-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ự Ứ Ụ ạ ớ ở ạ ập (local), sau đó ấ Lưu ý nế ử ụ ủa máy (trườ ợ ấ ộ ả → Đặ
ở file database.txt đính kèm, sao chép toàn bộ mã sql để ạ ả ấ ộ ả ừ ạ → ộ --New Database: DBSportStore -- Bang AdminUser
CREATE TABLE [dbo].[AdminUser] ( [ID] INT NOT NULL,
[NameUser] NVARCHAR (MAX) NULL,
[RoleUser] NVARCHAR (MAX) NULL,
[PasswordUser] NCHAR (50) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([ID] ASC) ); --Bang Category
CREATE TABLE [dbo].[Category] (
[Id] INT IDENTITY (1, 1) NOT NULL,
[IDCate] NCHAR (20) NOT NULL,
[NameCate] NVARCHAR (MAX) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([IDCate] ASC) ); --Bang Customer
CREATE TABLE [dbo].[Customer] (
[IDCus] INT IDENTITY (1, 1) NOT NULL,
[NameCus] NVARCHAR (MAX) NULL,
[PhoneCus] NVARCHAR (15) NULL,
[EmailCus] NVARCHAR (MAX) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([IDCus] ASC) ); --Bang Products
CREATE TABLE [dbo].[Products] (
[ProductID] INT IDENTITY (1, 1) NOT NULL,
[NamePro] NVARCHAR (MAX) NULL,
[DecriptionPro] NVARCHAR (MAX) NULL, [Category] NCHAR (20) NULL,
[Price] DECIMAL (18, 2) NULL,
[ImagePro] NVARCHAR (MAX) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([ProductID] ASC),
CONSTRAINT [FK_Pro_Category] FOREIGN KEY ([Category]) REFERENCES [dbo].[Category] ([IDCate]) ); --Bang OrderPro
CREATE TABLE [dbo].[OrderPro] (
[ID] INT IDENTITY (1, 1) NOT NULL, [DateOrder] DATE NULL, [IDCus] INT NULL,
[AddressDeliverry] NVARCHAR (MAX) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([ID] ASC) ,
FOREIGN KEY ([IDCus]) REFERENCES [dbo].[Customer] ([IDCus]) ); --Bang OrderDetail
CREATE TABLE [dbo].[OrderDetail] (
[ID] INT IDENTITY (1, 1) NOT NULL, [IDProduct] INT NULL, [IDOrder] INT NULL, [Quantity] INT NULL, [UnitPrice] FLOAT (53) NULL,
PRIMARY KEY CLUSTERED ([ID] ASC) ,
FOREIGN KEY ([IDProduct]) REFERENCES [dbo].[Products] ([ProductID]),
FOREIGN KEY ([IDOrder]) REFERENCES [dbo].[OrderPro] ([ID]) ); Sau đó bấm F5 để ự ế ả ế ế ố ự ứ ụ ằ Bướ ở ại project đã làm ở ổ Bướ : Cài đặ →
→ Manage Nuget Packages for Solution… ạ ẻ → ọ ả
ọn đúng phiên bản EntityFramework như hình dướ ọ ả ớ ấ ấm Install và cài đặ ỏ ứ ế ả Bướ ệ ạ ấ ộ ải vào thư mụ → ọ → ọ → ọ ọn như hình dướ → ấ
ọn “New Connection” để ạ ế ố ố ạ ập (local). Sau đó chọ ở ọ ấ ế
ỗ ế ố ẽ đượ ự ạ ấm Next để ế
ục. Đánh dấu tick lên Tables như hình ấm Finish để
ở thư mục Models để xem các files đượ ự độ
ọng: Sau khi xong các bướ ọ →