Tài liệu ôn tập chủ đề xác suất - Xác suất thống kê | Trường Đại Học Duy Tân

Một biến cố A (còn gọi là sự kiện A) liên quan tới phép thử T là biến cố mà việc xẩy ra hay không xẩy ra của nó còn tùy thuộc vào kết quả của T. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Trang 1
CH ĐỀ XÁC SU T
I. N TH C TR NG TÂM KI
1) Phép th và Không gian m u
* i t t là phép th ) và m t phép th Phép th u nhiên ng (g
- K t qu c ế ủa nó không đoán trước được.
- Có th c t p h p t t c các k t qu có th x y ra c a phép th xác định đượ ế đó.
* Không gian mu là t p h p các k ế t qu có th xy ra c a m t phép th c g i là không gian m u c đượ a
phép th u là đó và ký hiệ
.
2) n c Biế
M ế ế t bi n c A (còn g i là s ki n A) liên quan ti phép th T là bi n c mà vi c xy ra hay không
xy ra c a nó còn tùy thu c vào k t qu c a T. ế
Mi k t qu c a phép th T làm cho bi n cế ế A xảy ra được gi là mt kết qu thun li cho A.
Tp h p các k ết qu thun l c kí hiợi cho A đượ u b i
A
. Để đơn giả n, ta có th dùng chính ch
A để kí hiu tp hp các kết qu thun li cho A.
Khi đó ta cũng nói biế A đượn c c mô t bi tp A.
Biế ế n c ch c ch n là biến c luôn xy ra khi th c hi n phép th T. Bi n c ch c ch c mô tắn đượ
bi tp
c ký hi u là và đượ
.
Biế ế n c không th biến c không bao gi xy ra khi th c hi n phép th T. Bi n c không th
đượ c mô t bi t p
.
3) Các phép toán v i bi n c ế
Tp
\ A
được g i bi n c ế đối c a bi n c A, hi u ế
. Gi s A và B hai bi n c liên quan ế
đế n m t phép th . Ta có:
Tp
A B
c g i là h p c a các bi n c A và B. đượ ế
Tp
A B
c g i là giao c a các bi n c A và B. đượ ế
Nếu
= A B
thì ta nói A và B xung kh c.
4) Xác su t c a bi n c ế (định nghĩa cổ điển)
Gi s phép th T có không gian m u
m t t p h u h n và các k t qu c ng kh ế a T đồ năng. Nếu
Am ế t bi n c liên quan vi phép th T
A
m t t p h p các k t qu thu n l i cho thì xác su ế A t
ca A là mt s, kí hiu là
( )
P A
, được xác định bi công thc:
( )
( )
( )
A
n A
P A
n
= =
.
T định nghĩa cổ đin v xác su tính xác su ất ta có các bước để t ca mt biến c như sau:
Bước 1: Xác định không gian mu
r i tính s ph n t c a
, t m s k t qu có th cức là đế ế a
phép th . T
Bước 2: Xác đị ức là đếnh tp con mô tA biến c A ri tính s phn t ca A, t m s kết qu thun
loi cho A.
Trang 2
Bước 3: L y k t qu c c 1. ế ủa bước 2 chia cho bướ
Nhn xét: Vi ế c tính s k t qu th (bước 1) thường d dàng hơn nhiều so vi vic tính s kết qu
thun l i cho A (bước 1). Để gii quyế t t t các bài toàn xác su t ta c n n m ch c ph n t h ợp trước.
Chú ý:
- T định nghĩa, suy ra
( ) ( ) ( )
0 1, 1, 0 = =P A P P
.
- Các hi u
( ) ( )
;n n A
được hi i ểu tương đương vớ
;
A
s n t c a không gian m u c ph a
tp h p thu n l i cho bi n c . ế A
5) Các quy t c tính xác su t
* Quy t c c ng (áp dng cho các biến c xung khc)
Nếu hai biến c xung kh c nhau thì A, B
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
.
Nếu các biến c
1 2 3
, , ,...
n
A A A A
xung kh c nhau thì
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2
... ... = + + +
n n
P A A A P A P A P A
.
* Quy t c nhân (áp d ng cho các bi n c c l ế độ p)
Nếu A là hai biB ến c độc lp thì
( ) ( ) ( )
.=P AB P A P B
N biếu có n ến c
1 2 3
, , ,...
n
A A A A
c l p thì là độ
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 1 2
... . ...
n n
P A A A A P A P A P A=
.
Chú ý:
N uế A B độc lp thì A
c l p, độ B
A
c l độ p,
B
A
c l p. độ
Do đó nế ập thì ta còn có các đẳu A B độc l ng thc:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
.
.
.
=
=
=
P AB P A P B
P AB P A P B
P AB P A P B
6) Xác t c a bi n c i su ế đố
Xác su t c a bi n c ế
A
c a bi n c c tính b i ế A đượ
( )
( )
1= P A P A
.
II. H NG VÍ D MINH H A TH
Dng 1: Tính xác sut b ằng định nghĩa cổ điển
Ví d 1. i ta gieo hai con xúc x ng ch t, có màu khác nhau. Tìm các xác su Ngườ ắc đồ ất để được:
a) Hai con s khác nhau. b) T ng c a hai s b ng 6.
c) T ng c a hai s l 9. ớn hơn
Li gi i:
Ngườ i ta gieo hai con xúc x ng chắc đồ t, có màu khác nhau. Ta có:
( )
, :1 , 6 = i j i j
(trong đó,
,i j
là k t qu t hi n 2 con xúc x c). ế xu
Khi đó,
2
6 36 = =
.
a) Gi A là biến c “Xuất hin 2 con s khác nhau”
6.5 30 = =
A
.
Trang 3
Do đó
( )
30 5
36 6
= = =
A
P A
.
b) G i B là biến c ng c“T a 2 s b ằng 6”
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 5 1 4 2 3 3 5,1 ; 4,2 ; 3,3 ; 2, 4 ; 1,5= + = + = + =B
.
Do đó:
( )
5
36
= =
B
P B
c) Gi C là biến c “tổ ng ca 2 s l ớn hơn 9”
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6, 4 ; 4,6 ; 5,5 ; 6,5 ; 5,6 ; 6,6 =C
Do đó
( )
6 1
36 6
= = =
C
P C
.
Ví d 2. L . ớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ
a) ch Chn ng u nhiên m i h ột đoàn viên làm thư ký đạ ội chi đoàn. Tìm xác suất để ọn được thư là một
đoàn viên nữ.
b) n ng tham d i 26/3. Tìm xác suCh ẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn đ tr ất đ hai đoàn viên
đượ c ch n có m t nam và m t n .
Li gi i:
a) Ch n ng u nhiên một đoàn viên làm thư ký đạ ội chi đoàni h
1
10 15 25 = + =
Gi A là biến c “chọn được thư kí là một đoàn viên nữ”
1
15
15 = =
A
C
Do đó,
( )
1
15 3
25 5
= = =
A
P A
.
b) Chn ngẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn
2 1 1 2
2 10 10 15 15
. 300 = + + =C C C C
Gi B là biến c “chọn 2 đoàn viên có 1 nam, 1 nữ”
1 1
10 15
. 150 = =
B
C C
Do đó,
( )
2
150 1
300 2
= = =
B
P B
Ví d 3. Trong m t l p h c g m có 15 h c sinh nam và 10 h c sinh n . Giáo viên g i ng u nhiên 4 h c
sinh lên b ng gi i bài t p. Tính xác su 4 h c sin c g i có c nam và n . ất để h đượ
Li gi i:
S cách ch n 4 h c sinh trong l p là:
4
25
12650=C
S cách ch n 4 h c sinh có c nam và n là:
1 3 2 2 3 1
15 10 15 10 15 10
. . . 11075+ + =C C C C C C
Xác su 4 h c g i có c nam và n là: ất để ọc sinh đượ
11075
0,8755
12650
= =P
Ví d 4. Chn ng u nhiên m t s t nhiên g m 4 ch s khác nhau. G i A là bi n c t ế “Số nhiên được
chn g m 4 ch s t c a bi n c A. 3, 4, 5, 6”. Hãy tính xác suấ ế
Li gi i:
Ch n ng u nhiên m t s t nhiên g m 4 ch s khác nhau
3
9
9. 9.9.8.7 4536 = = =A
Trang 4
Gi A là biến c “Số t c chnhiên đượ n gm 4 ch s 3, 4, 5, 6
4
4
4.3.2 24 = = =
A
A
Xác su t c a bi n c ế A là:
( )
24 1
4536 189
= = =
A
P A
.
Ví d 5. M t t có 9 h c x p thành hàng d c. Tính xác su t sao ch ọc sinh, trong đó có 5 nam và 4 n đượ ế o
5 b n nam ph ng k nhau. ải đứ
Li gi i:
Mt t có 9 h c x p thành hàng d c ọc sinh đượ ế
9! =
Gi A là biến c ng k“5 bạn nam đứ nhau”
5!.5! =
A
(C định 5 b n nam (5 b ng k nhau ạn nam đứ
cách x p), coi 5 b i x p cùng v i 4 ế ạn nam 1 ngườ ế
bn n kia, ta li có
5!
cách x p). ế
Do đó,
( )
5!.5! 5
9! 126
= = =
A
P A
Ví d 6. M t t có 9 h c x p thành m t hàng d c. Tính xác su t sao ọc sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ đượ ế
cho không có hai b ng k nhau. ạn nam nào đứ
Li gi i:
Mt t có 9 h c x p thành hàng d c ọc sinh đượ ế
9! =
Gi A là biến c ng k“không có hai bạn nam nào đứ nhau”
Theo th t bài s là Nam, n , nam, n , nam, n , nam, n , nam đề
Khi đó,
4!.5! =
A
x p nam riêng, n chèn 2 bên l i). (C ế riêng. Sau đó sẽ
Do đó,
( )
4!.5! 1
9! 126
= = =
A
P A
Ví d 7. Có 30 t m th t n 30. Ch n ng u nhiên ra 10 t m th . Tính xác su có 5 t m th đánh số 1 đế ất để
mang s l , 5 t m th mang s ch có m t t m th mang s chia h t cho 10. ẵn trong đó chỉ ế
Li gi i:
Trong 30 s thì có: 15 s l ; 3 s chia h t cho 10 (là 10, 20 và 30) và 12 s n còn l i nên: ế ch
10
30
C
cách ch n ra 10 t m trong 30 t m.
5
15
C
cách ch n ra 5 th mang s l trong s 15 t m.
1 4
3 12
.C C
cách ch n ra 5 th s n mà có 1 th mang s chia h t cho 10. ch ế
Vy nên xác su c là: ất tìm đượ
5 1 4
15 3 12
10
30
. . 99
667
=
C C C
C
Ví d 8. Gieo m t con súc s ng ch t hai l n. Tính xác su t c a bi n c : ắc cân đối đồ ế
a) T ng hai m t xu t hi n b ng 8.
b) Tích hai m t xu t hi n là s l .
c) Tích hai m t xu t hi n là s n. ch
Li gi i:
Trang 5
Mi khi gieo súc s c, xác su t xu t hi n c a m i m u b ặt đề ng
1
6
a) Tng 2 mt là 8 có th là các b
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4;4 ; 3;5 ; 5;3 ; 2;6 ; 6;2
nên xác su t là
1 1 5
. .6
6 6 36
=
b) Tích hai mt là s l
m i m u s l xác su t khi gieo 1 súc s c m t l ặt đề ắc để đượ
1
2
=
nên xác su c 2 m u l ất để ặt đề
1 1 1
.
2 2 4
=
c) ch Gi xác sut tích 2 mt xut hin s l a thì xác su tích hai mất để t xut hin s n
1 3
1 1
4 4
= = =a
.
Ví d 9. Gieo hai con súc s ng ch t. Tính xác su t c a bi n c : ắc cân đối đồ ế
a) T ng hai m t xu t hi n b ng 7.
b) Các m t xu t hi n có s m b ng nhau. ch
Li gi i:
Phép th gieo 2 con súc s c:
Không gian m u:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1;1 ; 1;2 ;...; 1;6
2;1 ; 2;2 ;...; 2;6
36.
...
6;1 ; 6;2 ;...; 6;6
= =
n
a) c: Biế n c A: t ng hai m t xu t hi n b ng 7 nên ta d dàng liệt đượ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1;6 ; 6;1 ; 2;5 ; 5;2 ; 3;4 ; 4;3 6 = =
A A
n
xác su t x y ra bi n c trên b ế ng
( )
( )
6 1
36 6
= =
A
n
n
.
b) Biến c B: các m t xu t hin s chm bng nhau nên ta li ệt được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 5;5 ; 6;6 6 = =
B B
n
Khi đó xác suất xy ra biến c bng
( )
( )
6 1
36 6
= =
B
n
n
Ví d 10. M t l p có 30 h i, 15 em khá và 7 em trung bình. Ch n ng u nhiên ọc sinh, trong đó có 8 em giỏ
3 i h i. Tính xác su : em đi dự đạ ất để
a) C u là h c sinh gi 3 em đề i.
b) Có ít nh t 1 h c sinh gi i.
c) Không có h c sinh trung bình.
Li gi i:
Ch đạ n 3 em trong s 30 em đi dự i h i nên không gian m u
3
30
4060 = =C
a) Biế n c A: c u là h3 em đề c sinh gi i
3
3
8
8
3
30
2
145
= = = =
A
A A
C
C P
C
Trang 6
b) Biến c B: có ít nht 1 hc sinh gii nên
1 2 2 1 3 0
8 22 8 22 8 22
2520 18
. . . 2520
4060 29
= + + = = =
B B
C C C C C C P
c) Biế n c C: không có hc sinh trung bình nên
3
23
1771 253
1771
4060 580
= = = =
C C
C P
Ví d 11. G là t p h p t t c các s t nhiên g m ba ch s phân bi c ch n t các s 1, 2, 3, 4, 5, i S ệt đượ
6, 7. Xác đị ất đểnh s phn t ca S. Chn ngu nhiên mt s t . Tính xác suS s được chn là s chn.
Li gi i:
Ta có:
;1 , , 7 = abc a b c
Khi đó:
3
7
7.6.5 210 = = =A
Gi A là biến c “Chọn ngu nhiên mt s t S, s được chn là s chẵn”
3.6.5 90 = =
A
Do đó, xác suất để được chn là s chn là
90 3
210 7
= =P
Ví d 12. Cho 7 s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. G i X là t p h p các s g m hai ch s khác nhau l y t 7 s trên.
Ly ng u nhiên 1 s thu c X. Tính xác su : ất để
a) S l . đó là số
b) S t cho 5. đó chia hế
c) S t cho 9. đó chia hế
Li gi i:
X là t p h p các s có 2 ch s khác nhau có d ng
ab
.
Không gian m u:
6.7 42= =
.
a)
ab
là s l nên:
1;3;5;7 b b
có 4 cách ch n.
a có 6 cách chn
có 4.6 s l nên xác su s à s l ất để đó l
24 4
42 7
=
.
b)
ab
s chia h t cho 5 nên: các s à 15, 25, 35, 45, 65, 75 nên có 6 s chia h t cho 5 suy ra ế đó l ế
xác su t b ng
6 1
42 7
=
c)
ab
chia h t cho 9 khi ế
( )
27;36;45;54;63;72+ =
a b ab
6 s a mãn nên xác su th t
bng
6 1
42 7
=
.
Ví d 13. M t h . L y ng u nhiên 3 viên bi ộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đ
(không k t ) ra kh i h p. Tính xác su trong 3 viên bi l y ra có ít nh . th ất để ất 1 viên màu đỏ
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Li gi i:
Ch n ng u nhiên 3 viên bi t 15 viên bi thì s cách ch n là
3
15
445=C
.
Trang 7
Gi A là biến c y ra có ít nh t m ng h p thu n l i cho bi n c “trong 3 viên bi lấ ột viên màu đỏ”. Số trườ ế
A là:
TH1: L , s cách l y là: ấy được 1 viên màu đỏ
1 2
8 7
.C C
TH2: L , s cách l y là: ấy được 2 viên màu đỏ
2 1
8 7
.C C
TH3: L , s cách l y là: ấy được 3 viên màu đỏ
3
8
C
S trường h p thu n l i cho bi n c A là ế
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
. . 420 = + + =
A
C C C C C
Vy
( )
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
3
15
. . 12
13
+ +
= =
C C C C C
P A
C
.
Chn D.
d 14. M t t g c chia thành 3 n u nhau. Tính xác su m ồm 9 em, trong đó 3 nữ đượ hóm đề ất để i
nhóm có 1 n .
A.
3
56
. B.
27
84
. C.
53
56
. D.
19
28
.
Li gi i:
Bước 1: Tìm s ph n t không gian m u.
Ch n ng u nhiên 3 em trong 9 nhem đưa vào nhóm thứ t có s kh y ra là năng xả
3
9
C
Ch n ng hai có sẫu nhiên 3 em trong 6 em đưa vào nhóm thứ kh y ra là năng xả
3
6
C
Còn 3 em đưa vào nhóm còn lạ năng xải thì s kh y ra là 1 cách.
Do v y
3 3
9 6
. .1 1680 = =C C
Bước 2: Tìm s ế k t qu thu n li cho A.
Phân 3 n vào 3 nhóm trên có 3! cách.
Phân 6 nam vào 3 nhóm theo cách như trên có
2 2
6 4
.1C C
cách khác nhau.
( )
2 2
6 4
540 27
3!. .1 540
1680 84
= = = = =
A
A
C C P A
Chn B.
d 15. M t h ng 8 qu c u tr ng, 12 qu c n th nh t l y ng u nhiên 1 qu c u trong ộp đự ầu đen. Lầ
hp, ln th hai l y ng u nhiên 1 qu cu trong các qu c u còn li. Tính xác su kất để ết qu c a hai l n
lấy được 2 qu cu cùng màu.
A.
14
95
. B.
48
95
. C.
47
95
. D.
81
95
.
Li gi i:
Không gian m u là l y 2 qu c u trong h p m t cách l t ng u nhiên. ần lượ
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
1 1
20 19
. = C C
Gi A là biến c c c l ng h p thu“2 quả ầu đượ ấy cùng màu”. Ta có các trườ n l i cho bi ến c A như sau:
TH1: L n th nh t l y qu màu tr ng và l n th ng. hai cũng màu trắ
Do đó trường hp này có
1 1
8 7
.C C
cách.
Trang 8
TH2: L n th nh t l y qu n th màu đen và lầ hai cũng màu đen.
Do đó trường hp này có
1 1
12 11
.C C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
1 1 1 1
8 7 12 11
. . = +
A
C C C C
Vy xác su t c n tính
( )
1 1 1 1
8 7 12 11
1 1
20 19
. . 47
. 95
+
= = =
A
C C C C
P A
C C
Chn C.
Ví d 16. M t h p ch t ứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số
1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số 1 đế t t n 3. Ly
ngu nhiên 2 viên bi t hp, tính xác su c l y vất để 2 viên bi đượ a khác màu va khác s.
A.
8
33
. B.
14
33
. C.
29
66
. D.
37
66
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách l y tùy ý 2 viên t h p ch a 12 viên bi.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là:
2
12
66 = =C
Gi A là biến c c l y v“2 viên bi đượ a khác màu va khác s ố”.
S cách ly 2 viên bi g ồm: 1 bi xanh 1 bi đỏ
4.4 16=
cách (do s bi đỏ ít hơn nên ta lấy
trướ ế c, có 4 cách l . Tiấy bi đỏ p t c lấy bi xanh nhưng không lấ ủa bi đỏy viên trùng vi s c nên có
4 cách l y bi xanh).
S cách ly 2 viên bi g m: 1 bi xanh và 1 bi vàng là
3.4 12=
cách.
S cách ly 2 viên bi g và 1 bi vàng là ồm: 1 bi đỏ
3.3 9=
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
16 12 9 37 = + + =
A
Vy xác su t c n tính
( )
37
66
= =
A
P A
.
Chn D.
d 17. Mt h p ch t n 11. Ch n 6 viên bi m t cách ng u nhiên r ứa 11 viên bi được đánh số 1 đế i
cng các s c rút ra v i nhau. Xác su ktrên 6 viên bi đượ ất để ết qu là sthu được l
A.
226
462
. B.
118
231
. C.
115
231
. D.
103
231
.
Li gi i:
Bước 1: Tìm s ph n t không gian m u.
Ch n ng u nhiên 6 viên bi trong 11 viên bi thì s cách ch n là
6
11
462 = =C
Bước 2: Tìm s ế ph n t thu n li cho bi n c .
Gi A là biến c “Chọn 6 viên bi cng các s c là strên 6 viên bi đó thu đượ l ẻ”.
Trong 11 viên bi có 6 viên bi mang s l đó là
1;3;5;7;9;11
và 5 viên bi mang s n ch
2;4;6;8;10
.
TH1: 1 viên bi mang s l và 5 viên bi mang s n. ch
S cách ch ng h p 1 là ọn trong trườ
1 5
6 5
.C C
cách.
Trang 9
TH2: 3 viên bi mang s l và 3 viên bi mang s n. ch
S cách ch ng h p 2 là ọn trong trườ
3 3
6 5
.C C
cách.
TH3: 5 viên bi mang s l và 1 viên bi mang s n. ch
S cách ch ng h p 3 là ọn trong trườ
5 1
6 5
.C C
cách.
Suy ra
( )
1 5 3 3 5 1
6 5 6 5 6 5
. . . 6 200 30 236= + + = + + =n A C C C C C C
.
( )
2 2
6 4
236 118
3!. .1 540
462 231
= = = = =
A
A
C C P A
Chn B.
Ví d 18. Trong m t h ánh s t n 50. Ch n ng u nhiên 3 viên bi trong h p, ộp có 50 viên bi được đ 1 đế
tính xác su t ng ba s c ch n là m t s chia h t cho 3. ất để trên 3 viên bi đượ ế
A.
816
1225
. B.
409
1225
. C.
289
1225
. D.
936
1225
.
Li gi i:
Không gian m u s cách ch n ng u nhiên 3 viên bi t h p ch a 50 viên bi. Suy ra s ph n t c a
không gian m u là
3
50
19600 = =C
.
Gi A là biến c “3 viên bi đượ ết cho 3”. Trong 50 viên bi được chn là mt s chia h c chia thành 3 loi
gm: 16 viên bi có s chia hết cho 3; 17 viên bi có s chia cho 3 dư 1 và 17 viên bi còn lại có s chia cho
3 dư 2. Để A, ta xét các trườ tìm s kết qu thun li cho biến c ng hp:
TH1: 3 viên bi được chn cùng m t lo i, có
( )
3 3 3
16 17 17
+ +C C C
cách.
TH2: 3 viên bi được chn có mi viên mi loi, có
1 1 1
16 17 17
. .C C C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
( )
3 3 3 1 1 1
16 17 17 16 17 17
. . 6544 = + + + =
A
C C C C C C
Vy xác su t c n tính
( )
6544 409
19600 1225
= = =
A
P A
.
Chn B.
Ví d 19. Cho t p h p
0;1;2;3;4;5=A
. G i S là t p h p các s có 3 ch s c l p thành khác nhau đượ
t các ch s c a t p A. Ch n ng u nhiên m t s t S, tính xác su s c ch n ch s ất để đượ cui gp
đôi chữ s đầu.
A.
1
5
. B.
23
25
. C.
2
25
. D.
4
5
.
Li gi i:
Gi s cn tìm ca tp S có dng
abc
. Trong đó:
, ,
0
; ;
a b c A
a
a b b c c a
Khi đó:
S cách ch n ch s a có 5 cách ch n vì
0a
S cách ch n ch s b có 5 cách ch n vì
b a
Trang 10
S cách ch n ch s có 4 cách chc n vì
c a
c b
.
Do đó tập S có
5.5.4 100=
ph n t .
Không gian m u là ch n ng u nhiên 1 s t t p S.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
1
100
100 = =C
.
Gi X biến c “Số được chn ch s cui g sấp đôi chữ đầu”. Khi đó ta các b s
1 2b
ho c
2 4b
a mãn bi n c và c m i b thì có 4 cách ch n nên có t t c 8 s a yêu c u. th ế X b th
Suy ra s ph n t c a bi n c X là ế
8 =
X
.
Vy xác su t c n tính
( )
8 2
100 25
= = =
X
P X
.
Chn C.
d 20. Cho t p h p
2;3;4;5;6;7;8=A
. G i S t p h p các s t nhiên 4 ch s t khác đôi mộ
nhau đượ ất đểc lp thành t các ch s ca tp A. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác su s được chn
mà trong m i s luôn luôn có m t hai ch s n và hai ch s l . ch
A.
1
5
. B.
3
35
. C.
17
35
. D.
18
35
.
Li gi i:
S ph n t c a t p S là
4
7
840=A
.
Không gian m u là ch n ng u nhiên 1 s t t p S.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
1
840
840 = =C
.
Gi X là biến c “Số được chn luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s lẻ”.
S cách ch n hai ch s ch n t b n ch s 2; 4; 6; 8 là
2
4
6=C
cách.
S cách ch n hai ch s l t ba s 3; 5; 7 là
2
3
3=C
cách.
T bn ch s được ch n ta l p sbn ch s khác nhau, s cách l ng v i mập tương t hoán
v ca 4 phn t nên có cách. 4!
Suy ra s ph n t c a bi n c X là ế
2 2
4 3
. .4! 432 = =
X
C C
.
Vy xác su t c n tính
( )
432 18
840 35
= = =
X
P X
.
Chn D.
Ví d 21. G i S là t p h p các s t nhiên có 3 ch s c l p thành t các ch s 1; đôi một khác nhau đượ
2; 3; 4; 6. Ch n ng u nhiên m t s t S, tính xác su s c ch n chia h t cho 3. ất để đượ ế
A.
1
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
15
.
Li gi i:
S ph n t c a S là
3
5
60=A
.
Không gian m u là ch n ng u nhiên 1 s t t p S.
Trang 11
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
1
60
60 = =C
.
Gi A biến c “Số được chn chia h 5 chết cho 3”. Từ s đã cho ta 4 bộ gm ba ch s tng
chia h t cho 3 ế
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 1;2;6 , 2;3;4
( )
2;4;6
. M i b ba ch s này ta l c ập đượ
3! 6=
s thu c
tp h p S.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
6.4 24 = =
A
.
Vy xác su t c n tính
( )
24 2
60 5
= = =
A
P A
.
Chn C.
Ví d 22. Cho t p h p
1;2;3;4;5=A
. G i S là t p h p t t c c s t nhiên có ít nh t 3 ch s , các ch
s đôi mộ hau đượt khác n c lp thành t các ch s thuc tp A. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác
suất để s được chn có tng các ch s bng 10.
A.
1
30
. B.
3
25
. C.
22
25
. D.
2
25
.
Li gi i:
Ta tính s ph n t thu c t ập S như sau:
S các s thu c S có 3 ch s
3
5
A
.
S các s thu c S có 4 ch s
4
5
A
.
S các s thu c S có 5 ch s
5
5
A
.
Suy ra s ph n t c a t p S là
3 4 5
5 5 5
300+ + =A A A
.
Không gian m u là ch n ng u nhiên 1 s t t p S.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
1
300
300 = =C
.
Gi X là biến c “Số được chn có tng các ch s b p con c a A có tằng 10”. Các t ng s phn t bng
10 là
1 2 3
1;2;3;4 , 2;3;5 , 1;4;5= = =A A A
.
T
1
A
l c các s thu c S là 4!. ập đượ
T
2
A
l c các s thu c S là 3!. ập đượ
T
3
A
l c các s thu c S là 3!. ập đượ
Suy ra s ph n t c a bi n c X là ế
4! 3! 3! 36 = + + =
X
.
Vy xác su t c n tính
( )
36 3
300 25
= = =
X
P X
.
Chn B.
d 23. 20 t m th t n 20. Ch n ng u nhiên ra 8 t m th , tính xác su 3 được đánh số 1 đế ất đ
tm th mang s l , 5 t m th mang s chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm th mang s chia hết cho 10.
A.
560
4199
. B.
4
15
. C.
11
15
. D.
3639
4199
.
Li gi i:
Trang 12
Không gian m u là cách ch n 8 t m th trong 20 t m th .
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
8
20
= C
.
Gi A là biến c “3 tấm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm th mang s
chia h tìm s ph n t c ết cho 10’. Để ủa A ta làm như sau:
Đầ u tiên ch n 3 t m th trong 10 t m th mang s l , có
3
10
C
cách.
Tiế ếp theo ch n 4 t m th trong 8 t m th mang s ch n (không chia h t cho 10), có
4
8
C
cách.
Sau cùng ta ch n 1 trong 2 t m th mang s chia h t cho 10, có ế
1
2
C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
3 4 1
10 8 2
. . =
A
C C C
.
Vy xác su t c n tính
( )
3 4 1
10 8 2
8
20
. . 560
4199
= = =
A
C C C
P A
C
.
Chn A.
Ví d 24. G i S là t p h p các s t nhiên có hai ch s . Ch n ng ng th i hai s t t p h p S. ẫu nhiên đồ
Tính xác su hai s c ch n có ch s ng nhau. ất để đượ hàng đơn vị gi
A.
8
89
. B.
81
89
. C.
36
89
. D.
53
89
.
Li gi i:
S ph n t c a t p S là
9.10 90=
.
Không gian m u là n ng u nhiên 2 s t t p S. ch
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
2
90
4005 = =C
.
Gi X biến c “Số được chn ch s hàng đơn vị giống nhau”. Ta tả không gian ca biến c X
như sau:
Có 10 cách ch n ch s (ch n t các s hàng đơn vị ch
0;1;2;3;...;9
).
2
9
C
cách ch n hai ch s hàng ch c (ch n t các ch s
1;2;3;...;9
).
Suy ra s ph n t c a bi n c X là ế
2
9
10. 360 = =
X
C
.
Vy xác su t c n tính
( )
360 8
4005 89
= = =
X
P X
.
Chn A.
d 25. G i S t p h p các s t nhiên g m 9 ch s khác nhau. Ch n ng u nhiên m t s t S, tính
xác su c m t s g m 4 ch s l ch s ng gi a hai ch s l (hai s hai bên ất để chọn đượ 0 luôn đứ
ch s 0 là s l ).
A.
49
54
. B.
5
54
. C.
1
7776
. D.
45
54
.
Li gi i:
S ph n t c a t p S là
8
9
9.A
Không gian m u là ch n ng u nhiên 1 s t t p S.
Trang 13
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
8
9
9. = A
.
Gi X là biến c “Số được chn gm 4 ch s l và ch s 0 luôn đứ ẻ”. Do sống gia hai ch s l 0 luôn
đứ ng gia 2 s l nên s 0 không đứ trí đầng v u tiên và v trí cui cùng. Ta có các kh năng
Ch ế n 1 trong 7 v xtrí để p s 0, có
1
7
C
cách.
Ch ế n 2 trong 5 s l và x p vào 2 v trí c nh s 0 v a x p, có ế
2
5
A
cách.
Ch n 2 s l trong 3 s l còn l i và ch n 4 s ch n t
2;4;6;8
sau đó xếp 6 s này vào 6 v trí
tr ng còn l i có
2 4
3 4
. .6!C C
. cách
Suy ra s ph n t c a bi n c X là ế
1 2 2 4
7 5 3 4
. . . .6! =
X
C A C C
.
Vy xác su t c n tính
( )
1 2 2 4
7 5 3 4
8
9
. . . .6! 5
9. 54
X
C A C C
P X
A
= = =
Chn B.
Ví d 26. 4 hành khách bướ ột đoàn tàu gồc lên m m 4 toa. Mi hành khách độc lp vi nhau chn
ngu nhiên mt toa. Tính xác su i, 2 toa còn lất để toa có 3 người, 1 toa có 1 ngườ i không có ai.
A.
3
4
. B.
3
16
. C.
13
16
. D.
1
4
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách s p x p 4 hành khách lên 4 toa tàu. Vì m i hành khách có 4 cách ch n toa nên ế
4
4
cách x p. ế
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
4
4 =
.
Gi A là biến c “1 toa có 3 người, 1 toa có 1 ngườ ại không có ai”. Đểi, 2 toa còn l tìm s phn t c a A,
ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn th nht: Chn 3 hành khách trong 4 hành khách, chn 1 toa trong 4 toa xếp lên toa
đó 3 hành khách vừa chn. Suy ra có
3 1
4 4
.C C
cách.
Giai đoạ ếp lên toa đó 1 hành khách còn lạn th hai: Chn 1 toa trong 3 toa còn li và x i. Suy ra có
1
3
C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
3 1 1
4 4 3
. . =
A
C C C
.
Vy xác su t c n tính
( )
3 1 1
4 4 3
4 4
. . 48 3
4 4 16
= = = =
A
C C C
P A
Chn B.
Ví d 27. Có 8 người khách bước ngu nhiên vào mt ca hàng có 3 quy. Tính xác su i cùng ất để 3 ngườ
đến quy th nh t.
A.
10
13
. B.
3
13
. C.
4769
6561
. D.
1792
6561
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách s p x i vào 3 qu y. Vì m i khách có 3 cách ch n qu y nên có ếp 8 ngườ ỗi ngườ
8
3
kh y ra năng xả
Trang 14
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
8
3 =
.
Gi A là biến c “Có 3 người cùng đến quy th nh i còn l n qu y th hai ho ất, 5 ngườ ại đế ặc ba”. Để tìm
s ph n t c ủa A, ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạ ọn 3 người khách trong 8 người khách cho đến th nht: Ch n quy th nht,
3
8
C
cách.
Giai đoạ ại 5 ngườ ỗi ngườn th hai: Còn l i khách xếp vào 2 quy. M i khách 2 cách chn quy.
Suy ra có
5
2
cách x p. ế
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
3 5
8
.2 =
A
C
.
Vy xác su t c n tính
( )
3 5
8
8
.2 1792
3 6561
= = =
A
C
P A
.
Chn D.
Ví d 28. Trong m t ph ng t . góc ph nh t ta l ọa độ Oxy ần tư thứ y 2 điểm phân bit; c thế các góc
phần tư thứ tư ta lần lượ y 3, 4, 5 điể ệt (các điể hai, th ba, th t l m phân bi m không nm trên các trc ta
độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điể ất để ối hai điểm đó cắm bt k. Tính xác su đoạn thng n t hai trc ta
độ.
A.
68
91
. B.
23
91
. C.
8
91
. D.
83
91
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách ch m b t k ọn 2 điể trong 14 điểm đã cho.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
2
14
91C = =
.
Gi A là biến c “Đoạn thng n c chối 2 điểm đượ n ct hai trc t x y ra biọa độ”. Để ến c A thì hai đầu
đoạ tư.n thẳng đó phải góc ph nhần tư thứ t và th ba ho c ph hai và thần tư thứ
Hai đầu đoạ ần tư thứn thng góc ph nht và th ba, có
1 1
2 4
C C
cách.
Hai đầu đoạ ần tư thứ tư, cón thng góc ph hai và th
1 1
3 5
C C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
1 1 1 1
2 4 3 5
23 = + =
A
C C C C
.
Vy xác su t c n tính
( )
23
91
= =
A
P A
.
Chn B.
d 29. Trong m t ph ng v i t cho ọa độ Oxy
( ) ( ) ( ) ( )
2;0 , 2;2 , 4;2 , 4;0 A B C D
. Ch n ng u nhiên
một điể ọa độm t
( )
;x y
; các s nguyên) n m trong hình ch nh c(vi x, y t ABCD (k các điểm
nm trên cnh). Gi A là biến c u chia h t c a bi n c“x, y đề ết cho 2”. Xác suấ ế A là
A.
7
21
. B.
13
21
. 1. C. D.
8
21
.
Li gi i:
Trang 15
Ta có:
( )
; , 2 4,0 2 = x y x y
, vi
,
x y
.
Vy
2; 1;;1;2;3;4x
0;1;2y
Suy ra
7.3 21 = =
m là m m trên hình). (mỗi điể ột giao điể
Ta có A u chia h : “x, y đề ết cho 2”. Nên ta có
( )
; : 2;0;2;4 ; 0;2= A x y x y
.
Theo quy t c nhân ta có
( )
8
4.2 8
21
= = =
A
P A
.
Chn D.
Ví d 30. 6 h c sinh l p 11 và 3 h c sinh l c x p ng u nhiên vào 9 gh thành m t dãy. Tính ớp 12 đượ ế ế
xác su x c 3 h c sinh l p 12 xen k a 6 h c sinh l p 11. ất để ếp đượ gi
A.
5
12
. B.
7
12
. C.
1
1728
. D.
5
72
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách s p x p t t c 9 h c sinh vào m t gh dài. ế ế
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
9! =
.
Gi A là biến c “Xếp 3 h c sinh l p 12 xen k gia 6 hc sinh l khớp 11”. Ta mô tả năng thuận li ca
biến c A như sau:
Đầ ế u tiên x p 6 h c sinh lp 11 thành m t dãy, có 6! cách.
Sau đó xem 6 học sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 vị trí để xếp 3 hc sinh lp 12 (gm 5 v trí
gia 6 hc sinh và 2 v trí hai đầu). Do đó có
3
7
A
x p 3 h c sinh l p 12. cách để ế
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
3
7
6!. =
A
A
.
Vy xác su t c n tính
( )
3
7
6!. 5
9! 12
= = =
A
A
P A
.
Chn A.
Ví d 31. Đội tuy n h c sinh gi i c a m ng THPT có 8 h c sinh nam và 4 h c sinh n . Trong bu ột trườ i
l trao ph ng, các h c x p thành m t hàng ngang. Tính xác su khi x p sao cho 2 ần thưở ọc sinh trên đượ ế ất để ế
hc sinh n ng ckhông đứ nh nhau.
A.
653
660
. B.
7
660
. C.
41
55
. D.
14
55
.
Li gi i:
Trang 16
Không gian m u là s cách s p x p t t c 12 h c sinh thành m t hàng ngang. Suy ra s ph n t c a không ế
gian m u là
12! =
.
Gi A là biến c “Xếp các hc sinh trên thành mt hàng ngang mà 2 hc sinh n không đứ ạnh nhau”. ng c
Ta mô t kh n l i c a bi n c năng thuậ ế A như sau:
Đầ ế u tiên x p 8 h c sinh nam thành m t hàng ngang, có 8! cách.
Sau đó xem 8 học sinh này như 8 vách ngăn trí đểnên 9 v xếp 4 hc sinh n tha yêu cu bài
toán (g m 7 v trí gi a 8 h c sinh và 2 v trí hai đầu). Do đó có
4
9
A
x p 4 h c sinh n . cách để ế
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
4
9
8!. =
A
A
.
Vy xác su t c n tính
( )
4
9
8!.
14
12! 55
= = =
A
A
P A
.
Chn D.
d 32. G t p h p các s t nhiên g m 5 ch s khác nhau. Ch n ng u nhiên m t s t t p i M M,
tính xác su s c ch n ch s ng sau luôn l s c ho c ch s ng sau ất để đượ đứ ớn hơn chữ đứng trướ đứ
luôn nh s hơn ch đứng trước.
Li gi i:
Tp M gm
4
9
9 27216=A
s .
+ Xét trườ ớn hơn chữ đứng trướ đã cho không thểng hp s có ch s đứng sau l s c: S có ch s 0, vi
mi cách ch n ra 5 ch s khác 0 và khác nhau, ta ch l c duy nh t 1 s c n ập đượ tìm.
Vì v y có
5
9
126=C
s .
+ Xét trườ hơn chữ đứng trướng hp s có ch s đứng sau nh s c:
S đã cho có thể khác nhau, ta cũng chỉ ập đượ có ch s 0, vi mi cách chn ra 5 ch s l c duy nht 1 s
cn tìm. Vì v y có
5
10
252=C
s .
Vy xác su t c n tìm là
126 252 1
27216 72
+
= =P
.
Ví d 33. G i X là t p h p các s t nhiên g m 6 ch s c t o thành t các ch s đôi một khác nhau đượ
1,2,3, 4,5,6,7,8,9
. Ch n ng u nhiên 1 s t t p h p X. Tính xác su s c ch n ch a 3 s l . ất để đượ ch
Li gi i:
S ph n t c a không gian m u
6
9
60480A = =
.
Gi A là biến c “Số được chn ch cha 3 s l ẻ”. Khi đó:
+ Ch n 3 ch s l t khác nhau t các ch s đôi mộ
1,3,5,7, 9
3
5
C
cách.
+ Ch n 3 ch s t khác nhau t các ch s chẵn đôi mộ
2, 4,6,8
3
4
C
cách.
+ S p x p các ch s c s a mãn bi n c A có ế trên để đượ th ế 6! cách.
3 3
5 4
. .6! 28800 = =A C C
.
Vy xác su t c n tìm là
( )
28800 10
60480 21
= = =
A
P A
.
Ví d 34. Trong k thi THPT Qu c Gia, m i l p thi g c s p x p vào 24 bàn khác nhau. ồm 24 thí sinh đượ ế
Trang 17
Bn Nam là mt thí sinh d thi, b 4 l u thi t ạn đăng ký 4 môn thi và cả ần thi đề i mt phòng duy nh t. Gi
s giám th x p thí sinh vào v trí m t cách ng u nhiên, tính xác su trong 4 l n thi thì b n Nam ế ất để
đúng 2 lần ngi cùng vào mt v trí.
A.
253
1152
. B.
899
1152
. C.
4
7
. D.
26
35
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách ng u nhiên ch ng i trong 4 l n thi ca Nam.
Suy ra s ph n t c a không gian m u là
4
24 =
.
Gi A là biến c 4 ln thi thì b n ngạn Nam có đúng 2 lầ i cùng vào mt v trí kh ”. Ta mô tả năng thuận
li c n c a biế A như sau:
Trong 4 l n có 2 l n trùng v trí, có
2
4
C
. cách
Gi s l n th nh t 24 cách ch n ch ng i, ln th hai trùng vi l n th nh t 1 cách chn
ch ng i. Hai l n còn l i th ba và th tư không trùng vớ ước và cũng không trùng nhau i các ln tr
nên có 23.22 cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c A là ế
2
4
.24.23.22 =
A
C
.
Vy xác su t c n tính
( )
2 2
4 4
4 3
.24.23.22 .23.22
253
24 24 1152
= = = =
A
C C
P A
.
Chn A.
Dng 2: Tính xác sut thông qua biến c đối
Ví d 1. Đề cương ôn tậ ối năm môn Toá ỏi. Đề ối năm gồp cu n lp 12 có 40 câu h thi cu m 3 câu hi trong
s 40 câu đó. Một hc sinh ch ôn 20 câu trong đề cương. Giả ỏi trong đ s các câu h cương đều kh
năng đượ ỏi thi như nhau. Hãy tính xác suất đ ủa đ ối năm c chn làm câu h ít nht 2 câu hi c thi cu
nm trong s 20 câu hi mà h ọc sinh nói trên đã ôn.
Li gi i:
Không gian m u
3
40
9880 = =C
(ph n t ).
Gi A là biến c có ít nh t 2 câu hi c thi nủa đề m trong s 20 câu đã ôn”.
Ta th y x y ra m t trong hai sau: TH
TH1: Trong đề thi có đúng 2 câu hỏi trong 20 câu đã ôn.
TH2: Trong đề thi có đúng 3 câu hỏi trong 20 câu đã ôn.
Do đó
2 1 1
20 20 20
. 1330 = + =
A
C C C
(ph n t ).
Vy xác su t c n tìm
( )
1330 7
9880 52
A
P A
= = =
.
Ví d 2. G i S là t p các s t nhiên g m 4 ch s khác c ch n t các s p h nhau đượ
0;1;2;3;4;5
. Ch n
ngu nhiên mt s t tp S, tính xác su sất để được chn có mt ít nht ch s 1 hoc ch s 2.
Li gi i:
S các s t nhiên có 4 ch s c ch n t khác nhau đượ
0;1;2;3;4;5
là
3
5
5. 300=A
(s).
S các s t nhiên có 4 ch s c ch n t khác nhau đượ
0;3;4;5
là
3
3. 18=P
(s).
Trang 18
S các s t c ch n có m t ít nh t ch s 1 ho c ch s 2 là: nhiên đượ
300 18 282 =
(s ).
Vy xác su t c n tính là
282 47
300 50
=
.
Ví d 3. M t h ng 16 dây bu c tóc cùng ch t li u, cùng ki màu s c. ộp quà đự ểu dáng nhưng khác nhau về
C th trong h , 3 dây vàng. B c ch n ng u nhiên 6 dây t h ộp có 8 dây xanh, 5 dây đỏ ạn An đượ ộp quà để
làm ph ng cho mình. Tính xác su trong 6 dây b n An ch n có ít nh t 1 dây vàng và không quá ần thưở ất để
4 dây đỏ.
A.
8005
8008
. B.
11
14
. C.
6289
8008
. D.
1719
8008
.
Li gi i:
Ch n ng u nhiên 6 dây t 16 dây thì s cách ch n là:
6
16
8008 = =C
.
Gi A là biến c n An ch“6 dây bạ n có ít nh ất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ”.
Do đó nế ều trườu tính trc tiếp s quá nhi ng hp, t STUDY TIP d 7, ta s s dng biến c
đối để gii quyết bài toán:
TH1: Không có dây nào vàng, s cách l y là:
6
13
C
.
TH2: Có 1 dây vàng và 5 dây đỏ, s cách ly là:
1 5
3 5
.C C
.
Suy ra
6 6 1 5
16 13 3 5
. 6289
A
C C C C = =
Nên
( )
6 6 1 5
16 13 3 5
6
16
.
6289
8008
A
C C C C
P A
C
= = =
.
Ch C.n
Ví d 4. M ng THPT 18 h c sinh gi i toàn di c sinh kh i 12, 6 h c sinh khột trườ ện, trong đó có 7 họ i
11 và 5 h c sinh kh i 10. Ch n ng u nhiên 8 h c sinh t 18 h i hè. Tính xác su c sinh trên để đi dự tr t
để m i kh i có ít nh t 1 h c chọc sinh đượ n.
A.
212
221
. B.
9
221
. C.
59
1326
. D.
1267
1326
.
Li gi i:
Ch n 8 h c sinh b t kì trong 18 h c sinh thì s cách ch n là
8
18
= C
cách.
Tương tự ệu mà STUDY TIP đưa ra thì ta tìm số vi du hi trường hp thun li cho biến c đối ca biến
c cn tìm.
Ch n 8 h c sinh mà không có kh i 10, có
8
13
C
cách.
Ch n 8 h c sinh mà không có kh i 11, có
8
12
C
cách.
Ch n 8 h c sinh mà không có kh i 12, có
8
11
C
cách.
Gi A biến c “8 học sinh đượ ọc sinh”. Sốc chn, mi khi có ít nht 1 h trường h p thu n l i cho A
là:
( )
8 8 8 8
18 13 12 11
41811 = + + =
A
C C C C
Vy xác su t c n tìm là
( )
8
18
41811 1267
1326
= = =
A
P A
C
.
Trang 19
Chn D.
d 5. Ch bán hoa có 14 bông hoa h , 5 bông hoa màu h ng 3 ồng, trong đó 6 bông hoa màu đỏ
bông hoa màu vàng. Trong ngày Valentine 1 anh chàng ch t o thành m t hoa trong ọn 4 bông hoa để
14 bông hoa trên đ ất để 4 bông hoa đượ tng bn gái ca mình. Tính xác su c chn không quá 2 loi
hoa khác màu.
Li gi i:
S cách ch n 4 bông hoa t 14 bông hoa là
4
14
1001=C
S cách ch c ọn 4 bông hoa có đủ 3 màu được tính như sau:
Hoa đỏ có 2 bông, hoa hng và hoa vàng có 1 bông. S cách chn là
2 1 1
6 5 3
. . 225=C C C
Hoa h và hoa vàng có 1 bông. S cách ch n là ồng có 1 bông, hoa đỏ
1 2 1
6 5 3
. . 180=C C C
Hoa vàng có 2 bông, hoa đỏ và hoa hng có 1 bông. S cách chn là
1 1 2
6 5 3
. . 90=C C C
Vy theo quy t c c ng có
225 180 90 495+ + =
cách ch c 3 màu. ọn mà 4 bông hoa có đủ
Gi A là biến c: “4 bông hoa đó không có quá 2 loại hoa khác màu”.
Ta có:
1001 495 506 = =
A
.
Do v y
( )
506 46
1001 91
= =P A
.
Ví d 6. Xét các s t nhiên g m 5 ch s c l p t các s 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác su khác nhau đượ ất để tìm
đượ c m t s không b u bắt đầ i 135.
A.
5
6
. B.
1
60
. C.
59
6
. D.
1
6
.
Li gi i:
S ph n t không gian m u là
5! =
.
Gi A là biến c “số c không b u b tìm đượ ắt đầ ởi 135”.
Thì bi n c ế
A
là bi n c c b u b ế “số tìm đượ ắt đầ ởi 135”.
Bu c các s 135 l i thì ta còn 3 ph n t . S các sô t o thành th a mãn s 135 đứng đu là
1.2.1 2=
cách
120 2 118
A
= =
cách.
Nên
( )
118 59
120 60
= = =
A
P A
.
Chn C.
d 7. Trong m t bu i liên hoan 10 c p nam n p v ng. Ch n ng u nhiên 3 ữ, trong đó 4 cặ ch
người để ục văn nghệ 3 người đượ biu din mt tiết m . Tính xác sut để c chn không cp v chng
nào.
A.
94
95
. B.
1
95
. C.
6
95
. D.
89
95
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách ch n ng ẫu nhiên 3 người trong 20 người.
Suy ra s ph n t không gian m u là
3
20
1140 = =C
Trang 20
Gi Abiến c “3 người được chn không có cp v chồng nào”. Để tìm s phn t ca A, ta đi tìm số
phn t ca biến c
A
, v i bi n c ế
là 3 c ch n luôn có 1 c p v ng. người đượ ch
Ch n 1 c p v ch ng trong 4 c p v ch ng, có
1
4
C
cách.
Chọn thêm 1 người trong 18 người, có
1
18
C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c ế
A
là
1 1
4 18
. 72 = =
A
C C
.
Suy ra s ph n t c a bi n c ế A
1140 72 1068 = =
A
.
Vy xác su t c n tính
( )
1068 89
1140 95
= = =
A
P A
.
Chn D.
d 8. M t l p h c 40 h i h ọc sinh trong đó 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổ ọp đầu năm thầy
giáo ch nhi m l p mu n ch n ra 3 h làm cán s l p g m l ng, l ọc sinh để ớp trưở ớp phó thư. Tính
xác su n ra 3 h c sinh làm cán s l p mà không có c ất để ch ặp anh em sinh đôi nào.
A.
64
65
. B.
1
65
. C.
1
256
. D.
255
256
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách ch n ng u nhiên 3 h c sinh trong 40 h c sinh.
Suy ra s ph n t không gian m u là
4
30
9880 = =C
.
Gi A là biến c c ch“3 học sinh đượ n không có cp anh em s tìm sinh đôi nào”. Để phn t ca A, ta đi
tìm s ph n t c a bi n c ế
A
, v i bi n c ế
là 3 h c ch n luôn có 1 c ọc sinh đượ ặp anh em sinh đôi.
Chn 1 cặp em sinh đôi trong 4 cặp em sinh đôi, có
1
4
C
cách.
Ch n thêm 1 h c sinh trong 38 h c sinh, có
1
38
C
cách.
Suy ra s ph n t c a bi n c ế
A
là
1 1
4 38
. 152 = =
A
C C
.
Suy ra s ph n t c a bi n c ế A
9880 152 9728 = =
A
.
Vy xác su t c n tính
( )
9728 64
9880 65
= = =
A
P A
.
Chn A.
d 9. M t chi c h , 4 viên bi màu ế ộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ
tr ng. Ch n ng u nhiên ra 4 viên bi, tính xác su l c ít nhất để ấy đượ t 2 viên bi cùng màu.
A.
2808
7315
. B.
185
209
. C.
24
209
. D.
4507
7315
.
Li gi i:
Không gian m u là s cách ch n ng u nhiên 4 viên bi t 22 viên bi đã cho.
Suy ra s ph n t không gian m u là
4
22
7315 = =C
| 1/52

Preview text:

CHỦ ĐỀ XÁC SUT
I. KIN THC TRNG TÂM
1) Phép th và Không gian m u
* Phép th ng u
nhiên (gọi tắt là phép th ) ử và m t ộ phép th m ử à
- Kết quả của nó không đoán trước được .
- Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra c a ủ phép thử đó.
* Không gian mu là tập hợp các kết quả có thể xẩy ra c a ủ m t ộ phép thử được g i
ọ là không gian mẫu của
phép thử đó và ký hiệu là  . 2) Biến c
• Một biến cố A (còn gọi là sự kiện A) liên quan tới phép thử T là biến cố mà việc xẩy ra hay không
xẩy ra của nó còn tùy thuộc vào kết quả c a ủ T. Mỗi kết quả c a
ủ phép thử T làm cho biến cố A xảy ra được gọi là một kết quả thuận lợi cho A.
• Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu bởi  . Để đơn giản, ta có thể dùng chính chữ A
A để kí hiệu tập hợp các kết quả thuận lợi cho A.
Khi đó ta cũng nói biến cố A đượ c mô tả bởi tập A. • Biến cố c ắ
h c chắn là biến cố luôn xảy ra khi thực hiện phép thử T. Biến cố c ắ h c chắn được mô tả bởi tập  c
và đượ ký hiệu là  .
• Biến cố không thể là biến cố không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử T. Biến cố không thể
được mô tả bởi tập .
3) Các phép toán vi biến c
Tập  \ A được gọi là biến cố đối của biến cố A, kí hiệu là A . Giả sử A và B là hai biến c ố liên quan
đến một phép thử. Ta có:
• Tập AB được gọi là hợp của các biến c A ố và B.
• Tập AB được gọi là giao của các biến c A ố và B.
• Nếu AB =  thì ta nói A và B xung khắc . 4) Xác su t
ca biến c (định nghĩa cổ điển)
Giả sử phép thử T có không gian mẫu  là m t ộ tập h u
ữ hạn và các kết quả của T là ng đồ khả năng. Nếu
A là một biến cố liên quan với phép thử T và  là m t
ộ tập hợp các kết quả thuận lợi cho A thì xác suất A  n A
của A là một số, kí hiệu là P (A), được xác định bởi công thức: P ( A) A ( ) = = .  n () Từ
định nghĩa cổ điển về xác suất ta có các bước để tính xác suất của một biến cố như sau:
• Bước 1: Xác định không gian mẫu  r i ồ tính số phần t
ử của  , tức là đếm s
ố kết quả có thể của phép thử T.
• Bước 2: Xác định tập con A mô tả biến cố A rồi tính số phần tử của A, tức là đếm số kết quả thuận loại cho A. Trang 1
• Bước 3: Lấy kết quả c c
ủa bước 2 chia cho bướ 1.
Nhn xét: Việc tính số ế k t ả
qu có thể (bước 1) thường dễ dàng hơn nhiều so với việc tính số kết quả
thuận lợi cho A (bước 1). Để giải quyết tốt các bài toàn xác suất ta cầ ắ
n n m chắc phần tổ hợp trước . Chú ý: - T
ừ định nghĩa, suy ra 0  P(A) 1,P() =1,P() = 0 .
- Các kí hiệu n ();n (A) được hiểu tương đương với  ;  là số phần tử c a
ủ không gian mẫu và của A
tập hợp thuận lợi cho biến c ố A. 5) Các quy t c
tính xác sut
* Quy tc cng (áp dụng cho các biến cố xung khắc)
− Nếu hai biến cố A, B xung khắc nhau thì P (AB) = P (A)+ P (B) .
− Nếu các biến cố A ,A ,A ,...A xung khắc nhau thì 1 2 3 n
P (A A ... A = P A + P A +...+ P A . 1 2 n ) ( 1) ( 2) ( n) * Quy t c
nhân (áp dụng cho các biến c ố c độ lập)
− Nếu AB l à hai biến cố độc lập thì P(AB) = P(A).P(B) − Nếu có bi
n ến cố A , A , A ,...A c
là độ lập thì P(A A A ...A = P A .P A ...P A . 1 2 3 n ) ( 1) ( 2) ( n ) 1 2 3 n Chú ý:
Nếu A B độc lập thì AB c
độ lập, BA c
độ lập, B A c độ lập.
Do đó nếu AB độc lập thì ta còn có các đẳng thức: P (AB) = P (A).P (B)
P (AB) = P(A).P (B )
P (AB) = P (A).P (B) 6) Xác su t
ca biến c đối
Xác suất của biến cố A c a ủ biến cố c
A đượ tính bởi P (A) =1− P(A).
II. H THNG VÍ D MINH HA
Dng 1: Tính xác sut bằng định nghĩa cổ điển
Ví d 1. Người ta gieo hai con xúc xắc đồng chất, có màu khác nhau. Tìm các xác suất để được: a) Hai con s khác nhau. ố b) T ng c ổ a ủ hai s b ố ằng 6. c) T ng c ổ ủa hai số l 9. ớn hơn
Li gii:
Người ta gieo hai con xúc xắc đồng chất, có màu khác nhau. Ta có:  = ( ,i j ):1  i, j  
6 (trong đó, i, j
là kết quả xuất hiện ở 2 con xúc xắc). Khi đó, 2  = 6 = 36 .
a) Gọi A là biến cố “Xuất hiện 2 con số
khác nhau”   = 6.5 = 30 . A Trang 2  Do đó  ( ) 30 5 = A P A = = .  36 6
b) Gọi B là biến cố “Tổng của 2 số b ằng 6”
Ta có: 6 = 5+1 = 4 + 2 = 3 + 3  B = (
 5, )1;(4,2);(3, )3 (;2, )4 (;1, )5.  Do đó:  ( ) 5 = B P B =  36
c) Gọi C là biến cố “tổng của 2 số lớn hơn 9”  C = (
 6,4);(4,6);(5, )5;(6, )5 (;5,6);(6,6)  Do đó  ( ) 6 1 = C P C = = .  36 6 Ví d 2. L .
ớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ
a) Chọn ngẫu nhiên một đoàn viên làm thư ký đại hội chi đoàn. Tìm xác suất để chọn được thư kí là một đoàn viên nữ. b) Ch n
ọ ngẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn để tham dự trại 26/3. Tìm xác suất để hai đoàn viên
được chọn có một nam và một nữ.
Li gii:
a) Chọn ngẫu nhiên một đoàn viên làm thư ký đại hội chi đoàn   = 10 +15 = 25 1
Gọi A là biến cố “chọn được thư kí là một đoàn viên nữ” 1   = C =15 A 15  15 3 Do đó, ( ) = A P A = = .  25 5 1
b) Chọn ngẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn 2 1 1 2
  = C + C .C + C = 300 2 10 10 15 15
Gọi B là biến cố “chọn 2 đoàn viên có 1 nam, 1 nữ” 1 1
  =C .C = 150 B 10 15  150 1 Do đó, ( ) = B P B = =  300 2 2
Ví d 3. Trong một lớp h c ọ g m ồ có 15 h c ọ sinh nam và 10 h c ọ sinh nữ. Giáo viên g i ọ ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 h c ọ sinh được g i ọ có cả nam và nữ.
Li gii: Số cách ch n 4 h ọ ọc sinh trong lớp là: 4 C = 12650 25 Số cách ch n 4 h ọ
ọc sinh có cả nam và nữ là: 1 3 2 2 3 1
C .C + C .C + C .C = 11075 15 10 15 10 15 10 11075 Xác suất để 4 h c ọc sinh đượ g i
ọ có cả nam và nữ là: P = = 0,8755 12650
Ví d 4. Chọn ngẫu nhiên m t ộ s ố tự nhiên g m ồ 4 chữ s ố khác nhau. G i ọ A là biến cố “S ố tự nhiên được chọn g m ồ 4 ch s
ữ ố 3, 4, 5, 6”. Hãy tính xác suất c a ủ biến c A ố .
Li gii:
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau 3
  = 9.A = 9.9.8.7 = 4536 9 Trang 3
Gọi A là biến cố “Số tự nhiên được chọn gồm 4 chữ số 3, 4, 5, 6” 4
  = A = 4.3.2 = 24 A 4 
Xác suất của biến cố A là: ( ) 24 1 = A P A = = .  4536 189 Ví d 5. M t ộ t c
ổ ó 9 học sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ được xếp thành hàng d c
ọ . Tính xác suất sao cho 5 bạn nam ph ng k ải đứ ề nhau.
Li gii: Một t c ổ ó 9 h c
ọc sinh đượ xếp thành hàng dọc   = 9! Gọi A là biến cố ng k “5 bạn nam đứ ề nhau”   = 5!.5! A
(Cố định 5 bạn nam (5 bạn nam đứng kề nhau có 5! cách xếp), coi 5 bạn nam là 1 người xếp cùng với 4
bạn nữ kia, ta lại có 5! cách xếp).  Do đó, ( ) 5!.5! 5 = A P A = =  9! 126 Ví d 6. M t ộ t c
ổ ó 9 học sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ được xếp thành một hàng d c ọ . Tính xác suất sao
cho không có hai bạn nam nào đứng kề nhau.
Li gii: Một t c ổ ó 9 h c
ọc sinh đượ xếp thành hàng dọc   = 9! Gọi A là biến cố ng k
“không có hai bạn nam nào đứ ề nhau” Theo th t ứ
ự đề bài sẽ là Nam, n , nam ữ , nữ, nam, n , nam ữ , nữ, nam Khi đó,  = 4!.5! (C x
ứ ếp nam riêng, nữ riêng. Sau đó sẽ chèn 2 bên lại). A  Do đó, ( ) 4!.5! 1 = A P A = =  9! 126
Ví d 7. Có 30 tấm thẻ đ t
ánh số ừ 1 đến 30. Ch n ng ọ
ẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang s l
ố ẻ, 5 tấm thẻ mang số ch c ẵn trong đó chỉ ó m t ộ tấm thẻ mang s c ố hia hết cho 10.
Li gii:
Trong 30 số thì có: 15 số lẻ; 3 số chia hết cho 10 (là 10, 20 và 30) và 12 số chẵn còn lại nên: • Có 10
C cách chọn ra 10 tấm trong 30 tấm. 30 • Có 5
C cách chọn ra 5 thẻ mang s l ố ẻ trong s 15 t ố ấm. 15 • Có 1 4
C .C cách chọn ra 5 thẻ số chẵn mà có 1 thẻ mang s c ố hia hết cho 10. 3 12 5 1 4 C .C .C 99
Vậy nên xác suất tìm được là: 15 3 12 = 10 C 667 30
Ví d 8. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất c a ủ biến c : ố a) T ng hai ổ
mặt xuất hiện bằng 8.
b) Tích hai mặt xuất hiện là s l ố ẻ.
c) Tích hai mặt xuất hiện là s ố chẵn.
Li gii: Trang 4 1
Mỗi khi gieo súc sắc, xác suất xuất hiện c a ủ m i ỗ mặt đều bằng 6 1 1 5
a) Tổng 2 mặt là 8 có thể là các bộ (4;4 ); (3;5); (5;3); (2;6 );(6;2 ) nên xác suất là . .6 = 6 6 36 1
b) Tích hai mặt là số lẻ  m i ỗ mặt đều là s
ố lẻ mà xác suất khi gieo 1 súc sắc để được mặt lẻ = 2 1 1 1
nên xác suất để cả 2 mặt đều lẻ . = 2 2 4
c) Gọi xác suất tích 2 mặt xuất hiện là số lẻ là a thì xác suất để tích hai mặt xuất hiện là số chẵn 1 3 = 1 − a = 1− = . 4 4
Ví d 9. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất c a ủ biến cố: a) T ng hai ổ
mặt xuất hiện bằng 7.
b) Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau.
Li gii: Phép th gi ử eo 2 con súc sắc : (1; ) 1 ;(1;2);...;(1;6)  ( 
 2;1); (2;2 );...; (2;6 ) Không gian mẫu:  =    ( n ) = 36. ...   (  6;1); (6;2 );...;(6;6 )  
a) Biến cố A: tổng hai mặt ấ xu t hiện ằ
b ng 7 nên ta dễ dàng liệt kê được:  = n A (1; ) 6 ( ; 6; ) 1 ( ; 2; ) 5 ( ; 5; ) 2 ( ; 3; ) 4 ( ; 4; ) 3   ( A ) = 6 ( n  )  6 1
xác suất xảy ra biến c t ố rên bằng A . n( ) = =  36 6
b) Biến cố B: các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau nên ta liệt kê được :  = n B (1; )1 (;2; ) 2 ( ; 3; ) 3 ( ; 4; ) 4 ( ; 5; ) 5 ( ; 6; ) 6   ( B ) = 6 ( n  ) 6 1
Khi đó xác suất xảy ra biến cố bằng B n( ) = =  36 6 Ví d 10. M t
ộ lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Ch n ng ọ ẫu nhiên 3 em đi dự đại h i
ộ . Tính xác suất để: a) Cả 3 em đều là h c ọ sinh giỏi.
b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi.
c) Không có học sinh trung bình.
Li gii: 3
Chọn 3 em trong số 30 em đi dự đạ
i hội nên không gian mẫu  = C = 4060 30 3  C 2
a) Biến cố A: cả 3 em đều là học sinh giỏi 3 A 8
  = C P = = = A 8 A 3  C 145 30 Trang 5 2520 18
b) Biến cố B: có ít nhất 1 học sinh giỏi nên 1 2 2 1 3 0
 = C .C + C .C + C .C = 2520  P = = B 8 22 8 22 8 22 B 4060 29 1771 253
c) Biến cố C: không có học sinh trung bình nên 3
 = C = 1771 P = = C 23 C 4060 580
Ví d 11. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên g m ồ ba ch s ữ phân bi ố ệt được ch n t ọ ừ các s 1, 2, 3, 4, 5, ố
6, 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ . T S
ính xác suất để số được chọn là số chẵn.
Li gii: Ta có:  = ab ; c 1  , a , b c  7  Khi đó: 3  = A = 7.6.5 = 210 7
Gọi A là biến cố “Chọn ngẫu nhiên một số từ S, số được chọn là số chẵn”   = 3.6.5 = 90 A 90 3
Do đó, xác suất để được chọn là số chẵn là P = = 210 7
Ví d 12. Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. G i ọ X là tập hợp các s ố g m ồ hai ch ữ s ố khác nhau lấy t ừ 7 s ố trên. Lấy ngẫu nhiên 1 s t
ố huộc X. Tính xác suất để: a) S ố đó là số lẻ. b) S ố t đó chia hế cho 5. c) S ố đó chia hết cho 9.
Li gii: X là tập hợp các s c
ố ó 2 chữ số khác nhau có dạng ab.
Không gian mẫu:  = 6.7 = 42 . a) ab là s l ố ẻ nên: • b1;3;5; 
7  b có 4 cách ch n. ọ • 24 4
a có 6 cách chọn  có 4.6 số lẻ nên xác suất để s ố đó là s l ố ẻ là = . 42 7 b) ab là s
ố chia hết cho 5 nên: các số đó là 15, 25, 35, 45, 65, 75 nên có 6 s ố chia hết cho 5 suy ra xác suất bằ 6 1 ng = 42 7
c) ab chia hết cho 9 khi (a +b )
ab =27;36;45;54;63;7  2  có 6 số th a ỏ mãn nên xác suất 6 1 bằng = . 42 7 Ví d 13. M t
ộ hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đ .
ỏ Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi
(không kể thứ tự) ra kh i
ỏ hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nh . ất 1 viên màu đỏ A. 1 . B. 418 . C . 1 . D . 12 . 2 455 13 13
Li gii:
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là 3 C = 445 . 15 Trang 6
Gọi A là biến cố “trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ”. Số trường hợp thuận lợi cho biến c ố A là:
• TH1: Lấy được 1 viên màu đỏ, s c ố ách lấy là: 1 2 C .C 8 7
• TH2: Lấy được 2 viên màu đỏ, s c ố ách lấy là: 2 1 C .C 8 7
• TH3: Lấy được 3 viên màu đỏ, s c ố ách lấy là: 3 C 8
Số trường hợp thuận lợi cho biến cố A là 1 2 2 1 3
 = C .C + C .C + C = 420 A 8 7 8 7 8 1 2 2 1 3
C .C + C .C + C 12 Vậy P (A) 8 7 8 7 8 = = . 3 C 13 15 Chọn D. Ví d 14. M t ộ t
ổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác suất để mỗi nhóm có 1 nữ. A. 3 . B. 27 . C . 53 . D . 19 . 56 84 56 28
Li gii:
Bước 1: Tìm số phần tử ẫ không gian m u.
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 9 nh em đưa vào nhóm thứ ất có số ả kh y r năng xả a là 3 C 9
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 6 em đưa vào nhóm thứ hai có số ả kh năng xảy ra là 3 C 6
Còn 3 em đưa vào nhóm còn lại thì số khả năng xả y ra là 1 cách. Do vậy 3 3
 = C .C .1=1680 9 6
Bước 2: Tìm số ế
k t quả thuận lợi cho A.
Phân 3 nữ vào 3 nhóm trên có 3! cách.
Phân 6 nam vào 3 nhóm theo cách như trên có 2 2
C C .1 cách khác nhau. 6 4  540 27 2 2
  = 3!.C C .1 = 540 →P A = A = = A 6 4 ( )  1680 84 Chọn B. Ví d 15. M t
ộ hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. n Lầ th
ứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả của hai lần
lấy được 2 quả cầu cùng màu. A. 14 . B. 48 . C . 47 . D . 81 . 95 95 95 95
Li gii:
Không gian mẫu là lấy 2 quả cầu trong h p m ộ t
ộ cách lần lượt ngẫu nhiên. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 1 1  = C .C 20 19 Gọi A là biến cố c
“2 quả ầu được lấy cùng màu”. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A như sau: • TH1: Lần th nh ứ
ất lấy quả màu trắng và lần thứ hai cũng màu trắng.
Do đó trường hợp này có 1 1 C .C cách. 8 7 Trang 7 • TH2: Lần th nh ứ
ất lấy quả màu đen và lần thứ hai cũng màu đen.
Do đó trường hợp này có 1 1 C .C cách. 12 11 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 1 1 1 1
  =C .C +C .C A 8 7 12 11 1 1 1 1 
C .C + C .C 47
Vậy xác suất cần tính P ( A) A 8 7 12 11 = = = 1 1  C .C 95 20 19 Chọn C. Ví d 16. M t ộ h p c ộ
hứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số t ừ
1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để c
2 viên bi đượ lấy vừa khác màu vừa khác số. 8 14 29 37 A. . B. . C . . D . . 33 33 66 66
Li gii: Không gian mẫu là s c
ố ách lấy tùy ý 2 viên t h ừ ộp ch a ứ 12 viên bi. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là: 2  = C = 66 12
Gọi A là biến cố “2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số” .
• Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi đỏ là 4.4 =16 cách (do số bi đỏ ít hơn nên ta lấy
trước, có 4 cách lấy bi đỏ. Tiếp tục lấy bi xanh nhưng không lấy viên trùng với số của bi đỏ nên có 4 cách lấy bi xanh).
• Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi vàng là 3.4 =12 cách.
• Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi đỏ và 1 bi vàng là 3.3 = 9 cách. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là  = 16+12 +9 = 37 A  Vậy xác suất cần tính ( ) 37 = A P A = .  66 Chọn D.
Ví d 17. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Ch n ọ 6 viên bi m t ộ cách ngẫu nhiên rồi cộng các số c
trên 6 viên bi đượ rút ra với nhau. Xác suất để kết quả thu được l à số lẻ là A. 226 118 115 103 . B. . C. . D. . 462 231 231 231
Li gii:
Bước 1: Tìm số phần tử ẫ không gian m u.
Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 11 viên bi thì số cách ch n l ọ à 6  = C = 462 11
Bước 2: Tìm số phần tử thuận lợi cho biến cố.
Gọi A là biến cố “Chọn 6 viên bi cộng các số trên 6 viên bi đó thu được là số l ẻ”.
Trong 11 viên bi có 6 viên bi mang s l
ố ẻ đó là 1;3;5;7;9;1  1 và 5 viên bi mang s ố chẵn 2;4;6;8;1  0 . • TH1: 1 viên bi mang s l ố ẻ và 5 viên bi mang s ố chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 1 là 1 5 C .C cách. 6 5 Trang 8 • TH2: 3 viên bi mang s l ố ẻ và 3 viên bi mang s ố chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 2 là 3 3 C .C cách. 6 5 • TH3: 5 viên bi mang s l ố ẻ và 1 viên bi mang s ố chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 3 là 5 1 C .C cách. 6 5 Suy ra n ( A) 1 5 3 3 5 1
= C .C + C .C +C .C = 6+ 200+ 30 = 236. 6 5 6 5 6 5  236 118 2 2
  = 3!.C C .1 = 540 →P A = A = = A 6 4 ( )  462 231 Chọn B.
Ví d 18. Trong m t
ộ hộp có 50 viên bi được á đ nh s ố từ 1 đến 50. Ch n
ọ ngẫu nhiên 3 viên bi trong h p, ộ
tính xác suất để t ng ba s ổ ố c
trên 3 viên bi đượ chọn là m t ộ s c ố hia hết cho 3. A. 816 409 289 936 . B. . C. . D. . 1225 1225 1225 1225
Li gii: Không gian mẫu là s ố cách ch n
ọ ngẫu nhiên 3 viên bi t ừ h p ộ ch a ứ 50 viên bi. Suy ra s ố phần t ử của không gian mẫu là 3  = C =19600 . 50
Gọi A là biến cố “3 viên bi được chọn là một số chia ết h
cho 3”. Trong 50 viên bi được chia thành 3 loại
gồm: 16 viên bi có số chia hết cho 3; 17 viên bi có số chia cho 3 dư 1 và 17 viên bi còn lại có số chia cho
3 dư 2. Để tìm số kết quả thuận lợi cho biến cố A, ta xét các trườ ng hợp:
• TH1: 3 viên bi được chọn cùng m t ộ loại, có ( 3 3 3 C + C + C cách. 16 17 17 )
• TH2: 3 viên bi được chọn có mỗi viên mỗi loại, có 1 1 1
C .C .C cách. 16 17 17 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là  = C C C C C C A ( 3 3 3 + + ) 1 1 1 + . . = 6544 16 17 17 16 17 17  Vậy xác suất cần tính ( ) 6544 409 = A P A = = .  19600 1225 Chọn B.
Ví d 19. Cho tập hợp A = 0;1;2;3;4;5. G i ọ S là tập hợp các s
ố có 3 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ s ố của tập A. Ch n ọ ngẫu nhiên m t ộ s
ố từ S, tính xác suất để số được ch n
ọ có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. A. 1 23 2 4 . B. . C. . D. . 5 25 25 5
Li gii:  ,
a b,c A
Gọi số cần tìm của tập S có dạng abc . Trong đó: a  0
a b;b c;c   a Khi đó:
• Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a  0
• Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì b a Trang 9
• Số cách chọn chữ số c c
ó 4 cách chọn vì c a c b .
Do đó tập S có 5.5.4 =100 phần t . ử
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 1  = C =100. 100
Gọi X là biến cố “Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu”. Khi đó ta có các bộ số là 1b2 hoặc 2b4 th a ỏ mãn biến c ố X và c m ứ ỗi b t ộ hì c
b ó 4 cách ch n nên có t ọ ất cả 8 số th a ỏ yêu cầu. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c X ố là  = 8 . X  Vậy xác suất cần tính ( ) 8 2 = X P X = = .  100 25 Chọn C.
Ví d 20. Cho tập hợp A = 2;3;4;5;6;7;8. G i ọ S là tập hợp các s
ố tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn mà trong m i ỗ s l
ố uôn luôn có mặt hai chữ s ố chẵn và hai ch s ữ l ố ẻ. A. 1 3 17 18 . B. . C. . D. . 5 35 35 35
Li gii: Số phần tử c a ủ tập S là 4 A = 840 . 7
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 1  = C = 840. 840
Gọi X là biến cố “Số được chọn luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ”.
• Số cách chọn hai chữ số c ẵ h n từ ố
b n chữ số 2; 4; 6; 8 là 2 C = 6 cách. 4
• Số cách chọn hai chữ số lẻ từ ba số 3; 5; 7 là 2 C = 3 cách. 3
• Từ bốn chữ số được chọn ta lập số có bốn chữ số khác nhau, số cách lập tương ng ứ với một hoán
vị của 4 phần tử nên có 4! cách. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c X ố là 2 2
 = C .C .4! = 432. X 4 3  Vậy xác suất cần tính ( ) 432 18 = X P X = = .  840 35 Chọn D. Ví d 21. G i
ọ S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các ch s ữ 1; ố 2; 3; 4; 6. Ch n ng ọ ẫu nhiên m t ộ số t S
ừ , tính xác suất để s ố được ch n c ọ hia hết cho 3. A. 1 3 2 1 . B. . C. . D. . 10 5 5 15
Li gii: Số phần tử c a ủ S là 3 A = 60 . 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Trang 10 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 1  = C = 60 . 60
Gọi A là biến cố “Số được chọn chia hết cho 3”. Từ 5 chữ số đã cho ta có 4 bộ gồm ba chữ số có tổng chia hết cho 3 là (1;2; )
3 ,(1;2;6),(2;3;4) và (2;4;6 ) . M i ỗ b ộ ba ch ữ s
ố này ta lập được 3! = 6 s ố thuộc tập hợp S. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là  = 6.4 = 24 . A  Vậy xác suất cần tính ( ) 24 2 = A P A = = .  60 5 Chọn C.
Ví d 22. Cho tập hợp A =1;2;3;4;  5 . G i
ọ S là tập hợp tất cả các s t
ố ự nhiên có ít nhất 3 chữ s , c ố ác chữ số đôi một khác hau n
được lập thành từ các chữ số thuộc tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác
suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10. A. 1 3 22 2 . B. . C. . D. . 30 25 25 25
Li gii: Ta tính s ph ố ần t t ử hu c ộ tập S như sau:
• Số các số thuộc S có 3 chữ số là 3 A . 5
• Số các số thuộc S có 4 chữ số là 4 A . 5
• Số các số thuộc S có 5 chữ số là 5 A . 5 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ tập S là 3 4 5
A + A + A = 300 . 5 5 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 1  = C = 300. 300
Gọi X là biến cố “Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10”. Các tập con của A có tổng số phần tử bằng
10 là A = 1;2;3;4 , A = 2;3;5 , A = 1;4;5 . 1   2   3   • Từ A l c
ập đượ các số thuộc S là 4!. 1 • Từ A l c ập đượ các s t ố huộc S là 3!. 2 • Từ A l c
ập đượ các số thuộc S là 3!. 3 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c X
ố là  = 4!+ 3!+ 3! = 36 . X  Vậy xác suất cần tính ( ) 36 3 = X P X = = .  300 25 Chọn B.
Ví d 23. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Ch n
ọ ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3 tấm thẻ mang s l ố ẻ, 5 tấm thẻ mang s
ố chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. A. 560 4 11 3639 . B. . C. . D. . 4199 15 15 4199
Li gii: Trang 11
Không gian mẫu là cách chọn 8 tấm thẻ trong 20 tấm thẻ. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 8  = C . 20
Gọi A là biến cố “3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số
chia hết cho 10’. Để tìm số phần t c ử ủa A ta làm như sau:
• Đầu tiên chọn 3 tấm thẻ trong 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 3 C cách. 10
• Tiếp theo chọn 4 tấm thẻ trong 8 tấm thẻ mang số c ẵ
h n (không chia hết cho 10), có 4 C cách. 8 • Sau cùng ta ch n 1 t ọ rong 2 tấm thẻ mang s c ố hia hết cho 10, có 1 C cách. 2 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 3 4 1
 = C .C .C . A 10 8 2 3 4 1  C .C .C 560
Vậy xác suất cần tính P ( A) A 10 8 2 = = = . 8  C 4199 20 Chọn A. Ví d 24. G i ọ S là tập hợp các s ố tự nhiên có hai ch ữ s . ố Ch n ọ ngẫu nhiên ng đồ thời hai s ố t ừ tập hợp S. Tính xác suất để hai s ố được ch n c ọ ó chữ s
ố hàng đơn vị gi ng nhau. ố A. 8 81 36 53 . B. . C. . D. . 89 89 89 89
Li gii: Số phần tử c a ủ tập S là 9.10 = 90 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 s t ố ừ tập S. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 2  = C = 4005. 90
Gọi X là biến cố “Số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau”. Ta mô tả không gian của biến cố X như sau:
• Có 10 cách chọn chữ số hàng đơn vị (ch n t ọ c ừ ác chữ s ố 0;1;2;3;...;  9 ). • Có 2 C cách ch n hai ọ chữ số hàng ch c ụ (ch n t ọ ừ các ch s ữ ố 1;2;3;...;  9 ). 9 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c X ố là 2  =10.C = 360 . X 9  Vậy xác suất cần tính ( ) 360 8 = X P X = = .  4005 89 Chọn A.
Ví d 25. Gọi S là tập hợp các số t ự nhiên g m ồ 9 chữ s ố khác nhau. Ch n ọ ngẫu nhiên m t ộ s ố t ừ S, tính
xác suất để chọn được m t ộ s ố gồm 4 chữ s
ố lẻ và chữ số 0 luôn ng đứ
giữa hai chữ số lẻ (hai s ố hai bên chữ số 0 là số lẻ). 49 5 1 45 A. . B. . C. . D. . 54 54 7776 54
Li gii: Số phần tử c a ủ tập S là 8 9.A 9
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Trang 12 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 8  = 9.A . 9
Gọi X là biến cố “Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ”. Do số 0 luôn
đứng giữa 2 số lẻ nên số 0 không đứng ở vị trí đầ
u tiên và vị trí cuối cùng. Ta có các khả năng • Chọn 1 trong 7 vị tr x í để ếp số 0, có 1 C cách. 7
• Chọn 2 trong 5 số lẻ và xếp vào 2 vị trí cạnh s 0 v ố ừa xếp, có 2 A cách. 5
• Chọn 2 số lẻ trong 3 số lẻ còn lại và chọn 4 số chẵn từ 2;4;6; 
8 sau đó xếp 6 số này vào 6 vị trí trống còn lại có 2 4 C .C .6! các . h 3 4 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c X ố là 1 2 2 4
 = C .A .C .C .6!. X 7 5 3 4 1 2 2 4 
C .A .C .C .6! 5
Vậy xác suất cần tính P ( X ) X 7 5 3 4 = = = 8  9.A 54 9 Chọn B.
Ví d 26. Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn
ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai. A. 3 3 13 1 . B. . C. . D. . 4 16 16 4
Li gii:
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 4 hành khách lên 4 toa tàu. Vì m i
ỗ hành khách có 4 cách ch n t ọ oa nên có 4 4 cách xếp. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 4  = 4 .
Gọi A là biến cố “1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai”. Để tìm số phần tử của A,
ta chia làm hai giai đoạn như sau:
• Giai đoạn thứ nhất: Chọn 3 hành khách trong 4 hành khách, chọn 1 toa trong 4 toa và xếp lên toa
đó 3 hành khách vừa chọn. Suy ra có 3 1 C .C cách. 4 4
• Giai đoạn thứ hai: Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại và xếp lên toa đó 1 hành khách còn lại. Suy ra có 1 C cách. 3 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 3 1 1
 = C .C .C . A 4 4 3 3 1 1  C .C .C 48 3 A
Vậy xác suất cần tính P ( A) 4 4 3 = = = = 4 4  4 4 16 Chọn B.
Ví d 27. Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất. 10 3 4769 1792 A. . B. . C. . D. . 13 13 6561 6561
Li gii: Không gian mẫu là s
ố cách sắp xếp 8 người vào 3 quầy. Vì mỗi người khách có 3 cách ch n ọ quầy nên có 8 3 khả năng xảy ra Trang 13 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 8  = 3 .
Gọi A là biến cố “Có 3 người cùng đến quầy thứ nhất, 5 người còn lại đến quầy thứ hai hoặc ba”. Để tìm
số phần tử của A, ta chia làm hai giai đoạn như sau:
• Giai đoạn thứ nhất: Chọn 3 người khách trong 8 người khách và cho đến quầy thứ nhất, có 3 C 8 cách.
• Giai đoạn thứ hai: Còn lại 5 người khách xếp vào 2 quầy. Mỗi người khách có 2 cách chọn quầy. Suy ra có 5 2 cách xếp. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 3 5  = C .2 . A 8 3 5  C .2 1792 A
Vậy xác suất cần tính P ( A) 8 = = = . 8  3 6561 Chọn D.
Ví d 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc
phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa
độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 68 23 8 83 . B. . C. . D. . 91 91 91 91
Li gii: Không gian mẫu là s c ố ách ch m ọn 2 điể bất k ỳ trong 14 điểm đã cho. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 2  = C = 91. 14
Gọi A là biến cố “Đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt hai trục tọa độ”.
Để xảy ra biến cố A thì hai đầu
đoạn thẳng đó phải ở góc phần tư thứ ấ
nh t và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ tư.
• Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba, có 1 1 C C cách. 2 4
• Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư, có 1 1 C C cách. 3 5 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 1 1 1 1
 = C C + C C = 23. A 2 4 3 5  Vậy xác suất cần tính ( ) 23 = A P A = .  91 Chọn B.
Ví d 29. Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy cho A( 2 − ; ) 0 , B( 2 − ; )
2 , C(4;2), D(4;0). Ch n ọ ngẫu nhiên
một điểm có tọa độ (x; y) ; (với x, y là các s
ố nguyên) nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả các điểm
nằm trên cạnh). Gọi A là biến cố “x, y đều chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố A là A. 7 13 8 . B. . C. 1. D. . 21 21 21
Li gii: Trang 14 Ta có:  = (  x; )y, 2
−  x  4,0  y  
2 , với x ,y  . Vậy x   2 − ; 1 − ;;1;2;3;  4 và y 0;1;  2
Suy ra  = 7.3 = 21 (mỗi điểm là một giao điểm trên hình).
Ta có A: “x, y đều chia hết cho 2”. Nên ta có A = (
 ;x )y : x   2 − ;0;2;  4 ; y   0;  2  .
Theo quy tắc nhân ta có  = =  P( ) 8 4.2 8 A = . A 21 Chọn D.
Ví d 30. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 h c
ọ sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành m t ộ dãy. Tính
xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 h c ọ sinh lớp 11. A. 5 7 1 5 . B. . C. . D. . 12 12 1728 72
Li gii: Không gian mẫu là s c
ố ách sắp xếp tất cả 9 h c ọ sinh vào m t ộ ghế dài. Suy ra s ph ố ần t c ử a
ủ không gian mẫu là  = 9!.
Gọi A là biến cố “Xếp 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11”. Ta mô
tả khả năng thuận lợi của biến cố A như sau: • Đầu tiên xế ọ
p 6 h c sinh lớp 11 thành một dãy, có 6! cách.
• Sau đó xem 6 học sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 vị trí để xếp 3 học sinh lớp 12 (gồm 5 vị trí
giữa 6 học sinh và 2 vị trí hai đầu). Do đó có 3 A x cách để ếp 3 h c ọ sinh lớp 12. 7 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 3  = 6!.A . A 7 3  6!.A 5
Vậy xác suất cần tính P ( A) A 7 = = = .  9! 12 Chọn A.
Ví d 31. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 h c ọ sinh nam và 4 h c ọ sinh n . ữ Trong buổi
lễ trao phần thưởng, các h c
ọc sinh trên đượ xếp thành m t
ộ hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2
học sinh nữ không đứng cạnh nhau. 653 7 41 14 A. . B. . C. . D. . 660 660 55 55
Li gii: Trang 15
Không gian mẫu là số cách sắp xếp tất cả 12 h c ọ sinh thành m t ộ hàng ngang. Suy ra s ố phần tử c a ủ không gian mẫu là  = 12! .
Gọi A là biến cố “Xếp các học sinh trên thành một hàng ngang mà 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau”.
Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến c ố A như sau: • Đầu tiên xế ọ
p 8 h c sinh nam thành một hàng ngang, có 8! cách.
• Sau đó xem 8 học sinh này như 8 vách ngăn nên có 9 vị trí để xếp 4 học sinh nữ thỏa yêu cầu bài toán (g m
ồ 7 vị trí giữa 8 học sinh và 2 vị trí hai đầu). Do đó có 4 A x cách để ếp 4 h c ọ sinh n . ữ 9 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 4  = 8!.A . A 9 4  8!.A 14
Vậy xác suất cần tính P ( A) A 9 = = = .  12! 55 Chọn D.
Ví d 32. Gọi M là tập hợp các s ố t ự nhiên g m ồ 5 ch ữ s
ố khác nhau. Chọn ngẫu nhiên m t ộ s ố t ừ tập M,
tính xác suất để số được ch n ọ có ch ữ số ng đứ
sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước hoặc chữ số ng đứ sau luôn nhỏ hơn chữ s ố đứng trước .
Li gii: Tập M gồm 4 9A = 27216 số. 9
+ Xét trường hợp số có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước: Số đã cho không thể có chữ số 0, với mỗi cách ch n r ọ a 5 ch s
ữ ố khác 0 và khác nhau, ta chỉ l c
ập đượ duy nhất 1 số cần tìm. Vì vậy có 5 C =126 số. 9
+ Xét trường hợp số có chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trướ c:
Số đã cho có thể có chữ số 0, với mỗi cách chọn ra 5 chữ số khác nhau, ta cũng chỉ
lập được duy nhất 1 số cần tìm. Vì vậy có 5 C = 252 số. 10 126 + 252 1
Vậy xác suất cần tìm là P = = . 27216 72 Ví d 33. G i ọ X là tập hợp các s ố tự nhiên g m
ồ 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành t ừ các ch ữ s ố 1,2,3, 4,5,6,7,8,9 . Ch n ng ọ
ẫu nhiên 1 số từ tập hợp X. Tính xác suất để s ố được ch n c ọ hỉ ch a ứ 3 s l ố ẻ.
Li gii: Số phần tử c a ủ không gian mẫu 6  = A = 60480. 9
Gọi A là biến cố “Số được chọn chỉ chứa 3 số lẻ”. Khi đó: + Ch n 3 ch ọ
ữ số lẻ đôi một khác nhau t c ừ ác chữ s ố 1,3,5,7,9 c ó 3 C cách. 5 + Ch n 3 ch ọ
ữ số chẵn đôi một khác nhau từ các ch s ữ ố 2,4,6,8 c ó 3 C cách. 4 + Sắp xếp các ch s
ữ ố trên để được s ố thỏa mãn biến c A ố có 6! cách. 3 3
A = C .C .6! = 28800 . 5 4 A
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) 28800 10 = = = .  60480 21
Ví d 34. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, m i
ỗ lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Trang 16
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy nhất. Giả
sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí m t
ộ cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có
đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí. A. 253 899 4 26 . B. . C. . D. . 1152 1152 7 35
Li gii: Không gian mẫu là s c ố ách ngẫu nhiên ch
ỗ ngồi trong 4 lần thi của Nam. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ không gian mẫu là 4  = 24 .
Gọi A là biến cố “4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí”. Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến c ố A như sau:
• Trong 4 lần có 2 lần trùng vị trí, có 2 C các . h 4 • Giả sử lần thứ ấ
nh t có 24 cách chọn chỗ ngồi, lần thứ hai trùng với lần thứ ấ nh t có 1 cách chọn
chỗ ngồi. Hai lần còn lại thứ ba và thứ tư không trùng với các lần trước và cũng không trùng nhau nên có 23.22 cách. Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c A ố là 2  = C .24.23.22 . A 4 2 2  C .24.23.22 C .23.22 253
Vậy xác suất cần tính P ( A) A 4 4 = = = = . 4 3  24 24 1152 Chọn A.
Dng 2: Tính xác sut thông qua biến c đối
Ví d 1. Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 12 có 40 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 3 câu hỏi trong
số 40 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 20 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả
năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Hãy tính xác suất để có ít nhất 2 câu hỏi của đề thi c ố u i năm
nằm trong số 20 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn.
Li gii: Không gian mẫu c ó 3
 = C = 9880 (phần tử) . 40
Gọi A là biến cố “có ít nhất 2 câu hỏi c t
ủa đề hi nằm trong số 20 câu đã ôn”. Ta thấy xảy ra m t ộ trong hai T s H au: • TH1: Trong đề
thi có đúng 2 câu hỏi trong 20 câu đã ôn.
• TH2: Trong đề thi có đúng 3 câu hỏi trong 20 câu đã ôn. Do đó 2 1 1
 = C .C + C =1330 (phần tử) . A 20 20 20  A
Vậy xác suất cần tìm P (A ) 1330 7 = = = .  9880 52 Ví d 2. G i ọ S là tập hợp các s t ố ự nhiên g m ồ 4 ch s ữ khá ố c nhau được ch n ọ từ các s ố 0;1;2;3;4;5. Ch n ọ
ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn có mặt ít nhất chữ số 1 hoặc chữ số 2.
Li gii: Số các s t ố nhi ự ên có 4 chữ s ố c khác nhau đượ ch n t ọ ừ 0;1;2;3;4;5 là 3 5.A = 300 (số) . 5 Số các s t ố nhi ự ên có 4 chữ s ố c khác nhau đượ ch n t
ọ ừ 0;3;4;5 là 3.P =18 (số) . 3 Trang 17 Số các s t ố
ự nhiên được chọn có mặt ít nhất chữ s 1 ho ố ặc ch s ữ 2 l ố à: 300 −18 = 282 (số) . 282 47
Vậy xác suất cần tính là = . 300 50
Ví d 3. Một hộp quà ng 16 đự dây bu c
ộ tóc cùng chất liệu, cùng kiểu dáng nhưng khác nhau về màu sắc.
Cụ thể trong hộp có 8 dây xanh, 5 dâ , 3 d y đỏ
ây vàng. Bạn An được ch n ọ ngẫu nhiên 6 dây t h ừ ộp quà để
làm phần thưởng cho mình. Tính xác suất để trong 6 dây bạn An ch n c ọ
ó ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ. A. 8005 11 6289 1719 . B. . C. . D. . 8008 14 8008 8008
Li gii:
Chọn ngẫu nhiên 6 dây từ 16 dây thì số cách chọn là: 6  = C = 8008 . 16
Gọi A là biến cố “6 dây bạn An chọn có ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ” .
Do đó nếu tính trực tiếp sẽ có quá nhiều trường hợp, và từ STUDY TIP ở ví dụ 7, ta sẽ sử dụng biến cố
đối để giải quyết bài toán:
• TH1: Không có dây nào vàng, s c ố ách lấy là: 6 C . 13
• TH2: Có 1 dây vàng và 5 dây đỏ, số cách lấy là: 1 5 C .C . 3 5 Suy ra 6 6 1 5
 = C C C .C =6289 A 16 13 3 5 6 6 1 5 
C C C .C 6289 Nên P ( A) A 16 13 3 5 = = = . 6  C 8008 16 Chọn C.
Ví d 4. Một trường THPT có 18 h c ọ sinh gi i
ỏ toàn diện, trong đó có 7 c họ sinh kh i ố 12, 6 h c ọ sinh khối 11 và 5 h c ọ sinh kh i ố 10. Ch n
ọ ngẫu nhiên 8 học sinh t
ừ 18 học sinh trên để đi dự trại hè. Tính xác suất
để mỗi khối có ít nhất 1 h c ọc sinh đượ chọn. A. 212 9 59 1267 . B. . C. . D. . 221 221 1326 1326
Li gii: Chọ ọ
n 8 h c sinh bất kì trong 18 học sinh thì số cách chọn là 8  = C cách. 18
Tương tự với dấu hiệu mà STUDY TIP đưa ra thì ta tìm số trường hợp thuận lợi cho biến cố đối của biến cố cần tìm. Chọ ọ
n 8 h c sinh mà không có khối 10, có 8 C cách. 13 Chọ ọ
n 8 h c sinh mà không có khối 11, có 8 C cách. 12 Chọ ọ
n 8 h c sinh mà không có khối 12, có 8 C cách. 11
Gọi A là biến cố “8 học sinh được chọn, mỗi khối có ít nhất 1 ọ
h c sinh”. Số trường hợp thuận lợi cho A là: 8  = C C C C A ( 8 8 8 + + = 41811 18 13 12 11 )  41811 1267
Vậy xác suất cần tìm là ( ) = A P A = = . 8  C 1326 18 Trang 18 Chọn D.
Ví d 5. Chị bán hoa có 14 bông hoa hồng, trong đó có 6 bông hoa màu đỏ, 5 bông hoa màu h ng ồ và 3
bông hoa màu vàng. Trong ngày Valentine 1 anh chàng chọn 4 bông hoa để tạo thành m t ộ bó hoa trong
14 bông hoa trên để tặng bạn gái của mình. Tính xác suất để 4 bông hoa được chọn không có quá 2 loại hoa khác màu.
Li gii: Số cách ch n 4 bông hoa t ọ ừ 14 bông hoa là 4 C = 1001 14 Số cách ch c
ọn 4 bông hoa có đủ ả 3 màu được tính như sau:
Hoa đỏ có 2 bông, hoa hồng và hoa vàng có 1 bông. Số cách chọn là 2 1 1
C .C .C = 225 6 5 3
Hoa hồng có 1 bông, hoa đỏ và hoa vàng có 1 bông. S c ố ách ch n l ọ à 1 2 1
C .C .C = 180 6 5 3
Hoa vàng có 2 bông, hoa đỏ và hoa hồng có 1 bông. Số cách chọn là 1 1 2
C .C .C = 90 6 5 3
Vậy theo quy tắc cộng có 225+180 + 90 = 495 cách ch c
ọn mà 4 bông hoa có đủ ả 3 màu.
Gọi A là biến cố: “4 bông hoa đó không có quá 2 loại hoa khác màu”.
Ta có:  = 1001− 495 = 506 . A Do vậy P ( A) 506 46 = = . 1001 91
Ví d 6. Xét các số tự nhiên g m ồ 5 chữ số khác n c hau đượ lập t c ừ ác s
ố 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm
được một số không bắt đầu bởi 135. A. 5 1 59 1 . B. . C. . D. . 6 60 6 6
Li gii:
Số phần tử không gian mẫu là  = 5! .
Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135”. Thì biến c
A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135”.
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 ầ
ph n tử. Số các sô tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là 1.2.1 = 2 cách
  = 120 −2 = 118 cách. A  Nên ( ) 118 59 = A P A = = .  120 60 Chọn C.
Ví d 7. Trong m t
ộ buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ ch ng. ồ Ch n ọ ngẫu nhiên 3
người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào. A. 94 1 6 89 . B. . C. . D. . 95 95 95 95
Li gii: Không gian mẫu là s c ố ách ch n ng ọ
ẫu nhiên 3 người trong 20 người. Suy ra s ph ố ần t không gian m ử ẫu là 3  = C = 1140 20 Trang 19
Gọi A là biến cố “3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào”. Để tìm số phần tử của A, ta đi tìm số
phần tử của biến cố A , với biến cố A là 3 người được ch n l
ọ uôn có 1 cặp vợ ch ng. ồ • Chọn 1 cặp vợ c ồ h ng trong 4 cặp vợ c ồ h ng, có 1 C cách. 4
• Chọn thêm 1 người trong 18 người, có 1 C cách. 18 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c ố A là 1 1
 = C .C = 72 . 4 18 A Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c
A là  =1140− 72 =1068 . A  Vậy xác suất cần tính ( ) 1068 89 = A P A = = .  1140 95 Chọn D. Ví d 8. M t ộ lớp h c
ọ có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong i
buổ họp đầu năm thầy giáo ch ủ nhiệm lớp mu n ố ch n
ọ ra 3 học sinh để làm cán s ự lớp g m
ồ lớp trưởng, lớp phó và bí thư. Tính
xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà không có c ặp anh em sinh đôi nào. A. 64 1 1 255 . B. . C. . D. . 65 65 256 256
Li gii: Không gian mẫu là s c ố ách ch n ng ọ
ẫu nhiên 3 học sinh trong 40 học sinh. Suy ra s ph ố ần t không gian m ử ẫu là 4  = C = 9880 . 30
Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn không có cặp anh em sinh đôi t
nào”. Để ìm số phần tử của A, ta đi tìm s ph ố ần t c ử a ủ biến c ố A , với biến c ố A là 3 h c ọc sinh đượ ch n l
ọ uôn có 1 cặp anh em sinh đôi.
• Chọn 1 cặp em sinh đôi trong 4 cặp em sinh đôi, có 1 C cách. 4
• Chọn thêm 1 học sinh trong 38 học sinh, có 1 C cách. 38 Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c ố A là 1 1
 = C .C = 152 . 4 38 A Suy ra s ph ố ần t c ử a ủ biến c
A là  = 9880 −152 = 9728 . A  Vậy xác suất cần tính ( ) 9728 64 = A P A = = .  9880 65 Chọn A. Ví d 9. M t
ộ chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đ , ỏ 4 viên bi màu
trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. 2808 185 24 4507 A. . B. . C. . D. . 7315 209 209 7315
Li gii: Không gian mẫu là s c ố ách ch n ng ọ ẫu nhiên 4 viên bi t ừ 22 viên bi đã cho. Suy ra s ph ố ần t không gian m ử ẫu là 4  = C = 7315 22 Trang 20