HÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Quan hệ pháp luật mà các bên chủ thể ều ược xác ịnh là loại quan hệ
pháp luật nào trong các loại dưới ây?
A. Quan hệ pháp luật tương ối
B. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
C. Quan hệ pháp luật cụ thể
D. Quan hệ pháp luật chung
2. Chọn câu úng “Chủ thể vi phạm nhận thấy trước ược hành vi của mình
có thể gây ra hậu quả nguy hiểm nhưng tin rằng nó không xảy ra hoặc có
thể ngăn ngừa ược” là loại lỗi gì trong các lỗi sau ây:
A. Lỗi cố ý gián tiếp B. Lỗi vô ý vì quá tự tin
C. Lỗi vô ý do cẩu thả
D. Lỗi cố ý gián tiếp
3. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và
bảo ảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị ể
iều chỉnh các …?
A. Bắt buộc chung - Quốc hội - quan hệ xã hội
B. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ pháp luật
C. Bắt buộc - Nhà nước - quan hệ xã hội
D. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ xã hội
4. Chọn phương án úng nhất iền vào chỗ trống: ….. của quy phạm pháp
luật chứa ựng mệnh lệnh của Nhà nước?
A. Bộ phận quy ịnh
B. Bộ phận quy ịnh và bộ phận chế tài
C. Bộ phận chế tài
D. Bộ phận giả ịnh
5. Chọn câu sai: Chức năng của trách nhiệm pháp lý là:
A. Xóa bỏ hành vi vi phạm pháp luật
B. Sửa chữa, khắc phục hậu quả
C. Giáo dục chung cho mọi người tránh vi phạm
D. Răn e chủ thể tránh tái phạm
6. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: …. là cách thức mà giai cấp
thống trị sử dụng ể nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật?
A. Hình thức Nhà nước
B. Hình thức pháp luật
C. Kiểu pháp luật
D. Hình thức văn bản
7. Chọn câu úng: “Pháp luật nêu giới hạn mà Nhà nước quy ịnh ể mọi công
dân có thể xử sự một cách tự do trong khuôn khổ cho phép” là ặc trưng
nào của pháp luật?
A. Tính xã hội
B. Tính quy phạm
C. Tính ý chí
D. Tính quyền lực
8. Pháp luật quy ịnh và bảo ảm thực hiện trên thực tế quyền tự do dân ch
của nhân dân; hạn chế sự bóc lột, bảo vệ quyền lợi của nhân dân. Đây là ặc
iểm của kiểu pháp luật nào?
A. Pháp luật phong kiến
B. Pháp luật chủ nô
C. Các áp án ều sai
D. Pháp luật tư sản
9. Chọn câu sai: Sự kiện pháp lý ghi nhận tại Biên bản xử lý vi phạm pháp
luật giao thông ường bộ là:
A. Hành vi hành ộng hợp pháp
B. Hành vi không hành ộng
C. Hành vi hành ộng
D. Hành vi không hành ộng không hợp pháp
10. Nhận ịnh nào sau ây úng khi bàn về bản chất của pháp luật?
A. Trong mọi chế ộ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
B. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
C. Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội
D. Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
11. Quyền tư pháp ược hiểu là?
A. Quyền xét xử
B. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật
C. Quyền bảo vệ pháp luật
D. Quyền ban hành pháp luật
12. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo ảm cho pháp luật ược
thực hiện nghiêm chỉnh?
A. Quy ịnh
B. Tất cả ều sai
C. Chế tài
D. Giả ịnh
13. Quyền thừa kế tài sản là:
A. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ
B. Tất cả ều sai
C. Quyền hưởng dụng
D. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh
14. Mối quan hệ giữa cộng ồng trong xã hội nguyên thủy ược iều chỉnh bởi?
A. Tập quán
B. Pháp luật
C. Tiền lệ pháp
D. Quy phạm xã hội
15. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Phạt cảnh báo
người từ ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi iều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe
máy iện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc iều khiển xe ô tô, máy kéo
và các loại xe tương tự xe ô tô” là loại chế tàio:
A. Tất cả ều úng
B. Chế tài không cố ịnh
C. Tất cả ều sai
D. Chế tài cố ịnh
16. Hình thức áp dụng pháp luật nào cần phái có sự tham gia của n
nước:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
17. Chọn câu úng: “Xác ịnh ai, trong trường hợp nào thì văn bản quy
phạm pháp luật sẽ phát huy hiệu lực” là loại hiệu lực nào sau ây?
A. Tất cả ều sai
A. Hiệu lực theo không gian
B. Hiệu lực theo thời gian
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng
18. Chọn câu úng: “Dễ lâm vào tình trạng áp dụng pháp luật tùy tiện, i
ngược lại với nguyên tắc pháp chế” là ặc iểm của hình thức pháp luật nào?
A. Tất cả ều úng
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Tiền lệ pháp
D. Tập quán pháp
19. Các áp án sau ều là quy phạm pháp luật, ngoại trừ?
A. Nghị quyết của Hội ồng nhân dân
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Quyết ịnh của Chủ tịch nước
20. Chọn câu úng: Quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống
chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức
hoặc người khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc
tử hình” gồm các bộ phận sau:
A. Giả ịnh và Quy ịnh
B. Quy ịnh và Chế tài
C. Tất cả ều úng
D. Giả ịnh và Chế tài
21. Hoa bị mất laptop thì Hoa báo công an. Hoa ang thực hiện quyền gì?
A. Quyền công dân
B. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ
D. Quyền hưởng dụng
22. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật phát sinh trực tiếp từ Hiến pháp và
các Bộ luật là:
A. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
B. Quan hệ pháp luật chung
C. Quan hệ pháp luật tương ối
D. Quan hệ pháp luật cụ thể
23. Pháp luật là phương tiện ể khẳng ịnh vai trò của giai cấp thống trị ối
với toàn xã hội, ây là nội dung thể hiện?
A. Bản chất của pháp luật
B. Bản chất xã hội của pháp luật
C. Bản chất gia cấp của pháp luật
D. Thuộc tính của pháp luật
24. Điều kiện ể làm phát sinh, thay ổi hay chấm dứt một QHPL:
A. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
B. Khi có QPPL iều chỉnh QHXH tương ứng
C. Khi xảy ra sự kiện pháp lý
D. Tất cả ều úng
25. nh quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết các chủ thể
pháp luật tự do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước quy nh, giới hạn ó xác ịnh
ở khía cạnh sau?
A. Cấm oán thực hiện
B. Cho phép thực hiện
C. Bắt buộc thực hiện
D. Bao gồm các áp án
26. Khẳng ịnh nào là úng?
A. Tất cả ều úng
B. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm
C. Mọi tội phạm ều ã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự D. Mọi hành
vi trái pháp luật hình sự ược coi là tội phạm
27. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các
hoạt ộng tư pháp:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Viện kiểm sát nhân dân
D. Tòa án nhân dân
28. Hình thức thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ
pháp lý của mình bằng hành vi tích cực là hình thức thực hiện pháp luật
nào?
A. Áp dụng pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Chấp hành pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
29. Quyền ược tự do kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm
là:
A. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh
B. Tất cả ều sai
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ
D. Quyền hưởng dụng
30. Lịch sử xã hội loài người ã và ang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 5 kiểu pháp luật
B. 2 kiểu pháp luật
C. 3 kiểu pháp luật
D. 4 kiểu pháp luật
31. Yếu tố nào ược xem là ơn vị cấu thành nhỏ nhất trong hệ thống pháp
luật:
A. Quy phạm pháp luật
B. Ngành luật
C. Chế ịnh luật
D. Tất cả ều sai
32. Trách nhiệm pháp lý hình sự là do:
A. Viện Kiểm sát áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
B. Tòa án áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
C. Chính phủ áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
D. Công an áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
33. Hiện nay Việt Nam áp dụng hình thức pháp luật nào?
A. Án lệ pháp
B. Văn bản luật
C. Tập quán pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật
34. Kiểu pháp luật và hình thức pháp luật là hai khái niệm?
A. Giống nhau
B. Tương tự nhau
C. Khác nhau
D. Đối lập nhau
35. Chọn câu sai: Điều kiện làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ
pháp luật:
A. Có khách thể của quan hệ pháp luật
B. Có quy phạm pháp luật iều chỉnh
C. Có sự kiện pháp lý phát sinh
D. Chủ thể phải có năng lực chủ thể
36. Kiểu Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là?
A. Nhà nước cộng sản nguyên thủy
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước chủ nô
37. Quy phạm pháp luật tồn tại trong xã hội nào?
A. Xã hội có tư hữu
B. Các áp án ều úng
C. Xã hội có giai cấp
D. Xã hội có Nhà nước
38. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Người nào xúc
phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác, thì bị phạt cảnh
cáo, phạt tiền từ 10.00.000 ồng ến 30.000.000 ồng hoặc phạt cải tạo không
giam giữ ến 03 năm” là loại chế tài nào:
A. Chế tài hành chính
B. Chế tài kỷ luật
C. Chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự
39. Chọn câu úng: Không ược buôn bán chất ma túy là hình thức thực hiện
pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Chấp hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
40. Quyền hành pháp ược hiểu là?
A. Quyền ban hành và triển khai thực hiện pháp luật
B. Quyền ban hành pháp luật
C. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật
D. Quyền bảo vệ pháp luật
41. Lịch sử xã hội loài người ã tồn tại … kiểu Nhà nước, bao gồm các kiểu
Nhà nước là?
A. Chủ nô - Chiếm hữu nô lệ - Tư bản - XHCN
B. Địa chủ - Nông nô, phong kiến - Tư bản - XHCN
C. Chủ nô - Phong kiến - Tư sản - XHCN
D. Chủ nô - Phong kiến - Tư hữu - XHCN
42. Minh iều khiển xe máy vượt èn ỏ khi tham gia giao thông.
Hành vi của Minh là hành vi:
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm kỷ luật
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm dân sự
43. Chọn câu úng: Mục tiêu mà các bên chủ thể mong muốn ạt ược khi
tham gia vào quan hệ pháp luật là:
A. Khách thể của quan hệ pháp luật
B. Mặt khách quan của quan hệ pháp luật
C. Nội dung của quan hệ pháp luật
D. Mặt chủ quan của quan hệ pháp luật
44. Chọn câu sai: Các yêu cầu ối với bộ phận “Giả ịnh” trong quy phạm
pháp luật là:
A. Phải nêu các tình tiết, sự kiện, cụ thể
B. Phải nắm vững ường lối chủ trương của Đảng và Nhà nước
C. Phải sát với thực tế cuộc sống
D. Phải phân tích chính xác tình hình thực tế, so sánh, ối chiếu ể tìm ra các quy
phạm pháp luật có giả ịnh phù hợp
45. Nhận ịnh nào sau ây úng khi nghiên cứu về sự ra ời của pháp luật?
A. Nhà nước ã nâng cấp tập quán từng tồn tại trở thành pháp luật
B. Pháp luật là những quy tắc xã hội ược lưu truyền qua nhiều thế hệ
C. Giai cấp thống trị ã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp
ban hành các quy ịnh mới ể trở thành pháp luật
D. Pháp luật ra ời là kết quả của cuộc tranh giành giữa các giai cấp
46. Chọn câu sai: Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Là hành vi của chủ thể từ 18 tuổi trở lên
B. Là hành vi có chứa ựng lỗi cố ý hoặc vô ý của chủ thể
C. Là hành vi trái với các quy ịnh pháp luật hiện hành
D. Là các hành vi xác ịnh của con người cụ thể
47. Pháp luật quy ịnh ẳng cấp trong xã hội và ặc quyền, ặc lợi của ịa chủ,
phong kiến. Đây là ặc trưng của kiểu pháp luật nào?
A. Pháp luật chủ nô
B. Pháp luật tư sản
C. Pháp luật XHCN
D. Pháp luật phong kiến
48. Nhận ịnh nào sau ây là sai khi ề cập về tập quán pháp?
A. Tất cả các tập quán ều trở thành pháp luật
B. Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền
trong xã hội và quy ịnh thành cách xử sự chung, ược Nhà nước bảo ảm thực
hiện
C. Hiện nay hình thức tập quán pháp ược sử dụng hạn chế tại một số nước
D. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhấ là tập quán pháp
49. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống
VBQPPL Việt Nam?
A. Chỉ thị
B. Thông tư
C. Pháp lệnh
D. Bộ luật
50. Chọn câu úng: Giấy ăng ký kết hôn của công dân ghi nhận một sự kiện
pháp lý dưới dạng:
A. Hành vi hành ộng
B. Hành vi bất hợp pháp
C. Sự biến
D. Hành vi không hành ộng
51. Chọn câu úng: Tòa án nhân dân Tỉnh Bình Thuận xét xử vụ án buôn
lậu xăng dầu xảy ra ở Công ty Dương Đông Hòa Phú là trường hợp áp
dụng pháp luật nào sau ây:
A. Khi quyền và nghĩa vụ pháp lý của một tổ chức hay cá nhân không mặc
nhiên phát sinh
B. Khi xảy ra sự tranh chấp về quyền, nghĩa vụ pháp lý mà các bên tham gia
quan hệ pháp luật ó không thể tự giải quyết ược
C. Khi phải áp dụng những chế tài ối với một tổ chức hay cá nhân nào
ó có hành vi vi phạm pháp luật
D. Trong một số quan hệ pháp luật quan trọng nhà nước thấy cần thiết phải
tham gia ể kiểm tra, giám sát hoạt ộng của các bên tham gia
52. Chọn câu sai: So với các loại quy phạm khác, quy phạm pháp luật có
những ặc trưng sau:
A. Là những quy tắc xử sự chỉ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
B. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự bắt buộc ối với giai cấp bị thống
C. Là các quy tắc xử sự chung, áp dụng lặp i lặp lại nhiều lần trong không
gian và thời gian cho ến khi nó hết hiệu lực
D. Thường ược ghi trong các văn bản, trình bày thành iều khoản, có ánh s
rõ ràng
53. Năng lực của chủ thể pháp luật là cá nhân công dân bao gồm yếu tố
nào sau ây:
A. Năng lực pháp luật và năng lực công dân B. Năng lực pháp luật và năng lực
nhận thức
C. Năng lực nhận thức và năng lực hành vi
D. Năng lực hành vi và năng lực pháp luật
54. Trong quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống chính quyền
nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức hoặc người
khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình”,
“Người nào nhằm chống chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng
của cán bộ, công chức hoặc người khác” là bộ phận:
A. Giả ịnh
B. Quy ịnh
C. Chế tài
D. Giả ịnh và Quy ịnh
55. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật nảy sinh gồm các chủ thể nhất ịnh,
có quyền và nghĩa vụ pháp lý xác ịnh là:
A. Quan hệ pháp luật tương ối
B. Quan hệ pháp luật cụ thể
C. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
D. Quan hệ pháp luật chung
56. Theo học thuyết Mác - nin, mấy kiểu Nhà nước ã ang tồn tại?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
57. Cơ quan nào trong những cơ quan sau ây là cơ quan quyền lực Nhà
nước?
A. Chính phủ
B. Quốc Hội
C. Viện Kiểm sát
D. Tòa án
58. Chọn câu úng: “Quy ịnh mức thuế nhập khẩu xe ô tô nguyên chiếc cao
ể bảo hộ ngành lắp ráp ô tô trong trước” thể hiện vai trò gì của pháp luật:
A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bang giao giữa
các quốc gia
59. Chủ tịch nước cơ quyền ban hành những loại văn bản quy phạm pháp
luật nào sau ây:
A. Luật
B. Lệnh
C. Quyết ịnh
D. Cả B và C
60. Chọn câu sai: Chế tài hình sự gồm các hình phạt sau ây:
A. Cảnh cáo
B. Bồi thường thiệt hại
C. Cấm cư trú
D. Tịch thu tài sản
61. Chọn câu úng: Cơ chế áp dụng pháp luật thực hiện theo tuần tự sau
ây: Trong ó:
(1) - Lựa chọn quy phạm pháp luật phù hợp với hoàn cảnh thực tế
(2) - Ra văn bản áp dụng pháp luật
(3) - Phân tích, ánh giá úng chính xác mọi tình tiết hoàn cảnh, iều kiện của
sự việc thực tế ã xảy ra
(4) - Tổ chức thực hiện văn bản áp dụng pháp luật
(5) - Giải thích văn bản cần áp dụng
A. (5)-(4)-(3)-(1)-(2)
B. (4)-(3)-(5)-(2)-(1)
C. (3)-(1)-(2)-(5)-(4)
D. (3)-(4)-(5)-(1)-(2)
62. Chọn câu sai: So với các tổ chức khác trong xã hội có giai cấp, Nhà
nước có một số ặc iểm sau ây:
A. Nhà nước có quyền lực cưỡng chế
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước ban hành các iều lệ, nội quy, quy chế
D. Nhà nước quy ịnh và thực hiện việc các loại thuế
63. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của nhà
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về:
A. Hình thức nhà nước
B. Hình thức chính thể
C. Hình thức cấu trúc nhà nước
D. Chế ộ chính trị
64. Luật Giao thông ường bộ quy ịnh: “Phạt tiền 1 triệu ồng ối với người
iều khiển xe không úng ộ tuổi quy ịnh”. Quy phạm pháp luật trên bao
gồm:
A. Giả ịnh, Quy ịnh và Chế tài
B. Giả ịnh và Quy ịnh
C. Quy ịnh và Chế tài
D. Cả 3 câu trên ều sai
65. Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong số các văn bản sau:
A. Pháp lệnh
B. Chỉ thị
C. Luật
D. Thông tư
66. Chọn câu úng: Ý chí thể hiện trong pháp luật là:
A. Ý chí của toàn xã hội
B. Ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội
C. Ý chí của tầng lớp giàu có trong xã hội
D. Ý chí của giai cấp bị thống trị trong xã hội
67. Chọn câu úng: Tính cưỡng chế của pháp luật ược thể hiện:
A. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật ều có thể bị áp dụng biện pháp chế
tài
68. Chọn câu úng: “Tuân theo nguyên tắc pháp chế, tôn trọng tính tối cao
của pháp luật, ảm bảo tính toàn diện và hiệu quả của pháp luật” là ặc iểm
của hình thức pháp luật nào?
A. Tiền lệ pháp
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Tập quán pháp
D. Cả 3 câu trên
69. Chọn câu úng: Nguyên tắc phân quyền là nguyên tắc tổ chức quyền lực
Nhà nước trong kiểu Nhà nước nào sau ây:
A. Nhà nước phong kiến
B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
70. Phân công lao ộng xã hội lần thứ nhất làm xuất hiện hiện tượng nào
trong xã hội cộng sản nguyên thủy?
A. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sự trao ổi hàng hóa
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp
D. Cả 03 áp án ều úng
71. Chọn câu úng: Trong quy phạm pháp luật dưới ây, bộ phận quy ịnh
thuộc loại quy ịnh nào:
“Mức phạt tù có thời hạn áp dụng ối với người dưới 18 tuổi phạm tội ược
quy ịnh như sau:
1. Đối với người ủ từ 16 tuổi ến dưới 18 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức phạt
cao nhất ược áp dụng không quá 18 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì mức
hình cao nhất ược áp dụng không quá ba phần tư mức phạt tù mà iều luật
quy ịnh;
2. Đối với người ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức hình
phạt cao nhất ược áp dụng không quá 12 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì
mức hình phạt cao nhất ược áp dụng không quá một phần hai mức phạt tù
mà iều luật quy ịnh”
A. Quy ịnh mệnh lệnh
B. Quy ịnh tùy nghi
C. Quy ịnh giao quyền
D. Không câu nào úng
72. Chọn câu sai: Minh Anh vừa tròn 14 tuổi, em có các năng lực pháp luật
ể tham gia vào các quan hệ pháp luật sau:
A. Quan hệ bảo hiểm
B. Quan hệ pháp luật giáo dục
C. Quan hệ pháp luật lao ộng
D. Quan hệ pháp luật hôn nhân và gia ình
73. “Bộ phận nêu rõ cách xử sự phải theo khi gặp trường hợp ã dự kiến
nếu xảy ra trong ời sống thì sẽ sử dụng quy phạm pháp luật này ể iều
chỉnh” là bộ phận nào của quy phạm pháp luật:
A. Giả ịnh
B. Quy ịnh
C. Chế tài
D. Cả 3 áp án trên
74. Chọn câu úng: Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện ở các ặc iểm
sau:
A. Bảo vệ và củng cố ịa vị của giai cấp thống trị
B. Thể hiện nguyện vọng và lợi ích của các giai tầng khác nhau trong
hội
C. Phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
D. Thiết lập trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn
75. Khi nào thì nhà nước không xuất hiện?
A. Chủ nghĩa cộng sản
B. Chiếm hữu nô l
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa xã hội
76. Theo học thuyết Mác Lê Nin về quá trình hình thành nhà nước, xã hội
loài người ã trải qua mấy lần phân công lao ộng xã hội?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
77. Chọn câu úng: “Xác ịnh phạm vi tác ộng của văn bản quy phạm pháp
luật” là loại hiệu lực nào sau ây?
A. Hiệu lực theo thời gian
B. Hiệu lực theo không gian
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng
D. Cả 03 áp án ều úng
78. Chọn câu sai: Cơ sở ể xác ịnh các kiểu nhà nước là:
A. Học thuyết Mác - Lê nin về các hình thái kinh tế xã hội
B. Bản chất xã hội của Nhà nước
C. Bản chất giai cấp của Nhà nước
D. Tính chất của hình thái kinh tế - xã hội
79. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Pháp luật là:
A. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp
B. Các tập quán ã có trong xã hội ược mọi người tự giác tuân theo
C. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Các tập quán phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị
80. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Nhà nước là:
A. Sự thống trị của giai cấp này với giai cấp khác trong xã hội
B. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giữa các giai cấp ối kháng
D. Do sự lựa chọn chủ quan của con người
81. Chọn câu sai: Nhà nước và xã hội có giai cấp có quan hệ qua lại với
nhau, thể hiện như sau:
A. Nhà nước luôn luôn giữ vai trò quyết ịnh và quy ịnh những sự biến
ối tương ứng của xã hội
B. Nhà nước chỉ xuất hiện, tồn tại và phát triển trong xã hội có giai cấp
C. Nhà nước là một bộ phận của thượng tầng kiến trúc xã hội
D. Xã hội có giai cấp không thể tồn tại thiếu nhà nước
82. Chức năng của Nhà nước ược xác ịnh dựa vào yếu tố nào trong những
yếu tố sau?
A. Bản chất nhà nước
B. Vị trí nhà nước
C. Bộ máy nhà nước
D. Hình thức nhà nước
83. Trong các loại quyền lực cơ bản của nhà nước, quyền lực nào là quyền
lực giữ vai trò quyết ịnh
A. Kinh tế
B. Tài chính
C. Chính trị
D. Tư tưởng
84. Theo học thuyết Mác Lênin, các mặt quyền lực cơ bản của Nhà nước
bao gồm các quyền lực
A. Kinh tế - tài chính - tư tưởng
B. Kinh tế - chính trị - tư tưởng
C. Kinh tế - tài chính - chính trị
D. Tài chính - chính trị - tư tưởng
85. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam nắm giữ quyền lực nào trong Bộ
máy Nhà nước:
A. Quyền lập pháp
B. Quyền hành pháp
C. Quyền tư pháp
D. Cả 3 loại quyền lực trên
86. Ngoài Tòa án nhân dân tối cao, các tòa án nhân dân cấp dưới ược chia
thành mấy cấp?
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
D. Bốn cấp
87. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của Nhà
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về:
A. Hình thức nhà nước
B. Hình thức chính thế
C. Hình thức cấu trúc Nhà nước
D. Chế ộ chính trị
88. Chọn câu sai: Vai trò của Nhà nước trong xã hi có phân chia giai cấp:
A. Bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị
B. Xóa bỏ chế ộ bóc lột trong xã hội
C. Duy trì trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn
D. Đàn áp sự phản kháng của các giai cấp bị thống trị
89. Chọn câu sai: Bản chất giai cấp của Nhà nước ược thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp ặc biệt của giai cấp này ối với giai cấp khác
B. Nhà nước chỉ sinh ra và tồn tại trong xã hội có mâu thuẫn và ấu tranh giai
cấp
C. Nhà nước bảo ảm lợi ích chung của toàn xã hội
D. Nhà nước bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội
90. Trong các chức năng của Nhà nước, chức năng nào là chức năng cơ
bản, giữ vai trò quyết ịnh ối với sự tồn tại và phát triển của nhà nước?
A. Đảm bảo an ninh chính trị
B. Phát triển kinh tế
C. Hợp tác quốc tế
D. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
91. Nhận ịnh nào sau ây về Nhà nước không úng:
A. Nhà nước là một lực lượng nảy sinh từ trong xã hội
B. Nhà nước là kết quả sự phát triển của gia ình và quyền gia trưởng
C. Nhà nước không tồn tại vĩnh viễn mà sẽ mất i khi xã hội không còn mâu
thuẫn và ấu tranh giai cấp
D. Nhà nước xuất hiện một cách khách quan khi xã hội xuất hiện sự phân chia
và ấu tranh giai cấp
92. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền lợi ích của giai
cấp mình là quan iểm của học thuyết nào về nhà nước sau ây?
A. Thuyết thần học
B. Thuyết gia trưởng
C. Thuyết khế ước xã hội
D. Học thuyết Mác Lênin
93. Chọn câu úng: “Pháp luật xác ịnh úng, rõ ràng chức năng, thẩm
quyền, trách nhiệm của mỗi loại cơ quan trong Bộ máy nhà nước và mối
quan hệ giữa chúng” thể hiện vai trò gì của pháp luật:
A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bàn giao giữa
các quốc gia

Preview text:

HÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Quan hệ pháp luật mà các bên chủ thể ều ược xác ịnh là loại quan hệ
pháp luật nào trong các loại dưới ây?
A. Quan hệ pháp luật tương ối
B. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
C. Quan hệ pháp luật cụ thể
D. Quan hệ pháp luật chung
2. Chọn câu úng “Chủ thể vi phạm nhận thấy trước ược hành vi của mình
có thể gây ra hậu quả nguy hiểm nhưng tin rằng nó không xảy ra hoặc có
thể ngăn ngừa ược” là loại lỗi gì trong các lỗi sau ây:

A. Lỗi cố ý gián tiếp B. Lỗi vô ý vì quá tự tin
C. Lỗi vô ý do cẩu thả D. Lỗi cố ý gián tiếp
3. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính … do … ban hành và
bảo ảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị ể iều chỉnh các …?
A. Bắt buộc chung - Quốc hội - quan hệ xã hội
B. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ pháp luật
C. Bắt buộc - Nhà nước - quan hệ xã hội
D. Bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ xã hội
4. Chọn phương án úng nhất iền vào chỗ trống: ….. của quy phạm pháp
luật chứa ựng mệnh lệnh của Nhà nước? A. Bộ phận quy ịnh
B. Bộ phận quy ịnh và bộ phận chế tài C. Bộ phận chế tài D. Bộ phận giả ịnh
5. Chọn câu sai: Chức năng của trách nhiệm pháp lý là:
A. Xóa bỏ hành vi vi phạm pháp luật
B. Sửa chữa, khắc phục hậu quả
C. Giáo dục chung cho mọi người tránh vi phạm
D. Răn e chủ thể tránh tái phạm
6. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: …. là cách thức mà giai cấp
thống trị sử dụng ể nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật? A. Hình thức Nhà nước B. Hình thức pháp luật C. Kiểu pháp luật D. Hình thức văn bản
7. Chọn câu úng: “Pháp luật nêu giới hạn mà Nhà nước quy ịnh ể mọi công
dân có thể xử sự một cách tự do trong khuôn khổ cho phép” là ặc trưng nào của pháp luật? A. Tính xã hội B. Tính quy phạm C. Tính ý chí D. Tính quyền lực
8. Pháp luật quy ịnh và bảo ảm thực hiện trên thực tế quyền tự do dân chủ
của nhân dân; hạn chế sự bóc lột, bảo vệ quyền lợi của nhân dân. Đây là ặc
iểm của kiểu pháp luật nào?
A. Pháp luật phong kiến B. Pháp luật chủ nô C. Các áp án ều sai D. Pháp luật tư sản
9. Chọn câu sai: Sự kiện pháp lý ghi nhận tại Biên bản xử lý vi phạm pháp
luật giao thông ường bộ là:
A. Hành vi hành ộng hợp pháp
B. Hành vi không hành ộng C. Hành vi hành ộng
D. Hành vi không hành ộng không hợp pháp
10. Nhận ịnh nào sau ây úng khi bàn về bản chất của pháp luật?
A. Trong mọi chế ộ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
B. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
C. Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội
D. Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
11. Quyền tư pháp ược hiểu là? A. Quyền xét xử
B. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật
C. Quyền bảo vệ pháp luật
D. Quyền ban hành pháp luật
12. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo ảm cho pháp luật ược
thực hiện nghiêm chỉnh? A. Quy ịnh B. Tất cả ều sai C. Chế tài D. Giả ịnh
13. Quyền thừa kế tài sản là:
A. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ B. Tất cả ều sai C. Quyền hưởng dụng
D. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh
14. Mối quan hệ giữa cộng ồng trong xã hội nguyên thủy ược iều chỉnh bởi? A. Tập quán B. Pháp luật C. Tiền lệ pháp D. Quy phạm xã hội
15. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Phạt cảnh báo
người từ ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi iều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe
máy iện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc iều khiển xe ô tô, máy kéo
và các loại xe tương tự xe ô tô” là loại chế tài nào:
A. Tất cả ều úng
B. Chế tài không cố ịnh C. Tất cả ều sai D. Chế tài cố ịnh
16. Hình thức áp dụng pháp luật nào cần phái có sự tham gia của nhà nước: A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
17. Chọn câu úng: “Xác ịnh ai, trong trường hợp nào thì văn bản quy
phạm pháp luật sẽ phát huy hiệu lực” là loại hiệu lực nào sau ây? A. Tất cả ều sai
A. Hiệu lực theo không gian
B. Hiệu lực theo thời gian
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng
18. Chọn câu úng: “Dễ lâm vào tình trạng áp dụng pháp luật tùy tiện, i
ngược lại với nguyên tắc pháp chế” là ặc iểm của hình thức pháp luật nào? A. Tất cả ều úng
B. Văn bản quy phạm pháp luật C. Tiền lệ pháp D. Tập quán pháp
19. Các áp án sau ều là quy phạm pháp luật, ngoại trừ?
A. Nghị quyết của Hội ồng nhân dân
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Quyết ịnh của Chủ tịch nước
20. Chọn câu úng: Quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống
chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức
hoặc người khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc
tử hình” gồm các bộ phận sau:
A. Giả ịnh và Quy ịnh B. Quy ịnh và Chế tài C. Tất cả ều úng D. Giả ịnh và Chế tài
21. Hoa bị mất laptop thì Hoa báo công an. Hoa ang thực hiện quyền gì? A. Quyền công dân
B. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ D. Quyền hưởng dụng
22. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật phát sinh trực tiếp từ Hiến pháp và các Bộ luật là:
A. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
B. Quan hệ pháp luật chung
C. Quan hệ pháp luật tương ối
D. Quan hệ pháp luật cụ thể
23. Pháp luật là phương tiện ể khẳng ịnh vai trò của giai cấp thống trị ối
với toàn xã hội, ây là nội dung thể hiện?
A. Bản chất của pháp luật
B. Bản chất xã hội của pháp luật
C. Bản chất gia cấp của pháp luật
D. Thuộc tính của pháp luật
24. Điều kiện ể làm phát sinh, thay ổi hay chấm dứt một QHPL:
A. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
B. Khi có QPPL iều chỉnh QHXH tương ứng
C. Khi xảy ra sự kiện pháp lý D. Tất cả ều úng
25. Tính quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết ể các chủ thể
pháp luật tự do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước quy ịnh, giới hạn ó xác ịnh ở khía cạnh sau? A. Cấm oán thực hiện B. Cho phép thực hiện C. Bắt buộc thực hiện D. Bao gồm các áp án
26. Khẳng ịnh nào là úng? A. Tất cả ều úng
B. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm
C. Mọi tội phạm ều ã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự D. Mọi hành
vi trái pháp luật hình sự ược coi là tội phạm
27. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các
hoạt ộng tư pháp: A. Quốc hội B. Chính phủ
C. Viện kiểm sát nhân dân D. Tòa án nhân dân
28. Hình thức thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ
pháp lý của mình bằng hành vi tích cực là hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Áp dụng pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Chấp hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật
29. Quyền ược tự do kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm là:
A. Quyền thực hiện 1 số hành vi nhất ịnh B. Tất cả ều sai
C. Quyền yêu cầu người khác bảo vệ D. Quyền hưởng dụng
30. Lịch sử xã hội loài người ã và ang trải qua mấy kiểu pháp luật: A. 5 kiểu pháp luật B. 2 kiểu pháp luật C. 3 kiểu pháp luật D. 4 kiểu pháp luật
31. Yếu tố nào ược xem là ơn vị cấu thành nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật: A. Quy phạm pháp luật B. Ngành luật C. Chế ịnh luật D. Tất cả ều sai
32. Trách nhiệm pháp lý hình sự là do:
A. Viện Kiểm sát áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
B. Tòa án áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
C. Chính phủ áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
D. Công an áp dụng với chủ thể vi phạm hình sự
33. Hiện nay Việt Nam áp dụng hình thức pháp luật nào? A. Án lệ pháp B. Văn bản luật C. Tập quán pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật
34. Kiểu pháp luật và hình thức pháp luật là hai khái niệm? A. Giống nhau B. Tương tự nhau C. Khác nhau D. Đối lập nhau
35. Chọn câu sai: Điều kiện làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật:
A. Có khách thể của quan hệ pháp luật
B. Có quy phạm pháp luật iều chỉnh
C. Có sự kiện pháp lý phát sinh
D. Chủ thể phải có năng lực chủ thể
36. Kiểu Nhà nước ầu tiên trong lịch sử là?
A. Nhà nước cộng sản nguyên thủy B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước chủ nô
37. Quy phạm pháp luật tồn tại trong xã hội nào? A. Xã hội có tư hữu B. Các áp án ều úng C. Xã hội có giai cấp D. Xã hội có Nhà nước
38. Chọn câu úng: Chế tài trong quy phạm pháp luật “Người nào xúc
phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác, thì bị phạt cảnh
cáo, phạt tiền từ 10.00.000 ồng ến 30.000.000 ồng hoặc phạt cải tạo không
giam giữ ến 03 năm” là loại chế tài nào:
A. Chế tài hành chính B. Chế tài kỷ luật C. Chế tài dân sự D. Chế tài hình sự
39. Chọn câu úng: Không ược buôn bán chất ma túy là hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Chấp hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật
40. Quyền hành pháp ược hiểu là?
A. Quyền ban hành và triển khai thực hiện pháp luật
B. Quyền ban hành pháp luật
C. Quyền tổ chức thực hiện pháp luật
D. Quyền bảo vệ pháp luật
41. Lịch sử xã hội loài người ã tồn tại … kiểu Nhà nước, bao gồm các kiểu Nhà nước là?
A. Chủ nô - Chiếm hữu nô lệ - Tư bản - XHCN
B. Địa chủ - Nông nô, phong kiến - Tư bản - XHCN
C. Chủ nô - Phong kiến - Tư sản - XHCN
D. Chủ nô - Phong kiến - Tư hữu - XHCN
42. Minh iều khiển xe máy vượt èn ỏ khi tham gia giao thông.
Hành vi của Minh là hành vi: A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm kỷ luật C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm dân sự
43. Chọn câu úng: Mục tiêu mà các bên chủ thể mong muốn ạt ược khi
tham gia vào quan hệ pháp luật là:
A. Khách thể của quan hệ pháp luật
B. Mặt khách quan của quan hệ pháp luật
C. Nội dung của quan hệ pháp luật
D. Mặt chủ quan của quan hệ pháp luật
44. Chọn câu sai: Các yêu cầu ối với bộ phận “Giả ịnh” trong quy phạm pháp luật là:
A. Phải nêu các tình tiết, sự kiện, cụ thể
B. Phải nắm vững ường lối chủ trương của Đảng và Nhà nước
C. Phải sát với thực tế cuộc sống
D. Phải phân tích chính xác tình hình thực tế, so sánh, ối chiếu ể tìm ra các quy
phạm pháp luật có giả ịnh phù hợp
45. Nhận ịnh nào sau ây úng khi nghiên cứu về sự ra ời của pháp luật?
A. Nhà nước ã nâng cấp tập quán từng tồn tại trở thành pháp luật
B. Pháp luật là những quy tắc xã hội ược lưu truyền qua nhiều thế hệ
C. Giai cấp thống trị ã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp và
ban hành các quy ịnh mới ể trở thành pháp luật
D. Pháp luật ra ời là kết quả của cuộc tranh giành giữa các giai cấp
46. Chọn câu sai: Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Là hành vi của chủ thể từ 18 tuổi trở lên
B. Là hành vi có chứa ựng lỗi cố ý hoặc vô ý của chủ thể
C. Là hành vi trái với các quy ịnh pháp luật hiện hành
D. Là các hành vi xác ịnh của con người cụ thể
47. Pháp luật quy ịnh ẳng cấp trong xã hội và ặc quyền, ặc lợi của ịa chủ,
phong kiến. Đây là ặc trưng của kiểu pháp luật nào? A. Pháp luật chủ nô B. Pháp luật tư sản C. Pháp luật XHCN D. Pháp luật phong kiến
48. Nhận ịnh nào sau ây là sai khi ề cập về tập quán pháp?
A. Tất cả các tập quán ều trở thành pháp luật
B. Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền
trong xã hội và quy ịnh thành cách xử sự chung, ược Nhà nước bảo ảm thực hiện
C. Hiện nay hình thức tập quán pháp ược sử dụng hạn chế tại một số nước
D. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhấ là tập quán pháp
49. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống VBQPPL Việt Nam? A. Chỉ thị B. Thông tư C. Pháp lệnh D. Bộ luật
50. Chọn câu úng: Giấy ăng ký kết hôn của công dân ghi nhận một sự kiện
pháp lý dưới dạng: A. Hành vi hành ộng B. Hành vi bất hợp pháp C. Sự biến D. Hành vi không hành ộng
51. Chọn câu úng: Tòa án nhân dân Tỉnh Bình Thuận xét xử vụ án buôn
lậu xăng dầu xảy ra ở Công ty Dương Đông Hòa Phú là trường hợp áp
dụng pháp luật nào sau ây:
A.
Khi quyền và nghĩa vụ pháp lý của một tổ chức hay cá nhân không mặc nhiên phát sinh B.
Khi xảy ra sự tranh chấp về quyền, nghĩa vụ pháp lý mà các bên tham gia
quan hệ pháp luật ó không thể tự giải quyết ược
C. Khi phải áp dụng những chế tài ối với một tổ chức hay cá nhân nào
ó có hành vi vi phạm pháp luật
D. Trong một số quan hệ pháp luật quan trọng nhà nước thấy cần thiết phải
tham gia ể kiểm tra, giám sát hoạt ộng của các bên tham gia
52. Chọn câu sai: So với các loại quy phạm khác, quy phạm pháp luật có những ặc trưng sau:
A. Là những quy tắc xử sự chỉ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
B. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự bắt buộc ối với giai cấp bị thống trị C.
Là các quy tắc xử sự chung, áp dụng lặp i lặp lại nhiều lần trong không
gian và thời gian cho ến khi nó hết hiệu lực D.
Thường ược ghi trong các văn bản, trình bày thành iều khoản, có ánh số rõ ràng
53. Năng lực của chủ thể pháp luật là cá nhân công dân bao gồm yếu tố nào sau ây:
A. Năng lực pháp luật và năng lực công dân B. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
C. Năng lực nhận thức và năng lực hành vi
D. Năng lực hành vi và năng lực pháp luật
54. Trong quy phạm pháp luật sau: “Người nào nhằm chống chính quyền
nhân dân mà xâm phạm tính mạng của cán bộ, công chức hoặc người
khác, thì bị phạt tù từ 12 năm ến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình”,
“Người nào nhằm chống chính quyền nhân dân mà xâm phạm tính mạng
của cán bộ, công chức hoặc người khác” là bộ phận:
A. Giả ịnh B. Quy ịnh C. Chế tài D. Giả ịnh và Quy ịnh
55. Chọn câu úng: Quan hệ pháp luật nảy sinh gồm các chủ thể nhất ịnh,
có quyền và nghĩa vụ pháp lý xác ịnh là:
A. Quan hệ pháp luật tương ối
B. Quan hệ pháp luật cụ thể
C. Quan hệ pháp luật tuyệt ối
D. Quan hệ pháp luật chung
56. Theo học thuyết Mác - Lê nin, có mấy kiểu Nhà nước ã và ang tồn tại? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
57. Cơ quan nào trong những cơ quan sau ây là cơ quan quyền lực Nhà nước? A. Chính phủ B. Quốc Hội C. Viện Kiểm sát D. Tòa án
58. Chọn câu úng: “Quy ịnh mức thuế nhập khẩu xe ô tô nguyên chiếc cao
ể bảo hộ ngành lắp ráp ô tô trong trước” thể hiện vai trò gì của pháp luật:
A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bang giao giữa các quốc gia
59. Chủ tịch nước cơ quyền ban hành những loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây: A. Luật B. Lệnh C. Quyết ịnh D. Cả B và C
60. Chọn câu sai: Chế tài hình sự gồm các hình phạt sau ây: A. Cảnh cáo
B. Bồi thường thiệt hại C. Cấm cư trú D. Tịch thu tài sản
61. Chọn câu úng: Cơ chế áp dụng pháp luật thực hiện theo tuần tự sau ây: Trong ó:
(1) - Lựa chọn quy phạm pháp luật phù hợp với hoàn cảnh thực tế
(2) - Ra văn bản áp dụng pháp luật
(3) - Phân tích, ánh giá úng chính xác mọi tình tiết hoàn cảnh, iều kiện của
sự việc thực tế ã xảy ra
(4) - Tổ chức thực hiện văn bản áp dụng pháp luật
(5) - Giải thích văn bản cần áp dụng A. (5)-(4)-(3)-(1)-(2) B. (4)-(3)-(5)-(2)-(1) C. (3)-(1)-(2)-(5)-(4) D. (3)-(4)-(5)-(1)-(2)
62. Chọn câu sai: So với các tổ chức khác trong xã hội có giai cấp, Nhà
nước có một số ặc iểm sau ây:
A. Nhà nước có quyền lực cưỡng chế
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước ban hành các iều lệ, nội quy, quy chế
D. Nhà nước quy ịnh và thực hiện việc các loại thuế
63. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của nhà
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về: A. Hình thức nhà nước B. Hình thức chính thể
C. Hình thức cấu trúc nhà nước D. Chế ộ chính trị
64. Luật Giao thông ường bộ quy ịnh: “Phạt tiền 1 triệu ồng ối với người
iều khiển xe không úng ộ tuổi quy ịnh”. Quy phạm pháp luật trên bao gồm:
A. Giả ịnh, Quy ịnh và Chế tài B. Giả ịnh và Quy ịnh C. Quy ịnh và Chế tài D. Cả 3 câu trên ều sai
65. Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất trong số các văn bản sau: A. Pháp lệnh B. Chỉ thị C. Luật D. Thông tư
66. Chọn câu úng: Ý chí thể hiện trong pháp luật là:
A. Ý chí của toàn xã hội
B. Ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội
C. Ý chí của tầng lớp giàu có trong xã hội
D. Ý chí của giai cấp bị thống trị trong xã hội
67. Chọn câu úng: Tính cưỡng chế của pháp luật ược thể hiện:
A. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị áp dụng hình phạt
C. Những hành vi vi phạm pháp luật ều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi vi phạm pháp luật ều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
68. Chọn câu úng: “Tuân theo nguyên tắc pháp chế, tôn trọng tính tối cao
của pháp luật, ảm bảo tính toàn diện và hiệu quả của pháp luật” là ặc iểm
của hình thức pháp luật nào?
A. Tiền lệ pháp
B. Văn bản quy phạm pháp luật C. Tập quán pháp D. Cả 3 câu trên
69. Chọn câu úng: Nguyên tắc phân quyền là nguyên tắc tổ chức quyền lực
Nhà nước trong kiểu Nhà nước nào sau ây: A. Nhà nước phong kiến B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
70. Phân công lao ộng xã hội lần thứ nhất làm xuất hiện hiện tượng nào
trong xã hội cộng sản nguyên thủy?
A. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Sự trao ổi hàng hóa
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp D. Cả 03 áp án ều úng
71. Chọn câu úng: Trong quy phạm pháp luật dưới ây, bộ phận quy ịnh
thuộc loại quy ịnh nào:
“Mức phạt tù có thời hạn áp dụng ối với người dưới 18 tuổi phạm tội ược quy ịnh như sau: 1.
Đối với người ủ từ 16 tuổi ến dưới 18 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức phạt
cao nhất ược áp dụng không quá 18 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì mức
hình cao nhất ược áp dụng không quá ba phần tư mức phạt tù mà iều luật quy ịnh;
2.
Đối với người ủ 14 tuổi ến dưới 16 tuổi khi phạm tội, nếu iều luật
ược áp dụng quy ịnh hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức hình
phạt cao nhất ược áp dụng không quá 12 năm tù; nếu là tù có thời hạn thì
mức hình phạt cao nhất ược áp dụng không quá một phần hai mức phạt tù
mà iều luật quy ịnh”
A. Quy ịnh mệnh lệnh B. Quy ịnh tùy nghi C. Quy ịnh giao quyền D. Không câu nào úng
72. Chọn câu sai: Minh Anh vừa tròn 14 tuổi, em có các năng lực pháp luật
ể tham gia vào các quan hệ pháp luật sau: A. Quan hệ bảo hiểm
B. Quan hệ pháp luật giáo dục
C. Quan hệ pháp luật lao ộng
D. Quan hệ pháp luật hôn nhân và gia ình
73. “Bộ phận nêu rõ cách xử sự phải theo khi gặp trường hợp ã dự kiến
nếu xảy ra trong ời sống thì sẽ sử dụng quy phạm pháp luật này ể iều
chỉnh” là bộ phận nào của quy phạm pháp luật:
A. Giả ịnh B. Quy ịnh C. Chế tài D. Cả 3 áp án trên
74. Chọn câu úng: Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện ở các ặc iểm sau:
A. Bảo vệ và củng cố ịa vị của giai cấp thống trị
B. Thể hiện nguyện vọng và lợi ích của các giai tầng khác nhau trong xã hội
C. Phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
D. Thiết lập trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn
75. Khi nào thì nhà nước không xuất hiện? A. Chủ nghĩa cộng sản B. Chiếm hữu nô lệ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa xã hội
76. Theo học thuyết Mác Lê Nin về quá trình hình thành nhà nước, xã hội
loài người ã trải qua mấy lần phân công lao ộng xã hội? A. Một lần B. Hai lần C. Ba lần D. Bốn lần
77. Chọn câu úng: “Xác ịnh phạm vi tác ộng của văn bản quy phạm pháp
luật” là loại hiệu lực nào sau ây?
A. Hiệu lực theo thời gian
B. Hiệu lực theo không gian
C. Hiệu lực theo ối tượng tác ộng D. Cả 03 áp án ều úng
78. Chọn câu sai: Cơ sở ể xác ịnh các kiểu nhà nước là:
A. Học thuyết Mác - Lê nin về các hình thái kinh tế xã hội
B. Bản chất xã hội của Nhà nước
C. Bản chất giai cấp của Nhà nước
D. Tính chất của hình thái kinh tế - xã hội
79. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Pháp luật là:
A. Mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp
B. Các tập quán ã có trong xã hội ược mọi người tự giác tuân theo
C. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Các tập quán phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị
80. Chọn câu sai: Nguồn gốc dẫn ến sự ra ời của Nhà nước là:
A. Sự thống trị của giai cấp này với giai cấp khác trong xã hội
B. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn và ấu tranh giữa các giai cấp ối kháng
D. Do sự lựa chọn chủ quan của con người
81. Chọn câu sai: Nhà nước và xã hội có giai cấp có quan hệ qua lại với
nhau, thể hiện như sau:
A. Nhà nước luôn luôn giữ vai trò quyết ịnh và quy ịnh những sự biến
ối tương ứng của xã hội
B. Nhà nước chỉ xuất hiện, tồn tại và phát triển trong xã hội có giai cấp
C. Nhà nước là một bộ phận của thượng tầng kiến trúc xã hội
D. Xã hội có giai cấp không thể tồn tại thiếu nhà nước
82. Chức năng của Nhà nước ược xác ịnh dựa vào yếu tố nào trong những yếu tố sau? A. Bản chất nhà nước B. Vị trí nhà nước C. Bộ máy nhà nước D. Hình thức nhà nước
83. Trong các loại quyền lực cơ bản của nhà nước, quyền lực nào là quyền
lực giữ vai trò quyết ịnh A. Kinh tế B. Tài chính C. Chính trị D. Tư tưởng
84. Theo học thuyết Mác Lênin, các mặt quyền lực cơ bản của Nhà nước
bao gồm các quyền lực
A. Kinh tế - tài chính - tư tưởng
B. Kinh tế - chính trị - tư tưởng
C. Kinh tế - tài chính - chính trị
D. Tài chính - chính trị - tư tưởng
85. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam nắm giữ quyền lực nào trong Bộ máy Nhà nước: A. Quyền lập pháp B. Quyền hành pháp C. Quyền tư pháp
D. Cả 3 loại quyền lực trên
86. Ngoài Tòa án nhân dân tối cao, các tòa án nhân dân cấp dưới ược chia thành mấy cấp? A. Một cấp B. Hai cấp C. Ba cấp D. Bốn cấp
87. Chọn câu úng: “Cách thức, trình tự lập ra các cơ quan tối cao của Nhà
nước và xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan ó” là khái niệm về:
A. Hình thức nhà nước
B. Hình thức chính thế
C. Hình thức cấu trúc Nhà nước D. Chế ộ chính trị
88. Chọn câu sai: Vai trò của Nhà nước trong xã hội có phân chia giai cấp:
A. Bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị
B. Xóa bỏ chế ộ bóc lột trong xã hội
C. Duy trì trật tự xã hội như giai cấp thống trị mong muốn
D. Đàn áp sự phản kháng của các giai cấp bị thống trị
89. Chọn câu sai: Bản chất giai cấp của Nhà nước ược thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp ặc biệt của giai cấp này ối với giai cấp khác
B. Nhà nước chỉ sinh ra và tồn tại trong xã hội có mâu thuẫn và ấu tranh giai cấp
C. Nhà nước bảo ảm lợi ích chung của toàn xã hội
D. Nhà nước bảo vệ ịa vị và lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội
90. Trong các chức năng của Nhà nước, chức năng nào là chức năng cơ
bản, giữ vai trò quyết ịnh ối với sự tồn tại và phát triển của nhà nước?

A. Đảm bảo an ninh chính trị B. Phát triển kinh tế C. Hợp tác quốc tế
D. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
91. Nhận ịnh nào sau ây về Nhà nước không úng:
A. Nhà nước là một lực lượng nảy sinh từ trong xã hội
B. Nhà nước là kết quả sự phát triển của gia ình và quyền gia trưởng
C. Nhà nước không tồn tại vĩnh viễn mà sẽ mất i khi xã hội không còn mâu
thuẫn và ấu tranh giai cấp
D. Nhà nước xuất hiện một cách khách quan khi xã hội xuất hiện sự phân chia và ấu tranh giai cấp
92. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền lợi ích của giai
cấp mình là quan iểm của học thuyết nào về nhà nước sau ây? A. Thuyết thần học B. Thuyết gia trưởng
C. Thuyết khế ước xã hội D. Học thuyết Mác Lênin
93. Chọn câu úng: “Pháp luật xác ịnh úng, rõ ràng chức năng, thẩm
quyền, trách nhiệm của mỗi loại cơ quan trong Bộ máy nhà nước và mối
quan hệ giữa chúng” thể hiện vai trò gì của pháp luật:

A. Là phương tiện ể nhà nước quản lý kinh tế - xã hội
B. Góp phần tạo dựng những quan hệ mới
C. Thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
D. Tạo ra môi trường ổn ịnh cho việc thiết lập các mối quan hệ bàn giao giữa các quốc gia