Tài liệu môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển

Tài liệu môn Kinh tế quốc tế | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Khái niệm nền kinh tế thế giới và các đặc điểm của nền kinh tế thế giới
* Nền kinh tế thế giới là tng thể các nền kinh tế của các quc gia tr!n thế giới c" mi li!n hệ h#u c$
và tác đ%ng qua l&i l'n nhau th(ng qua các quan hệ kinh tế quc tế tr!n c$ s* ph,n c(ng lao đ%ng
quc tế.
* Đặc điểm:
- Sự bùng n của KHCN thay đi năng lực sx và năng lực pt
+ Từ cu%c CMCN lần thứ 1 – lần thứ 4, ph&m vi m* r%ng
• CMCN (TK 18): Ch,u Âu (trung t,m: Anh, Pháp)
• CM KH-KT lần 2 (cui TK 19): Ch,u Âu, Bắc Mĩ (1870), trung t,m: T,y Âu, Mỹ
• CM KH-KT lần 3 (sau CTTG TK 20): Ch,u Âu, Bắc Mỹ, Đ(ng Á, trung t,m: T,y Âu, Mỹ, Nga, Nhật
• CM 4.0 (TK 21)
- Các phát minh tăng nhanh ch"ng, khoảng cách từ R&D đến ứng dụng rút ngắn
+ KHCN làm thay đi cách thức sx
C$ giới hoá -> d,y chuyển hàng lo&t tự đ%ng hoá -> sx c(ng nghiệp tăng 3 lần trong TK 19, tăng 35 lần
trong TK 20
+ Thay đi quan niệm về nguồn lực pt: c(ng nghệ, con người c" tri thức
+ Thay đi tư$ng quan gi#a các lực lượng kinh tế và trình đ% pt gi#a các quc gia
- Xu thế qt hoá/ nhất thể hoá nền kttg
+ Toàn cầu hoá, khu vực hoá thúc đẩy thư$ng m&i và đầu tư
+ TNCs và MNCs: 60 nghìn cty và 500 nghìn chi nhánh tr!n tg – 1/3 tng gt tmtg, 4/5 FDI, 9/10 tng
s phát minh sáng chế KH-KT
- Tc đ% pt của nền kttg c" xu hướng tăng chậm, k đồng đều gi#a các nước, khu vực
+ Ch!nh lệch về pt: Các quc gia, khu vực c" sự ch!nh lệch lịch sử pt, c$ s* h& tầng, tư duy kt
+ Khác biệt về tài nguy!n thi!n nhi!n: sự khác biệt trong nguồn TNTN: dầu, khí, khoáng sản g,y ảnh
hư*ng đáng kể đến sức m&nh kt
+ Ctrị và hệ thng kt: các ctri và hệ thng kt khác nhau c" thể t&o ra đk thuận lợi (kh" khăn) cho sự pt
kt
+ Sự ch!nh lệch trong ti!u chuẩn giáo dục, lđ mật đ% ph cập gd, chất lượng lđ
- Khu vực ch,u Á – TBD tr* thành trung t,m của nền kttg
+ Do sự tăng trư*ng kt nhanh ch"ng của các quc gia lớn: Ấn Đ%, TQ, vị trí chiến lược, sự tăng cường
về thư$ng m&i, đầu tư, ptcn
- 1 s vấn đề toàn cầu gay gắt: Biến đi khí hậu, d,n s, an ninh, lư$ng thực, đ"i nghèo…
2. Khái niệm ph,n c(ng LĐ quc tế và giải thích m( hình chuỗi giá trị
3. Chính sách TMQT và giải thích các c(ng cụ điều tiết ho&t đ%ng TMQT
4. Ph,n tích c$ chế tác đ%ng của thuế quan và h&n ng&ch đến thị trường các quc gia trong TMQT
5. Chính sách TMQT và ph,n tích hai xu hướng CSTM ni bật hiện nay
6. Khái niệm FDI và nh,n t tác đ%ng đến thu hút FDI
8. Ảnh hư*ng của FDI đến quc gia tiếp nhận vn đầu tư
9. Khái niệm FPI và đặc điểm của FPI
10. ẢNh hư*ng của FPI đến quc gia tiếp nhận đầu tư
11. Khái niệm c(ng nghệ và các phư$ng thức chuyển giao c(ng nghệ
12. Khái niệm tỷ giá và tác đ%ng của tỷ giá đến các quan hệ kinh tế quc tế
13. Các chế đ% tỷ giá hi đoái và biện pháp điều chỉnh tỷ giá hi đoái
14. Khái niệm li!n kết kinh tế quc tế, giải thích 5 lo&i hình li!n kết kinh tế quc tế, cho ví dụ
| 1/2

Preview text:

1. Khái niệm nền kinh tế thế giới và các đặc điểm của nền kinh tế thế giới
* Nền kinh tế thế giới là tng thể các nền kinh tế của các quc gia tr!n thế giới c" mi li!n hệ h#u c$
và tác đ%ng qua l&i l'n nhau th(ng qua các quan hệ kinh tế quc tế tr!n c$ s* ph,n c(ng lao đ%ng quc tế. * Đặc điểm:
- Sự bùng n của KHCN thay đi năng lực sx và năng lực pt
+ Từ cu%c CMCN lần thứ 1 – lần thứ 4, ph&m vi m* r%ng
• CMCN (TK 18): Ch,u Âu (trung t,m: Anh, Pháp)
• CM KH-KT lần 2 (cui TK 19): Ch,u Âu, Bắc Mĩ (1870), trung t,m: T,y Âu, Mỹ
• CM KH-KT lần 3 (sau CTTG TK 20): Ch,u Âu, Bắc Mỹ, Đ(ng Á, trung t,m: T,y Âu, Mỹ, Nga, Nhật • CM 4.0 (TK 21)
- Các phát minh tăng nhanh ch"ng, khoảng cách từ R&D đến ứng dụng rút ngắn
+ KHCN làm thay đi cách thức sx
C$ giới hoá -> d,y chuyển hàng lo&t tự đ%ng hoá -> sx c(ng nghiệp tăng 3 lần trong TK 19, tăng 35 lần trong TK 20
+ Thay đi quan niệm về nguồn lực pt: c(ng nghệ, con người c" tri thức
+ Thay đi tư$ng quan gi#a các lực lượng kinh tế và trình đ% pt gi#a các quc gia
- Xu thế qt hoá/ nhất thể hoá nền kttg
+ Toàn cầu hoá, khu vực hoá thúc đẩy thư$ng m&i và đầu tư
+ TNCs và MNCs: 60 nghìn cty và 500 nghìn chi nhánh tr!n tg – 1/3 tng gt tmtg, 4/5 FDI, 9/10 tng
s phát minh sáng chế KH-KT
- Tc đ% pt của nền kttg c" xu hướng tăng chậm, k đồng đều gi#a các nước, khu vực
+ Ch!nh lệch về pt: Các quc gia, khu vực c" sự ch!nh lệch lịch sử pt, c$ s* h& tầng, tư duy kt
+ Khác biệt về tài nguy!n thi!n nhi!n: sự khác biệt trong nguồn TNTN: dầu, khí, khoáng sản g,y ảnh
hư*ng đáng kể đến sức m&nh kt
+ Ctrị và hệ thng kt: các ctri và hệ thng kt khác nhau c" thể t&o ra đk thuận lợi (kh" khăn) cho sự pt kt
+ Sự ch!nh lệch trong ti!u chuẩn giáo dục, lđ mật đ% ph cập gd, chất lượng lđ
- Khu vực ch,u Á – TBD tr* thành trung t,m của nền kttg
+ Do sự tăng trư*ng kt nhanh ch"ng của các quc gia lớn: Ấn Đ%, TQ, vị trí chiến lược, sự tăng cường
về thư$ng m&i, đầu tư, ptcn
- 1 s vấn đề toàn cầu gay gắt: Biến đi khí hậu, d,n s, an ninh, lư$ng thực, đ"i nghèo…
2. Khái niệm ph,n c(ng LĐ quc tế và giải thích m( hình chuỗi giá trị
3. Chính sách TMQT và giải thích các c(ng cụ điều tiết ho&t đ%ng TMQT
4. Ph,n tích c$ chế tác đ%ng của thuế quan và h&n ng&ch đến thị trường các quc gia trong TMQT
5. Chính sách TMQT và ph,n tích hai xu hướng CSTM ni bật hiện nay
6. Khái niệm FDI và nh,n t tác đ%ng đến thu hút FDI
8. Ảnh hư*ng của FDI đến quc gia tiếp nhận vn đầu tư
9. Khái niệm FPI và đặc điểm của FPI
10. ẢNh hư*ng của FPI đến quc gia tiếp nhận đầu tư
11. Khái niệm c(ng nghệ và các phư$ng thức chuyển giao c(ng nghệ
12. Khái niệm tỷ giá và tác đ%ng của tỷ giá đến các quan hệ kinh tế quc tế
13. Các chế đ% tỷ giá hi đoái và biện pháp điều chỉnh tỷ giá hi đoái
14. Khái niệm li!n kết kinh tế quc tế, giải thích 5 lo&i hình li!n kết kinh tế quc tế, cho ví dụ