Tài liệu ôn tập học phần chương 3 kinh tế chính trị Mác – Lênin | Đại học Văn Lang

Tài liệu ôn tập học phần chương 3 kinh tế chính trị Mác – Lênin | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Chương3:
74. Địa tô chênh lệch II là gì?
a. Địa tô thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đất có điều kiện gioa thông mang lại.
d. Địa tô thu được trên đất do vị trí gần nơi tiêu thụ mà có.
75. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương
đối, ý kiến nào đúng?
a. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
b. Thời gian lao động thặng dư thay đổi.
c. Ngày lao động không thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
76. Địa tô chênh lệch I là gì?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư do tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dựng khoa học kỹ thuật mang lại.
Chương4:
56. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với nền sản xuất xã hội?
A. Cả ba phương án trên đều đúng.
B. Giải phóng loài người khỏi “đêm trường trung cổ” của xã hội phong kiến.
C. Thiết lập được nền dân chủ tư sản và hình thành tác phong công nghiệp cho
người lao động.
D. Phát triển lực lượng sản xuất và xã hội hoá sản xuất.
Chương5:
65. “Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa”
quan điểm này nghĩa là gì?
A. Là quá trình phát triển rút ngắn của lích sử.
B. Là không dựa vào bất kỳ yếu tố nào của nền kinh tế tư bản hcur nghĩa.
C. Là sự “đốt cháy” giai đoạn.
D. Là con đường duy nhất để đi lên chủ nghĩa xã hội.
67. Nhân tố nào quyết định vị trí, vai trò của mỗi con người, mỗi chủ thể
trong quá trình tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội?
A. Quan hệ lợi ích chính trị
B. Quan hệ tổ chức quản lý
C. Quan hệ phân phối
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
| 1/2

Preview text:

Chương3:
74. Địa tô chênh lệch II là gì?
a. Địa tô thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đất có điều kiện gioa thông mang lại.
d. Địa tô thu được trên đất do vị trí gần nơi tiêu thụ mà có.
75. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương
đối, ý kiến nào đúng?
a. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
b. Thời gian lao động thặng dư thay đổi.
c. Ngày lao động không thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
76. Địa tô chênh lệch I là gì?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư do tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dựng khoa học kỹ thuật mang lại. Chương4:
56. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với nền sản xuất xã hội?
A. Cả ba phương án trên đều đúng.
B. Giải phóng loài người khỏi “đêm trường trung cổ” của xã hội phong kiến.
C. Thiết lập được nền dân chủ tư sản và hình thành tác phong công nghiệp cho người lao động.
D. Phát triển lực lượng sản xuất và xã hội hoá sản xuất. Chương5:
65. “Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa”
quan điểm này nghĩa là gì?

A. Là quá trình phát triển rút ngắn của lích sử.
B. Là không dựa vào bất kỳ yếu tố nào của nền kinh tế tư bản hcur nghĩa.
C. Là sự “đốt cháy” giai đoạn.
D. Là con đường duy nhất để đi lên chủ nghĩa xã hội.
67. Nhân tố nào quyết định vị trí, vai trò của mỗi con người, mỗi chủ thể
trong quá trình tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội?

A. Quan hệ lợi ích chính trị
B. Quan hệ tổ chức quản lý C. Quan hệ phân phối
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất