



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 1. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
C. giá trị và giá trị trao đổi
D. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 2. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
D. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhauCâu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
D. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 4. Nhận định nào đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông
B. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông
C. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không phải trong lưu thông
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
A. người lao động được tự do thân thể
B. người lao động làm chủ sức lao động của họ
C. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
D. các đáp án đều đúng
Câu 6. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thânnó
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thânnó lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 7. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nayD. thứ nhất
từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay
Câu 8. Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
B. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
C. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
D. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 9. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư: A. tương đối B. siêu ngạch C. cá biệt D. tuyệt đối
Câu 10. Phân công lao động xã hội là:
A cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
C làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng
D Các đáp án đều đúng
Câu 11. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương pháp
đặc trưng của kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp phân tích tổng hợp B. Phương pháp thống kê C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 12. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
A thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
B. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
C. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hộiD. thỏa mãn một số nhu cầu
nào đó của con người Câu 13. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến: lOMoAR cPSD| 58448089
A. giá trị của hàng hóa
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
D. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 14. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc tính? A. Tiền tệ B. Sức lao động
C. Các đáp án đều đúng D. Quyền sử dụng đất
Câu 15. Chọn đáp án sai về tiền giấy?
A. Không có giá trị thực
B. Chỉ là ký hiệu của giá trị
C. Do ngân hàng trung ương phát hành D. Có giá trị thực
Câu 16. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
A. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng dư
C. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng dư
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 17. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận
B. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi nhuận
C. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu được lợi
nhuận D. Các đáp án đều sai
Câu 18. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản, xuất
hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
A. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
C. XV đến cuối thế kỷ XVI
D. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 19. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Là chi phí về lao động lOMoAR cPSD| 58448089
B. Là chi phí về tư bản
C. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 20. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì:
A. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
C. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 21. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. giảm xuống B. tăng lên C. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 22. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$.
Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư bản
lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
Câu 23. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có
9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là: A. 21.600$ và 30.600$ B. 24.600$ và 33.600$ C. 22.800$ và 31.800$ D. 22.600$ và 31.600$
Câu 24. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền là
900$. Vậy 900$ được gọi là: A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máy tính
D. các đáp án đều đúng
Câu 25. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp? lOMoAR cPSD| 58448089
A. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương C. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 26. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt? A. Đất đai B. Tiền tệ C. Sức lao động D. Dịch vụ
Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý Kinh
tế chính trị Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp vớitừng
giai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từng giaiđoạn
lịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn lịch sử của đất nước
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua traođổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất
C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người muaD. Sản
phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua Câu 30.
Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn lOMoAR cPSD| 58448089
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải
Câu 1: Nhận định nào đúng nhất về mục đích của xuất khẩu tư bản?
A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản
C. Giúp đỡ các nước đang và kém phát triển D. Xuất khẩu hàng hóa
Câu 3: Dưới góc độ kinh tế, xuất khẩu tư bán nhà nước thường hướng vào ngành:
A. có vốn chu chuyển nhanh B. có lợi nhuận cao
C. kết cấu hạ tầngD. công nghệ mới
Câu 4: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tồn tại nhiều thành
phần kinh tế là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Do tàn dư của phương thức sản xuất cũ
B. Do quá trình cải tạo và xây dựng quan hệ sản xuất mới
C. Tồn tại khách quan nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất còn chưa cao
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần
kinh tế nào được đánh giá là động lực quan trọng trong nền kinh tế quốc dân?
A. Thành phần kinh tế tập thế
B. Thành phần kinh tế nhà nước
C. Thành phần kinh tế tư nhân
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 6: Độc quyền trong nền kinh tế thị trường tư bán chủ nghĩa là:
A. nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn,
B. nắm trong tay phần lớn việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa
C. gồm tất cả các đáp án
D. có khả năng định ra giá cả độc quyền
Câu 10: Nhà kinh điển nào của chủ nghĩa Mác - Lênin nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản
độc quyền? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác và V.I. Lênin lOMoAR cPSD| 58448089 D. Các Mác
Câu 13: Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam hiện nay gồm:
A. Các đáp án đều đúng
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
C. BOT, BTO, BT và họp đồng hợp tác kinh doanh D. Liên doanh
Câu 14: Trong nền kinh tế thị trưởng định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, sở hữu tư
nhân về tư liệu sản xuất:
A. Tồn tại khách quan cùng với các hình thức sở hữu khác B. Bị xóa bỏ hoàn toàn C. Bị hạn chế
D. Là hình thức sở hữu thống trị
Câu 15: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành
phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo là:
A. Thành phần kinh tế tập thể
B. Thành phần kinh tế tư nhân
C. Thành phần kinh tế nhà nước
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền.
A. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do, độc quyền đối lập với cạnh tranh tự do lOMoAR cPSD| 58448089
B. Các đáp án đều đúng
C. Độc quyền không thủ tiêu được cạnh tranh
D. Làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng và gay gắt hơn
Câu 17: Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam theo nguyên tắc nào?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế
B. Sử dụng cơ chế thị trường
C. Kết hợp kế hoạch với thị trường
D. Sử dụng cơ chế kế hoạch hóa
Câu 18: Thành phần kinh tế nhà nước gồm những bộ phận nào?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Các quỹ dự trữ quốc gia và ngân sách nhà nước
C. Các đáp án đều đúng D. Tài nguyên quốc gia
Câu 19: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. một hình thái kinh tế - xã hội mới
B. sự thụt lùi của chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. một phương thức sản xuất mới
D. nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyềnCâu 20: Tập đoàn VinGroup
thuộc thành phần kinh tế: A. tư nhân B. tập thể
C. có vốn đầu tư nước ngoài D. nhà nước
Câu : Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền caoCâu 01:
Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089
B. Các đáp án đều đúng
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuốngCâu 02:
Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:
A. Chi phi lao động sống và lao động quá khứ
B. Chí phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Chi phí sức lao động của toàn xã hộiD. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu Câu 03:
Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị
B. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
C. Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị.
D. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triến trong CNTBCâu 04:
Các cách diễn tá giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
A. Giá trị hàng hoá = c + v + m
B. Các đáp án đều đúng
C. Giá trị hàng hoá = k + p
D. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
Câu 05:Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1612 B. 1618 C. 1610 D. 1615
Câu 06: Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
A. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đối
B. Sử dung kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức
C. Các đáp án đều đúng
D. Tăng năng suất lao động
Câu 09: Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật giá trị
D. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
Câu 10: Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của: A. Giá cả sản xuất B. Giá cả độc quyền
C. Các đáp án đều đúng
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089
B. Các đáp án đều đúng D. Giá cả hàng hoá Câu 11: Tư bản là:
A. Các đáp án đều đúng B. Tư liệu sản xuất
C. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuêD. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 12: Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư A. p' < m
B. p'chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
C. Các đáp án đều đúng
D. m' nói lên thực chất mức độ bóc lột
Câu 13: Vi sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tố chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
D. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Câu 14: Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
B. Các đáp án đều đúng
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
D. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biếnCâu 15:
Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
Downloaded by Mai Mai (Vj2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58448089
B. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất
C. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất
D. Hao phí thời gian lao động cần thiếtCâu 16:
Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:
A. Các đáp án đều đúng
B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
D. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
Câu 17: Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
A. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
B. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
C. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
D. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 18: Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biếu hiện mới thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 19: Đặc điểm của Concern là:
A. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
B. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
C. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
D. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
Câu 20: Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? A. Điện, nước, nguyên liệu.
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
D. Tiền lương, tiền thưởng
Câu 21: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:
A. Tăng năng suất lao động trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất, để sản xuất tư liệu sinh hoạt.
B. Tăng cường độ lao động, kéo dài ngày lao động. lOMoAR cPSD| 58448089
C. Tăng số lượng lao động
D. Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ người lao động phải làm việc nhiều hơn.
Câu 22: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế- chính trị tầm thường
D. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 23: Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
B. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Các đáp án đều đúng
Câu 24: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: A. Lợi nhuận khác nhau
B. Cung cầu các loại hàng hoá C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 25: Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận bình quân
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 26: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận khác nhau
C. Cung cầu các loại hàng hoá
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 27: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá
B. Giá trị của hàng hoá
C. Quan hệ cung cầu về hàng hoá lOMoAR cPSD| 58448089
D. Mốt thời trang của hàng hoá
Câu 28: Lợi nhuận có nguồn gốc từ.
A. Lao động không được trả công B. Lao động quá khứ C. Lao động phức tạp D. Lao động cụ thể
Câu 29: Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất 1 tháng được 12.500 đơn vị sản phẩm với chi
phí tư bản bất biến là 250.000 đô la. Giá trị sức lao động 1 tháng của 1 công nhân là 250 đô
la, m' = 300%. Hãy xác định giá trị của 1 đơn vị sản phẩm và kết cấu của nó. A. k= 28$, W == 20c + 4v + 4m B. k= 36$, W = 20c + 8v + 8m C. k= 28$, W = 20c + 2v + 6m
D. k = 36$, W = 20c + 4v + 12m
Câu 30: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
A. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
B. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Phương thức chuyến giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩmCâu 31: Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
B. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
C. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Câu 32: Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào?
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
D. Các đáp án đều đúng
Câu 33: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
A. Các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 58448089
B. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụngCâu 34:
Thực chất của CNH ở nước ta là gì?
A. Tái sản xuất mở rộng
B. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
C. Các đáp án đều đúng
D. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
Câu 35: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản sản xuất B. Tư bản tiền tệ C. Tư bản bất biến D. Tư bản ứng trước
Câu 36: Tỷ suất lợi nhuận phản ảnh:
A. Nghệ thuật quản lý của tư bản
B. Trình độ bóc lột của tư bảnC. Các đáp án đều đúng
D. Hiệu quả của tư bản đầu tư Câu 37: Conglomeret là:
A. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
B. Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp.
C. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ
D. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ.
Câu 38: Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
A. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
B. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
C. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
D. Các đáp án đều đúngCâu 40:
Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối. lOMoAR cPSD| 58448089
C. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu
ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
D. Các đáp án đều đúng
Câu 41: Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
B. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
C. Các đáp án đều đúng
D. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
Câu 42: Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
Câu 43: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ tay nghề của người lao động B. Cường độ lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a, b, c
Câu 44: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Tomas Mun B. Antoine Montchretiên
D. William Petty C. Francois Quesney
Câu 45: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quản
D. Quy luật tích luỹ tư bảnDáp án của bạn:
Câu 46: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là: lOMoAR cPSD| 58448089 A. Tăng NSLĐ xã hội B. Tăng NSLĐ C. Tăng NSLĐ cá biệt
D. Giảm giá trị sức lao động
3. Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là: A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế thị trường xã hội D. Kinh tế hàng hóa
7. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
D. ứng dụng công nghệ mới, có tính đột phá về chất: AI, Big data, in 3D, IoT…
A. sử dụng năng lượng điện và động cơ điện
B. sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
C. chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
9. Một nền kinh tế được coi là đã phát triển đến trình độ kinh tế tri thức khi:
D. Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước A.
Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 40% tổng sản phẩm trong nước B.
Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 60% tổng sản phẩm trong nước C.
Tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 50% tổng sản phẩm trong nước
10. Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là:
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
D. tạo ra năng suất lao động xã hội cao
11. Khi đề cập đến tiền công, nhận định nào sau đây đúng?
A. Các đáp án đều đúng
B. Chịu sự tác động của quan hệ cung cầu lao động trên thị trường
C. Bị tác động bởi chính sách tiền tệ của nhà nước
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 12. Độc quyền trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là:
A. sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, nắm trong tay phần lớn việc sản xuất vàtiêu thụ một số loại hàng hóa
B. có khả năng định ra giá cả độc quyền
C. nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao
D. gồm tất cả các đáp án
13. Đặc điểm cơ bản của toàn cầu hóa kinh tế là gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế:
B. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực, tạo ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh
tế, hướng tới một nền kinh tế thế giới thống nhất
A. Vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực, nhưng không phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinhtế C.
Vượt qua mọi biên giới quốc gia, nhưng không phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế D.
Vượt qua mọi biên giới quốc gia, tạo ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nền kinh tế của các nước trên thế giới
14. Mức độ cao nhất của hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Liên minh kinh tế - tiền tệ
B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
D. Liên minh thuế quan (CU) C. Thị trường chung
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
B. Là một phương thức sản xuất mới
A. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Là một quan hệ sản xuất mới
D. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 16. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. phát hành, thanh toán và quản lý tiền tệ
B. chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế
C. chức năng giám sát các hoạt động kinh tế
D. chức năng kiểm soát, giám sát, khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
18. Đường lối công nghiệp hóa ở nước ta lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại Đại hội lần thứ: B. III A. IV lOMoAR cPSD| 58448089 D. V C. VI
Câu 19. Điểm giống nhau giữa hình thức độc quyền Cácten với Xanhđica là:
A. Độc lập về lưu thông
B. Độc lập cả về sản xuất và lưu thông
C. Độc lập về sản xuất
D. Việc mua - bán do một ban quản trị chung đảm nhận
Câu 20. Yếu tố được Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu để quản lý, điều tiết nền kinh tế
thị trường ở nước ta hiện nay là: C.pháp luật kinh tế A.hệ thống pháp luật B.chính sách kinh tế D.điều ước quốc tế
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên ào năm nào a. 1610 b. 1612 c. 1615 d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Tomas Mun B. Antoine Montchretiên
D. William Petty C. Francois Quesney
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? A. Smith D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. W. Petty b. A. Smith c. D.Ricardo d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? a. Thời kỳ
tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn lOMoAR cPSD| 58448089
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? a. Học
thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c
Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: a. Quy luật
kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích và tổng hợp lOMoAR cPSD| 58448089 c. Mô hình hoá d. Điều tra thống kê
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoáCâu 13. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b và c
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: a. Phát
hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế d. Cả a, b, c
Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: a. Trang
bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. d. Cả b và c
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: a. Góp
phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộcxây dựng CNXH d. Cả a, b và c
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: a. Hoạt động chính trị
b. Hoạt động sản xuất của cải vật chất c. Hoạt động khoa học