Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
10 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Tài liệu môn Tin Học | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

22 11 lượt tải Tải xuống
gv : Huỳnh Bình
Buổi 09 Cây nhị phân cân bằng - AVL
Nội dung
Cài đặt cây AVL
Áp dụng cây AVL để giải quyết tìm kiesm và tạo chỉ mục
Cấu trúc của một nút :
left
data
right
bal
Bal : lưu chỉ số cân bằng
Qui đ nh ch sốố cân bằằng bal
bal = 0 : cân bằằng chính xác
(EH)
bal = 1 : l ch ph i 1
(RH)
bal = 2 : l ch ph i 2 ph i cân bằằng l i
bal = -1 : l ch trái 1
(LH)
bal = -2 : l ch trái 2 ph i cân bằằng l i
h
h
h +1
h
h +2
h
h
h +1
h +2
h
gv : Huỳnh Bình
1. Các trường hợp phải cân bằng lại cây nhị phân:
Trường hợp 1 : nút thêm vào ở vị trí nhánh trái của một nút trước (root) gần nhất đang bị lệch trái.
Trường hợp 2 : nút thêm vào ở vị trí nhánh phải của một nút trước (root) gần nhất đang bị lệch phải
Thêm 4 Thêm 44
2. Các trường hợp khi thêm nút vào cây (gọi root là nút đang xét)
Thêm vào bên trái root ( key < root.data)
o Xét root.bal = LH cân bằng trái (LeftBalance)
o root.bal = EH LH không cần cân bằng
o root.bal = RH EH không cần cân bằng
Thêm vào bên phải root ( key > root.data)
o Xét root.bal = LH EH không cần cân bằng
o root.bal = EH RH không cần cân bằng
o root.bal = RH cân bằng phải (RightBalance)
3. Các trường hợp cân bằng trái (LeftBalance)
Trường hợp root.left, bal = LH : trước khi xoay, gán lại balance
root
root.left
T3 xoay phải
T1 T2
thêm
root.left
root
(root) T1
T2 T3
Không có trường hợp root.left.bal = EH
Trường hợp root.left.bal = RH xét thêm nút phải root.left.right xoay kép
root
root.left T4
r.l.right
T1
T2 T3
h-1 h-1
rotateLeft(root.left)
root
r.left.right
T4
r.left
T3
T1 T2
h-1 h-1
rotateRight(root)
r.left.right
r.left root
T1 T2 T3 T4
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
gv : Huỳnh Bình
4. Các trường hợp cân bằng phải (RightBalance) : tương tự
Cài đặt
class Node
{
public int data; //Vùng d li u
public int bal; // balance : Ch s cân b ng
public Node left; // Con tr trái
public Node right; // Con tr ph i
// Khai báo các thu c tính
public int get set Data { => data; => data = value; }
public int get set Bal { => bal; => bal = value; }
public get set Node Left { => left; => left = value; }
public get set Node Right { => right; => right = value; }
// Contructor : kh i t o node m i có data = key
public int Node( key)
{
data = key;
bal = 0;
left = right = ;null
}
}
class AVLTree
{
public Node root; // nút g c
public AVLTree() // Kh i t o cây
{
root = ;null
}
// Xoay ph i nút root
public void ref rotateRight( Node root)
{
Node p = root.left;
root.left = p.right;
p.right = root;
root = p;
}
// Xoay trái nút root
public void ref rotateLeft( Node root)
{
Node p = root.right;
root.right = p.left;
p.left = root;
root = p;
}
// cân b ng ph i nút root
public void ref balanceRight( Node root)
{
Node b = root.left;
if (b.bal == -1)
{
root.bal = b.bal = 0;
rotateRight(ref root);
}
else
{
Node c = b.right;
root.bal = c.bal < 0 ? +1 : 0;
root
p
gv : Huỳnh Bình
b.bal = c.bal > 0 ? -1 : 0;
c.bal = 0;
rotateLeft(ref root.left);
rotateRight(ref root);
}
}
// cân b ng trái nút root
public void ref balanceLeft( Node root)
{
Node b = root.right;
if (b.bal == +1)
{
root.bal = b.bal = 0;
rotateLeft(ref root);
}
else
{
Node c = b.left;
root.bal = c.bal <= 0 ? 0 : -1;
b.bal = c.bal >= 0 ? 0 : +1;
c.bal = 0;
rotateRight(ref root.right);
rotateLeft(ref root);
}
}
// Thêm khóa k vào cây có g c là root
public int ref int insert( Node root, k)
{
if null (root == )
{
root = Node(k);new
//if null return (root == ) 0;
root.data = k;
root.bal = 0;
root.left = root.right = ;null
return 1;
}
if return (root.data == k) 0;
if (root.data > k)
{
if ref return (insert( root.left, k) == 0) 0;
root.bal--;
}
else
{
if ref return (insert( root.right, k) == 0) 0;
root.bal++;
}
if return (root.bal == 0) 0;
if return (root.bal == -1 || root.bal == +1) 1;
if (root.bal == -2)
balanceRight(ref root);
else
balanceLeft(ref root);
return 0;
}
// Tìm m t node có data = key, tr v node đó (gi ng cây BST)
public int Node Search(Node root, key)
{
if null return null (root == ) ; // cây r ng tr v null
// N u root.data = key -> root là node c n tìmế
gv : Huỳnh Bình
if return (root.Data == key) root;
// N u key < root.data -> tìm bên cây con tráiế
if (root.Data > key)
return Search(root.Left, key);
// N u key >root.data -> tìm bên cây con ph iế
else if (root.Data < key)
return Search(root.Right, key);
else return null ;
}
// Xu t cây theo m c
public void int PrintTree(Node root, muc)
{
int i;
//Console.WriteLine();
if null (root != )
{
PrintTree(root.right, muc + 1);
for (i = 0; i <= muc; i++) Console.Write(" ");
Console.Write( );" |" + root.data + "|\n\n"
PrintTree(root.left, muc + 1);
}
}
// Xóa node k, cung c p thêm đ tham kh o
public void int removeX( k)
{
remove(ref root, k);
}
public int ref int remove( Node root, k)
{
if null return (root == ) 0;
if (k < root.data)
{
if ref return (remove( root.left, k) == 0) 0;
root.bal++;
}
else if (k > root.data)
{
if ref return (remove( root.right, k) == 0) 0;
root.bal--;
}
else if null null (root.left == && root.right == )
{
root = ;null
return 1;
}
else if null null (root.left == && root.right != )
{
root = root.right;
return 1;
}
else if null null (root.left != && root.right == )
{
root = root.left;
return 1;
}
else
{
Node p = root.left;
while null (p.right != ) p = p.right;
root.data = p.data ;
return ref remove( root.left, p.data);
gv : Huỳnh Bình
}
if return (root.bal == 0) 1;
if return (root.bal == -1 || root.bal == +1) 0;
if (root.bal == -2)
balanceRight(ref root);
else
balanceLeft(ref root);
return 1;
}
}
Bài tập
Sử dụng cây AVL để tạo một bộ chỉ mục (index) cho tập tin cơ sở dữ liệu
File dữ liệu là HosoNK.txt lưu trữ thông tin của các nhân khẩu trong địa phương có dạng:
File gồm nhiều field (cột) và ngăn cách bởi phím tab ( )'t/'
Dòng đầu tiên lưu tiêu đề cột (FieldName), các dòng còn lại mỗi dòng lưu thông tin của một nhân khẩu
Việc lưu trữ (vật lý) thông tin các nhân khẩu trên file không theo một thứ tự nhất định. Mỗi lần thêm
một thông tin NK mới được ghi tiếp ở cuối file (Append)
Sử dụng cây AVL để tạo một chỉ mục (index) cho cột Mã NK (như trong CSDL tạo index cho Mã NK)
Mô hình cho bài toán
Data Data (buffer) Xử lý
Array lines
0
Mã NK H lót Tên Ngày sinh
1
111084 Ngô Nam Anh ..
2
110788 Nguy n Th ế Đnh
cây AVL
left
int data;(mank)
int
stt;(s dòng)
right
Lưu file vào array lines :
lines = …ReadAllLines(filePath);
duyệt từng dòng lines[i] :
Tách các phần trong dòng Lines[i] :
string[] a = lines[i].Split( );'t/'
lưu vào bộ index (cây AVL) :
MaNK và số dòng
Mỗi lần truy xuất trên cây theo LNR
có thứ tự theo data (Mã NK)
stt: số dòng
nội dung dòng dữ liệu lines[stt]
HosoNK.txt
gv : Huỳnh Bình
Thiết kế các đối tượng
Node AVLTree HSNK
int data;//Mã N kh u
int stt;//s th t
dòng trong h s ơ
int bal; Node left
Node right
Node root; AVLTree idAVL ; //l u ư
b ch m c (index)
string[] lines;/l u ư
t m file đ x
1. Node : như Node trong BSTTree và thêm thành phần stt (số thứ tự dòng trong hồ sơ)
class Node
{
data; public int //Vùng d li u Mã nhân kh u
stt; public int // s th t dòng trong h s ơ
bal; public int // balance : Ch s cân b ng
Node left; public // Con tr trái
Node right; public // Con tr ph i
// Khai báo các thu c tính
. . .
// Contructor : kh i t o node m i có data = key
key, so)public Node(int int
{
data = key;
stt = so;
bal = 0;
left = right = ;null
}
}
2. AVLTree
Là class AVTree. Trong phương thức public int ref int int insert( Node root, k, so) có thêm s
th t so và khi gán : root.data = k; ph i kèm theo gán stt : root.stt = so;
3. HSNK : hò sơ nhân khẩu
class HSNK
{
AVLTree idAVL ; // l u b ch m c (index)ư
[] lines; string // l u t m file đ x ư
// Propeties
() { }public HSNK
// Kh i t o h s nhân kh u và t o b index v i idAVL, filePath : chu i đ c t o t ơ ượ
Program
filePath)public HSNK(string
{
idAVL = AVLTree();new // Kh i t o cây AVL
(File.Exists(filePath)) if // ki m tra s t n t i c a file
{
lines = File.ReadAllLines(filePath);
( i = 1; i < lines.Length; i++)for int
{
// Tách các thành ph n trong dòng i
[] a = lines[i].Split(string '\t');
// Thêm vào cây node m i có n i dung MaxNK và s th t
idAVL.insert( idAVL.root, .Parse(a[0]), i);ref int
}
}
gv : Huỳnh Bình
else
{
Console.WriteLine(" Không tìm th y File h s nhân kh u" ơ );
}
}
// Xu t toàn b danh sách theo index Mã NK (duy t LNR)
LNRindex(Node node)public void
{
Duy t idAVL, m i m t node stt lines[stt] tách các thành ph n và in
}
// Xu t thông tin m t nhân kh u t i dòng row
OutOne( row)public void int
{
Thông tin có trong lines[row] tách các thành ph n và in
}
// Tìm nhân kh u theo mã NK và xu t lên màn hình
FindNK( mank)public void int
{
}
// Xu t DS theo qu n
LNRQuan(Node node, quan)public void string
{
}
// Xu t DS theo phái
LNRPhai(Node node, phai)public void string
{
}
// Xu t DS theo tuoi
LNRTuoi(Node node, tuoi)public void int
{
}
// Thêm nhân kh u (thêm t m vào lines)
AddnewNK( ma, ho, ten, ns, ph, dc, q)public void string string string string string string string
{
Thêm vào lines[] và thêm node m i g m Mã NK và s tt trong lines
}
// c p nh t vào file
UpdateFile( filePath)public void string
{
(File.Exists(filePath))if
{
File.WriteAllLines(filePath, lines);
}
else
{
Console.WriteLine(" Không tìm th y File h s nhân kh u" ơ );
}
}
}
}
4. Program :
Tạo môi trường làm việc cho chương trình
// Xu t text theo Unicode (có d u ti ng Vi t) ế
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode;
// Nh p text theo Unicode (có d u ti ng Vi t) ế
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode;
// T o đ ng d n file dùng làm tham s ườ
filePath = ;string @"../../../TextFile/HosoNK.txt"
// Kh i t o h s ơ
HSNK hs = HSNK(filePath);new
gv : Huỳnh Bình
Thiết kế giao diện với các chức năng sau đây:
Giao diện chính
Chọn 1 : tìm nhân khẩu nhập Mã NK hiển thị thông tin nhân khẩu đó
Chọn 2 : Theo dõi nhân khẩu có 3 chức năng : theo quận, theo phái, theo tuổi
Ví dụ chọn 3 (theo tuổi) nhập tuổi xuất danh sách theo tuổi
gv : Huỳnh Bình
Chon 3 : xuất tất cả danh sách theo index Mã NK mẫu tương tự như trên
Chọn 4 : Thêm nhân khẩu mới nhập các thông tin yêu cầu ghi thông tin nhân khẩu mới vào lines
Chon 5 : tiến hành ghi dữ liệu từ lines file HosoNK.txt
| 1/10

Preview text:

gv : Huỳnh Bình Buổi 09
Cây nhị phân cân bằng - AVL Nội dung  Cài đặt cây AVL 
Áp dụng cây AVL để giải quyết tìm kiesm và tạo chỉ mục Cấu trúc của một nút : data left right bal
Bal : lưu chỉ số cân bằng Qui đ nh ch ị sốố cân bằằng ỉ bal
bal = 0 : cân bằằng chính xác (EH) h h bal = 1 : l ch ph ệ i 1 ả bal = 2 : l ch ph ệ i 2 ả  ph i cân bằằng l ả i ạ (RH) h h +1 h h +2 bal = -1 : l ch trái 1 ệ bal = -2 : l ch trái 2 ệ  ph i cân bằằng l ả i ạ (LH) h h +1 h h +2 gv : Huỳnh Bình
1. Các trường hợp phải cân bằng lại cây nhị phân:
Trường hợp 1 : nút thêm vào ở vị trí nhánh trái của một nút trước (root) gần nhất đang bị lệch trái. 
Trường hợp 2 : nút thêm vào ở vị trí nhánh phải của một nút trước (root) gần nhất đang bị lệch phải Thêm 4 Thêm 44
2. Các trường hợp khi thêm nút vào cây (gọi r
oot là nút đang xét)
 Thêm vào bên trái root ( key < root.data) o
Xét root.bal = LH cân bằng trái (LeftBalance)  o root.bal = EH LH  không cần cân bằng  o root.bal = RH EH  không cần cân bằng 
 Thêm vào bên phải root ( key > root.data) o Xét root.bal = LH EH  không cần cân bằng  o root.bal = EH RH  không cần cân bằng  o
root.bal = RH cân bằng phải (RightBalance) 
3. Các trường hợp cân bằng trái (LeftBalance)
Trường hợp root.left, bal = LH : trước khi xoay, gán lại balance root root.left root.left root T3 xoay phải (root) T1 h h T1 T2 T2 T3 h h h h thêm 
Không có trường hợp root.left.bal = EH 
Trường hợp root.left.bal = RH xét 
thêm nút phải root.left.right xoay kép  root root r.left.right root.left T4 r.left.right r.left root r.l.right h T4 T1 r.left h h T3 T1 T2 T3 T4 h h h h h T2 T3 T1 T2 h-1 h-1 h-1 h-1 rotateLeft(root.left) rotateRight(root) gv : Huỳnh Bình
4. Các trường hợp cân bằng phải (RightBalance) : tương tự Cài đặt class Node { public int data; //Vùng d ữ liệu public int bal; // balance : Ch ỉ s ố cân bằng public Node left; // Con tr ỏ trái public Node right; // Con tr ỏ phả i // Khai báo các thu ộ c tính public int
Data { get => data; set => data = value; } public int
Bal { get => bal; set => bal = value; }
public Node Left { get => left; set => left = value; }
public Node Right { get => right; set => right = value; } // Contructor : kh ở ạ i t o node ớ m i có data = key public Node(int key) { data = key; bal = 0; left = right = null; } } class AVLTree {
public Node root; // nút gốc public AVLTree() // Kh ở i t ạ o cây { root = null; } // Xoay ph ả i nút root public void rotateRight(ref Node root) root { p Node p = root.left; root.left = p.right; p.right = root; root = p; } // Xoay trái nút root public void rotateLeft(ref Node root) { Node p = root.right; root.right = p.left; p.left = root; root = p; } // cân b ằ ng ph ả i nút root public void balanceRight(ref Node root) { Node b = root.left; if (b.bal == -1) { root.bal = b.bal = 0; rotateRight(ref root); } else { Node c = b.right;
root.bal = c.bal < 0 ? +1 : 0; gv : Huỳnh Bình b.bal = c.bal > 0 ? -1 : 0; c.bal = 0; rotateLeft(ref root.left); rotateRight(ref root); } } // cân b ằ ng trái nút root public void balanceLeft(ref Node root) { Node b = root.right; if (b.bal == +1) { root.bal = b.bal = 0; rotateLeft(ref root); } else { Node c = b.left;
root.bal = c.bal <= 0 ? 0 : -1;
b.bal = c.bal >= 0 ? 0 : +1; c.bal = 0; rotateRight(ref root.right); rotateLeft(ref root); } }
// Thêm khóa k vào cây có g ố c là root public int re insert( f Node root, int k) { if (root == null) { root = new Node(k); //if (root == null) return 0; root.data = k; root.bal = 0; root.left = root.right = null; return 1; } if (root.data == k) return 0; if (root.data > k) {
if (insert(ref root.left, k) == 0) return 0; root.bal--; } else {
if (insert(ref root.right, k) == 0) return 0; root.bal++; } if (root.bal == 0) return 0;
if (root.bal == -1 || root.bal == +1) return 1; if (root.bal == -2) balanceRight(ref root); else balanceLeft(ref root); return 0; } ộ
// Tìm m t node có data = key ả , tr ề v node đó (gi ố ng cây BST)
public Node Search(Node root, int key) {
if (root == null) return null; // cây r ỗ ng tr ả v ề null ế
// N u root.data = key -> root là node c ầ n tìm gv : Huỳnh Bình
if (root.Data == key) return root; ế
// N u key < root.data -> tìm bên cây con trái if (root.Data > key) return Search(root.Left, key); ế
// N u key >root.data -> tìm bên cây con phả i else if (root.Data < key)
return Search(root.Right, key); else return null; } // Xu ấ t cây theo mức public void PrintTree(Node root, int muc) { int i; //Console.WriteLine(); if (root != null) {
PrintTree(root.right, muc + 1);
for (i = 0; i <= muc; i++) Console.Write(" ");
Console.Write(" |" + root.data + "|\n\n"); PrintTree(root.left, muc + 1); } } // Xóa node k, cung c ấ p thêm đ ể tham khảo public void removeX(int k) { remove(ref root, k); } public int remove(ref Node root, int k) { if (root == null) return 0; if (k < root.data) {
if (remove(ref root.left, k) == 0) return 0; root.bal++; } else if (k > root.data) {
if (remove(ref root.right, k) == 0) return 0; root.bal--; }
else if (root.left == null && root.right == null) { root = null; return 1; }
else if (root.left == null && root.right != null) { root = root.right; return 1; }
else if (root.left != null && root.right == null) { root = root.left; return 1; } else { Node p = root.left;
while (p.right != null) p = p.right; root.data = p.data ;
return remove(ref root.left, p.data); gv : Huỳnh Bình } if (root.bal == 0) return 1;
if (root.bal == -1 || root.bal == +1) return 0; if (root.bal == -2) balanceRight(ref root); else balanceLeft(ref root); return 1; } } Bài tập
Sử dụng cây AVL để tạo một bộ chỉ mục (index) cho tập tin cơ sở dữ liệu
File dữ liệu là HosoNK.txt lưu trữ thông tin của các nhân khẩu trong địa phương có dạng:
 File gồm nhiều field (cột) và ngăn cách bởi phím tab ('t/')
 Dòng đầu tiên lưu tiêu đề cột (FieldName), các dòng còn lại mỗi dòng lưu thông tin của một nhân khẩu
 Việc lưu trữ (vật lý) thông tin các nhân khẩu trên file không theo một thứ tự nhất định. Mỗi lần thêm
một thông tin NK mới được ghi tiếp ở cuối file (Append)
 Sử dụng cây AVL để tạo một chỉ mục (index) cho cột Mã NK (như trong CSDL tạo index cho Mã NK)
Mô hình cho bài toán Data Data (buffer) Xử lý Array lines  Lưu file vào array lines : 0 Mã NK H ọ lót Tên Ngày sinh
lines = …ReadAllLines(filePath); 1 111084 Ngô Nam Anh .. 
duyệt từng dòng lines[i] : 2 110788 Nguyễ n Thế Định
Tách các phần trong dòng Lines[i] : HosoNK.txt … …
string[] a = lines[i].Split('t/'); 
lưu vào bộ index (cây AVL) : cây AVL MaNK và số dòng left int data;(mank) right int stt;(s ố dòng)
Mỗi lần truy xuất trên cây theo LNR
 có thứ tự theo data (Mã NK)  stt: số dòng
 nội dung dòng dữ liệu lines[stt] gv : Huỳnh Bình
Thiết kế các đối tượng Node AVLTree HSNK int data;//Mã N khẩu Node root; AVLTree idAVL ; //lư u int stt;//s ố thứ tự ộ b ch ỉ m ụ c (index) dòng trong hố sơ string[] lines;/lư u int bal; Node left ạ t m file đ ể xử lý Node right
1. Node : như Node trong BSTTree và thêm thành phần stt (số thứ tự dòng trong hồ sơ) class Node { public int data; //Vùng d ữ li ệ u Mã nhân khẩu public int stt; ố // s ứ th ự t dòng trong hồ sơ
public int bal; // balance : Ch ỉ s ố cân bằng public Node left; // Con tr ỏ trái public Node right; // Con tr ỏ phả i // Khai báo các thu ộ c tính . . . // Contructor : kh ở ạ i t o node m ớ i có data = key public Node(int key, int so) { data = key; stt = so; bal = 0; left = right = null; } } 2. AVLTree
Là class AVTree. Trong phương thức public int insert(ref Node root, int int k, so) có thêm số
ứ ự th t so và khi gán : root.data = k; ph ả
i kèm theo gán stt : root.stt = so;
3. HSNK : hò sơ nhân khẩu class HSNK { AVLTree idAVL ; ư // l u ộ b ch ỉ m ụ c (index) string[] lines; ư // lạ u t m file đ ể xử lý // Propeties public HSNK() { } ở ạ ồ ơ // Kh i t ẩ o h sạ nhân kh ộ
u và tớo b index v i idAVL, filePath : chu ỗ i đ ượ c t ạ o từ Program public HSNK(string filePath) { idAVL = new AVLTree();// Kh ở i t ạ o cây AVL if (File.Exists(filePath)) ể // ki m tra s ự ồ tạ n t i c ủ a file {
lines = File.ReadAllLines(filePath);
for (int i = 1; i < lines.Length; i++) { // Tách các thành ph ầ n trong dòng i
string[] a = lines[i].Split('\t'); // Thêm vào cây node m ớ i có n ộ i dung MaxNK và s ố thứ tự
idAVL.insert(ref idAVL.root,int.Parse(a[0]), i); } } gv : Huỳnh Bình else {
Console.WriteLine(" Không tìm th ấ y File h ồ s ơ nhân khẩ u"); } }
ấ // Xuộ t toàn b danh sách theo index Mã NK (duyệ t LNR)
public void LNRindex(Node node) { ệDuy t idAVL, m ỗ i m
ộ t node  stt  lines[stt]  tách các thành ph ầ n và in } ấ // Xu t thông tin ộ m t nhân kh ẩ u t ạ i dòng row public void OutOne(int row) {
Thông tin có trong lines[row] tách các th  ành ph ầ n và in } // Tìm nhân kh ẩ u theo mã NK và xu ấ t lên màn hình public void FindNK(int mank) { } // Xu ấ t DS theo quận
public void LNRQuan(Node node,string quan) { } // Xu ấ t DS theo phái
public void LNRPhai(Node node, string phai) { } // Xu ấ t DS theo tuoi
public void LNRTuoi(Node node, int tuoi) { } // Thêm nhân kh ẩ u (thêm t ạ m vào lines)
public void AddnewNK(string ma, string ho, string ten, string ns, string ph, string dc, string q) {
Thêm vào lines[] và thêm node ớ ồ m i g m Mã NK và s ố tt trong lines } ậ // c p nh ậ t vào file
public void UpdateFile(string filePath) { if (File.Exists(filePath)) {
File.WriteAllLines(filePath, lines); } else {
Console.WriteLine(" Không tìm th ấ y File h ồ s ơ nhân khẩ u"); } } } } 4. Program :
Tạo môi trường làm việc cho chương trình
ấ // Xu t text theo Unicode (có d ấ u ti ế ng Việ t)
Console.OutputEncoding = Encoding.Unicode; ậ
// Nh p text theo Unicode (có d ấ u ti ế ng Việ t)
Console.InputEncoding = Encoding.Unicode; ạ // T
ườ o đẫ ng d n file dùng làm tham số
string filePath = @"../../../TextFile/HosoNK.txt"; // Kh ở i t ạ o hồ sơ HSNK hs = new HSNK(filePath); gv : Huỳnh Bình
Thiết kế giao diện với các chức năng sau đây: Giao diện chính
Chọn 1 : tìm nhân khẩu  nhập Mã NK hiển thị thông tin nhân khẩu đó 
Chọn 2 : Theo dõi nhân khẩu  có 3 chức năng : theo quận, theo phái, theo tuổi
Ví dụ chọn 3 (theo tuổi) nhập tuổi  xuất danh sách theo tuổi  gv : Huỳnh Bình
Chon 3 : xuất tất cả danh sách theo index Mã NK mẫu tương tự như trên
Chọn 4 : Thêm nhân khẩu mới nhập các thông tin yêu cầu 
ghi thông tin nhân khẩu mới vào lines 
Chon 5 : tiến hành ghi dữ liệu từ lines file HosoNK.txt 