




Preview text:
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG 3
Lựa chọn phương án trả lời úng nhất ( là áp án úng nhất)
1. Lợi ích mà người tiêu dùng nhận ược từ việc tiêu dùng một hàng hóa hoặc
dịch vụ nhất ịnh thể hiện bằng: a. Giá trị vật chất
b. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn
c. Giá trị vật chất và tinh thần
d. Sự ngưỡng mộ của người khác
2. Khi lượng tiêu dùng một hàng hoá, dịch vụ có xu hướng tăng lên thì lợi ích
cận biên có xu hướng: a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không ổi
d. Lên xuống thất thường
3. Tổng lợi ích của việc tiêu dùng hàng hóa luôn:
a. Lớn hơn lợi ích cận biên
b. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
c. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
d. Giảm khi lợi ích cận biên âm
4. Khi thu nhập tăng và các yếu tố khác không ổi, ường ngân sách mới sẽ:
a. Thoải hơn ường ngân sách cũ
b. Dịch chuyển song song ra bên ngoài
c. Dịch chuyển song song vào trong
d. Dốc hơn ường ngân sách cũ 5. Độ dốc của ường bàng quan: a. Bằng 1 b. Bằng 0 c. Nhỏ hơn 0 d. Lớn hơn 0
6. Trị số tuyệt ối ộ dốc ường bàng quan thể hiện:
a. Tỷ số giữa giá cả của hàng hóa này với giá cả của hàng hóa kia
b. Chênh lệch hiệu số giữa giá cả của hàng hóa này với giá cả của hàng hóa kia
c. Tỷ số giữa lợi ích cận biên giữa hàng hóa này với hàng hóa kia
d. Nhu cầu của người tiêu dùng giữa các hàng hoá
7. Theo lý thuyết lợi ích, lựa chọn tiêu dùng tối ưu không dựa trên yếu tố nào?
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Lợi ích cận biên thu ược c. Giá hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa
8. Hàm tổng lợi ích ược cho: TU = (X – 1)Y, phương án tiêu dùng tối ưu là X
= 21 và Y = 5. Tổng lợi ích tại iểm tiêu dùng tối ưu là: a. 75 b. 90 c. 100 d. 96
9. Nếu hai hàng hóa thay thế hoàn hảo ược cho nhau thì ường bàng quan có dạng: a. Nằm ngang b. Thẳng ứng c. Chữ L
d. Đường thẳng và dốc xuống
10. Một người tiêu dùng sử dụng thu nhập I = 100 $ ể mua hai hàng hóa X và
Y với giá PX = PY = 5 $/sản phẩm. Hàm tổng lợi ích: TU = X(Y – 2). Tập hợp hàng hóa
X và Y nào sau ây không nằm trong giới hạn ngân sách của người tiêu dùng này: a. X = 0; Y = 20 b. X = 10; Y = 20 c. X = 20; Y = 0 d. X = 10; Y = 10
Đúng hay Sai. Giải thích?
Lợi ích cận biên của người tiêu dùng ối với một hàng hoá có xu hướng tăng lên khi
mức tiêu dùng hàng hoá này của họ tăng lên
Với iều kiện các yếu tố khác không ổi, khi thu nhập của người tiêu dùng giảm,
ường ngân sách dịch chuyển song song ra bên ngoài.
Đường bàng quan có ộ dốc dương.
Trị số tuyệt ối ộ dốc ường bàng quan là tỷ số giữa giá cả của hàng hoá này với giá cả của hàng hoá kia
Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng
Sự lựa chọn tiêu dùng tối ưu ạt ược khi ộ ốc ường bàng quan bằng ộ dốc ường ngân
sách với iều kiện tiêu dùng hết số ngân sách..
Không có hai ường bàng quan cắt nhau
Với iều kiện các yếu tố khác không ổi, giá hàng hoá ở trục hoành tăng lên thì ường
ngân sách sẽ có ộ dốc giảm xuống
Người tiêu dùng sẽ tối a hóa ược lợi ích của mình khi khi tỷ số giữa lợi ích cận
biên của các hàng hóa bằng với tỷ số giữa giá cả tương ứng của các hàng hóa ó
Khi thu nhập tăng lên người tiêu dùng có xu hướng mua nhiều hàng hóa Y, mua ít
hàng hóa X thì kết luận hàng hóa Y là hàng hóa thông thường còn hàng hóa X là hàng hóa thứ cấp.
Khi thu nhập giảm xuống, người tiêu dùng sẽ ạt lợi ích tối a thấp hơn do sở thích
tiêu dùng của họ ã thay ổi.
Trên cùng một ường ngân sách thì tổng lợi ích mà người tiêu dùng thu ược là không ổi
Khi các ầu vào có thể hoàn toàn thay thế cho nhau thì ường ồng lượng sẽ có dạng chữ L
Trên cùng một ường bàng quan thì tổng chi phí mà người tiêu dùng phải bỏ ra là không ổi Câu 2
Trình bày ngắn gọn cách thức lựa chọn của người tiêu dùng theo lý thuyết lợi ích, trong ó nêu rõ:
a. Các khái niệm lợi ích, lợi ích cận biên
b. Mục tiêu của người tiêu dùng
c. Điều kiện ể ạt ược mục tiêu ề ra
Trình bày khái niệm, phương trình và ặc iểm của ường ngân sách.
Sử dụng ường ngân sách và ường bàng quan ể giải thích cách thức mà người
tiêu dùng tối a hoá lợi ích của mình, trong ó nêu rõ:
a. Khái niệm ường ngân sách
b. Khái niệm ường bàng quan
c. Cách thức kết hợp ường ngân sách và ường bàng quan ể xác ịnh lựa chọn
tối ưu của người tiêu dùng. Vẽ hình minh họa Câu 3
Một người tiêu dung có hàm lợi ích ối với hai hàng hoá X và Y là U = XY.
Người tiêu dùng này có thu nhập là 50 ể chi tiêu cho hai hàng hoá X và Y.
Giá hàng hoá X là 5 và giá hàng hoá Y là 2,5. a)
Xác ịnh kết hợp hàng hóa ể người tiêu dùng tối a hoá lợi ích của mình. b)
Giả sử giá hàng hoá X giảm xuống 2,5 thì kết hợp tiêu dùng tối ưu của người
tiêu dùng này sẽ thay ổi như thế nào? c)
Viết phương trình ường cầu ối với hàng hoá X, giả sử nó là ường tuyến tính.
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 3500 ể mua hai sản phẩm X và Y với giá
tương ứng là Px = 500, PY = 200. Sở thích người này ược biểu thị qua hàm
số: TUX = - X2 + 26X và TUY = -5/2 Y2 + 58 Y
Xác ịnh phương án tiêu dùng tối ưu và tính tổng hữu dụng tối a có thể ạt ược.
Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U= (X+2)(Y+1) với X và Y là 2 hàng hóa
mà người tiêu dùng mua. a.
Viết phương trình ường bàng quan i qua iểm kết hợp tiêu dùng (X,Y)=(2,8). b.
Giả sử giá mỗi hàng hóa là 1$ và thu nhập của người tiêu dùng là 11$. Người
tiêu dùng này có thể ạt ược mức lợi ích như câu a ược không? Tại sao? c.
Giả sử giá mỗi hàng hóa là 1$ và thu nhập của người tiêu dùng là 11$. Hãy
xác ịnh kết hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng này
Một người tiêu dùng có hàm lợi ích là U = XY. Giả sử lúc ầu người này tiêu
dùng 4 ơn vị hàng hóa X và 18 ơn vị hàng hóa Y. a.
Nếu số lượng hàng hóa Y giảm xuống còn 12 ơn vị thì người này phải tiêu
dùng bao nhiêu hàng hóa X ể ạt ược mức lợi ích như ban ầu? b.
Giả sử kết hợp tiêu dùng với 4 ơn vị hàng hóa X và 18 ơn vị hàng hóa Y là
kết hợp tối ưu với mức thu nhập hiện tại của người tiêu dùng thì kết hợp tiêu dùng
với 9 ơn vị hàng hóa X và 9 ơn vị hàng hóa Y có khả thi với người tiêu dùng này không? Tại sao? c.
Nếu kết hợp tiêu dùng tối ưu là 4 ơn vị hàng hóa X và 8 ơn vị hàng hóa Y thì
tỷ lệ giữa giá cả của hàng hóa X và giá cả của hàng hóa Y là bao nhiêu?
Cho hàm cung và cầu của một hàng hóa như sau:
PS = Q + 5 và Pd = 20 – 0,5Q a.
Tại iểm cân bằng của thị trường. Hãy tính thặng dư tiêu dùng; thặng dư sản
xuất; lợi ích ròng NSB của thị trường. b.
Giả sử chính phủ ặt mức giá sàn P = 18. Hãy tính thặng dư tiêu dùng; thặng
dư sản xuất; lợi ích ròng NSB; phần mất không của XH giá sàn. So sánh với kết quả câu a. c.
Giả sử chính phủ ánh thuế vào người bán t = 2. Hãy so sánh thặng dư tiêu
dùng; thặng dư sản xuất; lợi ích ròng NSB; phần mất không của XH giá sàn