ĐỀ CƯƠNG HÓA TRỊ LIỆU
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá ?
- Nitro mustard: Meclorethamin, Mephalan, Cyclophosphamid, Ifosfamide, Estramutin,
MESNA
- Aziridin (Ethylenemin): Thyotepa
- Methansulfonat : Busulfan
- Nitrosourea : Carmustin (BCNU), Losmustin (CCNU), Streptozocin
- Triazen: Decarbazin (DTIC), Temozolomid
- Hợp chất Platinum: Cisplantin, Carboplantin
3. chất nào chế chuyển hoá protein ( đáp án các thuốc kháng lao)
4. thuốc nào trong nhóm nitor mustard tác dụng chuyển hoá nhanh nhất: Muscargen
5. So sánh gancyclovir ancyclovir( cả câu chọn nhiều đáp án vs câu chọn 2 đáp án)
Giống chế, phổ tác dụng, chống lại HSV-1,2
Nồng độ nội bào của Gancy cao gấp 10 lần so với Acy
Cấu trúc của Gancy khác Ancy chuỗi carboxyl đơn (Gancy dạng cầu)
Gancy chống lại viêm võng mạc CMV
6. Các thuốc trong nhóm thuốc chống HIV ức chế chuyển hoá inte.
Zidovudin (ức chế sao chép RT)
Didanosin (ức chế RT, ngăn cản tạo chuỗi AND)
Indinavir (ức chế enzyme protease)
Enfuvirtide (chuỗi peptid)
7. Theo thuyết, sau mỗi lần hoá trị, số tb còn lại lớn hơn bao nhiêu? 10%
8.Khối u 1000 tb, sau lần hoá trị thứ 2 thì còn bn tb? 10
9.Nối công dụng của mỗi pha (chu tế bào): Gồm 5 pha
- Pha Go : Pha nghỉ, tb không phân chia nên không nhạy cảm với hóa trị.
- Pha G1 : Tổng hợp ARN pr c thành phần tổng hợp ADN
- Pha S : Tổng hợp ADN
- Pha G2 (pha tiền gián phân) : Tổng hợp ARN topoisomerase I II
- Pha M (pha gián phân) : Tế bào tách ra thành 2 tb con.
10.Nối chế của mấy nhóm kháng ung thư.
Các tác nhân lk chéo AND: tác nhân ankyl hóa, kl hữu
Nhóm thuốc kháng chuyển hóa
Nhóm kháng sinh
Một số alkaloid
Nhóm hormone kháng hormone
Thuốc đtri ung thư hướng mục tiêu:
Kháng thể đơn dòng
Protein dung hợp
Các phân tử nhỏ
12.Lamivudin thuốc nào đấy thuộc nhóm gì? ( , ưc protease cấu trúc trg t peptid, kưc enzyme RT
giônga peptid, ...) 1 số câu tương tự, đọc phần phân loại thuốc hiv trong sách nhé
Nhóm thuốc ức chế sự gắn kết xâm nhập vào tế bào chủ: enfuvirtid, maraviroc.
Nhóm ức chế sự sao chép của virus.
Thuốc ức chế enzym RT cấu trúc nucleosid (Nucleoside reverse transcriptase
inhibitors NRTIs): zidovudin, didanosin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, abacavir,
Thuốc ức chế enzym RT không cấu trúc nucleosid (Non-Nucleoside reverse
transcriptase inhibitors NNRTIs): nevirapin, delavirdin, efavirenz.
Nhóm ức chế sự tích hợp AND virus vào AND tế bào chủ: raltegravir.
Nhóm ức chế sự hoàn chỉnh của HIV: saquinavir, ritonavir, indinavir, nelfnavir, darunavir,…
13.Chọn 2 đáp án: khối u phát triển chậm nên lựa chon: không cần điều trị, chỉ dùng thuốc td lên 1gđ của
tế bào, kết hợp hóa trị liệu phẫu thuật, 1đap án nữa k nhớ
14.Chọn đúng sai: tế bào ung thư khác tb lành: , biệt hóa r chết, ,sinh sản k kiểm soát không trải qua 5 pha
không biệt hóa, xâm lấn quan khác
15.Nối phác đồ đtrị lao với đối tượng điều trị
Phác đồ: 2RHZE/4RHE sd cho phụ nữ thai hoặc cho con
Phác đồ: 2RHZ/4RH cho người bệnh lao suy thận
Phác đồ A1 cho các trường hợp bệnh lao ng lớn không bằng chứng kháng thuốc
Phác đồ A2 cho các TH bệnh lao trẻ em ko bằng chứng kháng thuốc
Phác đồ B1: lao màng não, lao xương khớp và lao hạch người lớn
Phác đồ B2: Lao màng não, lao xương khớp lao hạch trẻ em
16.Thuốc ung thư hiệu chỉnh liều dựa vào gì? (diện tích da, trọng lượng thể, liều cố định, AUC, dược
học di truyền, nồng độ thuốc trong máu)
17. 4 pháp đồ trị lao đầu tiên.
Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH
Phác đồ B1: 2RHZE/10RHE
Phác đồ B2: 2RHZE/10RH
18.Có 1000 tế bào trị liệu 90% thì còn bao nhiêu tế bào ? 100 tế bào
19.Vào thuốc HIV cái protease cấu trúc liên quan đến a.a, nucleoid hay không ( rất rất nhiều)
20.Định tính rifampicil , ethambutol, kanamycin. Đặc điểm vk lao
Định tính Kanamycin sulfat:
Sắc lớp mỏng
Phản ứng tạo tủa kết tinh với acid picric
Phản ứng với ninhydrin cho màu tím
Phản ứng của ion sulfat
Định tính Ethambutol hydroclorid (E)
Tính base: tạo muối với các acid (muối HCl dễ tan trong nước)
Nhóm amin: vị trí số 2 so với nhóm –OH nên dễ tạo phức chất với ion kl
Phản ứng đặc trưng: với CuSO4 tạo muối phức màu xanh đậm
Đặc điểm vk lao:
Hiếu khí tuyệt đối
Sinh sản chậm
Tỷ lệ đột biến đề kháng thuốc khá cao
Tồn tại trong thể 3 dạng
- Dạng 1 trong hang lao nhiều oxy nên vk phát triển nhanh
- Dạng 2 trong đại thực bào không bị tiêu diệt bởi men trong đại thực bào.
- Dạng 3 trong đậu, sinh sản chậm thiếu oxy
21.Nối chế thuốc điều trị ung thư , thuốc kháng HIV.
chế thuốc điều trị ung thư: tác động lên qt tổng hợp AND, ARN pr nhằm ức chế sự
phân chia tiêu diệt TB ung thư
Thuốc kháng HIV:
Ức chế hợp nhất virus vào TB chủ
ức chế TH AND, ARN của virus
ức chế intergrase của virus HIV
ức chế protease của HIV
22.Protein tưởng trên virut , trên tbào .
23.Thuốc đtrị ung thư đặc hiệu trên pha phụ thuộc gì. (phụ thuộc vào tốc độ pt của TB giai đoạn phân
bào, đa số thuốc tác động chủ yếu vào tế bào chuẩn bị nhân đôi)
24.Nối tác dụng phụ của thuốc đtrị ung thư. (trang 61)
25.- các phản ứng định tính, lượng thuốc điều trị lao?( Rifampicin dl bang phuong phap nao, thuốc nào
bằng phương pháp vi sinh, phản ứng khử của isoniazid do nhóm chức nào, các phản ứng định tính của
kanamycin
Phản ứng khử của Isoniazid (H) nhóm hydrazide
Định tính Kanamycin sulfat:
Sắc lớp mỏng
Phản ứng tạo tủa kết tinh với acid picric
Phản ứng với ninhydrin cho màu tím
Phản ứng của ion sulfat
Phương pháp vi sinh: Kanamycin
26. thuốc nào thuỷ phân bằng kiềm tạo ra NH3 , thuốc nào phản(Pyrazinamid (Z), Streptomycin sulfat
ứng với CuSO4 tạo màu xanh (Isoniazide H)
27.- sau khi tiếp xúc với thuốc trị lao thì vi khuẩn b tiêu diệt hoàn toàn đúng hay sai? (sai)
28.- phản ứng sakaguchi phản ứng định tính của nhóm chức nào trong streptomycin? (phản ứng của
nhóm Streptidin) tạo màu đỏ với NaOCl
α
- naphtol
29. phản ưng nihydrin, phản ứng với acid picric trong thuốc nào? (Kanamycin sulfat )
30. tính khử của isoniazid (INH) tính chất của nhóm nào? (nhóm hydrazide)
31. Định lượng bằng phương pháp đo iod của thuốc nào?
32. dạng hoạt tính của idoxuridin, acyclovir?
Dạng hoạt tính của Acyclovir: triphosphat
33. so sánh sự khác biệt của nhóm phosphonat không vòng với nhóm tương đồng nucleotid?
hoạt tính kháng virus mở rộng hơn so với các chất tương đồng nucleosid (zidovudin)
Phosphonomethyl ether SKD đường uống thấp (tồn tại dạng anion pH sinh lý)
Nucleosid phosphonate ko hấp thu vào trong TB bằng chế vận chuyển nucleotid - khắc
phục bằng dạng tiền thuốc
34. loumustin, carmustin thuộc nhóm thuốc nào? ( nhóm Nitrourea)
35. đặc điểm tính chất của các thuốc nhóm hợp chất platin?
Tích điện dương được giải phóng khả năng phản ứng với AND,
Hình thành đường nối chéo trong cùng 1 sợi AND hoặc giữa 2 sợi AND làm biến đổi cấu trúc
của AND.
36. paclitacel hiệu chỉnh liều dựa trên yếu tố nào? (số lượng BC trung tính)
37. mục đích của việc phối hợp thuốc ung thư?
Diệt TB ung thư tối đa với độc tính tối thiểu
Tăng tỉ lệ diệt TB u trong dân số không đồng nhất
Giảm đề kháng thuốc
Cứu nguy TB bình thường
Tăng tác động sinh học
38. mục đích của hoá trị liệu?
Nghiên cứu sx các thuốc mới ngày càng tính đặc hiệu, không ngừng nâng cao hiệu quả điều
trị.
39. khi sử dụng thuốc pha tiêm của thuốc ung thư phải ntn? (phải pha loãng khi tiêm TM)
40. dacarbazin thuốc nhóm nào? (triazen anlyl hóa )
41. chế của các thuốc trị HIV nhóm ức chế integrase do nhóm chức nào ? Của nhóm ức chế protease
do nhóm chức nào?
Ức chế sự tích hợp AND virus vào AND tế bào chủ: do ức chế enzyme integrase của virus HIV,
gồm Raltegravir.
Ức chế sự lắp ráp tổng hợp thành virus hoàn chỉnh: gồm các thuốc kháng HIV tác dụng ức
chế enzyme protease.
42. dạng hoạt tính của thuốc ribavirin ?
43. idoxuridin kết hợp với fluxidin để điều trị viêm giác mạc được sử dụng đầu tiên hay sai? đúng
44. thuốc nào trong các thuốc sau đây thuộc nhóm nitrourea , triazen..
Nitrourea: Carmustin, Lormustin, Streptozocin
Triazen: Dacarbazin
45. điều trị ung thư trên nhiều pha phụ thuộc j? Đặc hiệu trên một pha phụ thuộc gì? Tăng sinh nhanh phụ
thuộc gì? Tăng sinh chậm phụ thuộc gì?
Trên 1 pha: phụ thuộc vào thời gian biểu dùng thuốc
Trên nhiều pha: ko chuyên biệt lên chu TB, phụ thuộc liều dùng
Tăng sinh nhanh: đáp ứng tốt với thuốc chuyên biệt theo pha chu TB
Tăng sinh chậm: nên chọn thuốc không chuyên biệt theo chu TB, xạ trị, phẫu thuật
46. thuốc điều trị ung thư tiêu diệt một số lượng tế bào hơn một tỉ lệ tế bào đúng hay sai ?
47. protein tưởng của virus đặc điểm j?
48. ưu điểm nhược điểm của thuốc hướng protein virus thuốc hướng protein người
Thuốc hướng pr virus:
Đặc hiệu hơn
Hoạt tính kháng virus hẹp
Dễ đề kháng thuốc
Ít độc hơn
Thuốc hướng pr TB:
Độc tính hơn
Hoạt tính kháng virus rộng
Ít đề kháng thuốc
49. lamivudin telmivudin jj ấy thuộc nhóm nào (thuốc ức chế enzyme RT cấu trúc nucleosid)
50.Chỉ định của streptomycin, các pha của chu kỳ tế bào.
Chu của TB gồm 5 pha:
Pha Go: Pha Go : Pha nghỉ, tb không phân chia nên không nhạy cảm với hóa trị.
Pha G1 : Tổng hợp ARN pr các thành phần tổng hợp ADN
Pha S : Tổng hợp ADN
Pha G2 (pha tiền gián phân) : Tổng hợp ARN topoisomerase I II
Pha M (pha gián phân) : Tế bào tách ra thành 2 tb con.
Chỉ định của Streptomycin: phối hợp điều tr các thể lao
51.Lamivudin thuộc nhóm gì. (Ức chế enzyme RT)
52. Các thuốc nào thuộc nhóm alkyl hóa.
Các tác nhân ankyl hóa:
Nitrogen mustard: Mechlorethamine, Clorambucil, Melphalan, Estramustin,
Cyclophosphamid, Ifosfamid
Aziridin (Ethylenemin): Thiotepa
Methane sulfonate: Busulfan
Methylhydrazin: Procarbazin
Nitrosourea: Carmustin (BCNU), Lomustin (CCNU), Streptozocin.
Triazen: Dacarbazin (DTIC), Temozolomid
Hợp chất platinum: Cisplatin, Carboplantin
53.Enzym hoạt hóa acyclovir, dạng hoạt động của ganciclovir.
Enzym hoạt hóa acyclovir: thymidine kinase
Dạng hoạt động của ganciclovir: cầu hoạt hóa thành dạng triphosphat
54.Ưu điểm của thuốc kháng virus cấu trúc nucleosid k vòng so với vòng
55.Thuốc chọn lọc trên protein của virus ưu điểm?? (đặc hiệu hơn)
56.Các khối u hay dùng pp gì. Trị xạ, phẫu thuật, hóa trị
57.Phản ứng định tính isoniazid
Hấp thụ được UV
Định tính dựa vào 2 nhóm: nhân Pyridin hydrazide
Nhân Pyridin (tính base):
- Đun với Na2CO3 tạo Pyridin (có mùi đặc biệt)
- Tác dụng với 1-cloro-2,4-dinitrobenzen tạo màu đỏ nâu
Nhóm Hydrazid (tính khử, acid ngưng tụ):
- Tác dụng với AgNO3 tạo tủa đen (Ag) khí bay ra (N2)
- Với dd CuSO4 tạo màu xanh da trời, tủa. Khi đun nóng dung dịch chuyển
sang màu xanh ngọc thạch bọt khí bay ra (N2)
- Dung dịch chế phẩm trong ethanol, tác dụng với vanillin đun nóng tạo tủa
vàng (Ftivazid)
Ngoài các phản ứng trên, thể định tính isoniazid bằng quang phổ tử ngoại, hồng
ngoại so sánh với chất chuẩn.
58.Cơ chế của isoniazid
Ức chế tổng hợp acid mycolic, thành phần bản của thành tế bào vi khuẩn lao, phá vỡ thành
tế bào vi khuẩn làm vi khuẩn chết.
Tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn phân chia nhanh, kìm khuẩn đối với vi khuẩn phân chia
chậm.
59.thuốc chống nôn.(Phenothiazin hoặc Ondansetron)
60.Thuốc nào td không chuyên biệt lên duki(đ.a Melphalan;carmustin...)
61.Dạng hoạt tính của thuốc GANCICLOVIR (cầu hoạt hóa tạo dạng triphosphate dạng hoạt tính)
62.THUỐC Andehyd:(strep,ethal..)
63.Dạng dùng của isoniazid (viên nén, siro, tiêm)
Phối hợp, uống hoặc tiêm bắp
Dạng thuốc: viên nén, siro, tiêm
64.Đặc điểm cyclophosphamide (Đ/S)
Bột kết tinh trắng hoặc gần trắng
Tan trong nước, alcol
chế: ankul hóa ngăn cản sự sao chép AND sự phiên ARN - làm rối loạn sự tổng hợp
acid nucleic.
Dược động học:
Hấp thu tốt qua đường uống, SKD > 75%
Phân bố khắp các đi qua hàng rào máu não, qua nhau thai sữa mẹ.
Chuyển hóa nhờ hệ thống enzyme CYPP450
Thải trừ qua nước tiểu
Tác dụng:
Điều trị ung thư bạch cầu u lympho ác tính, u đa tủy, ung thư buồng trứng, tử cung,
ung thư vú, ung thư phổi, ung thư não một số u trẻ em
Tránh thải ghép sau phủ tạng
Tác dụng phụ: buồn nôn, nôn, rụng tóc, chóng mặt, chán ăn, viêm loét đường tiêu hóa,
bàng quang, hóa phổi.
65.Tính chất của nhóm aldehyd : streptomycin
Tác dụng với thuốc thử Fehling cho Cu2O kết tủa màu đỏ nâu
Pứ Tollens để phân biệt giữa streptomycin dihydrostreptomycin
66.Streptomycin phản ứng sakaguchi của nhóm strepidin (tạo màu đỏ với NaOCl
α
naphtol)
67.Paclitaxel hiệu chỉnh liều dựa vào gì? (số lượng bạch cầu trung tính)
68 Thuốc kháng virus nào tích hợp vào tb chủ? (Raltegravir, Dolutegravir, Elvitagravir)
69.Phác đồ điều trị lao A1,A2.
Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE
Hướng dẫn:
- Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày
- Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng gồm 3 loại R, H, E dùng hàng ngày
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao người lớn không bằng chứng kháng thuốc.
Theo dõi đánh giá kết quả theo quy định.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH
Hướng dẫn:
- Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày
- Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng gồm 2 loại R,H dùng hàng ngày
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao người lớn không bằng chứng kháng thuốc.
Theo dõi đánh giá kết quả theo quy định.
70.Thuốc nào dạng bôi A. Meclorethamin B Cyclophosphomid , (dạng tiêm TM) (đường uống)
C mephalan (pha truyền TM)D Ifosfamid
71. Thuốc kháng virus cấu trúc phosphat ( k nhớ rõ) .
72.Câu hỏi nối 1 bên thuốc bên kia thuộc cấu trúc nào.(nhóm nitro tạc...?)
73.Hỏi cái nào tiền chất của cái nào
74.Điều chế H, Z
Isoniazid (H) được điều chế bằng cách cho hydrazine tác dụng với methyl isonicotinat.
Pyrazinamid (Z) được điều chế bằng phản ng decarboxyl hóa acid 2,3-pyrazindicarboxylic tạo
acid monocarboxylic, sau khi este hóa acid này bằng methanol, rồi amid hóa bằng NH
3
75.Định tính định lượng Z,S,R
Định tính, định lượng Pyrazinamid (Z)
Nhân Pyrazin: hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại
Nhóm chức amid: Tính acid, thủy phân
- Đun với kiềm bị thủy phân giải phóng NH3 (dùng định tính, định lượng)
- Tác dụng với dd FeSO4 tạo màu vàng, thêm dd NaOH loãng chuyển thành màu
xanh đen.
Định tính, định lượng Streptomycin sulfat (S):
Phản ứng của nhóm streptidin
- Tác dụng với acid picric cho dẫn chất picrat điểm chảy xác định
- Do 2 nhóm guanidin nên phân tử tính base mạnh, khi đun với NaOH sẽ
phân hủy, giải phóng NH3, làm đổi màu giấy quỳ.
- Phản ứng Sakaguchi: tạo màu đỏ với NaOCl α- naphthol
Phản ứng của nhóm streptose
Phản ứng tạo maltol: Khi đun nóng dung dịch streptomycin với NaOH, đường L-
streptose chuyển thành maltol, chất này tạo phức với FeCl3 cho màu tím đỏ. Phản ứng
này dùng trong phép thử tinh khiết: Đo độ hấp thụ 525nm, so với Streptomycin chuẩn.
Phản ứng của nhóm aldehyd:
- Tác dụng với thuốc thử Fehling cho Cu2O kết tủa màu đỏ nâu
- Phản ứng Tollens để phân biệt giữa streptomycin dihydrostreptomycin
Phản ứng của ion ion SO : Dung dịch streptomycin sulfat trong ớc cho phản ứng của
4
2-
ion SO
4
2-
Sắc lớp mỏng được sử dụng trong định tính th tinh khiết.
Định tính, định lượng Rifampicin: Bột kết tinh màu đỏ cam hoặc đỏ nâu, không bền khi bị ẩm. Ít
tan trong nước, ethanol, ether; dễ tan trong cloroform; tan trong methanol Dung dịch không bền,
biến đổi theo pH nhiệt độ. Phân hủy 183-1880C. UV max (pH7,38): 237,255, 334, 475 nm.
76.Cơ chế các loại thuốc
77.Sự khác nhau về ctct acy gancy
78.tính chất hh của H
Nhân Pyridin (tính base):
- Đun với Na2CO3 tạo Pyridin (có mùi đặc biệt)
- Tác dụng với 1-cloro-2,4-dinitrobenzen tạo màu đỏ nâu
Nhóm Hydrazid (tính khử, acid ngưng tụ):
- Tác dụng với AgNO3 tạo tủa đen (Ag) khí bay ra (N2)
- Với dd CuSO4 tạo màu xanh da trời, tủa. Khi đun nóng dung dịch chuyển sang
màu xanh ngọc thạch bọt khí bay ra (N2)
- Dung dịch chế phẩm trong ethanol, tác dụng với vanillin đun nóng tạo tủa vàng
(Ftivazid)
79.acycl—>valcy
Valacyclovir một “tiền thuốc”, bản thân thuốc ko hoạt động. TRong thể thuốc được chuyển
thành acyclovir acyclovir hoạt tính chống virus.
80.các pha tb (5 pha)
81.khi nào tb ut thể tự diệt
(10 )
4
82.Thuốc nào dùng ngoài da (Acyclovir)
83.Mấy cái lao cho trẻ , lao cho người lớn, lao màng não
. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không bằng chứng kháng thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko bằng chứng kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
84.dạng bào chế,đường dùng nữa.
85.Học lao virus nhé.các bạn cmt hết r.
86.Xử trí khi bị tiêm meclothamin ra ngoài tĩnh mạch
87.số tế bào để khối u thể tự khỏi nhờ md
10
4
88.chất nào tác dụng vs NaOH cho NH thuốc lao
3
(Pyrazinamid, Streptomycin sulfat)
89. ganciclovir ức chế ez (thymidine kinase)
90. ng tắc điều trị ung thư (5)
Dùng thuốc với liều cao nhất
Phối hợp thuốc với liều cao nhất
Phối hợp thuốc
Pha loãng khi tiêm TM
Chú ý nhiễm khuẩn
91. ng tắc trị lao (4)
Phối hợp các thuốc chống lao
Phải dùng thuốc đúng liều
Phải dùng thuốc đều đặn
Phải dùng thuốc đủ thời gian theo 2 giai đoạn tấn công duy trì
92. chế nhóm alkyl hoá,
Các tác nhân ankyl hóa tác động bằng cách ankyl hóa ADN. Vị trí ankyl hóa thông thường
nhất vị trí N-7 của guanine.
93 phân biệt nhóm peptide nonpeptid nối
94. nhóm alkyl, các loại nhóm luôn tác dụng vào pha nào tb?
Sự ankyl hóa thể xảy ra bất cứ pha nào của TB nên các thuốc nhóm này tác động trên
cả TN ung thư đang tăng sinh TB trong pha nghỉ.
95.Phác đồ đtri lao A1, A2 khi nào?
A1: lao màng não ng lớn chưa bằng chứng kháng thuốc
A2: lao màng não TE chưa bằng chứng kháng thuốc
96.Tính chất DDH của Busulfan?
Uống hấp thu nhanh hoàn toàn qua đường tiêu hóa
Phân bố vào dịch não tủy với nồng độ xấp xỉ bằng nồng độ trong huyết tương
Lk pr huyết tương: 32%
Bị oxh chủ yếu gan, sau đó qua p liên hợp với glutathione
Thải trừ chậm qua nước tiểu dưới sạng các chất chuyển hóa
97.Ganciclovir ưu điểm j hơn acyclovir?
98.Cơ chế của ganci?( Td vào vị trí nào? Uc chế ez j? ...)
chế của Ganciclovir: ức chế ADN polymerase của virus ngăn cản quá trình kéo dài chuỗi
ADN của virus.
Ức chế enzyme thymidine kinase
99.Vì sao acyclovir gây tổn thg ống thận? (do sự kết tính Acyclovir trong ống thận sự hình thành
acyclovir aldehyd)
100.Nhg thuốc nào chống Hesper thuộc nhóm chất tg tự nucleosid? (Cidofovir, Adefovir, Dipivoxil)
101.Thuốc chông herpes nào ko dùng toàn thân độc tính cao?
102.Chất ban đầu để t.hop nên isoniazid? (cho hydrazine tác dụng với methyl isonicotinat)
103.Thuốc nào đc định lg bằng sp NH3 sinh ra? ( Pyrazinamid)
104.Indinavir? Nhóm nào? chế? Tdkmm?
Thuộc nhóm ức chế enzyme protease của HIV
chế: protease enzyme trưởng thành hoàn chỉnh của HIV nên khi ức chế sẽ làm cho các
virion HIV được sao chép nảy chồi trong TB chủ nhưng không trưởng thành ko thể lây
nhiễm cho các TB lành khác.
Td ko mong muốn:
Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Rối loạn thị giác, mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt, suy thận, rối loạn phân bố mỡ, tăng
đường huyết, dị ứng da.
105.Trifluridin idoxuridin ? Thuoc đầu tiên mở ra kỉ nguyên đtri hesper mới đúng hay sai?
106.Định tính thiopental natri dùng
107.Phác đồ trị lao A1,2 B1,2 H
108.Chất pu vs CuSO4 ra màu xanh (Isoniazid, Ethambutol hydroclorid)
109.Đườg dùg mấy chất
110. Melphalan thuộc nhóm alkyl hoá. (nitrogen mustard)
111. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không bằng chứng kháng
thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko bằng chứng kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
112. Một khối u 1000 tế bào ung thư, nếu một liệu thuốc X khả năng tiêu diệu 90% sau 2 đợt điều
trị còn bao nhiêu ?
113. Khối u đáp ứng với thuốc tốt nhất :
- Khối U tỷ lệ tăng trưởng cao như u Burkit ung thư nhau thai 100% tế bào phân chia .
- Khối U còn sót lại sau phẫu thuật sẽ kích thích tế bào pha nghỉ Go đi vào chứ kỳ tế bào .
114. Phát biểu sau đây về didanosin đúng, ngoại trừ :
- Dặn bệnh nhân tránh ánh sách mặt trời trong thời gian dùng didanosin.
- Didanosin uống trong bữa ăn .
- Didanosin ko bị phá hủy môi trường acid.
115,nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị
117. 1000 tb sau hoá trị sẽ còn bn tb?
118. men đặc hiệu : acyc... đó k nhớ
119. dạng còn hoạt tính của idox/vib
120. đặc điểm của busulfan
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần trắng
Tan ít trong nước, ethanol, tan trong aceton acetonitrile
121. chất thuộc u não, k thuộc u não
122. các thuốc chống lao, nguồn gốc
123. định lượng thiopental
124, chỉ định lomus
125.Loại thuốc nào dùng đường bôi qua da
126. alcylovir đc sử dụng trị virus( mono, đi,tri ,none )

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG HÓA TRỊ LIỆU
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá ? -
Nitro mustard: Meclorethamin, Mephalan, Cyclophosphamid, Ifosfamide, Estramutin, MESNA -
Aziridin (Ethylenemin): Thyotepa - Methansulfonat : Busulfan -
Nitrosourea : Carmustin (BCNU), Losmustin (CCNU), Streptozocin -
Triazen: Decarbazin (DTIC), Temozolomid -
Hợp chất Platinum: Cisplantin, Carboplantin
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm cisplatin : Cisplantin, Carboplantin, Oxaliplantin
3. chất nào có cơ chế chuyển hoá protein ( đáp án là các thuốc kháng lao)
4. thuốc nào trong nhóm nitor mustard có tác dụng chuyển hoá nhanh nhất: Muscargen
5. So sánh gancyclovir và ancyclovir( cả câu chọn nhiều đáp án vs câu chọn 2 đáp án)
Giống cơ chế, phổ tác dụng, chống lại HSV-1,2
Nồng độ nội bào của Gancy cao gấp 10 lần so với Acy
Cấu trúc của Gancy khác Ancy ở chuỗi carboxyl đơn (Gancy dạng cầu)
Gancy chống lại viêm võng mạc CMV
6. Các thuốc trong nhóm thuốc chống HIV ức chế chuyển hoá inte.
Zidovudin (ức chế sao chép RT)
Didanosin (ức chế RT, ngăn cản tạo chuỗi AND)
Indinavir (ức chế enzyme protease) Enfuvirtide (chuỗi peptid)
7. Theo lí thuyết, sau mỗi lần hoá trị, số tb còn lại lớn hơn bao nhiêu? 10%
8.Khối u có 1000 tb, sau lần hoá trị thứ 2 thì còn bn tb? 10
9.Nối công dụng của mỗi pha (chu kì tế bào): Gồm 5 pha
- Pha Go : Pha nghỉ, tb không phân chia nên không nhạy cảm với hóa trị.
- Pha G1 : Tổng hợp ARN và pr là các thành phần tổng hợp ADN - Pha S : Tổng hợp ADN
- Pha G2 (pha tiền gián phân) : Tổng hợp ARN và topoisomerase I và II
- Pha M (pha gián phân) : Tế bào tách ra thành 2 tb con.
10.Nối cơ chế của mấy nhóm kháng ung thư.
Các tác nhân lk chéo AND: tác nhân ankyl hóa, kl hữu cơ
Nhóm thuốc kháng chuyển hóa Nhóm kháng sinh Một số alkaloid
Nhóm hormone và kháng hormone
Thuốc đtri ung thư hướng mục tiêu: Kháng thể đơn dòng Protein dung hợp Các phân tử nhỏ
12.Lamivudin và thuốc nào đấy thuộc nhóm gì? ( ưc enzyme RT, ưc protease cấu trúc trg tự peptid, k
giônga peptid, ...) và 1 số câu tương tự, đọc phần phân loại thuốc hiv trong sách nhé
Nhóm thuốc ức chế sự gắn kết và xâm nhập vào tế bào chủ: enfuvirtid, maraviroc.
Nhóm ức chế sự sao chép của virus.
Thuốc ức chế enzym RT có cấu trúc nucleosid (Nucleoside reverse transcriptase
inhibitors – NRTIs): zidovudin, didanosin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, abacavir, …
Thuốc ức chế enzym RT không có cấu trúc nucleosid (Non-Nucleoside reverse
transcriptase inhibitors – NNRTIs): nevirapin, delavirdin, efavirenz.
Nhóm ức chế sự tích hợp AND virus vào AND tế bào chủ: raltegravir.
Nhóm ức chế sự hoàn chỉnh của HIV: saquinavir, ritonavir, indinavir, nelfnavir, darunavir,…
13.Chọn 2 đáp án: khối u phát triển chậm nên lựa chon: không cần điều trị, chỉ dùng thuốc td lên 1gđ của
tế bào, kết hợp hóa trị liệu và phẫu thuật, 1đap án nữa k nhớ
14.Chọn đúng sai: tế bào ung thư khác tb lành: sinh sản k kiểm soát, biệt hóa r chết, không trải qua 5 pha,
không biệt hóa, xâm lấn mô và cơ quan khác
15.Nối phác đồ đtrị lao với đối tượng điều trị
Phác đồ: 2RHZE/4RHE sd cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
Phác đồ: 2RHZ/4RH cho người bệnh lao có suy thận
Phác đồ A1 cho các trường hợp bệnh lao ng lớn không có bằng chứng kháng thuốc
Phác đồ A2 cho các TH bệnh lao trẻ em ko có bằng chứng kháng thuốc
Phác đồ B1: lao màng não, lao xương khớp và lao hạch người lớn
Phác đồ B2: Lao màng não, lao xương khớp và lao hạch trẻ em
16.Thuốc ung thư hiệu chỉnh liều dựa vào gì? (diện tích da, trọng lượng cơ thể, liều cố định, AUC, dược
học di truyền, nồng độ thuốc trong máu)
17. 4 pháp đồ trị lao đầu tiên. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE Phác đồ A2: 2RHZE/4RH Phác đồ B1: 2RHZE/10RHE Phác đồ B2: 2RHZE/10RH
18.Có 1000 tế bào trị liệu 90% thì còn bao nhiêu tế bào ? 100 tế bào
19.Vào thuốc HIV cái protease có cấu trúc liên quan đến a.a, nucleoid hay không ( rất rất nhiều)
20.Định tính rifampicil , ethambutol, kanamycin. Đặc điểm vk lao
Định tính Kanamycin sulfat: Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng tạo tủa kết tinh với acid picric
Phản ứng với ninhydrin cho màu tím Phản ứng của ion sulfat
Định tính Ethambutol hydroclorid (E)
Tính base: tạo muối với các acid (muối HCl dễ tan trong nước)
Nhóm amin: ở vị trí số 2 so với nhóm –OH nên dễ tạo phức chất với ion kl
Phản ứng đặc trưng: với CuSO4 tạo muối phức có màu xanh đậm Đặc điểm vk lao: Hiếu khí tuyệt đối Sinh sản chậm
Tỷ lệ đột biến đề kháng thuốc khá cao
Tồn tại trong cơ thể ở 3 dạng -
Dạng 1 trong hang lao nhiều oxy nên vk phát triển nhanh -
Dạng 2 trong đại thực bào không bị tiêu diệt bởi men trong đại thực bào. -
Dạng 3 trong bã đậu, sinh sản chậm thiếu oxy
21.Nối cơ chế thuốc điều trị ung thư , thuốc kháng HIV.
Cơ chế thuốc điều trị ung thư: tác động lên qt tổng hợp AND, ARN và pr nhằm ức chế sự
phân chia và tiêu diệt TB ung thư Thuốc kháng HIV:
Ức chế hợp nhất virus vào TB chủ
ức chế TH AND, ARN của virus
ức chế intergrase của virus HIV ức chế protease của HIV
22.Protein lý tưởng trên virut , trên tbào .
23.Thuốc đtrị ung thư đặc hiệu trên pha phụ thuộc gì. (phụ thuộc vào tốc độ pt của TB và giai đoạn phân
bào, đa số thuốc tác động chủ yếu vào gđ tế bào chuẩn bị nhân đôi)
24.Nối tác dụng phụ của thuốc đtrị ung thư. (trang 61)
25.- các phản ứng định tính, lượng thuốc điều trị lao?( Rifampicin dl bang phuong phap nao, thuốc nào
bằng phương pháp vi sinh, phản ứng khử của isoniazid do nhóm chức nào, các phản ứng định tính của kanamycin
Phản ứng khử của Isoniazid (H) ở nhóm hydrazide
Định tính Kanamycin sulfat: Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng tạo tủa kết tinh với acid picric
Phản ứng với ninhydrin cho màu tím Phản ứng của ion sulfat
Phương pháp vi sinh: Kanamycin
26. thuốc nào có thuỷ phân bằng kiềm tạo ra NH3 (Pyrazinamid (Z), Streptomycin sulfat, thuốc nào phản
ứng với CuSO4 tạo màu xanh (Isoniazide H)
27.- sau khi tiếp xúc với thuốc trị lao thì vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn đúng hay sai? (sai)
28.- phản ứng sakaguchi là phản ứng định tính của nhóm chức nào trong streptomycin? (phản ứng của
nhóm Streptidin) tạo màu đỏ với NaOCl và α - naphtol
29. phản ưng nihydrin, phản ứng với acid picric trong thuốc nào? (Kanamycin sulfat )
30. tính khử của isoniazid (INH) là tính chất của nhóm nào? (nhóm hydrazide)
31. Định lượng bằng phương pháp đo iod của thuốc nào?
32. dạng hoạt tính của idoxuridin, acyclovir?
Dạng hoạt tính của Acyclovir: triphosphat
33. so sánh sự khác biệt của nhóm phosphonat không vòng với nhóm tương đồng nucleotid?
Có hoạt tính kháng virus mở rộng hơn so với các chất tương đồng nucleosid (zidovudin)
Phosphonomethyl ether có SKD đường uống thấp (tồn tại dạng anion ở pH sinh lý)
Nucleosid phosphonate ko hấp thu vào trong TB bằng cơ chế vận chuyển nucleotid - khắc
phục bằng dạng tiền thuốc
34. loumustin, carmustin thuộc nhóm thuốc nào? ( nhóm Nitrourea)
35. đặc điểm tính chất của các thuốc nhóm hợp chất platin?
Tích điện dương được giải phóng có khả năng phản ứng với AND,
Hình thành đường nối chéo trong cùng 1 sợi AND hoặc giữa 2 sợi AND làm biến đổi cấu trúc của AND.
36. paclitacel hiệu chỉnh liều dựa trên yếu tố nào? (số lượng BC trung tính)
37. mục đích của việc phối hợp thuốc ung thư?
Diệt TB ung thư tối đa với độc tính tối thiểu
Tăng tỉ lệ diệt TB u trong dân số không đồng nhất Giảm đề kháng thuốc Cứu nguy TB bình thường Tăng tác động sinh học
38. mục đích của hoá trị liệu?
Nghiên cứu sx các thuốc mới ngày càng có tính đặc hiệu, không ngừng nâng cao hiệu quả điều trị.
39. khi sử dụng thuốc pha tiêm của thuốc ung thư phải ntn? (phải pha loãng khi tiêm TM)
40. dacarbazin là thuốc nhóm nào? (triazen – anlyl hóa )
41. cơ chế của các thuốc trị HIV nhóm ức chế integrase là do nhóm chức nào ? Của nhóm ức chế protease là do nhóm chức nào?
Ức chế sự tích hợp AND virus vào AND tế bào chủ: do ức chế enzyme integrase của virus HIV, gồm có Raltegravir.
Ức chế sự lắp ráp và tổng hợp thành virus hoàn chỉnh: gồm các thuốc kháng HIV có tác dụng ức chế enzyme protease.
42. dạng hoạt tính của thuốc ribavirin ?
43. idoxuridin kết hợp với fluxidin để điều trị viêm giác mạc được sử dụng đầu tiên đúng hay sai?
44. thuốc nào trong các thuốc sau đây thuộc nhóm nitrourea , triazen..
Nitrourea: Carmustin, Lormustin, Streptozocin Triazen: Dacarbazin
45. điều trị ung thư trên nhiều pha phụ thuộc j? Đặc hiệu trên một pha phụ thuộc gì? Tăng sinh nhanh phụ
thuộc gì? Tăng sinh chậm phụ thuộc gì?
Trên 1 pha: phụ thuộc vào thời gian biểu dùng thuốc
Trên nhiều pha: ko chuyên biệt lên chu kì TB, phụ thuộc liều dùng
Tăng sinh nhanh: đáp ứng tốt với thuốc chuyên biệt theo pha và chu kì TB
Tăng sinh chậm: nên chọn thuốc không chuyên biệt theo chu kì TB, xạ trị, phẫu thuật
46. thuốc điều trị ung thư tiêu diệt một số lượng tế bào hơn một tỉ lệ tế bào đúng hay sai ?
47. protein lí tưởng của virus có đặc điểm j?
48. ưu điểm nhược điểm của thuốc hướng protein virus và thuốc hướng protein người Thuốc hướng pr virus: Đặc hiệu hơn
Hoạt tính kháng virus hẹp Dễ đề kháng thuốc Ít độc hơn Thuốc hướng pr TB: Độc tính hơn
Hoạt tính kháng virus rộng Ít đề kháng thuốc
49. lamivudin và telmivudin jj ấy thuộc nhóm nào (thuốc ức chế enzyme RT có cấu trúc nucleosid)
50.Chỉ định của streptomycin, các pha của chu kỳ tế bào. Chu kì của TB gồm 5 pha:
Pha Go: Pha Go : Pha nghỉ, tb không phân chia nên không nhạy cảm với hóa trị.
Pha G1 : Tổng hợp ARN và pr là các thành phần tổng hợp ADN Pha S : Tổng hợp ADN
Pha G2 (pha tiền gián phân) : Tổng hợp ARN và topoisomerase I và II
Pha M (pha gián phân) : Tế bào tách ra thành 2 tb con.
Chỉ định của Streptomycin: phối hợp điều trị các thể lao
51.Lamivudin thuộc nhóm gì. (Ức chế enzyme RT)
52. Các thuốc nào thuộc nhóm alkyl hóa. Các tác nhân ankyl hóa:
Nitrogen mustard: Mechlorethamine, Clorambucil, Melphalan, Estramustin, Cyclophosphamid, Ifosfamid
Aziridin (Ethylenemin): Thiotepa Methane sulfonate: Busulfan Methylhydrazin: Procarbazin
Nitrosourea: Carmustin (BCNU), Lomustin (CCNU), Streptozocin.
Triazen: Dacarbazin (DTIC), Temozolomid
Hợp chất platinum: Cisplatin, Carboplantin
53.Enzym hoạt hóa acyclovir, dạng hoạt động của ganciclovir.
Enzym hoạt hóa acyclovir: thymidine kinase
Dạng hoạt động của ganciclovir: cầu hoạt hóa thành dạng triphosphat
54.Ưu điểm của thuốc kháng virus có cấu trúc nucleosid k vòng so với có vòng
55.Thuốc chọn lọc trên protein của virus có ưu điểm?? (đặc hiệu hơn)
56.Các khối u hay dùng pp gì. Trị xạ, phẫu thuật, hóa trị
57.Phản ứng định tính isoniazid Hấp thụ được UV
Định tính dựa vào 2 nhóm: nhân Pyridin và hydrazide Nhân Pyridin (tính base): -
Đun với Na2CO3 tạo Pyridin (có mùi đặc biệt) -
Tác dụng với 1-cloro-2,4-dinitrobenzen tạo màu đỏ nâu
Nhóm Hydrazid (tính khử, acid và ngưng tụ): -
Tác dụng với AgNO3 tạo tủa đen (Ag) và có khí bay ra (N2) -
Với dd CuSO4 tạo màu xanh da trời, có tủa. Khi đun nóng dung dịch chuyển
sang màu xanh ngọc thạch và bọt khí bay ra (N2) -
Dung dịch chế phẩm trong ethanol, tác dụng với vanillin và đun nóng tạo tủa vàng (Ftivazid)
Ngoài các phản ứng trên, có thể định tính isoniazid bằng quang phổ tử ngoại, hồng
ngoại so sánh với chất chuẩn. 58.Cơ chế của isoniazid
Ức chế tổng hợp acid mycolic, thành phần cơ bản của thành tế bào vi khuẩn lao, phá vỡ thành
tế bào vi khuẩn làm vi khuẩn chết.
Tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn phân chia nhanh, kìm khuẩn đối với vi khuẩn phân chia chậm.
59.thuốc chống nôn.(Phenothiazin hoặc Ondansetron)
60.Thuốc nào td không chuyên biệt lên duki(đ.a Melphalan;carmustin...)
61.Dạng hoạt tính của thuốc GANCICLOVIR (cầu hoạt hóa tạo dạng triphosphate là dạng hoạt tính)
62.THUỐC pư Andehyd:(strep,ethal..)
63.Dạng dùng của isoniazid (viên nén, siro, tiêm)
Phối hợp, uống hoặc tiêm bắp
Dạng thuốc: viên nén, siro, tiêm
64.Đặc điểm cyclophosphamide (Đ/S)
Bột kết tinh trắng hoặc gần trắng Tan trong nước, alcol
Cơ chế: ankul hóa ngăn cản sự sao chép AND và sự phiên mã ARN - làm rối loạn sự tổng hợp acid nucleic. Dược động học:
Hấp thu tốt qua đường uống, SKD > 75%
Phân bố khắp các mô và đi qua hàng rào máu – não, qua nhau thai và sữa mẹ.
Chuyển hóa nhờ hệ thống enzyme CYPP450
Thải trừ qua nước tiểu Tác dụng:
Điều trị ung thư bạch cầu và u lympho ác tính, u đa tủy, ung thư buồng trứng, tử cung,
ung thư vú, ung thư phổi, ung thư não và một số u ở trẻ em
Tránh thải ghép sau phủ tạng
Tác dụng phụ: buồn nôn, nôn, rụng tóc, chóng mặt, chán ăn, viêm loét đường tiêu hóa, bàng quang, xơ hóa phổi.
65.Tính chất của nhóm aldehyd có ở: streptomycin
Tác dụng với thuốc thử Fehling cho Cu2O kết tủa màu đỏ nâu
Pứ Tollens để phân biệt giữa streptomycin và dihydrostreptomycin
66.Streptomycin có phản ứng sakaguchi là của nhóm strepidin (tạo màu đỏ với NaOCl α và – naphtol)
67.Paclitaxel hiệu chỉnh liều dựa vào gì? (số lượng bạch cầu trung tính)
68 Thuốc kháng virus nào tích hợp vào tb chủ? (Raltegravir, Dolutegravir, Elvitagravir)
69.Phác đồ điều trị lao A1,A2. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE Hướng dẫn: -
Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày -
Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng gồm 3 loại R, H, E dùng hàng ngày
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có bằng chứng kháng thuốc.
Theo dõi và đánh giá kết quả theo quy định. Phác đồ A2: 2RHZE/4RH Hướng dẫn: -
Giai đoạn tấn công kéo dài 2 tháng, gồm 4 loại thuốc dùng hàng ngày -
Giai đoạn duy trì kéo dài 4 tháng gồm 2 loại R,H dùng hàng ngày
Chỉ định: cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có bằng chứng kháng thuốc.
Theo dõi và đánh giá kết quả theo quy định.
70.Thuốc nào có dạng bôi A. Meclorethamin (dạng tiêm TM) B Cyclophosphomid (đường uống),
C mephalan D Ifosfamid (pha truyền TM)
71. Thuốc kháng virus cấu trúc phosphat ( k nhớ rõ) .
72.Câu hỏi nối 1 bên thuốc bên kia thuộc cấu trúc nào.(nhóm nitro mù tạc...?)
73.Hỏi cái nào là tiền chất của cái nào 74.Điều chế H, Z
Isoniazid (H) được điều chế bằng cách cho hydrazine tác dụng với methyl isonicotinat.
Pyrazinamid (Z) được điều chế bằng phản ứng decarboxyl hóa acid 2,3-pyrazindicarboxylic tạo
acid monocarboxylic, sau khi este hóa acid này bằng methanol, rồi amid hóa bằng NH3
75.Định tính định lượng Z,S,R
Định tính, định lượng Pyrazinamid (Z)
Nhân Pyrazin: hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại
Nhóm chức amid: Tính acid, thủy phân -
Đun với kiềm bị thủy phân giải phóng NH3 (dùng định tính, định lượng) -
Tác dụng với dd FeSO4 tạo màu vàng, thêm dd NaOH loãng chuyển thành màu xanh đen.
Định tính, định lượng Streptomycin sulfat (S):
Phản ứng của nhóm streptidin -
Tác dụng với acid picric cho dẫn chất picrat có điểm chảy xác định -
Do có 2 nhóm guanidin nên phân tử có tính base mạnh, khi đun với NaOH sẽ
phân hủy, giải phóng NH3, làm đổi màu giấy quỳ. -
Phản ứng Sakaguchi: tạo màu đỏ với NaOCl và α- naphthol
Phản ứng của nhóm streptose
Phản ứng tạo maltol: Khi đun nóng dung dịch streptomycin với NaOH, đường L-
streptose chuyển thành maltol, chất này tạo phức với FeCl3 cho màu tím đỏ. Phản ứng
này dùng trong phép thử tinh khiết: Đo độ hấp thụ ở 525nm, so với Streptomycin chuẩn.
Phản ứng của nhóm aldehyd: -
Tác dụng với thuốc thử Fehling cho Cu2O kết tủa màu đỏ nâu -
Phản ứng Tollens để phân biệt giữa streptomycin và dihydrostreptomycin
Phản ứng của ion ion SO 2- 4
: Dung dịch streptomycin sulfat trong nước cho phản ứng của ion SO 2- 4
Sắc ký lớp mỏng được sử dụng trong định tính và thử tinh khiết.
Định tính, định lượng Rifampicin: Bột kết tinh màu đỏ cam hoặc đỏ nâu, không bền khi bị ẩm. Ít
tan trong nước, ethanol, ether; dễ tan trong cloroform; tan trong methanol Dung dịch không bền,
biến đổi theo pH và nhiệt độ. Phân hủy ở 183-1880C. UV max (pH7,38): 237,255, 334, 475 nm.
76.Cơ chế các loại thuốc
77.Sự khác nhau về ctct acy và gancy 78.tính chất hh của H Nhân Pyridin (tính base): -
Đun với Na2CO3 tạo Pyridin (có mùi đặc biệt) -
Tác dụng với 1-cloro-2,4-dinitrobenzen tạo màu đỏ nâu
Nhóm Hydrazid (tính khử, acid và ngưng tụ): -
Tác dụng với AgNO3 tạo tủa đen (Ag) và có khí bay ra (N2) -
Với dd CuSO4 tạo màu xanh da trời, có tủa. Khi đun nóng dung dịch chuyển sang
màu xanh ngọc thạch và bọt khí bay ra (N2) -
Dung dịch chế phẩm trong ethanol, tác dụng với vanillin và đun nóng tạo tủa vàng (Ftivazid) 79.acycl—>valcy
Valacyclovir là một “tiền thuốc”, bản thân thuốc ko hoạt động. TRong cơ thể thuốc được chuyển
thành acyclovir và acyclovir có hoạt tính chống virus. 80.các pha tb (5 pha)
81.khi nào tb ut cơ thể tự diệt (104)
82.Thuốc nào dùng ngoài da (Acyclovir)
83.Mấy cái lao cho trẻ , lao cho người lớn, lao màng não
. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có bằng chứng kháng thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko có bằng chứng kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
84.dạng bào chế,đường dùng nữa.
85.Học lao và virus nhé.các bạn cmt hết r.
86.Xử trí khi bị tiêm meclothamin ra ngoài tĩnh mạch
87.số tế bào để khối u có thể tự khỏi nhờ md là 104
88.chất nào tác dụng vs NaOH cho NH3 thuốc lao (Pyrazinamid, Streptomycin sulfat)
89. ganciclovir ức chế ez (thymidine kinase)
90. ng tắc điều trị ung thư (5)
Dùng thuốc với liều cao nhất
Phối hợp thuốc với liều cao nhất Phối hợp thuốc Pha loãng khi tiêm TM Chú ý nhiễm khuẩn 91. ng tắc trị lao (4)
Phối hợp các thuốc chống lao
Phải dùng thuốc đúng liều
Phải dùng thuốc đều đặn
Phải dùng thuốc đủ thời gian và theo 2 giai đoạn tấn công và duy trì
92. cơ chế nhóm alkyl hoá,
Các tác nhân ankyl hóa tác động bằng cách ankyl hóa ADN. Vị trí ankyl hóa thông thường
nhất là vị trí N-7 của guanine.
93 phân biệt nhóm peptide và nonpeptid nối
94. nhóm alkyl, các loại nhóm luôn tác dụng vào pha nào tb?
Sự ankyl hóa có thể xảy ra ở bất cứ pha nào của TB nên các thuốc nhóm này có tác động trên
cả TN ung thư đang tăng sinh và TB trong pha nghỉ.
95.Phác đồ đtri lao A1, A2 khi nào?
A1: lao màng não ng lớn chưa có bằng chứng kháng thuốc
A2: lao màng não TE chưa có bằng chứng kháng thuốc
96.Tính chất DDH của Busulfan?
Uống hấp thu nhanh hoàn toàn qua đường tiêu hóa
Phân bố vào dịch não tủy với nồng độ xấp xỉ bằng nồng độ trong huyết tương Lk pr huyết tương: 32%
Bị oxh chủ yếu ở gan, sau đó qua pứ liên hợp với glutathione
Thải trừ chậm qua nước tiểu dưới sạng các chất chuyển hóa
97.Ganciclovir có ưu điểm j hơn acyclovir?
98.Cơ chế của ganci?( Td vào vị trí nào? Uc chế ez j? ...)
Cơ chế của Ganciclovir: ức chế ADN polymerase của virus và ngăn cản quá trình kéo dài chuỗi ADN của virus.
Ức chế enzyme thymidine kinase
99.Vì sao acyclovir gây tổn thg ống thận? (do sự kết tính Acyclovir trong ống thận và sự hình thành acyclovir aldehyd)
100.Nhg thuốc nào chống Hesper thuộc nhóm chất tg tự nucleosid? (Cidofovir, Adefovir, Dipivoxil)
101.Thuốc chông herpes nào ko dùng toàn thân vì độc tính cao?
102.Chất ban đầu để t.hop nên isoniazid? (cho hydrazine tác dụng với methyl isonicotinat)
103.Thuốc nào đc định lg bằng sp NH3 sinh ra? ( Pyrazinamid)
104.Indinavir? Nhóm nào? Cơ chế? Tdkmm?
Thuộc nhóm ức chế enzyme protease của HIV
Cơ chế: protease là enzyme trưởng thành và hoàn chỉnh của HIV nên khi ức chế sẽ làm cho các
virion HIV được sao chép và nảy chồi trong TB chủ nhưng không trưởng thành và ko thể lây
nhiễm cho các TB lành khác. Td ko mong muốn:
Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Rối loạn thị giác, mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt, suy thận, rối loạn phân bố mỡ, tăng
đường huyết, dị ứng da.
105.Trifluridin và idoxuridin ? Thuoc đầu tiên mở ra kỉ nguyên đtri hesper mới đúng hay sai?
106.Định tính thiopental natri dùng gì
107.Phác đồ trị lao A1,2 B1,2 H
108.Chất pu vs CuSO4 ra màu xanh (Isoniazid, Ethambutol hydroclorid) 109.Đườg dùg mấy chất
110. Melphalan thuộc nhóm alkyl hoá. (nitrogen mustard)
111. Phác đồ A1: 2RHZE/4RHE cho các trường hợp bệnh lao người lớn không có bằng chứng kháng thuốc.
Phác đồ A2: 2RHZE/4RH cho các trường hợp bệnh lao trẻ em ko có bằng chứng kháng thuốc .
Phác đồ B1: 2RHEF/10RHE lao màng não, lao xương khớp, lao hạch người lớn.
Phác đồ B2: 2RHZE/10 RH lao màng não, lao xương khớp , lao hạch trẻ em.
112. Một khối u có 1000 tế bào ung thư, nếu một liệu thuốc X có khả năng tiêu diệu 90% sau 2 đợt điều trị còn bao nhiêu ?
113. Khối u đáp ứng với thuốc tốt nhất :
- Khối U có tỷ lệ tăng trưởng cao như u Burkit và ung thư nhau thai có 100% tế bào phân chia .
- Khối U còn sót lại sau phẫu thuật sẽ kích thích tế bào ở pha nghỉ Go đi vào chứ kỳ tế bào .
114. Phát biểu sau đây về didanosin là đúng, ngoại trừ :
- Dặn bệnh nhân tránh ánh sách mặt trời trong thời gian dùng didanosin.
- Didanosin uống trong bữa ăn .
- Didanosin ko bị phá hủy môi trường acid.
115,nguyên tắc phối hợp thuốc trong hoá trị
117. 1000 tb sau hoá trị sẽ còn bn tb?
118. men đặc hiệu : acyc... gì đó k nhớ
119. dạng còn hoạt tính của idox/vib
120. đặc điểm của busulfan Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần trắng
Tan ít trong nước, ethanol, tan trong aceton và acetonitrile
121. chất thuộc u não, k thuộc u não
122. các thuốc chống lao, nguồn gốc
123. định lượng thiopental 124, chỉ định lomus
125.Loại thuốc nào dùng đường bôi qua da
126. alcylovir đc sử dụng trị virus( mono, đi,tri ,none )