Tài liệu ôn tập chương 2 - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Phá sảnChiến tranh đặc biệt;Kế hoạch 5 năm lần T1thành công;-Chiến tranh cục bộ(1965-1968) – Mỹ tham chiến trực tiếp &Chiến tranhphá hoại m.Bắclần 1. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO 2 CUỘC KHÁNG CHIẾN, HOÀN THÀNH
GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975)
I. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
1. Xây dựng và bảo vệ chính quyền CM (1945 – 1946)
a. Hoàn cảnh lịch sử nước ta sau CM tháng Tám
Thuận lợi
-OQuốc tế:
+ Hệ thống XHCN TG do Liên Xô đứng đầu dần hình thành
+ Phongtràogiảiphóngdântộclên cao.
-OTrong nước:
+ Chính quyền dân chủ ND được thành lập. Lực lượng vũ trang ND đang phát
triển mạnh
+ Đảng, Chính quyền và Chủ tịch HCM giành được uy tín trong tuyệt đại đa
số ND
Khó khăn
+ Giặc ngoài: đang ra sức khôi phục sự thống trị ở các nước vốn là Pháp
thuộc địa của Pháp và 23/9/1945, chúng đã nổ súng xâm lược VN lần 2 tại
Sài gòn. à Thách thứclớn nhất
+ Thù trong: CM VN phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù cực kỳ phản động
trong đk bị bao vây 4 phía. 20 vạn quân , 2 vạn quân và 6 vạn Tưởng Anh
quânNhậtđang tràn ngập VN.
+ KT, tài chính: kiệt quệ; nạn đói gay gắt; sản xuất đình trệ; 95% dân số mù
chữ; tệ nạn tràn lan à Chính quyền non trẻ, thiếu thốn, yếu kém
à CM ‘ tóc’, phải đối phó vớingàn cân treo sợi nạn đói, nạn dốt, thù trong
giặc ngoài
à 3/9/1945 - phiên họp 1 của Chính phủ lâm thời, HCM đã nêu ra những việc
st
cần làm ngay để: Chống giặc , chống giặc và chống giặc .đói dốt ngoại xâm
b. Kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Bộ
-O23/9/1945, Pháp nổ súng ở Sài Gòn, cuộc kháng chiến chống xâm lược của
ND Nam bộ bắt đầu
-Chủ trươngOHCM: “Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù; hòa hoãn, nhân
nhượng có nguyên tắc” với Tưởng:
+ Ra thông cáo ĐCS Đông Dương giải tán (11/11/1945) à Đảng hoạt động
mật
+OMột bộ phận hoạt động công khai “ Hội nghiên cứu CN Mác ở Đông Dương
+ Cung cấp thức ăn, nhường một số ghế quốc hội cho Tưởng
c. Chủ trương Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945O– BCHTW)
●Đối nội: Chống Pháp; Độc lập dân tộc; Củng cố chính quyền; Cải thiện đời
sống ND
● :Đối ngoại Tàu: “Hoa – Việt thân thiện”. : “độc lập về chính trị, nhânPháp
nhượng về KT”
Note:“Bình dân học vụ” – toàn dân học chữ quốc ngữ; 6/1/1946, tổng tuyển
cử đầu tiên; Hiến pháp đầu tiên của VN (1946)
àChỉ thị kháng chiến, kiến quốcđã giải đáp ứng đúng yêu cầu cấp bách của
CMVN lúc đó; có tác dụng định hướng tư tưởng, trực tiếp chỉ đạo cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ; xd và bảo vệ chính quyền CM trong
giai đoạn đầy khó khăn, phức tạp này.
d. Dàn hòa với Pháp và chuẩn bị kháng chiến
(28/2/1946)Hiệp ước Hoa – Pháp
- Thỏa thuận để Pháp giải giáp quân Nhật thay thế 20 vạn quân Tưởng rút về
nước, đổi lại Pháp sẽ nhượng lại cho Tưởng nhiều quyền lợi
à Hiệp ước hợp pháp hóa hành động xâm lược của Pháp ra miền Bắc
à VN nguy hiểm, đối mặt trực tiếp với 2 kẻ thù: Pháp và Tưởng
Chỉ thịTình hình và chủ trươngO(3/3/1946)
- Chủ trương: “Tạm thời dàn hòa với Pháp” để diệt Tưởng
KíHiệp định sơ bộ(6/3/1946)
- HCM kí với J.Xanhtơny ở Hà Nội
- Nội dung: Pháp công nhận VN tự do; VN đồng ý để quân Pháp thay thế quân
Tưởng ra Bắc
Chỉ thịHòa để tiến(9/3/1946)
- Nội dung: Không ngừng 1 phút công việc sửa soạn, sẵn sàng kháng chiến
bất cứ lúc nào
KíTạm ước(14/9/1946)
- HCM kí với M.Mutê tại Mácxây, Pháp
- Nội dung: Cam kết đình chỉ chiến sự ở Nam Bộ và tiếp tục đàm phán, VN
nhân nhượng thêm
à Đây là nhân nhượng cuối cùng của ta đối với Pháp
Sau khivề VNO(20/10/1946)
- Chuẩn bị kháng chiến lâu dài, giam chân địch ở Nam Bộ và các thị xã ở
miền bắc
- Ở nơi Pháp có thể chiếm đóng: “vườn không nhà trống”, “phá hoại để
kháng chiến
e. Ý nghĩa chỉ đạo của Đảng thời kỳ 1945 – 1946
- Tạo thêm thời gian hòa bình, tranh thủ xd lực lượng sẵn sàng cho kháng
chiến lâu dài
- Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ địch, nguyên tắc “Dĩ bất biến,
ứng vạn biến
2. Đường lối kháng chiến và tổ chức thực hiện 1946 – 1950
a. Đường lối kháng chiến của Đảng(1946)
Hoàn cảnh lịch sử
-OVN nhân nhượng nhưng Pháp luôn bội ước, hòng “dùng quân sự để giải
quyết mqh Việt–Pháp”
- 11/1946, Pháp khiêu khích đánh Hải Phòng, Lạng Sơn,... để phát động chiến
tranh với VN
- 19/12/1946, mọi thiện chí hòa bình của VN đã bị thực dân Pháp cự tuyệt
à 19/12/1946, kháng chiến toàn quốc bùng nổ
OCác văn kiện - chỉ thị:
- 12/12/1946, Toàn dân kháng chiến -chỉ thị Ban thường vụ TW Đảng
- 19/12/1946, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến -HCM
- 1947, Kháng chiến nhất định thắng lợi -tác phẩm Trường Chinh
Đường lối
- Mục tiêu: đánh đổ Pháp, độc lập, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
- Tính chất: Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
- Phương châm: kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức
mình là chính.
b. Tổ chức kháng chiếnO(1947 – 1950)
- KT, văn hóa – XH: Tự cung, tự cấp lương thực, bình dân học vụ
- Quân sự:
+ Chia cả nước thành các chiến khu, chiến nội địa phương, dân quân du kích
+ Chiến dịch : đối phó với 3 mũi tấn công của địch lên Việt Thu Đông 1947
Bắc
+ Chiến dịch mở rộng quan hệ thông thương với Biên giới Thu Đông 1950
TQ à “đạt được mục tiêu diệt địch, kết thúc thời kỳ chiến đấu trong vòng
vây”
- Ngoại giao:
+ Mở rộng quan hệ với các nước XHCN
- Mỹ càng ngày càng tiến sâu vào chiến tranh ở VN và tìm cơ hội thay thế
Pháp
3. Đẩy mạnh kháng chiến đến thắng lợi 1951 – 1954
a. Đại hội lần IIO Chính cương của Đảng (2/1951)và
Hoàn cảnh lịch sử
- Quốc tế:
+ Liên Xô, Đông Âu đang xd CNXH thành công
+ CM Trung Quốc thắng lợi: 1/10/1949, nhà nước Cộng hòa ND Trung Hoa ra
đời
+ Phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông dương trên TG đang lan
rộng
+ Mỹ bắt đầu viện trợ cho Pháp
-Trong nước:
+ Chiến thắng biên giới Thu Đông 1950 – 1951
+ Các nước đặt quan hệ ngoại giao với VN
+ Các chiến trường chuyển sang phản công à Pháp bắt đầu sa lầy và gặp
nhiều khó khăn
+ Đảng hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam (1951)
Đại hội lần IIO(11-19/2/1951) tại Tuyên Quang
- HCM làm chủ tịch Đảng, Trường Chinh lại làm Tổng Bí thư
Chính cương của ĐảngO(2/1951)
-3Otính chất XH VN: dân chủ ND, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
-Đối tượng: Pháp và bọn can thiệp Mỹ ( ) & Phong kiến phản động1
st
-Nhiệm vụ: Đánh đế quốc, giành độc lập ( ) & Xóa bỏ phong kiến, Người 1
st
cày có ruộng
-Động lực: Công nhân, Nông dân, Tiểu tư sản và Tư sản dân tộc ( giai cấp)4
-Triển vọng-phát triển: CM dân tộc dân chủ ND nhất định sẽ tiến lên CNXH
Note: Chính cương nêu ra 15 chính sách lớn của Đảng
Thành côngO Hạn chếO Đại hội II và chính cương của & của
ĐảngO(2/1951)
- Đại hội II là đại hội “kháng chiến kiến quốc”, đáp ứng yêu cầu trước mắt và
lâu dài của VN
- Thành lập Đảng cộng sản RIÊNG là phù hợp tình hình từng nước Đông
Dương lúc đó
- NHƯNG, có : tả khuynh, đưa cả lý luận Xtalin và Mao Trạch Đông hạn chế
làm kim chỉ nam
b. Đẩy mạnh phát triển kháng chiến về mọi mặt
- Chiến dịch Hòa Bình (12/1951), Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông (1952)
- Chính trị, KT, văn hóa xh: “Chỉnh đảng, chỉnh quân”, tăng gia sản xuất, tiết
kiệm, người cày có ruộng
- HNTW 4 (1/1953) tiến hànhcải cách ruộng đất
- 12/1953, HCM ban hành sắc lệnh “Luật cải cách ruộng đất”
- Song, do còn hạn chế, đã xử lý không đúng một số trường hợp oan sai, càng
về sau càng nặng
à HNTW 10 khóa II (10/1956) đã chỉ rõ những khuyết điểm, sai lầm và tự phê
bình
c. Kết thúc thắng lợi kháng chiếnO(đấu tranh quân sự + ngoại giao) (1953
– 1954)
Hoàn cảnh:
- Pháp lệ thuộc sâu vào Mỹ
- Pháp ra “Kế hoạch Nava”, biến Điện Biên Phủ thành “pháo đài khổng lồ
không thể công phá”, “cỗ máy để nghiền Việt Minh”
OChiến lược Đông Xuân 1953 – 1954, đỉnh cao là chiến dịchĐiện Biên
PhủO(6/12/1953)
-OPhương châm: “Đánh chắc, tiến chắc”, “đánh chắc thắng”
- Nòng cốt: Lực lượng Quân đội ND
Hội nghị Giơnevơ (8/5/1954)O(Thụy Sĩ)
- Tham dự, gồm: Mỹ, Anh, Pháp, Liên Xô, TQ, VN (Phó Thủ tướng Phạm Văn
Đồng dẫn đầu)
- Nguyên tắc: nhân nhượng có điều kiện
- Vì lực lượng 0 cân, 0 thuận lợi, VN kíHiệp định đình chỉ chiến sự ở
VNO(21/7/1954).
- Mỹ buộc Pháp đưa Ngô Đình Diệm làm thủ tướng trong chính quyền Bảo Đại
à XD chính quyền thân Mỹ thay thế chính quyền thân Pháp
- Tất cả đều ký bản tuyên bố , riêng Mỹ 0 ký. lập lại hòa bình Đông Dương
Nội dung tuyên bố: Cam kết tôn trọng độc lập của VN, Lào, Campuchia;
Chấm dứt chiến tranh
à Văn bản pháp lý quốc tế 1 công nhận quyền dân tộc cơ bản của VN, Lào,
st
Campuchia; mở đường cho cuộc đấu tranh giành độc lập hoàn toàn cho ND 3
nước Đông Dương sau này
4. Ý nghĩa và kinh nghiệm
a. Ý nghĩa
- Lần đầu tiên trong lịch sử, 1 nước thuộc địa nhỏ bé đã đánh thắng 1 cường
quốc thực dân, có tác dụng cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vì hòa bình,
dân chủ ở Á, Phi, Mỹ Latinh
b. Kinh nghiệm
●T1: Đề ra đường lối đúng đắn từ đầu: kháng chiến toàn dân, toàn diện, tự
lực cánh sinh
●T2: Vừa kháng chiến vừa kiến quốc = chống đế quốc và chống phong kiến
●T3: Kháng chiến phù hợp giai đoạn: chiến tranh chính quy + du kích,
“đánh chắc, chắc thắng”
●T4: Lực lượng vũ trang thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân 3O
quân du kích
●T5: Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
II. Lãnh đạo xây dựng CNXH ở miền Bắc, kháng chiến chống Mỹ xâm
lược, giải phóng miền Nam, thống nhất Đất nước (1954 – 1975)
1. Sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng 2 miền Nam – Bắc (1954 –
1965)
a. Hoàn cảnh lịch sử
OThuận lợiO Khó khănvà
Khó khăn:
- Đế quốc Mỹ có tiềm lực về KT, quân sự hùng mạnh
- TG bước vào thời kỳ chiến tranh lạnh, chạy đua vũ trang giữa hai phe:
XHCN và tư bản CN
- Sự bất đồng thống nhất trong hệ thống XHCN: Liên Xô >< Trung Quốc
- VN bị chia làm 2 miền Bắc Nam: Bắc – hoàn toàn giải phóng, Nam – thuộc
địa kiểu mới
Thuận lợi:
- Hệ thống XHCN tiếp tục phát triển, phong trào hòa bình, dân chủ lên cao
vàMiền BắcO Miền Nam
Miền Bắc
- Được hoàn toàn giải phóng nhưng KT kiệt quệ
- Đòi Pháp rút khỏi m.Bắc nhưng Pháp chống phá. 5/1955, toàn bộ quân Pháp
rút khỏi m.Bắc 
à Phải hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục KT và làm nhiệm vụ còn lại
của CM dân tộc dân chủ ND tạo tiền đề đưa miền Bắc từng bước quá độ đi
lên CNXH (NQ BCT 9/1954)
Miền Nam
- Mỹ lập bộ máy chính quyền tay sai do Ngô Đình Diệm làm tổng thống
à Hất cẳng Pháp, biến m.Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự
của Mỹ
- Lập phòng tuyến ngăn chặn ảnh hưởng của CNXH
- Lấy miền Nam làm căn cứ để tiến công ra miền Bắc khi có cơ hội
b. Các hội nghị và tổ chức trước đại hội III
- HNTW 6O(7/1954): Kẻ thù chính - Mỹ
- -NQ BCT 9/1954 3nhiệm vụ: Đòi địch thi hành Geneve, Đấu tranh vũ
trang à chính trị, Tập hợp lực lượng toàn dân tộc
-OXứ ủy Nam BộOthành lập do Lê Duẩn làm Bí thư (10/1954)
-Đề cương đường lối CM VN ở mNamO– Lê Duẩn (8/1956): ngoài con
đường CM không còn con đường nào khác
- HNTW 10 (10/1956): nghiêm khắc kiểm điểm sai lầm cải cách ruộng đất
-HNTW 14O 3 năm phát triển KTđề ra KH (1958 – 1960): 2 thành phần KT
- &quốc doanh tập thể, khuyến khích chuyển sở hữu cá thể à tập thể
-HNTW 15O(1/1959): Bạo lực CM; đấu tranh chính trị + vũ trang. Xd đường
HCM từ Bắc vào Nam viện trợ: bộ (559), biển (759) à có tác dụng to NQ 15
lớn với CM m.Nam.
- (4/1959):HNTW 16O
+ Hợp tác hóa nông nghiệp
+ 3 nguyên tắc xd : tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủhợp tác xã
+ Cải tạo hòa bình với Tư sản
- 1/1960, phong trào (Bến Tre) – Nguyễn Thị ĐịnhĐồng KhởiO
à CM mNam từ giữ gìn lực lượng sang tiến công
- 20/12/1960, lập , Nguyễn Hữu Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam
Thọ làm chủ tịch
c. Đại hội IIIO(9/1960) – Hà Nội
- HCM: “ĐH này là ĐH xd CNXH ở m.Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất
nước nhà”
- HCM lại làm chủ tịch đảng, Lê Duẩn làm tổng bí thư
:Đường lối
+ Bắc: ↑ CM XHCN; Nam: ↑ CM dân tộc dân chủ ND
+ Hòa bình nhưng luôn cảnh giác, sẵn sàng đánh Mỹ nếu cần
Mục tiêu: 2 miền - 2 chiến lược ≠ NHƯNG đều muốn giải phóng mNam,
thống nhất đất nước
Vai trò:
+ CMXHCN Bắc: quyết định NHẤT
+ CM dân tộc dân chủ ND: quyết định TRỰC TIẾP
Triển vọng CM: Nam Bắc 1 nhà
:Xd CNXH Bắc
+ Tiến thẳng lên CNXH, không trải qua Tư bản CN
+ “Sở hữu cá thể à Sở hữu toàn dân & tập thể” è “sản xuất Nhỏ à sản xuất
Lớn
+ Công nghiệp hóa XHCN – nhiệm vụ trung tâm trong thời kỳ quá độ
à HẠN CHẾ: con đường đi lên CNXH dự kiến chặng giản đơn, 0O
đường1
st
Ocủa thời kỳ quá độ
Đề ra (1961 – 1965): Thực hiện 4 năm thì phải Kế hoạch 5 năm lần T1O
chuyển hướng do Mỹ
d. Hội nghị sau Đại hội IIIO(1961 – 1965)
Hoàn cảnh: 1961, Mỹ - chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”: rải Dieoxin
xuống mNam
:Diễn biến
- HNTW BCT 1961, 1962: “Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước
mắt của CM m.Nam
+ Giữ vững thế chiến lược của phong tràoĐồng Khởi
+ ĐT vũ trang + chính trị
+3vùng chiến lược: Đô thị: chính trị; Đồng bằng: vũ trang + chính trị; Rừng
núi: vũ trang
+3mũi giáp công: Quân sự, chính trị và binh vận
à Khởi nghĩa TỪNG PHẦN à CHIẾN TRANH CM
- 15/2/1961, thống nhất lực lượng vũ trang àQuân giải phóng miền Nam
VN
- (12/1963):HNTW 9
+ Quyết định mở mặt trận ngoại giao để đánh Mỹ
+ Đấu tranh vũ trang quyết định thắng lợitrực tiếpO
:Kết quả
- 11/1963, Chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đổ
- 1965, Phá sản “Chiến tranh đặc biệt”
2. Lãnh đạo cách mạng cả nước 1965 – 1975
a. Hoàn cảnh
- Phá sản thành công;Chiến tranh đặc biệt;Kế hoạch 5 năm lần T1
-Chiến tranh cục bộ Chiến tranh(1965-1968) – Mỹ tham chiến trực tiếp &
phá hoại m.Bắclần 1
b. NQTW 11O NQTW 12O& (1965) - Phát động kháng chiến chống Mỹ (↑ từ
ĐH III 1960)
:Chiến lược
+ Lực lượng giữa ta và địch vẫn 0 đổi (dù Mỹ đưa vào mNam hàng chục vạn
quân)
+Nam: Đấu tranh quân sự + chính trị; mũi giáp công, vùng chiến lược3O 3O
+ :Bắc 4Onhiện vụ chính
àNamOlà tiền tuyến lớn; là hậu phương lớnBắcO
Mục tiêu: Thống nhất Nam – Bắc, cả nước hoàn thành CM dân tộc dân
chủ ND
Phương châm: ND, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là
chính; tranh thủ thời cơ
c. Chỉ đạo thực hiện kháng chiến
-HNTW 13(1967): mở mặt trận ngoại giao, vừa “đánh” vừa “đàm”
- HNTW 14O(1968): tổng khởi nghĩa vào tất cả đô thị, dinh lũy của Mỹ - ngụy
ở mNam
- Tổng tiến công và nổi dậy tếtMậu Thân 1968
à Chiến tranh cục bộ phá sản, Mỹ chấp nhận đàm phán tạiHội nghị
ParisO(5/1968)
- 1969, Mỹ mở chiến lược “ ” (dùng ng Việt đánh ng VN hóa chiến tranh
Việt) thay “Chiến tranh cục bộ”
- 2/9/1969; HCM qua đời, để lại bản Di chúc lịch sử; Lê Duẩn đọc Điếu văn
truy điệu; Tôn Đức Thắng làm chủ tịch
-HNTW 18O(1970) – Chủ trương chống “VN hóa chiến tranh”
- 1972, (rải bom B52 ở Hà Nội) à trận chiến tranh phá hoại mBắc lần 2
“Điện Biên Phủ trên không”
à 27/1/1973, kí “Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Pari
VN”
-Hội nghịOBCTO10/1974: giải phóng mNam trong 2 năm 75 hoặc 76
à Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975:
+ Tây Nguyên (4 – 24/3/1975)
+ Huế - Đà Nẵng (21/3 -3/4/1975)
+ Hồ Chí Minh (26 -30/4/1975)
3. Ý nghĩa, nguyên nhân, kinh nghiệm
a. Ý nghĩa
- Kết thúc năm Mỹ xâm lược, năm chiến tranh CM, năm chống đế 21 30O 117O
quốc xâm lược
b. Nguyên nhân
- Đảng lãnh đạo, hy sinh của đồng bào, XHCN ở m.Bắc, Phong trào công nhân
trên TG
c. Kinh nghiệm
-4kinh nghiệm
CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ
HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI
A. XD CNXH và bảo vệ tổ quốc (1975 – 1986)
I. XD CNXH và bảo vệ tổ quốc 1975 – 1981
1. Hoàn cảnh
- VN thống nhất về mặt lãnh thổ nhưng chưa thống nhất về mặt nhà nước
- 1/5/1975, Mỹ bao vây, cấm vận VN
2. Đảng trước ĐH IV
- 8/1975, HNTW 24: nhanh chóng thống nhất về mặt nhà nước, tiến nhanh
lên CNXH
- 11/1975, Hội nghị hiệp thương chính trị 2 miền Nam – Bắc bàn về thống
nhất đất nước
- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung
- 6 – 7/1976, kỳ họp 1 – Quốc hội thống nhất – Hà Nội:
st
+ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa à Cộng hòa Xã hội CN Việt Nam
+ Sài Gòn à Hồ Chí Minh
+ Thủ đô: Hà Nội
3. Đại hội IVO(12/1976)
- Đảng Lao Động VN à ĐCS VN, Lê Duẩn lại làm tổng bí thư
-3Ođặc điểm VN:
T1: KT phổ biến sản xuất nhỏ, tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua phát triển Tư
bản CN ( ) 1
st
T2: Tiến lên CNXH có: thuận lợi nhưng cũng còn nhiều khó khăn
T3: Đấu tranh giữa CM và phản CM còn gay go, quyết liệt
-4Ođặc trưng CNXH: Sản xuất lớn, văn hóa mới, con người mới, chuyên chính
vô sản
- Đường lối chung:
+ 3 cuộc CM: khoa học – kĩ thuật ( ), quan hệ sản xuất – tập thể, tư tưởng 1
st
và văn hóa
+ Ưu tiên ↑ Công nghiệp nặng (trên cơ sở Nông nghiệp + Công nghiệp nhẹ)
+ KT trung ương + địa phương
à Là ĐH toàn thắng của sự nghiệp giải phóng và thống nhất đất nước nhưng
có HẠN CHẾ:
+ Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xd CNXH ở miền Bắc
+ ↑ Công nghiệp nặng à 0 hợp lý
+ Đề ra chỉ tiêu Nông nghiệp & Công nghiệp vượt quá khả năng à Nóng vội,
0 thực hiện được
4. Đảng sau ĐH IV
-O1978, xung đột biên giới phía Bắc à quan hệ VN-TQ xấu đi rõ rệt
-O1/1979, giúp Campuchia đánh đổ chế độ diệt chủng Pôn Pốt
-O ,O8/1979, HNTW 6 Khắc phục khuyết điểm, “sản xuất bung ra” àBước đột
phá 1
st
-O10/1979, Hội đồng chính phủ: ng sản xuất có quyền tự do đưa sản phẩm
trao đổi ngoài thị trường
- 1/1981, Trước hiện tượng “khoán chui”, ra chỉ thị 100-CT/TW, thu hoạch
vượt mức khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán à Hiện tượng tiêu cực, lãng
phí giảm đi đáng kể
- 1/1981, Quyết định : DN quốc doanh tự chủ & : ↑ trả lương 25-CP 26-CP
khoán
4, Kết quả
- Miền Nam cơ bản xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của đế quốc, phong
kiến
- Miền Bắc cải tiến nông nghiệp với hình thức làm khoán
- 0 đạt chỉ tiêu ĐH IV: lưu thông, phân phối rối ren, giá cả tăng vọt
- Nguyên nhân: VN bị cấm vận, bao vây. Đảng sai lầm. BCHTWĐ đã tự phê
bình trước ĐH V
II. ĐH VO các bước đổi mới tiếp theo 1982 – 1986và
1. Đại hội V (3/1982)
a. Hoàn cảnh
- Mỹ bao vây, cấm vận và “kế hoạch hậu chiến
- Chủ nghĩa đế quốc chia rẽ 3 nước Đông Dương
- Khủng hoảng kt - xh trầm trọng
b. Nội dung
- Lê Duẩn được bầu lại làm tổng bí thư
- Nước ta đang ở chặng đường 1 của thời kì quá độ
st
- ↑ Nông nghiệp (1 ), hàng tiêu dùng + Công nghiệp nhẹ (2 ), Công nghiệp
st nd
nặng (3 )
rd
à Đường lối phù hợp với thực tiễn nhưng tổ chức thực hiện còn HẠN CHẾ:
+ Chưa thấy sự cần thiết của KT nhiều thành phần
+ Chưa xác định quan điểm kết hợp kế hoạch với thị trường
+ ↑ Công nghiệp nặng tràn lan, 0 thêm vốn cho Nông nghiệp và Công
nghiệp hàng tiêu dùng
2. Đảng sau ĐH V
- HNTW 6 (7/1984): 1, quản lý chặt chẽ thị trường tự do; 2, điều chỉnh giá,
lương phù hợp thực tế
- HNTW 7 (12/1984): Phải tiếp tục coi mặt trận sản xuất nông nghiệp hàng
đầu
- HNTW 8 (6/1985): àBước đột phá 2
nd
+Giá lương tiền(giá bù đắp CP thực tế,thả nổi giáà 1 giá)
+ Cơ chếKH hóa tập trungà Hạch toán, kinh doanh XHCN
+ Vội vàng đổi tiền và điều chỉnh giá lương khi chưa chuẩn bị đủ à Khủng
hoảng trầm trọng hơn
- HN BCT khóa V (8/1986): “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan
điểm KT” àBước đột phá 3
rd
+Cơ cấu sản xuất: chủ quan, nóng vội, đề ra chủ trương quá lớn. Cần thật
sự coi Nông nghiệp 1 , ra sức ↑ Công nghiệp nhẹ, ↑ Công nghiệp nặng ở quy
st
mô phù hợp (vừa và nhỏ)
+Cải tạo XHCN: Phải đi qua những bước trung gian, quá độ từ thấp đến
cao. Nhận thức đặc trưng của thời kì quá độ là nền kte nhiều thành phần
+Cơ chế quản lý: ↑ quy luật quan hệ hàng hóa – tiền tệ; địa phương, đơn
vị KT có quyền tự chủ
3. Kết quả 10 năm 1975 – 1986
-3thành tựu: Thống nhất về mặt nhà nước; Xd CNXH; Bảo vệ tổ quốc
- Sai lầm:
+ 0 hoàn thành mục tiêu ĐH IV & V
+ Khủng hoảng KT - XH kéo dài; KT thiếu hụt, 0 có tích lũy, lạm phát cao và
kéo dài
- Nguyên nhân: bị bao vây, cấm vận và do sai lầm của Đảng: Duy trì quá lâu
cơ chế tập trung, buông lỏng chuyên chính vô sản trong quản lý và trong
chống âm mưu, thủ đoạn địch. Khuyết điểm trên lĩnh vực KT: Chủ quan duy ý
chí, lối suy nghĩ và hành động giản đơn, nóng vội, chạy theo nguyện vọng
chủ quan à Tư tưởng tiểu tư sản, vừa tả khuynh, vừa hữu khuynh
B. Công cuộc đổi mới, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa (1986 – 2018)
I. Đưa VN khỏi khủng hoảng kinh tế (1986 – 1996)
1. Đại hội VIO(12/1986)
a. Hoàn cảnh: CM khoa học ↑ mạnh, đế quốc bao vây, khủng hoảng KT
b. Nội dung:
- Nguyễn Văn Linh làm Tổng bí thư
- ĐH VI có bài học: lấy dân làm gốc; thực tế, khách quan; dân tộc + thời 4O
đại; đảng cầm quyền
:Kinh tế
- ↑ nhiều thành phần KT
- 3 chương trình KT lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất
khẩu
à Sản xuất đủ dùng và có tích lũy
- Giải quyết vấn đề cấp bách: phân phối, lưu thông
-5Ophương hướng ↑ KT
- ĐH VI: “giải phóng mọi năng lực sản xuất hiện có, khai thác mọi khả năng
tiềm tàng của đất nước và sử dụng có hiệu quả sự giúp đỡ của quốc tế để ↑
mạnh mẽ lực lượng sản xuất đi đôi với xd và củng cố quan hệ sản xuất
XHCN”
Xã hội:
- 4 chính sách: kế hoạch hóa dân số; giải quyết việc làm; đảm bảo an toàn
XH; bảo trợ XH,..
:Đối ngoại
- Tăng cường tình hữu nghị với Liên Xô và các nước XHCN, bình thường hóa
quan hệ với TQ
à ĐH VI khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu ngoặt phát triển
mới nhưng HẠN CHẾ là chưa tháo gỡ rối ren trong phân phối lưu thông
2. Sau đại hội VI
a. Hoàn cảnh
- 1987 – 1988, khủng hoảng KT XH vẫn diễn ra nghiêm trọng
- 3/1988, TQ chiếm đảo Gạc Ma
-O12/1991, Công cuộc cải tổ ở Liên Xô, các nước XHCN Đông Âu sụp đổ hoàn
toàn
à Viện trợ và quan hệ KT giữa Liên Xô và các nước Đông Âu với VN bị thu hẹp
nhanh
- Mỹ tiếp tục bao vây, cấm vận, cô lập, tuyên truyền chống Việt Nam
b. Chủ trương
- 4/1987, HNTW 2 chỉ thị:
+4 giảm: ↓ bội chi, ↓ tăng giá, ↓ lạm phát, ↓ khó khăn đời sống ND
+ Thực hiện cơ chế 1 giá và chế độ lương thống nhất
- 11/1987, QĐ 217 – HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng trao quyền tự chủ cho các
DN
- 1/1/1988, được quốc hội khóa VIII thông quaLuật đầu tư nước ngoài
- 4/1988, : Nghị quyết 10 BCT ( – Nông dân được Nông nghiệp khoán 10)O
nhận khoán và canh tác trên diện tích ổn định trong 15 năm; bảo đảm có thu
nhập từ 40% sản lượng khoán trở lên
-Công nghiệp: Cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp à Kinh doanh XHCN
-Cải tạo XHCN: Công nhận sự tồn tại lâu dài của nhiều thành phần KT
- 3/1989, HNTW 6: dùng khái niệm , 6 nguyên tắc chỉ đạo hệ thống chính trị
công cuộc đổi mới
- 3/1990, HNTW 8: nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng ở Liên Xô và các nước
XHCN Đông Âu:
+ Khuynh hướng sai lầm, hữu khuynh của người lãnh đạo Liên Xô trong cải tổ
+ Các thế lực đế quốc và phản động quốc can thiệp, phá hoại, thực hiện diễn
biến hòa bình
à HNTW 6 và HNTW 8 tập trung giải quyết những vấn đề cấp bách trong xd
Đảng
- Từ 1990, : “thêm bạn, bớt thù”, bình thường hóa quan hệ VN - Đối ngoại
TQ, VN - Hoa kỳ
3. Đại hội VII (6/1991)
- Đỗ Mười làm Tổng Bí thư Đảng
- Lần 1 giương cao ngọn cờ tư tưởng HCM: “ĐCS VN lấy CN Mác Lênin và tư
st
tưởng HCM làm kim chỉ nam.”
- Chủ đề: “Đại hội của trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương – đoàn kết
- Gồm 2 văn kiện: Cương lĩnh xd đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH và
Chiến lược, ổn định và phát triển KT - XH đến năm 2000
a. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH
(Cương lĩnh 1991)
- lớn,5 bài học 6 đặc trưng 7 phương hướngXHCN và xd XHCN
b. Chiến lược ổn định và phát triển KT - XH đến năm 2000
- Mục tiêu: đến năm 2000, ra khỏi khủng hoảng, vượt qua tình trạng nước
nghèo và kém ↑
- Động lực chính: Vì con người, do con người, giải phóng sức sản xuất, khơi
dậy mọi tiềm năng của mỗi cá nhân, mỗi tập thể lao động
à5Obài học qua 5 năm đổi mới 1986 - 1991
4. Sau đại hội VII
- Sau ĐH VII, toàn dân sôi nổi thảo luận kì họp 11 (4/1992), Quốc hội thông
qua Hiến pháp 1992
- 6/1992, đưa ra quyết sách quan trọng: củng cố quốc phòng-an HNTW 3O 3
ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại, lần đưa ra: đổi mới và chỉnh đốn đảng1
st
- 1/1993, ban hành NQ liên quan đến chăm sóc, bồi dưỡng, phát HNTW 4O 5O
huy nguồn lực con người: Về tiếp tục đổi mới giáo dục và đào tạo; Về một số
nhiệm vụ văn hóa, văn nghệ những năm trước mắt; Về những vấn đề cấp
bách của sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe ND; Về chính sách dân số
và kế hoạch hóa gia đình; Về công tác thanh niên trong thời kỳ mới
- 6/1993, đưa ra chính sách với nông dân, nông nghiệp và nông HNTW 5
thôn; coi nông nghiệp là 1
st
- 17/11/1993, BCT ban hành NQ số 07 về đại đoàn kết dân tộc và tăng cường
Mặt trận Dân tộc thống nhất, nhấn mạnh đại đoàn kết lấy mục tiêu chung
làm điểm tương đồng, vì lợi ích chung của dân tộc; cùng nhau xóa bỏ định
kiến, mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai
- 1/1994, Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng (lần tổ 1
st
chức):
+ Chỉ ra thách thức – nguy cơ tụt hậu về KT so với nhiều nước trong khu vực
và trên TG
+ Xd Nhà nước pháp quyền khẳng định)VN của ND, do ND, vì ND-(lần1
st
- 7/1994, : ↑ công nghiệp, công nghệ và xd giai cấp công nhân HNTW 7
trong giai đoạn mới
- 1/1995, cụ thể hóa một bước chủ trương “XD nhà nước pháp HNTW 8
quyền của ND, do ND, vì ND” và chủ trương “tiếp tục xd và hoàn thiện Nhà
nước Cộng hòa XHCN VN”, cải cách một bước nền hành chính nhà nước
OThành quả:
- 11/1991, VN bình thường hóa quan hệ với TQ
- 28/7/1994, VN phê chuẩn tham gia Công ước về luật biển 1982 của Liên
Hợp Quốc
- 11/7/1995, thiết lập quan hệ ngoại giao VN – Hoa Kỳ
- 28/7/1995, ra nhập ASEAN
- Cuối năm 1995, có quan hệ ngoại giao với 160 nước, quan hệ buôn bán với
trên 100 nước
II. Tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh CNH – HĐHO Ohội nhập quốc tế (1996
– 2018)
1. Đại hội VIII (7/1996)
a. Hoàn cảnh
- Khoa học công nghệ ↑ cao hơn
- CNXH lâm vào thoái trào
- VN thoát thế bao vây, cô lập nhưng vẫn là nước nghèo, kém phát triển
b. Nội dung
-OĐỗ Mười tiếp tục làm Tổng Bí thư
-OBổ sung mục tiêu xd XHCN:dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn
minh
- Nhiệm vụ: chuẩn bị tiền đề cho CNH đã cơ bản hoàn thành, cho phép
chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh CNH – HĐH đất nước
- Tổng kết 10 năm đổi mới (1986 – 1996) và nêu ra
+6Obài học (có: đổi mới KT + chính trị ngay từ đầu, KT làm trọng tâm; xd KT
hàng hóa nhiều thành phần)
+6Oquan điểm về công nghiệp hóa
à ĐH VIII đánh dấu bước ngoặt: đưa đất nước sang thời kỳ mới đẩy mạnh
CNH – HĐH, xd VN độc lập, dân chủ, giàu mạnh, XH công bằng, văn minh
theo định hướng XHCN
à Hạn chế: ĐH VIII chưa đề cập vấn đềdân chủ
2. Sau đại hội VIII
- Quan điểm của Đảng:
+ ↑ KT là nhiệm vụ trọng tâm, ↑ KT đi đôi với công bằng XH
+ Xd quan hệ sản xuất, từng bước quá độ lên CNXH
+ Hướng mạnh về xuất khẩu nhưng không coi nhẹ sản xuất trong nước và thị
trường trong nước
+ Thực hiện cơ chế Thị trường, nhưng Nhà nước phải quản lý và điều tiết
theo định hướng XHCN
- Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu:
+ ↑ Công nghiệp và nông thôn theo hướng CNH-HĐH và hợp tác hóa, dân
chủ hóa
+ Tích cực giải quyết việc làm và xóa đói giảm nghèo
- Chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước: xd cán bộ có phẩm
chất và năng lực, có bản lĩnh chính trị vững vàng, đủ về số lượng, đồng bộ về
cơ cấu
- NQ về định hướng chiến lược ↑ giáo dục-đào tạo trong thời kỳ CNH-HĐH và
nhiệm vụ đến năm 2000 xác định: Xd con người những người thừa kế CNXH
vừa “hồng”, vừa “chuyên”; ↑ giáo dục-đào tạo gắn với nhu cầu ↑ KT-XH,
những tiến bộ KH-CN và củng cố Quốc phòng-An ninh
- Quan điểm chỉ đạo của Đảng về định hướng chiến lược ↑ KH-CN trong thời
kỳ CNH-HĐH: ↑ nghiên cứu ứng dụng các thành tựu KH-CN trong tất cả các
ngành sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, Quốc phòng-An ninh
- 12/1996, : coi giáo dục – đào tạo cùng với KH-CN là quốc sách HNTW 2
hàng đầu, là nhân tố quyết định tăng trưởng KT và ↑ XH
- 6/1997, phát huy quyền làm chủ của ND, có yêu cầu lớn:HNTW 3 3O
T1: Dân chủ đại diện + Dân chủ trực tiếp
T2: Công chức nhà nước tận tụy phục vụ ND
T3: Tăng cường lãnh đạo của Đảng với Nhà nước
- 12/1997, bầu đồng chí Lê Khả Phiêu làm Tổng bí thưHNTW 4
- 2/1998, BCT ban hành chỉ thị 30-CT/TW về quy chế dân chủ
- 7/1998, :HNTW 5
+ Ban hành NQ xd và ↑ nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+Văn hóalà nền tảng tinh thần của XH, là mục tiêu, động lực thúc đẩy ↑ KT
– XH
+10Onhiệm vụ xd và ↑ văn hóa
à NQTW 5 khóa VIII được ví nhưTuyên ngôn văn hóa của Đảngtrong thời
kỳ CNH – HĐH
- 2/1999, chỉ ra một số vấn đề cơ bản và cấp bách trong công tác HNTW 6O
xd Đảng:
+ Độc lập dân tộc gắn với CNXH, CN Mác Lenin và tư tưởng HCM
+ ĐCS VN là lực lượng lãnh đạo CM VN, không chấp nhận “đa nguyên, đa
đảng”
+ Nhà nước VN là nhà nước của dân, do dân và vì dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng
+ Tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản trong tổ chức, sinh hoạt và hoạt
động của Đảng
+ Kết hợp CN yêu nước chân chính và CN quốc tế trong sáng của giai cấp
công nhân
- 8/1999, xác định rõ chức năng, nhiệm vụ và tổ chức các ban của HNTW 7
Đảng ở các cấp; cải tiến cách làm của các cơ quan của Quốc hội, của Chính
phủ và chính quyền địa phương; chỉ đạo và sắp xếp tổ chức của 2 ngành
kiểm sát và tòa án; xd quy chế làm việc, đổi mới phương thức hoạt động của
Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội
3. Đại hội IX (2001)
a. Hoàn cảnh:
- KHCN, KT tri thức ↑ mạnh mẽ. VN đạt nhiều thành tựu quan trọng nhưng KT
↑ chưa vững chắc
b. Nội dung
- Nông Đức Mạnh làm tổng bí thư
- Chủ đề: Tiếp tục hoàn thiện KT thị trường định hướng xhcn, thực hiện “dân
giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh”
- Chiến lược ↑ KT XH 10 năm tiếp theo (2001 – 2010):
+ Mục tiêu tổng quát: Đưa nước ta khỏi tình trạng kém ↑, tạo nền tảng để
đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành 1 nước công nghiệp theo hướng hiện
đại: Đưa GDP năm 2010 lên gấp đôi so với năm 2000
Kinh tế
- ĐH IX chính thức nhấn mạnh mô hình KT thị trường định hướng XHCN
Văn hóa
- Văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là nền tảng tinh thần của XH,
động lực thúc đẩy ↑ KT-XH
Đối ngoại
- VN là bạn, là đáng tin cậy của các nước trong cộng đồng sẵn sàng đối tác
quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và ↑ à Đánh dấu bước chuyển biến về
chất
NOTE: ĐH7: muốn làm bạn; ĐH9: sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy, ĐH10: là
bạn, đối tác tin cậy
à ĐH IX: Đánh dấu bước trưởng thành về nhận thức vận dụng sáng tạo CN
Mác – Lenin, tư tưởng HCM, ↑ và cụ thể hóa Cương lĩnh 1991
4. Sau đại hội IX
- 9/2001, nâng cao hiệu quả DN nhà nướcHNTW 3O
- 3/2002,HNTW 5
+ Thống nhất nhận thức về sự cần thiết ↑ KT tập thể
+ Coi KT tư nhân là bộ phận quan trọng của KT quốc dân
+ Đưa ra nhiệm vụ chủ yếu của công tác tư tưởng, lý luận của Đảng trong
tình hình mới
- 27/3/2003, chỉ thị 23-CT/TW: ↑ nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục tư tưởng
HCM
- 3/2003, :HNTW 7
+ Đất – quyền sử dụng toàn dân nhưng không có quyền sở hữu (đất thuộc sở
hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý)
+ Ban hành NQ: đại đoàn kết dân tộc, công tác dân tộc, công tác tôn giáo3O
- 7/2003, ban hành Chiến lược Bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mớiHNTW 8O
- 3/2004, BCT khóa IX: : coi ng VN ở nước ngoài là 1 bộ phận không NQ 36
tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân tộc VN, là nhân tố quan trọng góp
phần tăng cường quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa nước ta với các nước khác
5. Đại hội X (4/2006)
- Đồng chí Nông Đức Mạnh được bầu lại làm Tổng Bí thư
- Chủ đề: Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy
sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa
nước ta ra khỏi tình trạng kém ↑
-5Obài học, đặc trưng cnxh (= 6 đặc trưng Cương lĩnh 1991 + 2 đặc trưng 8O
mới là: dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh và Nhà nước
pháp quyền XHCN)
- Lần 1 : Chú trọng hàng đầu đến nhiệm vụ then chốt là xd, chỉnh đốn Đảng
st
(chủ đề đầu tiên ĐH), làm sáng tỏ bản chất Đảng
-Cái mớiĐH X là làm sáng tỏ bản chất của Đảng: ĐCSVN là đội tiên phong
của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của ND lao động và dân
tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, của ND lao động
và của dân tộc
-Quan điểm nổi bật:Ocho phép đảng viên làm KT tư nhân
- Nội dung mới trong chủ đề ĐH “Phát huy sức mạnh toàn thành tố thứ 2
dân tộc”. Điểm mới từ đây là xóa bỏ mọi mặc cảm; định kiến, phân biệt đối
xử về quá khứ, thành phần giai cấp; tôn trọng những ý kiến khác nhau không
trái với lợi ích của dân tộc. Điểm mới của ĐH là chỉ ra nhiều biện pháp, hình
thức, nhằm phát huy dân chủ, có chính sách bảo vệ lợi ích của các giai cấp,
các tầng lớp ND, bảo đảm công bằng XH
- Nội dung mới trong “đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi thành tố thứ 3O
mới”:
+ Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sử dụngKT tri thứcO(lần1
st
O KT tri
thức)
+ ↑ quan hệ đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập KT quốc tế, Việt Nam là
bạn, đối tác tin cậy
à ĐH X là dấu mốc quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh CNH-HĐH
6. Sau ĐH X
a. HNTW
- 2/2007, HNTW 4 ban hành Chiến lược biển VN đến năm 2020.
- Quan điểm chỉ đạo của Đảng: Nước ta phải trở thành quốc gia mạnh về
biển, làm giàu từ biển. Để thực hiện mục tiêu đó, Trung ương xác định các
hướng lớn trên các lĩnh vực, kết hợp chặt chẽ ↑ KT, XH với bảo đảm quốc
phòng, an ninh, hợp tác quốc tế và bảo vệ môi trường các vùng biển, ven
biển, hải đảo theo hướng CNH-HĐH
- Đường lối đổi mới của Đảng được thể chế hóa thành Hiến pháp, pháp luật à
Tạo hành lang pháp lý cho KT thị trường định hướng XHCN hình thành và
phát triển
- 4/2007, NQ TW 4 khóa X đã sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng gọn hơn
- 7/2007, HNTW 5:
+ Tăng kiểm tra, giám sát của Đảng
+ Đổi mới phương thức lãnh đạo Đảng đối với hệ thống chính trị
+ Ban hành NQ về công tác tư tưởng, lý luận, báo chí trước yêu cầu mới
- 1/2008, HNTW 6:
+ Tiếp tục hoàn thiện thể chế KT thị trường định hướng XHCN
+ Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với công tác chống tham nhũng, lãng
phí
+ Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng và chất lượng đội
ngũ cán bộ, đảng viên
+ Cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà
nước
+ Xd giai cấp trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nướccông nhânO
+ Chủ trương “Cải cách chính sách tiền lương, BHXH và trợ cấp ưu đãi người
có công giai đoạn 2008-2012”
- 6/2008, NQ số 23-NQ/TW của BCT: Tiếp tục xd và ↑ văn học, nghệ thuật
trong thời kì mới
- 7/2008, HNTW 7:
+ Giải quyết đồng thời 3 vấn đề Nông nghiệp, nông dân, nông thôn
+ Ban hành NQ chuyên đề về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công
tácthanh niênthời kì đẩy mạnh CNH – HĐH
+ Ban hành NQ về xd đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất
nước và hội nhập KT quốc tế
b. Sự kiện quan trọng
- 5/2008, QH khóa XII mở rộng địa giới hành chính Hà Nội
- 11/2006: BCT khóa X tổ chức “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức
HCM”
NOTE: 2013: Học tập và làm theo phong cách quần chúng HCM
 2015: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM về trung
thực, trách nhiệm
Đối ngoại
- 11/2006, đăng cai và tổ chức thành công APEC lần thứ 14
- 2007, VN chính thức được kết nạp là thành viên 150 của WTO
- 2008, hoàn thành phân giới cắm mốc đất liền với TQ (hiệp ước biên giới trên
đất liền VN - TQ kí năm 1999)
- Đến 2010, VN có quan hệ thương mại đầu tư với 230 nước và vùng lãnh thổ,
trong đó đối tác lớn nhất là TQ với 25 tỷ USD thương mại 2 chiều, với Mỹ là
16 tỷ USD
- Ngoại giao văn hóa có nhiều khởi sắc, nhiều công trình văn hóa được công
nhận là di sản văn hóa TG: Kinh đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn, Hoàng thành
Thăng Long, Vịnh Hạ Long, Cồng Chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình
Huế, hát quan họ Bắc Ninh
7. ĐH XI (1/2011)
a. Nội dung
- Nguyễn Phú Trọng làm tổng bí thư
- Cương lĩnh 2011 cần giải quyết mối quan hệ lớn8O
-5Obài học, phương hướng, kinh nghiệm8O 5O
Kinh tế:3Ochủ trương
+ Chiến lược phát triển KT - XH 2011-2020 có đột phá chiến lược3O
+ KT có vốn đầu tư nước ngoài được khuyến khích phát triển
Chính trị:4Ochủ trương (Chỉ thị số 03/2011 của BCT XI – tấm gương đạo
đức HCM)
Văn hóa, XH:5Ochủ trương,5Oquan điểm xd văn hóa
+ Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+ Con người là trung tâm của chiến lược phát triển, là chủ thể phát triển
+ Xd gia đình ấm no, tiến bộ, hạnh phúc
+ Coi phát triển Giáo dục và Đào tạo, KH-CN là quốc sách hàng đầu
+ Bảo vệ môi trường
+ Đa dạng về bảo hiểm và trợ cấp XH
+ Bình đẳng giới
Quốc phòng, an ninh: bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất
- Cương lĩnh 2011 bổ sung cách diễn đạt bản chất của Đảng, làm rõ phương
thức lãnh đạo Đảng, quan hệ của Đảng với ND; xd Đảng
b. HNTW
- BCT ra chỉ thị số 03, (5/2011): đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm
| 1/22

Preview text:

CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO 2 CUỘC KHÁNG CHIẾN, HOÀN THÀNH
GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945 – 1975)

I. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
1. Xây dựng và bảo vệ chính quyền CM (1945 – 1946)
a. Hoàn cảnh lịch sử nước ta sau CM tháng Tám
►Thuận lợi -OQuốc tế:
+ Hệ thống XHCN TG do Liên Xô đứng đầu dần hình thành
+ Phongtràogiảiphóngdântộclên cao. -OTrong nước:
+ Chính quyền dân chủ ND được thành lập. Lực lượng vũ trang ND đang phát triển mạnh
+ Đảng, Chính quyền và Chủ tịch HCM giành được uy tín trong tuyệt đại đa số ND ► Khó khăn
+ Giặc ngoài:Phápđang ra sức khôi phục sự thống trị ở các nước vốn là
thuộc địa của Pháp và 23/9/1945, chúng đã nổ súng xâm lược VN lần 2 tại
Sài gòn. à Thách thứclớn nhất
+ Thù trong: CM VN phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù cực kỳ phản động
trong đk bị bao vây 4 phía. 20 vạn quân , 2 Tưởng
vạn quânAnhvà 6 vạn
quânNhậtđang tràn ngập VN.
+ KT, tài chính: kiệt quệ; nạn đói gay gắt; sản xuất đình trệ; 95% dân số mù
chữ; tệ nạn tràn lan à Chính quyền non trẻ, thiếu thốn, yếu kém
à CM ‘ngàn cân treo sợitóc’, phải đối phó vớinạn đói, nạn dốt, thù trong giặc ngoài
à 3/9/1945 - phiên họp 1stcủa Chính phủ lâm thời, HCM đã nêu ra những việc
cần làm ngay để: Chống giặcđói, chống giặc và chống giặc dốtngoại xâm. 
b. Kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Bộ
-O
23/9/1945, Pháp nổ súng ở Sài Gòn, cuộc kháng chiến chống xâm lược của ND Nam bộ bắt đầu
-Chủ trươngOHCM: “Triệt để lợi dụng mâu thuẫn kẻ thù; hòa hoãn, nhân
nhượng có nguyên tắc” với Tưởng:
+ Ra thông cáo ĐCS Đông Dương giải tán (11/11/1945) à Đảng hoạt độngbí mật
+OMột bộ phận hoạt động công khai “Hội nghiên cứu CN Mác ở Đông Dương
+ Cung cấp thức ăn, nhường một số ghế quốc hội cho Tưởng
c. Chủ trương Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945O– BCHTW)
●Đối nội: Chống Pháp; Độc lập dân tộc; Củng cố chính quyền; Cải thiện đời sống ND
●Đối ngoại:Tàu: “Hoa – Việt thân thiện”.Pháp: “độc lập về chính trị, nhân nhượng về KT”
Note:“Bình dân học vụ” – toàn dân học chữ quốc ngữ; 6/1/1946, tổng tuyển
cử đầu tiên; Hiến pháp đầu tiên của VN (1946) 
àChỉ thị kháng chiến, kiến quốcđã giải đáp ứng đúng yêu cầu cấp bách của
CMVN lúc đó; có tác dụng định hướng tư tưởng, trực tiếp chỉ đạo cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp ở Nam Bộ; xd và bảo vệ chính quyền CM trong
giai đoạn đầy khó khăn, phức tạp này. 
d. Dàn hòa với Pháp và chuẩn bị kháng chiến ► (28/2/1946)
Hiệp ước Hoa – Pháp
- Thỏa thuận để Pháp giải giáp quân Nhật thay thế 20 vạn quân Tưởng rút về
nước, đổi lại Pháp sẽ nhượng lại cho Tưởng nhiều quyền lợi
à Hiệp ước hợp pháp hóa hành động xâm lược của Pháp ra miền Bắc
à VN nguy hiểm, đối mặt trực tiếp với 2 kẻ thù: Pháp và Tưởng
► Chỉ thịTình hình và chủ trươngO(3/3/1946)
- Chủ trương: “Tạm thời dàn hòa với Pháp” để diệt Tưởng
► KíHiệp định sơ bộ(6/3/1946)
- HCM kí với J.Xanhtơny ở Hà Nội
- Nội dung: Pháp công nhận VN tự do; VN đồng ý để quân Pháp thay thế quân Tưởng ra Bắc
► Chỉ thịHòa để tiến(9/3/1946)
- Nội dung: Không ngừng 1 phút công việc sửa soạn, sẵn sàng kháng chiến bất cứ lúc nào
► KíTạm ước(14/9/1946)
- HCM kí với M.Mutê tại Mácxây, Pháp
- Nội dung: Cam kết đình chỉ chiến sự ở Nam Bộ và tiếp tục đàm phán, VN nhân nhượng thêm
à Đây là nhân nhượng cuối cùng của ta đối với Pháp
► Sau khivề VNO(20/10/1946)
- Chuẩn bị kháng chiến lâu dài, giam chân địch ở Nam Bộ và các thị xã ở miền bắc
- Ở nơi Pháp có thể chiếm đóng: “vườn không nhà trống”, “phá hoại để kháng chiến” 
e. Ý nghĩa chỉ đạo của Đảng thời kỳ 1945 – 1946
- Tạo thêm thời gian hòa bình, tranh thủ xd lực lượng sẵn sàng cho kháng chiến lâu dài
- Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ địch, nguyên tắc “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” 
2. Đường lối kháng chiến và tổ chức thực hiện 1946 – 1950
a. Đường lối kháng chiến của Đảng
(1946)
► Hoàn cảnh lịch sử
-O
VN nhân nhượng nhưng Pháp luôn bội ước, hòng “dùng quân sự để giải quyết mqh Việt–Pháp”
- 11/1946, Pháp khiêu khích đánh Hải Phòng, Lạng Sơn,... để phát động chiến tranh với VN
- 19/12/1946, mọi thiện chí hòa bình của VN đã bị thực dân Pháp cự tuyệt
à 19/12/1946, kháng chiến toàn quốc bùng nổ
►OCác văn kiện - chỉ thị: - 12/12/1946, T
chỉ thị oàn dân kháng chiến -Ban thường vụ TW Đảng
- 19/12/1946, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến -HCM
- 1947,tác phẩmKháng chiến nhất định thắng lợi -Trường Chinh ► Đường lối
- Mục tiêu: đánh đổ Pháp, độc lập, vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
- Tính chất: Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
- Phương châm: kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính. 
b. Tổ chức kháng chiếnO(1947 – 1950)
- KT, văn hóa – XH: Tự cung, tự cấp lương thực, bình dân học vụ - Quân sự:
+ Chia cả nước thành các chiến khu, chiến nội địa phương, dân quân du kích
+ Chiến dịchThu Đông 1947: đối phó với 3 mũi tấn công của địch lên Việt Bắc
+ Chiến dịchBiên giới Thu Đông 1950mở rộng quan hệ thông thương với
TQ à “đạt được mục tiêu diệt địch, kết thúc thời kỳ chiến đấu trong vòng vây” - Ngoại giao:
+ Mở rộng quan hệ với các nước XHCN
- Mỹ càng ngày càng tiến sâu vào chiến tranh ở VN và tìm cơ hội thay thế Pháp 
3. Đẩy mạnh kháng chiến đến thắng lợi 1951 – 1954 a. Đại hội lần IIO
Chính cương của Đảng (2/1951) và
► Hoàn cảnh lịch sử - Quốc tế:
+ Liên Xô, Đông Âu đang xd CNXH thành công
+ CM Trung Quốc thắng lợi: 1/10/1949, nhà nước Cộng hòa ND Trung Hoa ra đời
+ Phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông dương trên TG đang lan rộng
+ Mỹ bắt đầu viện trợ cho Pháp -Trong nước:
+ Chiến thắng biên giới Thu Đông 1950 – 1951
+ Các nước đặt quan hệ ngoại giao với VN
+ Các chiến trường chuyển sang phản công à Pháp bắt đầu sa lầy và gặp nhiều khó khăn
+ Đảng hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam (1951)
► Đại hội lần IIO(11-19/2/1951) tại Tuyên Quang
- HCM làm chủ tịch Đảng, Trường Chinh lại làm Tổng Bí thư
► Chính cương của ĐảngO(2/1951)
-3Otính chất XH VN: dân chủ ND, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
-Đối tượng: Pháp và bọn can thiệp Mỹ (1st) & Phong kiến phản động
-Nhiệm vụ: Đánh đế quốc, giành độc lập (1st) & Xóa bỏ phong kiến, Người cày có ruộng
-Động lực: Công nhân, Nông dân, Tiểu tư sản và Tư sản dân tộc (4giai cấp)
-Triển vọng-phát triển: CM dân tộc dân chủ ND nhất định sẽ tiến lên CNXH
Note: Chính cương nêu ra 15 chính sách lớn của Đảng
► Thành côngO&Hạn chếO
Đại hội II và chính cương của của ĐảngO(2/1951)
- Đại hội II là đại hội “kháng chiến kiến quốc”, đáp ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài của VN
- Thành lập Đảng cộng sản RIÊNG là phù hợp tình hình từng nước Đông Dương lúc đó - NHƯNG, có : tả khuynh hạn chế
, đưa cả lý luận Xtalin và Mao Trạch Đông làm kim chỉ nam 
b. Đẩy mạnh phát triển kháng chiến về mọi mặt
- Chiến dịch Hòa Bình (12/1951), Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông (1952)
- Chính trị, KT, văn hóa xh: “Chỉnh đảng, chỉnh quân”, tăng gia sản xuất, tiết
kiệm, người cày có ruộng
- HNTW 4 (1/1953) tiến hànhcải cách ruộng đất
- 12/1953, HCM ban hành sắc lệnh “Luật cải cách ruộng đất”
- Song, do còn hạn chế, đã xử lý không đúng một số trường hợp oan sai, càng về sau càng nặng
à HNTW 10 khóa II (10/1956) đã chỉ rõ những khuyết điểm, sai lầm và tự phê bình 
c. Kết thúc thắng lợi kháng chiếnO(đấu tranh quân sự + ngoại giao) (1953 – 1954) ► Hoàn cảnh:
- Pháp lệ thuộc sâu vào Mỹ
- Pháp ra “Kế hoạch Nava”, biến Điện Biên Phủ thành “pháo đài khổng lồ
không thể công phá”, “cỗ máy để nghiền Việt Minh”
►OChiến lược Đông Xuân 1953 – 1954, đỉnh cao là chiến dịchĐiện Biên PhủO(6/12/1953)
-OPhương châm: “Đánh chắc, tiến chắc”, “đánh chắc thắng”
- Nòng cốt: Lực lượng Quân đội ND
► Hội nghị Giơnevơ (8/5/1954)O(Thụy Sĩ)
- Tham dự, gồm: Mỹ, Anh, Pháp, Liên Xô, TQ, VN (Phó Thủ tướng Phạm Văn Đồng dẫn đầu)
- Nguyên tắc: nhân nhượng có điều kiện
- Vì lực lượng 0 cân, 0 thuận lợi, VN kíHiệp định đình chỉ chiến sự ở
VNO
(21/7/1954).
- Mỹ buộc Pháp đưa Ngô Đình Diệm làm thủ tướng trong chính quyền Bảo Đại
à XD chính quyền thân Mỹ thay thế chính quyền thân Pháp
- Tất cả đều ký bản tuyên bốlập , riêng M
lại hòa bình Đông Dương ỹ 0 ký.
Nội dung tuyên bố: Cam kết tôn trọng độc lập của VN, Lào, Campuchia; Chấm dứt chiến tranh
à Văn bản pháp lý quốc tế 1stcông nhận quyền dân tộc cơ bản của VN, Lào,
Campuchia; mở đường cho cuộc đấu tranh giành độc lập hoàn toàn cho ND 3
nước Đông Dương sau này 
4. Ý nghĩa và kinh nghiệm a. Ý nghĩa
- Lần đầu tiên trong lịch sử, 1 nước thuộc địa nhỏ bé đã đánh thắng 1 cường
quốc thực dân, có tác dụng cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vì hòa bình,
dân chủ ở Á, Phi, Mỹ Latinh b. Kinh nghiệm
●T1: Đề ra đường lối đúng đắn từ đầu: kháng chiến toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh
●T2: Vừa kháng chiến vừa kiến quốc = chống đế quốc và chống phong kiến
●T3: Kháng chiến phù hợp giai đoạn: chiến tranh chính quy + du kích,
“đánh chắc, chắc thắng”
●T4: Lực lượng vũ trang
thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa 3O phương, dân quân du kích
●T5: Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
II. Lãnh đạo xây dựng CNXH ở miền Bắc, kháng chiến chống Mỹ xâm
lược, giải phóng miền Nam, thống nhất Đất nước (1954 – 1975)
1. Sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng 2 miền Nam – Bắc (1954 – 1965) a. Hoàn cảnh lịch sử
OThuận lợiOvàKhó khăn ► Khó khăn:
- Đế quốc Mỹ có tiềm lực về KT, quân sự hùng mạnh
- TG bước vào thời kỳ chiến tranh lạnh, chạy đua vũ trang giữa hai phe: XHCN và tư bản CN
- Sự bất đồng thống nhất trong hệ thống XHCN: Liên Xô >< Trung Quốc
- VN bị chia làm 2 miền Bắc Nam: Bắc – hoàn toàn giải phóng, Nam – thuộc địa kiểu mới ► Thuận lợi:
- Hệ thống XHCN tiếp tục phát triển, phong trào hòa bình, dân chủ lên cao  và Miền BắcO Miền Nam ► Miền Bắc
- Được hoàn toàn giải phóng nhưng KT kiệt quệ
- Đòi Pháp rút khỏi m.Bắc nhưng Pháp chống phá. 5/1955, toàn bộ quân Pháp rút khỏi m.Bắc 
à Phải hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục KT và làm nhiệm vụ còn lại
của CM dân tộc dân chủ ND tạo tiền đề đưa miền Bắc từng bước quá độ đi lên CNXH (NQ BCT 9/1954) ► Miền Nam
- Mỹ lập bộ máy chính quyền tay sai do Ngô Đình Diệm làm tổng thống
à Hất cẳng Pháp, biến m.Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ
- Lập phòng tuyến ngăn chặn ảnh hưởng của CNXH
- Lấy miền Nam làm căn cứ để tiến công ra miền Bắc khi có cơ hội 
b. Các hội nghị và tổ chức trước đại hội III
- HNTW 6O
(7/1954): Kẻ thù chính - Mỹ
-NQ BCT 9/1954-3nhiệm vụ: Đòi địch thi hành Geneve, Đấu tranh vũ
trang à chính trị, Tập hợp lực lượng toàn dân tộc
-OXứ ủy Nam BộOthành lập do Lê Duẩn làm Bí thư (10/1954)
-Đề cương đường lối CM VN ở mNamO– Lê Duẩn (8/1956): ngoài con
đường CM không còn con đường nào khác
- HNTW 10 (10/1956): nghiêm khắc kiểm điểm sai lầm cải cách ruộng đất
-HNTW 14Ođề ra KH3 năm phát triển KT(1958 – 1960): 2 thành phần KT
-quốc doanh&tập thể, khuyến khích chuyển sở hữu cá thể à tập thể
-HNTW 15O(1/1959): Bạo lực CM; đấu tranh chính trị + vũ trang. Xd đường
HCM từ Bắc vào Nam viện trợ: bộ (559), biển (759) à có tác dụng to NQ 15 lớn với CM m.Nam. -HNTW 16O(4/1959):
+ Hợp tác hóa nông nghiệp
+ 3 nguyên tắc xdhợp tác xã: tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ
+ Cải tạo hòa bình với Tư sản
- 1/1960, phong tràoĐồng KhởiO(Bến Tre) – Nguyễn Thị Định
à CM mNam từ giữ gìn lực lượng sang tiến công
- 20/12/1960, lậpMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam, Nguyễn Hữu Thọ làm chủ tịch 
c. Đại hội IIIO(9/1960) – Hà Nội
- HCM: “ĐH này là ĐH xd CNXH ở m.Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”
- HCM lại làm chủ tịch đảng, Lê Duẩn làm tổng bí thư ►Đường lối:
+ Bắc: ↑ CM XHCN; Nam: ↑ CM dân tộc dân chủ ND
+ Hòa bình nhưng luôn cảnh giác, sẵn sàng đánh Mỹ nếu cần
►Mục tiêu: 2 miền - 2 chiến lược ≠ NHƯNG đều muốn giải phóng mNam, thống nhất đất nước ►Vai trò:
+ CMXHCN Bắc: quyết định NHẤT
+ CM dân tộc dân chủ ND: quyết định TRỰC TIẾP
►Triển vọng CM: Nam Bắc 1 nhà ► : Xd CNXH Bắc
+ Tiến thẳng lên CNXH, không trải qua Tư bản CN
+ “Sở hữu cá thể à Sở hữu toàn dân & tập thể” è “sản xuất Nhỏ à sản xuất Lớn”
+ Công nghiệp hóa XHCN – nhiệm vụ trung tâm trong thời kỳ quá độ
à HẠN CHẾ: con đường đi lên CNXHgiản đơn, 0Odự kiến chặng
đường1stOcủa thời kỳ quá độ
► Đề raKế hoạch 5 năm lần T1O(1961 – 1965): Thực hiện 4 năm thì phải chuyển hướng do Mỹ 
d. Hội nghị sau Đại hội IIIO(1961 – 1965)
►Hoàn cảnh: 1961, Mỹ - chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”: rải Dieoxin xuống mNam ►Diễn biến:
- HNTW BCT 1961, 1962: “Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước
mắt của CM m.Nam

+ Giữ vững thế chiến lược của phong tràoĐồng Khởi
+ ĐT vũ trang + chính trị
+3vùng chiến lược: Đô thị: chính trị; Đồng bằng: vũ trang + chính trị; Rừng núi: vũ trang
+3mũi giáp công: Quân sự, chính trị và binh vận
à Khởi nghĩa TỪNG PHẦN à CHIẾN TRANH CM
- 15/2/1961, thống nhất lực lượng vũ trang àQuân giải phóng miền Nam VN
-HNTW 9(12/1963):
+ Quyết định mở mặt trận ngoại giao để đánh Mỹ
+ Đấu tranh vũ trang quyết địnhtrực tiếpOthắng lợi ► : Kết quả
- 11/1963, Chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đổ
- 1965, Phá sản “Chiến tranh đặc biệt” 
2. Lãnh đạo cách mạng cả nước 1965 – 1975 a. Hoàn cảnh
- Phá sảnChiến tranh đặc biệt;Kế hoạch 5 năm lần T1thành công;
-Chiến tranh cục bộ(1965-1968) – Mỹ tham chiến trực tiếp &Chiến tranh
phá hoại m.Bắc
lần 1 
b. NQTW 11O&NQTW 12O(1965) - Phát động kháng chiến chống Mỹ (↑ từ ĐH III 1960) ►Chiến lược:
+ Lực lượng giữa ta và địch vẫn 0 đổi (dù Mỹ đưa vào mNam hàng chục vạn quân)
+Nam: Đấu tranh quân sự + chính trị; mũi giáp 3O công, vùng chiến lược 3O
+Bắc:4Onhiện vụ chính
àNamOlà tiền tuyến lớn;BắcOlà hậu phương lớn
►Mục tiêu: Thống nhất Nam – Bắc, cả nước hoàn thành CM dân tộc dân chủ ND
►Phương châm: ND, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính; tranh thủ thời cơ 
c. Chỉ đạo thực hiện kháng chiến
-HNTW 13(1967): mở mặt trận ngoại giao, vừa “đánh” vừa “đàm”
- HNTW 14O(1968): tổng khởi nghĩa vào tất cả đô thị, dinh lũy của Mỹ - ngụy ở mNam
- Tổng tiến công và nổi dậy tếtMậu Thân 1968
à Chiến tranh cục bộ phá sản, Mỹ chấp nhận đàm phán tạiHội nghị ParisO(5/1968)
- 1969, Mỹ mở chiến lược “VN hóa chiến tranh” (dùng ng Việt đánh ng
Việt) thay “Chiến tranh cục bộ”
- 2/9/1969; HCM qua đời, để lại bản Di chúc lịch sử; Lê Duẩn đọc Điếu văn
truy điệu; Tôn Đức Thắng làm chủ tịch
-HNTW 18O(1970) – Chủ trương chống “VN hóa chiến tranh”
- 1972,chiến tranh phá hoại mBắc lần 2(rải bom B52 ở Hà Nội) à trận
“Điện Biên Phủ trên không”
à 27/1/1973, kí “Hiệp địnhParivề chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở VN”
-Hội nghịOBCTO10/1974: giải phóng mNam trong 2 năm 75 hoặc 76
à Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975:
+ Tây Nguyên (4 – 24/3/1975)
+ Huế - Đà Nẵng (21/3 -3/4/1975)
+ Hồ Chí Minh (26 -30/4/1975) 
3. Ý nghĩa, nguyên nhân, kinh nghiệm a. Ý nghĩa
- Kết thúc21năm Mỹ xâm lược,30Onăm chiến tranh CM,117Onăm chống đế quốc xâm lược b. Nguyên nhân
- Đảng lãnh đạo, hy sinh của đồng bào, XHCN ở m.Bắc, Phong trào công nhân trên TG c. Kinh nghiệm
-4kinh nghiệm
CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ
HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI

A. XD CNXH và bảo vệ tổ quốc (1975 – 1986)
I. XD CNXH và bảo vệ tổ quốc 1975 – 1981 1. Hoàn cảnh
- VN thống nhất về mặt lãnh thổ nhưng chưa thống nhất về mặt nhà nước
- 1/5/1975, Mỹ bao vây, cấm vận VN  2. Đảng trước ĐH IV
- 8/1975, HNTW 24: nhanh chóng thống nhất về mặt nhà nước, tiến nhanh lên CNXH
- 11/1975, Hội nghị hiệp thương chính trị 2 miền Nam – Bắc bàn về thống nhất đất nước
- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung
- 6 – 7/1976, kỳ họp 1st– Quốc hội thống nhất – Hà Nội:
+ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa à Cộng hòa Xã hội CN Việt Nam + Sài Gòn à Hồ Chí Minh + Thủ đô: Hà Nội 
3. Đại hội IVO(12/1976)
- Đảng Lao Động VN à ĐCS VN, Lê Duẩn lại làm tổng bí thư
-3Ođặc điểm VN:
T1: KT phổ biến sản xuất nhỏ, tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua phát triển Tư bản CN (1st)
T2: Tiến lên CNXH có: thuận lợi nhưng cũng còn nhiều khó khăn
T3: Đấu tranh giữa CM và phản CM còn gay go, quyết liệt
-4Ođặc trưng CNXH: Sản xuất lớn, văn hóa mới, con người mới, chuyên chính vô sản - Đường lối chung:
+ 3 cuộc CM: khoa học – kĩ thuật (1st), quan hệ sản xuất – tập thể, tư tưởng và văn hóa
+ Ưu tiên ↑ Công nghiệp nặng (trên cơ sở Nông nghiệp + Công nghiệp nhẹ)
+ KT trung ương + địa phương
à Là ĐH toàn thắng của sự nghiệp giải phóng và thống nhất đất nước nhưng có HẠN CHẾ:
+ Chưa tổng kết kinh nghiệm 21 năm xd CNXH ở miền Bắc
+ ↑ Công nghiệp nặng à 0 hợp lý
+ Đề ra chỉ tiêu Nông nghiệp & Công nghiệp vượt quá khả năng à Nóng vội, 0 thực hiện được 4. Đảng sau ĐH IV
-O
1978, xung đột biên giới phía Bắc à quan hệ VN-TQ xấu đi rõ rệt
-O1/1979, giúp Campuchia đánh đổ chế độ diệt chủng Pôn Pốt
-O8/1979, HNTW 6,OKhắc phục khuyết điểm, “sản xuất bung ra” àBước đột phá 1st
-O10/1979, Hội đồng chính phủ: ng sản xuất có quyền tự do đưa sản phẩm
trao đổi ngoài thị trường
- 1/1981, Trước hiện tượng “khoán chui”, ra chỉ thị 100-CT/TW, thu hoạch
vượt mức khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán à Hiện tượng tiêu cực, lãng phí giảm đi đáng kể - 1/1981, Quyết định : DN quốc 25-CP
doanh tự chủ &26-CP: ↑ trả lương khoán  4, Kết quả
- Miền Nam cơ bản xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của đế quốc, phong kiến
- Miền Bắc cải tiến nông nghiệp với hình thức làm khoán
- 0 đạt chỉ tiêu ĐH IV: lưu thông, phân phối rối ren, giá cả tăng vọt
- Nguyên nhân: VN bị cấm vận, bao vây. Đảng sai lầm. BCHTWĐ đã tự phê bình trước ĐH V 
II. ĐH VOvàcác bước đổi mới tiếp theo 1982 – 1986 1. Đại hội V (3/1982) a. Hoàn cảnh
- Mỹ bao vây, cấm vận và “kế hoạch hậu chiến”
- Chủ nghĩa đế quốc chia rẽ 3 nước Đông Dương
- Khủng hoảng kt - xh trầm trọng b. Nội dung
- Lê Duẩn được bầu lại làm tổng bí thư
- Nước ta đang ở chặng đường 1stcủa thời kì quá độ
- ↑ Nông nghiệp (1st), hàng tiêu dùng + Công nghiệp nhẹ (2nd), Công nghiệp nặng (3rd)
à Đường lối phù hợp với thực tiễn nhưng tổ chức thực hiện còn HẠN CHẾ:
+ Chưa thấy sự cần thiết của KT nhiều thành phần
+ Chưa xác định quan điểm kết hợp kế hoạch với thị trường
+ ↑ Công nghiệp nặng tràn lan, 0 thêm vốn cho Nông nghiệp và Công nghiệp hàng tiêu dùng  2. Đảng sau ĐH V
- HNTW 6 (7/1984): 1, quản lý chặt chẽ thị trường tự do; 2, điều chỉnh giá, lương phù hợp thực tế
- HNTW 7 (12/1984): Phải tiếp tục coi mặt trận sản xuất nông nghiệp hàng đầu
- HNTW 8 (6/1985): àBước đột phá 2nd
+Giá lương tiền(giá bù đắp CP thực tế,thả nổi giáà 1 giá)
+ Cơ chếKH hóa tập trungà Hạch toán, kinh doanh XHCN
+ Vội vàng đổi tiền và điều chỉnh giá lương khi chưa chuẩn bị đủ à Khủng hoảng trầm trọng hơn
- HN BCT khóa V (8/1986): “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan
điểm KT” àBước đột phá 3rd
+Cơ cấu sản xuất: chủ quan, nóng vội, đề ra chủ trương quá lớn. Cần thật
sự coi Nông nghiệp 1st, ra sức ↑ Công nghiệp nhẹ, ↑ Công nghiệp nặng ở quy
mô phù hợp (vừa và nhỏ)
+Cải tạo XHCN: Phải đi qua những bước trung gian, quá độ từ thấp đến
cao. Nhận thức đặc trưng của thời kì quá độ là nền kte nhiều thành phần
+Cơ chế quản lý: ↑ quy luật quan hệ hàng hóa – tiền tệ; địa phương, đơn vị KT có quyền tự chủ 
3. Kết quả 10 năm 1975 – 1986
-3thành tựu: Thống nhất về mặt nhà nước; Xd CNXH; Bảo vệ tổ quốc - Sai lầm:
+ 0 hoàn thành mục tiêu ĐH IV & V
+ Khủng hoảng KT - XH kéo dài; KT thiếu hụt, 0 có tích lũy, lạm phát cao và kéo dài
- Nguyên nhân: bị bao vây, cấm vận và do sai lầm của Đảng: Duy trì quá lâu
cơ chế tập trung, buông lỏng chuyên chính vô sản trong quản lý và trong
chống âm mưu, thủ đoạn địch. Khuyết điểm trên lĩnh vực KT: Chủ quan duy ý
chí, lối suy nghĩ và hành động giản đơn, nóng vội, chạy theo nguyện vọng
chủ quan à Tư tưởng tiểu tư sản, vừa tả khuynh, vừa hữu khuynh 
B. Công cuộc đổi mới, Công nghiệp hóa, hiện đại hóa (1986 – 2018)
I. Đưa VN khỏi khủng hoảng kinh tế (1986 – 1996)
1. Đại hội VIO
(12/1986)
a. Hoàn cảnh: CM khoa học ↑ mạnh, đế quốc bao vây, khủng hoảng KT b. Nội dung:
- Nguyễn Văn Linh làm Tổng bí thư - ĐH VI có bài học: lấy dâ 4O
n làm gốc; thực tế, khách quan; dân tộc + thời đại; đảng cầm quyền ►Kinh tế: - ↑ nhiều thành phần KT
- 3 chương trình KT lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
à Sản xuất đủ dùng và có tích lũy
- Giải quyết vấn đề cấp bách: phân phối, lưu thông
-5Ophương hướng ↑ KT
- ĐH VI: “giải phóng mọi năng lực sản xuất hiện có, khai thác mọi khả năng
tiềm tàng của đất nước và sử dụng có hiệu quả sự giúp đỡ của quốc tế để ↑
mạnh mẽ lực lượng sản xuất đi đôi với xd và củng cố quan hệ sản xuất XHCN” ►Xã hội:
- 4 chính sách: kế hoạch hóa dân số; giải quyết việc làm; đảm bảo an toàn XH; bảo trợ XH,.. ►Đối ngoại:
- Tăng cường tình hữu nghị với Liên Xô và các nước XHCN, bình thường hóa quan hệ với TQ
à ĐH VI khởi xướng đường lối đổi mới toàn diện, đánh dấu ngoặt phát triển
mới nhưng HẠN CHẾ là chưa tháo gỡ rối ren trong phân phối lưu thông  2. Sau đại hội VI a. Hoàn cảnh
- 1987 – 1988, khủng hoảng KT XH vẫn diễn ra nghiêm trọng
- 3/1988, TQ chiếm đảo Gạc Ma
-O12/1991, Công cuộc cải tổ ở Liên Xô, các nước XHCN Đông Âu sụp đổ hoàn toàn
à Viện trợ và quan hệ KT giữa Liên Xô và các nước Đông Âu với VN bị thu hẹp nhanh
- Mỹ tiếp tục bao vây, cấm vận, cô lập, tuyên truyền chống Việt Nam b. Chủ trương
- 4/1987, HNTW 2 chỉ thị:
+4 giảm: ↓ bội chi, ↓ tăng giá, ↓ lạm phát, ↓ khó khăn đời sống ND
+ Thực hiện cơ chế 1 giá và chế độ lương thống nhất
- 11/1987, QĐ 217 – HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng trao quyền tự chủ cho các DN
- 1/1/1988,Luật đầu tư nước ngoàiđược quốc hội khóa VIII thông qua
- 4/1988,Nông nghiệp: Nghị quyết 10 BCT (khoán 10)O– Nông dân được
nhận khoán và canh tác trên diện tích ổn định trong 15 năm; bảo đảm có thu
nhập từ 40% sản lượng khoán trở lên
-Công nghiệp: Cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp à Kinh doanh XHCN
-Cải tạo XHCN: Công nhận sự tồn tại lâu dài của nhiều thành phần KT
- 3/1989, HNTW 6: dùng khái niệmhệ thống chính trị, 6 nguyên tắc chỉ đạo công cuộc đổi mới
- 3/1990, HNTW 8: nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng ở Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu:
+ Khuynh hướng sai lầm, hữu khuynh của người lãnh đạo Liên Xô trong cải tổ
+ Các thế lực đế quốc và phản động quốc can thiệp, phá hoại, thực hiện diễn biến hòa bình
à HNTW 6 và HNTW 8 tập trung giải quyết những vấn đề cấp bách trong xd Đảng
- Từ 1990,Đối ngoại: “thêm bạn, bớt thù”, bình thường hóa quan hệ VN - TQ, VN - Hoa kỳ 
3. Đại hội VII (6/1991)
- Đỗ Mười làm Tổng Bí thư Đảng
- Lần 1stgiương cao ngọn cờ tư tưởng HCM: “ĐCS VN lấy CN Mác Lênin và tư
tưởng HCM làm kim chỉ nam.”
- Chủ đề: “Đại hội củatrí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương – đoàn kết
- Gồm 2 văn kiện: Cương lĩnh xd đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH và
Chiến lược, ổn định và phát triển KT - XH đến năm 2000
a. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên CNXH (Cương lĩnh 1991) - lớn, 5 bài học
6 đặc trưngXHCN và7 phương hướngxd XHCN
b. Chiến lược ổn định và phát triển KT - XH đến năm 2000
- Mục tiêu: đến năm 2000, ra khỏi khủng hoảng, vượt qua tình trạng nước nghèo và kém ↑
- Động lực chính: Vì con người, do con người, giải phóng sức sản xuất, khơi
dậy mọi tiềm năng của mỗi cá nhân, mỗi tập thể lao động
à5Obài học qua 5 năm đổi mới 1986 - 1991  4. Sau đại hội VII
- Sau ĐH VII, toàn dân sôi nổi thảo luận kì họp 11 (4/1992), Quốc hội thông qua Hiến pháp 1992
- 6/1992,HNTW 3Ođưa ra3quyết sách quan trọng: củng cố quốc phòng-an
ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại, lần1stđưa ra: đổi mới và chỉnh đốn đảng
- 1/1993,HNTW 4Oban hành5ONQ liên quan đến chăm sóc, bồi dưỡng, phát
huy nguồn lực con người: Về tiếp tục đổi mới giáo dục và đào tạo; Về một số
nhiệm vụ văn hóa, văn nghệ những năm trước mắt; Về những vấn đề cấp
bách của sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe ND; Về chính sách dân số
và kế hoạch hóa gia đình; Về công tác thanh niên trong thời kỳ mới - 6/1993, đưa ra chính sách HNTW 5
với nông dân, nông nghiệp và nông
thôn; coi nông nghiệp là 1st
- 17/11/1993, BCT ban hành NQ số 07 về đại đoàn kết dân tộc và tăng cường
Mặt trận Dân tộc thống nhất, nhấn mạnh đại đoàn kết lấy mục tiêu chung
làm điểm tương đồng, vì lợi ích chung của dân tộc; cùng nhau xóa bỏ định
kiến, mặc cảm, hận thù, hướng về tương lai
- 1/1994, Hội nghị Đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng (lần1sttổ chức):
+ Chỉ ra thách thức – nguy cơ tụt hậu về KT so với nhiều nước trong khu vực và trên TG
+ Xd Nhà nước pháp quyềnVN của ND, do ND, vì ND-(lần1stkhẳng định) - 7/1994, : ↑ công nghiệp, HNTW 7
công nghệ và xd giai cấp công nhân trong giai đoạn mới - 1/1995,
cụ thể hóa một bước HNTW 8
chủ trương “XD nhà nước pháp
quyền của ND, do ND, vì ND” và chủ trương “tiếp tục xd và hoàn thiện Nhà
nước Cộng hòa XHCN VN”, cải cách một bước nền hành chính nhà nước OThành quả:
- 11/1991, VN bình thường hóa quan hệ với TQ
- 28/7/1994, VN phê chuẩn tham gia Công ước về luật biển 1982 của Liên Hợp Quốc
- 11/7/1995, thiết lập quan hệ ngoại giao VN – Hoa Kỳ - 28/7/1995, ra nhập ASEAN
- Cuối năm 1995, có quan hệ ngoại giao với 160 nước, quan hệ buôn bán với trên 100 nước 
II. Tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh CNH – HĐHOOhội nhập quốc tế (1996 – 2018) 1. Đại hội VIII (7/1996) a. Hoàn cảnh
- Khoa học công nghệ ↑ cao hơn - CNXH lâm vào thoái trào
- VN thoát thế bao vây, cô lập nhưng vẫn là nước nghèo, kém phát triển b. Nội dung
-O
Đỗ Mười tiếp tục làm Tổng Bí thư
-OBổ sung mục tiêu xd XHCN:dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
- Nhiệm vụ: chuẩn bị tiền đề cho CNH đã cơ bản hoàn thành, cho phép
chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh CNH – HĐH đất nước
- Tổng kết 10 năm đổi mới (1986 – 1996) và nêu ra
+6Obài học (có: đổi mới KT + chính trị ngay từ đầu, KT làm trọng tâm; xd KT
hàng hóa nhiều thành phần)
+6Oquan điểm về công nghiệp hóa
à ĐH VIII đánh dấu bước ngoặt: đưa đất nước sang thời kỳ mới đẩy mạnh
CNH – HĐH, xd VN độc lập, dân chủ, giàu mạnh, XH công bằng, văn minh theo định hướng XHCN
à Hạn chế: ĐH VIII chưa đề cập vấn đềdân chủ 2. Sau đại hội VIII
- Quan điểm của Đảng:
+ ↑ KT là nhiệm vụ trọng tâm, ↑ KT đi đôi với công bằng XH
+ Xd quan hệ sản xuất, từng bước quá độ lên CNXH
+ Hướng mạnh về xuất khẩu nhưng không coi nhẹ sản xuất trong nước và thị trường trong nước
+ Thực hiện cơ chế Thị trường, nhưng Nhà nước phải quản lý và điều tiết theo định hướng XHCN
- Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu:
+ ↑ Công nghiệp và nông thôn theo hướng CNH-HĐH và hợp tác hóa, dân chủ hóa
+ Tích cực giải quyết việc làm và xóa đói giảm nghèo
- Chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước: xd cán bộ có phẩm
chất và năng lực, có bản lĩnh chính trị vững vàng, đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu
- NQ về định hướng chiến lược ↑ giáo dục-đào tạo trong thời kỳ CNH-HĐH và
nhiệm vụ đến năm 2000 xác định: Xd con người những người thừa kế CNXH
vừa “hồng”, vừa “chuyên”; ↑ giáo dục-đào tạo gắn với nhu cầu ↑ KT-XH,
những tiến bộ KH-CN và củng cố Quốc phòng-An ninh
- Quan điểm chỉ đạo của Đảng về định hướng chiến lược ↑ KH-CN trong thời
kỳ CNH-HĐH: ↑ nghiên cứu ứng dụng các thành tựu KH-CN trong tất cả các
ngành sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, Quốc phòng-An ninh - 12/1996, : coi giáo dục – đào HNTW 2
tạo cùng với KH-CN là quốc sách
hàng đầu, là nhân tố quyết định tăng trưởng KT và ↑ XH - 6/1997,
phát huy quyền làm chủ HNTW 3
của ND, có3Oyêu cầu lớn:
T1: Dân chủ đại diện + Dân chủ trực tiếp
T2: Công chức nhà nước tận tụy phục vụ ND
T3: Tăng cường lãnh đạo của Đảng với Nhà nước - 12/1997,
bầu đồng chí Lê Khả Phiêu làm Tổng bí thư HNTW 4
- 2/1998, BCT ban hành chỉ thị 30-CT/TW về quy chế dân chủ - 7/1998, : HNTW 5
+ Ban hành NQ xd và ↑ nền văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+Văn hóalà nền tảng tinh thần của XH, là mục tiêu, động lực thúc đẩy ↑ KT – XH
+10Onhiệm vụ xd và ↑ văn hóa
à NQTW 5 khóa VIII được ví nhưTuyên ngôn văn hóa của Đảngtrong thời kỳ CNH – HĐH
- 2/1999,HNTW 6Ochỉ ra một số vấn đề cơ bản và cấp bách trong công tác xd Đảng:
+ Độc lập dân tộc gắn với CNXH, CN Mác Lenin và tư tưởng HCM
+ ĐCS VN là lực lượng lãnh đạo CM VN, không chấp nhận “đa nguyên, đa đảng”
+ Nhà nước VN là nhà nước của dân, do dân và vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
+ Tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản trong tổ chức, sinh hoạt và hoạt động của Đảng
+ Kết hợp CN yêu nước chân chính và CN quốc tế trong sáng của giai cấp công nhân - 8/1999,
xác định rõ chức năng, nhiệm vụ và tổ chức các ban của HNTW 7
Đảng ở các cấp; cải tiến cách làm của các cơ quan của Quốc hội, của Chính
phủ và chính quyền địa phương; chỉ đạo và sắp xếp tổ chức của 2 ngành
kiểm sát và tòa án; xd quy chế làm việc, đổi mới phương thức hoạt động của
Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội  3. Đại hội IX (2001) a. Hoàn cảnh:
- KHCN, KT tri thức ↑ mạnh mẽ. VN đạt nhiều thành tựu quan trọng nhưng KT ↑ chưa vững chắc b. Nội dung
- Nông Đức Mạnh làm tổng bí thư
- Chủ đề: Tiếp tục hoàn thiện KT thị trường định hướng xhcn, thực hiện “dân
giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh”
- Chiến lược ↑ KT XH 10 năm tiếp theo (2001 – 2010):
+ Mục tiêu tổng quát: Đưa nước ta khỏi tình trạng kém ↑, tạo nền tảng để
đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành 1 nước công nghiệp theo hướng hiện
đại: Đưa GDP năm 2010 lên gấp đôi so với năm 2000 ►Kinh tế
- ĐH IX chính thức nhấn mạnh mô hình KT thị trường định hướng XHCN ►Văn hóa
- Văn hóa VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là nền tảng tinh thần của XH,
động lực thúc đẩy ↑ KT-XH ►Đối ngoại
- VNsẵn sànglà bạn, làđối tácđáng tin cậy của các nước trong cộng đồng
quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và ↑ à Đánh dấu bước chuyển biến về chất
 NOTE: ĐH7: muốn làm bạn; ĐH9: sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy, ĐH10: là bạn, đối tác tin cậy
à ĐH IX: Đánh dấu bước trưởng thành về nhận thức vận dụng sáng tạo CN
Mác – Lenin, tư tưởng HCM, ↑ và cụ thể hóa Cương lĩnh 1991  4. Sau đại hội IX
- 9/2001,HNTW 3Onâng cao hiệu quả DN nhà nước - 3/2002,HNTW 5
+ Thống nhất nhận thức về sự cần thiết ↑ KT tập thể
+ Coi KT tư nhân là bộ phận quan trọng của KT quốc dân
+ Đưa ra nhiệm vụ chủ yếu của công tác tư tưởng, lý luận của Đảng trong tình hình mới
- 27/3/2003, chỉ thị 23-CT/TW: ↑ nghiên cứu, tuyên truyền, giáo dục tư tưởng HCM - 3/2003, : HNTW 7
+ Đất – quyền sử dụng toàn dân nhưng không có quyền sở hữu (đất thuộc sở
hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý) + Ban hành
NQ: đại đoàn kết dân tộc, công tá 3O
c dân tộc, công tác tôn giáo
- 7/2003,HNTW 8Oban hành Chiến lược Bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới - 3/2004, BCT khóa IX:
: coi ng VN ở nước ngoài là 1 bộ phậ NQ 36 n không
tách rời, là nguồn lực của cộng đồng dân tộc VN, là nhân tố quan trọng góp
phần tăng cường quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa nước ta với các nước khác  5. Đại hội X (4/2006)
- Đồng chí Nông Đức Mạnh được bầu lại làm Tổng Bí thư
- Chủ đề: Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy
sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa
nước ta ra khỏi tình trạng kém ↑ -5Obài học, đặc 8O
trưng cnxh (= 6 đặc trưng Cương lĩnh 1991 + 2 đặc trưng
mới là: dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh và Nhà nước pháp quyền XHCN)
- Lần 1st: Chú trọng hàng đầu đến nhiệm vụ then chốt là xd, chỉnh đốn Đảng
(chủ đề đầu tiên ĐH), làm sáng tỏ bản chất Đảng
-Cái mớiĐH X là làm sáng tỏ bản chất của Đảng: ĐCSVN là đội tiên phong
của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của ND lao động và dân
tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, của ND lao động và của dân tộc
-Quan điểm nổi bật:Ocho phép đảng viên làm KT tư nhân
- Nội dung mới trongthành tố thứ 2chủ đề ĐH “Phát huy sức mạnh toàn
dân tộc”. Điểm mới từ đây là xóa bỏ mọi mặc cảm; định kiến, phân biệt đối
xử về quá khứ, thành phần giai cấp; tôn trọng những ý kiến khác nhau không
trái với lợi ích của dân tộc. Điểm mới của ĐH là chỉ ra nhiều biện pháp, hình
thức, nhằm phát huy dân chủ, có chính sách bảo vệ lợi ích của các giai cấp,
các tầng lớp ND, bảo đảm công bằng XH
- Nội dung mới trongthành tố thứ 3O“đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới”:
+ Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới,KT tri thứcO(lần1stOsử dụngKT tri thức)
+ ↑ quan hệ đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập KT quốc tế, Việt Nam là bạn, đối tác tin cậy
à ĐH X là dấu mốc quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh CNH-HĐH  6. Sau ĐH X a. HNTW
- 2/2007, HNTW 4 ban hành Chiến lược biển VN đến năm 2020.
- Quan điểm chỉ đạo của Đảng: Nước ta phải trở thành quốc gia mạnh về
biển, làm giàu từ biển. Để thực hiện mục tiêu đó, Trung ương xác định các
hướng lớn trên các lĩnh vực, kết hợp chặt chẽ ↑ KT, XH với bảo đảm quốc
phòng, an ninh, hợp tác quốc tế và bảo vệ môi trường các vùng biển, ven
biển, hải đảo theo hướng CNH-HĐH
- Đường lối đổi mới của Đảng được thể chế hóa thành Hiến pháp, pháp luật à
Tạo hành lang pháp lý cho KT thị trường định hướng XHCN hình thành và phát triển
- 4/2007, NQ TW 4 khóa X đã sắp xếp bộ máy các cơ quan Đảng gọn hơn - 7/2007, HNTW 5:
+ Tăng kiểm tra, giám sát của Đảng
+ Đổi mới phương thức lãnh đạo Đảng đối với hệ thống chính trị
+ Ban hành NQ về công tác tư tưởng, lý luận, báo chí trước yêu cầu mới - 1/2008, HNTW 6:
+ Tiếp tục hoàn thiện thể chế KT thị trường định hướng XHCN
+ Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với công tác chống tham nhũng, lãng phí
+ Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên
+ Cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước
+ Xd giai cấpcông nhânOtrong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước
+ Chủ trương “Cải cách chính sách tiền lương, BHXH và trợ cấp ưu đãi người
có công giai đoạn 2008-2012”
- 6/2008, NQ số 23-NQ/TW của BCT: Tiếp tục xd và ↑ văn học, nghệ thuật trong thời kì mới - 7/2008, HNTW 7:
+ Giải quyết đồng thời 3 vấn đề Nông nghiệp, nông dân, nông thôn
+ Ban hành NQ chuyên đề về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công
tácthanh niênthời kì đẩy mạnh CNH – HĐH
+ Ban hành NQ về xd đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất
nước và hội nhập KT quốc tế b. Sự kiện quan trọng
- 5/2008, QH khóa XII mở rộng địa giới hành chính Hà Nội
- 11/2006: BCT khóa X tổ chức “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM”
 NOTE: 2013: Học tập và làm theo phong cách quần chúng HCM
 2015: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM về trung thực, trách nhiệm ►Đối ngoại
- 11/2006, đăng cai và tổ chức thành công APEC lần thứ 14
- 2007, VN chính thức được kết nạp là thành viên 150 của WTO
- 2008, hoàn thành phân giới cắm mốc đất liền với TQ (hiệp ước biên giới trên
đất liền VN - TQ kí năm 1999)
- Đến 2010, VN có quan hệ thương mại đầu tư với 230 nước và vùng lãnh thổ,
trong đó đối tác lớn nhất là TQ với 25 tỷ USD thương mại 2 chiều, với Mỹ là 16 tỷ USD
- Ngoại giao văn hóa có nhiều khởi sắc, nhiều công trình văn hóa được công
nhận là di sản văn hóa TG: Kinh đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn, Hoàng thành
Thăng Long, Vịnh Hạ Long, Cồng Chiêng Tây Nguyên, nhã nhạc cung đình
Huế, hát quan họ Bắc Ninh  7. ĐH XI (1/2011) a. Nội dung
- Nguyễn Phú Trọng làm tổng bí thư
- Cương lĩnh 2011 cần giải quyết mối quan hệ lớn 8O -5Obài học, phương 8O hướng, kinh nghiệm 5O
► Kinh tế:3Ochủ trương
+ Chiến lược phát triển KT - XH 2011-2020 có đột phá chiến lược 3O
+ KT có vốn đầu tư nước ngoài được khuyến khích phát triển
► Chính trị:4Ochủ trương (Chỉ thị số 03/2011 của BCT XI – tấm gương đạo đức HCM)
► Văn hóa, XH:5Ochủ trương,5Oquan điểm xd văn hóa
+ Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+ Con người là trung tâm của chiến lược phát triển, là chủ thể phát triển
+ Xd gia đình ấm no, tiến bộ, hạnh phúc
+ Coi phát triển Giáo dục và Đào tạo, KH-CN là quốc sách hàng đầu + Bảo vệ môi trường
+ Đa dạng về bảo hiểm và trợ cấp XH + Bình đẳng giới
► Quốc phòng, an ninh: bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất
- Cương lĩnh 2011 bổ sung cách diễn đạt bản chất của Đảng, làm rõ phương
thức lãnh đạo Đảng, quan hệ của Đảng với ND; xd Đảng  b. HNTW
- BCT ra chỉ thị số 03, (5/2011): đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm