














Preview text:
HÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
1. Quan hệ pháp luật mà các bên chủ thể ều ược xác ịnh là loại quan hệ 
pháp luật nào trong các loại dưới ây?  
A. Quan hệ pháp luật tương ối 
B. Quan hệ pháp luật tuyệt ối 
C. Quan hệ pháp luật cụ thể 
D. Quan hệ pháp luật chung 
2. Chọn câu úng “Chủ thể vi phạm nhận thấy trước ược hành vi của mình 
có thể gây ra hậu quả nguy hiểm nhưng tin rằng nó không xảy ra hoặc có 
thể ngăn ngừa ược” là loại lỗi gì trong các lỗi sau ây:  
A. Lỗi cố ý gián tiếp B. Lỗi vô ý vì quá tự tin 
C. Lỗi vô ý do cẩu thả  D. Lỗi cố ý gián tiếp 
3. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và 
bảo ảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị ể  iều chỉnh các …?  
A. Bắt buộc chung - Quốc hội - quan hệ xã hội 
B. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ pháp luật 
C. Bắt buộc - Nhà nước - quan hệ xã hội 
D. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ xã hội 
4. Chọn phương án úng nhất iền vào chỗ trống: ….. của quy phạm pháp 
luật chứa ựng mệnh lệnh của Nhà nước?   A. Bộ phận quy ịnh 
B. Bộ phận quy ịnh và bộ phận chế tài  C. Bộ phận chế tài  D. Bộ phận giả ịnh 
5. Chọn câu sai: Chức năng của trách nhiệm pháp lý là:  
A. Xóa bỏ hành vi vi phạm pháp luật 
B. Sửa chữa, khắc phục hậu quả 
C. Giáo dục chung cho mọi người tránh vi phạm 
D. Răn e chủ thể tránh tái phạm 
6. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: …. là cách thức mà giai cấp 
thống trị sử dụng ể nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật?   A. Hình thức Nhà nước  B. Hình thức pháp luật  C. Kiểu pháp luật  D. Hình thức văn bản 
7. Chọn câu úng: “Pháp luật nêu giới hạn mà Nhà nước quy ịnh ể mọi công 
dân có thể xử sự một cách tự do trong khuôn khổ cho phép” là ặc trưng  nào của pháp luật?   A. Tính xã hội  B. Tính quy phạm  C. Tính ý chí  D. Tính quyền lực 
8. Pháp luật quy ịnh và bảo ảm thực hiện trên thực tế quyền tự do dân chủ 
của nhân dân; hạn chế sự bóc lột, bảo vệ quyền lợi của nhân dân. Đây là ặc 
iểm của kiểu pháp luật nào?   A. Pháp luật phong kiến  B. Pháp luật chủ nô  C. Các áp án ều sai  D. Pháp luật tư sản 
9. Chọn câu sai: Sự kiện pháp lý ghi nhận tại Biên bản xử lý vi phạm pháp 
luật giao thông ường bộ là:  
A. Hành vi hành ộng hợp pháp 
B. Hành vi không hành ộng  C. Hành vi hành ộng 
D. Hành vi không hành ộng không hợp pháp 
10. Nhận ịnh nào sau ây úng khi bàn về bản chất của pháp luật? 
A. Trong mọi chế ộ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân 
B. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội 
C. Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội 
D. Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị 
11. Quyền tư pháp ược hiểu là?   A. Quyền xét xử 
B. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật 
C. Quyền bảo vệ pháp luật 
D. Quyền ban hành pháp luật 
12. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo ảm cho pháp luật ược 
thực hiện nghiêm chỉnh?   A. Quy ịnh  B. Tất cả ều sai  C. Chế tài  D. Giả ịnh 
13. Quyền thừa kế tài sản là:  
A. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ  B. Tất cả ều sai  C. Quyền hưởng dụng 
D. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh 
14. Mối quan hệ giữa cộng ồng trong xã hội nguyên thủy ược iều chỉnh bởi?  A. Tập quán  B. Pháp luật  C. Tiền lệ pháp  D. Quy phạm xã hội 
15. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Phạt cảnh báo 
người từ ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi iều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe 
máy iện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc iều khiển xe ô tô, máy kéo 
và các loại xe tương tự xe ô tô” là loại chế tài nào:   A. Tất cả ều úng 
B. Chế tài không cố ịnh  C. Tất cả ều sai  D. Chế tài cố ịnh 
16. Hình thức áp dụng pháp luật nào cần phái có sự tham gia của nhà  nước:   A. Tuân thủ pháp luật  B. Thi hành pháp luật  C. Sử dụng pháp luật  D. Áp dụng pháp luật 
17. Chọn câu úng: “Xác ịnh ai, trong trường hợp nào thì văn bản quy 
phạm pháp luật sẽ phát huy hiệu lực” là loại hiệu lực nào sau ây?   A. Tất cả ều sai 
A. Hiệu lực theo không gian 
B. Hiệu lực theo thời gian 
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng 
18. Chọn câu úng: “Dễ lâm vào tình trạng áp dụng pháp luật tùy tiện, i 
ngược lại với nguyên tắc pháp chế” là ặc iểm của hình thức pháp luật nào?  A. Tất cả ều úng 
B. Văn bản quy phạm pháp luật  C. Tiền lệ pháp  D. Tập quán pháp 
19. Các áp án sau ều là quy phạm pháp luật, ngoại trừ?  
A. Nghị quyết của Hội ồng nhân dân 
B. Nghị quyết của Quốc hội 
C. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 
D. Quyết ịnh của Chủ tịch nước 
20. Chọn câu úng: Quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống 
chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức 
hoặc người khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc 
tử hình” gồm các bộ phận sau:   A. Giả ịnh và Quy ịnh  B. Quy ịnh và Chế tài  C. Tất cả ều úng  D. Giả ịnh và Chế tài 
21. Hoa bị mất laptop thì Hoa báo công an. Hoa ang thực hiện quyền gì?  A. Quyền công dân 
B. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh 
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ  D. Quyền hưởng dụng 
22. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật phát sinh trực tiếp từ Hiến pháp và  các Bộ luật là: 
A. Quan hệ pháp luật tuyệt ối 
B. Quan hệ pháp luật chung 
C. Quan hệ pháp luật tương ối 
D. Quan hệ pháp luật cụ thể 
23. Pháp luật là phương tiện ể khẳng ịnh vai trò của giai cấp thống trị ối 
với toàn xã hội, ây là nội dung thể hiện? 
A. Bản chất của pháp luật 
B. Bản chất xã hội của pháp luật 
C. Bản chất gia cấp của pháp luật 
D. Thuộc tính của pháp luật 
24. Điều kiện ể làm phát sinh, thay ổi hay chấm dứt một QHPL:  
A. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể 
B. Khi có QPPL iều chỉnh QHXH tương ứng 
C. Khi xảy ra sự kiện pháp lý  D. Tất cả ều úng 
25. Tính quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết ể các chủ thể 
pháp luật tự do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước quy ịnh, giới hạn ó xác ịnh  ở khía cạnh sau?  A. Cấm oán thực hiện  B. Cho phép thực hiện  C. Bắt buộc thực hiện  D. Bao gồm các áp án 
26. Khẳng ịnh nào là úng?   A. Tất cả ều úng 
B. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm 
C. Mọi tội phạm ều ã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự D. Mọi hành 
vi trái pháp luật hình sự ược coi là tội phạm 
27. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các 
hoạt ộng tư pháp:   A. Quốc hội  B. Chính phủ 
C. Viện kiểm sát nhân dân  D. Tòa án nhân dân 
28. Hình thức thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ 
pháp lý của mình bằng hành vi tích cực là hình thức thực hiện pháp luật  nào?  A. Áp dụng pháp luật  B. Sử dụng pháp luật  C. Chấp hành pháp luật  D. Tuân thủ pháp luật 
29. Quyền ược tự do kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm  là:  
A. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh  B. Tất cả ều sai 
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ  D. Quyền hưởng dụng 
30. Lịch sử xã hội loài người ã và ang trải qua mấy kiểu pháp luật:   A. 5 kiểu pháp luật  B. 2 kiểu pháp luật  C. 3 kiểu pháp luật  D. 4 kiểu pháp luật 
31. Yếu tố nào ược xem là ơn vị cấu thành nhỏ nhất trong hệ thống pháp  luật:  A. Quy phạm pháp luật  B. Ngành luật  C. Chế ịnh luật  D. Tất cả ều sai 
32. Trách nhiệm pháp lý hình sự là do:  
A. Viện Kiểm sát áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự 
B. Tòa án áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự 
C. Chính phủ áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự 
D. Công an áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự 
33. Hiện nay Việt Nam áp dụng hình thức pháp luật nào?   A. Án lệ pháp  B. Văn bản luật  C. Tập quán pháp 
D. Văn bản quy phạm pháp luật 
34. Kiểu pháp luật và hình thức pháp luật là hai khái niệm?  A. Giống nhau  B. Tương tự nhau  C. Khác nhau  D. Đối lập nhau 
35. Chọn câu sai: Điều kiện làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ  pháp luật: 
A. Có khách thể của quan hệ pháp luật 
B. Có quy phạm pháp luật iều chỉnh 
C. Có sự kiện pháp lý phát sinh 
D. Chủ thể phải có năng lực chủ thể 
36. Kiểu Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là?  
A. Nhà nước cộng sản nguyên thủy  B. Nhà nước tư sản  C. Nhà nước phong kiến  D. Nhà nước chủ nô 
37. Quy phạm pháp luật tồn tại trong xã hội nào?   A. Xã hội có tư hữu  B. Các áp án ều úng  C. Xã hội có giai cấp  D. Xã hội có Nhà nước 
38. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Người nào xúc 
phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác, thì bị phạt cảnh 
cáo, phạt tiền từ 10.00.000 ồng ến 30.000.000 ồng hoặc phạt cải tạo không 
giam giữ ến 03 năm” là loại chế tài nào:   A. Chế tài hành chính  B. Chế tài kỷ luật  C. Chế tài dân sự  D. Chế tài hình sự 
39. Chọn câu úng: Không ược buôn bán chất ma túy là hình thức thực hiện  pháp luật nào?   A. Sử dụng pháp luật  B. Tuân thủ pháp luật  C. Chấp hành pháp luật  D. Áp dụng pháp luật 
40. Quyền hành pháp ược hiểu là?  
A. Quyền ban hành và triển khai thực hiện pháp luật 
B. Quyền ban hành pháp luật 
C. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật 
D. Quyền bảo vệ pháp luật 
41. Lịch sử xã hội loài người ã tồn tại … kiểu Nhà nước, bao gồm các kiểu  Nhà nước là?  
A. Chủ nô - Chiếm hữu nô lệ - Tư bản - XHCN 
B. Địa chủ - Nông nô, phong kiến - Tư bản - XHCN 
C. Chủ nô - Phong kiến - Tư sản - XHCN 
D. Chủ nô - Phong kiến - Tư hữu - XHCN 
42. Minh iều khiển xe máy vượt èn ỏ khi tham gia giao thông.  
Hành vi của Minh là hành vi:  A. Vi phạm hành chính  B. Vi phạm kỷ luật  C. Vi phạm hình sự  D. Vi phạm dân sự 
43. Chọn câu úng: Mục tiêu mà các bên chủ thể mong muốn ạt ược khi 
tham gia vào quan hệ pháp luật là:  
A. Khách thể của quan hệ pháp luật 
B. Mặt khách quan của quan hệ pháp luật 
C. Nội dung của quan hệ pháp luật 
D. Mặt chủ quan của quan hệ pháp luật 
44. Chọn câu sai: Các yêu cầu ối với bộ phận “Giả ịnh” trong quy phạm  pháp luật là:  
A. Phải nêu các tình tiết, sự kiện, cụ thể 
B. Phải nắm vững ường lối chủ trương của Đảng và Nhà nước 
C. Phải sát với thực tế cuộc sống 
D. Phải phân tích chính xác tình hình thực tế, so sánh, ối chiếu ể tìm ra các quy 
phạm pháp luật có giả ịnh phù hợp 
45. Nhận ịnh nào sau ây úng khi nghiên cứu về sự ra ời của pháp luật?  
A. Nhà nước ã nâng cấp tập quán từng tồn tại trở thành pháp luật 
B. Pháp luật là những quy tắc xã hội ược lưu truyền qua nhiều thế hệ 
C. Giai cấp thống trị ã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp và 
ban hành các quy ịnh mới ể trở thành pháp luật 
D. Pháp luật ra ời là kết quả của cuộc tranh giành giữa các giai cấp 
46. Chọn câu sai: Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật bao gồm:  
A. Là hành vi của chủ thể từ 18 tuổi trở lên 
B. Là hành vi có chứa ựng lỗi cố ý hoặc vô ý của chủ thể 
C. Là hành vi trái với các quy ịnh pháp luật hiện hành 
D. Là các hành vi xác ịnh của con người cụ thể 
47. Pháp luật quy ịnh ẳng cấp trong xã hội và ặc quyền, ặc lợi của ịa chủ, 
phong kiến. Đây là ặc trưng của kiểu pháp luật nào?   A. Pháp luật chủ nô  B. Pháp luật tư sản  C. Pháp luật XHCN  D. Pháp luật phong kiến 
48. Nhận ịnh nào sau ây là sai khi ề cập về tập quán pháp?  
A. Tất cả các tập quán ều trở thành pháp luật 
B. Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền 
trong xã hội và quy ịnh thành cách xử sự chung, ược Nhà nước bảo ảm thực  hiện 
C. Hiện nay hình thức tập quán pháp ược sử dụng hạn chế tại một số nước 
D. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhấ là tập quán pháp 
49. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống  VBQPPL Việt Nam?   A. Chỉ thị  B. Thông tư  C. Pháp lệnh  D. Bộ luật 
50. Chọn câu úng: Giấy ăng ký kết hôn của công dân ghi nhận một sự kiện 
pháp lý dưới dạng:  A. Hành vi hành ộng  B. Hành vi bất hợp pháp  C. Sự biến  D.  Hành vi không hành ộng 
51. Chọn câu úng: Tòa án nhân dân Tỉnh Bình Thuận xét xử vụ án buôn 
lậu xăng dầu xảy ra ở Công ty Dương Đông Hòa Phú là trường hợp áp 
dụng pháp luật nào sau ây:   A. 
Khi quyền và nghĩa vụ pháp lý của một tổ chức hay cá nhân không mặc  nhiên phát sinh  B. 
Khi xảy ra sự tranh chấp về quyền, nghĩa vụ pháp lý mà các bên tham gia 
quan hệ pháp luật ó không thể tự giải quyết ược 
C. Khi phải áp dụng những chế tài ối với một tổ chức hay cá nhân nào 
ó có hành vi vi phạm pháp luật 
D. Trong một số quan hệ pháp luật quan trọng nhà nước thấy cần thiết phải 
tham gia ể kiểm tra, giám sát hoạt ộng của các bên tham gia 
52. Chọn câu sai: So với các loại quy phạm khác, quy phạm pháp luật có  những ặc trưng sau:  
A. Là những quy tắc xử sự chỉ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban  hành hoặc thừa nhận 
B. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự bắt buộc ối với giai cấp bị thống  trị  C. 
Là các quy tắc xử sự chung, áp dụng lặp i lặp lại nhiều lần trong không 
gian và thời gian cho ến khi nó hết hiệu lực  D. 
Thường ược ghi trong các văn bản, trình bày thành iều khoản, có ánh số  rõ ràng 
53. Năng lực của chủ thể pháp luật là cá nhân công dân bao gồm yếu tố  nào sau ây:  
A. Năng lực pháp luật và năng lực công dân B. Năng lực pháp luật và năng lực  nhận thức 
C. Năng lực nhận thức và năng lực hành vi 
D. Năng lực hành vi và năng lực pháp luật 
54. Trong quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống chính quyền 
nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức hoặc người 
khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình”, 
“Người nào nhằm chống chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng 
của cán bộ, công chức hoặc người khác” là bộ phận:  A. Giả ịnh  B. Quy ịnh  C. Chế tài  D. Giả ịnh và Quy ịnh 
55. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật nảy sinh gồm các chủ thể nhất ịnh, 
có quyền và nghĩa vụ pháp lý xác ịnh là:  
A. Quan hệ pháp luật tương ối 
B. Quan hệ pháp luật cụ thể 
C. Quan hệ pháp luật tuyệt ối 
D. Quan hệ pháp luật chung 
56. Theo học thuyết Mác - Lê nin, có mấy kiểu Nhà nước ã và ang tồn tại?  A. Hai  B. Ba  C. Bốn  D. Năm 
57. Cơ quan nào trong những cơ quan sau ây là cơ quan quyền lực Nhà  nước?   A. Chính phủ  B. Quốc Hội  C. Viện Kiểm sát  D. Tòa án 
58. Chọn câu úng: “Quy ịnh mức thuế nhập khẩu xe ô tô nguyên chiếc cao 
ể bảo hộ ngành lắp ráp ô tô trong trước” thể hiện vai trò gì của pháp luật:  
A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội 
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới 
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước 
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bang giao giữa  các quốc gia 
59. Chủ tịch nước cơ quyền ban hành những loại văn bản quy phạm pháp  luật nào sau ây:   A. Luật  B. Lệnh  C. Quyết ịnh  D. Cả B và C 
60. Chọn câu sai: Chế tài hình sự gồm các hình phạt sau ây:   A. Cảnh cáo 
B. Bồi thường thiệt hại  C. Cấm cư trú  D. Tịch thu tài sản 
61. Chọn câu úng: Cơ chế áp dụng pháp luật thực hiện theo tuần tự sau  ây: Trong ó:  
(1) - Lựa chọn quy phạm pháp luật phù hợp với hoàn cảnh thực tế  
(2) - Ra văn bản áp dụng pháp luật  
(3) - Phân tích, ánh giá úng chính xác mọi tình tiết hoàn cảnh, iều kiện của 
sự việc thực tế ã xảy ra  
(4) - Tổ chức thực hiện văn bản áp dụng pháp luật  
(5) - Giải thích văn bản cần áp dụng     A. (5)-(4)-(3)-(1)-(2)  B. (4)-(3)-(5)-(2)-(1)  C. (3)-(1)-(2)-(5)-(4)  D. (3)-(4)-(5)-(1)-(2) 
62. Chọn câu sai: So với các tổ chức khác trong xã hội có giai cấp, Nhà 
nước có một số ặc iểm sau ây:  
A. Nhà nước có quyền lực cưỡng chế 
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 
C. Nhà nước ban hành các iều lệ, nội quy, quy chế 
D. Nhà nước quy ịnh và thực hiện việc các loại thuế 
63. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của nhà 
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về:   A. Hình thức nhà nước  B. Hình thức chính thể 
C. Hình thức cấu trúc nhà nước  D. Chế ộ chính trị 
64. Luật Giao thông ường bộ quy ịnh: “Phạt tiền 1 triệu ồng ối với người 
iều khiển xe không úng ộ tuổi quy ịnh”. Quy phạm pháp luật trên bao  gồm: 
A. Giả ịnh, Quy ịnh và Chế tài  B. Giả ịnh và Quy ịnh  C. Quy ịnh và Chế tài  D. Cả 3 câu trên ều sai 
65. Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong số các văn bản sau:  A. Pháp lệnh  B. Chỉ thị  C. Luật  D. Thông tư 
66. Chọn câu úng: Ý chí thể hiện trong pháp luật là:  
A. Ý chí của toàn xã hội 
B. Ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội 
C. Ý chí của tầng lớp giàu có trong xã hội 
D. Ý chí của giai cấp bị thống trị trong xã hội 
67. Chọn câu úng: Tính cưỡng chế của pháp luật ược thể hiện:  
A. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử phạt hành chính 
B. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị áp dụng hình phạt 
C. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử lý kỷ luật 
D. Những hành vi vi phạm pháp luật ều có thể bị áp dụng biện pháp chế  tài 
68. Chọn câu úng: “Tuân theo nguyên tắc pháp chế, tôn trọng tính tối cao 
của pháp luật, ảm bảo tính toàn diện và hiệu quả của pháp luật” là ặc iểm 
của hình thức pháp luật nào?   A. Tiền lệ pháp 
B. Văn bản quy phạm pháp luật  C. Tập quán pháp  D. Cả 3 câu trên 
69. Chọn câu úng: Nguyên tắc phân quyền là nguyên tắc tổ chức quyền lực 
Nhà nước trong kiểu Nhà nước nào sau ây:   A. Nhà nước phong kiến  B. Nhà nước chủ nô 
C. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa 
D. Nhà nước Tư bản chủ nghĩa 
70. Phân công lao ộng xã hội lần thứ nhất làm xuất hiện hiện tượng nào 
trong xã hội cộng sản nguyên thủy?  
A. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất  B. Sự trao ổi hàng hóa 
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp  D. Cả 03 áp án ều úng 
71. Chọn câu úng: Trong quy phạm pháp luật dưới ây, bộ phận quy ịnh 
thuộc loại quy ịnh nào:  
“Mức phạt tù có thời hạn áp dụng ối với người dưới 18 tuổi phạm tội ược  quy ịnh như sau:   1. 
Đối với người ủ từ 16 tuổi ến dưới 18 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật 
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức phạt 
cao nhất ược áp dụng không quá 18 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì mức 
hình cao nhất ược áp dụng không quá ba phần tư mức phạt tù mà iều luật  quy ịnh;   2. 
Đối với người ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật 
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức hình 
phạt cao nhất ược áp dụng không quá 12 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì 
mức hình phạt cao nhất ược áp dụng không quá một phần hai mức phạt tù 
mà iều luật quy ịnh”      A. Quy ịnh mệnh lệnh  B. Quy ịnh tùy nghi  C. Quy ịnh giao quyền  D. Không câu nào úng 
72. Chọn câu sai: Minh Anh vừa tròn 14 tuổi, em có các năng lực pháp luật 
ể tham gia vào các quan hệ pháp luật sau:   A. Quan hệ bảo hiểm 
B. Quan hệ pháp luật giáo dục 
C. Quan hệ pháp luật lao ộng 
D. Quan hệ pháp luật hôn nhân và gia ình 
73. “Bộ phận nêu rõ cách xử sự phải theo khi gặp trường hợp ã dự kiến 
nếu xảy ra trong ời sống thì sẽ sử dụng quy phạm pháp luật này ể iều 
chỉnh” là bộ phận nào của quy phạm pháp luật:   A. Giả ịnh  B. Quy ịnh  C. Chế tài  D. Cả 3 áp án trên 
74. Chọn câu úng: Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện ở các ặc iểm  sau:  
A. Bảo vệ và củng cố ịa vị của giai cấp thống trị 
B. Thể hiện nguyện vọng và lợi ích của các giai tầng khác nhau trong xã  hội 
C. Phản ánh ý chí của giai cấp thống trị 
D. Thiết lập trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn 
75. Khi nào thì nhà nước không xuất hiện?   A. Chủ nghĩa cộng sản  B. Chiếm hữu nô lệ  C. Chủ nghĩa tư bản  D. Chủ nghĩa xã hội 
76. Theo học thuyết Mác Lê Nin về quá trình hình thành nhà nước, xã hội 
loài người ã trải qua mấy lần phân công lao ộng xã hội?   A. Một lần  B. Hai lần  C. Ba lần  D. Bốn lần 
77. Chọn câu úng: “Xác ịnh phạm vi tác ộng của văn bản quy phạm pháp 
luật” là loại hiệu lực nào sau ây?  
A. Hiệu lực theo thời gian 
B. Hiệu lực theo không gian 
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng  D. Cả 03 áp án ều úng 
78. Chọn câu sai: Cơ sở ể xác ịnh các kiểu nhà nước là:  
A. Học thuyết Mác - Lê nin về các hình thái kinh tế xã hội 
B. Bản chất xã hội của Nhà nước 
C. Bản chất giai cấp của Nhà nước 
D. Tính chất của hình thái kinh tế - xã hội 
79. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Pháp luật là:  
A. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp 
B. Các tập quán ã có trong xã hội ược mọi người tự giác tuân theo 
C. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất 
D. Các tập quán phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị 
80. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Nhà nước là:  
A. Sự thống trị của giai cấp này với giai cấp khác trong xã hội 
B. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất 
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giữa các giai cấp ối kháng 
D. Do sự lựa chọn chủ quan của con người 
81. Chọn câu sai: Nhà nước và xã hội có giai cấp có quan hệ qua lại với 
nhau, thể hiện như sau:  
A. Nhà nước luôn luôn giữ vai trò quyết ịnh và quy ịnh những sự biến 
ối tương ứng của xã hội 
B. Nhà nước chỉ xuất hiện, tồn tại và phát triển trong xã hội có giai cấp 
C. Nhà nước là một bộ phận của thượng tầng kiến trúc xã hội 
D. Xã hội có giai cấp không thể tồn tại thiếu nhà nước 
82. Chức năng của Nhà nước ược xác ịnh dựa vào yếu tố nào trong những  yếu tố sau?  A. Bản chất nhà nước  B. Vị trí nhà nước  C. Bộ máy nhà nước  D. Hình thức nhà nước 
83. Trong các loại quyền lực cơ bản của nhà nước, quyền lực nào là quyền 
lực giữ vai trò quyết ịnh   A. Kinh tế  B. Tài chính  C. Chính trị  D. Tư tưởng 
84. Theo học thuyết Mác Lênin, các mặt quyền lực cơ bản của Nhà nước 
bao gồm các quyền lực 
A. Kinh tế - tài chính - tư tưởng 
B. Kinh tế - chính trị - tư tưởng 
C. Kinh tế - tài chính - chính trị 
D. Tài chính - chính trị - tư tưởng 
85. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam nắm giữ quyền lực nào trong Bộ  máy Nhà nước:   A. Quyền lập pháp  B. Quyền hành pháp  C. Quyền tư pháp 
D. Cả 3 loại quyền lực trên 
86. Ngoài Tòa án nhân dân tối cao, các tòa án nhân dân cấp dưới ược chia  thành mấy cấp?  A. Một cấp  B. Hai cấp  C. Ba cấp  D. Bốn cấp 
87. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của Nhà 
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về:  
A. Hình thức nhà nước 
B. Hình thức chính thế 
C. Hình thức cấu trúc Nhà nước  D. Chế ộ chính trị 
88. Chọn câu sai: Vai trò của Nhà nước trong xã hội có phân chia giai cấp:  
A. Bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị 
B. Xóa bỏ chế ộ bóc lột trong xã hội 
C. Duy trì trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn 
D. Đàn áp sự phản kháng của các giai cấp bị thống trị 
89. Chọn câu sai: Bản chất giai cấp của Nhà nước ược thể hiện ở chỗ:  
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp ặc biệt của giai cấp này ối với giai cấp khác 
B. Nhà nước chỉ sinh ra và tồn tại trong xã hội có mâu thuẫn và ấu tranh giai  cấp 
C. Nhà nước bảo ảm lợi ích chung của toàn xã hội 
D. Nhà nước bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội 
90. Trong các chức năng của Nhà nước, chức năng nào là chức năng cơ 
bản, giữ vai trò quyết ịnh ối với sự tồn tại và phát triển của nhà nước?  
A. Đảm bảo an ninh chính trị  B. Phát triển kinh tế  C. Hợp tác quốc tế 
D. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội 
91. Nhận ịnh nào sau ây về Nhà nước không úng:  
A. Nhà nước là một lực lượng nảy sinh từ trong xã hội 
B. Nhà nước là kết quả sự phát triển của gia ình và quyền gia trưởng 
C. Nhà nước không tồn tại vĩnh viễn mà sẽ mất i khi xã hội không còn mâu 
thuẫn và ấu tranh giai cấp 
D. Nhà nước xuất hiện một cách khách quan khi xã hội xuất hiện sự phân chia  và ấu tranh giai cấp 
92. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền lợi ích của giai 
cấp mình là quan iểm của học thuyết nào về nhà nước sau ây?   A. Thuyết thần học  B. Thuyết gia trưởng 
C. Thuyết khế ước xã hội  D. Học thuyết Mác Lênin 
93. Chọn câu úng: “Pháp luật xác ịnh úng, rõ ràng chức năng, thẩm 
quyền, trách nhiệm của mỗi loại cơ quan trong Bộ máy nhà nước và mối 
quan hệ giữa chúng” thể hiện vai trò gì của pháp luật:  
A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội 
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới 
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước 
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bàn giao giữa  các quốc gia