Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở văn hoá Việt Nam | Đại học Hà Nội

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở văn hoá Việt Nam | Đại học Hà Nội. Tài liệu gồm 25 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM.
* CHƯƠNG 1.
1/ “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người
sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn , trong sự tương tác giữa
con người với môi trường tự nhiên và xã hội” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Cao Xuân Hạo
C. Trần Ngọc Thêm.
D. Phan Ngọc
2/ “Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện
của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và
đòi hỏi của sự sinh tồn” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Cao Xuân Hạo
C. UNESCO
D. Phan Ngọc
3/ “Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay
một tộc người với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này
mô hình hoá theo cái mô hình tồn tại trong biểu tượng.Điều biểu hiện rõ nhất
chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện
thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các kiểu lựa
chọn của cá nhân hay tộc người khác.” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Trần Ngọc Thêm
B. Hồ Chí Minh
C. Tylor
D. Phan Ngọc.
4/ Nội dung đinh nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì?
A. Văn hóa và tự nhiên
B. Văn hóa và xã hội
C. Văn hóa và con người
D. Văn hóa và cá nhân.
5/ “Phương Đông” (văn hóa) là khu vực bao gồm châu lục nào?
A. Châu Á, Châu Âu. châu Úc.
B. Châu Á, châu Phi, châu Âu.
C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc.
D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ.
6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như là một thứ “gien” xã hội di
truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau?
A. Chức năng giao tiếp
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng điều chỉnh xã hội
D. Chức năng giáo dục.
7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng
môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi
trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi
trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi
trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội.
8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người
với con người?
A. Chức năng điều chỉnh xã hội
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
9/ Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng hội do
con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính hệ thống.
11/ Đặc trưng nào là đặc trưng hàng đầu của văn hóa?
A. Tính hệ thống
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính lịch sử.
12/ Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của xã hội và con người.
A. Tính hệ thống
B. Tính nhân sinh
C. Tính giá trị
D. Tính lịch sử.
13/ Chức năng nào của văn hóa giúp hội định hướng các chuẩn mực làm
động lực cho sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức xã hội
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục.
14/ Chức năng điều chỉnh của văn hóa thể hiện ở:
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn
thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn
thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
16/ Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử .
17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?
A. Văn hiến
B. Văn hóa
C. Văn vật
D. Văn minh.
18/ Xét về tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương
Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh
thần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá
trị tinh thần gọi là :
A. Văn hiến
B. Văn minh
C. Văn hóa
D. Văn vật.
20/ Văn vật là khái niệm:
A. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
B. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
D. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa một bản sắc riêng, tính thống nhất trong sự đa
dạng.
B. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
C. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
D. Bản sắc chung của văn hóa
22/ Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực
tiếp đến:
A. Sức khỏe, thức ăn
B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ
C. Địa lý
D. Tính cách của họ.
23/ Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc
điểm:
A. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan,
cảm tính và kinh nghiệm.
B. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan,
cảm tính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý
tính và kinh nghiệm
D. duy thiên về tổng hợp biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan,
cảm tính và thực nghiệm
24/ Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt
Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
A. Ấn Độ
B. Trung Hoa
C. Mỹ
D. Pháp.
25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên
điều kiện gì?
A. Điều kiện địa lý
B. Điều kiện sinh sống
C. Điều kiện tính cách
D. A và B đúng.
26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là:
A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống…
B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác
C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe
D. Nghề nghiệp, tính cách,...
27/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc
nông nghiệp?
A. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
B. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp vi tự nhiên
C. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên
D. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp vi hoàn cảnh.
28/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp chứa các đặc trưng nào?
A. Linh hoạt.
B. Trọng tình cảm
C. Sống định cư
D. A và B đúng.
29/ Sự khác nhau giữa “văn hóa” với “văn hiến”, “văn vật” là:
A. Tính giá trị
B. Tính hệ thống
C. Tính nhân sinh
D. Tính lịch sử.
Tải đầy đủ tại đây: http://xemtailieu.com/tai-lieu/434-cau-hoi-trac-nghiem-co-so-van-hoa-
viet-nam-co-dap-an-1267076.html
Xem nhiều tài liệu hơn tại: http://xemtailieu.com/user/anhtuannguyen243641
1
BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: CƠ S VĂN HA VIT NAM
Chương I – 52 câu
I.1. Văn hóa và văn hóa học (12 câu) :
1. Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên,
Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn
hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn a ứng xử với môi trường tự nhiên,
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên,
Văn hóa đối phó với môi trường xã hội
2. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
3. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá
trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
4. Nói văn hóa “một thứ gien hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau
muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa ?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
5. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục
6. Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
7. Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?
A. Văn hóa
B. Văn hiến
C. Văn minh
D. Văn vật
8. Xét v tính giá tr , s khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lch s.
C. Văn minh thiên về vt cht-k thuật còn văn hóa thiên về vt cht ln tinh thn.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
9. Các yếu t văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp ca dân tc, thiên v giá tr tinh thn gi là :
A. Văn hóa
B. Văn vt
2
C. Văn minh
D. Văn hiến
10. Tín ngưỡng, phong tc... là nhng yếu t thuc thành t văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thc
B. Văn hóa tổ chc cộng đồng
C. Văn hóa ứng x với môi trường t nhiên
D. Văn hóa ứng x với môi trường xã hi
11. Văn hóa giao tiếp là yếu t thuc thành t văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thc
B. Văn hóa tổ chc cộng đồng
C. Văn hóa ứng x với môi trường t nhiên
D. Văn hóa ứng x với môi trường xã hi
12. Theo GS.Trn Ngc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là nhng yếu t thuc thành t văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thc
B. Văn hóa tổ chc cộng đồng
C. Văn hóa ứng x với môi trường t nhiên
D. Văn hóa ứng x với môi trường xã hi
I.2. Định vị văn hóa Việt Nam (14 câu) :
1. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
A. Xứ sở mẫu hệ.
B. Xứ sở phụ hệ.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
2. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo
nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
3. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. duy thiên về phân tích trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm nh kinh
nghiệm
B. duy thiên về tổng hợp biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm nh kinh
nghiệm
C. duy thiên về tổng hợp trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, tính kinh
nghiệm
D. duy thiên về tổng hợp biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính thực
nghiệm
4. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu
đậm của nền văn hóa nào?
A. Trung Hoa
B. Ấn Độ
C. Pháp
D. Mỹ
5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
D. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
6. Li ng x năng động linh hoạt giúp người Vit thích nghi cao vi mi tình huống, nhưng đồng
thời cũng mang lại thói xu là :
A. Thói đố k cào bng
3
B. Thói da dm, li
C. Thói tùy tin
D. Thói bè phái
7. Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:
A. Austroasiatic
B. Australoid
C. Austronésien
D. Mongoloid
8. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid
9. Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian :
A. 2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
10. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
11. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
12. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm sự tiếp cận đi đầu trong quá trình giao lưu hội
nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
13. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông
Sơn nhất ?
A. Vùng văn hóa Việt Bắc
B. Vùng văn hóa Tây Bắc
C. Vùng văn hóa Bắc Bộ
D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
14. Vùng văn hóa nào truyền thống lâu đời và cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của n tộc
Việt ?
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
I.3. Tiến trình văn hóa Việt Nam ( 14 câu) :
1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau
đây ?
A. Tây Bắc
B. Việt Bắc
4
C. Bắc Bộ
D. Đông Bắc
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt ?
A. Văn hóa Sơn Vi
B. Văn hóa Hòa Bình
C. Văn hóa Đông Sơn
D. Văn hóa Sa Huỳnh
3. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
5. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
6. Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
7. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
8. Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
9. Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :
A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
B. Kỹ thuật luyện kim đồng
C. Kỹ thuật luyện sắt
D. Kỹ thuật chế tạo đồ gốm
10. Các luồng tưởng dân chủ sản, tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn
văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
11. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
5
12. Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
13. Tiếp thu tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào Đông Kinh nghiã thục đã chủ
trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
14. Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dương ra đời đã vạch ra con đường phát
triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (12 câu) :
1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nn giáo dc Nho hc ca Vit Nam dn tàn li hoàn
toàn chm dứt vào năm :
A. 1898
B. 1906
C. 1915
D. 1919
2. Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?
A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
3. Hệ thống Mương Phai Lái Lịn” hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc
vùng nào?
A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
4. Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?
A. Vùng văn hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
5. S tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành t :
A. Lớp văn hóa bản địa vi nn của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vc
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
D. S m cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế gii.
6. Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ?
A. Văn hóa Đông Sơn
B. Văn hóa Sa Huỳnh
C. Văn hóa Óc Eo
D. Văn hóa Đồng Nai
7. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là :
A. Nhà thuyền
6
B. Nhà đất bằng
C. Nhà bè
D. Nhà sàn
8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là :
A. Khuyên tai hai đầu thú
B. Mộ chum gốm
C. Trang sức bằng vàng
D. Đàn đá
9. Nền văn học chữ viết của người Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ nào ?
A. Thời Bắc thuộc
B. Thời Lý – Trần
C. Thời Minh thuộc
D. Thời Hậu Lê
10. Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ, lễ khắc tên lên bia
tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ?
A. Thời Bắc thuộc
B. Thời Lý – Trần
C. Thời Hậu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
11. Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên, cồng chiêng là biểu tượng cho :
A. Thần Sấm – tính Nam
B. Mặt trời – tính Nam
C. Mặt trăng – tính Nữ
D. Đất – tính Nữ
12. Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phường vào thời kỳ nào ?
A. Thời Lý – Trần
B. Thời Minh thuộc
C. Thời Hậu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
Chương 2 – 31 câu
I.1. Tư tưởng xuất phát về bản chất vũ trụ-Triết lý âm dương (6 câu) :
1. Dưới góc độ triết học, nội dung của triết lý âm dương bàn về :
A. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
C. Các cặp đối lập trong vũ trụ
D. Quy luật âm dương chuyển hóa
2. Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :
A. Văn hóa trọng dương
B. Văn hóa trọng âm
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
3. Câu tục ngữ : Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời phản ánh quy luật nào của triết âm-
dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố
C. Quy luật nhân quả
D. Quy luật chuyển hóa
4. Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý âm-dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố
7
C. Quy luật nhân quả
D. Quy luật chuyển hóa
5. Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là :
A. Công cha nghĩa mẹ
B. Con Rồng Cháu Tiên
C. Biểu tượng vuông tròn
D. Ông Tơ bà Nguyệt
6. Việc nhận thức hai quy luật của triết âm dương đã mang lại ưu điểm trong quan niệm sống
của người Việt ?
A. Sống hài hòa với thiên nhiên
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
D. Triết lý sống quân bình
I.2. Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ-Mô hình Tam tài, Ngũ hành (7 câu) :
1. Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâm, cai quản bốn phương ?
A. Hành Thổ
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Kim
2. Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với:
A. Phương Đông
B. Phương Nam
C. Phương Tây
D. Phương Bắc
3. Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Kim
4. Hành Hỏa tương khắc với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Kim
5. Hành Thủy tương sinh với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ
B. Hành Mộc
C. Hành Kim
D. Hành Hoả
6. Màu biểu của phương Đông là màu nào ?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Đen
D. Trắng
7. Màu biểu của phương Tây là màu nào ?
A. Đỏ
B. Xanh
C. Đen
D. Trắng
8
I.3. Triết lý về thời gian của vũ trụ-Lịch âm dương và hệ Can chi (6 câu) :
1. Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ?
A. Lịch thuần dương
B. Lịch thuần âm
C. Lịch âm dương
D. Âm lịch
2. Lịch cổ truyền Á Đông trong khoảng bao nhiêu năm thì có một tháng nhuận ?
A. 4 năm
B. gần 4 năm
C. 3 năm
D. gần 3 năm
3. Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở :
A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
4. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các tháng trong năm thường dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ
D. Hiện tượng thủy triều
5. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các ngày trong tháng thường dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ
D. Hiện tượng thủy triều
6. Theo hệ đếm can chi, giờ khắc khởi đầu của một ngày, khi dương khí bắt đầu sinh ra gọi là giờ :
A.
B. Thìn
C. Ngọ
D. Dần
I.4. Nhận thức về con người ( 6 câu) :
1. Việc áp dụng các hình nhận thức về trụ vào việc nhận thức về con người tự nhiên được hình
thành trên cơ sở :
A. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên.
B. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành.
C. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội.
D. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ.
2. Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất…Trong khi
đó, dân gian lại thường nói "lục phủ ngũ tạng". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ
nào ?
A. Tiểu tràng
B. Tam tiêu
C. Đởm
D. Vị
3. Đối với Ngũ tạng bên trong thể con người, khi khám chữa bệnh, y học cổ truyền Việt Nam coi
trọng nhất là tạng nào ?
A. Tì
B. Thận
9
C. Can
D. Phế
4. Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thì ngón cái thuộc hành nào ?
A. Hỏa
B. Mộc
C. Kim
D. Thổ
5. Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc trưng của một hành trong Ngũ
hành. Việc quy hành cho mỗi người được tiến hành trên cơ sở :
A. Căn cứ vào đặc điểm tính cách của cá nhân
B. Căn cứ vào mối quan hệ gia đình, bạn bè, hôn nhân...
C. Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can chi
D. Căn cứ vào nho-y--số
6. Thốn là đơn vị đo dùng trong y học phương Đông, được tính bằng :
A. Đốt giữa ngón tay út của người bệnh
B. Đốt gốc ngón tay út của người bệnh
C. Đốt giữa ngón tay giữa của người bệnh
D. Đốt gốc ngón tay giữa của người bệnh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (6 câu):
1. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương nam là con vật nào ?
A. Rùa
B. Chim
C. Rồng
D. Hổ
2. Trong truyền thuyết Nam Tào Bắc Đẩu, thần nào thần giữ sổ sinh, cung hướng nào? Khi chầu
Ngọc Hoàng đứng bên trái hay bên phải?
A. Bắc Đẩu/Nam/trái
B. Bắc Đẩu/Bắc/phải
C. Nam Tào/Nam/trái
D. Nam Tào/Bắc/phải
3. Stích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết của văn hóa nhận
thức ?
A. Âm dương
B. Tam tài
C. Ngũ hành
D. Bát quái
4. Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”tham thiên lưỡng địa”?
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
5. Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào ?
A. Lập hạ
B. Hạ chí
C. Đoan ngọ
D. Đoan dương
6. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương đông là con vật nào ?
A. Rùa
B. Chim
C. Rồng
D. Hổ
10
Chương 3 – 34 câu
I.1. T CHC NÔNG THÔN (12 câu) :
1. Trong cơ cấu t chc xã hi Vit Nam truyn thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan trọng, chi phi c
din mo xã hi lẫn tính cách con người ?
A. T chc gia tc
B. T chc nông thôn
C. T chức đô thị
D. T chc quc gia
2. Khu vực lưu giữ, bo tồn được nhng giá tr văn hóa cổ truyền, mang đậm bn sắc văn hóa Vit
chính là :
A. T chc gia tc
B. T chc nông thôn
C. T chức đô thị
D. T chc quc gia
3. Hình thc t chc nông thôn theo truyn thng nam gii (ch có đàn ông tham gia) tạo nên đơn vị gi
là :
A. Phường
B. Giáp
C. Hi
D. Gia tc
4. Nguyên tc t chc nông thôn theo huyết thống sở hình thành nên nhược điểm nào trong nh
cách của người Vit ?
A. Thói da dm, li
B. Thói gia trưởng, tôn ti
C. Thói cào bằng, đố k
D. Th tiêu ý thc v con người cá nhân
5. Tài sn ca tc h do các thế h trước để lại (thường ruộng đất) ng vào việc hương khói, giỗ
chp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành viên trong h được gi là :
A. Công điền
B. Tư điền
C. T đường
D. Hương hỏa
6. Vic phân biệt dân chính dân ngụ trong tổ chc nông thôn Vit Nam c truyn nhm mc
đích:
A. Buộc người dân đời đời kiếp kiếp gn bó với quê cha đất t
B. Hn chế không cho người dân b làng đi ra ngoài
C. Hn chế không cho người ngoài vào sng làng
D. Duy trì s ổn định ca làng xã
7. Mun chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phi có nhiu tài sn
B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sn
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuc sng ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng k mc ca làng
8. Hình nh nào là biểu tượng truyn thng ca tính t tr trong làng xã Vit Nam ?
A. Lũy tre
B. Sân đình
C. Bến nước
D. Cây đa
11
9. Mi quan h dân ch đặc bit giữa nhà nước phong kiến vi làng xã Việt Nam được th hin qua tình
trng:
A. Phép vua thua l làng
B. Đóng cửa bo nhau khi có sai phm
C. Thánh làng nào làng ny th
D. Cha chung không ai khóc
10. Nhng tp tc, quy tc, l thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn bn giá tr như
mt b lut riêng của làng, được gi là :
A. Hương hỏa
B. Gia l
C. Hương ước
D. Gia pháp
11. Nói v làng Nam B, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn p Nam B tri dài dc theo các kênh rch, các trc giao thông thun tin...
B. Làng Nam B không có đình làng và tín ngưỡng th Thành Hoàng.
C. Dân cư của làng Nam B thường biến động bởi người dân hay rời làng đi nơi khác.
D. Làng Nam B có tính m.
12. Câu "Khôn độc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính cách người Việt ?
A. Tính cộng đồng
B. Tính dân chủ
C. Thói dựa dẫm
D. Thói cào bằng
I.2.T CHC QUC GIA (8 câu) :
1. Truyn thng hiếu hc tinh thần Tôn trọng đạotrong văn a Việt Nam ngun gc t
quan nim nào trong xã hi phong kiến?
A. Thái độ khinh r ngh buôn
B. Vic coi trng chế độ khoa c
C. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
D. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên”
2. Cơ cấu t chc xã hi truyn thng theo mô hình nhà-làng-nước được hình thành vào giai đoạn nào ?
A. Văn hóa tiền s
B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lc
C. Văn hóa thời Bc thuc
D. Văn hóa Đại Việt
3. Trong hi Vit Nam truyn thng, ngh nào đưc coi trng nhất đứng đầu danh mc các ngh
trong xã hi ?
A.
B. Nông
C. Công
D. Thương
4. Vào thi Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi ?
A. Con nhà xướng ca
B. Con nhà nghèo
C. Con nhà buôn bán
D. Con nhà tá điền
5. B lut Hồng Đức đánh du một bước phát trin quan trng ca lch s pháp quyn Vit Nam. B
luật này được ban hành vào thi k nào ?
A. Thi nhà Lý
B. Thi nhà Trn
C. Thi nhà Hu Lê
D. Thời nhà Nguyễn
12
6. Hình thức lãnh đạo tp th (vua anh-vua em, vua cha-vua con, vua-chúa…) thể hiện đặc điểm
trong t chc quc gia Vit Nam ?
A. Tinh thn dân tc mnh m
B. Ý thc quc gia
C. Truyn thng dân ch của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn
7. Vic tuyn chọn người tài vào b máy quan li bng hình thc thi c th hiện đặc điểm trong t
chc quc gia Vit Nam ?
A. Tinh thn dân tc mnh m
B. Ý thc quc gia
C. Truyn thng dân ch của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn
8. Vit Nam là mt quc gia chm phát trin vì :
A. Nền văn hóa nông nghiệp lc hu, khoa hc k thut kém phát trin.
B. Chính sách ‘‘bế quan ta cảng’’ đã kìm hãm sức vươn lên của xã hi.
C. Kh năng bảo tn mnh, to nên s bo th, kìm gi sức vươn lên của xã hi.
D. Đô thị bị lệ thuộc vào nông thôn, không phát huy được sức mạnh.
I.3.T CHỨC ĐÔ THỊ (7 câu) :
1. Xét v chức năng, đô thị truyn thng ca Việt Nam có đặc điểm nào ni bt ?
A. Do nhà nước sn sinh ra
B. Do nhà nước qun lý và khai thác
C. Ch yếu thc hin chức năng hành chính
D. Hình thành mt cách t phát
2. Các đô thị cổ của Việt Nam đa số được hình thành theo hướng :
A. B phn làm kinh tế xut hiện trước
B. B phn quản lý hành chính có trước
C. B phn kinh tế-hành chính xut hiện đồng thi
D. Nông thôn phát triển thành đô thị
3. Trong các đô thị cổ của Việt Nam, đô thị nào được hình thành theo hướng từ thị đến đô ?
A. Thăng Long
B. Phú Xuân
C. Ph Hiến
D. C Loa
4. Bàn v đặc điểm ca t chức đô thị Vit Nam truyn thng, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Đô thị do nhà nước sinh ra, ch yếu thc hin chức năng hành chánh.
B. Đô thị chu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nông thôn khá đậm nét.
C. Đô thị hình thành mt cách t phát.
D. Đô thị luôn có nguy cơ bị nông thôn hóa.
5. Li t chc buôn bán qun t theo kiu ph phường làm thương nghiệp Vit Nam khác bit so
với thương nghiệp phương Tây ?
A. Thương nhân cố gng chiếm gi lòng tin ca khách hàng.
B. Thương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, gi giá, vay mượn hàng.
C. Thương nhân liên kết với khách hàng và tính toán để chèn ép nhau.
D. Tính cnh tranh cao.
6. Đô th Vit Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô th công-thương nghiệp, chú trng vào chức năng
kinh tế t thi k nào ?
A. Thi k Bc thuc
B. Thi k t ch
C. Thi k Pháp thuc
D. Thời kỳ hiện đại
13
7. Các ngành công nghip khai thác m, chế biến nông lâm sản… xuất hin Vit Nam vào thi k
nào ?
A. Thi k Bc thuc
B. Thi k t ch
C. Thi k Pháp thuc
D. Thời kỳ hiện đại
II. KIN THC NÂNG CAO (7 câu) :
1. Thành ng Sng lâu lên lão làngphản ánh đặc điểm gì trong văn hóa t chc nông thôn của người
Vit ?
A. Tính tôn ti trt t
B. Tính gia trưởng
C. Thói bè phái
D. Thói dựa dẫm, ỷ lại
2. Chế độ th tc ph quyn xut hin trong xã hi Vit Nam vào thi k văn hóa nào?
A. Văn hóa thời k tin s
B. Văn hóa Văn Lang – Âu Lc
C. Văn hóa thời k Bc thuc
D. Văn hóa Đại Vit
3. Theo điều ‘‘Tam bất kh xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì người đàn ông
không được phép b v ?
A. Người v không có con
B. Người v đã để tang cha m chng
C. Người v cãi cha m chng
D. Người v hay ghen tuông
4. Theo điều ‘‘Thất xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây tngười đàn ông được phép
b v ?
A. Người v không cưới nàng hu cho chng
B. Người v không nuôi con riêng ca chng
C. Người v không còn nơi nương tựa
D. Người v hay ghen tuông
5. Dưới thời các vua Hùng, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt đâu ?
A. C Loa
B. Phong Châu
C. Mê Linh
D. Vn An
6. Quc hiệu Đại Việt được s dng nước ta vào thi k nào ?
A. Thời nhà Đinh
B. Thi nhà Lý
C. Thi nhà H
D. Thi nhà Nguyn
7. Năm Ất Mão (1075), vua Lý Nhân Tông (1072-1127) cho m khoa thi đầu tiên để tuyn la nhân tài.
Người đỗ đầu trong k thi đó là nhà Nho:
A. Lê Văn Hưu
B. Chu Văn An
C. Lê Văn Thịnh
D. Nguyn Hin
Chương 4 – 50 câu
14
I.1.TÍN NGƯỠNG (13 câu):
1. H thng chùa T Pháp vn những đền miếu dân gian th các v thn cai qun các hiện tượng t
nhiên, gm:
A. Thn Mây Thần Mưa – Thn Gió Thn Sm.
B. Thn Mây Thần Mưa – Thn Sm Thn Chp.
C. Bà Tri Bà Đất Bà Nước Bà Chúa X
D. Thn Mây Thần Mưa – Thn Sm Thn Sét.
2. Tc th T bt t là mt giá tr văn hóa tinh thần rất đẹp của người Vit, th bn v :
A. Vua Hùng, Thành Hoàng, Th Công, Th Địa
B. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
C. Tn Viên, Thánh Gióng, Ch Đồng T , Liu Hnh
D. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mu Thoi, Mẫu Địa
3. Trong tc th T bt t, Ch Đồng T là biểu tượng cho ước mơ gì của người Vit ?
A. Sc mạnh đoàn kết ng phó với môi trường t nhiên
B. Sc mạnh đoàn kết chng gic ngoi xâm
C. Xây dng cuc sng phn vinh v vt cht
D. Xây dng cuc sng hnh phúc v tinh thn
4. Hình thức tín ngưỡng ph biến và tiêu biu nht của người Vit (gần như tr thành mt th tôn giáo)
là :
A. Tín ngưỡng phn thc
B. Tín ngưỡng th Mu
C. Tín ngưỡng th cúng t tiên
D. Tc th T bt t
5. Chế độ mu h đã làm nguyên Măn sâu trong tâm tính cách của người Vit, th hiện đc
đáo trong đời sng tâm linh qua :
A. Tín ngưỡng phn thc
B. Tín ngưỡng th Mu
C. Tín ngưỡng th cúng t tiên
D. Tc th T bt t
6. Trong mảng tín ngưỡng sùng bái gii t nhiên của người Vit, loài thc vật nào được tôn sùng
được th cúng nhiu nht ?
A. Cây Lúa
B. Cây Đa
C. Cây Dâu
D. Qu Bu
7. V thn quan trng nht trong các làng quê Vit Nam, vai trò cai qun, che chở, định đoạt phúc
ha cho dân làng là :
A. Thành Hoàng
B. Th Công
C. Th Địa
D. Thn Tài
8. Đối tượng th cúng của tín ngưỡng phn thc là :
A. Linga và yoni
B. Biểu tượng v sinh thc khí
C. Hành vi giao phi
D. Sinh thc khí nam n và hành vi giao phi
9. Ý nghĩa của tín ngưỡng phn thc là :
A. Cu mong s may mắn, no đủ cho c năm
B. Làm ma thuật để truyn sinh cho mùa màng
C. Cầu cho đông con, nhiều cháu
D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi ny n
| 1/25

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM. * CHƯƠNG 1.
1/ “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người
sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn , trong sự tương tác giữa
con người với môi trường tự nhiên và xã hội” là định nghĩa văn hóa của ai? A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. Trần Ngọc Thêm. D. Phan Ngọc
2/ “Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện
của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và
đòi hỏi của sự sinh tồn” là định nghĩa văn hóa của ai? A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. UNESCO D. Phan Ngọc
3/ “Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay
một tộc người với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này
mô hình hoá theo cái mô hình tồn tại trong biểu tượng.Điều biểu hiện rõ nhất
chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện
thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các kiểu lựa
chọn của cá nhân hay tộc người khác.” là định nghĩa văn hóa của ai? A. Trần Ngọc Thêm B. Hồ Chí Minh C. Tylor D. Phan Ngọc.
4/ Nội dung đinh nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì? A. Văn hóa và tự nhiên B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và con người D. Văn hóa và cá nhân.
5/ “Phương Đông” (văn hóa) là khu vực bao gồm châu lục nào?
A. Châu Á, Châu Âu. châu Úc.
B. Châu Á, châu Phi, châu Âu.
C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc.
D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ.
6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như là một thứ “gien” xã hội di
truyền phẩm chất
con người lại cho các thế hệ mai sau? A. Chức năng giao tiếp
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng điều chỉnh xã hội D. Chức năng giáo dục.
7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng
môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi
trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi
trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi
trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội.
8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người với con người?
A. Chức năng điều chỉnh xã hội
B. Chức năng tổ chức xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục
9/ Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do
con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra? A. Tính lịch sử B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính hệ thống.
11/ Đặc trưng nào là đặc trưng hàng đầu của văn hóa? A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử.
12/ Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của xã hội và con người. A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử.
13/ Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm
động lực cho sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức xã hội
B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục.
14/ Chức năng điều chỉnh của văn hóa thể hiện ở:
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn
thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở
A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn
thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa.
D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
16/ Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử .
17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ? A. Văn hiến B. Văn hóa C. Văn vật D. Văn minh.
18/ Xét về tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là : A. Văn hiến B. Văn minh C. Văn hóa D. Văn vật.
20/ Văn vật là khái niệm:
A. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
B. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
D. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
C. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
D. Bản sắc chung của văn hóa
22/ Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến: A. Sức khỏe, thức ăn
B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ C. Địa lý D. Tính cách của họ.
23/ Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm.
B. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan,
cảm tính và thực nghiệm
24/ Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt
Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào? A. Ấn Độ B. Trung Hoa C. Mỹ D. Pháp.
25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì? A. Điều kiện địa lý B. Điều kiện sinh sống C. Điều kiện tính cách D. A và B đúng.
26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là:
A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống…
B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác
C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe
D. Nghề nghiệp, tính cách,...
27/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
B. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
C. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên
D. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh.
28/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp chứa các đặc trưng nào? A. Linh hoạt. B. Trọng tình cảm C. Sống định cư D. A và B đúng.
29/ Sự khác nhau giữa “văn hóa” với “văn hiến”, “văn vật” là: A. Tính giá trị B. Tính hệ thống C. Tính nhân sinh D. Tính lịch sử.
Tải đầy đủ tại đây: http://xemtailieu.com/tai-lieu/434-cau-hoi-trac-nghiem-co-so-van-hoa-
viet-nam-co-dap-an-1267076.html
Xem nhiều tài liệu hơn tại: http://xemtailieu.com/user/anhtuannguyen243641
BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM Chương I – 52 câu
I.1. Văn hóa và văn hóa học (12 câu) :
1. Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên,
Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn
hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên,
Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên,
Văn hóa đối phó với môi trường xã hội
2. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
3. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá
trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
4. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là
muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa ? A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục
5. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ? A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục
6. Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
7. Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ? A. Văn hóa B. Văn hiến C. Văn minh D. Văn vật
8. Xét về tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là : A. Văn hóa B. Văn vật 1 C. Văn minh D. Văn hiến
10. Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
11. Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
12. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
I.2. Định vị văn hóa Việt Nam (14 câu) :
1. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
A. Xứ sở mẫu hệ.
B. Xứ sở phụ hệ.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
2. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo
nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
3. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
4. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu
đậm của nền văn hóa nào? A. Trung Hoa B. Ấn Độ C. Pháp D. Mỹ
5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
D. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
6. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng
thời cũng mang lại thói xấu là :
A. Thói đố kỵ cào bằng 2
B. Thói dựa dẫm, ỷ lại C. Thói tùy tiện D. Thói bè phái
7. Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm: A. Austroasiatic B. Australoid C. Austronésien D. Mongoloid
8. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ? A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid
9. Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian :
A. 2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
10. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
11. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
12. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội
nhập với văn hóa phương Tây là: A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
13. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ?
A. Vùng văn hóa Việt Bắc B. Vùng văn hóa Tây Bắc C. Vùng văn hóa Bắc Bộ
D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
14. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt ? A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
I.3. Tiến trình văn hóa Việt Nam ( 14 câu) :
1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ? A. Tây Bắc B. Việt Bắc 3 C. Bắc Bộ D. Đông Bắc
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt ? A. Văn hóa Sơn Vi B. Văn hóa Hòa Bình C. Văn hóa Đông Sơn D. Văn hóa Sa Huỳnh
3. Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
5. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
6. Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là :
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
7. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
8. Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
9. Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là :
A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
B. Kỹ thuật luyện kim đồng C. Kỹ thuật luyện sắt
D. Kỹ thuật chế tạo đồ gốm
10. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
11. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc. 4
12. Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
13. Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào Đông Kinh nghiã thục đã chủ
trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
14. Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dương ra đời đã vạch ra con đường phát
triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (12 câu) :
1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn
toàn chấm dứt vào năm : A. 1898 B. 1906 C. 1915 D. 1919
2. Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ? A. Vùng văn hóa Tây Bắc B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
3. Hệ thống “Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào? A. Vùng văn hóa Tây Bắc B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc
D. Vùng văn hóa Trung Bộ
4. Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ? A. Vùng văn hóa Tây Bắc B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Việt Bắc D. Vùng văn hóa Trung Bộ
5. Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ :
A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới.
6. Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào ? A. Văn hóa Đông Sơn B. Văn hóa Sa Huỳnh C. Văn hóa Óc Eo D. Văn hóa Đồng Nai
7. Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là : A. Nhà thuyền 5 B. Nhà đất bằng C. Nhà bè D. Nhà sàn
8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là :
A. Khuyên tai hai đầu thú B. Mộ chum gốm C. Trang sức bằng vàng D. Đàn đá
9. Nền văn học chữ viết của người Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ nào ? A. Thời Bắc thuộc B. Thời Lý – Trần C. Thời Minh thuộc D. Thời Hậu Lê
10. Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ, lễ khắc tên lên bia
tiến sĩ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ? A. Thời Bắc thuộc B. Thời Lý – Trần C. Thời Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn
11. Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên, cồng chiêng là biểu tượng cho : A. Thần Sấm – tính Nam B. Mặt trời – tính Nam
C. Mặt trăng – tính Nữ D. Đất – tính Nữ
12. Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phường vào thời kỳ nào ? A. Thời Lý – Trần B. Thời Minh thuộc C. Thời Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn Chương 2 – 31 câu
I.1. Tư tưởng xuất phát về bản chất vũ trụ-Triết lý âm dương (6 câu) :

1. Dưới góc độ triết học, nội dung của triết lý âm dương bàn về :
A. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
C. Các cặp đối lập trong vũ trụ
D. Quy luật âm dương chuyển hóa
2. Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :
A. Văn hóa trọng dương
B. Văn hóa trọng âm
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai
3. Câu tục ngữ : “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời” phản ánh quy luật nào của triết lý âm- dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố C. Quy luật nhân quả D. Quy luật chuyển hóa
4. Thành ngữ : “Trong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý âm-dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố 6 C. Quy luật nhân quả D. Quy luật chuyển hóa
5. Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là : A. Công cha nghĩa mẹ B. Con Rồng Cháu Tiên
C. Biểu tượng vuông tròn D. Ông Tơ bà Nguyệt
6. Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người Việt ?
A. Sống hài hòa với thiên nhiên
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
D. Triết lý sống quân bình
I.2. Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ-Mô hình Tam tài, Ngũ hành (7 câu) :
1. Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâm, cai quản bốn phương ? A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Kim
2. Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với: A. Phương Đông B. Phương Nam C. Phương Tây D. Phương Bắc
3. Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành ? A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Kim
4. Hành Hỏa tương khắc với hành nào trong Ngũ hành ? A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Kim
5. Hành Thủy tương sinh với hành nào trong Ngũ hành ? A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Kim D. Hành Hoả
6. Màu biểu của phương Đông là màu nào ? A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. Trắng
7. Màu biểu của phương Tây là màu nào ? A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. Trắng 7
I.3. Triết lý về thời gian của vũ trụ-Lịch âm dương và hệ Can chi (6 câu) :
1. Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ? A. Lịch thuần dương B. Lịch thuần âm C. Lịch âm dương D. Âm lịch
2. Lịch cổ truyền Á Đông trong khoảng bao nhiêu năm thì có một tháng nhuận ? A. 4 năm B. gần 4 năm C. 3 năm D. gần 3 năm
3. Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở :
A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
4. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các tháng trong năm thường dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ
D. Hiện tượng thủy triều
5. Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các ngày trong tháng thường dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ
D. Hiện tượng thủy triều
6. Theo hệ đếm can chi, giờ khắc khởi đầu của một ngày, khi dương khí bắt đầu sinh ra gọi là giờ : A. Tí B. Thìn C. Ngọ D. Dần
I.4. Nhận thức về con người ( 6 câu) :
1. Việc áp dụng các mô hình nhận thức về vũ trụ vào việc nhận thức về con người tự nhiên được hình thành trên cơ sở :
A. Sự gắn bó mật thiết giữa con người nông nghiệp với thiên nhiên.
B. Quy luật tương tác giữa các hành trong Ngũ hành.
C. Đoán định vận mệnh của con người trong các mối quan hệ xã hội.
D. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể”, coi con người là một vũ trụ thu nhỏ.
2. Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất…Trong khi
đó, dân gian lại thường nói "lục phủ ngũ tạng". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào ? A. Tiểu tràng B. Tam tiêu C. Đởm D. Vị
3. Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể con người, khi khám chữa bệnh, y học cổ truyền Việt Nam coi
trọng nhất là tạng nào ? A. Tì B. Thận 8 C. Can D. Phế
4. Nếu xem 5 ngón tay trên một bàn tay là một hệ thống Ngũ hành thì ngón cái thuộc hành nào ? A. Hỏa B. Mộc C. Kim D. Thổ
5. Theo quan niệm truyền thống, mỗi cá nhân trong xã hội đều mang đặc trưng của một hành trong Ngũ
hành. Việc quy hành cho mỗi người được tiến hành trên cơ sở :
A. Căn cứ vào đặc điểm tính cách của cá nhân
B. Căn cứ vào mối quan hệ gia đình, bạn bè, hôn nhân...
C. Căn cứ vào thời điểm ra đời của cá nhân được xác định theo hệ can chi
D. Căn cứ vào nho-y-lý-số
6. Thốn là đơn vị đo dùng trong y học phương Đông, được tính bằng :
A. Đốt giữa ngón tay út của người bệnh
B. Đốt gốc ngón tay út của người bệnh
C. Đốt giữa ngón tay giữa của người bệnh
D. Đốt gốc ngón tay giữa của người bệnh
II.KIẾN THỨC NÂNG CAO (6 câu):
1. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương nam là con vật nào ? A. Rùa B. Chim C. Rồng D. Hổ
2. Trong truyền thuyết Nam Tào – Bắc Đẩu, thần nào là thần giữ sổ sinh, ở cung hướng nào? Khi chầu
Ngọc Hoàng đứng bên trái hay bên phải? A. Bắc Đẩu/Nam/trái B. Bắc Đẩu/Bắc/phải C. Nam Tào/Nam/trái D. Nam Tào/Bắc/phải
3. Sự tích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức ? A. Âm dương B. Tam tài C. Ngũ hành D. Bát quái
4. Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”tham thiên lưỡng địa”? A. 2 B. 5 C. 7 D. 9
5. Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào ? A. Lập hạ B. Hạ chí C. Đoan ngọ D. Đoan dương
6. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương đông là con vật nào ? A. Rùa B. Chim C. Rồng D. Hổ 9 Chương 3 – 34 câu
I.1. TỔ CHỨC NÔNG THÔN (12 câu) :
1. Trong cơ cấu tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào đóng vai trò quan trọng, chi phối cả
diện mạo xã hội lẫn tính cách con người ? A. Tổ chức gia tộc B. Tổ chức nông thôn C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
2. Khu vực lưu giữ, bảo tồn được những giá trị văn hóa cổ truyền, mang đậm bản sắc văn hóa Việt chính là : A. Tổ chức gia tộc B. Tổ chức nông thôn C. Tổ chức đô thị D. Tổ chức quốc gia
3. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có đàn ông tham gia) tạo nên đơn vị gọi là : A. Phường B. Giáp C. Hội D. Gia tộc
4. Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thống là cơ sở hình thành nên nhược điểm nào trong tính cách của người Việt ?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói gia trưởng, tôn ti
C. Thói cào bằng, đố kị
D. Thủ tiêu ý thức về con người cá nhân
5. Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại (thường là ruộng đất) dùng vào việc hương khói, giỗ
chạp, cúng tế… hoặc giúp đỡ các thành viên trong họ được gọi là : A. Công điền B. Tư điền C. Từ đường D. Hương hỏa
6. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam cổ truyền nhằm mục đích:
A. Buộc người dân đời đời kiếp kiếp gắn bó với quê cha đất tổ
B. Hạn chế không cho người dân bỏ làng đi ra ngoài
C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng
D. Duy trì sự ổn định của làng xã
7. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản
B. Đã cư trú ở làng 3 năm trở lên và phải có ít điền sản
C. Đã kết hôn với người dân trong làng và có cuộc sống ổn định
D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
8. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam ? A. Lũy tre B. Sân đình C. Bến nước D. Cây đa 10
9. Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã Việt Nam được thể hiện qua tình trạng: A. Phép vua thua lệ làng
B. Đóng cửa bảo nhau khi có sai phạm
C. Thánh làng nào làng nấy thờ D. Cha chung không ai khóc
10. Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép thành văn bản và có giá trị như
một bộ luật riêng của làng, được gọi là : A. Hương hỏa B. Gia lễ C. Hương ước D. Gia pháp
11. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng.
C. Dân cư của làng Nam Bộ thường biến động bởi người dân hay rời làng đi nơi khác.
D. Làng Nam Bộ có tính mở.
12. Câu "Khôn độc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính cách người Việt ? A. Tính cộng đồng B. Tính dân chủ C. Thói dựa dẫm D. Thói cào bằng
I.2.TỔ CHỨC QUỐC GIA (8 câu) :
1. Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt Nam có nguồn gốc từ
quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
A. Thái độ khinh rẻ nghề buôn
B. Việc coi trọng chế độ khoa cử
C. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
D. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên”
2. Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống theo mô hình nhà-làng-nước được hình thành vào giai đoạn nào ? A. Văn hóa tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lạc
C. Văn hóa thời Bắc thuộc D. Văn hóa Đại Việt
3. Trong xã hội Việt Nam truyền thống, nghề nào được coi trọng nhất và đứng đầu danh mục các nghề trong xã hội ? A. Sĩ B. Nông C. Công D. Thương
4. Vào thời Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi ? A. Con nhà xướng ca B. Con nhà nghèo C. Con nhà buôn bán D. Con nhà tá điền
5. Bộ luật Hồng Đức đánh dấu một bước phát triển quan trọng của lịch sử pháp quyền Việt Nam. Bộ
luật này được ban hành vào thời kỳ nào ? A. Thời nhà Lý B. Thời nhà Trần C. Thời nhà Hậu Lê D. Thời nhà Nguyễn 11
6. Hình thức lãnh đạo tập thể (vua anh-vua em, vua cha-vua con, vua-chúa…) thể hiện đặc điểm gì
trong tổ chức quốc gia Việt Nam ?
A. Tinh thần dân tộc mạnh mẽ B. Ý thức quốc gia
C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn
7. Việc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại bằng hình thức thi cử thể hiện đặc điểm gì trong tổ
chức quốc gia Việt Nam ?
A. Tinh thần dân tộc mạnh mẽ B. Ý thức quốc gia
C. Truyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng tình, trọng đức, trọng văn
8. Việt Nam là một quốc gia chậm phát triển vì :
A. Nền văn hóa nông nghiệp lạc hậu, khoa học kỹ thuật kém phát triển.
B. Chính sách ‘‘bế quan tỏa cảng’’ đã kìm hãm sức vươn lên của xã hội.
C. Khả năng bảo tồn mạnh, tạo nên sự bảo thủ, kìm giữ sức vươn lên của xã hội.
D. Đô thị bị lệ thuộc vào nông thôn, không phát huy được sức mạnh.
I.3.TỔ CHỨC ĐÔ THỊ (7 câu) :
1. Xét về chức năng, đô thị truyền thống của Việt Nam có đặc điểm nào nổi bật ?
A. Do nhà nước sản sinh ra
B. Do nhà nước quản lý và khai thác
C. Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
D. Hình thành một cách tự phát
2. Các đô thị cổ của Việt Nam đa số được hình thành theo hướng :
A. Bộ phận làm kinh tế xuất hiện trước
B. Bộ phận quản lý hành chính có trước
C. Bộ phận kinh tế-hành chính xuất hiện đồng thời
D. Nông thôn phát triển thành đô thị
3. Trong các đô thị cổ của Việt Nam, đô thị nào được hình thành theo hướng từ thị đến đô ? A. Thăng Long B. Phú Xuân C. Phố Hiến D. Cổ Loa
4. Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị Việt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chánh.
B. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nông thôn khá đậm nét.
C. Đô thị hình thành một cách tự phát.
D. Đô thị luôn có nguy cơ bị nông thôn hóa.
5. Lối tổ chức buôn bán quần tụ theo kiểu phố phường làm thương nghiệp Việt Nam có gì khác biệt so
với thương nghiệp phương Tây ?
A. Thương nhân cố gắng chiếm giữ lòng tin của khách hàng.
B. Thương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, giữ giá, vay mượn hàng.
C. Thương nhân liên kết với khách hàng và tính toán để chèn ép nhau. D. Tính cạnh tranh cao.
6. Đô thị Việt Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô thị công-thương nghiệp, chú trọng vào chức năng
kinh tế từ thời kỳ nào ? A. Thời kỳ Bắc thuộc B. Thời kỳ tự chủ C. Thời kỳ Pháp thuộc D. Thời kỳ hiện đại 12
7. Các ngành công nghiệp khai thác mỏ, chế biến nông lâm sản… xuất hiện ở Việt Nam vào thời kỳ nào ? A. Thời kỳ Bắc thuộc B. Thời kỳ tự chủ C. Thời kỳ Pháp thuộc D. Thời kỳ hiện đại
II. KIẾN THỨC NÂNG CAO (7 câu) :
1. Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa tổ chức nông thôn của người Việt ? A. Tính tôn ti trật tự B. Tính gia trưởng C. Thói bè phái
D. Thói dựa dẫm, ỷ lại
2. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời kỳ văn hóa nào?
A. Văn hóa thời kỳ tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
C. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc D. Văn hóa Đại Việt
3. Theo điều ‘‘Tam bất khả xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì người đàn ông
không được phép bỏ vợ ?
A. Người vợ không có con
B. Người vợ đã để tang cha mẹ chồng
C. Người vợ cãi cha mẹ chồng
D. Người vợ hay ghen tuông
4. Theo điều ‘‘Thất xuất’’ trong luật Gia Long, trường hợp nào sau đây thì người đàn ông được phép bỏ vợ ?
A. Người vợ không cưới nàng hầu cho chồng
B. Người vợ không nuôi con riêng của chồng
C. Người vợ không còn nơi nương tựa
D. Người vợ hay ghen tuông
5. Dưới thời các vua Hùng, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu ? A. Cổ Loa B. Phong Châu C. Mê Linh D. Vạn An
6. Quốc hiệu Đại Việt được sử dụng ở nước ta vào thời kỳ nào ? A. Thời nhà Đinh B. Thời nhà Lý C. Thời nhà Hồ D. Thời nhà Nguyễn
7. Năm Ất Mão (1075), vua Lý Nhân Tông (1072-1127) cho mở khoa thi đầu tiên để tuyển lựa nhân tài.
Người đỗ đầu trong kỳ thi đó là nhà Nho: A. Lê Văn Hưu B. Chu Văn An C. Lê Văn Thịnh D. Nguyễn Hiền Chương 4 – 50 câu 13
I.1.TÍN NGƯỠNG (13 câu):
1. Hệ thống chùa Tứ Pháp vốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần cai quản các hiện tượng tự nhiên, gồm:
A. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Gió – Thần Sấm.
B. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp.
C. Bà Trời – Bà Đất – Bà Nước – Bà Chúa Xứ
D. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Sét.
2. Tục thờ Tứ bất tử là một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Việt, thờ bốn vị :
A. Vua Hùng, Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa
B. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
C. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh
D. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải, Mẫu Địa
3. Trong tục thờ Tứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơ gì của người Việt ?
A. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất
D. Xây dựng cuộc sống hạnh phúc về tinh thần
4. Hình thức tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt (gần như trở thành một thứ tôn giáo) là :
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tục thờ Tứ bất tử
5. Chế độ mẫu hệ đã làm “nguyên lý Mẹ” ăn sâu trong tâm tí và tính cách của người Việt, thể hiện độc
đáo trong đời sống tâm linh qua :
A. Tín ngưỡng phồn thực B. Tín ngưỡng thờ Mẫu
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tục thờ Tứ bất tử
6. Trong mảng tín ngưỡng sùng bái giới tự nhiên của người Việt, loài thực vật nào được tôn sùng và
được thờ cúng nhiều nhất ? A. Cây Lúa B. Cây Đa C. Cây Dâu D. Quả Bầu
7. Vị thần quan trọng nhất trong các làng quê Việt Nam, có vai trò cai quản, che chở, định đoạt phúc họa cho dân làng là : A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Thổ Địa D. Thần Tài
8. Đối tượng thờ cúng của tín ngưỡng phồn thực là : A. Linga và yoni
B. Biểu tượng về sinh thực khí C. Hành vi giao phối
D. Sinh thực khí nam nữ và hành vi giao phối
9. Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thực là :
A. Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả năm
B. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa màng
C. Cầu cho đông con, nhiều cháu
D. Cầu mong mùa màng và con người sinh sôi nảy nở 14