



















Preview text:
Câu 1. Đồi với sinh viên, mục 琀椀 êu của việc học tập môn Chủ nghĩa xã hội Khoa học là gì? A.
Để hiểu biết về đất nước, con người Việt Nam.
B. Để đoàn kết, hữu nghị với nhân dân thế giới.
C. Để biết vận dụng những tri thức đã học vào việc giải thích các vấn đề chính trị-xã hội hiện nay.
D. Để có được hiểu biết về đời sống xã hội hiện nay.
Câu 2. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Theo nghĩa rộng: Chủ nghĩa xã hội khoa học là chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Theo nghĩa hẹp: Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Theo nghĩa chung: Chủ nghĩa xã hội khoa học là khoa học của mọi khoa học. D. Cả a và b.
Câu 3. Trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội được nghiên cứu theo nghĩa nào? A. Nghĩa rộng. B. Nghĩa hẹp.
C. Nghĩa rộng và nghĩa hẹp. D. Cả a, b, va c.
Câu 4. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Những năm 1830. B. Những năm 1850. C. Những năm 1840. D. Những năm 1860.
Câu 5. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời gắn liền với phong trào nào? A. Phong trào đấu tranh
của giai cấp công nhân.
B. Phong trào đấu tranh của giai cấp nông dân.
C. Phong trào đấu tranh của giai cấp tư sản.
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân lao động.
Câu 6. Nội dung cơ bản của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường đề thực hiện thành công sứ mệnh ấy.
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. Con đường để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 7. Cơ sở lý luận của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Chủ nghĩa duy vật. B. Phép biện chứng.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Những quy luật và 琀 nh quy luật chính trị-xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu
tranhcách mạng của giai cấp công nhân để thực hiện sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
C. Là những quy luật hình thành, phát triên và hoàn thiện hình thái kinh tế-xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 9. Những nhà tư tưởng 琀椀 êu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ 19?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê.
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Mably.
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Owen.
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Owen.
Câu 10. Ba biến động chính trị lớn được xem là điều kiện kinh tế-xã hội đánh dấu sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học, đó là: A.
Phong trào của công nhân dệt thành phố Lion (Pháp) năm 1831 và 1834; phong trào
của công nhân dệt thành phố Xilêdi (Đức) năm 1844 và phong trào Hiến chương Anh năm 18361848. B.
Phong trào của công nhân dệt thành phố Lion (Pháp) năm 1831 và 1834; phong trào của
côngnhân dệt thành phố Xilêdi (Đức) năm 1844 và khởi nghĩa Pa-ri năm 1871. C.
Phong trào của công nhân dệt thành phố Xilêdi (Đức) năm 184, phong trào Hiến chương
Anh năm 1836-1848 và khởi nghĩa Pa-ri năm 1871. D.
Phong trào của công nhân dệt thành phố Lion (Pháp) năm 1831 và 1834, phong trào
Hiến chương Anh năm 1836-1848 và khởi nghĩa Pa-ri năm 1871.
Câu 11. Đâu là ba phát kiến của chủ nghĩa Mác?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, phép biện chứng duy vật.
B. Phép biện chứng duy vật, học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
D. Học thuyết giá trị thặng dư, phép biện chứng duy vật, học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấpcông nhân.
Câu 12. Đâu là 琀椀 ền đề tư tưởng lý luận trực 琀椀 ếp của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học cổ điển Đức.
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 13. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Tư bản (Mác).
B. Hệ tư tưởng Đức (Mác, Ăngghen).
C. Biện chứng của tự nhiên (Ăngghen).
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (Mác, Ăngghen).
Câu 14. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những 琀椀 ền đề khoa học tự nhiên nào ? A.
Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. B. Thuyết Tiến hóa. C. Thuyết Tế bào. D. Cả a, b và c.
Câu 15. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những 琀椀 ền đề tư tưởng, lý luận nào?
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. D. Cả a, b và c.
Câu 16. Trong công cuộc đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam có đóng góp gì cho lý luận của chủ
nghĩa Mác-Lênin ở thời đại mới?
A. Tổng kết, bổ sung, và phát triển.
B. Giữ nguyên không thay đổi.
C. Thay đổi hoàn toàn.
D. Không phương án nào đúng.
Câu 17. Phương pháp luận chung nhất để nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Chủ
nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Phương pháp khảo sát và phân 琀 ch.
C. Phương pháp kết hợp lô gic với lịch sử.
D. Các phương pháp có 琀 nh liên ngành.
Câu 18. Một trong các ý nghĩa thực 琀椀 ễn của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Giáo dục niềm 琀椀 n khoa học vào mục 琀椀 êu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội. B.
Giúp nâng cao nhận thức vấn đề lập thân, lập nghiệp.C. Cung cấp hệ thống lý luận cơ
bản về chủ nghĩa xã hội.
D. Trang bị kiến thức về lịch sử phát triện của nhân loại.
Câu 19. Phạm trù trung tâm của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp tư sản. C. Cách mạng vô sản.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 20. Điền từ còn vào chỗ trống: "Các giai cấp khác đều suy tàn và 琀椀 êu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn..... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp" A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp công nhân hiện đại.
D. Giai cấp công nhân đại công nghiệp.
Câu 21. Xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân có thuộc 琀 nh cơ bản là: A. Giai cấp
đại diện cho quan hệ sản xuất xã hội.
B. Là những người lao động trực 琀椀 ếp hay gián 琀椀 ếp vận hành công cụ sản xuất có 琀
nh công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao. C. Giai cấp không cơ bản trong xã hội.
D. Giai cấp có số lượng đông đảo trong dân cư.
Câu 22. Xét về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp: A.
Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư.
C. Có số lượng đông đảo trong dân cư. D. Cả a và b.
Câu 23. Khái niệm "giai cấp công nhân" tương dồng với khái niệm nào dưới đây? A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại. D. Cả a, b, và c.
Câu 24. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân: A. Là giai cấp bị thống trị.
B. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện
đại của xã hội.
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
Câu 25. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ
thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại? A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp nông dân.
D. Tầng lớp trí thức.
Câu 26. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
A. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
B. Lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại.
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột. D. Cả ba đều sai.
Câu 27. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người lao động:
A. Sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
B. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
C. Sở hữu công cụ lao động chủ yếu của xã hội.
D. Không sở hữu quan hệ sản xuất chủ yếu của xã hội.
Câu 28. Giai cấp công nhân mang những đặc điểm gì dưới đây? A. Họ lao động bằng phương thức công nghiệp.
B. Họ là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
C. Họ có 琀 nh tổ chức và có kỷ luật lao động. D. Cả a, b, và c.
Câu 29. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: "Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày
càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng...
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao. D. Cả a,b và c.
Câu 30. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bao gồm các lĩnh vực nào? A. Kinh tế,
chính trị-xã hội, văn hóa-tư tưởng.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, xã hội, tư tưởng.
D. Cách mạng, chuyên chính.
Câu 31. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Lãnh đạo cách mạng xã hội.
B. Lãnh đạo cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh giành chinh quyền.
C. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. D. Cả b và c.
Câu 32. Để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải làm gì? A.
Nỗ lực lao động sản xuất không ngừng.
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
C. Thiết lập phương thức sản xuất công nghiệp.
D. Xây dựng quan hệ sản xuất bình đẳng.
Câu 33. Đâu là những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A.
Do địa vị kinh tế và địa vị văn hóa-tư tưởng của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị-xã hội và địa vị văn hóa-tư tưởng của giai cấp công nhân quy định.
C. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị-xã hội của giai cấp công nhân quy định. D. Cả a, b, và c.
Câu 34. Điều kiện chủ quan nào có vai trò quyết định nhất đối với sự nổ ra cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng 琀椀 ên phong lãnh đạo.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp nông dân.
Câu 35. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản là ..... chiến đấu, là bộ tham mưu của
giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp
công nhân và của dân tộc A. Đội 琀椀 ên phong. B. Cơ sở. C. Lực lượng. D. Cơ quan.
Câu 36. Ý thức tổ chức, kỷ luật cao của giai cấp công nhân nảy sinh trên cơ sở nào? A. Ý muốn của giai cấp công nhân.
B. Sự phát triển của nền công nghiệp hiện đại. C. Nền giáo dục.
D. Điều kiện sinh hoạt của giai cấp công nhân.
Câu 37. Giai cấp công nhân có 琀椀 nh thần cách mạng triệt để vì là giai cấp: A. Không có tư liệu
sản xuất, bị bóc lột giá trị thặng dư.
B. Có tư tưởng 琀椀 ến bộ.
C. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
D. Có 琀椀 nh thần quốc tế vô sản.
Câu 38. Giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết quốc tế vì:.
A. Giai cấp công nhân ở các nước tư bản nói chung đều có địa vị kinh tế -xã hội giống nhau.
B. Họ đều là những người lao động làm thuê.
C. Họ đều là người lao động bị áp bức, bóc lột. D. Cả a, b và c.
Câu 39. Điều kiện để cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát lên tự giác là:
A. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ chủ nghĩa tư bản độc quyền sang chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành.
C. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. Sự phát triển cao của chủ nghĩa tư bản.
Câu 40. Đảng Cộng sản ra đời là kết quả của sự kết hợp giữa: A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước.
D. Lý luận cách mạng với phong trào cách mạng.
Câu 41. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân.
C. Chủ nghĩa Mắc-Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu
nước.Câu 42. Để thực hiện thẳng lợi sử mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải liên
minh với giai cấp và tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản và các tầng lớp lao động khác.
B. Giai cấp nô lệ và các tầng lớp lao động khác.
C. Giai cấp 琀椀 ểu tư sản và các tầng lớp lao động khác.D. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 43. Xu hướng biến đổi của giai cấp công nhân hiện nay là gì? a Trí tuệ hóa, xã hội hóa.
B. Trí tuệ hóa, cá nhân hóa.
C. Xã hội hóa, cá nhân hóa.
D. Đa dạng hóa, cá biệt hóa.
Câu 44. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay trên lĩnh vực kinh tế là gì?
A. Thực hiện khối liên minh công - nông - tri thức.
B. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
C. Phát huy vai trò của giai cấp 琀椀 ên phong.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 45. Những tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện từ khi nào? A. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.
B. Khi xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp bóc lột.
C. Khi giai cấp công nhân xuất hiện.
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 46. Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo nghĩa nào dưới đây?
A. Là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là giai đoạn cao của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
C. Là giai đoạn giữa của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Là hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 47. Đâu không phải là cách hiểu đúng về khái niệm chủ nghĩa xã hội?
A. Là phong trào thực 琀椀 ễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức,
bất công, chống lại giai cấp thống trị.
B. Là phong trào hiện thực của giai cấp thống trị nhằm bảo vệ lợi ích của mình.
C. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công.
D. Là một khoa học (Chủ nghĩa xã hội khoa học) về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.Câu
48. Theo Mác, Ăng ghen, nguyên tắc phân phối của giai đoạn xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
C. Làm theo sở thích, hưởng theo nhu cầu.
D. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm.
Câu 49. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: A. Mâu thuẫn giữa lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất.
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất. C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động.
Câu 50. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? A.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng 琀椀 ên phong lãnh đạo.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 51. Hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? A. Từ khi Đảng
cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 52. Điều kiện kinh tế của sự ra đời chủ nghĩa xã hội? A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất đến một mức độ nhất định.
D. Giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng.
Câu 53. Theo Cương lĩnh năm 1991, xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có mấy đặc trưng? A. 2 đặc trưng. B. 4 đặc trưng. C. 6 đặc trưng. D. 8 đặc trưng.
Câu 54. Đâu là một trong các đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội là xã hội phát triển ổn định và cạnh tranh tự phát.
B. Chủ nghĩa xã hội là xã hội của riêng giai cấp công nhân.
C. Chủ nghĩa xã hội là xã hội mà trong đó giai cấp, dân tộc, xã hội, và con người đều được giải phóng.
D. Chủ nghĩa xã hội là xã hội phát triển hài hòa và cạnh tranh tự do.Câu 55. Chủ nghĩa xã hội
không mang đặc trưng nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa xã hội là xã hội phát triển ổn định, hài hòa, và cạnh tranh tự phát.
B. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất.
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại diện cho lợi
ích, quyền lực, và ý chí của nhân dân lao động.
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy các giá trị văn hóa dân
tộc và 琀椀 nh hoa văn hóa nhân loại.
Câu 56. Đâu là một trong các đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Trên lĩnh vực kinh tế: tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế xã
hội chủ nghĩa đóng vai trò chủ đạo.
B. Trên lĩnh vực chính trị: thiết lập nhà nước mang bản chất giai cấp nông dân.
C. Trên lĩnh vực tư tưởng-văn hóa: xây dựng nền văn hóa dân tộc thuần túy.D. Trên lĩnh vực xã
hội: hình thành một xã hội có 琀 nh cạnh tranh nội bộ cao.
Câu 57. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 58. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
Câu 59. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nằm ở vị trí nào? A. Trong hình thái kinh tế-xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Giữa hình thái kinh tế-xã hội tư bản chủ nghĩa và hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
C. Trong hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D. Cả ba đều không đúng.
Câu 60. Theo Lênin, điều kiện để các nước quá độ gián 琀椀 ếp lên chủ nghĩa xã hội là: A. Có
Đảng Cộng sản lãnh đạo nhân dân giành chính quyền.
B. Có đường lối xây dựng và bảo vệ đất nước theo mục 琀椀 êu xã hội chủ nghĩa.
C. Tận dụng được những thành quả của cách mạng xã hội chủ nghĩa, của chủ nghĩa tư bản và
của cả nhân loại. D. Cả a, b và c.
Câu 61. Nội dung kinh tế chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? A. Phát triển lý luận.
B. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. Kiên toàn bộ máy nhà nước. D. Cả a và b.
Câu 62. V.I. Lênin dùng hình tượng "những cơn đau đẻ kéo dài" để chỉ: A. Thời kỳ quá độ.
B. Thời kỳ quá độ của các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Thời kỳ quá độ của các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Thời kỳ 琀椀 ền tư bản.
Câu 63. Sự thay thể hình thái kinh tế-xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế-xã hội cộng
sản chủ nghĩa là quá trình:
A. Lịch sử-tự nhiền, mang 琀 nh tất yếu.
B. Mang 琀 nh chủ quan. C. Ngẫu nhiên. D. Không tồn tại.
Câu 64. Điểm khác biệt căn bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa so với các cuộc cách mạng xã hội trước đây là:
A. Cuộc cách mạng của số đông, mưu lợi ích cho số đông.
B. Cuộc cách mạng của giai cấp vô sản mưu lợi ích cho số đông.
C. Cuộc cách mạng của số đông, mưu lợi ích cho giai cấp vô sản.
D. Cuộc cách mạng triệt để.
Câu 65. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là?
A. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
B. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân.
C. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất.
D. Chủ nghĩa xã hội đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 66. Đặc trưng nào trong các đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội thể hiện bản chất nhân
văn, nhân đạo, vì sự giải phóng giai cấp, giải phóng xã hội và giải phóng con người? A. Chủ nghĩa
xã hội đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng và
tạođiều kiện để con người phát triển toàn diện.
Câu 67. Hiện nay, một số nước xã hội chủ nghĩa đã có quan hệ ngoại giao, quan hệ kinh tế và
nhiều quan hệ khác với các nước tư bản chủ nghĩa thực tế đó chứng tỏ: A. Mâu thuẫn giữa chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản dịu đi.
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản không còn nữa.
C. Mâu thuẫn giữa hai chế độ xã hội biểu hiện dưới dạng mới là vừa hợp tác, vừa đấu tranh
trênnhiều phương diện. D. Cả a và c.
Câu 68. Đặc điểm về tư tưởng - văn hóa của thời kỳ quá độ? A. Tồn tại hệ tư tưởng phong kiến.
B. Là thời kỳ tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản.
C. Giai cấp công nhân thông qua đội 琀椀 ền phong của mình là Đảng Cộng sản từng bước xây
dựng văn hóa vô sản. D. Cả b và c.
Câu 69. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?
A. Đây là đường lối đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất quyết định.
C. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại.
D. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta.
Câu 70. Trong thời kỳ quá độ, mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội là: A. Hợp tác. B. Đấu tranh.
C. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh. D. Cạnh tranh.
Câu 71. Tại Đại hội lần thứ VI, Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định công cuộc đổi mới đất nước
theo định hướng xã hội chủ nghĩa bắt đầu từ: A. Đổi mới hệ thống chính trị.
B. Đổi mới tư duy lý luận, nhất là tư duy kinh tế.
C. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng.
D. Đối mới lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Câu 72. Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào? A. Ngay từ khi có xã hội loài người.
B. Thời Hy Lạp cổ đại.
C. Thời Án Độ cổ đại.
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 73. Khái niệm dân chủ được chính thức sử dụng lần đầu 琀椀 ên trong: A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội phong kiến.
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
Câu 74. Đầu là định nghĩa ngắn gọn về dân chủ? A. Quyền lực thuộc về dân tộc.
B. Quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Quyền lực thuộc về nhà nước.
D. Quyền lực thuộc về quốc gia.
Câu 75. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, chuyên chính vô sản và dân chủ xã hội chủ
nghĩa về cơ bản là: A. Thống nhất. B. Khác biệt.
C. Vừa thống nhất vừa khác biệt. D. Mâu thuẫn.
Câu 76. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang 琀 nh giái cấp.
B. Là nền dân chủ phi lịch sử.
C. Là nền dân chủ thuần tuý.
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.Câu 77. Đâu là định
nghĩa đầy đủ về dân chủ?
A. Là một giá trị xã hội phản ánh các quyền cơ bản của con người.
B. Là một phạm trù chính trị gắn liền với các hình thức tổ chức nhà nước.
C. Là một phạm trù lịch sử gắn liền với quá trình ra đời và phát triển của lịch sử nhân loại. D. Cả a, b, và c.
Câu 78. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là: A. Chuyên chính vô sản.
B. Sự lãnh đạo chính trị của giai cấp công nhân.
C. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường kỷ luật kỷ cương.
Câu 79. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, nền dân chủ nào đã từng tồn tại? A. Nền dân chủ nguyên thủy.
B. Nền dân chủ chủ nô.
C. Nền dân chủ nô lệ.
D. Nền dân chủ bình dân.
Câu 80. Xã hội nào sau đây không có nền dân chủ? A. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
B. Xã hội phong kiến.
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 81. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, tồn tại nền dân chủ nào? A. Nền dân chủ tư sản.
B. Nền dân chủ chuyên chế.
C. Nền dân chủ vô sản.
D. Nền dân chủ quân sự.
Câu 82. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa, tồn tại nền dân chủ nào? A. Nền dân chủ vô sản.
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Nền dân chủ nhân dân. D. Cả a và b.
Câu 83. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân. B. Là
thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới. D. Cả a, b và c.
Câu 84. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dành cho ai? A. Tất cả mọi người.
B. Quần chúng nhân dân lao động. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp nông dân.
Câu 85. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị,
kinh tế, tư tưởng-văn hóa-xã hội.
B. Chính trị, kinh tế, xã hội.
C. Chính trị, tư tưởng-văn hóa-xã hội.
D. Kinh tế, tư tưởng-văn hóa-xã hội.
Câu 86. Đâu là điều kiện 琀椀 ên quyết để có được nền dân chủ xã hội chủ nghĩa? A. Bảo đảm
vai trò lãnh đạo duy nhất của liên minh công-nông.
B. Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản.
C. Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của nhà nước.
D. Bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của hệ thống chính trị.
Câu 87. Đâu là bản chất chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa? A. Là nhà nước mang bản chất xã hội chủ nghĩa.
B. Là nhà nước mang bản chất của liên minh công-nông.
C. Là nhà nước mang bản chất của quần chúng nhân dân lao động.
D. Là nhà nước mang bản chất của giai cấp công nhân.
Câu 88: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành: A. Theo ý muốn
chủ quan của con người.
B. Trên cơ sở kế thừa và phát triển các thành tựu nhân loại đã tạo ra trong lịch sử.
C. Lọc bỏ những nhân tố lạc hậu, 琀椀 êu cực, kìm hãm... của các chế độ kinh tế trước đó. D. Cả b và c.
Câu 89. Bản chất tư tưởng - văn hóa của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa hình thành trên cơ sở: A.
Hệ tư tưởng Mác-Lênin.
B. Kế thừa, phát huy 琀椀 nh hoa văn hóa truyển thống của dân tộc.
C. Tiếp thu có chọn lọc những giá trị tư tưởng văn hóa, văn minh, 琀椀 ến bộ xã hội mà nhân
loại đãtạo ra. D. Cả a, b và c.
Câu 90: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, chuyên chính vô sản và dân chủ xã hội chủ
nghĩa về cơ bản là: A. Thống nhất. B. Khác biệt.
C. Vừa thống nhất vừa khác biệt. D. Mâu thuẫn.
Cau 91. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ thế nào?
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là kết quả của việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân. D. Cả a và c.
Câu 92. Mục 琀椀 êu chính trị cơ bản của việc xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa là: A. Thực
hiện ngày càng đầy đủ các quyền dân chủ của nhân dân.
B. Giữ nghiêm kỷ cương xã hội.
C. Nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ nhà nước.
D. Thực hiện thành công việc đoàn kết quốc tế.
Câu 93. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
A. Đường lối, chính sách.
B. Hiến pháp, pháp luật.
C. Tuyên truyền, giáo dục. D. Cả ba đều đúng.
Câu 94. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam bao gồm:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các tổ chức chính trị xã hội.
C. Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hệ thống pháp luật. D. Cả ba đều đúng.
Câu 95. Mục 琀椀 êu của việc xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân là: A.
Thực hiện ngày càng đầy đủ các quyền dân chủ, làm chủ của nhân dân.
B. Giữ nghiêm kỷ cương xã hội.
C. Nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ nhà nước.
D. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, bản chất nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Vừa mang bản chất giai cấp công nhân, vừa có 琀 nh nhân dân rộng rãi và 琀 nh dân tộc sâu sắc.
B. Bản chất dân tộc.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất dân chủ.
Câu 97. Chức năng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa? A. Chức năng tổ chức - xây dựng. B. Chức năng trấn áp.
C. Chức năng đối ngoại.
D. Chức năng thống trị chính trị.
Câu 98. Về bản chất, nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Là sự thống trị chính trị của giai cấp công nhân do cách mạng xã hội chủ nghĩa sinh ra và có
sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. B. Là công cụ quyền lực của giai cấp công nhân.
C. Là công cụ thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội.
D. Là trọng tài công minh đứng trên mọi giai cấp.
Câu 99. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước kiểu mới vì:
A. Đó là công cụ thực hiện quyền và lợi ích của đại đa số nhân dân lao động, để 琀椀 ến tới
một xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước. B. Đó là "nhà nước nửa nhà nước".
C. Đó là "nhà nước không còn nguyên nghĩa".
D. Đó là nhà nước nhân dân.
Câu 100. Cơ cở kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa: A. Chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. Chế độ sở hữu hỗn hợp.
Câu 101. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam: A. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Được tổ chức theo nguyên tắc nhà nước pháp quyền xã hội chủnghĩa.
C. Có cơ sở là liên minh công - nông - trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Cả a, b, c.
Câu 102. Hãy 琀 m ra định nghĩa đúng về cơ cấu xã hội. A.
Là các dân tộc cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các dân tộc đó tạo nên. B.
Là các cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng đó tạo nên. C.
Là các tộc người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của
các tộc người đó tạo nên. D.
Là các quốc gia-dân tộc cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các quốc gia-dân tộc đó tạo nên.
Câu 103. Đâu là định nghĩa đầy đủ nhất về cơ cấu xã hội-giai cấp? A.
Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý sản
xuất, về địa vị chính trị-xã hội... giữa các giai tầng đó. B.
Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định, thông qua những mối quan hệ giữa các giai tầng đó. C.
Là hệ thống các tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định,
thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý sản xuất, về địa vị
chính trị-xã hội... giữa các tầng lớp đó. D.
Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan, thông qua những mối quan
hệ vềsở hữu tư liệu sản xuất giữa các giai tầng đó.
Câu 104. Cơ cấu xã hội-giai cấp có vị trí như thế nào trong hệ thống cơ cầu xã hội? A. Có vị trí
quan trọng hàng đầu và chi phối các cơ cấu xã hội khác.
B. Có vị trí quan trọng hàng đầu và chịu sự chi phối tuyệt đồi của các cơ cấu xã hội khác.
C. Có vị trí không quan trọng lắm và chi phối các cơ cấu xã hội khác.
D. Có vị trí không quan trọng lắm và chịu sự chi phối tuyệt đồi của các cơ cấu xã hội khác.
Câu 105. Trong thời kỳ quá độ, mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội là: A. Hợp tác. B. Đầu tranh.
C. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh. D. Cạnh tranh.
Câu 106. Các biến đổi có 琀 nh quy luật của cơ cấu xã hội-giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội thế hiện ở nội dung nào dưới đây? A.
Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá
độ, có 琀 nh khác biệt ở mỗi nước. B.
Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
như doanh nhân, 琀椀 ểu chủ, giàu có, trung lưu... C.
Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội, và dẫn đến xích lại gần nhau. D. Cả a, b, và c.
Câu 107. Vì sao giai cấp công nhân phải liên minh với các giai tầng nhất định trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Để cùng chia sẻ lợi ích kinh tế chung.
B. Để cùng thiết lập nên nhà nước chuyên chính vô sản.
C. Để tập hợp lực lượng thực hiện mục 琀椀 êu chính trị chung, để hiện thực hóa nhu cầu và
lợi ích kinh tế chung.
D. Để cùng lãnh đạo đất nước 琀椀 ến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 108. Nội dung kinh tế của liên minh công- nông trả thức ộai: A. Thực hiện các mục 琀椀 êu kinh tế và chính trị.
B. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của các chủ thể liên minh.
C. Tiền hành công nghiệp hóa.
D. Kế thừa các giá trị tư tưởng, văn hoá của chế độ xã hội trước.
Câu 109. Thực hiện nội dung kinh tế của liên minh công-nông-trí thức là cơ bản và quyết định
nhất, vì thực hiện nội dung này sẽ:
A. Tạo cơ sở vật chất kỹ thuật, kinh tế xã hội cho việc thực hiện các nhiệm vụ trong quả trình xây
dựng chủ nghĩa xã hội cũng như thực hiện các nhiệm vụ khác của liên minh. B. Xác định được
nhu cầu kinh tế của các chủ thể liên minh.
C. Xác định được 琀椀 ềm năng kinh tế của đất nước. d Cả a, b và c.
Câu 200. Nội dung văn hóa-xã hội của liên minh công-nông-trí thức chỉ có thể được thực hiện trên cơ sở nào?
A. Xã hội đã phát triển cao.
B. Đảm bảo lợi ích của liên minh.
C. Thực hiện nội dung kinh tế, chính trị của liên minh.
D. Nhu cầu của giai cấp công nhân.
Câu 201. Hãy chỉ ra một trong các đặc điểm của cơ cấu xã hội-giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội-giai cấp chỉ mang 琀 nh đặc thù của xã hội Việt Nam.
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội-giai cấp vừa tuân theo 琀 nh quy luật chung, vừa mang 琀 nh
đặc thù của xã hội Việt Nam.
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội-giai cấp chỉ tuân theo 琀 nh quy luật chung.
D. Sự biến đổi cơ cấu xã hội-giai cấp lúc thì tuân theo 琀 nh quy luật chung, lúc thì mang 琀 nh
đặc thù của xã hội Việt Nam.
Câu 202. Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam bao gồm:
A. Nội dung kinh tế, nội dung chính trị, nội dung văn hóa xã hội.
B. Nội dung kinh tế, nội dung chính trị,
C. Nội dung kinh tế, nội dung văn hóa xã hội.
D. Nội dung chính trị, nội dung văn hóa xã hội.
Câu 203. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do: A.
Mong muốn của công nhân.
B. Yêu cầu của nông dân.
C. Yêu cầu của trí thức.
D. Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 204. Nguyên tắc cơ bản của liên minh công-nông-trí thức là: A. Đảm bảo lợi ích của giai cấp công nhân.
B. Đảm bảo lợi ích của giai cấp nông dân.
C. Đảm bảo lợi ích của tầng lớp trí thức.
D. Giải quyết đúng đắn lợi ích của ba giai tầng này.
Câu 205. Nội dung cơ bản, lâu dài tạo cho liên minh công - nông - trí thức phát triển bền vững là:
A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế.
B. Thực hiện chính sách công bằng xã hội.
C. Thực hiện mục 琀椀 êu xóa đói, giảm nghèo.
D. Nâng cao dân trí.
Câu 206. Vị trí của giai cấp công nhân trong cơ cấu xã hội-giai cấp thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là giai cấp đi đầu, 琀椀 ên phong trong lĩnh vực kinh tế.
B. Là giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản.
C. Là giai cập đóng gớp xây dựng nên tăng cơ sở vật chất kỹ thuậtcho chủ nghĩa xã hội.
D. Lao động sáng tạo tri thức vì một nền văn hóa 琀椀 ên 琀椀 ến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 207. Giai cấp, tâng lớp nào trong cơ cầu xã hội- giai cấp thời kỳ quá đệ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong 琀椀 ến trình công nghiệp hóa, hiện
đại hóa, phát triển kinh tế tri thức, và xây dựng nền văn hóa 琀椀 ên 琀椀 ến đậm đà bản sắc
dân tộc, hội nhập quốc tế? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân. C. Tầng lớp doanh nhân.
D. Tầng lớp trí thức.
Câu 208. Vị trí của giai cấp nông dân trong cơ cấu xã hội-giai cấp ở Việt Nam hiện nay là gì? A.
Có vị trí chiến lược, gắn liền với công cuộc xây dựng nông thôn mới, là cơ sở và là lực lượng
xây dựng cũng như bảo vệ Tổ quốc.
B. Có vị trí chiến lược trong quốc phòng, an ninh.
C. Lực lượng đi đầu trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Là nòng cốt của khối liên minh.
Câu 209. Đâu là một trong các phương hướng xây dựng cơ cấu xã hội-giai cấp và tăng cường liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? A.
Đổi mới hoạt động của Đảng nhằm tăng cường khối liên minh và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân. B.
Đổi mới hoạt động của Nhà nước nhằm tăng cường khôi liên minh và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân. C.
Đổi mới hoạt động của Mặt trận Tổ quốc nhằm tăng cường khối liên minh và xây dựng
khối đại đoàn kết toàn dân. D.
Đổi mới hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc nhằm tăng cường khối liên
minhvà xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 210. Trình tự nào sau đây thể hiện chính xác quá trình phát triển của các hình thức cộng
đồng người trong lịch sử?
A. Bộ lạc - bộ tộc - thị tộc - dân tộc.
B. Bộ tộc - bộ lạc - dân tộc - thị tộc.
C. Thị tộc - bộ lạc - bộ tộc - dân tộc.
D. Thị tộc - bộ tộc - bộ lạc - dân tộc.
Câu 211. Yếu tố nào sau đây là cơ sở phần biệt khái niệm quốc gia-dân tộc và khái niệm dân tộctộc người?
A. Chung nền văn hóa và tâm lý.
B. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế.
C. Chung một nhà nước. D. Chung một ngôn ngữ.
Câu 212. Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người là gì? A. Có chung một ngôn ngữ.
B. Có chung các giá trị văn hóa. C. Có chung tâm lý.
D. Có chung ý thức về nguồn gốc, đặc điểm, tên gọi của dân tộc mình.
Câu 213. Ai là người phát hiện ra hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc và
đề ra cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin? A. Mác. B. Ăngghen. C. Lênin. D. Cả a, b, và c.
Câu 214. Đâu là một trong hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc? A. Cộng
đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập.
B. Cộng đồng dân cư muốn hợp lại rồi tách ra.
C. Cộng đồng dân cư vừa muốn tách ra vừa muốn hợp lại.
D. Cộng đồng dân cư muốn giữ nguyên sự ổn định vốn có.
Câu 215. Trong điều kiện nào thì hai xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc mới có thể thể hiện đầy đủ?
A. Điều kiện của xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. Điều kiện của xã hội phong kiến.
C. Điều kiện của xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Điều kiện của xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 216. Đâu là một trong hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia, muốn 琀椀 ếp tục
cùng tồn tại bên cạnh nhau.
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia, muốn liên hiệp lại với nhau.
C. Các dân tộc trong từng quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau rồi tách ra.
D. Các dân tộc trong từng quốc gia muốn 琀椀 ếp tục cùng tồn tại bên cạnh nhau.
Câu 217. Điền từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống: Hai xu hướng khách quan của sự phát triển
quan hệ dân tộc có mối quan hệ ... với nhau? A. Song hành. B. Biện chứng. C. Tách rời. D. Độc lập.
Cầu 218 Cương linh dân tộc của chủ nghĩa Mác -Lênin gồm những nội dung nào
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
C. Các dần tọc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân
tấtcả các dân tộc.
Câu 219. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, 琀椀 ên quyết nhất?
A. Tự quyết về chính trị.
B. Tự quyết về kinh tế.
C. Tự quyết về văn hóa.
D. Tự quyết về lãnh thổ.
Câu 220. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin được soạn thảo vào thời gian nào? A.
Những năm 40 của thế kỷ 19.
B. Những năm 80 của thế kỷ 19. C. Những năm 20 của thế kỷ 20.
D. Những năm đầu của thế kỷ 20.
Câu 222. Một trong những đặc điểm cơ bản của các dân tộc ở Việt Nam là:
A. Có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất.
B. Có truyền thống lâu đời trong cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất.
C. Không có chung một lịch sử dựng nước và giữ nước. D. Cả a và c.
Câu 223. Một trong các nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do 琀 n ngưỡng và không 琀 n ngưỡng của nhân dân.
B. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do 琀 n ngưỡng của nhân dân.
C. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do không 琀 n ngưỡng của nhân dân.
D. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do của nhân dân.
Câu 224. Đâu là một trong những đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam? A. Việt Nam là một quốc gia
có nhiều tôn giáo.
B. Việt Nam là một quốc gia có rất ít tôn giáo.
C. Việt Nam là một quốc gia không có tôn giáo.
D. Việt Nam là một quốc gia tôn giáo.
Câu 225. Khi nghiên cứu vấn đề tôn giáo, ta không được đối lập một cách cực đoan tôn giáo với: A. Giáo dục. C. Xã hội. B. Văn hóa. D. Khoa học.
Câu 226. Đâu là đặc điểm quan hệ dân tộc - tôn giáo ở Việt Nam? A.
Là quốc gia dân tộc, tôn giáo; quan hệ dân tộc - tôn giáo được thiết lập và củng cố trên
cơ sở cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất. B.
Là quốc gia đa dân tộc; quan hệ dân tộc - tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở
cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất. C.
Là quốc gia đa tôn giáo; quan hệ dân tộc - tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở
cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất. D.
Là quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc - tôn giáo được thiết lập và củng
cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia-dân tộc thống nhất.
Câu 227. Một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì, và củng cố chủ yếu
dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng, cùng với các quy định về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên, được gọi là: A. Tập thể. B. Cộng đồng. C. Dân tộc. D. Gia đình.
Câu 228. Các mối quan hệ cơ bản của gia đình: A. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống.
B. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng, cùng với các quy định về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. C. Quan hệ hôn nhân. D. Quan hệ huyết thống.
Câu 229. Vị trí của gia đình đối với xã hội:
A. Quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.
B. Tác động đến sự tồn tại và phát triển của xã hội.
C. Là tế bào của xã hội, có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D. Có vai trò ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của xã hội.
Câu 230. Đâu là quan hệ đóng vai trò cơ sở, nền tảng, pháp lý để hình thành nên các mối quan
hệ khác trong gia đình? A. Quan hệ kinh tế. B. Quan hệ huyết thống.
C. Quan hệ hôn nhân. D. Quan hệ 琀 nh cảm.
Câu 231. Vị trí của gia đình là gì? A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là tổ ấm của mỗi thành viên.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội. D. Cả a, b, và c.
Câu 232. Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Gia đình là tổ ấm, nơi mang lại các giá trị, niềm hạnh phúc, và sự hài hòa trong đời sống cá
nhân cho mỗi thành viên.
B. Gia đình là nơi duy nhất mang lại các giá trị cá nhân cho mỗi thành viên.
C. Gia đình chỉ là nơi để cư ngụ thuần túy cho mỗi thành viên. D. Cả a, b, và c.
Câu 233. Hai trong số các chức năng của gia đình là gì? A. Chức năng tổ chức xã hội, chức năng đồng thuận.
B. Chức năng quản lý sản xuất, chức năng liên kết cộng đồng.
C. Chức năng 琀椀 êu thụ hàng hóa, chức năng sở hữu của cải.
D. Chức năng nuôi dưỡng giáo dục, chức năng văn hóa.
Câu 234. Điền vào chỗ trống: tái sản xuất ra con người là một trong các ... của gia đình. A. Chức năng. B. Trách nhiệm. C. Quyền lợi. D. Nghĩa vụ.
Câu 235. Đâu không phải là chức năng cơ bản của gia đình: a. Tái sản xuất ra con người.
b. Kinh tế và tổ chức 琀椀 êu dùng.
C. Cầu nồi giữa cá nhân và xã hội.
D. Thoa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì 琀 nh cảm gia đình.
Câu 236. Các cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm:
A. Cơ sở kinh tế, cơ sở xã hội, cơ sở chính trị.
B. Cơ sở kinh tế-xã hội, cơ sở chính trị-xã hội, cơ sở văn hóa.
C. Cơ sở kinh tế , cơ sở xã hội, cơ sở văn hóa.
D. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
Câu 237. Thế nào là chế độ hôn nhân 琀椀 ến bộ?
A. Hôn nhân vì 琀 nh yêu, hôn nhân vì gia đình hai bên, hôn nhân vì xã hội.
B. Hôn nhân vì trách nhiệm, hôn nhân vì lợi ích, hôn nhân vì bổn phận.
C. Hôn nhân tự do, hôn nhân tự nguyện, hôn nhân tự giác.
D. Hôn nhân tự nguyện, hôn nhân một vợ một chồng, hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
Câu 238. Hôn nhân tự nguyện bao gồm các nội dung nào? A. Kết hôn qua mai mối, ly hôn bắt buộc.