chóp đều

* Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
* Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều gọi là trung đoạn của hình chóp đó.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 43
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN SK là trung đoạn
Hình chóp tam giác đều S.ABC
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
( có đáy ABC là tam giác đều)
( có đáy ABCD là hình vuông )
3.4 Định nghĩa hình chóp cụt đều
Hình chóp cụt đều là phần hình chóp đều nằm giữa mặt phẳng đáy của
hình chóp và mặt phẳng song song với đáy và cắt hình chóp.
*Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.
3.5 Công thức tính toán trong hình chóp đều
*
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng nửa chu vi đáy (p)
nhân với trung đoạn (d): S p d. xq *
Diện tích toàn phần của hình chóp bằng diện tích xung quanh cộng
diện tích đáy (S): S S S tp xq *
Thể tích của hình chóp bằng một phần ba của diện tích đáy (S) nhân với chiều cao 1 (h): V S h . 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 44
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN CHƢƠNG II
HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Bài 1 Hình trụ 1. Hình trụ
Khi quay hình chữ nhật ABO’O một vòng quanh cạnh
OO’cố định, ta được một hình trụ. *
Hai hình tròn (O) và (O’) bằng nhau và nằm
trong hai mặt phẳng song song gọi là hai đáy của hình trụ. *
Đường thẳng OO’gọi là trục của hình trụ. *
Mỗi vị trí của AB gọi là một đƣờng sinh. Các
đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy.
Độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ.
2. Diện tích – Thể tích
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. * Diện tích xung quanh: S  2 Rh . xq * Diện tích toàn phần:
S   Rh   R2 2 2 . tp * Thể tích: V R2  h . Bài 2
Hình nón – Hình nón cụt 1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh
cạnh OA cố định thì được một hình nón. *
Điểm A gọi là đỉnh của hình nón. *
Hình tròn (O) gọi là đáy của hình nón. *
Mỗi vị trí của AD gọi là một đƣờng sinh. *
Đoạn AO gọi là đƣờng cao của hình nón.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 45
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
2. Diện tích – Thể tích hình nón
Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l, chiều cao h. * Diện tích xung quanh: S   Rl . xq *
Diện tích toàn phần: S Rl R2   . tp 1 *
Thể tích: V   R2h 3 . 3. Hình nón cụt
Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần hình nón nằm
giữa mặt phẳng nói trên và mặt phẳng đáy gọi là một hình nón cụt.
* Hai hình tròn (O) và (O’) gọi là hai đáy.
* Đoạn OO’gọi là trục. OO’là chiều cao.
* Đoạn AC gọi là đƣờng sinh.
4. Diện tích – Thể tích hình nón cụt
Hình nón cụt có các bán kính đáy R và r, chiều cao h, đường sinh l. * Diện tích xung quanh:
S   (R r l ) . xq 1 *
Thể tích: V  h(R2  Rr r2) 3 . Bài 3 Hình cầu 1. Hình cầu
Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố định thì được một hình cầu.
* Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo thành một mặt cầu.
* Điểm O gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó.
2. Diện tích – Thể tích Cho hình cầu bán kính R. *
Diện tích mặt cầu: S R2 4 . 4 *
Thể tích hình cầu: V   R3 3 .
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 46
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THAM KHẢO ĐỀ 1
1. Giải phương trình sau: a) 2   4 2   3 5x 10x 0 b) 9x 16x 25 2 x 2. Cho parabol (P):   y
và đường thẳng (d): y x 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
3. Cho phương trình: 6x2 + 11x – 35 = 0
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  3x  3x 17 1 2
4. Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 320m. Quãng đường chuyển
động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 5t2
a)
Sau 3 giây vật cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường vật đi được ở giây cuối cùng.
5. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự
OF = OF’ = 10cm. Máy ảnh được
dùng để chụp ảnh một học sinh cao
1,6m đứng cách máy 5m. Để tính
chiều cao của ảnh trên phim và
khoảng cách từ vật kính đến phim, ta
biểu diễn học sinh bằng một mũi tên
AB và ảnh của học sinh trên phim là
mũi tên A’B’. Khi đó tính chiều cao
của ảnh trên phim và khoảng cách từ
vật kính đến phim chính là tính độ dài đoạn A’B’ và OA’. Dựa vào hình
ảnh được mô tả sau, em hãy tính chiều cao của ảnh trên phim và khoảng
cách từ vật kính đến phim.
6. Một vật có khối lượng 279g và có thể tích 37ml là hợp kim của sắt và
kẽm. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu gam kẽm?
Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 và khối lượng riêng của kẽm là 7000kg/m3
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 47
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
7. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ các tiếp tuyến AB, AC đến (O)
với B, C là các tiếp điểm
a) Chứng minh OA vuông góc BC tại H và tứ giác OBAC nội tiếp đường tròn.
b) Từ A vẽ cát tuyến ADE (không qua O) cắt (O) tại D và E (D nằm giữa
A và E). Chứng minh: AD . AE = AB2.
c) Vẽ dây cung BM song song với DE. Gọi giao điểm của CM và DE là
I. Chứng minh I trung điểm DE. ĐỀ 2
Bài 1) (1,5 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 2
3x x 10  0 b) 4 2
x  7x 12  0 Bài 2) 1 5 (1,5 điểm). Cho hàm số 2 y
x có đồ thị là (P) và hàm số y x  3 có 2 2 đồ thị là (D). a) Vẽ (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 3) (2 điểm). Cho phương trình: 2
x  2x m  3  0 (x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Gọi x và x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m 1 2 để 2 2 2 2
x x x .x  2  1 2 1 2
Bài 4) (1 điểm)Lớp 91 và 92 cùng nhau đóng góp sách tặng cho thư viện trường
biết rằng số sách lớp 92 đóng góp ít hơn số sách lớp 91 là 25 quyển sách và 3 lần
số lượng sách đóng góp của 91 ít hơn 4 lần số lượng sách đóng góp của 92 là 50
quyển. Hỏi tổng số sách 2 lớp đóng góp cho thư viện là bao nhiêu?
Bài 5)
(1 điểm) Hoa văn của một tấm bìa hình vuông ABCD A B
cạnh 40cm là hai cung tròn tâm B và D bán kính 40cm có phần
chung là hình quả trám như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần chung này.
Bài 6) (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường
tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F và E. Gọi
H là giao điểm của BE và CF. D C
a) Chứng minh các tứ giác AFHE nội tiếp được. Xác định
tâm K của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của FE và BC. Chứng minh: ME.MF = MO2 - OB2
c) Gọi N là giao điểm của AH và BC. Chứng minh: 5 điểm K, E, F, O, N
cùng thuộc 1 đường tròn.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 48
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN ĐỀ 3
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3(x 1) 10x b) 4     2 3x 3 3 x  3  2 3  0
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho P 2
: y  2x và D : y  4x  2
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của  P và  D bằng phép toán.
Bài 3:
(2 điểm) Cho phương trình 2
3x  2m  3 x  8m  72  0 (1) (x là ẩn số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x , x với mọi giá trị m. 1 2
b) Tìm m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x , x thỏa x xx x  4. 1 2 2 1 2 1 2
Bài 4: (1,5 điểm) Trong kho của một công ty xuất khẩu nông sản, có 2500 bao
gạo và ngô, mỗi bao gạo nặng 20 kg, mỗi bao ngô nặng 15kg. Do thời tiết ẩm
ướt, nên 15% số bao ngô đã bị hỏng không thể xuất khẩu. Vì thế, tổng khối
lượng gạo và ngô có thể xuất khẩu lúc này là 35500 kg. Hỏi ban đầu có bao nhiêu bao gạo?
Bài 5: (1 điểm) Bạn An tính bán kính của một quả bóng hình
cầu như sau: Để quả bóng cách tầm nhìn A một khoảng
là AB = 20cm, tầm nhìn xa nhất là đoạn thẳng AC (C
là tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A). Tính bán kính quả bóng biết AC =40cm.
Bài 6:
(2,5 điểm) Từ điểm A ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,
C là các tiếp điểm), trong góc OAC vẽ cát tuyến ADE (D nằm giữa A, E). Gọi F là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: năm điểm A, B, F, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác
định tâm I của đường tròn này. b) Chứng minh: 2 2 2 AF DF AB .
c) Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại H và cắt AC tại P. Chứng
minh: PF = PA và tứ giác IPCF nội tiếp. ĐỀ 4
Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) xx  3 153x   1 b) 4 x  5 2 x  36  0 Câu 2 (1,5 điểm): 2 x 1
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  
và đường thẳng (D) : y x  2 trên 4 2
cùng một hệ trục tọa độ.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 49
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Câu 3 (1,5 điểm): Cho phương trình 2
x  4x m  1  0 (1) (x là ẩn)
a) Định m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Gọi x , x là các nghiệm của (1). Tìm m để phương trình có 1 2 2 2 x
x  5 x x . 1 2  1 2 Câu 4 (1,5 điểm):
Để tổ chức tham quan Khu di tích Địa đạo Củ Chi cho 395 người gồm
học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 10 A
chiếc xe gồm hai loại : loại 50 chỗ ngồi và loại 15 chỗ ngồi
(không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi
loại ? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ. Câu 5 (1 điểm): B
Với một tấm ván hình tròn có bán kính 1,2m, một D O
người thợ mộc cắt bỏ phần tô màu như hình vẽ. Tính diện
tích phần ván cắt bỏ đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). C Câu 6 (3 điểm):
Cho (O) đường kính AB. Lấy C thuộc (O), gọi E là trung điểm BC. Tiếp
tuyến tại C của (O) cắt OE ở D.
a) Chứng minh: ACB vuông và OE vuông góc BC.
b) Chứng minh: DB là tiếp tuyến của (O).
c) Kẻ CH vuông góc AB. Chứng minh: CB.OC = OD.HC ĐỀ 5
Bài 1(2 điểm). Giải các phƣơng trình sau
a) (x – 2)2 - 2x(x – 3) = 1 b) x2(x2 + 3) – 2 = 5x4 - 9 2 Bài 2(1,5 điể x 1
m). Cho parabol (P): y
và đường thẳng (D): y x  3 4 4
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3(1,5 đ). Cho phương trình: x2 – (2m – 3)x + m2 – 2m + 2 = 0(m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để: x (x  ) 1  x (x  ) 1  8 1 2 1 1 2 2
Bài 4(1 điểm). Ông Hai có một khu đất hình chữ nhật trước nhà có chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng. Ông cắt ra 1 phần hình chữ nhật có kích thước 4mx6m để
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 50
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN
làm khoảng sân, phần còn lại để trồng rau và hoa có diện tích là 120m2. Tính
kích thước của cả khu đất.
Bài 5(1 điểm). Cửa sổ của một ngôi nhà gồm 1 phần là hình vuông cạnh 1m và
1 phần là nửa hình tròn như hình vẽ. Tính chu vi của cửa sổ.
Bài 6(3 điểm). Cho ∆ABC nhọn(AB < AC) nội tiếp (O), ba đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H, vẽ đường kính AM của (O).
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp và AE.AD = AH.AD
b) Chứng minh OA  EF tại K
c) Gọi N là giao điểm của AD và EF, I là giao điểm của AM và
d) BC. Chứng minh: HM // NI.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 51
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA
PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (1.5 điểm). Giải các phương trình sau: a) ( 3 x2  ) 5  4x b) 4x4  3x2 1 0 Bài 2) 1
(1,5 điểm). Cho hàm số: 2 y   x có đồ thị là (P). 2 a) Vẽ (P).
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y  x  4 bằng phép toán.
Bài 3) (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu
vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.
Bài 4) (1 điểm). Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày
xí nghiệp đó bán được 30 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý? A
Bài 5) (1 điểm). Cho A là điểm thuộc nửa đường tròn
(O) đường kính BC = 6cm và 0 A B C ˆ  30 . Tính AB, AC
và diện tích phần tô đậm. Bài 6) B O C
(1.5 điểm). Cho phương trình: x2  x 2  m  3  0 (x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x và x . 1 2
b) Gọi x và x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x 2  x 2  x 2 x . 2  2 4 1 2 1 2 1
Bài 7) (2 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), các đường
cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp
điểm, D thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh ID2 = IB . IC.
c) DE, DF cắt đường tròn (O) tại M và N. Chứng minh NM // EF.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 52
TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA
PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3x  ( x x  ) 4  12 b) 4x4  5x2  9  0 Bài 2) 1
(1,5 điểm). Cho hàm số: 2 y  x có đồ thị là (P). 4 a) Vẽ (P). 1
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y  x  2 bằng phép 2 toán.
Bài 3) (1,5 điểm). Cho phương trình: x2  4x  m 2  0 (x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x và x . 1 2
b) Gọi x và x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 1 2
x 2  x 2  x  x  16 1 2 1 2
Bài 4) (1 điểm). Để tổ chức cho 345 người bao gồm học sinh khối lớp 9 và giáo
viên phụ trách tham dự hội trại kỷ niệm 26/3 tại Phan Thiết, nhà trường đã thuê 9
chiếc xe gồm hai loại: loại 45 chỗ ngồi và loại 15 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi
mỗi loại có bao nhiêu chiếc xe biết rằng không có xe nào còn trống chỗ. B
Bài 5) (1 điểm). Trong hình vẽ bên, ABCD là hình vuông
nội tiếp đường tròn tâm O có bán kính bằng 4cm. Hãy tính
độ dài cạnh hình vuông và diện tích phần được tô đậm
trong hình vẽ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A C O D
Bài 6) (3 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp
đường tròn (O), các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp.
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. Chứng minh MB . MC = ME . MF
c) AM cắt đường tròn (O) tại N. Đường thẳng qua B và song song với AC cắt AM
tại I và cắt AH tại K. Chứng minh AN  HN và HI = HK.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 9 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH 53