Tu
Câu hỏi ôn tập chuẩn mực kế toán quốc tế
Chương 1: Khuôn mẫu cho BCTC
1. Khuôn mẫu bn mục đích ? đó là?
=> 7 . gồm
+Cơ sở xây dựng hoàn thiện hệ thống CMKTQT
+ Giúp tổ chức biên soạn PT các CM của quốc gia
chưa đc quy định bởi 1 CMKTQT nào cả.
+ Giúp cho kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm soát về sự phù hợp của BCTC với
CMKTQT.
+ giúp cho ng sử dụng BCTC trong việc giải thích thông tin tình bày trong các
BCTC đc lập theo CMKTQT.
chuẩn mực quốc tế cụ thể. Trường hợp chưa đc quy định cụ thể thì thực hiện theo
khuôn mẫu.
+ Khuôn mẫu này áp dụng cho DN thuộc lĩnh vực kinh doanh thuộc mọi thành
phần kinh tế.
2. Phạm vi quy định ?
=>
+ Mục đích
+ Đặc điểm định tính
+ ĐN, đk ghi nhận 5 yếu tố trên BCTC
+ Khái Niệm vốn bảo toàn vốn
Tuyến Candy
3. của BCTC cung cấp thông tin tài chính, tt này hữu ích cho nhà đầu Mục đích
tư, khách hàng, chủ nợ,…
4. BCTC lập trên sở ?
=> Giả định hoạt động liên tục.
5. Đặc điểm định tính ?
=> Thích hợp Thể hiện trung thực
Thích hợp:+)giá trị khẳng định
+)giá trị dự đoán
+) trọng yếu
Thể hiện trung thực: +) trung lập, đầy đủ, không sai sót
5.1. Đăc điểm định tính ? bổ sung
= > thể so sánh, thể kiểm tra, kịp thời, thể hiểu được
6. Đặc điểm thích hợp gồm ?
=> Giá trị giá trị , ngoài ra còn dự toán khẳng định trọng yếu
7. Đặc điểm thể hiện trung thực ?
=> Đầy đủ, Trung lập, Không sai sót..
9. Thông tin đặc điểm nào?
=> Định tính, ko định lượng.
10. Tài sản gì?
=>Tài sản một nguồn lực kinh tế hiện tại được bởi một đơn vị do kết kiểm soát
quả của các sự kiện quá khứ.(NẾU THAY KIỂM SOÁT BẰNG QUẢN
SAI)
Một nguồn lực kinh tế một tạo ra các lợi ích kinh tế quyền tiềm năng
11b: Theo khuôn mẫu 2018, giá trị sử dụng của tài sản là?
giá trị hiện tại của dòng tiền hay các lợi ích kinh tế khác(trong tlai), một đơn
vị vọng thu được từ việc sử dụng tài sản hay thanh tài sản đó.
11. Lợi ích kinh tế trong tương lai thể hiện ntn ?
+ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các TS khác trong SXSP hay cung cấp dịch vụ
+ Để bán hoặc trao đổi lấy TS khác
+ Thanh toán các khoản NPT
Tuyến Candy
+ Để phân phối cho chủ sở hữu.
12. Nợ phải trả gì?
=> Một khoản NPT một nghĩa vụ hiện tại của đơn vị về chuyển giao nguồn lực
kinh tế do các sự kiện phát sinh trong quá khứ .
Để tồn tại NPT cần thỏa mãn CẢ 3 đk:
+) Đơn vị nghĩa vụ
+) Nghĩa vụ phải chuyển giao một nguồn lực kinh tế
+) Nghĩa vụ nghĩa vụ hiện tại, tồn tại như kết quả của các sự kiện quá khứ
Nghĩa vụ hiện tại kết quả của sự kiện quá khứ nếu thỏa mãn đồng
(Nghĩa vụ trách nhiệm một đơn đơn vị không khả năng tránh được)
+) Đơn vị đã đạt, nhận đc lợi ích kinh tế hoặc đã thực hiện một hành động
+)Đơn vị sẽ phải chuyển giao một nguồn lực kinh tế nếu không điều kiện
trên đơn vị sẽ không phải chuyển giao.
13. VCSH ?
=> phần giá trị của DN được tính bằng số giữa giá trị của DN chênh lệch TS
trừ đi NPT.
14. Thu nhập ?
=> Thu nhập sự gia tăng trong tài sản hay sự giảm đi của nợ phải trả dẫn đến sự
gia tăng của vốn chủ sở hữu không phải do các khoản vốn góp của cổ đông.
15. Chi Phí ?
=> Chi phí sự giảm đi của tài sản hay sự gia tăng của NPT dẫn đến sự giảm đi
của vốn chủ sở hữu không phải do phân phối cho cổ đông
16. mấy yếu tố trên bctc?
=> , TS, NPT, VCSH, TN, CP. 5
17. mấy điều kiện ghi nhận ? = > 2.
+ Chắc chắn thu đc hoặc mất đi lợi ích kinh tế trong tương lai gắn với mục đó.
+ giá trị khoản mục đó đc 1 cách đáng tin cậy
19. Ghi nhận NPT ?
=> chắc chắn dùng 1 lượng tiền chi ra chi nghĩa vụ hiện tại Dn phải thanh
toán , 1 cách đáng tin cậy.
20. Ghi nhận TN ?
=> ghi nhận trong BCKQHĐKD, lợi ích kinh tế trong tương lai liên quan đến tăng
ts, giảm NPT, gia tăng đó đc 1 cách đáng tin cậy.
Tuyến Candy
21. Ghi nhận CP?
=> Giảm lợi ích kinh tế lq đến giảm TS, tăng NPT, cp đc 1 cách đáng tin cậy.
22. Dừng ghi nhận TS, NPT khi nào ?
=> Khi Tài sản mất quyền kiểm soát
NPT không còn nghĩa vụ hiện tại.
23. sở đánh giá các yếu tố BCTC:
+ giá gốc
+ giá trị hiện hành
+ Gt hợp
+ Gt thực hiện gt sử dụng
23.a: Các nhân tố cân nhắc khi lựa chọn s các định giá trị:
+) Thích hợp:Ảnh hưởng bởi:- Đặc điểm của tài sản hay NPT
- TS NPT đó đóng góp ntn cho dòng
+)Trình bày trung thực: ảnh hưởng bởi:- Sự không nhất quán về xác định giá trị
-Sự không chắc chắn về
24. Phương pháp hay đc sử dụng nhất để lập bctc ?
=> Giá gốc.
25. PP giá gốc đc kết hợp vs pp nào ?
=> HTK tính theo giá thấp hơn giữa giá gốc gt hiện thực ròng, khoản nợ lương
hưu thì nên tính theo gt hiện tại.
26. mấy loại bảo toàn vốn ?
=> 2: bảo toàn vốn tài chính vốn vật chất.
27. Theo khái niệm vốn về mặt tài chính, vốn đồng nghĩa với tài sản thuần hoặc
vốn chủ sở hữu của một đơn vị đúng hay sai?
=> Đúng.(NOTE: GẮN VS TÀI CHÍNH LIÊN QUAN TỚI GIÁ TRỊ)
27A:Bảo toàn vốn vật chất đảm bảo doanh thu năm nay > năm trước
= > SAI. đây bảo toàn vốn tài chính
27b. Bảo toàn vốn vật chất đảm bảo doanh số (hay lượng hàng hóa tiêu thụ)năm
nay lớn hơn năm trước
Tuyến Candy
= > Đúng
28. Lợi nhuận tăng thì bảo toàn vốn tăng k ?
=> chưa chắc.chỉ đúng khi VCSH cuối lớn hơn đầu kì.
29. Bảo toàn vốn bảo toàn về ?
=> năng lực kinh doanh
30. ND, mục đích BCTC phạm vi của khuôn mẫu BCTC quốc tế Đúng hay
sai?
=> Đúng
31. Các yếu tố nào phản ánh tình hình tài chính của DN ?
=> TS, NPT, VCSH
32. Các Yếu tố nào phản ánh tình hình hoạt động của Dn ?
=> TN CP
33. Dừng ghi nhận gì?
= > sự loại bỏ tất cả hay một phần của một tài sản hay nợ phải trả đã được ghi
nhận khỏi báo cáo tình hình tài chính của một đơn vị
+) Dừng ghi nhận xảy ra khi khoản mục đó không còn thỏa mãn định ng
_ Đối với TS: Xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị mất quyền kiểm soát đối với
toàn bộ hay một phần của tài sản
_Đôi với NPT: Xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị không còn nghĩa vụ hiện
hành (hết nghĩa vụ hiện tại)với tất cả hay một phần khoản nợ phải trả đã ghi nhận.
35. Chi phí hiện hành của 1 TS gì?
chi phí của một tài sản tương tự(ngang bằng) tại ngày xác định giá trị bao gồm:
Khoản thanh toán đc trả lại tại ngày xác định giá trị + Chi phí giao dịch thể ps
tại ngày đó.
Chương 2: Các chuẩn mực kế toán về Tài sản
1. CMKT về TSCĐ
+ Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
+ tài sản hình IAS 38
+ Suy giảm giá trị - IAS 36
Tuyến Candy
+ Thuê TS IFRS 16
1. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng IAS 16
1. Mục đích của Cm này ?
=> Quy định, hướng dẫn ng tắc, phương pháp kế toán với MM, TB, NX. Gồm:
+ Tiêu chuẩn
+ Thời điểm ghi nhận
+ xác định giá trị ban đầu
+ chi phí ps sau ghi nhận ban đầu
+ xác định gt sau ghi nhận ban đầu
+ Khấu hao
+ nhượng bán, thanh
+Suy giảm giá trị nhà xưởng, máy móc, thiết bị
2. CM này không áp dụng cho loại TS nào ?
=> 4 loại
+ TB, MM nắm giữ mục đích bán
+ TS tính chất sinh học
+ Quyền khai thác đánh giá tài nguyên khoáng sản
3. Mục đích nắm giữ ?
=> sản xuất, cung cấp hhdv, cho thuê, mục đích khá
4. NG gì?
=> toàn bộ tiền tương đương tiền đã trả hoặc phải trả hoặc tính theo giá trị
hợp của các khoản phải trả để thể mua hoặc xây dựng TS đó tính đến thời
điểm TS đó đc ghi nhận
CÁC KHÁI NIỆM BẢN:
1.Khấu hao: sự phân bổ một cách hệ thống giá trị phải khấu hao
sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
Tuyến Candy
2.Giá trị phải khấu hao: nguyên giá của tài sản giá trị thanh ướ
của tài sản đó
3.Giá trị thanh : giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử d
ích chi phí thanh ước tính
4.Thời gian sử dụng hữu ích :
+) Thời gian doanh nghiệp dự nh sử dụng tài sản
+) Số lượng sp hoặc các đơn vị tính ơng tự doanh nghiệp dự tính
được từ việc sử dụng tài sản.
5.Giá trị ghi sổ : giá trị sau khi trừ đi khấu hao lũy kế tổn thấ
6.Lỗ suy giảm giá trị của TS: Chênh lệch giữa giá trị ghi s giá trị
thu hồi
Giá trị thể thu hồi là: Giá cao hơn giữa :
+) Giá trị hợp trừ chi phí bán tài sản
(Là giá trị tài sản thể trao đổi giữa các bên đầy đủ hiểu biết tr
trao đổi ngang giá)
+)Giá trị sử dụng của tài sản đó
(Là giá trị hiện tại của dòng tiền ước tính thu đc trong tương lai từ vi
dụng tài sản bao gồm cả giá trị thanh lí)
5. GT ghi sổ ghi nhận ntn ?
=> GT ghi sổ = Nguyên giá Khấu hao lũy kế - lỗ tổn thất TS
6. giá trị phải khấu hao ntn ?
= NG Giá trị thanh ước tính
7. Khấu hao ntn nếu theo pp đường thẳng ?
= ( NG Giá trị thanh ước tính )/ s năm sử dụng ước tính
8. Giá trị đặc thù tác dụng gì?
=> Để 1 giao dịch trao đổi đủ yếu tố thương mại hay k.
9. Thời gian sử dụng hữu ích gì?
=> tg ts phát huy đc tác dụng cho sx, kd
Tuyến Candy
9b. Khi từng bộ phận cấu thành của tài sản thời gian sử dụng hữu ích khác nhau
hoặc góp phần tạo ra lợi ích kinh tế khác nhau
10. Thời gian sử dụng đc xd bằng mấy cách ?
=> 2 cách
+ thời gian Dn dự tính sử dụng TS
+ Số lượng sp, hoặc đơn vị tính tương tự dn dự tính thu đc từ việc sử dụng ts
đó.
11.GT thanh đc ntn ?
=> giá trị ước tính thu đc khi thanh khi hết tg sử dụng hữu ích cuat TS chi
phí thanh ước tính.
12. GT hợp Gt ts thể đc trao đổi giữa các bên đầy đủ hiểu biết trong
sự trao đổi ngang giá Đ hay S?
=> Đúng
13. Giá trị lỗ tổn thất ?
=> Phần gt ghi sổ vượt giá trị thể thu hồi.
14. GT thể thu hồi gì?
=>Là giá cao hơn giữa
+ giá trị hợp cp bán tài sản
giá trị sử dụng ts đó.
15. GT sử dụng ?
=>là gt hiện tại của dòng tiền ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng ts
đó bao gồm cả gt thanh
16. mấy tiêu chuẩn ghi nhận Mm, TB, NX ?
=> 2 tiêu chuẩn
+ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tl từ việc sử dụng TS đó.
+ GT TS phải đc xác định 1 cách đáng tin cậy.
note: Theo VAS 03 của Việt Nam 4 tiêu chuẩn ghi nhận
+ Chắc chắn thu đc lợi ích trong tương lai
+ Xác định 1 cách đáng tin cậy
+ thời hạn sử dụng trên 1 năm
+ Gt > 30 triệu
17. giá trị ban đầu theo ?
=> Nguyên giá ( giá gốc)
18. Nguyên giá trong trường hợp mua sắm bao gồm giá mua, các khoản thuế k
Tuyến Candy
đc hoàn lại, chi phí liên quan trực tiếp ( vận chuyển, lắp đặt, chạy thử, chuyên
gia,…) Đ hay S ?
=> Sai. còn thiếu Ước tính ban đầu của chi phí phá hủy, điều chuyển TS
khôi phục vị trí TS để hoàn trả mặt bằng.
19.Khoản CP nào k đc tính vào nguyên giá ?
=> CP đào tạo nhân viên, cp quản hành chính cp sx chung cp khác.. nếu k lq
trực tiếp đến việc mua sắm đưa TS vào trạng thái sẵn sàng sử dụng, Các khoản
lỗ ban đầu do máy móc k đúng như dự tính.
20. Nguyên giá TS trả góp trả theo giá trả ngay hay giá trả chậm ?
=> Giá trả ngay.
21. Lãi nội bộ đc tính vào nguyên giá của MM, TB, NX do dn tự xây dựng, t
chế k ?
=> Không
22. Nguyên giá trong trường hợp MM, TB, NX tự chế đc ntn ?
= giá thành thực tế TS tự xây dựng + Cp lắp đặt chạy thử
23. Chi phí hoạt động vượt công suất đc tính vào nguyên giá k ?
=> Không
24.Trao đổi nào yếu tố thương mại ?
=> Trao đổi không tương tự
25. Trao đổi nào không yếu tố TM ?
=> trao đối tương tự
26. Trao đổi tương tự sử dụng giá ?
=> giá trị còn lại
27. Trao đổi k tương tự sử dụng giá ?
=> giá trị hợp
28.Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu đc tính ng NG k?
=> Không
29.Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu nếu cp này chắc chắn tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai đc ghi tăng nguyên giá đúng hay sai ?
=> Đúng
30. Chi phí sửa chữa, khôi phục, duy trì khả ng đem lại lợi ích kinh tế trong
tương lai dc ghi tăng nguyên giá k?
=> không. Đc ghi vào chi phí hoạt động kd trong kì.
31. mấy cách làm tăng NG ?
Tuyến Candy
=> 2 cách đó
+ sữa chữa lớn chắc chắn thu đc lợi ích trong tương lai
+ Đánh giá lại TSCĐ
32. mấy pp xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu ?
=> 2, pp chuẩn ( giá gốc ) pp thay thế ( đánh giá lại )
33. Giá trị TS theo Pp chuẩn đc ntn?
=> Giá trị TS = NG hao mòn LK khoản lỗ do gt TS bị tổn thất
34.Ts theo pp đánh giá lại đc ntn ?
= Giá trị hợp tại thời điểm đánh giá lại khấu hao khoản lỗ do gt TS bị tổn
thất
35. Chênh lệch tăng do đánh giá lại đc ghi nhận ntn ?
+ ghi vào mục tăng do ĐGLTS
+ hoặc hạch toán 1 khoản thu nhập nếu trừ vào phần giảm do đánh giá
lại TS đó trc đây đã hạch toán vào CP.
VD: Dn A mua 1 mảnh đất nguyên giá 15.000$
cuối năm thứ 2: Giá trị mảnh đất giảm còn 13.000$
Cuối năm thứ 3: giá trị mảnh đất tăng lên 20.000$
Định khoản ?
Cuối năm T2: Nợ TK Cp( lỗ do đánh giá lại ) : 2.000
TK NG NXMMTB : 2.000
Cuối năm T3 : Nợ TK NG NXMMTB : 7.000
TK TN : 2.000
TK CLĐGLTS : 5.000
36. Chênh lệch giảm đc ntn ?
+ hạch toán vào chi phí
+ hoặc trừ vào khoản chênh lệch tăng khi phần chênh lệch giảm xuống không
vượt quá chênh lệch tăng của chính TS đó
VD: : Dn A mua 1 mảnh đất nguyên giá 15.000$
cuối năm thứ 2: Giá trị mảnh đất tăng lên 20.000$
Cuối năm thứ 3: giá trị mảnh đất giảm còn 13.000$
Định khoản ?
Tuyến Candy
+ cuối năm t2 : Nợ TK NG NXMMTB : 5.000
TK CLĐGLTS : 5.000
+ Cuối năm T3 :
Nợ TK CLĐCLTS : 5.000
Nợ TK Cp : 2.000
TK NG NXMMTB : 7.000
37. Khấu hao đc ntn ?
=> dựa vào 2 yếu tố
+ Giá trị phải khấu hao ( = nguyên giá hao mòn lũy kế )
+ thời gian sử dụng hữu ích ( thời gian doanh nghiệp dự tính sử dụng TS, số
lượng sản phẩm hoặc đơn vị tính tương tự dn dự tính thu đc từ việc s dụng TS
đó )
38. mấy pp tính khấu hao ?
=> 3 gồm
+ Khấu hao theo đường thẳng
+ khấu hao nhanh
+ khấu hao theo sản lượng.
39. NX, MM Tb dừng ghi nhận khi nào ?
=> Khi thanh hoặc ko thu dc lợi ích kinh tế từ việc sử dụng thanh TS
40. Lãi hay lỗ ps do thanh đc ntn ?
=> chênh lệch giữa Thu nhập, chi phí gt còn lại của ts ( TN Cp GTCL
của TS)
41.Số lỗ lãi đc ghi nhận vào đâu ?
=> BCKQHĐKD
42. NX, MM, TB đc ghi nhận mục nào trong BCDKT ?
=> Nguyên giá, hao mòn lũy kế, GTCL.
43. Đc trình bày trên BCTC nào ?
+ BCĐKT
+ BCKQHĐKD
+ Thuyết minh BCTC
+ BC thay đổi VCSH
2. Tài sản hình IAS 38
Tuyến Candy
1. Chuẩn mực nào áp dụng cho TSCĐVH ?
=> IAS 38
2. Chuẩn mực này KHÔNG áp dụng cho ?
+ TSCĐVH nắm giữ dùng để bán trong kd thông thường
+ TS hoãn thuế lại
+ TS thuê thuộc phạm vi điều chỉnh của IAS 17
+ TS chính liên quan ( IAS 39,27,28,31)
+ Lợi thế thương mại từ hợp nhất kd ( IFRS 3)
+ TSVH đc chứa trong 1 thực thể vật chất ( VD: Phần mềm máy tính, phim ảnh )
3. TSVH ts phi tài chính, thê xác định được nhưng k hình thái vật chất
Đ hay S?
=> Đúng
4. TSVH gồm những ?
=> Phần mềm máy tính, bằng sáng chế ( mua, tự chế ) , bản quyền, giấy phép khai
thác thủy sản, hạn ngạch xuất nhập khẩu, quan hệ kinh doanh với KH, Sự trung
thành của KH,..
5. mấy yếu tố để xác định nguồn lực thể thỏa n định nghĩa TSVH ?
=> 3
+ Tính thể xác định đc
+ Khả năng kiểm soát đc
+ Lợi ích kinh tế trong tương lai
6. mấy giai đoạn để tự xây dựng thương hiệu ( nội bộ ) ?
=> 2: giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn triển khai
7.Thị trường hoạt động thị trường thỏa n bn điều kiện ?
3 điều kiện
+ CÁc sp bán trên thị trường tính tương đồng
+ người mua người bán thể tìm thấy nhau bất cứ lúc nào
+ Giá cả đc công khai cả giá thanh của chúng.
8. mấy tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐVH ?
=> 2( giống TSCĐ HH)
+ Chắc chắn thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai
+ Giá trị đc xác định 1 cách đáng tin cậy
9. Nguyên giá TSVH mua riêng biệt đc xác định ntn ?
= giá mua ( trừ khoản chiết khấu tm, giảm giá )
+ Các khoản thuế ( trừ thuế hoàn lại )
Tuyến Candy
+ chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TS vào sử dụng theo dự tính.
10. Các khoản k đc tính vào nguyên giá ?
+ Chi phí quảng cáo, tiếp thị cho sp
+ chi phí đào tạo nhân viên
+ chi phí quản hành chính chung, các khoản cp k lq trực tiếp đến việc đưa ts vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng
+ Lỗ ban đầu do k đúng như dự tính
11. Nguyên giá TSVH theo hình thức trả góp giá ?
=> Giá trả ngay
12. Chênh lệch trả góp ?
=> Lãi, hạch toán vào chi phí tài chính trong
13. TSVH đc tạo ra từ nội bộ DN trải qua mấy giai đoạn ?
=> 2 gđ, Nghiên cứu triển khai
14. Toàn bộ chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu ko đc ghi nhận tăng
nguyên giâ đúng hay sai ?
=> đúng
15. Toàn bộ chi phí trong triển khai đc ghi nhận vào NG TSVH đúng hay
sai ?
=> Sai, chỉ ghi nhận nếu thỏa mãn 6 điều kiện:
+ đảm bảo cho việc hoàn thành đưa TS vào sử dụng như dự tính hoặc để bánFF
+ Dn dự định hoàn thành TSVH để sử dụng hoặc để bán
+ DN khả năng sử dụng hoặc bán TSVH đó
+ TS đó phải tạo ra đc lợi ích ki trong tương lai
+ đầy đủ nguồn lực về kỹ thuật, tài chính các nguồn lực khác để hoàn tất các
giai đoạn triển khai, bán hoặc sử dụng TSVH đó.
+ khả năng xác định 1 cách chắc chắn toàn bộ chi phí trong triển khai để tạo
ra TS đó
16. Nếu k xác định đc chi phí của nghiên cứu hay triển khai thì xử ntn
=> Cho tất chi phí đó vào nghiên cứu.
17. Chi phí nào k đc tính vào NG tsvh đc tạo ra từ nội bộ DN ?
+ CPBH,CPQLDN, CPXSC,.. k lq trực tiếp đên việc đưa ts đó vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng.
+ CP k hợp như : nvl lãng phí, cp lao động vượt công suất.
+ Cp đào tạo nhân viên.
18. Mốc nào dùng để xác định chi phí tính vào Nguyên giá ?
Tuyến Candy
=> Bắt đầu giai đoạn triển khai ( vs đk thỏa mãn đk ghi nhận TSVH )
19. Xác định gt sau ghi nhận ban đầu bằng mấy pp?
=> Pp chuẩn, pp thay thế ( các giống TSCĐHH)
20. Phần chênh lệch tăng do đánh giá lại đc gọi tên ?
=> Thặng đánh giá lại
21. Phân loại thời gian sử dụng TSVH ?
+ Tg sử dụng hữu ích xác định được : trích khấu hao
+ TG sử dụng k xác định đc : k đc tính khấu hao phải đánh giá sự suy giảm
22. TSVH dừng ghi nhận khi nào ?
=> Khi ko thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc s dụng hoặc bán.
23. mấy pp tính khấu hao ?
=> 3
24 . Lãi, lỗ trong thanh ntn ?
= Thu nhập chi phí giá trị còn lại
25. TSVH đc trình bày trên BCTC nào ?
+ BCĐKT
+ BCKQHĐKD
+ Thuyết minh BCTC
+ BC thay đổi VCSH.
3.Suy giảm giá trị TS- IAS 36
1.Chuẩn mực nào quy định về suy giảm giá trị TS ?
=> IAS 36
2.Mục đích của IAS 36 ?
=> Đảm bảo TS đc ghi nhận không vượt quá giá trị thể thu hồi
3.Cách thức xử khi 1 TS bị suy giảm giá tr ?
+ Cách thức ghi nhận khoản lỗ do giảm giá trị
+ Khi nào thì đơn vị nên hoàn nhập khoản lỗ do giảm giá trị của TS
+ cần công bố những thông tin liên quan đến giảm giá trị nào trong BCTC
4.Lỗ suy giảm giá trị TS chênh lệch khi giá trị ghi sổ của tài sản hoặc 1 đơn
vị tạo tiền lớn hơn giá trị thể thu hồi đc của chính TS or ĐVTT đó Đúng hay
Sai ?
=> Đúng
5.Cách xác định giá trị ghi sổ ?
Tuyến Candy
=> GTGS = NG Hao mòn LK lỗ tổn thất tài sản ( giá trị suy giảm )
6.Giá trị thể thu hồi của TS hay 1 ĐVTT đc xác định ntn ?
=> GTCTTH giá cao hơn giữa ( Giá trị hợp chi phí thanh lý) Giá trị sử
dụng ( giá trị hiện tại )
7.Giá trị hợp ?
giao dịch theo trình tự giữa người tham gia thị trường tại ngày xác định giá trị
(Xem IFRS 13- Xác định giá trị hợp lý)
8.Thế nào giá trị sử dụng của TS?
=> giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu được từ tài sản
hoặc đơn vị tạo tiền.
9.Đơn vị tạo tiền ?
=> Nhóm nhỏ nhất thể xác định của các tài sản tạo ra dòng tiền thu, phần lớn
độc lập với dòng tiền thu từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác.
10.Thời điểm đánh giá lại suy giảm ?
=> Cuối ( về khả năng dấu hiệu suy giảm giá trị của TS )
11. Loại TS nào đc đánh giá lại cuối mặc k dấu hiệu suy giảm ?
+ TSVH vs thời gian sử dụng hữu ích k xác định
+ TS VH chưa sẵn sàng vào việc sử dụng
+ Lợi thế TM từ việc hình thành hợp nhất kinh doanh
12.Dấu hiệu nhận biết TS bị tổn thất ?
=> 2 dấu hiệu : Bên ngoài bên trong
13.Dấu hiệu bên ngoài bao gồm ?
+ giá trị giảm dần nhiều hơn đáng kể so vs dự kiến
+ Lĩnh vực công nghệ, thị trường, kinh tế hay pháp sự thay đổi lớn ảnh hưởng
bất lợi đến DN
+ LS thị trường hoặc Tỷ suất hoàn vốn gia tăng
+ GTGS lớn hơn giá trị Vốn hóa thị trường
14.Dấu hiệu bên trong bao gồm ?
+ Sự lỗi thời hoặc hỏng
+ thay đổi đáng kể ảnh hưởng bất lợi đến DN từ việc sử dụng TS
+ Bằng chứng sẵn từ nội bộ chỉ ra lợi ích kinh tế thấp hơn như dự kiến.
15.Lợi thế TM không xác định đc giá trị cụ thể của TS bn Đúng hay sai ?
=> Đúng
Tuyến Candy
16.cách xác định lỗ tổn thất tài sản ?
=> Lỗ Tổn thất TS = Giá trị ghi s - Giá trị thể thu hồi đc.
17. Nếu chỉ nếu giá trị thể thu hồi từ tài sản nhỏ hơn giá trị ghi sổ của n
giá trị ghi sổ của tài sản sẽ được ghi giảm tới giá trị thể thu hồi của tài sản.
Sự giảm trừ đó một khoản lỗ do suy giảm giá trị tài sản Đúng hay sai ?
=> Đúng
18.Khoản lỗ do suy giảm này đc ghi nhận ngay lập tức vào đâu ?
=> lãi hoặc lỗ ( theo hình giá gốc )
19. Sau khi ghi nhận khoản lỗ suy giảm giá trị tài sản, phần khấu hao đối với
tài sản đó sẽ được điều chỉnh các kỳ tương lai để phân bổ giá trị ghi sổ sau
điều chỉnh của tài sản, trừ đi giá trị thanh ước tính (nếu có), một cách hệ
thống trong thời gian sử dụng hữu ích còn lại của tài sản. ( Tức khấu hao mới )
Đúng hay sai ?
=> Đúng
20.Lỗ tổn thất TS đc xác định theo mấy nh ?
=> 2 hình: hình Gốc hình Đánh giá lại TS.
Ghi nhận đo lường lỗ suy giảm giá trị tài sản –Ví dụ
dụ 2: Với tài liệu dụ 1 giả định Công ty HOAMAI sử dụng hình giá
gốc để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của dây truyền sản xuất. Với hình
giá gốc thì chi phí khấu hao hàng năm của dây truyền 400.000:8=50.000. Tính
đến ngày 31/12/N+3 giá trị ghi sổ của dây truyền 400.000-4x50.000=200.000,
trong khi đó giá trị thể thu hồi của dây truyền này 178.853 nên khoản lỗ suy
giảm giá trị tài sản = 200.000-178.853= 21.147 được ghi nhận theo bút toán sau:
Nợ TK Lỗ giảm giá trị TS(P/L): 21.147
TK dây truyền: 21.147.
đánh giá lại đểxác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của dây truyền sản xuất.
Từ ngày 1/1/N đến ngày 31/12/N+3 thêm tài liệu: ngày 1/1/N+2, Công ty
HOAMAI quyết định đánh giá lại dây truyền sản xuất với giá trị đánh giá lại
$330.000, giá trị thanh ước tính bằng 0 thời gian sử dụng hữu ích còn lại 6
năm.
Tuyến Candy
Chính sách kế toán của Công ty HOAMAI chuyển phần chênh lệch tăng do đánh
giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lại hàng năm tương ứng với phần chênh lệch về chi
phí khấu hao sau khi đánh giá lại trước khi đánh giá lại dây truyền sản xuất.
Ngày 1/1/N+2, trước khi đánh giá lại
+ dây truyền sản xuất nguyên giá $400.000;
+ giá trị hao mòn lũy kế: $100.000.
Theo phương pháp xác định giá trị thuần thì sau khi đánh giá lại,
+ dây truyền sản xuất nguyên giá $330.000;
+ giá trị hao mòn lũy kế: $ 0.
Chênh lệch tăng do đánh giá lại dây truyền $30.000. Bút toán phản ánh chênh
lệch tăng do đánh giá lại dây truyền là:
Nợ TK Giá trị hao mòn Dây truyền sản xuất : 100.000
TK Nguyên giá Dây truyền sản xuất: 70.000
TK Chênh lệch đánh giá lại tài sản: 30.000
Ngày 31/12/N+2,
-Kế toán ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm của dây truyền sản xuất =330.000:6=
55.000
Nợ TK CP Khấu hao: 55.000
TK GTHM Dây truyền sản xuất: 55.000
- Chuyển chênh lệch đánh giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lạiNợ TK Chênh lệch
đánh giá lại TS: 5.000
TK Lợi nhuận giữ lại: 5.000
Ngày 31/12/N+3 kế toán ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm, chuyển chênh lệch
đánh giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lại tương tự như ngày 31/12/N+2.
Dây truyền sản xuất nguyên giá: 330.000, giá trị hao mòn lũy kế: 110.000, giá
trị ghi sổ: 220.000.
Ngày 31/12/N+3, giá trị thể thu hồi của dây truyền được xác định 178.853 (ví
dụ 1). Theo qui định của IAS 36, ngày 31/12/N+3, khoản chênh lệch 220.000-
178.853=41.147 lỗ suy giảm giá trị dây truyền nhưng do dây truyền này trước
đây đã được đánh giá lại nên khoản chênh lệch đó được ghi nhận tương tự chênh
lệch giảm do đánh giá lại tài sản.
Tuyến Candy
Nợ TK GTHM Thiết bị: 110.000
Nợ TK Chênh lệch đánh giá lại TS: 20.000
Nợ TK Chi phí (Lỗ tổn thất TS): 21.147
TK Nguyên giá Thiết bị: 151.147
21. Nếu TS k thể xem xét đc giá trị thể thu hồi thì ta ng cách nào ?
=> Nên thành lập khối TS tạo ra dòng tiền TS đó thuộc về.
22.Khi xác định khối TS tạo ra dòng tiền cần đảm bảo ?
=> Nguyên tắc nhất quán để đảm bảo so sánh
23.Khoản lỗ suy giảm giá trị TS đối với ĐVTT đc phân bổ để ghi giảm giá trị gh
sổ của TS đó đúng hay sai ?
=> Đúng
24. Chỉ tiêu nào đc phân bổ lỗ suy giảm đầu tiên ?
=> Lợi thế thương mại
NOTE; Lợi thế TM ghi giảm hết xong ms ghi giảm TS khác theo ty lệ trong khối
TS còn lại.
25.các TS còn lại giá trị cao hơn giá trị ghi sổ thì ghi g cao hơn.
dụ 6:
Thông tin dưới đây được lấy từ Bảng cân đối kế toán vào ngày lập báo cáo của một
đơn vị tạo tiền (CGU) :
Nhà cửa 30.000.000
Tài sản hình 12.000.000
Thiết bị 9.000.000
Lợi thế thương mại 10.000.000
Sau một cuộc suy thoái kinh tế, một cuộc kiểm tra suy giảm giá trị tài sản được
tiến hành CGU hiện tại giá trị hợp 39.000.000. Chi phí thanh liên
quan 3.000.000. Giá trị hiện tại được ước tính của dòng tiền từ việc tiếp tục s
dụng CGU 42.000.000. Tòa nhà giá trị hợp trừ đi chi phí thanh
27.000.000. Tính toán phân bổ lỗ tổn thất.
c. Ghi nhận Lỗ suy giảm giá trị tài sản đối với đơn vị tạo tiền
- dụ
Tuyến Candy
Bước 1: Đo lường giá trị thể thu hồi
Giá trị thể thu hồi giá trị lớn hơn giữa giá tr hợp của CGU trừ đi các chi
phí thanh lý, giá trị sử dụng của nó.
Giá trị hợp trừ đi chi phí thanh (39.000.000 3.000.000):36.000.000
Giá trị sử dụng:42.000.000
Giá trị thể thu hồi là: 42.000.000
Bước 2: Tính lỗ giảm giá trị tài sản
Giá trị ghi sổ:61.000.000
Giá trị thể thu hồi:42.000.000
=> Lỗ giảm giá trị tài sản:(19.000.000)
Tuyến Candy
Chương 3 : Chuẩn mực kế toán quốc tế về Chi phí đi va
phải trả các chuẩn mực khác
Học 4 chuẩn mực
+ IAS 23 : Chi phí đi vay
+ IFRS 15: Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng
+ IAS 12 : Thuế TNDN
I. IAS 23 Chi phí đi vay
1.Chuẩn mực này áp dụng cho chỉ tiêu nào ?
=> Chi phí đi vay tại các DN
2. CP đi vay đc vốn hóa khi nào ?
=> Khi đc tính vào giá trị tài sản
3. CP đi vay ko đc vốn hóa khi nào ?
=> ko đc tính vào giá trị TS tính trực tiếp vào cp trong ( 635 )
4. Chi phí đi vay đc vốn hóa gắn liền vs thuật ngữ nào ?
=> Tài sản dở dang
5. Chi phí đi vay ?
=> tiền lãi vay các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến khoản vay
của DN
6. Chi phí đi vay bao gồm ?
+ lãi vay
+ lãi vay liên quan đến thuê tc
khoản điều chỉnh chi phí đi vay
7.Chênh lệch các khoản vay bằng ngoại tệ liên quan đến cp đi vay đc vốn hóa
hạch toán vào tk nào số cuối hay k ?
=> TK 4132, số cuối
8.Chỉ sử dụng tk 4132 khi nào ?
=> khi công trình trọng điểm quốc gia được đầu bằng ngoại tệ
9.Nếu chi phí đc vốn hóa thì theo trình tự TK nào>
Tuyến Candy

Preview text:

Tu
Câu hỏi ôn tập chuẩn mực kế toán quốc tế
Chương 1: Khuôn mẫu cho BCTC
1. Khuôn mẫu bn mục đích ? đó là? => CÓ 7 . gồm
+Cơ sở xây dựng và hoàn thiện hệ thống CMKTQT
+ Giúp tổ chức biên soạn và PT các CM của quốc gia
+ Giúp cho người lập BCTC trong việc áp dụng các CMKTQT và xử lý các vấn để
chưa đc quy định bởi 1 CMKTQT nào cả.
+ Giúp cho kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm soát về sự phù hợp của BCTC với CMKTQT.
+ giúp cho ng sử dụng BCTC trong việc giải thích thông tin tình bày trong các BCTC đc lập theo CMKTQT.
+ khuôn mẫu này k thay thế cho CMKTQT cụ thể.Khi thực hiện thì căn cứ vào các
chuẩn mực quốc tế cụ thể. Trường hợp chưa đc quy định cụ thể thì thực hiện theo khuôn mẫu.
+ Khuôn mẫu này áp dụng cho DN thuộc lĩnh vực kinh doanh thuộc mọi thành
phần kinh tế.
2. Phạm vi quy định ? => + Mục đích
+ Đặc điểm định tính
+ ĐN, đk ghi nhận 5 yếu tố trên BCTC
+ Khái Niệm vốn và bảo toàn vốn Tuyến Candy
3. Mục đích của BCTC là cung cấp thông tin tài chính, tt này hữu ích cho nhà đầu
tư, khách hàng, chủ nợ,…
4. BCTC lập trên sở ?
=> Giả định hoạt động liên tục.
5. Đặc điểm định tính ?
=> Thích hợp và Thể hiện trung thực
Thích hợp:+)giá trị khẳng định +)giá trị dự đoán +) trọng yếu
Thể hiện trung thực: +) trung lập, đầy đủ, không sai sót
5.1. Đăc điểm định tính bổ sung?
= > có thể so sánh, có thể kiểm tra, kịp thời, có thể hiểu được
6. Đặc điểm thích hợp gồm ?
=> Giá trị dự toán và giá trị khẳng định , ngoài ra còn có trọng yếu
7. Đặc điểm thể hiện trung thực ?
=> Đầy đủ, Trung lập, Không sai sót..
9. Thông tin đặc điểm nào?
=> Có Định tính, ko có định lượng.
10. Tài sản gì?
=>Tài sản là một nguồn lực kinh tế hiện tại được kiểm soát bởi một đơn vị do kết
quả của các sự kiện quá khứ.(NẾU THAY KIỂM SOÁT BẰNG QUẢN LÍ LÀ SAI)
Một nguồn lực kinh tế là một quyền có tiềm năng tạo ra các lợi ích kinh tế
11b: Theo khuôn mẫu 2018, giá trị sử dụng của tài sản là?
Là giá trị hiện tại của dòng tiền hay các lợi ích kinh tế khác(trong tlai), mà một đơn
vị kì vọng thu được từ việc sử dụng tài sản hay thanh lí tài sản đó.
11. Lợi ích kinh tế trong tương lai thể hiện ntn ?
+ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các TS khác trong SXSP hay cung cấp dịch vụ
+ Để bán hoặc trao đổi lấy TS khác + Thanh toán các khoản NPT Tuyến Candy
+ Để phân phối cho chủ sở hữu.
12. Nợ phải trả gì?
=> Một khoản NPT là một nghĩa vụ hiện tại của đơn vị về chuyển giao nguồn lực
kinh tế do các sự
kiện phát sinh trong quá khứ .
Để tồn tại NPT cần thỏa mãn CẢ 3 đk: +) Đơn vị có nghĩa vụ
+) Nghĩa vụ phải là chuyển giao một nguồn lực kinh tế
+) Nghĩa vụ là nghĩa vụ hiện tại, tồn tại như kết quả của các sự kiện quá khứ
Nghĩa vụ hiện tại kết quả của sự kiện quá khứ nếu thỏa mãn đồng
(Nghĩa vụ là trách nhiệm mà một đơn đơn vị không có khả năng tránh được)
+) Đơn vị đã đạt, nhận đc lợi ích kinh tế hoặc đã thực hiện một hành động
+)Đơn vị sẽ phải chuyển giao một nguồn lực kinh tế mà nếu không có điều kiện
trên đơn vị sẽ không phải chuyển giao.
13. VCSH ?
=> là phần giá trị của DN được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị TS của DN trừ đi NPT.
14. Thu nhập ?
=> Thu nhập là sự gia tăng trong tài sản hay sự giảm đi của nợ phải trả dẫn đến sự
gia tăng của vốn chủ sở hữu mà không phải do các khoản vốn góp của cổ đông.
15. Chi Phí ?
=> Chi phí là sự giảm đi của tài sản hay sự gia tăng của NPT dẫn đến sự giảm đi
của vốn chủ sở hữu mà không phải do phân phối cho cổ đông
16. mấy yếu tố trên bctc?
=> Có 5, TS, NPT, VCSH, TN, CP.
17. mấy điều kiện ghi nhận ? = > CÓ 2.
+ Chắc chắn thu đc hoặc mất đi lợi ích kinh tế trong tương lai gắn với mục đó.
+ giá trị khoản mục đó đc xđ 1 cách đáng tin cậy
19. Ghi nhận NPT ?
=> chắc chắn dùng 1 lượng tiền chi ra chi nghĩa vụ hiện tại mà Dn phải thanh
toán , xđ 1 cách đáng tin cậy.
20. Ghi nhận TN ?
=> ghi nhận trong BCKQHĐKD, lợi ích kinh tế trong tương lai liên quan đến tăng
ts, giảm NPT, gia tăng đó đc xđ 1 cách đáng tin cậy. Tuyến Candy
21. Ghi nhận CP?
=> Giảm lợi ích kinh tế lq đến giảm TS, tăng NPT, cp đc xđ 1 cách đáng tin cậy.
22. Dừng ghi nhận TS, NPT khi nào ?
=> Khi Tài sản mất quyền kiểm soát
NPT không còn nghĩa vụ hiện tại.
23. sở đánh giá các yếu tố BCTC: + giá gốc + giá trị hiện hành + Gt hợp lý
+ Gt thực hiện và gt sử dụng
23.a: Các nhân tố cân nhắc khi lựa chọn sở các định giá trị:
+) Thích hợp:Ảnh hưởng bởi:- Đặc điểm của tài sản hay NPT và
- TS và NPT đó đóng góp ntn cho dòng
+)Trình bày trung thực: ảnh hưởng bởi:- Sự không nhất quán về xác định giá trị
-Sự không chắc chắn về
24. Phương pháp hay đc sử dụng nhất để lập bctc ? => Giá gốc.
25. PP giá gốc đc kết hợp vs pp nào ?
=> HTK tính theo giá thấp hơn giữa giá gốc và gt hiện thực ròng, khoản nợ lương
hưu thì nên tính theo gt hiện tại.
26. mấy loại bảo toàn vốn ?
=> Có 2: bảo toàn vốn tài chính và vốn vật chất.
27. Theo khái niệm vốn về mặt tài chính, vốn đồng nghĩa với tài sản thuần hoặc
vốn chủ sở hữu của một đơn vị đúng hay sai?
=> Đúng.(NOTE: GẮN VS TÀI CHÍNH LÀ LIÊN QUAN TỚI GIÁ TRỊ)
27A:Bảo toàn vốn vật chất là đảm bảo doanh thu năm nay > năm trước
= > SAI. Vì đây là bảo toàn vốn tài chính
27b. Bảo toàn vốn vật chất là đảm bảo doanh số (hay lượng hàng hóa tiêu thụ)năm nay lớn hơn năm trước Tuyến Candy = > Đúng
28. Lợi nhuận tăng thì bảo toàn vốn tăng k ?
=> chưa chắc.chỉ đúng khi VCSH cuối kì lớn hơn đầu kì.
29. Bảo toàn vốn bảo toàn về ? => năng lực kinh doanh
30. ND, mục đích BCTC phạm vi của khuôn mẫu BCTC quốc tế Đúng hay sai? => Đúng
31. Các yếu tố nào phản ánh tình hình tài chính của DN ? => TS, NPT, VCSH
32. Các Yếu tố nào phản ánh tình hình hoạt động của Dn ? => TN và CP
33. Dừng ghi nhận gì?
= > Là sự loại bỏ tất cả hay một phần của một tài sản hay nợ phải trả đã được ghi
nhận khỏi báo cáo tình hình tài chính của một đơn vị
+) Dừng ghi nhận xảy ra khi khoản mục đó không còn thỏa mãn định ng
_ Đối với TS: Xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị mất quyền kiểm soát đối với
toàn bộ hay một phần của tài sản
_Đôi với NPT: Xóa ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị không còn nghĩa vụ hiện
hành (hết nghĩa vụ hiện tại)với tất cả hay một phần khoản nợ phải trả đã ghi nhận.
35. Chi phí hiện hành của 1 TS gì?
chi phí của một tài sản tương tự(ngang bằng) tại ngày xác định giá trị bao gồm:
Khoản thanh toán đc trả lại tại ngày xác định giá trị + Chi phí giao dịch có thể ps tại ngày đó.
Chương 2: Các chuẩn mực kế toán về Tài sản
1. CMKT về TSCĐ
+ Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
+ tài sản vô hình – IAS 38
+ Suy giảm giá trị - IAS 36 Tuyến Candy + Thuê TS – IFRS 16 1. Máy móc,
thiết bị, nhà xưởng IAS 16
1. Mục đích của Cm này ?
=> Quy định, hướng dẫn ng tắc, phương pháp kế toán với MM, TB, NX. Gồm: + Tiêu chuẩn + Thời điểm ghi nhận
+ xác định giá trị ban đầu
+ chi phí ps sau ghi nhận ban đầu
+ xác định gt sau ghi nhận ban đầu + Khấu hao + nhượng bán, thanh lý
+Suy giảm giá trị nhà xưởng, máy móc, thiết bị
2. CM này không áp dụng cho loại TS nào ? => Có 4 loại
+ TB, MM nắm giữ vì mục đích bán
+ TS có tính chất sinh học
+ Quyền khai thác và đánh giá tài nguyên khoáng sản
3. Mục đích nắm giữ ?
=> sản xuất, cung cấp hhdv, cho thuê, mục đích khá
4. NG gì?
=> Là toàn bộ tiền và tương đương tiền đã trả hoặc phải trả hoặc tính theo giá trị
hợp lý của các khoản phải trả để có thể mua hoặc xây dựng TS đó tính đến thời
điểm TS đó đc ghi nhận
CÁC KHÁI NIỆM BẢN:
1.Khấu hao: sự phân bổ một cách hệ thống giá trị phải khấu hao
sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó Tuyến Candy
2.Giá trị phải khấu hao: nguyên giá của tài sản giá trị thanh ướ
của tài sản đó
3.Giá trị thanh : giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử d
ích chi phí thanh ước tính
4.Thời gian sử dụng hữu ích :
+) Thời gian doanh nghiệp dự tính sử dụng tài sản
+) Số lượng sp hoặc các đơn vị tính tương tự doanh nghiệp dự tính
được từ việc sử dụng tài sản.
5.Giá trị ghi sổ : giá trị sau khi trừ đi khấu hao lũy kế tổn thấ
6.Lỗ suy giảm giá trị của TS: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ giá trị thu hồi
Giá trị thể thu hồi là: Giá cao hơn giữa :
+) Giá trị hợp trừ chi phí bán tài sản
(Là giá trị tài sản thể trao đổi giữa các bên đầy đủ hiểu biết tr
trao đổi ngang giá)
+)Giá trị sử dụng của tài sản đó
(Là giá trị hiện tại của dòng tiền ước tính thu đc trong tương lai từ vi
dụng tài sản bao gồm cả giá trị thanh lí)
5. GT ghi sổ ghi nhận ntn ?
=> GT ghi sổ = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế - lỗ tổn thất TS
6. giá trị phải khấu hao ntn ?
= NG – Giá trị thanh lý ước tính
7. Khấu hao ntn nếu theo pp đường thẳng ?
= ( NG – Giá trị thanh lý ước tính )/ số năm sử dụng ước tính
8. Giá trị đặc thù tác dụng gì?
=> Để xđ 1 giao dịch trao đổi có đủ yếu tố thương mại hay k.
9. Thời gian sử dụng hữu ích gì?
=> Là tg mà ts phát huy đc tác dụng cho sx, kd Tuyến Candy
9b. Khi từng bộ phận cấu thành của tài sản có thời gian sử dụng hữu ích khác nhau
hoặc góp phần tạo ra lợi ích kinh tế khác nhau
10. Thời gian sử dụng đc xd bằng mấy cách ? => 2 cách
+ thời gian mà Dn dự tính sử dụng TS
+ Số lượng sp, hoặc đơn vị tính tương tự mà dn dự tính thu đc từ việc sử dụng ts đó.
11.GT thanh đc ntn ?
=> là giá trị ước tính thu đc khi thanh lý khi hết tg sử dụng hữu ích cuat TS – chi phí thanh lý ước tính.
12. GT hợp Gt ts thể đc trao đổi giữa các bên đầy đủ hiểu biết trong
sự trao đổi ngang giá Đ hay S? => Đúng
13. Giá trị lỗ tổn thất ?
=> Phần gt ghi sổ vượt giá trị có thể thu hồi.
14. GT thể thu hồi gì?
=>Là giá cao hơn giữa
+ giá trị hợp lý – cp bán tài sản
và giá trị sử dụng ts đó.
15. GT sử dụng ?
=>là gt hiện tại của dòng tiền ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng ts
đó bao gồm cả gt thanh lý
16. mấy tiêu chuẩn ghi nhận Mm, TB, NX ? => có 2 tiêu chuẩn
+ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tl từ việc sử dụng TS đó.
+ GT TS phải đc xác định 1 cách đáng tin cậy.
note: Theo VAS 03 của Việt Nam 4 tiêu chuẩn ghi nhận
+ Chắc chắn thu đc lợi ích trong tương lai
+ Xác định 1 cách đáng tin cậy
+ thời hạn sử dụng trên 1 năm
+ Gt > 30 triệu
17. giá trị ban đầu theo ?
=> Nguyên giá ( giá gốc)
18. Nguyên giá trong trường hợp mua sắm bao gồm giá mua, các khoản thuế k Tuyến Candy
đc hoàn lại, chi phí liên quan trực tiếp ( vận chuyển, lắp đặt, chạy thử, chuyên
gia,…) Đ hay S ?
=> Sai. Vì còn thiếu “ Ước tính ban đầu của chi phí phá hủy, điều chuyển TS và
khôi phục vị trí TS để hoàn trả mặt bằng.
19.Khoản CP nào k đc tính vào nguyên giá ?
=> CP đào tạo nhân viên, cp quản lý hành chính cp sx chung và cp khác.. nếu k lq
trực tiếp đến việc mua sắm và đưa TS vào trạng thái sẵn sàng sử dụng, Các khoản
lỗ ban đầu do máy móc hđ k đúng như dự tính.
20. Nguyên giá TS trả góp trả theo giá trả ngay hay giá trả chậm ? => Giá trả ngay.
21. Lãi nội bộ đc tính vào nguyên giá của MM, TB, NX do dn tự xây dựng, t
chế k ? => Không
22. Nguyên giá trong trường hợp MM, TB, NX tự chế đc ntn ?
= giá thành thực tế TS tự xây dựng + Cp lắp đặt chạy thử
23. Chi phí hoạt động vượt công suất đc tính vào nguyên giá k ? => Không
24.Trao đổi nào yếu tố thương mại ?
=> Trao đổi không tương tự
25. Trao đổi nào không yếu tố TM ?
=> trao đối tương tự
26. Trao đổi tương tự sử dụng giá ? => giá trị còn lại
27. Trao đổi k tương tự sử dụng giá ? => giá trị hợp lý
28.Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu đc tính tăng NG k? => Không
29.Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu nếu cp này chắc chắn tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai đc ghi tăng nguyên giá đúng hay sai ? => Đúng
30. Chi phí sửa chữa, khôi phục, duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong
tương lai dc ghi tăng nguyên giá k?
=> không. Đc ghi vào chi phí hoạt động kd trong kì.
31. mấy cách làm tăng NG ? Tuyến Candy => có 2 cách đó là
+ sữa chữa lớn chắc chắn thu đc lợi ích trong tương lai + Đánh giá lại TSCĐ
32. mấy pp xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu ?
=> CÓ 2, pp chuẩn ( giá gốc ) và pp thay thế ( đánh giá lại )
33. Giá trị TS theo Pp chuẩn đc ntn?
=> Giá trị TS = NG – hao mòn LK – khoản lỗ do gt TS bị tổn thất
34.Ts theo pp đánh giá lại đc ntn ?
= Giá trị hợp lý tại thời điểm đánh giá lại – khấu hao – khoản lỗ do gt TS bị tổn thất
35. Chênh lệch tăng do đánh giá lại đc ghi nhận ntn ?
+ ghi Có vào mục tăng do ĐGLTS
+ hoặc hạch toán nó là 1 khoản thu nhập nếu nó bù trừ vào phần giảm do đánh giá
lại TS đó mà trc đây đã hạch toán vào CP.
VD: Dn A mua 1 mảnh đất có nguyên giá 15.000$
cuối năm thứ 2: Giá trị mảnh đất giảm còn 13.000$
Cuối năm thứ 3: giá trị mảnh đất tăng lên 20.000$ Định khoản ?
Cuối năm T2: Nợ TK Cp( lỗ do đánh giá lại ) : 2.000 Có TK NG NXMMTB : 2.000
Cuối năm T3 : Nợ TK NG NXMMTB : 7.000 Có TK TN : 2.000 Có TK CLĐGLTS : 5.000
36. Chênh lệch giảm đc ntn ? + hạch toán vào chi phí
+ hoặc bù trừ vào khoản chênh lệch tăng khi phần chênh lệch giảm xuống không
vượt quá chênh lệch tăng của chính TS đó
VD: : Dn A mua 1 mảnh đất có nguyên giá 15.000$
cuối năm thứ 2: Giá trị mảnh đất tăng lên 20.000$
Cuối năm thứ 3: giá trị mảnh đất giảm còn 13.000$ Định khoản ? Tuyến Candy
+ cuối năm t2 : Nợ TK NG NXMMTB : 5.000 Có TK CLĐGLTS : 5.000 + Cuối năm T3 : Nợ TK CLĐCLTS : 5.000 Nợ TK Cp : 2.000 Có TK NG NXMMTB : 7.000
37. Khấu hao đc ntn ? => dựa vào 2 yếu tố
+ Giá trị phải khấu hao ( = nguyên giá – hao mòn lũy kế )
+ thời gian sử dụng hữu ích ( thời gian mà doanh nghiệp dự tính sử dụng TS, số
lượng sản phẩm hoặc đơn vị tính tương tự mà dn dự tính thu đc từ việc sử dụng TS đó )
38. mấy pp tính khấu hao ? => Có 3 gồm
+ Khấu hao theo đường thẳng + khấu hao nhanh
+ khấu hao theo sản lượng.
39. NX, MM Tb dừng ghi nhận khi nào ?
=> Khi thanh lý hoặc ko thu dc lợi ích kinh tế từ việc sử dụng và thanh lý TS
40. Lãi hay lỗ ps do thanh đc ntn ?
=> Là chênh lệch giữa Thu nhập, chi phí và gt còn lại của ts ( TN – Cp – GTCL của TS)
41.Số lỗ lãi đc ghi nhận vào đâu ? => BCKQHĐKD
42. NX, MM, TB đc ghi nhận mục nào trong BCDKT ?
=> Nguyên giá, hao mòn lũy kế, GTCL.
43. Đc trình bày trên BCTC nào ? + BCĐKT + BCKQHĐKD + Thuyết minh BCTC + BC thay đổi VCSH
2. Tài sản hình IAS 38 Tuyến Candy
1. Chuẩn mực nào áp dụng cho TSCĐVH ? => IAS 38
2. Chuẩn mực này KHÔNG áp dụng cho ?
+ TSCĐVH nắm giữ dùng để bán trong hđ kd thông thường + TS hoãn thuế lại
+ TS thuê thuộc phạm vi điều chỉnh của IAS 17
+ TS chính liên quan ( IAS 39,27,28,31)
+ Lợi thế thương mại từ hợp nhất hđ kd ( IFRS 3)
+ TSVH đc chứa trong 1 thực thể vật chất ( VD: Phần mềm máy tính, phim ảnh )
3. TSVH ts phi tài chính, thê xác định được nhưng k hình thái vật chất
Đ hay S? => Đúng
4. TSVH gồm những ?
=> Phần mềm máy tính, bằng sáng chế ( mua, tự chế ) , bản quyền, giấy phép khai
thác thủy sản, hạn ngạch xuất nhập khẩu, quan hệ kinh doanh với KH, Sự trung thành của KH,..
5. mấy yếu tố để xác định nguồn lực thể thỏa mãn định nghĩa TSVH ? => Có 3
+ Tính có thể xác định đc + Khả năng kiểm soát đc
+ Lợi ích kinh tế trong tương lai
6. mấy giai đoạn để tự xây dựng thương hiệu ( nội bộ ) ?
=> CÓ 2: giai đoạn nghiên cứu, giai đoạn triển khai
7.Thị trường hoạt động thị trường thỏa mãn bn điều kiện ? 3 điều kiện
+ CÁc sp bán trên thị trường có tính tương đồng
+ người mua và người bán có thể tìm thấy nhau bất cứ lúc nào
+ Giá cả đc công khai cả giá thanh lý của chúng.
8. mấy tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐVH ? => Có 2( giống TSCĐ HH)
+ Chắc chắn thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai
+ Giá trị đc xác định 1 cách đáng tin cậy
9. Nguyên giá TSVH mua riêng biệt đc xác định ntn ?
= giá mua ( trừ khoản chiết khấu tm, giảm giá )
+ Các khoản thuế ( trừ thuế hoàn lại ) Tuyến Candy
+ chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TS vào sử dụng theo dự tính.
10. Các khoản k đc tính vào nguyên giá ?
+ Chi phí quảng cáo, tiếp thị cho sp
+ chi phí đào tạo nhân viên
+ chi phí quản lý hành chính chung, các khoản cp k lq trực tiếp đến việc đưa ts vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng
+ Lỗ ban đầu do hđ k đúng như dự tính
11. Nguyên giá TSVH theo hình thức trả góp giá ? => Giá trả ngay
12. Chênh lệch trả góp ?
=> là Lãi, hạch toán vào chi phí tài chính trong kì
13. TSVH đc tạo ra từ nội bộ DN trải qua mấy giai đoạn ?
=> 2 gđ, Nghiên cứu và triển khai
14. Toàn bộ chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu ko đc ghi nhận tăng
nguyên giâ đúng hay sai ? => đúng
15. Toàn bộ chi phí trong triển khai đc ghi nhận vào NG TSVH đúng hay sai ?
=> Sai, chỉ ghi nhận nếu thỏa mãn 6 điều kiện:
+ FF đảm bảo cho việc hoàn thành và đưa TS vào sử dụng như dự tính hoặc để bán
+ Dn dự định hoàn thành TSVH để sử dụng hoặc để bán
+ DN có khả năng sử dụng hoặc bán TSVH đó
+ TS đó phải tạo ra đc lợi ích ki trong tương lai
+ Có đầy đủ nguồn lực về kỹ thuật, tài chính và các nguồn lực khác để hoàn tất các
giai đoạn triển khai, bán hoặc sử dụng TSVH đó.
+ Có khả năng xác định 1 cách chắc chắn toàn bộ chi phí trong gđ triển khai để tạo ra TS đó
16. Nếu k xác định đc chi phí của nghiên cứu hay triển khai thì xử ntn
=> Cho tất chi phí đó vào gđ nghiên cứu.
17. Chi phí nào k đc tính vào NG tsvh đc tạo ra từ nội bộ DN ?
+ CPBH,CPQLDN, CPXSC,.. k lq trực tiếp đên việc đưa ts đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
+ CP k hợp lý như : nvl lãng phí, cp lao động vượt công suất. + Cp đào tạo nhân viên.
18. Mốc nào dùng để xác định chi phí tính vào Nguyên giá ? Tuyến Candy
=> Bắt đầu giai đoạn triển khai ( vs đk thỏa mãn đk ghi nhận TSVH )
19. Xác định gt sau ghi nhận ban đầu bằng mấy pp?
=> Pp chuẩn, pp thay thế ( các xđ giống TSCĐHH)
20. Phần chênh lệch tăng do đánh giá lại đc gọi tên ?
=> Thặng dư đánh giá lại
21. Phân loại thời gian sử dụng TSVH ?
+ Tg sử dụng hữu ích xác định được : có trích khấu hao
+ TG sử dụng k xác định đc : k đc tính khấu hao mà phải đánh giá sự suy giảm
22. TSVH dừng ghi nhận khi nào ?
=> Khi ko thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng hoặc bán.
23. mấy pp tính khấu hao ? => có 3
24 . Lãi, lỗ trong thanh ntn ?
= Thu nhập – chi phí – giá trị còn lại
25. TSVH đc trình bày trên BCTC nào ? + BCĐKT + BCKQHĐKD + Thuyết minh BCTC + BC thay đổi VCSH. 3.Suy giảm
giá trị TS- IAS 36
1.Chuẩn mực nào quy định về suy giảm giá trị TS ? => IAS 36
2.Mục đích của IAS 36 ?
=> Đảm bảo TS đc ghi nhận không vượt quá giá trị có thể thu hồi
3.Cách thức xử khi 1 TS bị suy giảm giá trị ?
+ Cách thức ghi nhận khoản lỗ do giảm giá trị
+ Khi nào thì đơn vị nên hoàn nhập khoản lỗ do giảm giá trị của TS
+ cần công bố những thông tin liên quan đến giảm giá trị nào trong BCTC
4.Lỗ suy giảm giá trị TS chênh lệch khi giá trị ghi sổ của tài sản hoặc 1 đơn
vị tạo tiền lớn hơn giá trị thể thu hồi đc của chính TS or ĐVTT đó Đúng hay Sai ? => Đúng
5.Cách xác định giá trị ghi sổ ? Tuyến Candy
=> GTGS = NG – Hao mòn LK – lỗ tổn thất tài sản ( giá trị suy giảm )
6.Giá trị thể thu hồi của TS hay 1 ĐVTT đc xác định ntn ?
=> GTCTTH là giá cao hơn giữa ( Giá trị hợp lý – chi phí thanh lý) và Giá trị sử
dụng ( giá trị hiện tại )
7.Giá trị hợp ?
=> Là giá trị sẽ nhận khi bán tài sản hoặc được trả khi chuyển giao công nợ trong
giao dịch theo trình tự giữa người tham gia thị trường tại ngày xác định giá trị
(Xem IFRS 13- Xác định giá trị hợp lý)
8.Thế nào giá trị sử dụng của TS?
=> Là giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu được từ tài sản
hoặc đơn vị tạo tiền.
9.Đơn vị tạo tiền ?
=> Nhóm nhỏ nhất có thể xác định của các tài sản tạo ra dòng tiền thu, phần lớn
độc lập với dòng tiền thu từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác.
10.Thời điểm đánh giá lại suy giảm ?
=> Cuối kì ( về khả năng có dấu hiệu suy giảm giá trị của TS )
11. Loại TS nào đc đánh giá lại cuối mặc k dấu hiệu suy giảm ?
+ TSVH vs thời gian sử dụng hữu ích k xác định
+ TS VH chưa sẵn sàng vào việc sử dụng
+ Lợi thế TM từ việc hình thành hợp nhất kinh doanh
12.Dấu hiệu nhận biết TS bị tổn thất ?
=> 2 dấu hiệu : Bên ngoài và bên trong
13.Dấu hiệu bên ngoài bao gồm ?
+ giá trị giảm dần nhiều hơn đáng kể so vs dự kiến
+ Lĩnh vực công nghệ, thị trường, kinh tế hay pháp lý có sự thay đổi lớn ảnh hưởng bất lợi đến DN
+ LS thị trường hoặc Tỷ suất hoàn vốn gia tăng
+ GTGS lớn hơn giá trị Vốn hóa thị trường
14.Dấu hiệu bên trong bao gồm ?
+ Sự lỗi thời hoặc hư hỏng
+ thay đổi đáng kể ảnh hưởng bất lợi đến DN từ việc sử dụng TS
+ Bằng chứng có sẵn từ nội bộ chỉ ra lợi ích kinh tế thấp hơn như dự kiến.
15.Lợi thế TM không xác định đc giá trị cụ thể của TS bn Đúng hay sai ? => Đúng Tuyến Candy
16.cách xác định lỗ tổn thất tài sản ?
=> Lỗ Tổn thất TS = Giá trị ghi sổ - Giá trị có thể thu hồi đc.
17. Nếu chỉ nếu giá trị thể thu hồi từ tài sản nhỏ hơn giá trị ghi sổ của n
giá trị ghi sổ của tài sản sẽ được ghi giảm tới giá trị thể thu hồi của tài sản.
Sự giảm trừ đó một khoản lỗ do suy giảm giá trị tài sản Đúng hay sai ? => Đúng
18.Khoản lỗ do suy giảm này đc ghi nhận ngay lập tức vào đâu ?
=> lãi hoặc lỗ ( theo mô hình giá gốc )
19. Sau khi ghi nhận khoản lỗ suy giảm giá trị tài sản, phần khấu hao đối với
tài sản đó sẽ được điều chỉnh các kỳ tương lai để phân bổ giá trị ghi sổ sau
điều chỉnh của tài sản, trừ đi giá trị thanh ước tính (nếu có), một cách hệ
thống trong thời gian sử dụng hữu ích còn lại của tài sản. ( Tức khấu hao mới )
Đúng hay sai ? => Đúng
20.Lỗ tổn thất TS đc xác định theo mấy hình ?
=> 2 mô hình: mô hình Gốc và mô hình Đánh giá lại TS.
Ghi nhận đo lường lỗ suy giảm giá trị tài sản –Ví dụ
dụ 2: Với tài liệu ở ví dụ 1 và giả định Công ty HOAMAI sử dụng mô hình giá
gốc để xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của dây truyền sản xuất. Với mô hình
giá gốc thì chi phí khấu hao hàng năm của dây truyền là 400.000:8=50.000. Tính
đến ngày 31/12/N+3 giá trị ghi sổ của dây truyền là 400.000-4x50.000=200.000,
trong khi đó giá trị có thể thu hồi của dây truyền này là 178.853 nên khoản lỗ suy
giảm giá trị tài sản = 200.000-178.853= 21.147 được ghi nhận theo bút toán sau:
Nợ TK Lỗ giảm giá trị TS(P/L): 21.147 Có TK dây truyền: 21.147.
dụ 3: Với tài liệu ở ví dụ 1 và giả định Công ty HOAMAI sử dụng mô hình
đánh giá lại đểxác định giá trị sau ghi nhận ban đầu của dây truyền sản xuất.
Từ ngày 1/1/N đến ngày 31/12/N+3 có thêm tài liệu: ngày 1/1/N+2, Công ty
HOAMAI quyết định đánh giá lại dây truyền sản xuất với giá trị đánh giá lại là
$330.000, giá trị thanh lý ước tính bằng 0 và thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 6 năm. Tuyến Candy
Chính sách kế toán của Công ty HOAMAI là chuyển phần chênh lệch tăng do đánh
giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lại hàng năm tương ứng với phần chênh lệch về chi
phí khấu hao sau khi đánh giá lại và trước khi đánh giá lại dây truyền sản xuất.
Ngày 1/1/N+2, trước khi đánh giá lại
+ dây truyền sản xuất có nguyên giá $400.000;
+ giá trị hao mòn lũy kế: $100.000.
Theo phương pháp xác định giá trị thuần thì sau khi đánh giá lại,
+ dây truyền sản xuất có nguyên giá $330.000;
+ giá trị hao mòn lũy kế: $ 0.
Chênh lệch tăng do đánh giá lại dây truyền là $30.000. Bút toán phản ánh chênh
lệch tăng do đánh giá lại dây truyền là:
Nợ TK Giá trị hao mòn Dây truyền sản xuất : 100.000
Có TK Nguyên giá Dây truyền sản xuất: 70.000
Có TK Chênh lệch đánh giá lại tài sản: 30.000 Ngày 31/12/N+2,
-Kế toán ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm của dây truyền sản xuất =330.000:6= 55.000 Nợ TK CP Khấu hao: 55.000
Có TK GTHM Dây truyền sản xuất: 55.000
- Chuyển chênh lệch đánh giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lạiNợ TK Chênh lệch đánh giá lại TS: 5.000
Có TK Lợi nhuận giữ lại: 5.000
Ngày 31/12/N+3 kế toán ghi nhận chi phí khấu hao hàng năm, chuyển chênh lệch
đánh giá lại tài sản vào lợi nhuận giữ lại tương tự như ngày 31/12/N+2.
Dây truyền sản xuất có nguyên giá: 330.000, giá trị hao mòn lũy kế: 110.000, giá trị ghi sổ: 220.000.
Ngày 31/12/N+3, giá trị có thể thu hồi của dây truyền được xác định là 178.853 (ví
dụ 1). Theo qui định của IAS 36, ngày 31/12/N+3, khoản chênh lệch 220.000-
178.853=41.147 là lỗ suy giảm giá trị dây truyền nhưng do dây truyền này trước
đây đã được đánh giá lại nên khoản chênh lệch đó được ghi nhận tương tự chênh
lệch giảm do đánh giá lại tài sản. Tuyến Candy
Nợ TK GTHM Thiết bị: 110.000
Nợ TK Chênh lệch đánh giá lại TS: 20.000
Nợ TK Chi phí (Lỗ tổn thất TS): 21.147
Có TK Nguyên giá Thiết bị: 151.147
21. Nếu TS k thể xem xét đc giá trị thể thu hồi thì ta dùng cách nào ?
=> Nên thành lập khối TS tạo ra dòng tiền mà TS đó thuộc về.
22.Khi xác định khối TS tạo ra dòng tiền cần đảm bảo ?
=> Nguyên tắc nhất quán để đảm bảo so sánh
23.Khoản lỗ suy giảm giá trị TS đối với ĐVTT đc phân bổ để ghi giảm giá trị gh
sổ của TS đó đúng hay sai ? => Đúng
24. Chỉ tiêu nào đc phân bổ lỗ suy giảm đầu tiên ?
=> Lợi thế thương mại
NOTE; Lợi thế TM ghi giảm hết xong ms ghi giảm TS khác theo ty lệ trong khối TS còn lại.
25.các TS còn lại giá trị cao hơn giá trị ghi sổ thì ghi giá cao hơn. Ví dụ 6:
Thông tin dưới đây được lấy từ Bảng cân đối kế toán vào ngày lập báo cáo của một
đơn vị tạo tiền (CGU) : • Nhà cửa 30.000.000
• Tài sản vô hình 12.000.000 • Thiết bị 9.000.000
• Lợi thế thương mại 10.000.000
Sau một cuộc suy thoái kinh tế, một cuộc kiểm tra suy giảm giá trị tài sản được
tiến hành và CGU hiện tại có giá trị hợp lý là 39.000.000. Chi phí thanh lý liên
quan là 3.000.000. Giá trị hiện tại được ước tính của dòng tiền từ việc tiếp tục sử
dụng CGU là 42.000.000. Tòa nhà có giá trị hợp lý trừ đi chi phí thanh lý là
27.000.000. Tính toán và phân bổ lỗ tổn thất.
c. Ghi nhận Lỗ suy giảm giá trị tài sản đối với đơn vị tạo tiền - Ví dụ Tuyến Candy
Bước 1: Đo lường giá trị có thể thu hồi
Giá trị có thể thu hồi là giá trị lớn hơn giữa giá trị hợp lý của CGU trừ đi các chi
phí thanh lý, và giá trị sử dụng của nó.
Giá trị hợp lý trừ đi chi phí thanh lý (39.000.000 – 3.000.000):36.000.000
Giá trị sử dụng:42.000.000
Giá trị có thể thu hồi là: 42.000.000
Bước 2: Tính lỗ giảm giá trị tài sản Giá trị ghi sổ:61.000.000
Giá trị có thể thu hồi:42.000.000
=> Lỗ giảm giá trị tài sản:(19.000.000) Tuyến Candy
Chương 3 : Chuẩn mực kế toán quốc tế về Chi phí đi va
phải trả các chuẩn mực khác Học 4 chuẩn mực + IAS 23 : Chi phí đi vay
+ IFRS 15: Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng + IAS 12 : Thuế TNDN I. IAS
23 Chi phí đi vay
1.Chuẩn mực này áp dụng cho chỉ tiêu nào ?
=> Chi phí đi vay tại các DN
2. CP đi vay đc vốn hóa khi nào ?
=> Khi đc tính vào giá trị tài sản
3. CP đi vay ko đc vốn hóa khi nào ?
=> ko đc tính vào giá trị TS mà tính trực tiếp vào cp trong kì ( 635 )
4. Chi phí đi vay đc vốn hóa gắn liền vs thuật ngữ nào ? => Tài sản dở dang
5. Chi phí đi vay ?
=> là tiền lãi vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến khoản vay của DN
6. Chi phí đi vay bao gồm ? + lãi vay
+ lãi vay liên quan đến thuê tc
+ Chênh lệch tỷ giá các khoản vay bằng ngoại tệ nếu khoản chênh lệch này đc coi
là khoản điều chỉnh chi phí đi vay
7.Chênh lệch các khoản vay bằng ngoại tệ liên quan đến cp đi vay đc vốn hóa
hạch toán vào tk nào số cuối hay k ?
=> TK 4132, có số dư cuối kì
8.Chỉ sử dụng tk 4132 khi nào ?
=> khi công trình trọng điểm quốc gia được đầu tư bằng ngoại tệ
9.Nếu chi phí đc vốn hóa thì theo trình tự TK nào> Tuyến Candy